1
S dng kin th gây hng thú hc
tp lch s Vit Nam t
ng trung hc ph n)
Use relevant knowledge to inspire learning the history of Vietnam from 1930 to 1945
in middle school (standard program)
trang 112 tr. +
Nguyn Th Nhung
ng i hc Quc gia Hà Ni; i hc Giáo dc
Lu: Lý luy hc Lch s; Mã s: 60 14 10
Cán b ng dn khoa hc: GS.TS. Nguyn Th Côi
o v: 2012
Abstract. Tìm hiu lý lun ca các nhà giáo dc và giáo dc lch s v s dng kin thc
gây hng thú hc tp lch s cho hc sinh trong các tài liu giáo dc, giáo dc
lch s và các tài liu lch s tài. Nghiên cu thc tin vic dy hc lch
s nói chung và vic s dng kin thc liên môn nói riêng tng ph thông hin
nay, chng ging dy b môn, tình hình hng thú hc tp lch s ca hc sinh (trung
hc ph thông) THPT. Tìm hiu nsách giáo khoa) SGK lch s lp
12 - phn lch s Vit Nam t la chn nhng ni dung cn và
có th s dng kin thc liên môn nhm gây hng thú hc tp cho hc sinh.Tin hành thc
nghim mt l kim chng các bin phm.
Keywords: ng dy; Lch s; Kin thc liên môn; Hng thú hc tp
Content.
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Cuc cách mng khoa hc và công ngh phát trin ngày càng nhanh. Tri thc có vai trò ngày
càng ni bt trong quá trình phát trin lng sn xut. Trong bi c
thành nhân t quyi vi s phát trin kinh t - xã hi. Bi o có s mnh
nâng cao dân trí, phát trin ngun nhân lc, bng nhân tài, góp phn quan trng phát trit
c, xây dng ni Vit Nam. Phát trin giáo do cùng vi phát trin
khoa hc và công ngh là qui
mn và toàn din giáo do theo nhu cu phát trin xã h [26, tr. 77].
2
Có th khi mn, toàn din nn giáo dc hin nay là nhu cu bc thit, là
mnh lnh ca cuc sng ta nhn mnh: ng giáo dc công dân, giáo dng
c, c, ch - ng H Chí Minh. Coi tra các môn
v khoa hc xã ht là Ting Vit, Lch s dân tt Nam [22,
tr. 30]. p trung nâng cao chng giáo do , coi trng giáo dc, li sng,
c sáng to, k c hành, kh p nghic s quan tâm ca
c s nghip giáo dc nhng thành tu
to ln song còn bc l nhng hn ch, thiu sót: ng giáo dng yêu
cu phát trin, nho nhân l cao vn còn hn chn m
to theo nhu cu ca xã hi quyt tt mi quan h gi ng, quy mô vi nâng
cao chng, gia dy ch và dy và hc lc
hi mi ch [26, tr. 167].
Chính vì l c ng ph
i mt ra s cn thit phi my hn
trc sáng to, k c hành, tác phong công nghip, ý thc trách nhim xã h [26,
u quan trng nht, là chìa khóa giúp nâng cao chng dy hc.
Lch s là mt trong nhng môn h c bit trong vic phát trii toàn
din: c, có ý thc làm ch có tri thc, sc khng gii; s
n quc t [26, tr. 76 nh trang cn thi
t Nam, giúp th h tr c sng và
hi nhp vi th gii.
Hich s ng ph thông nói chung, l
nhii mi v ni dung vn. Tuy nhiên vn còn hn ch: nhiu ni dung
trùng lp li và lp trên, ca nhiu môn hc khác nhau. Do vy, t c 2011 2012 B
Giáo dChun kin th và ng dn thc hiu chnh ni dung
dy hc môn lch s m tính lôgic, tính thng nht gia các b môn, tránh nhng ni dung trùng
lp, góp phn khc phc tình trng quá ti trong ging dy, hc tng thi tu ki giáo
viên và hc sinh thc hin tt yêu ci m pháp dy hc, góp phn quan trng vào vic
nâng cao chng giáo dc trung hch s lu chnh,
i dung không dy hoc thêm. Nhng s t ra mt v
quan try hc ca giáo viên là phi có kin thc liên môn sâu rng, t chc
cho hc sinh có kh dng kin thc ca các môn hc có liên quan vào hc tp lch s tránh
s trùng lp, mt thi gian, giúp hi kin thc nh nhàng, sinng mà vng chc.
3
Thc t dy hc lch s ng ph khi
trim ti, nhiu giáo viên vu ht tm quan trng ca kin thc liên
dng thích h góp phn nâng cao chng dy hc b môn. Xut phát
t nhn v: “Sử dụng kiến thức liên môn để gây hứng thú học tập
lịch sử Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 ở trường trung học phổ thông (chương trình chuẩn)”.
