Tải bản đầy đủ (.pdf) (28 trang)

Rèn luyện kỹ năng giải bài toán cho học sinh thông qua dạy học chương “tổ hợp và xác suất” lớp 11 trung học phổ thông (ban nâng cao)”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.48 KB, 28 trang )

Rèn luyn k  i bài toán cho hc sinh
thông qua dy h hp và xác su
lp 11 trung hc ph thông (ban nâng cao)

 Thùy Dung

i hc Giáo dc
LuLý luy hc; Mã s: 60 14 10
ng dn: 
o v: 2012

Abstract: T lý lun v k i toán. Nghiên cu thc trng v
vic rèn luyn k i toán cho hc sinh khi dy h hp và xác
sup 11 trung hc ph thông (ban nâng cao). H thng hóa các k n
rèn luyn cho hc sinh khi dy h hp và xác sup 11 trung hc
ph thông (ban nâng cao). Tin hành thc nghi kim nghim tính kh thi ca
 tà áp dng vào ging dy.
Keywords: Giáo dc hc; Lp 11; Toán hc; ng dy

Content
1. Lý do chọn đề tài
t nc ta ang bc vào giai on CNH - i mc tiêu n nm 2020
Vit Nam s t mt nc nông nghip v c bn chuyn thành nc công nghip, hi
nhp vi cng ng quc t. Nhân t quyt nh ca công cuc CNH - i nhp
quc t là con ngi, là ngun lc ngi Vit Nam c phát trin v s lng và cht
lng trên c s mt bng dân trí i hng ln th X ca
Ban chng Cng sn khoá IX khnh: u
cho vic nâng cao chng dy và hi mn
dy và hc Phát huy kh c la hc sinh u 28
Lut giáo dc ph thông phi phát huy tính tích cc, t
giác, ch ng, sáng to ca hc sinh, phù hp vm ca tng môn hc, lp hc,


b hc, kh c theo nhóm, rèn luyn k n
dng kin thc vào thc tin tình ci nim vui, hng thú hc tp
cho h.
Chng dy hc ph thuc vào nhiu thành t trong mt h thng bao gm:
Mo, no, PPDH, thy và hong ca thy, trò và hong
cng giáo d là thành t trung tâm. Theo Th ng
B GD-n Vinh Hin: i my hc phù hp vi mc tiêu,
ni dung dy hc là yu t có th ng ci mi giáo dc ph thông
PPDH hin nay không th tip tc truyn th t vit mt chiu t ni dy mà
phi s dng PPDH tích cc, phát huy tính tích cc ca hc sinhi mi PPDH còn
c gy hi hy hc li h
nh tm quan trng ci vi vic nâng cao chng giáo dc, rt
nhiu d án giáo dng tp hui m
trang thit b dy hc hii là mt hoi m
tm ch o, qun lý ca Chính phu này cho thy s cp bách ca công tác này
vy, vi i mi PPDH không ch còn là vic ca riêng giáo viên mà phi tr thành
nhim v trng tâm ca tt c các cp qun lý t  i mi
PPDH còn nhc s cng tích cc t cuc vMi thy giáo, cô giáo
là mt tc, t hc và sáng toc 2007-2008.
c này, Phó Th ng, B ng B n Thi
trc tiXây dng hc thân thin, hc sinh tích
cct ni dung rt quan trng là dy và hc hiu qu thôni mi
PPDH ca giáo viên và c tp ca hc sinh.  ng THPT hin nay,
i mi PPDH môn Toán din ra rt mnh m, rt nhiu giáo viên 
cu và áp dng các PPDH tích cc. Nhìn chung cách dy môn Toán b
nhiu bin chuyn tích cn còn nhiu nghiên cu cc tip tc. Chng
hn, ging dy v - b (Gi
ni dung hc sinh khó vn dng, các dng bài tp phong phú, cách gi  ng. Vi
nhng lý do trên tôi ch tài nghiên cu:
Dạy học phương trình - bất phương trình mũ và lôgarit chương trình Giải tích

