Quc k thung nhu
c
t trm min Trung
Thanh Thy
i hc c
Lu TS. Quc: 62 14 05 01
ng dn: GS.TS. Nguyn L
o v: 2012
Abstract. n v quc k thut (NLKT)
ng nhu cn cc tr
tng nhu cn cnh t
tr xut mt s gio NLKT
ng nhu cn Trung.
Keywords. Qu o; c; p;
trm; Min Trung
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong tin ) c ta
ch ng khu kinh t trt
c. Min Trung cven bin di, nhng t ai khcn, kinh t
chm pht trin so vi hai min Nam vBc. Vi quyt tm a kinh t-x hi (KT-XH) ti
khu vc min Trung nhanh chng pht trinng vChnh ph ccc Ngh quyt v
Quyt nh trong vic thnh lp cc khu kinh t, khu cng nghip, khu ch xut (vit tt
chung lKCN) ti vng kinh t trng im (KTTmin Trung.
tranh trong trnh , cc doanh (DN) cc KCN
llin doanh n ngoi, cc cng tin vphng
i cnhn (NLKT) l caog
c ngnh vtrnh . Trong khi o vng KTT Trung
cn . l cng nhquy mvc ngnh , trnh NLKT cha
p yu cc KCN. Nguyn nhn ldo cng tc lo cn
km: T xc nhu NLKT cc KCN cho ,
o n khai o vnh gi o .
Vi nhng ldo nu trn, tc gi chn ti: "Quản lý đào tạo nhân lực kỹ thuật đáp ứng
nhu cầu phát triển các khu công nghiệp vùng kinh tế trọng điểm miền Trung" lm ti
Lun n Tin s ca mnh.
2. Mục đích nghiên cứu: xut cc gii php qun l cng tc o to NLKT p ng
c nhu cu pht trin cc KCN vng KTTmin Trung.
3. Khách thể và đối tượng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu: Qun lo to NLKT p ng nhu cu pht trin cc KCN
vng KTTmin Trung.
3.2. Đối tượng nghiên cứu: php lo NLKT p nhu pht
cc KCN vng KTTmi Trung.
4. Giả thuyết khoa học
nay, cc c (CSDN) cc phng vng KTT Trung
ang lo theo mcha ltheo chu trnh o ;
khc, cc cquan lnhn n cng cha vo cha quan tm
cc CSDN trn cng bn phng cng nhtrong ton vng lin ,
cng nhau trong cng tc o vcung NLKT cho cc KCN. Do , cng tc o
NLKT vng KTT Trung cha p nhu pht cc KCN
l, l cng nhc ngnh vtrnh .
vng KTT Trung, cc CSDN lo theo chu trnh i
xc nhu o , v o t khai o v tra
nh gi o , cc cquan lnhn c quan
tm , gim st cc CSDN trong lin , nhau cng tc o vcung
NLKT th NLKT p g nhu pht cc KCN trong
phng cng nhtrong ton vng
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghin cu cs llun v qun lo to NLKT p ng nhu cu pht trin cc KCN.
- nh githc trng o to vqun lo to NLKT p ng nhu cu pht trin cc
KCN vng KTT min Trung.
- xut mt s gii php qun lo to NLKT p ng nhu cu pht trin cc KCN
vng KTTmin Trung.
6. Phương pháp luận nghiên cứu
6.1. Phương pháp tiếp cận trong nghiên cứu: Phng php tip cn h thng v tip cn
th trng.
6.2. Các phương pháp nghiên cứu: Cc phng php nghin cu llun; Phng php
kho st iu tra bng phiu hi; Phng php thng kcc s liu; Phng php tng kt
thc tin; Phng php thc nghim; Phng php chuyn gia vcc phng php h tr
khc.
7. Giới hạn phạm vi nghiên cứu
- Về đội ngũ nhân lực kỹ thuật ti ch tp trung nghin cu NLKT t trnh scp
n cao ng thuc h dy ngh ca cc a phng cKCN ti vng KTTmin Trung.
- Về phạm vi khảo sát: Tc gi ch kho st cc KCN vcc cs o to (CST) ti cc
tnh Qung Ngi, Qung Nam vthnh ph Nng.
- Về phạm vi thực nghiệm: Lun n ch thc nghim 2 gii php: (1) T chc lin kt o
to gia Nhtrng vDoanh nghip trong KCNti Khu Kinh t Dung Qut, tnh Qung
Ngi; (2) Thit lp mi lin kt gia cc CSDN trong cng a bna phngti tnh
Qung Ngi.
8. Những luận điểm bảo vệ
- T chc xy dng li mc tiu vni dung chng trnh o to theo tip cn nng lc
cho phhp vi nhu cu ca cc DN l yu cu bc thit v khng th thiu o to
NLKT p ng nhu cu pht trin cc KCN v cht lng. Cc CST khng th o to ci
h chin nay mphi o to ci cc DN cn.
- Xc nh nhu cu o to lxut pht im ca qun lo to theo chu trnh o to
NLKT p ng nhu cu pht trin cc KCN v s lng, ccu ngnh ngh vtrnh .
- Thit lp ch th qun lo to NLKT vng KTTmin Trung liu kin tin quyt
vkhng th thiu cng tc qun lo to NLKT p ng c nhu cu ca cc KCN
trong c vng KTTmin Trung.
9. Đóng góp mới của Luận án
Về lý luận: Lun n gp phn pht trin cs llun v qun lo to NLKT cho cc
KCN trong cch th trng.
Về thực tiễn:
- Lun n nh gic thc trng v o to vqun lo to NLKT p ng nhu
cu pht trin cc KCN ti vng KTTmin Trung.
- Lun n xut c mt s gii php qun lo to NLKT cn thit vctnh kh thi
p ng nhu cu NLKT ca cc KCN vng KTTmin Trung.
Chương 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC KỸ THUẬT ĐÁP ỨNG
NHU CẦU PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÙNG
KINH TẾ TRỌNG ĐIỂM
1.1. Tổng quan nghiên cứu vấn đề
- nưc ngoài: cnhiu cng trnh nghin cu nhPht trin ngun nhn lc: Phm
trchnh sch vthc tin" v"Qun lgio dc k thut ngh nghip nhm p ng yu
cu ca th trng lao ng" ca Richard Noonan; "Qun lchin lc o to cc nc
ang pht trin" ca John E. Kerrigan vJeff S. Luke; "Qun lnhtrng dy ngh" ca
Rina Arlianti; "Qun l pht trin ngun nhn lc" ca David A. DeCenzo-Stephen P.