2. Lịch sử vấn đề nghiên cứu
V s dng kin thc liên môn trong dy hc nói chung và trong dy hc lch s nói riêng
cn trong các công trình giáo dc hc, giáo dc lch s. Trong quá trình nghiên cu,
p cn mt s tài lic thông qua tài liu dch, tài lic liên
n v s dng kin th
2.1. Tài liệu nước ngoài
2.1.1. Tài liu giáo dc hc
Nhà giáo dc hc T.A.I. Lina nhn mnh: t khoa hc ging dy
mà li không s dng nhng s liu ca các khoa hc tip cn khác, nhng tài liu, nhng s kin và
nhng thí d ly t trong cuc sng hàng ngày và t c tri thc khác nhau [23, tr. 245]. Trong
phn nhim v ca vic ging dt tng hp tác gi cho rng: c xác lp mi liên h gia các
b môn nhm vch ra cho hc sinh thy mi liên h qua li ca các khoa h[23, tr. 153].
Nhà giáo dc hc I.A. Cai - Rp, N.K. Gôn Sa - Rp - B.P.Ét - Si- Pp, L.V. Dan - Cp nêu
ra nhng yêu ci v cn mnh: có tri
thc phong phú v chuyên môn nghip v ca mình mà phn s phát trin ca nhng môn
khoa hc gi môn chuyên nghip ch yu c [8, tr. 87].
Nhà giáo dc hc N.U.Savin nêu rõ: Nn hc vn ph và chính xác
nht tri thc khoa hc và thc tin ca nhân loi và nó thc s là toàn di t hp mt
cách hc v t nhiên, xã hc s hài hòa gia hc vn
v t nhiên
Trong cui m tr i giáo viên gia Giselle O. Martin
cn quy trình xây d bài hc tích hp là gì có nêu: Tích hu hình
thc khác nhau. p ni dung là hình thc kt ni ni dung trong ni b môn hc và gia các môn
hc vi nhau
2.1.1. Tài liu giáo dc lch s
Tic h- ri trong cun b gi hc lch s
4
a vic s dng các nguu: phi s dng không ngng và có h
thng tt c mi nguu muôn hình muôn v công tác dy hc s vô cùng có li,
nu thy giáo hiu môn h tt c các nguu hi[18, tr. 13].
Khi trình bày v s phát trin ca khoa hc lch s N.A. E- Rô- Phê- cn rt
nhiu v v lch s xã hi, v ng, trit hc, v nhic chuyên môn ca
khoa hc lân cn, vi khoa hc lch s. Trong cun ch s khnh:
t b môn khoa hc nào có th phát trin m [17, tr. 147]. Tác gi nêu
rõ mi quan h gia lch s vi các khoa hc nghiên cu xã hi hc, dân tc
hc, tâm lí xã ht cht ch h khoa hc này xích gn nhau vì chúng cùng nghiên
cu m[17, tr. 147].
I.Ia. Lécne trong cua hc sinh trong dy hc lch s cp
n mi liên h gia các tri thc: ch nào nu tài liu cho phép, ch nào có nhng v gi
nhau thì kh c s d[9, tr. 149]. t kì tri thc lch s i
c thc hin nc s dng tng hp vi các tri thc khác nhau ca chúng. Cn
phi dn dn dy cho hc sinh hing ca các quan h [9, tr. 177].
I.F. Kharlamôp trong cuc hc tp ca h
rõ tác da vic vn dng kin thc các môn hVic giáo viên có kh c
mi liên h gia các v mà các nhà bác hu vc nhà
ng thuc mt môn hc sinh nim hc bii vi vic hc tp
tài liu mi [11, tr. 102].
V nguyên tc liên cp trong cu. Các
tác gi M.Alêcxêep, Ônhisúc cho rVic s dng rng rãi các môn h bng
cho hc sinh các th thu góp phn thc hin mt trong nhng yêu
cu quan trng nht ca lí lun dy hc là xác lp các mi liên h cht ch gia các b môn trong
dy h[ 15, tr. 100].
Tác gi t lên lng ph
t coi trng mi liên h gia các b môn vai trò to ln v mt này là h thng
công tác liên h ha các giáo viên các b môn khác nhau tc là mi liên h gia các b
môn
2.2. Các công trình nghiên cứu trong nước
Thng nht vm lý lun trên, rt nhiu tài liu ca các nhà giáo dc hc Vit
a vic s dng kin thc liên môn trong dy hc lch s.
5
Hà Th Ngt trong cuc ht cách khái quát nh
v a vic s dng kin thc liên môn: Tic th gii
quan cho hc bic khai thác trong mi liên h gia các môn hc. Các mi liên h gia
các môn hc, phn ánh bn cht bin chng ca nhn thc khoa hc, giúp xem xét mt s vt hay
mt hing t nhim khác nhau [19, tr. 123].
ng: c giáo dc còn có nhng b môn, chuyên ngành,
liên môn ly nhng liên h qua lng [7, tr. 15]. Tri m
pháp dy hc, chn m cp vn
giáo dc theo mc tiêu vi n .