lớp 12- Ban cơ bản theo hướng tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh”.
2. Lịch sử nghiên cứu
ng nhn mnh vai trò tích cc, ch ng ci hi hc là
ch th ca quá trình nhn th lâu.  th k 
dc có m     c nhy c  n, phát trin nhân
 hãy tìm ra ph d hc nhi
ng này bu rõ nét t th k XVIII-  nên rng trong th k XX.
 Pháp, vào nhng mt v phát tri
lc trí tu ca tr, khuyn khích các hong do chính hc sinh t qun.  M, vào
nhi hc xut hi
và sang Châu Á mà ch yu  Nht th hin  các thut ng: Dy hi
hDy hc ly hc sinh  i chin th gii th 2,
i nhng lp hc mi ti mt s ng trung hm xut phát ca
mi hong tu thuc vào sáng kin, hng thú, li ích, nhu cu ca hng
vào s phát trin nhân cách ca tr th ca B giáo dc Pháp sut trong
nh-u khuyng vai trò ch ng tích cc ca hc
sinh, ch o áp dc t bc tiu hc lên trung hc.
 Vit Nam v phát huy tích cc, t lc, ch ng ca hc sinh nho
nhng sáng tt ra trong ngành giáo dc t cui thp k 60
ca th k XX, c quan tâm trong vic dy hc môn Toán. Khu
hio thành quá trình t 
phm t tht huy tính tích cc ca hc sinh là mng
ca ci cách giáo dc trin khai  ng ph thông t nhiu
nhà nghiên cu, nhà giáo dc có nhiu bài vit, nhiu công trình nghiên cu v PPDH
tích cc, ly hc sinh làm trung tâm, phát huy tính tích cc ca HS trong hc tn
hình là công trình nghiên cu ca Nguyn Bá Kim, Nguyn Cnh Toàn, Nguyn Hu
u tác gi khác (xem [1], [7], [13]). c bit là các d i mi PPDH 
ng ph thông có nhiu công trình nghiên cu, các tài liu tp hun v i mi PPDH
phát huy tính tích cc ci hc.
3. Mục tiêu nghiên cứu

Mc tiêu:
Dy h- bng tích cc hoá hot
ng hc tp ca hc sinh.
Nhim v:
 lý lun v PPDH tích cng tích cc hoá hong ca hc sinh.
Thit k mt s giáo án dy hc v  -bt     
i tích lp 12-n ng tích cc hoá hong ca hc
sinh.

4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
 lu tha, hàm s  lôgarit (Gii tích 12-
bn).
5. Mẫu khảo sát
- bGii tích 12- n).
6. Vấn đề nghiên cứu
Dy h- bng tích cc hoá hot
ng hc tp ca h nào?
7. Giả thuyết nghiên cứu
Nu dy h- bng tích cc hoá
hong hc tp ca hc sinh s nâng cao chng hc tp gi- bt
.
8. Phƣơng pháp nghiên cứu
Nghiên cu các tài liu lý lun v PPDH, PPDH môn toán  ng ph thông.
Nghiên cu bng giáo viên
THPT môn Toán, sách tham kho v  - b.
Thc nghim nhm kim tra tính kh thi và tính hiu qu ca các PPDH
trong lu
9. Luận cứ
Lun c lý thuyt:  lý lun các PPDH tích cc.
Lun c thc t: Thc trng v s i trong PPDH  ng THPT và môn

Toán.
10. Cấu trúc luận văn
, 

, , 








:
Chƣơng 1:  lý lun và thc tin.
Chƣơng 2: Thit k mt s giáo án dy h   - b    
lôgarit bng tích cc hoá hong ca hc sinh.
Chƣơng 3: 





.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Phƣơng pháp dạy học tích cực
1.1.1. Định hướng đổi mới phương pháp dạy học
ng chung v i mi PPDH là phát huy tính tích cc, t giác, ch ng,
sáng to, t hn dng vào thc tin, phù hm ca tng lp hc,