Robins tay Chin lc toa Martyn Sloman.
- Ở trong nước: Ccc cng trnh nho to nhn lc p ng yu cu cng nghip
hohin i hotrong iu kin kinh t th trng, ton cu hovhi nhp quc t" ca
Nguyn Minh ng vPhan Vn Kha; "Nhng vn llun cbn v pht trin ngun
nhn lc Vit Nam" ca Nguyn Lc; Cung-Cu gio dc" ca V Ngc Hii mi
mnh m gio dc ngh nghip vpht trin ngun nhn lcca Phm Minh Hc;
Vit Nam, thc trng vgii phpca Bnh Tin Long;
ca Phan ; o ngh gn kt gi
ca Nguyn Th Minh Nguyt. Cng cmt s lun n Tin s nh o to
ngun nhn lc phc v qu trnh cng nghip ho, hin i ho nng thn Vit Nam" ca
Trn Thanh Bnh; "Nhng gii php pht trin o to ngh gp phn p ng nhu cu nhn
lc cho s nghip cng nghip hahin i haca Phan Chnh Thc; "Phi hp o to
gia Cs dy ngh vDoanh nghip trong khu cng nghip" ca Nguyn Vn Anh; "Kt
hp o to ti trng v doanh nghip nhm nng cao cht lng o to ngh Vit Nam
trong giai on hin nay" ca Trn Khc Hon; "Gio dc vo to vi pht trin ngun
nhn lc phc v khu cng nghip Vit Nam trong trong thi k cng nghip ha, hin i
ha" ca Nguyn Th Thu Lan; "Nng cao cht lng dy hc trong Gio dc ngh nghip
gp phn p ng nhu cu pht trin cng nghip vng kinh t trng im min Nam" ca
V Minh Hng. Tuy nhin, cha ccng trnh no cp n qun lo to NLKT cho
KCN vng KTTmin Trung.
1.2. Một số khái niệm
1.2.1. Nhân lực kỹ thuật: Nhn lc k thut hay lao ng k thut lnhng ngi lao ng
ck thut vk nng cn thit cth hnh nghlnhng ngi c o to t
dy ngh ngn hn (Scp ngh), dy ngh di hn (Trung cp ngh vCao ng nghn
trung cp chuyn nghip, cao ng vi hc k c sau i hc thuc cc ngnh ngh khc
nhau.
1.2.2. Khu công nghiệp, khu kinh tế: Lun n thng nht gi chung cc khi nim KCN,
KCX, vKKT lkhu cng nghip (Industrial zone) vnh ngha nhsau: Khu cng nghip
lkhu cranh gii a lxc nh, c Chnh ph thnh lp; tp trung cc doanh nghip
cng nghip, chuyn sn xut hng cng nghip trong nc vxut khu; lni cn mt lc
lng lao ng k thut hay i ng nhn lc k thut ctc phong cng nghip vtay ngh
p ng nhu cu pht trin ca cc doanh nghip trong tin trnh CNH, HH, hi nhp kinh
t khu vc vth gii.
1.2.3. Vùng kinh tế trọng điểm: lvng ng lc thc y pht trin kinh t - xhi ca
vng, min, gp phn quan trng trong pht trin kinh t - xhi, an ninh quc phng ca
c nc. Vng KTTmin Trung i din cho min Trung Ty nguyn, lvng lnh th
ctnh chin lc v an ninh, quc phng, l cu ni vng chc hai min Nam, Bc vcng
hai min to nn mt nc Vit Nam thng nht ckinh t - xhi pht trin bn vng,
chnh tr n nh vckh nng hi nhp nn kinh t khu vc vth gii.
1.3. Nhu cầu về nhân lực kỹ thuật của các KCN: Cc KCN c nhu sau y
NLKT:
- l: KCN c ng lao (LKT) ctay
Do , tiu v dung cc chng trnh o cn
vo cng mcc DN ang p . Cng vphng
cc DN trong cc KCN th xuyn ha. Do , dung chng trnh o
NLKT th xuyn cc yu thay cng
cc DN. Trong phng , cc KCN lun ng
NLKT c cao. Do o NLKT cho cc KCN quan
tm gio thi lao v cho HS/SV.
- V s lng, ccu ngnh ngh v trnh : NLKT trong cc KCN cn phi c o
to nhiu trnh vngnh ngh khc nhau. Bi vy, k hoch o to ca cc CSDN phi
lun c iu chnh hng nm cng nhcd bo trong thi gian 5 hoc 10 nm n cho
phhp vi nhu cu ca cc KCN.
1.4. Đào tạo NLKT đáp ứng nhu cầu phát triển các KCN
1.4.1. Mục tiêu, nội dung và cấu trúc chương trình đào tạo
a) :
trong KCN, t ngh
. ngh
c) Co: C c c theo modul p
gi theo nng lc thc hin (NLTH).
1.4.2. Đội ngũ giáo viên: C dt vi th
NLTH.
1.4.3. Cơ sở vật chất, trang thiết bị dạy học: s ng, chng loi c hu.
1.4.4. Tổ chức quá trình đào tạo: ng nhu cu KCN, cn t chc
o gip trong KCN. C ch
tt gio to song hnh, m hnh o
to lun phin, m hnh o to tun t. V, cn la chp vu kin
c th ca tng doanh nghip.
1.4.5. Dạy học nghề theo năng lực thực hiện
a) Tria dy hc theo NLTH: H c ca ngh i
c vin ngh nghia s c ca ngh
c cu kin nhnh.
b) c ca dy hc theo NLTH: c thc hin phnh t
u sn xu i hu kin
thc hin ph i hc; H o tng NLTH
n kt qu cun thi gian; To
u kii hc hc theo nh u kin cn thi thc
hit qu hc tp theo NLTH.
1.4.6. Chất lượng và hiệu quả đào tạo trong cơ chế thị trường
ng o to l mc t c u o to
ra nhm tho mn yu cu ca cc DN. Cht lng o to ph
c khc nhau. V cc CSDN cn o to vp, a mc tiu.
b) Hiu qu o to: Hiu qu trong (internal effectiveness) c nh gi a
tp v t hc (gi thnh). Hiu qu ngoi
(external effectiveness) c nh gi c ng ca o t-XH
trn 2 m x
1.4.7. Tác động của cơ chế thị trường đến đào tạo nhân lực
T
, c dch v. Dch v c
(DVGD)
,
. t loi dch v
,
; l:
-, quy
v
.