Trong cu thy hc lch s ng trung ha Trnh
biên), Trc bit cuy hc lch
sp 1 ca các tác gi Phan Ngc Liên, Trn Th cn nguyên
tc dy hc liên môn: y hc liên môn là mt trong nhng nguyên tc quan trng ca dy hc
ng ph thông nói chung, môn lch s i vi b môn Lch s, mà chp
nhng kin thn v quá trình phát trin ca xã hi i (và dân tc), vic nm vng các
s kin lch s liên quan cht ch vi vic hiu bit tri thc v môn khoa hc xã h
c, giáo dc công dân, trit ha lí) và c v khoa hc t nhiên (nhng kin thc v s
phát trin khoa hc - t. [12, tr. 259].
Ngoài ra, v cn trong các bài báo, tp chí giáo dt ca
Nguyn Quang Vinh y hc các môn h (trên tp chí NCGD s
10/1986), Tr ng n dng nguyên tc liên môn trong dy hc lch s ng
(trên tp chí NCGD s 7/1997), Trc Minh n dm liên môn - mt yu t
nâng cao tính tích cc hc tp ca h (trên tp chí NCGD s 4/1999), Trn Vit Th n
dng nguyên tc liên môn khi dy hc các v ch s (trên tp chí
NCGD s 12/1997). Mi bài vit tuy ch nghiên cu sâu mt khía cnh ca vu khng
nh s cn thia vic s dng kin thc liên môn trong dy hc nhm
nâng cao chng b môn.
Ngoài ra, v c mt s luc, khóa lun tt nghip ca sinh viên
cp tn dng kin tha lí, Chính tr trong gi hc lch s
ng PTTH theo nguyên tc liên môn ch s, 1989, Trn Vit Th
ng dy nhng nhóa trong khóa trình lch s dân tc ng PTTH
lun án ti
6
Các tài liu giáo dc hy hc và các tp chí, lu
cn v s dc liên môn khác nhau. Tuy
cp toàn din vic s dng kin thc liên môn trong dy
hc phn lch s Vit Nam t ch s ln). Kt
qu nghiên cu ca các nhà khoa h trên là nhng gi m quý báu v lý lu
bin pháp s dng kin th tài.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
ng nghiên cu c tài là quá trình s dng kin thc liên môn trong dy hc lch s
Vit Nam t n).
4. Mục đích và nhiệm vụ của đề tài
4.1. Mục đích của đề tài là:
tìm hiu nhng v lí lun v kin th khnh rõ vai trò - ý
a kin thc liên môn trong dy hc lch s
ng THPT nhm gây hng thú hc tp cho h nh nhng kin thc
liên môn có liên quan cn s dng trong dy hc lch s Vit Nam t
ng th xut các bin m s dng kin thc liên
to hng thú hc tp cho hc sinh trong dy hn lch s này.
4.2. Nhiệm vụ:
c m tài tp trung gii quyt các nhim v c th sau:
- Tìm hiu lý lun ca các nhà giáo dc và giáo dc lch s v s dng kin th
gây hng thú hc tp lch s cho hc sinh trong các tài liu giáo dc, giáo dc lch s và các tài liu
lch s tài.
- Tìm hiu thc tin vic dy hc lch s nói chung và vic s dng
kin thc liên môn nói riêng tng ph thông hin nay, chng ging dy b môn, tình
hình hng thú hc tp lch s ca hc sinh THPT.
- Tìm hiu nch s lp 12 - phn lch s Vit Nam t
la chn nhng ni dung cn và có th s dng kin thc liên môn nhm gây hng
thú hc tp cho hc sinh.
- Tin hành thc nghim mt l kim chng các bi xut
trong lu t lun khoa hc.
5. Cơ sở phƣơng pháp luận và phƣơng pháp nghiên cứu của đề tài
5.1. Cơ sở phương pháp luận
7
n c tài là lý lun ca ch - Lênin v nhn thc, giáo
dng H m cng v v giáo dc nói chung, giáo dc lch
s nói riêng.
5.2. Phương pháp nghiên cứu
- Nghiên cu lý thuyt
c và phân tích các tài liu v Tâm lý - Giáo dc, Giáo dc lch s,
ch s lp 12, phn lch s Vit Nam t c
tài liu tham kh xây dng h thng kin thc liên môn phù hp.
ng hp: chúng tôi s la chn nhng kin thc các môn hc có liên quan
n kin thc lch s Vit Nam t tng hp ni dung kin thc cn và có
th s dng kin thc liên môn.