môn hn tình ci nim vui, to hng thú cho hc sinh, tn dng
c công ngh mi nht; khc phc li dy truyn thng truyn th mt chiu các kin
thc có sn.
1.1.2. Quan điểm về phương pháp dạy học theo hướng tích cực hoá hoạt động học tập
của học sinh
1.1.2.1. Tính tích cc
Tính tích cc là mt trng thái cng trí óc hoc chân tay ci có
mong mun hoàn thành tt mt công vi
1.1.2.2. Tính tích cc hc tp
Tính tích cc hc tp là mt phm cht, nhân cách ci hc th hin 
tình cm, ý chí quyt tâm gii quyt các v mà tình hung hc t có tri
thc mi.
m v hong
- Hong là bn th ca tâm lí. Tâm lí, ý thc là sn phm ca hong và làm
 ng; các hiu có bn
cht hong.
- m v hong trong dy hc là: t chc cho hc sinh hc tp trong
hong và bng hong t giác, tích cc, sáng to.
y hng tích cc hoá hong hc tp ca hc sinh
PPDH tích cng ti vic hong hoá, tích cc hoá hong nhn thc
ci h tp trung vào phát huy tính tích cc ci hc ch không
phát huy tính tích cc ci dy.
PPDH có th c xem là PPDH phát huy tính tích cc nm bc mt
trong ba nguyên tc:
Nguyên tắc 1: ng qua li.
Nguyên tắc 2: Tham gia hp tác.
Nguyên tắc 3: Tính có v cao trong dy hc.
1.2. Đặc trƣng của phƣơng pháp dạy học tích cực
1.2.1. Tăng cường phát huy tính tự tin, tích cực, chủ động, sáng tạo thông qua tổ chức
thực hiện các hoạt động học tập của học sinh.

1.2.2. Chú trọng rèn luyện phương pháp và phát huy năng lực tự học của học sinh
1.2.3. Phân hoá kết hợp với học tập hợp tác
1.2.4. Kết hợp đánh giá của thầy với đánh giá của bạn, với tự đánh giá
1.2.5. Tăng cường khả năng, kĩ năng vận dụng vào thực tế
1.3. Một số phƣơng pháp dạy học tích cực
1.3.1. Phương pháp dạy học đàm thoại phát hiện
i phát hi t chi
thoi ý kin tranh lun vi thy vi c lp hoc gia hc sinh vi nhau, thông
c sinh c cng c, m rng b sung kin thc tri thc mi cách nhn
thc mi cách gii quyt v mi.
1.3.2. Phương pháp dạy học phát hiện và giải quyết vấn đề
V ct yu ci ý, dn dt, nêu câu
hi, gi nh giáo viên tu kin cho hc sinh tranh lun, tìm tòi, phát hin v thông
qua các tình hung có v. Các tình hung này có th do giáo viên ch ng xây dng,
 do lôgic kin thc ca bài hc to nên.
1.3.3. Phương pháp dạy học khám phá
PPDH khám phá c hiu là PPDH ti s ng dn ca giáo viên,
thông qua các hong, hc sinh khám phá ra mt tri th
môn hc.
1.3.4. Phương pháp dạy học hợp tác
Hc hp tác là vic s dng nhóm nh  hc sinh làm vic cùng nhau nhm ti
t qu hc tp cu bi khác. Nó có th i lp vi
kiu hc cnh tranh - hc sinh u v c mc tiêu mà ch mt hoc
i lp kiu hc cá nhân - trc sinh t làm vic
 c nhng mc tiêu hc tp cn mc tiêu ci
khác. Hc tp hp tác da vào ba loi nhóm hp tác: nhóm hp tác chính thc, không
chính thc và nhóm hp tác nn tng.
1.3.5. Phương pháp dạy học tự học
T hc là quá trình ch th nhân thc t mình hoi tri thc và rèn
luyc hành, không có s ng dn trc tip ca giáo viên và s qun lý

trc tip c giáo do.
1.4. Thực trạng sử dụng phƣơng pháp dạy học tích cực

CHƢƠNG 2
THIẾT KẾ MỘT SỐ GIÁO ÁN DẠY HỌC PHƢƠNG TRÌNH- BẤT PHƢƠNG
TRÌNH MŨ VÀ LÔGARIT THEO HƢỚNG TÍCH CỰC HOÁ HOẠT ĐỘNG HỌC
TẬP CỦA HỌC SINH
2.1. Những yêu cầu về dạy học phƣơng trình - bất phƣơng trình mũ và lôgarit
Về kiến thức: Hc sinh nc khái nim, các tính cht ca hàm s 
s lôgarit, bit cách kho sát s bin thiên và v  th ca hàm s  lôgarit.
Nm vng cách gi- b c nêu trong
n.
Về kĩ năng: Nhn xét và v  th ca hàm s  lôgarit tu
. Bit vn dng các tính cht ca hàm s   gii nhng bài
 n. Vn dng thành th     - b 
in. Bit s dng các phép bin v lu tha, v
lôgarit vào vic gi- b
Về thái độ: Giáo dc cho hc sinh tính t giác, tích cc lp và ch ng phát
hii kin thng pháp làm vic khoa hc, kh 
nhng sáng to. Hình thành và phát tric làm vic
t hc, t nghiên cu.
2.2. Kế hoạch giảng dạy phần phƣơng trình - bất phƣơng trình mũ và lôgarit
Tit 29
Hàm s 
Tit 30
Hàm s lôgarit
Tit 31