1.5. Quản lý đào tạo NLKT đáp ứng nhu cầu phát triển các KCN
1.5.1. Mô hình quản lý đào tạo theo chu trình
:
trong
-
1.5.1.2. Lp k hot k o
a) Lp k ho n, trung h : K ho nh
th chun b u kin lc cho vic m
o mng nhu cn cK hoch trung hn
nh u chnh kp thi k ho c hin k ho
hn. K ho n sinh
ng nhu c
ng m thit k n ng nhu cu KCN:
- Mo co phng vi chup vi
chung.
- Ni dung o phc b sung nhng nDN c
cu; o phc codul p vi vic thc
hic ca ngh DN c hin.
1.5.1.3. Tring nhu cu n
trio NLKT c nhu cn la cht
o hu kin c th ca tng ng KCN. Tri
to cn thc hin c sau:
- Hng nghi n chn ngh cho hc sinh ph c: Hng
nghip nh h du qu nguc, mt khu
quan tr c ca mt qu , min a
; n cho HSPT la chn ngh hc p u kin
p vn c sau khi h
c vic ngh nghip c
- o gi Cho HS/SV hc thu
kii thc tin sn xuc cht ng
ngh ca HS/SV. Nh mng s c cho
n bo lp nhn h
vic.
1.5t qu o: t qu o nhm mnh nhng
mc c kp thu chnh, khc phm
khuyo sau.
minh h
1.5
1.5.2. Quản lý đào tạo theo mô hình chu trình nhằm đáp ứng nhu cầu NLKT cho KCN
hu
Qx
Qun l vi l thi k t
p g
-
-
H
; T
1.5.3. Các nhân tố tác động đến quản lý đào tạo NLKT đáp ứng nhu cầu phát triển các
KCN
1.5.3.1.
Mo gi t xu th i
l ng, doanh nghii hc.
a) Vi nh ng: (1) S dng c cc thit b hin i ca DN, nhng thit b t tin
m nh ng khng th HS/SV thc hnh; (2) S dng c nhng k s, cng nhn
gii trong sn xut, nhng xuyn c tip cn vi nhng k thut v cng
ngh mi tham gia ging dy nng cao cht lng o to; (3) Kp thi v ng xuyn
cp nht, b sung v ci tin c cc chng trnh o to cho ph hp vi yu cu ca sn
xut.
b) Vi doanh nghip: (1) h tuyn chn c nhng sinh vin gi
nng lc thc t ph hp vi yu cu ca DN; (2) t lc lng lao ng ph, tin cng
r thc hin nhng nhim v sn xut ph hp; (3) Cc kho o to ngn hn p
c tha nhn o to tip hoc chuyn i trong h vn bng chng ch quc gia.
c) V i hc: (1) c hc vi nhng phng tin sn xut hin i nhanh
nh thnh c nhng k nng cn thit ph hp vi yu cu sn xut ca DN; (2)
nhiu c hi tm c vic lm sau khi tt nghing; (3) u kin tip cn c
vi mng sn xut tht vi nhp khn trng ca sn xut cng nghip, vi mc tiu
phn u khng ngng nng cao nng sut lao ng v cht lng sn phm, nhng u m
nh ng khng th i hc s hnh thnh c tc phong lao ng
cng nghi o c ngh nghip.
u 84 ca Lut Dy ngh nh: U p thc hin quc
v dy ngh p c n dy ngh
u nguc cn ch
cht gio NLKT
ng nhu c
S t, h gi ng rt ln n vic phi hp
ging nhu ctrong
c in T; do vy, thit
lp mh t, h trong vic
o cung ng NLKT ng nhu cu tht s cn thit.
Kết luận chương 1
u kit n sn xut c to
ng nhu ct cho s nghip CNH,
t nhim v ca h tho
ngh c ta hin nay.
th i pht cung-cu;
n nay o
c hing cu. Do v
th c NLKT cho s i mi quu
c
Nhu cu v NLKT cm nhu cu v chng, s u
. Chu qu sa
th ng cnh tranh. Do vy, cn chuyi qu
chcu sn xut cng nhu c
trin ca KCN.
c nhu cu c v chng ln s
NLKT ca cn vn di
c thc hinh nhu co; (2) Lp
k hot k o; (3) Trit qu
vic thit lp mo gia
hp s u ca c kp
th nhu cu NLKT ca c DN
s c s lp k hoch tuy
p vi quy lut cung-cu.
ng nhu cu v a c n
Trung, cn thit lp mt, phi hp gi
Chương 2
THỰC TRẠNG VỀ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC VÀ QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC
KỸ THUẬT ĐÁP ỨNG NHU CẦU PHÁT TRIỂN CÁC KCN VÙNG KINH TẾ
TRỌNG ĐIỂM MIỀN TRUNG
2.1. Thực trạng NLKT của các KCN tại một số tỉnh, thành phố trong vùng KTTĐ miền
Trung
2.1.1. Khái quát nhân lực kỹ thuật trong nưc: Hin t trong thi k
liu th
c thc him tung (nam 15-60, n 15-55 tui)
ng 56,5 trii chim khong 65% t
a Tng cc Th lng t 15 tui tr
kho thut (CMKT)
thuo). T l o chim
khong 18% lo ngh p so vu
ci: o ngh
lng nht gi c t
chung, NLKT ca Vit Nam hin ti n KT-XH c c
c nhu ca t
2.1.2. Thực trạng NLKT trong vùng KTTĐ miền Trung: Theo s liu th
tung cn Trung nhanh (khong 398,1617
i)t li th l -XH cn n
chii mp thi. ng
o tp nht trong c
cu l CMKT tng
2.2).
Bu l CMKT ti vn Trung
i
Số TT
Tỉnh, Thành phố
Lao động
qua đào tạo
Qua đào
tạo nghề và
tương
đương
Qua đào tạo
CĐ, ĐH và
trên ĐH
1
C c
8.559.001
4.689.551
3.869.450
2
c B
878.515
557.142
321.373
3
Vùng KTTĐ miền Trung
204.083
128.219
75.864
4
437.990
288.021
149.969
(Ngun: T Vit qu ch yu, 2010)
B hing theo nh ng kinh t ca 5 t
n Trung.