- Nghiên cu thc tin
tài kho sát thc t vic dy hc lch s ng ph thông hing kho sát
a bàn huyn Thch Tht, mt s huyn lân cn và hng THPT Hai Bà
- Thch Tht.
i v tài kho sát thc t vic dy hc lch s nói chung và s dng kin thc
liên môn nói riêng trong dy hc lch s Vit Nam t ng vn,
u tra xã hi hc, d gilp.
i vi hc sinh: ti u tra tình hình hc tp, tâm lý ca hc sinh l ng
m, kim tra ming, kim tra vit và trc nghim khách quan.
- Thc nghim
Son mt bài thc nghim theo nhng d kin v bin pháp mà lun hành
dy hc thc nghim m kim chng nhng bi tài
nêu ra, t ng kt lun khoa hc và khnh tính kh thi c tài.
- S dc thng kê t so sánh các giá tr c gia lp
thc nghim và li ch u qu ca nhng bin pháp dy h
6. Giới hạn và phạm vi của đề tài
Do u kin thi gian hn ch bn thân có h tài sâu tìm hiu
tt c kin thc liên môn có liên quan ti lch s Vit Nam t tp
chung vào kin thc mt s môn gn lch s a lí, Chính tr xut các
bin pháp s dng kin thc liên môn trong các bài ni khóa.
7. Giả thuyết khoa học của đề tài
8
Nu vn dng các bin pháp s dng kin th tài nêu ra thì s
gây hng thú cho hc sinh trong hc tp lch s, góp phn nâng cao hiu qu dy hc b môn
ng THPT.
8. Đóng góp của đề tài
Lu có nhn sau:
- tài kha vic s dng kin thc liên môn trong dy hc
lch s gây hng thú hc tp cho hc sinh.
- tài s góp phc trng vic dy hc và s dng kin thc
liên môn trong dy hc lch s ng ph thông.
- c ni dung kin tha lí, chính tr cn và có
th s dng trong dy hc lch s Vit Nam t
trình chung th xut các bin pháp s dng kin thc liên môn nhm gây hng thú hc tp
lch s cho hc sinh.
9. Ý nghĩa của đề tài
9.1. Ý nghĩa khoa học
tài góp phn làm phong phú thêm lí lun v y hc lch s nói chung và
bin pháp s dng kin thc liên môn trong dy hc lch s nói riêng nhm
gây hng thú hc tp cho hc sinh t u qu dy hc b môn.
9.2. Ý nghĩa thực tiễn
Kt qu nghiên cu c tài giúp bng nghip vn dng vào dy hc lch s
ng ph nâng cao hiu qu dy hc b môn.
10. Cấu trúc luận văn
Ngoài M u, Kt lun, Tài liu tham kho, Ph lc, lu
s dng kin th gây hng thú hc tp lch s ng trung
hc ph thông - lý lun và thc tin.
t s bin pháp s dng kin thc liên môn nhm gây hng thú hc tp lch s
Vit Nam t ng trung hc ph n).
CHƢƠNG 1
VẤN ĐỀ SỬ DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN ĐỂ GÂY HỨNG THÚ HỌC TẬP LỊCH SỬ Ở
TRƢỜNG THPT - LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Cơ sở lý luận của việc sử dụng kiến thức liên môn để gây hứng thú học tập lịch sử ở trƣờng
trung học phổ thông
1.1.1. Một số khái niệm
9
1.1.2. Xuất phát điểm của vấn đề
1.1.2.1. Mc tiêu, nhim v ca b môn lch s ng ph thông
Mc tiêu ca b môn lch s ng ph thông nhm giúp hc nhng kin thc
n, cn thit v lch s dân tc và lch s th gii, góp phn hình thành hc sinh th gii quan
khoa hc, giáo dc, truyn thng dân tc, cách mng, b
l ng x i sng xã hi.
Mc tiêu ca vic dy hc lch s ng THPT th hin qua ba nhim v n: giáo
ng, giáo dc và phát trin.
1.1.2.2. a b môn lch s
a vic hc tp lch s ng ph thông là nhng s kin, hing mang
tính quá kh. Kin thc lch s có hai yu t s và lun, gia hai yu t này có quan h thng nht
vi nhau. Ni dung kin thc lch s rt phong phú và mang tính toàn dii giáo
viên lch s phi có kin thc liên môn sâu r cung cp cho hc sinh nhng tri thc lch s
mang tính h thng và hoàn chnh.
m tâm lý ca hc sinh trung hc ph thông
m tâm lý ca hc biu hin c th
- V hong hc tpc hoc lp, có kh u
ng hóa, ,
,
i giáo viên phc hng thú, khin các
em t tin, say mê nghiên c
.
- V ho: Các c tìm hiu và khám phá, bit nhnh,
n thc trong bài ging ca thy. Do vy, giáo viên không ch am hiu sâu rng
v kin thc ca b môn mình ging dy mà còn phi am hiu kin thc ca các b môn khoa hc
khác m tri th ging dy và thuyt phc hc sinh.
