o, bng kin th
bc c
ng i hc Qui; Khoa Lut
ch s t; : 60 38 01
i ng dn: GS.TS. Phm H
o v: 2012
Abstract. c tin v o bng n th
lu c (CBCC) c thc tr
n tht cho CBCC c t thc nhm
c cng hn ch cn phi khc ph xut
cao chng hon thnh Thanh
n hin nay.
Keywords: t Vic
Content.
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
n i mc hi
hi cp thip vi nh chung ca thi. Mt
trong nhn ci ch m bo
i cao ca lut trong viu chnh tt c i quan h y vio bi
ng kin thc (CBCC) mt vit quan trn thit,
bi CBC phn c c, thay mn lin vi vn mnh
cng hong c th cm v cc
mc thc hin, Ch tch H c ca mi
c mun vng mi v p vc qu
hiu bit v n luy c gc cng".
nh ct v CBCC hic c bn c
chc cng cng sn Vi ch - i.
ng, th trn (gt v c bit quan trng
c tip t chc, vng nhc hing li, ch a
t cng kh ca
u ni git c nhng ho
ph thuc rt nhin sc mnh ca h thng
ng trc tin s nghii mi cc ta.
Qua mn lch s th v o, bi
n tht cho CBCC
cng ca CBCC c mi mc bic
s dc, qui t phu
trong thi k mi hin tht cho CBCC c
nhiu hn ch ch yi thc hin vic cung cc k
n dluy khi gp phi nhng phc tCBCC c
i quyt t
t tt r c tc anh
i n quyt
c, quynh s n kinh t - i ca tnh
n tht cho CBCC c
u cn hin nay.
Vi nh a ch "Đào tạo, bồi dưỡng kiến
thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa".
3. Mục đích, nhiệm vụ của luận văn
* Mục đích:
Lu c trng v v n tht cho CBCC
cng th xut gi th phc v n thi
* Nhiệm vụ:
- L c tin v n tht cho CBCC c
- thc trn tht cho CBCC c tnh
thc nhc cng hn ch cn phi khc phc.
- xu ng hon th
n hin nay.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
* Đối tượng nghiên cứu: Lu c trng v n thc
t cho CBCC c
* Phạm vi nghiên cứu: Lu tu v v n tht
cho CBCC c n nay.
5. Phương pháp tiếp cận vấn đề
Luc nghu dn ca ch t bin ch
t lch s dng mt s th
tng hi ht s
6. Ý nghĩa của đề tài
- n h thm ca ch - ng H a
c v n tht cho CBCC c
- c trng v kin tht cnh Thanh
c nhm, hn ch cn thng
gin tht ca
n mi hin nay.
- Lu th u tham khc trong vic quc
i vi CBCC c t c nh
chn v
7. Kết cấu của luận văn:
n m u, kt lun, danh mu tham kh lc, ni dung ca lu
g
Chương 1: Mt s v chung v o, bng kin thc
c
Chương 2o, bng kin thhc cnh
Chương 3o, bng kin thc
chc cn nay.
Chương 1
MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG
KIẾN THỨC PHÁP LUẬT CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
1.1 Khái niệm, vị trí, vai trò của cán bộ, công chức cấp xã
1.1.1 Khái niệm cán bộ, công chức cấp xã
Theo Lu nh s -m CBCC c
cc bu c gi chc v theo nhim kng
trc H ch -
h c. Gng y; Ch t
ch tch t tch UBND; Ch tch y ban mt trn T quc Vi
ng sn H tch Hp Ph n Vit Nam; Ch tch Hi
i vng, th tr p
chc Ht Nam; Ch tch Hi Cu chin binh Vit Nam.
c cc tuyn dng gi mt ch
nghip v thuc UBND c c. Gng
ng - Th- ng - ng
i vng, th trn) ho- i v- K
- H t- i.
1.1.2. Vị trí, vai trò của cán bộ, công chức cấp xã
Hong ca cc ti i trc tip thc hin chc
c, trc tip gii quyt theo thm quyu cng nghe
nhguyn vng ci
trin khai thc hi ng li ct c
c tin cuc sng to ra s nh v mi mt kinh t
- - , an ninh - qu
CBCC c
tht cu kic theo Hi
lut trong nhn.