B c
tn Trung
TT
Tỉnh, thành
phố
Tổng số
lao động
Lao động trong các nhóm ngành kinh tế
Nông, lâm
nghiệp, thủy sản
Công nghiệp và
xây dựng
Dịch vụ
Lao động
%
Lao
động
%
Lao động
%
1
Th-
Hu
571.239
198.421
34,74
158.557
27,76
214.261
37,51
2
ng
446.780
38.000
8,51
150.830
33,76
257.950
57,74
3
Qung Nam
830.700
474.164
57,08
168.964
20,34
187.572
22,58
4
Qu
711.500
433.748
60,96
111.860
15,72
165.892
23,32
5
nh
852.900
484.900
56,85
169.300
19,85
198.700
23,30
Tổng số
3.413.119
1.629.233
47,73
759.511
22,25
1.024.375
30,01
(Ngun: Tng hp t ca c: Tha T-
Hung, Qung Nam, Qunh)
2.1.3.Thực trạng NLKT của các KCN tại một số tỉnh, thành phố trong vùng KTTĐ miền
Trung
2.1.3.1. Thc trc k thut cnh Qui
Bi cho thy Lc s dng so vi nhu cu ca 15 DN ln ti
KKT Dung Quu bt cp.
Bng 2.5. Thc trng LKT ci KKT Dung Qut so vi nhu ca D
TT
DOANH NGHIỆP
Lao động có
đến 6/2011
LĐKT trình
độ sơ cấp,
trung cấp
Nhu cầu
LĐKT đăng
ký của Dự án
I
DN trong nước
1
y Dung Qut
1.779
1.305
6.000
2
ng
1.507
587
3.000
3
ng
296
118
666
4
n xut KCT CNC Dung
Qut
168
111
410
5
c du Dung Qut
1.393
497
700
6
p Long
150
15
800
7
122
92
500
8
170
10
850
9
t
822
330
2.200
10
Khu du l
97
16
400
11
c Long
99
26
104
II
DN nước ngoài
12
-Vina
1.750
943
3.050
13
288
74
8.118
14
-Dung Qut
4
1
465
15
6
2
2.000
* Thc trng NLKT ca 03 KCN Tnh Phong, Qu Phong: Chng lao
i hi h
thut chim t l thp, phn lng ph ng s
o ch mi t 40% vio ngh u(
07/9/2011 ca Ban Qunh Qu
2.1.3.2 Thc trc k thut cnh Qung Nam
Tnh Qu m p kht cn
dch v, du ln xup trong
cng ng lo ngh
tuo ngh i mt t l rt
n.
Qua khc t cho thy l
Lai tnh Qung Nam ch yu p ngh ng ph
n i ht thp (chim
6,31%). 4 KCN c li n cc
o chim t l (Theo s liu cung cp ca Ban qung Nam).
2.1.3.3. Thc trlc k thut c ng
i, dch v, du l
y i nhp quc t, 01
cao va mp.
Theo s liu th l o ngh ca
t l CMKT hi
KCN c t cp.
to thn chim t trthuc nhm c t 100 lao
ng tr
T l CMKT hi ph
Nng
Ta Th Vi
GD-n nht mi
-cu v c ci t ng
c ming v cng
qu k thut theo
nhi .
2.1.4. Một số nhận xét
Qua khc trng v NLKT cnh Qu
Qu thy rng bt cp trong vic qu
to NLKT nhng nhu cu v s ng, ch cho
T c kh
n mt
ng lng v chng
ng ln KT-XH ca tng tn Trung
n kinh t n quan trc hi nhp nn kinh t khu
v gii.
2.2. Thực trạng đào tạo NLKT đáp ứng nhu cầu phát triển các KCN của một số tỉnh,
thành phố tại vùng KTTĐ miền Trung
2.2.1. Thực trạng mạng lưi dạy nghề ở các tỉnh, thành phố tại vùng KTTĐ miền Trung
Bng 2.8. M
TT
Tỉnh, Thành
phố
Tổng
số cơ
sở
Trong đó
CĐN
TCN
ĐH,
CĐ,
TTDN
CSDN
khác
dạy
nghề
THCN
có DN
1
Th
36
2
4
2
16
12
2
ng
54
3
9
10
17
15
3
Qung Nam
44
1
5
5
18
15
4
Qu
24
3
3
4
10
4
5
nh
26
2
3
1
6
14
Tổng số
184
11
24
22
67
60
2.2.2. Thực trạng cơ cấu ngành nghề, quy mô và trình độ đào tạo NLKT tại vùng KTTĐ
miền Trung
- Thc tr tn Trung
B ngh o t trong n
Trung
TT
Tỉnh, thành phô
Số trường tham gia đào tạo theo các nhóm nghề
Cơ khí
Điện
Điện tử
Vận
hành,
sửa
chữa
máy
Xây
dựng
Trồng
trọt,
chăn
nuôi
Dịch
vụ, nhà
hàng
1
Tha Th
13
8
7
6
3
3
4
2
ng
9
10
10
6
6
2
7
3
Qung Nam
7
7
3
10
3
7
3
4
Qu
3
3
2
3
2
2
2
5
nh
3
6
3
2
4
2
1
Tổng số
35
34
25
27
18
16
17
- Thc tr o NLKT tn Trung
o c t
2.2.3. Thực trạng chất lượng đào tạo NLKT: Kt qu kh bng 2.10 cho thy cht
o ca c CSDN ti v KTT min Trung l p so vu c
KCN.
Bng 2.10 . Cho cn Trung
Rất tốt
Tốt
Khá
Trung bình
Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Kin thc
53
15.41
168
48.84
102
29.65
21
6.10
0
0.00
o
K
ngh
24
6.84
107
30.48
160
45.58
60
17.09
0
0.00
p
18
5.13
88
25.07
101
28.77
144
41.03
0
0.00
Kh
v
vic
11
3.13
123
35.04
167
47.58
50
14.25
0
0.00
nhim vi
c
11
3.13
119
33.90
149
42.45
68
19.37
4
1.14
Qua kho s y: Hu hng tuyn mi v u
pho tio b tip cc vc (t l chim
87,36%).
o b ng k thut
tuyn mi tn Trung
.
o ng cung-cu ca th ng ti
min Trung hiu bt cp trong ving mi dung
o; mc ph u khp khu v
o ct s u c
trong c KCN trong v.