- V kh Trong hc tp lch s, quá trình nhn thc ca hc bu
bng quan sát (tri giác) tài liu, t , hình dung l hình thành nhng mi liên h tm thi
ng (bing).
,
,
.
m nhn thc ca hc sinh THPT trong hc tp lch s
Trong hc tp lch sc ht, hc sinh tri giác tài liu v s kin, quá trình lch s c th
to bing, nc ni hàm tng khái nim, h thng khái nim lch s. Tic sinh
phi vn dng kin thn thc liên môn tng mi liên h gia
10
kin thi nhu m n cht s kin, hiu s kin
lch s mt cách toàn din.
1.1.2.5. Yêu ci my hc lch s ng THPT
Có rt nhiy hi
u có mt tích cc và hn ch. Vì vy, yêu ci my hc là phi
kt hy hc truyn thng và hii, phù hp v nhn thc ca hc
c bii my hc phc tính tích cc ca hc sinh.
1.1.2.6. Mi quan h mt thit gia lch s vi các b môn khác
- Mi quan h gia kin thc vi Lch s
Gic và khoa hc nói chung, s hc nói riêng có mi liên h cht ch. Khi sáng tác
mt tiu thuyi nghiên cu các tài liu lch s. Khi tìm hiu ni dung mt tác ph
hc phi tìm hiu hoàn cnh sáng tác, bi cnh lch s ca nó. Vì vy, vn dng kin thc liên môn
trong dy hc lch s giúp hc sinh hiu bi s kin lch s.
- Mi quan h gia kin tha lí vi Lch s
Khoa ha lí có mi liên h c bit vi khoa hc lch s, vì nghiên cu lch s phi xut
phát t nhng s kin lch s c th, din ra trong mt bi cnh nhnh - din ra trong mt thi
gian và không gian nhnh vì vy thi gian là rt quan trng cho vic nghiên cu lch s a
m xy ra s kit quan trng.
- Mi quan h gia Chính tr và Lch s
S hc là nn tng ca tri thc công dân, lch s rt gn vi chính trc. S
hc phc v chính tr. Hc lch s quá kh giúp cho hc sinh nhn thn thng li
ch y tin hành giáo dng hc sng xã
hi ch
Vi mi quan h y kin tha lí, chính tr không th tách ri
môn Lch s.
1.1.3. Vai trò và ý nghĩa của việc sử dụng kiến thức liên môn để gây hứng thú học tập cho học
sinh THPT trong dạy học lịch sử
1.1.3.1. Vai trò:
S dng kin thc liên môn là mt nguyên tc cn tuân th trong dy hc ng ph thông
nói chung và môn lch s nói riêng.
S dng kin th c coi là mt ngun kin thc quan trng không th thiu
trong dy hc lch s c s du tham kho.
11
Mt khác, s dng kin thc liên môn còn là bii my hc nói
chung và dy hc lch s nói riêng. Nu s dng tt kin thc liên môn và gây hng thú hc tp cho
hc sinh s góp phn nâng cao hiu qu dy hc lch s.
- V mng: s dng kin thc liên môn m bc tính toàn vn ca kin thc
s dng kin thc các môn hc li. Kin thc liên môn còn giúp hc sinh
c nhng l hng kin thc khi hc tách ri các môn hc. Nh c sâu sc
kin thc lch s c hng thú hc tp cho hc sinh.
- V
cao. N
:
,
,
,
.
- V mt giáo dc: B
.
, ,
: vui, , ,
,
.
1.2. Cơ sở thực tiễn
hiu rõ thc tin s dng kin thc liên môn trong dy hc lch s nhm gây hng thú hc
tp cho hu tra thc t
ch Tht, THPT Phùng Khc Khoan.
, ,
.
:
1.2.1. Về phía giáo viên
1.2.1.1. Thc trng ca vic dy hc lch s ng THPT hin nay
Có nhiu giáo viên tâm huyng bii mi nhm nâng cao chng môn
lch s. Tuy nhiên vic dy và hc môn lch s hin nay còn tn ti nhiu bt cp.
1.2.1.2. Thc trng ca vic s dng kin thc liên môn trong dy hc lch s ng THPT hin nay
n vic s dng kin thc liên môn vào dy hc lch s. Tuy
nhiên, trên thc t vic giáo viên s dng kin thc liên môn trong dy hc lch s t hiu qu.
Có ti 74% s giáo viên quan nim v vic s dng kin thc liên môn là giáo viên s cung
cp cho hc sinh kin thc cn thit. Có 4% s giáo viên quan nim rng giáo viên ch cn nhc li
hc sinh nh. Nhn thc này chng t c s thc tm quan trng ca vic
s dng kin thc liên môn. Tuy nhiên, có 22% giáo viên có nhn th ng khi
12
s dng kin thc liên môn là yêu cu hc sinh nh và vn dng kin thc vào hc tp lch
si v dng kin thc liên môn thì có tt h
pháp vào ging dy lch s ng
t t quan tân vii mng dy lch s.