Tit 32


Tit 33
B
Tit 34
B

Chuyên đề: - b

Chuyên đề: - b
2.3. Các giáo án dạy học phƣơng trình - bất phƣơng trình mũ và lôgarit bằng PPDH
theo hƣớng tích cực hoá hoạt động học tập của học sinh
2.3.1. Tiết 29: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (Tiết 1)
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hc sinh nc tính cht ca hàm s 
công th th hàm s 
2. Về kỹ năng: Hc sinh bio hàm hàm s t kho sát , v  th
hàm s 
3. Về thái độ: Hc sinh tích cc, t giác hc tp. Hình thành và phát tri lc
làm vic nhóm.
B. Phƣơng pháp dạy học: PPDH phát hin và gii quyt v. PPDH hp tác (tho
lun nhóm).
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
D. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp- kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ .
3. Bài mới:
I- Hàm số mũ
* Hoạt động 1: (Bài toán lãi kép).
1) Định nghĩa: Hàm s 
a
(

01a
) là hàm s có dng
x
ya
.
* Hoạt động 2: Hàm s nào là hàm s  bao nhiêu?
2) Đạo hàm của hàm số mũ
* Định lí 1:
( )'
xx
ee
.
Chú ý:
( )' '.
uu
e u e
.
* Định lí 2:
( )' .ln .
xx
a a a

Chú ý:
( )' .ln . '.
uu
a a au

* Hoạt động 3: o hàm ca các hàm s .
3) Khảo sát hàm số mũ
x

ya
(
01a
)
* Hoạt động 4: Kho sát và v  th hàm s
3
x
y 
và y=
1
3
x



.
* Hoạt động 5: HS ghi li kt qu kho sát hàm s
x
ya
(
01a
).
4. Củng cố: Tóm tt các tính cht ca hàm s
x
ya
(
01a
).
2.3.2. Tiết 30: Hàm số mũ. Hàm số lôgarit (Tiết 2)
A. Mục tiêu

1. Về kiến thức: Hc sinh n       t ca hàm s
lôgarit, công thc tí th hàm s lôgarit.
2. Về kỹ năng: Hc sinh bio hàm hàm s lôgarit và bit kho sát và v 
th hàm s lôgarit.
3. Về thái độ: Giáo dc cho hc sinh tính t giác, tích cc và ch ng. Hình thành
và phát tric làm vic t hc ca hc sinh .B. Phƣơng pháp
dạy học: PPDH phát hin và gii quyt v. PPDH hp tác (tho lun nhóm).
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
D. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp- kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
II- Hàm số lôgarit
1) Định nghĩa: Hàm s 
a
là hàm s có dng
log
a
yx
(
01a
).
* Hoạt động 1: Hàm s nào là hàm s  bao nhiêu?
2) Đạo hàm của hàm số lôgarit.
* Định lí 3:
 
1
log '
ln
a

x
xa

, (
01a
).
- c bit:
 
1
ln 'x
x

.
- Chú ý:
 
'
log '
ln
a
u
u
ua

;
 
'
ln '
u
u
u


.
* Hoạt động 2: o hàm ca các hàm s lôgarit?
3) Khảo sát hàm số lôgarit
log
a
yx
(
01a
)
* Hoạt động 3: Kho sát và v  th hàm s
log
a
yx
vi
01a