2.3. Thực trạng về quản lý đào tạo NLKT đáp ứng nhu cầu phát triển các KCN của một
số tỉnh, thành phố tại vùng KTTĐ miền Trung
2.3.1. Thực trạng về xác định nhu cầu đào tạo đáp ứng nhu cầu phát triển các KCN tại
vùng KTTĐ miền Trung
2.3.1.1. Thc trng v d u NLKT
Theo d nhu cng t
l o ti thio ngh chim 20% tp trung ch yu
phc v xuc v
Theo bng 2.11, d p, thy sc t
tnh Qup
trung ch y-Hu c d
n dch v nhii, nhng ( chim 58,90%)
n thm hiu v lng LKT c d
h
nghip i th - mnh v
ch.
Bng 2.11. Thc trng v d theo nhm ng kinh t
tn Trung
TT
Tỉnh,
thành phố
Tổng số
lao động
Lao động trong các nhóm ngành kinh tế
Nông, lâm
nghiệp, thủy sản
Công nghiệp và
xây dựng
Dịch vụ
Lao động
%
Lao
động
%
Lao động
%
1
Th
Hu
660584
142673
21.6
215084
32.5
302827
45.9
2
ng
458464
42710
9.3
147231
32.1
268523
58.9
3
Qung
Nam
990727
484086
48.9
235302
23.7
271339
27.4
4
Qung
872028
430315
49.3
160627
18.4
281086
32.3
5
nh
999814
492830
49.3
237129
23.7
269855
27
Tng s
3981617
1592614
40
995373
25
1393630
35
n: Tng cc Dy ngh
2.3.1.2. Thc trng v d
Bng 2.12. S ng CSDN d kin Trung
TT
CSDN
Từ năm 2010 đến 2020
2010
2015
2020
1
ng ngh
10
26
37
2
Trung cp ngh
27
43
52
3
y ngh
62
103
141
TNG CNG
99
172
230
Hin ti, s ng d kii thc t p
ng quy hoc
quy ho t chun tay ngh
khu vc t, cung p n
gia th ng xut khu c.
2.3.2. Thực trạng về lập kế hoạch và thiết kế đào tạo đáp ứng nhu cầu phát triển các
KCN tại vùng KTTĐ miền Trung
2.3.2.1. Thc trng v lp k hoo: Vic lp k hoi
c ti phu chp vu
2.3.2.2. Thc trng v thit k o: Tng hc th
c b y p trong ging d
t k NLTH h
nn sang hc
mo cng nhu cu
DN
2.3.3. Thực trạng về triển khai đào tạo đáp ứng nhu cầu phát triển các KCN tại vùng
KTTĐ miền Trung
2.3.3.1.
to : n Trung vn tmt tp h
t c lp vi nhau, ho t chnh
th h, phi hp
ngi ln cho vic phi ho gi
o NLKT cho c v.
2.3.3.2. Thc trng v s phi hp gi
: Hin
ti, t lc mt gic a b, a phng
nhau chia s o u c
KCN trong v.
2.3.3.3. Thc trng v mo gip trong KCN ti
n Trung: Mi o gin
Trung n nay vc kt qu n
2.3.4. Thực trạng về đánh giá kết quả đào tạo và giải quyết việc làm cho HS/SV tốt
nghiệp của các CSDN tại vùng KTTĐ miền Trung
- Thc trng v
: T ch
c
odul odul;
,
,
.
- Thc trng v gii quy
/ng
Bng 2.18. Gii quyt vitt nghip cnh Qu
Qung ng
Gii quyt vic t nghip
Tng
Rt tt
Tt
c hin
S ng
7
56
14
36
113
Ph
6.19%
49.56%
12.39%
31.86%
100.00%
c
hin
S ng
153
85
0
0
238
Ph
64.29%
35.71%
0.00%
0.00%
100.00%
Tng
S ng
160
141
14
36
351
Ph
45.58%
40.17%
3.99%
10.26%
100 %
Bng 2.18 cho thy vi kt qu c ch o
cc v dy ngh i v
2.4. Đánh giá chung
2.4.1. Điểm mạnh: 4 khu kinh tp, 1 khu
t ln cho s n KT-
XH min Trung; c s quan
c trong vin Trung, tng lc cho
n KT-XH cn; M
y
to p ngh ) t t chc
o NLKT. Trong thp thi cung ng NLKT
cu sn xut ti tng thm cp.
2.4.2. Điểm yếu:
,
;
,
odul theo NLTH ni hc kin thc, k
c sau khi k m v
c ca mt ngh v u; ,
vic nm b
,
;
;
qu
kiu truyn thqu
: Phi
nh nhu co ca DN/KCN c khi lp k hoch, thit k o n khai
o, ng thi thc hit qu o ng chnh sa
kp thi no, chun b u kin ging dy, cht
o mng nhu cn;
dng s phi h mo cho o
a ch, DN nhi tr k thut n
ng tham gia ging dy m cho HS/SV th-thc tp ; i thiu
/
, v
CSDN n; Mi quan h, h git, c
,
tr
ng NLKT KCN tr
.
Kết luận chương 2
thu
. ,
.
c hin qu
c v dy ngh c bi
NLKT cho nhu cn c
- n Trung vn ti mt tp hc lp vi nhau, hong
t chnh th h. t, thiu
th ch phi hp gi
thc sc m tr khc phc nhng ym nh
ng NLKT cho nhu c
. Bi vy, t lp m
ch c s phi ht gi trong vi
cung ng NLKT cho nhu cn c
- S phi hp gi
ng NLKT
;
ln
.
,
n c
trong v.
-
; ,
hoch 1 5 ,
- o cc v
dy ngh ct ngay t nh nhu cp k
hot k t qu o. S y
th hin qua nhiu mng nghi u
c hin;
c ngh
l
;
; no
;
,
odul NLTH
;
; n vi thc tin sn xu
ng tht nghi
n xy ra vi t l t
qu i thi
/
m bt kp
thi nhng phn hi t chnh sa mo
- t gi
c hi
i hiu qu mong .
n Trung.