1.2. Khái niệm, đặc điểm, nội dung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công
chức cấp xã
1.2.1 Khái niệm đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã
n tht cho CBCC c ch ho
th nhCBCC ci, nm vng m th
n kin th t, k c hi t trong vic thc hin ch
nhim v cng thn, ph bic ch
t c
1.2.2. Đặc điểm đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã
1.2.2.1 Chủ thể đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã
Gm: Khoa Lui hc Qui hc Lui
hc Lu H i ht; mt s
p lu CBCC c
t trc thu
1.2.2.2. Đối tượng đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ công chức cấp xã
ng kin tht cho CBCC cc
1.2.2.3. Hình thức đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã
-
Bng kin tht cho CBCC cc thc hic ch y
p bng, tp hun ngn hc thc hin m kp thi
cp nht nhn quy pht mc mc si, b sung.
1.2.2.4. Phương pháp đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã
i bit dng nhng
o ci hi thoi,
n thc, kinh nghim gia gii ha hi nhau
d h gii quyt t
nht. T n d i quyc thc tii hiu qa cao
nht trong quc, qui
1.2.3. Nội dung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã
1.2.3.1. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã về cơ cấu, tổ chức,
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của chính quyền cấp xã
kin tht v u, t chc, chm v, quyn hn ca c
trang b cho h nhng kin thn tng quynh hiu qu tht
.
1.2.3.2. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã về trình tự, thủ
tục thực hiện các hoạt động quản lý nhà nước thuộc thẩm quyền của cấp xã
kin tht cho CBCC cn phi ni dung
v , th tc thc hing quc thuc thm quyn ca CBCC c
y, mi tp trong hong qua CBCC c
m bo quyu trong thi k i mi, hi nhp
hin nay.
1.2.3.3. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã về quyền tự do
dân chủ và lợi ích hợp pháp của công dân
CBCC cc bit quan trng trong ving dc hin quy
nh cng ca CBCC c xut hi
chiu mt mng li, ch t cc s c trin khai
thc hin trong thc t,, mn vng c c phng
c t p vi thc tin qun thc hi
ni cu ni gic kin th
lut v quyn t thc hin vic
t, ch ng vit cng ving
thng dn cho h t bo v quy
i thay mc trc tip
bm cho nhng quyn t , quya
1.2.3.4. Đào tạo kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã về khiếu nại, tố cáo và giải
quyết khiếu nại, tố cáo
CBCC c tic tip gii quyt
nhu, thc mc cng gii quyt khiu ni, t a
n c kin tht cho
CBCC cn phi ving dn cho h thm quy, th tc
khiu ni, t h kp thi gii quy th thm quy
gii quyt ti hn ch ng khiu ni, khiu nt ct nh v
tu, nguyn vc thc
hin. T
c, qui ng ly mi c gm v
ci vc.
1.2.3.5. Đào tạo kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã về thực hiện dân chủ ở cơ sở
kin tht thc hi mt ni dung quan tr
kin tht cho CBCC c nhn thc m v mi
quan h c quu t i
trong m ng m
thc hic quy c
1.3. Yêu cầu và điều kiện đảm bảo cho công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho
cán bộ, công chức cấp xã
1.3.1. Yêu cầu đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã
lu co, bng kin th
chc c sau:
1.3.1.1. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã nhằm nâng cao ý
thức pháp luật để họ thực hiện tốt vai trò quản lý nhà nước, quản lý xã hội ở địa phương
1.3.1.2. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã giúp họ thực hiện
đúng, đầy đủ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của mình và đưa ra được phương án giải quyết tối ưu
nhất đối với những tình huống cụ thể phát sinh trong quá trình quản lý
1.3.1.3. Thông qua đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã để chính
quyền cấp xã thực sự là cầu nối giữa nhà nước và nhân dân và đảm bảo tính khả thi của pháp luật
1.3.1.4. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã phải theo tiêu
chuẩn chức danh, chức vụ lãnh đạo, quản lý và bồi dưỡng theo vị trí làm việc.
1.3.1.5. Nội dung đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã phải đảm
bảo tính hệ thống đồng thời phải cập nhật được các văn bản quy phạm pháp luật mới ban hành
1.3.2. Điều kiện đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã
1.3.2.1. Có hệ thống văn bản quy phạm pháp luật về cán bộ công chức cấp xã hoàn thiện
1.3.2.2. Phải có đội ngũ giảng viên, báo cáo viên pháp luật có trình độ chuyên môn cao, có
nghiệp vụ sư phạm tốt, được trang bị đầy đủ kiến thức về lý luận và thực tiễn
1.3.2.3. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức phải có nội dung, hình
thức và phương pháp phù hợp với đối tượng
1.3.2.4. Phải có cơ sở vật chất đầy đủ để phục vụ cho việc nghiên cứu, học tập và giảng dạy kiến
thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã.