1a 
.
* Hoạt động 4: Kho sát và v  th hàm s
3
logyx

1
3
logyx
?
4. Củng cố: Tóm tt các tính cht ca hàm s
log
a

yx
(
01a
)?
*Hoạt động 5: Hc sinh tr li các câu hi trc nghim  cng c kin thc ca
bài.
2.3.3. Tiết 31: Phương trình mũ và phương trình lôgarit (Tiết 1)
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hc sinh nn và nghim c
n. Nc cách gii mt s n.
2. Về kỹ năng: Hc sinh bit tìm nghim cn bnh
 th hàm s t gii mt s n bng
  hot n ph, lôgarit hóa, s du ca hàm s.
3. Về thái độ: Hc sinh tích cc hc tp, suy lun các v mt cách lôgic và có
h thng.
B. Phƣơng pháp dạy học: PPDH phát hin và gii quyt v, kt hp dy hc khám
phá, hp tác (tho lun nhóm).
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
D. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp- kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
I- Phƣơng trình mũ
* Hoạt động 1: (Bài toán lãi kép).
1) Phƣơng trình mũ cơ bản
* n có dng:
 
0 1 .
x
a b a  


* Cách giải: S dgarit:
log
x
a
a b x b  
.
Minh ho b th:  m c th
x
ya

yb
là nghim c
2) Cách giải phƣơng trình mũ đơn giản
* Hoạt động 2: Gi
a)
 
32
23
2
2,5
5
x
x







 ).
b)
4 5.2 6 0
xx
  
t t =
2
x
).
c)
2
42
23
xx

(Lôgarit hoá hai v  2).
d)
23
x
x
(S d th ca hàm s
2
x
y 

3yx
).
* Cách giải phƣơng trình mũ đơn giản:
a :
( ) ( )

( ) ( )
f x g x
a a f x g x  
,
01a
.
t n ph.
c) Lôgarit hoá :
( ) ( )
( ) ( ).log
f x g x
a
a b f x g x b  
,
0 , 1ab
.
d) S du ca hàm s, v  th hàm s.
4. Củng cố
* Hoạt động 3: Gii c:
a)
2
2 5 1
1
2
8
xx

; b)
22
sin os

8 8 9
x c x

; c)
4
2
8 4.3
x
x
x



.
2.3.4. Tiết 32: Phương trình mũ và phương trình lôgarit (Tiết 2)
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hc sinh nn và nghim ca
n. Nc cách gii mt s n.
2. Về kỹ năng: Hc sinh bit tìm nghim cn bng
 th hàm s lôgarit và bit gii mt s 
gin.
3. Về thái độ: Hc sinh tích cc hc tp c lp và ch ng phát hi
i kin thc. Hình thành và phát tric làm vic nhóm.
B. Phƣơng pháp dạy học: PPDH phát hin và gii quyt v, kt hp dy hc khám
phá, hp tác (tho lun nhóm).
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
D. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp- kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:

I- Phƣơng trình lôgarit
* Phương trình lôgarit a n s trong biu thi du lôgarit.
1) Phƣơng trình lôgarit cơ bản
* n có dng:
 
log 0 1
a
x b a  
.
* Cách giải:
S d
log
b
a
x b x a  
.
Minh ho b  th:    m c   th
log
a
yx

yb

nghi
 
log 0 1
a
x b a  
.
2) Cách giải phƣơng trình logarit đơn giản

* Hoạt động 1: Gi
a)
3 9 27
log log log 1x x x  
(  ).
b)
2
22
log 3log 2 0xx  
(t
2
logtx
).
c)
 
2
log 20 4 3
x
x  
).
d)
3
log 4xx
(S d th ca hàm s).
* Cách giải phƣơng trình lôgarit đơn giản
 :
   
log log
aa
f x g x

 
 
   
0
0
.
fx
gx
f x g x









t n s ph.

   
log
b
a
f x b f x a  
.
d) S du ca hàm s.
* Hoạt động 2: Gi bc:
a)
2

2 4 2
3
log log log
2
x x x
;
b)
11
1
2 log 2 logxx


;
c)
 
3
log 3 8 2
x
x  
.
4. Củng cố
* Hoạt động 3: Tng kt v 
* Hoạt động 4: Hc sinh tr li các câu hi trc nghi cng c kin thc ca
bài.
2.3.5. Tiết 33: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit (Tiết 1)
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hc sinh nc bn và nghim ca
bn. Nc cách gii mt s bn.
2. Về kỹ năng: Hc sinh bit tìm nghim ca bn bng
tính cht hàm s  c s d  th hàm s  Hc sinh bit gii mt s bt

n.
3. Về thái độ: Hc sinh tích cc hc tp, suy lun các v mt cách lôgic và có
h thng.
B. Phƣơng pháp dạy học: PPDH khám phá, dy hc hp tác (tho lun nhóm).
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
D. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp- kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
I- Bất phƣơng trình mũ
1) Bất phương trình mũ cơ bản
* Bn có dng:
x
ab
hoc
,,
x x x
a b a b a b  
(
01a
).
* Ví dụ 1: Bn.
* Xét bất phƣơng trình:
 