Chương 3
MỘT SỐ GIẢI PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO NHÂN LỰC KỸ THUẬT ĐÁP ỨNG
NHU CẦU PHÁT TRIỂN CÁC KHU CÔNG NGHIỆP VÙNG KINH TẾ TRỌNG
ĐIỂM MIỀN TRUNG
3.1. Định hướng phát triển kinh tế - xã hội và dự báo về nhu cầu nhân lực kỹ thuật vùng
KTTĐ miền Trung đến năm 2020
3.1.1. Định hưng phát triển kinh tế - xã hội vùng KTTĐ miền Trung đến năm 2020
Tnh ca Th v vit Quy hoch tng th
trin KT-XH ca 05 t nh
Th-Huc chuyn du kinh t ng hich v -
p np); lp, du ln
kinh t n
u kinh t n mnh kinh t p, du li, dch
v ng thn kinh t bi
ng sn xuc hin t
nh Qun d cu kinh t p vi
th mnh ca Tn chung ca c khu vc mi
kinh t trm mi Tnh Quy mn d
cu kinh t ca T c tri th cnh
p ch biy sn
ch v ng khoa h to nh
tri i hiu qu lu kinh t tp dch
v - n mp
ch bi--thy sn, sn xu ngh, sn xut vt ling,
ng bin tn du lch, dch
v vn ti trung chuyc bich v i, xut khu, dch v
.
3.1.2. Dự báo nhu cầu nhân lực kỹ thuật của vùng KTTĐ miền Trung
Hin t4 khu kinh t
cao. Theo Quynh s -a
Th v vit qui ho Vit Nam
min Trung s 9 KCN (bao
gm KCN Ph Phong Qu rt s KCN vi my
p cc chuyn du
kinh t c trp ch v. D
u NLKT cm t bng 3.2.
Bng 3.2. D u NLKT cm tn Trung
TT
Khu công nghiệp,
Khu kinh tế
Nhu cầu nhân lực (ngươ
̀
i)
2011
2015
2020
1
KKT Dung Qut Qu
13.500
25.000
50.000
2
KKT m Chu Lai Qung Nam
15.000
34.800
70.000
3
ng
61.170
86.170
111.170
TỔNG CỘNG
89.670
145.970
231.170
3.2. Các giải pháp quản lý đào tạo nhân lực kỹ thuật đáp ứng nhu cầu các KCN vùng
KTTĐ miền Trung
3.2.1. Giải pháp1: Xác định nhu cầu đào tạo NLKT của các KCN
a) Ma gi: (1) c nhu co NLKT
h lp k ho
p vu ca KCN v s ,
khc phng va thiu va thn nay. Mt m, HS/SV tt
nghing s c ving dy ngh c
hiu qu o; (2) c nhu co n cho
cho ving k hoo ng hnh
n cng dy ngh s th chun b u
kin cn thi vt cht, trang thit b dy h m
o mi ng cho nhu cu c
b) Ni dung ca gi: (1) Khnh k nhu cu NLKT c; (2) ng
s bing nhu cu NLKT c; (3) Tng h
u NLKT c nh nhu co NLKT cho
h.
c : o t n
u v s
ngh c cn trong D ; (2) Ban Qu
KCN tng hp nhu cu NLKT ca tc giao ph h; (3) T chc to
i gi nhu cu NLKT c
to ci s h tr ca
c giao qu dy ngh; (4) T chc kh
v nhu cu NLKT c bi
u ki thc hin gi: (1) CSDN cp mt b ph
thu thu NLKT c nh nhu co; (2)
C phi hp cng tin v nhu c;
(3) C ch tr c ca tng
a c n Trung trong vic khu NLKT ca
3.2.2. Giải pháp 2: Lập kế hoạch và thiết kế đào tạo
a) Ma gi: (1) CSDN c k hop vi
nhu cu ca s ; (2) HS/SV
tt nghic vi; (3) u qu o cng.
b) Ni dung ca gi: (1) ng k hon v o NLKT
p vi nhu cu NLKT ca c; (2) ng k koo NLKT h
ng nhu c; (3) Thit k ng nhu cu NLKT c
KCN; (4) D kin ngun lu kim bo ch thc hi
to.
ng k hoi tin
(1) u k hon c
(2) u v kh ng NLKT c trong tng
c(3) T cht v chia s nhu cu
v NLKT c (4) ng k hon cng.
ng k hoo trung hn n hn (k hou ch
cn thc hi (1) i nhu
cu v NLKT cng; (2) ng k hoch tuyn
sinh cc v p vu c
ng.
thit k ng nhu cu NLKT c
u kim bo cho; do vy, cn tin
(1) u kim bo chi
p vu ci t chc
n li vi s tham gia c; (2) u c
o v chng, s
ph x ng ngn hi hn, hp
ng v h c mt s k tham gia vi thi hn nhnh
(thnh ging); (3) vt cht, trang thit b dy hm bo v s ng
hoch mua sm, sa cha hoc hng v s
dng thit b ca h trong dy hc; (4) La chn th p vi k
hoch hong chung cng.
u ki thc hin gi: (1) o CSDN ph
nghim thc tin v vn ng k hoch; (2) CSDN cc b
phn k hoch trc thuu hom v tham
xu hoch chin thu s mnh c; (3) CSDN
c phi hp mt thit vc ng nhu cu NLKT;
(4) CSDN c phi hp cht ch vng
k hon, trung hn h ng nhu cn c
KCN.
3.2.3. Giải pháp 3: Tổ chức liên kết đào tạo giữa Nhà trường và Doanh nghiệp trong
KCN
a) Ma gi:
i vi CSDN: (1)
,
ng nhu cu DN; (2)
h tr v vt
ch, vt b ging dy th p v
sn xut ca DN.
,
.
; (3) gii quyt vit nghio to gc
vi s dng NLKT; (4) c chiu qu o cng; (5)
u ki ng; (6) tr t
DN khi cung ng; (7) Kp thi nm bc nhu cu NLKT c tuyn sinh
p quy lut cung cu.
* i vi Doanh nghip: (1) i s ,
o u sn xut ca DN; (2) Gim t
to li.