Chương 2
ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA
2.1. Khái quát điều kiện tự nhiên và tình hình kinh tế - xã hội ảnh hưởng đến đào tạo, bồi
dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
2.2. Tình hình đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
2.2.1. Khái quát chung về đội ngũ cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Theo s liu tha S Ni v tng s CBCC ca tnh
i chim 74,5% s
- i,
- i.
- CBCC ca 16 huyng bi
- CBCC ca 11 huyn mii
- CBCC cc thiu s i
2.2.1.1. Đối với cán bộ chuyên trách
ng y; Ch t tD; Ch
t tch UBND; Ch tch y ban Mt trn t quc Ving
sn H tch Hp Ph n Vit Nam; Ch tch Ht nam; Ch
tch Hi Cu chin binh Vit Nam.
Theo s liu tha S Ni v tng s
i chim 55.7% tng s CBCC ca ti so
v
nm 21,2%. Ngun c y
ngun ti ch m 95%; ngum 0,9%; ngu
mt sm 4,1%.
2.1.1.2. Đối với công chức chuyên môn
-
Th- ng - i vng th trn) ho-
p - i v- K - H t- i.
Theo s liu tha S Ni v tng s c c
i chim 44,3% tng s CBCC ca ti so vi
chii s c
ca 11 huyn mim 31%; 16 huyng bm 69%.
2.3. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã trên địa bàn tỉnh
Thanh Hoá hiện nay
Trong nh
c. T, cp nht kin thc, k
c hoi quyt tt
nh ct.
2.3.1. Kết quả đạt được của công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công
chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
t s nm bt quy
nh ct m thng t n thc ti c kin thc
c lo c
yp bng k c bng v ng kin th
luy trong ph mut qu i vi CBCC c
t n- 2011 ca t th hin kt qu kin tht cho CBCC
c - 2011.
2.3.1.1. Kết quả đạt được của công tác đào tạo kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã
trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
-
trung -
-
-
-
-
* Kt qu o h trung cp Lui
Thi vi h trung cp Lu
vi 1185 ti tr n nghip v ci 160 tit.
t s o i hc,
ng, trung hp ca tt v c hin. Vi
s tit t 30 - 75 tit. Tu theo t t s
2.3.1.2. Kết quả đạt được của công tác bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp
trên xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
i s ch o ca Tnh u, U i gian t 2006 - 2010
phi hp gi c t
cp huyn, S Ni v, S ch
p bng kin tht CBCC.
i vi cp bng do S Ni v t chi dng ch ygii thi quyt
cng Cng sn Vit Nam, ngh quyt cng b tng v
, nhim v ca CBCC c k i quy
vic c th nh ct.
S - ng trc Ban ch o 212 ca tnh trc tip ch
s 4 trin khai thc hin p tp hun do S ch
c danh CBCC cc nhu cu, b sung kin thc
t mc quc cn tc s chuyn bin v
nhn thc cnh quy
ng i bim k
2010 - n c t s ng thi theo Quynh s
-UBND v o to ngh
n b k hoch bng cho CBCC c
di.
2.3.2. Đánh giá về công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho quản lý nhà nước cấp
xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
2.3.2.1. Nhận xét chung về công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công
chức cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hoá
a tc m rng v ng v c, vic
d chc thc hin k hoch np, gn vi nhu cu s dm bo cho
c cp nht kin thc, k c hi chp
c t chc khoa hc, ht thc t, m b, chng d
h nghip v, kin tht ca
CBCC c n cu quy
cn quan trng trong vic quy mn kinh t - hi
m bo an ninh qu ng kin thc t cho CBCC c
c nhng kt qu m hn ch cn ph
bic phc. C th:
- V ng k ho chc thc hin k hon tht cho CBCC cp
mt s i thc tn k vi vi
b c sau .
-
- V o i mcc s dng
ng d yu ch ng mt s l
p bng ch yu vn thng,
mt chiu.
-
2.3.2.2. Ưu điểm, hạn chế của công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công
chức cấp xã
- CBCC ct vc trong vic truyn
t nhng kin thn th
- Nhn thc v n tht cho CBCC c
- i h ng cao
ng trung ho vi nhiu
i h hp trong c c bi tnh
c tip ti CBCC cp Lu
trung c-
- vt chc.