01
x
a b a  
.
* Hoạt động 1: Hc sinh vit tp nghim các b n còn li?
* Hoạt động 2: Gii b

a)
2
2
0,5 4
xx

 ).
b)
4 3.2 2 0
xx
  
(t
2
x
t 
).
c)
12.9 35.6 18.4 0
x x x
  
(Chia hai v cho
4
x
t n ph).
d)
2
49.2 16.7
xx

(L 2 hai v).

2) Bất phƣơng trình mũ đơn giản
* Cách giải bất phương trình đơn giản:
 .
t n ph.
c) Lôgarit hoá.
* Hoạt động 3: Gii các bt bc:

   
1
1
1
) 5 2 5 2
x
x
x
a



  
;
1
2 2 1
)0
21
xx
x
b





;

22
1
11
) 3. 12
33
xx
c

   

   
   
;
2
11
) 2 3
xx
d


.
4. Củng cố và hướng dẫn
1) Tp nghim ca các bn.
gii bn.
2.3.6. Tiết 34: Bất phương trình mũ và bất phương trình lôgarit (Tiết 2)
A. Mục tiêu

1. Về kiến thức: Hc sinh nc bn và nghim
ca bn. Nc cách gii mt s b
n.
2. Về kỹ năng: Hc sinh bit tìm nghim ca bn
bng tính cht hàm s lôgarit hoc s dng  th hàm s lôgarit. HS bit gii mt s bt
n.
3. Về thái độ: Hc sinh tích cc hc tp, suy lun các v mt cách lôgic và có
h thng.
B. Phƣơng pháp dạy học: PPDH khám phá, dy hc hp tác (tho lun nhóm).
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
D. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp - kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
II- Bất phƣơng trình lôgarit
1. Bất phương trình lôgarit cơ bản
* Bn có dng:
log
a
xb
hoc
log , log ,
aa
x b x b


log
a
xb
, (

01a
).
* Xét bất phƣơng trình:
log
a
xb
(
01a
).
* Hoạt động 1: Hc sinh vit tp nghim các bn còn li.
* Hoạt động 2: Gi
2
log 5x 
; b)
1
3
log 2x 
;
* Hoạt động 3: Gi:
a)
 
 
2
22
log 5 10 log 6 8x x x   
; b)
   
11
33
log 2 3 log 3 1xx  

.
4. Củng cố: B 
2.3.7. Chuyên đề: Bài tập phương trình và bất phương trình mũ
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hc sinh c cng c v các cách gi   - bt
 t n ph, lôgarit hoá và s du ca
hàm s.
2. Về kỹ năng: Hc sinh nhn dng và bit gii mt s - b
  hot n ph, lôgarit hoá, s du
ca hàm s.
3. Về thái độ: Hc sinh bit quy l v quen, cn thn và chính xác trong tính toán.
Hc sinh tích cc, t giác hc tp. Bit hp tác trong hc tp, rèn luyn kh 
c tp th.
B. Phƣơng pháp dạy học: PPDH phát hin và gii quyt v kt hp dy hc khám
phá, hp tác và t hc.
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
D. Thời lƣợng thực hiện chuyên đề: 4 tit.
E. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp- kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Gi - b v .
* Hoạt động 2: Gi- bt mt n ph hoàn
toàn.
* Hoạt động 3: Gi- bt hai n ph.
* Hoạt động 4: Gi   - b    t mt n ph
không hoàn toàn.
* Hoạt động 5: Gi- b
* Hoạt động 6: Gi- b dng tính
u ca hàm s.