* i vi hc: (1) Tt nghi
p nh
vic ngay; (2) c gim hoc min hc nh h tr t
ng h tr v ca h).
b) Ni dung ca gi: (1) thng nht v ch
kt bn ghi nh. Bn ghi nh
(2) ng k ho
a CSDN veo s tha thun c
- (1) Phi
hng mng nhu cu DN; (2) Phi hp
nh k nh c ng lp k
hoc hii vt hp
ng vi DN, CSDN s d c hin sinh
i hng hay chn nhng ngh a ch
tuyn dng nhi hc thuc di
c din di di gii t gn
CSDN h tip nhn v c tp sau khi tt nghing ;
(3) i hp t chy ho
t chc dn thn ngay ti
m nhn phn dy thc tp tay ngh ca HS/SV
(Trip vu kin c
n t). Vic phi hp ging d c thc hin: GV ca CSDN
chnhim ging dy ph
b k thut cm nhn phn ging dt hoc th
thut- n sn xut c; (4) i
hp ki chc thi tt nghic bit
nghing c h tr, phi hp c k thum
ca DN trong vit qu hc tp cc thc hin
chng HS/SV tt nghiu c
to b sung hoo li.
i: (1) p g thng nht k hoo
cho t m, thi gian ki t nghip;
thng nhp vu kin c; (2)
DN thng nht v mi dung
ging dy modul, ; (3) DN c k m tham
ng dn th
c tp tt nghip; tham gia kit qu hc tt nghip ca
HS/SV; (4) CSDN thit k ng du cng
thi, d th ki thi tt nghii, thng nht v
k thuc DN c n tham gia kit qu hc tt
nghip; (5) GV c k thut cng chm thi
tt nghip. Kt qu tt nghip cu ra c
c troa DN.
u ki thc hin gi: (1) n
thn v tm quan tra vii vi m; (2)
n chun b u kin cn thi chc
thc hin k ho ng c ca
; (3) ng, ch ng c o
co tnu phi NLKT c,
git hiu qu cao.
3.2.4. Giải pháp 4: Đánh giá kết quả đào tạo và gii thiệu việc làm cho HS/SV tốt nghiệp
a) Ma gi: (1) c nhng HS/SV tt nghio
u ca DN, c tt c m v
vic ca ngh u; (2) t nghic vi
u kip nghio ngh c gii thiu vi
nh; (3) Nh u qu o c ng, bao gm: Hiu qu trong
(internal effectiveness) u qu ngoi (external effectiveness); (4) n thc hin
mc
c ra: n tr p
ng hi - i , k ng thui sng vt
chn c
b) Ni dung ca gip: (1) CSDN phi hng mo
ng yu sn xut c; (2) Ch
t qu c; phi hp vt qu hc tp ca HS/SV sau
tng nnh (kc, kc phn,
ki gian th thc tp, kc); (3) Gii thiu HS/SV tt nghip
t c ; (4) ng c t ch
i: (1) T cho
i hiu v s m bt
c nguyn vng c s tip nhn; (2) Cho HS/SV bio
tham gia; (3) T cha k, cui k, sau tng modul ht
qu gii quyt vit nghip rng; (4) Gii thiu HS/SV tt nghip ti
u tuyn dc; (5) T chc tng km;
u phi NLKT c
nhng ch o kp thi nhng NLKT cDN
c nhu ca t
u ki thc hin gi: (1) CSDN phu v
i phi hp v t qu c theo
NLTH; (2) CSDN cn thit lp mi quan ho v
dng mp vn sn xut
ca DN tip nh; (3) CSDN c nhu cu tuyn dc c
DN; (4) ng, ch ng c o c
p) thi
quyt vihong v
nhim v v cn phc thc hi
3.2.5. Giải pháp 5: Thiết lập mối liên kết giữa các CSDN trong cùng địa bàn, địa phương
a) Ma gi: (1) kp th nhu cu NLKT
c p vi
nhu cu cn trng va tha, va thil
i hc; (2) c th mnh c
th phn h m trong vic cung
n sinh, chc b trng mt s ngh
o. h i
CSDN tn mt s ngh truyn th u kin t
ngh ch lc c vi chi, tu
qu. Mng ngh u, nh
th t s ng mu him m h
mng nhu c; (3) phi hp, h tr nhau trong vic
thc hin h tt s CSDN thi
, vit v u
ci hm ging d
l ,
,
; (4) c thit lp mi quan h v
m mm yu c
dc t v n trong vi
c sn phu c
thu; (5) o. Nh t
o v o v
v c ch ho
v mnh c.
b) Ni dung ca gi: (1) chc khu NLKT ca
c DN thu ; (2) u c
nh nhu co thunh vo c; (3)
th pho gi mnh ca tng tr nhau trong vic
thc hin k hoo; (4) Mnh ch hoo
: (1) i s ch o ca m
tch ph h th quo NLKT c
u
NLKT c; (2) nh
nhu c o v s u n i tt c nhu cu
NLKT co ng lo
th t o t sn xut vi thi gian ngn mn; (3) i s ch a mt
i dito c,
ng nhu c;
(4) nh ch ng k hoch
ng nhu c; (5)
cung ng hoho v; (6)
tho ho hoc h tr nhau v t b ging d
o v GV hoc phi hng ng cho DN
nu; (7) T ch
; (8) Hp mt
ng v nc t ch
t kt qu ca sn phm phi hu c
c k tip tc hing
gii nhau.
d) u ki thc hin gip: (1) C ch
th qu) trong vi phi hp gi o
ng nhu c; (2) ng
ng, bit tic hi nhi, t
i ngo; (3) Mi
CSDN cc b phc him v
vii ngo nh trong Qui ch ni b ca
i vi nh-c thc hin nhim v
3.2.6. Giải pháp 6: Thành lập Hội đồng điều phối đào tạo NLKT cấp vùng
a) Ma gi : (1) c th mnh v o NLKT cnh
ng nhu cn c v; (2) Tc s
phi hp, h tr ln nhau gi khc phc nhng yu
ng nhu cn a c v; (3) Chia s
th ph
p c th
mnh ca m
c cung n; (4) Tc mi
t cht ch gi
CN trong v; (5) m bc quy lut cung
c th
; (6) To s thng nht trong vi
ch ng NLKT cho nhu cn c
b) Ni dung ca gi:
- p Hu phi vic qun Trung.