1.2.2. Về phía học sinh
1.2.2.1. M yêu thích môn lch s ca hc sinh
u tra hc sinh và c kt qu có 5% s hc sinh
thích hc môn lch s nht, có 19% s hc sinh thi vào khi C và có 30% s hc sinh có tinh thn
hc lch s.
Có 66 % các em hc sinh tr li là thích hc lch s có khong 19% hc sinh có
nguyn vng thi vào khi C.
Bên cn còn 11 % s hc sinh không thích hc lch s. ,
.
i vi hc thì kt qu bài thi môn lch s
vào tình trng bun thê thm.
1.2.2.2. Hng thú ca hi vi kin thc liên môn trong hc tp lch s
c hi, trong gi lch s nu thy (cô) s dng kin tha lí, chính tr thì
em s cm thy th nào ? Có 87% hc sinh tr li là hp dn và d hiu. Ch có 13% hc sinh cho là
ng, bi vì trong nhng gi hc li qua loa, thm chí có khi còn b qua.
ng t s dng kin thc liên môn trong ging dy lch s
phát huy vai trò ca chúng tht s quan trng.
CHƢƠNG 2
MỘT SỐ BIỆN PHÁP SỬ DỤNG KIẾN THỨC LIÊN MÔN NHẰM GÂY HỨNG THÚ
HỌC TẬP LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1930 ĐẾN NĂM 1945
Ở LỚP 12 TRƢỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG (CHƢƠNG TRÌNH CHUẨN)
2.1. Vị trí, mục đích, nội dung cơ bản của lịch sử Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 ở
trƣờng THPT (chƣơng trình chuẩn)
2.1.1. Vị trí, mục đích chương trình lịch sử Việt Nam từ năm 1930 đến năm 1945 ở trường THPT
(chương trình chuẩn)
2.1.1.1. V trí
Phn lch s Vit Nam t t quan trn lch s
o nhân dân tiu tranh tiêu bi
13
phong trào cách mng 1930 1935, phong trào dân ch 1936 u tranh gii
phóng dân tc 1939 n thng li hoàn toàn. Cách
m ra k nguyên mi cho lch s dân tc.
2.1.1.2. M
Hc tn lch s này yêu cu hc:
- V mng: yêu cu hc sinh bit và hiu v hoàn cnh th gi
n cách mng Vit Nam và 3
n ca cách mng Vit Nam:
1930 - 1935,
1936 - 1939,
i phóng dân t
(1939 - 1945),
.
- V m: ,
, so sánh,
kin lch
s,
ic vi tài liu lch s, s
d dùng trc quan và s dng kin thc liên môn.
- V mt giáo dc: bng nim t hào v s nghiu tranh cng, ca dân tc,
c,
,
,
,
.
m ca bi vc.
2.1.2. Nội dung kiến thức cơ bản
2.1.2.1. Ni dung kin thn ca lch s Vit Nam t
- T ni s o cng phong trào cách mng Vit Nam phát
trin mnh m, tiêu biu là phong trào cách mng 1930 - 1931 vnh cao Xô vit Ngh -
- T gii,
,
.
n
sang hình th
,
bình, .
- T 1945:
, ,
c s i ca tình hình th ging
ch o cách mng Vit Nam qua Hi ngh Ban Chc bit
là Hi ngh n th cao nhim v gii phóng dân tu.
ng thng ta tích cc chun b v mi mt cho tng khm 1945.
1945,
, .
- ,
. , 9/3/1945,
ng. Ngày 15/8/1945,
14
.
,
.
.
nh ni dung kin thc lch s cn thit và có th s dng kin thc liên môn
Bài 14: Phong trào cách mng 1930 - 1935
1. Tình tr ca các tng lng - mc 2.I
2. Din bin phong trào Xô vit Ngh - mc 2.II
3. S kin ngày 12- 9- 1930 n - Ngh An - mc 2.II
4. Hi ngh tháng 10 - 1930 - mc 3.II
Bài 15: Phong trào dân ch 1936- 1939
i sng cc kh ca nhân dân Vit Nam - mc 2.I
2. Hi ngh Ban Ch- 1938 - mc 1.II
Bài 16: Phong trào gii phóng dân tc và Tng kh (1939- 1945)