* Hoạt động 7: Tng kt v các p- b
2.3.8. Chuyên đề : Bài tập phương trình và bất phương trình lôgarit
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức: Hc sinh c cng c v các cách gi   - bt
 t n ph du ca
hàm s.
2. Về kỹ năng: Hc sinh nhn dng và bit gii mt s - b
trình lôgarit b  hot n ph du
ca hàm s.
3. Về thái độ: Hc sinh bit quy l v quen, cn thn và chính xác trong tính toán.
Hc sinh tích cc, t giác hc tp. Bit hp tác trong hc tp, rèn luyn kh 
c tp th.
B. Phƣơng pháp dạy học: PPDH phát hin và gii quyt v kt hp dy hc khám
phá, hp tác và t hc.
C. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
D. Thời lƣợng thực hiện chuyên đề: 4 tit.
E. Tiến trình bài dạy
1. Ổn định lớp - kiểm diện.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Bài mới:
* Hoạt động 1: Gi - ba cùng v .
* Hoạt động 2: Gi- b
* Hoạt động 3: Gi- bt mt n ph hoàn
toàn.
* Hoạt động 4: Gi- bng cáct hai n ph.
* Hoạt động 5: Gi    - b     t mt n ph
không hoàn toàn.
* Hoạt động 6: Gi- b dng tính
u ca hàm s .
* Hoạt động 7: Gi

   
log log
ab
m f x n g x
.

́
t luâ
̣
n Chƣơng 2
t k các giáo án dy h - bt
ng tích cc hoá hong hc tp ca hc sinh
dy hc tính tích cc, ch ng ca hc sinh thì giáo viên phnh
c mc cu trúc ni dung tng bài và la chn PPDH phù hp vi
ng hc sinh.
Lu   n d  ng tích cc hoá ho ng ca hc sinh
trong các gi hc bng cách:
1. Thit k mt s ni dung ch  - b
 dy trong các gi dy h luôn bám sát i tích 12 -
n).
2. H thng bài tc thit k t n phc tp, yêu cu hc sinh gii
quyt thông qua vic tho lun,  tìm ra cách gi 
nhng tích lu ca mình v gi- b
3. La chn mt s PPDH tích cc phù hp vng hc sinh u ki
s vt cht, có phi hp linh ho nâng cao chng hc tp ca
hc sinh.

CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích và nhiệm vụ của thực nghiệm sƣ phạm

3.1.1. Mục đích của thực nghiệm sư phạm
Ma thc nghih thi và tính hiu qu ca
"Dy h- bi tích lp 12 -
ng tích cc hoá hong hc tp ca hc sinh
trong lu
3.1.2. Nhiệm vụ của thực nghiệm sư phạm
Thc nghim các bài d C
  ng, hiu qu và tính kh thi c y h  - bt
ng tích cc hoá hong hc tp ca h
Thu thp thông tin phn hi qua nhim
n b sn; s hng thú hc tp ca hc sinh.
3.2. Nội dung thực nghiệm
* Các bài d C
* Các bài kim tra:
- Bài kiểm tra thứ nhất: Gi:
1)
4
2
1
)1(
39 
xx
; 2)
033.43
24

xx
;
3)
)4(log)3(log)542(log

3
3
1
2
3
 xxx
.
- Bài kiểm tra thứ hai: Gii các b
1)
2
15 13 2 3
11
( ) ( )
22
x x x  

; 2)
4 2.14 3.49
x x x

;
3)
 
 
2
15
5
log 6 8 2log 4 0x x x    
.
- Bài kiểm tra thứ ba:

Câu I: Gi
1)
3x 1 2x x
2 7.2 7.2 2 0

   
; 2)
22
2
2 4.2 2 4 0
x x x x x
   
;
3)
2
3
3
log ( 1) log (2 1) 2xx   
; 4)
)2(loglog
37
 xx
.
Câu II: Gii các b
1)
22
13
log log
22
2. 2

xx
x 
; 2)
31
3
2log (4 3) log (2 3) 2xx   
.
3.3. Kế hoạch thực nghiệm
3.3.1. Đối tượng thực nghiệm
Chúng tôi chng thc nghim là hc sinh lp 12A, 12B i chng là hc
sinh lp 12C,12D c 2011-2012 (ng THPT Gia Lc- Gia Lc- H.
3.3.2. Phương pháp thực nghiệm


 
















 .
