Nhng hn ch cn khc pho, bng kin tht cho CBCC c
- S ng CBCC cp u, CBCC cm
nhii khc lng rt nhin vic
hc tu.
- Mt b phc s t c trong hc tp.
- Xum ca CBCC cp
- vt cht c
- Ngu kin thn ch
- Ni dung phn kin tho
yn.
Chương 3
QUAN ĐIỂM VÀ GIẢI PHÁP TRONG ĐÀO TẠO, BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC PHÁP LUẬT
CHO CÁN BỘ, CÔNG CHỨC CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA HIỆN NAY
3.1. Quan điểm về đào tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ công chức cấp xã trên
địa bàn tỉnh Thanh Hoá
3.1.1. Đào tạo, bồi kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã trước hết phải nhận thức
sâu sắc quan điểm, chủ trương của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước về công tác đào,
tạo bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã
Ngh quy i mng h th cp
ng, th tru ph c t ch
vc hing li ct c
3.1.2. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã phải bám sát
quan điểm chỉ đạo của Tỉnh uỷ, Uỷ ban nhân dân tỉnh Thanh Hoá
Vin nhn thc ca CBCC c TBD kin th
c thc hin bng nhit bung
nh ct ho c. Mi
gi c trong vic hc tn th
lut. Ch c qua CBCC c u
ca nhim v mn hin nay.
3.1.3. Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã là yêu cầu cấp
bách trong giai đoạn hiện nay
o, bng kin thc cu c
n hin nay xu mt s
- Xu ng nch i ch i
ch
- n tht cho CBCC cc
i mi
-
nhn tht c
- Xu c ca mi v c danh ca CBCC c
- Xu u hi nhp quc t
3.2. Giải pháp về đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức cấp xã trên
địa bàn tỉnh Thanh Hoá hiện nay
thc hin tt nhng m kin th nh
t ra cn phi thc hing b
3.2.1. Nâng cao nhâ
̣
n thư
́
c vê
̀
công ta
́
c đa
̀
o ta
̣
o , bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ
công chức câ
́
p xa
̃
Vin nhn thc ca CBCC c kin th
c thc hin bng nhit bung quy
nh ct ho c. M
c trong vic hc t cao kin tht. Ch
c qua CBCC c u ca nhim
v mi trong n hin nay.
3.2.2. Tăng cường quản lý nhà nước về công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho
cán bộ, công chức cấp xã
m v, quyn h
v , bng CBCC theo Ngh nh s 18/2010/ND-CP
v c. T u mi qu phi hng b, thng nh
m v theo chc danh CBCC cng thi quan h phi hp
trong h th a t m bp trong ng ni dung
th
gn vi b p x dng CBCC sau
c i vc thiu s
tr v
vi th
tc thiu s u qu nht.
ng ki m bo thc hin k hoch i
ng, ti, np thu chnh, khc phc nhng thim,
g cao chng, hiu qu kin tht cho CBCC c
3.2.3. Đổi mới và nâng cao chất lượng công tác đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cán
bộ, công chức cấp xã
i mng kin thi thc
hin mt s c c th
Thứ nhất: Phải tiến hành khảo sát thực trạng về kiến thức pháp luật của CBCC cấp xã là cơ sở
để xây dựng nội dung, chương trình ĐTBD kiến thức pháp luật cho phù hợp.
Mun kin thp luc ht phi tiu tra, kho
thc trng kin tht ca CBCC cKin tht s
cho CBCC c c, t
thc hi, nhim v thuc phm vi thm quyn c
Do CBCC c nhiu ngun th
y o v p b
kinh nghim thc tin. Vy khi kh kin tht ca CBCC c
i vi
Kh kin tht ca CBCC cc ti
i dung kin th
cu thc t trong mi mu tra, khn tht ca
CBCC c m quyc hin tt k hoch
kin tht cho CBCC c
Thứ hai: Phải xây dựng nội dung, chương trình ĐTBD kiến thức pháp luật vừa đảm bảo phần
kiến thức chung nhưng vẫn mang tính đặc thù cho đối tượng CBCC cấp xã
,
.
C
Thứ ba: Phải lựa chọn hình thức và phương pháp ĐTBD kiến thức pháp luật phù hợp với đối
tượng CBCC cấp xã
- Về hình thức
p t
-
, trung c- kt hm bc, hn
c thi gian. Bt s ph o ch cn hc mt l b sung
i gian cho nhng ni dung thit thn kin tht.
chp bng kin thnh k cho CBCC cp
c thc hin mt, trong thi gian ngu qu li cao, ni dung
thit thc, mann dng.