1. N- mc 2.I.
2. Hi ngh Ban Chng Cng s 1939, mc 1.I.
3. S kin Nguyn Ái Quc v c trc tio cách mng - mc 3.III
4. Hi ngh ln th 8 Ban Chng ti Pác Bó (Hà Qung Cao Bng), mc 3.II.
5. S kin ngày 19 5 1945, Vic lng minh ( Vii, Tuyên ngôn,
u l ca Vit Minh - mc 3.II
6. Hi cu qu a, B t Nam - mc 4a.II.
7. L thành li Vit Nam tuyên truyn gii phóng quân - mc 4.II.
8. Khu gii phóng Vit Bc thành lp - mc 2.III.
9. Khng khn bin cách mng tháng Tám - mc 3b.III
10. Chính ph lâm thc Vit Nam Dân ch Cc lp - mc IV.
nh kin thc các môn có liên quan có th s dng trong dy hc lch s Vit Nam giai
n 1930- 1945
- Kin thc v c:
Nhi n thc ph , Tam Lang, Nguyn Công Hoan, Ngô Tt
T kích, châm bim các t nn xã hi, bn quan lng hào phong kin sâu mt.
T ca Ngô Tt T, ,
ca Nguyn
Công Hoan,
,
,
phong trào Xô vit Ngh a tr ca Thch Lam, i t ca Nguyn Tuân,
ca T H
,
, n
i chính sách ca Vi ca H Chí Minh.
15
- Kin thc v a lí: S d t nhiên vùng Bc Trung B kt hp v
phong trào trào Xô vit Ngh - m xy ra các cuu tranh và lí giu
kin t nh nào.
phong trào dân ch 1936 tìm hiu nhy ra các cuu tranh ln.
kh khu gii phóng
Vit Bc, Cách m tìm hin ra các cuc kh
- Kin thc v Chính tr: Luc cách mng,
chic cách mng, tha qun chúng, s o cng, lí lun Mác - Lênin,
Ngh quyt chính tru l ng, Mt tr
2.2. Những yêu cầu khi sử dụng kiến thức liên môn để gây hứng thú học tập lịch sử Việt Nam
từ năm 1930 đến năm 1945 ở lớp 12 trƣờng THPT (chƣơng trình chuẩn)
2.2.1. Sử dụng kiến thức liên môn phải đáp ứng được mục tiêu môn học
2.2.2. Sử dụng kiến thức liên môn phải giúp học sinh lĩnh hội được kiến thức cơ bản của bài học
2.2.3. Sử dụng kiến thức liên môn để gây hứng thú học tập cho học sinh phải góp phần phát triển
năng lực tư duy và kĩ năng thực hành bộ môn cho học sinh.
2.2.4. Sử dụng kiến thức liên môn phải đảm bảo tính vừa sức đối với học sinh
2.2.5. Sử dụng kiến thức liên môn phải linh hoạt, sáng tạo, tùy thuộc vào yêu cầu kiến thức của bài
2.3. Một số biện pháp sử dụng kiến thức liên môn để gây hứng thú học tập lịch sử Việt Nam từ
năm 1930 đến năm 1945 ở lớp 12 trƣờng THPT (chƣơng trình chuẩn)
2.3.1. Sử dụng kiến thức văn học để tạo hứng thú học tập lịch sử cho học sinh
2.3.1.1. S dng kin thc kt hp vi kin thc lch s to bing lch s cho hc sinh
2.3.1.2. S dng kin thc góp phn c th hóa s kin lch s
2.3.1.3. S dng kin th gii thích mt s kin, hing lch s.
2.3.2. Sử dụng kiến thức địa lí nhằm cụ thể hóa không gian lịch sử
2.3.2.1. S dng kin tha lí kt hp vi nhm c th hóa không gian lch s
2.3.2.2. S dng kin tha lí nhm gii thích s kin, hing lch s
2.3.3. Sử dụng kiến thức chính trị kết hợp với trao đổi đàm thoại giúp học sinh hiểu rõ chủ
trương chính sách của Đảng
2.3.4. Sử dụng kiến thức liên môn kết hợp với các phương tiện kĩ thuật để gây hứng thú học tập
lịch sử cho học sinh
2.3.5. Sử dụng kiến thức liên môn để củng cố, kiểm tra, đánh giá, kiến thức của học sinh
2.4. Thực nghiệm sƣ phạm
16
2.4.1. Mục đích thực nghiệm
Thc nghi kim nghim trong thc t nhng d kin và nhng bin pháp s dng
kin thc liên môn nhm gây hng thú hc tp cho hc sinh qua dy hc phn lch s Vit Nam t
1930- 1945 n).
ng và phm vi nghiên cu c tài, chúng tôi tin hành thc nghim
hai l- Thch Tht - Hà Ni. Thi gian thc nghim vào
2.4.2. Nội dung thực nghiệm
bài thc nghit kt qu cao, khnh thc cht, trung thc tính kh thi c tài,
chúng tôi tin hành thc nghim ng
1930 t 1).
- Chúng tôi chun b 2 giáo án bài 14 - lp 12 THPT: “Phong trào cách mng 1930-
theo hai kiu:
+ Kiu 1: Giáo án thc nghi kin ca lu dng kin th
a lí, chính tr vào dy hc lch s nhm gây hng thú hc tp lch s cho hc sinh.