 





 

.
Các lp thc nghim giáo viên  , 

 





theo giáo án do giáo viên t son.
3.3.3. Thời gian thực nghiệm: 



10/10/2011 5/11/2011.
3.4. Tổ chức thực nghiệm
Biên son tài liu dy h - b
trình Gii tích 12 - ng tích cc hoá hong ca hc sinh.
Hng dn giáo viên tham gia thc nghim s dn và thc hin
c lên lp i vi bài dy thuc n- b
l Ca lu
D gi các giáo viên dy và mi các hc sinh trong t d gi dy thc nghim
n xét, góp ý kin.
Sau mi tit hc chúng i vi giáo viên và hc sinh  rút kinh nghim và
có s u chnh cho phù hp vi k hoch bài dt k, hou
chnh, b sung nhm nâng cao tính kh thi  ln thc nghim sau.
Cho hc sinh làm bài kim tra sau khi thc nghim (c lp thc nghim và li
chng cùng làm m bài vi cùng thi gian kim tra).
3.5. Đánh giá thực nghiệm
Bảng 3.7: Bảng tổng hợp các tham số của hai nhóm ĐC và TN( nht)
Nhóm
S bài
X

S
2

S
V(%)
mXX 

TN
87
6,793
0,755
0,869
12,79
6,793

0,01

88
6,216
0,687
0,829
13,34
6,216

0,01


Bảng 3.8: Bảng tổng hợp các tham số của hai nhóm ĐC và TN()
Nhóm
S bài
X

S

2
S
V(%)
mXX 

TN
87
6,816
0,759
0,871
12,78
6,8160,01

88
6,182
0,685
0,828
13,39
6,1820,01

Bảng 3.9: Bảng tổng hợp các tham số của hai nhóm ĐC và TN ()
Nhóm
S bài
X

S
2
S
V(%)
mXX 


TN
87
7,103
0,816
0,903
12,71
7,1030,01

88
6,170
0,685
0,828
13,41
6,1700,01

Da vào các bng tng hp các thông s tính toán  c
nhng nhn xét sau:
- m trung bình
X
c

c nghi

 i chng. Trong hai
bài kim trung bình ca hai nhóm chênh lch nhau không nhiu (0,577
m  bài th nhm  bài th hai). m tra th m trung
bình ca nhóm thc nghii chm.
-  lch chun S có giá tr i nh nên s li
giá tr  tin cy cao.

- V
TN
< V

, chng t m phân tán  c nghim gim so v


i chng.
- T l hc sinh t loi yu, kém c

c nghim gim so v

i
chngc li, t l hc sinh t loi khá, gii c

 c nghi


i chng. T l này càng rõ rt trong bài kim tra th c hc hai
.
Kiểm định giả thiê
́
t thống kê
Gi thit H: m trung bình c

 c nghim trung bình ca
i chng m
m trung bình c

 c nghim trung bình ca

i chng m
ng kinh:

| | .
.
TN ĐC
TN ĐC
TN ĐC
X X N N
t
S N N



vi
   
22
11

2
TN TN ĐC ĐC
TN ĐC
N S N S
S
NN
  



c t, ta so sánh nó vi giá tr ti hn t


c tra trong bng Student
ng vi mc ý 

và bc t do f = N
TN
+ N

 2.
- Nu

tt 
thì bác b gi thit H, chp nht K.
- Nu
tt


thì bác b t K, chp nhn gi thit H.
*  nht ta có:
   
87 1 .0,755 88 1 0,687
|6,793 6,216| 87.88
0,849 ; 4,495.
87 88 2 0,849 87 88
St
  


  



*  hai ta có:
   
87 1 .0,759 88 1 0,685
|6,816 6,182| 87.88
0,85 ; . 4,933.
87 88 2 0,85 87 88
St
  


  


*  ba ta có:
   
87 1 .0,816 88 1 0,685
|7,103 6,170| 87.88
0,866 ; . 7,126.
87 88 2 0,866 87 88
St
  


  


Tra bng phân phi Student vi m

= 0,05 và bc t do f vi

f = N
TN
+ N

 2 = 173 , ta có t


= 1,96.
Ta thy, 









tt 
chng t
TN
X
khác
ĐC
X

gi thic kim chng.
 vào kt qu các bài kim tra, sau khi kinh thng kê, có th
u qu cy h xut là có th chp
nhc.



́
t luâ
̣
n Chƣơng 3








 

c -Huyn Gia Lc - Tnh
Hi t s kt lun sau:

×