Cha Hng: H
u pho NLKT
ng nhu ca c n Trung.
u t chc: Ht t ch
vit T chc phi hn l gii quyt nh
vic cn thit trong tnh k. Hm mi t mi
din (
tch ph i chm v
to NLKT ca m) (
i din n lm trong vi
vic quan tr tch Hc b y
i din mi t tch m
-
: Hu phi ho t
qun, mnh k 2 ln. Ln th nh phi hp gi trong
ving k hoo NLKT cho nhu cn cn
th c thc hin k hoCN ca c
u chnh k hoch khi cn thi t chc nh
ht xut khi cn thit do Ch tch Hng triu tp.
p: (1) Xin ch ng nht c trong
v v vip Hng; (2) th v vip H
nh c th v t chi dung hoa
(3) ; (4)
p Hu pho NLKT c; (5) Thng nht nhim v
hong ca Hng; (6)
.
u ki thc hin gi: (1)
g
n thn v
ng nhu cn c
; (2) ng thun c
n Trung v vip H u phi; (3) Hi
CSDN tn Trung cam kt trong vic phi ht cht ch
thc hin nhim v ng NLKT cho nhu cn c
t -XH c a
3.3. Mối liên quan giữa các giải pháp
Mc th hi
3.1.
ng nhu c
trin Trung
3.4. Khảo sát lấy ý kiến chuyên gia và thử nghiệm một số giải pháp về quản lý đào tạo
NLKT đáp ứng nhu cầu phát triển các KCN vùng KTTĐ miền Trung
3.4.1. Khảo sát lấy ý kiến chuyên gia
3.4.1.1. Ma khNhm ly n c n thi
thi cv qung nhu c
n Trung.
3.4.1.2. Ni dung kh Ln c n thi thi ca
xut.
du h
n ci v n thi thi c xut.
3.4.1.4. Kt qu kh
Bng 3.3a. Kt qu kh n thi thi ci
( l %). M t.
Nội dung
khảo nghiệm
Mức độ cần thiết
Mức độ khả thi
M 4
M 5
M 2
M 3
M 4
M 5
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
Gi
12
6.49
173
93.51
0
0
0
0
20
10.81
165
89.19
Gi
11
5.95
174
94.05
0
0
0
0
25
13.51
160
86.49
Gi
4
2.16
181
97.84
24
12.97
105
56.76
52
28.11
4
2.16
Gi
28
15.14
157
84.86
0
0
0
0
30
16.22
155
83.78
Gi
21
11.35
164
88.65
36
19.46
96
51.89
49
26.49
4
2.16
Gi
105
56.76
80
43.24
0
0
129
69.73
52
28.11
4
2.16
n thit r thi ch mc
a s ch gin thi thi ca
c rt nhi ch o c
t n T nhi
gia.
3.4.2. Thử nghiệm
3.4.2.1. M nghim: Nhm kim chng s thi ci
xung thi minh chng cho gi thuyt khoa h.
3.4.2.2. Gii hn th nghim: V ni dung: ch chn hai gi th nghim.
V thi gian th nghim: nghim: ch th
nghim hai gii tnh Qu
3.4.2.3. Ni dung th nghim: a) Gi T chc lo gi
Doanh nghic th nghi
c ngn hn ngh thut cao,
t chu
quc t 2G 3G
p nng Doosan-ng ti KKT Dung Qut tnh
Quo trong 2 n 10/5i
ng hng Trung cp ngh c Chng ch ngh
h p ngh; b) Git lp mt gia
ginh Quc hu
tra nhu cu NLKT cng, vi
c phng NLKT.
3.4.2.4. Ti nghim
a) Thư
̉
nghiê
̣
m Gia
̉
i pha
́
p: “Tổ chức liên kết đào tạo giữa Nhà trường và Doanh nghiệp
trong KCN”
- Qn khai gc: (1) nh mi t; (2) Son
thn ghi nh/ Hng; (3)
gp g thng nht nt; (4) n ghi nh/ H
cung ng NLKT; (5) Tri o th nghim; (6) t qu o th
nghim; (7) Tng km.
- Kt qu th nghim bng 3.5.
Bng 3.5 u qu ca mt s hong th nghim gii
T chc lo ging
Ni dung
M 3
M 4
M 5
Trung
SL
%
SL
%
SL
%
Kt qu u
ca DN
10
31.25
22
68.75
4.69
Kt qu t m
chung ca CSDN
12
37.50
20
62.50
4.63
p v u ca
DN
2
6.25
11
34.38
19
59.38
4.53
n sinh d
2
6.25
15
46.88
15
46.88
4.41
chng
dy ca CSDN thun li
1
3.13
13
40.63
18
56.25
4.53
Kt qu ki
chc thi tt nghin
1
3.13
18
56.25
13
40.63
4.38
i vit
nghing.
11
34.38
21
65.63
4.66
b) Thư
̉
nghiê
̣
m Gia
̉
i pha
́
p “Thiết lập mối liên kết giữa các CSDN trong cùng địa bàn, địa
phương”
- h trin khai gc: (1) nh m(2) p Ban ch
phi hp; (3) Khu NLKT c
(4) Tng ht qu khu tra; (5) H pho
NLKT; (6) cho theo th ph tr
cung ng; (7) Hm.
- Kt qu th nghim bng 3.6.
Bng 3.6. hiu qu th nghim git lp mi lin kt giCSDN
Ni dung
M 3
M 4
M 5
Trung
SL
%
SL
%
SL
%
i cung cu NLKT trong
th ng c
1
4
11
44
13
52
4.48
c s c
n sinh
8
32
17
68
4.68
ng k ho
hn, trung hn hp vi
n KT-XH c a
1
4
9
36
15
60
4.56
Ch
cu c
2
8
9
36
14
56
4.48
H tr vt cht, trang thit b
ging dm
11
44
14
56
4.56
H tr cung i quyt
vi t nghip ra
ng
10
40
15
60
4.6
hoch
1
4
12
48
12
48
4.44
3.4.2.5. chung v kt qu th nghim
- nghiT chc lt
o git nhic
hin ving t mi
ving trin khai gi
- Qua kt qu c t by hai gic trin khai s
i hiu qu rt gn ti
Kết luận chương 3
,
. ,
,
.
n
,
6 : (1) nh nhu co NLKT c
KCN; (2) Lp k hot k o; (3) T chc lo gi
Doanh nghit qu i thiu vit
nghip; (5)
,
; (6) T
lp Hu pho NLKT c.
,
cho git lp mi
t gi.
c th nghim.
ng thn cu nhnh r
gic t chc thc hin s
t hiu qu cao.