- Về phương pha
́
p:
2 : "
,
.
i
,
".
,
,
,
.
CBCC
,
,
c
t ca kin tht cho CBCC c l h
tui nhiu kinh nghim thc tip nht.
, ,
,
, . Gi
ng phn hc,
ng h
a ch
,
.
, ch ng tho lun c.
,
nh, .
Thứ tư: Phải xây dựng một đội ngũ giảng viên, báo cáo viên có trình độ, năng lực, nghiệp vụ đáp
ứng được nhiệm vụ được giao
kin th t cho
CBCC c
. ,
,
kin thc,
p v
.
ng d
,
.
p v ca
ng tng dy.
. ,
,
,
,
.
UBND t
,
,
,
.
, tng l
hc t
. i vi ging dy phn kin tht phi
Lut tr p v n thc thc tic t
3.2.4. Tiếp tục xây dựng và hoàn thiện hệ thống pháp luật và các chính sách về đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức cấp xã
nhn quy pht v D ng mt
quy ch kin tht cho CBCC c
p vu kin thc t .
.
, ,
,
, .
3.2.5. Tăng cường đâ
̀
u tư cơ sơ
̉
vâ
́
t châ
́
t cho các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng
,
.
u
ki
,
;
c x
d vt cht, c
,
,
.
3.2.6. Về nguồn kinh phí
qu du qu i v ngu kin
tht cho CBCC cc bi c. Cn tp trung
theo nhu c n kinh t - l a
D kin tht cho CBCC c
mt thit v
thc hin phi ting b phi hp cht ch gi
thng nhh thc hin.
KẾT LUẬN
Trong sui mi s o cng Cng sn
Vic nhng v kinh t - i.
Nh t ln ca h th c bit s a
quan tr c ta tip tc s nghi
nghin tip theo.
Mt trong nhi s i mc
nhu nhim v trong tn lch
s ca CBCC c hic ht ch, CBCC ci trc tip
chuyn tng li, ch t cn v
i trc ti ch
ni trc tip ln, nguyn vng c
nhng mc hi xut v
thm quyn thc hin viu chng qup vi thc tin. Nhn thu
c bi CBCC c kin th
lut, bi kin thc him v c
n ch nhm do thiu hiu bit v t.
o, bng CBCC cng m vng
m chn thng
u nhim v c giao. Hin nay kin tht ca CBCC cnh
c p mp
th nhng kin thng k n dt vi
quyc c th c, qui
y trong nh thc hi thc hic chin kinh t
- n phi tip ti kin tht cho CBCC
cng quan trt th
nghi t tn v kinh t
- nn XHCN c
References.
1. Ban ch Báo cáo kết quả 5 năm thực hiện đề án 4: "Phát
huy vai trò của cơ quan và cán bộ tư pháp trong phổ biến giáo dục pháp luật, nâng cao ý thức
chấp hành pháp luật cho cán bộ, nhân dân ở xã, phường, thị trấn",
2. B Ni v (2004), Quyết định số 04/2004/QD-BNV về việc ban hành quy định tiêu chuẩn cụ
thể đố với cán bộ, công chức xã, phường, thị trấni.
3. B Ni v (2011), Thông tư số 03/2011/TT-BNV Hướng dẫn thi hành thực hiện một số điều của
Nghị định số 18/2010ND-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chứci.
4. c", Quản lý nhà
nước, (88), tr.24-27.
5. (1998), Nghị định số 09/1998/ND-CP về chế độ sinh hoạt phí đối với cán bộ xã,
phường, thị trấni.
6. (2003), Nghị định số 121/2003/ND-CP về chế độ chính sách đối với cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấni.
7. (2004), Quyết định số 03/2004/QD-TTg phê duyệt định hướng quy hoạch đào tạo, bồi
dưỡng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn đến năm 2010. i.
8. (2004), Chương trình hành động quốc gia phổ biến, giáo dục pháp luật và nâng cao
ý thức chấp hành cho cán bộ, nhân dân ở xã phường, thị trấn từ năm 2005 đến năm 2010,
Ni.
9. (2006), Quyết định số 40/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt
kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức giai đoạn 2006 - 2010i.
10. (2008), Quyết định số 37/2008/QD-TTg phê duyệt chương trình phổ biến, giáo dục
pháp luật từ năm 2008 đến năm 2012, i.
11. (2009), Quyết định số 1956/2009/QD-TTg phê duyệt đề án "Đào tạo nghề cho lao
động nông thôn đến năm 2020", i.
12. (2009), Nghị định số 92/2009/ND-CP về chức danh, số lượng,một số chế độ, chính
sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt động không chuyên
trách ở cấp xãi.
13. (2010), Nghị định số 18/2010/ND-CP về đào tạo, bồi dưỡng công chức Ni.
14. (2010), Nghị định số 159/2005/ND-CP về phân loại đơn vị hành chính xã, phường,
thị trấn.
15. ng Cng sn Vit Nam (1996), Văn kiện Hội nghị lần thứ 2 Ban Chấp hành Trung ương khóa
VIII qui.
16. ng Cng sn Vit Nam (2002), Văn kiện Hội nghị lần thứ 5 Ban Chấp hành Trung ương khóa
IX qui.
17. ng Cng sn Vit Nam (2008), Quyết định số 184-QĐ/TW ngày 03/9 của Ban Bí thư Trung
ương về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức bộ máy của trường chính trị tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ươngi.
18. Nguyn Th Hng Hng H tuyn cho, bi
c", Tổ chức nhà nước, (01), tr.37-39
19. n v lut trong thi k i mi",
Nghiên cứu pháp luật, (9), tr.5-8.
20. c theo nhu cc", Tổ chức Nhà nước,
(12), tr.34-36.
21. Nâng cao ý thức pháp luật cho đội ngũ cán bộ quản lý hành chính, Nxb
qui
22. H Bàn về cán bộ, Nxb S thi.
23. H Toàn tập, t Qui.
24. H Toàn tập, t Qui.
25. H Toàn tập, t Qui.
26. Nguy u ca
thi k i mi", Lý luận chính trị, (7), tr. 30-34.
27. Quc hi (1992), Hiến phápi.
28. Quc hi (2001), Hiến pháp (sửa đổi, bổ sung)i.
29. Quc hi (2008), Luật Cán bộ, công chứci.
30. Mc Minh Si mo, bn cp
Quản lý nhà nước, (124), tr.35- 38.
31. S Ni v tSổ tay nghiệp vụ cán bộ, công chức chính quyền cấp xã,
32. S Ni v t Báo cáo tổng kết 5 năm thực hiện Quyết định số
40/2006/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán
bộ, công chức giai đoạn 2006 - 2010,
33. Nguyn Th Thanh (2006) Hoàn thiện về cán bộ, công chức cấp xã nước ta hiện nay, Lu
tht hi,
34. Trung Thy (2008), Đào tạo, bồi dưỡng kiến thức pháp luật cho cán bộ, công chức
chính quyền cơ sở tỉnh Hưng Yên, LuLut hc, Hc vi -
Quc gia H
35. Trn Th Thanh Thy (2010), "La hc t o, bc
hin nay", Tổ chức nhà nước, (12), tr.43.
36. Nguyng, Trm (2003), Luận cứ khoa học cho việc nâng cao chất lượng đội
ngũ cán bộ trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, quc
i.
37. tBáo cáo về đào tạo trung cấp Luật của trường Chính
trị tỉnh Thanh Hóa từ năm 1998 đến năm 2010,
38. Từ điển Luật học (1999), Nxb T i.
39. Kế hoạch đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức xã, thị
trấn các huyện miền núi Thanh Hóa giai đoạn 2007 - 2010
40. Đề án về chính sách thu hút người có trình độ đại học
trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách hỗ trợ đối với công chức cấp xã chưa
đạt chuẩn,
41. Quyết định số 619/2010/QD-UBND về chức danh, số
lượng, chế độ chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị trấn và những người hoạt
động không chuyên trách ở cấp xã trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa,
42. Quyết định số 3906/2010/QD-UBND Phê duyệt đề án "Đào
tạo nghề cho lao động nông thôn tỉnh Thanh Hóa đến năm 2020",
43. Quyết định số 798/2010/QĐ- UBND về chính sách thu hút
người có trình độ đại học trở lên về công tác tại xã, phường, thị trấn và chính sách hỗ trợ đối
với công chức cấp xã chưa đạt chuẩn,
44. ng v Quc hi (1998), Pháp lệnh cán bộ, công chứci.
45. ng v Quc hi (2003), Pháp lệnh cán bộ, công chức (sửa đổi, bổ sung)i.
46. Vin N hc (1997), Từ điển Tiếng Việtng.