+ Kii chc son và ging dng, không
s d kin thc liên môn trong dy hc lch s.
- Kim tra chng dy hc bng cách cho hc sinh c li chng và lp thc nghim
làm bài ki giá trong thu tit hc sau.
Lp thc nghim và li chng: chúng tôi chn lp 12A1 là lp thc nghim và lp 12A5
là li ch và nhn thc và s ng hc sinh ca hai lp này ngang nhau, lp 12A1
có 45 hc sinh, lp 12A5 có 45 hc sinh, bao gm c nhng hc sinh hc lc gii, khá, trung bình,
yng.
- Bài ging thc nghim (xem phn ph lc). Chúng tôi tin hành thc nghim lp thc
nghim và li chng vc chun b theo k hoch.
- Sau khi d c kt qu cui cùng ca bài hc, chúng tôi tin hành kim
tra vic nm kin thc ca hc sinh hai lp bng bài kim tra 15 phút vào tit hc sau. Câu hi
kim tra hong nhn thc các lp có ni dung hoàn toàn ging nhau theo bài hc (xem ph lc).
- Tiêu chu i: Hc sinh la chn câu tr l i trc
nghi ý trong câu hi t lum tm gim
m 8, 9; m yu là 3, 4, còn lm kém.
2.4.3. Kết quả thực nghiệm
17
Sau khi chm bài kinh, xp loi hc lc theo các mc:
gii, khá, trung bình, yu c kt qu thc nghim
Bảng 2.3. Kết quả thực nghiệm sƣ phạm
Lp
S HS
Kt qu thc nghim
Gii
Khá
Trung bình
Yu Kém
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
12 A
1
45
7
16
23
51
14
31
1
2
12 A
5
45
2
4
11
25
26
58
6
13
Kt qu thc nghim cho thy s chênh lch gia li chng và lp thc nghi
- m khá gii lp thc nghii chng là 38%.
- m trung bình lp thc nghim thi chng là 27%.
- m yu kém lp thc nghim thi chng là 11%.
Bảng 2.4. Độ chênh lệch giữa kết quả kiểm tra của hai lớp
Lp
Tng s m
Tng s HS
m TB (X)
chênh lch
12 A
1
318
45
7,1
1,6
12 A
5
246
45
5,5
m trung bình ca lp thc nghim/hc sinh, còn li chm/hc
sinhm trung bình ca lp thc nghii chm/hu này mt
ln na khnh gi thuy
y, chng dy hc lp thc nghii chng, hc sinh lp
thc nghim nm vng kin thi chng.
lp thc nghim không khí hc tp rt sôi ni, các em tích cc s dng kin thc ca các
gii thích, chng minh các s kin lch s. Các em lp thc nghi
biu, xây dng bài, tip thu bài nhanh và hiu bài sâu sc li vi lp thc nghim, li
chng và ghi chép. Các em tham gia xây dng bài mt cách chiu l,
không khí lp hc bun t, nng n dn ti hiu qu gi hc không cao.
18
Qua thc t cho thy, vic s dng kin thc liên môn trong dy hc lch s gây hng thú
hc tp cho hc sinh ng ph u cn thit bi nó mang li hiu qu cao trong dy hc.
Kt qu thc nghim chng t rng, khi s dng kin th gây hng thú cho hc
sinh trong dy hc lch s ng ph trong lu i hiu qu cao trong vic
giúp hi kin thc.
áp dng các bin pháp s dng kin thc liên môn mà lu xut, chúng tôi
n hành thc nghim s u qu và tính kh thi c tài. Kt qu c
cho thy: chng hc tp ca lp thc nghii chnh gi
thuyt khoa hc c
KẾT LUẬN
Kin thc liên môn là mt ni dung rt quan trng trong dy hc lch s vào mc
m v c tài, luc nhng kt qu ch yu sau:
1. S dng kin thc liên môn trong dy hc nói chung và trong dy hc lch s nói riêng có
c bit quan tri vic hình thành kin thc lch sng tình cm
và phát trin toàn din ha môn lch s là dy nhn
tr li. Vì vy s dng kin thc liên môn trong dy hc lch s là cn thit.
thông hii mi v n
so giúp hc sinh hc tp lch s d ng và hp d
ong bn thân sách giáo khoa còn nhiu ni dung trùng lp gia các môn hc. Do vy trong
quá trình dy hc, giáo viên phi nm chc ni dung kin thc liên môn và vn dng nhng bin
pháp s d gây hng thú hc tp lch s cho hc sinh thì s góp phn nâng cao cht
ng giáo dc b môn. S dng kin thc liên môn có hiu qu không ch giúp hc sinh nm kin
thc sâu sc, mà còn phát tric tp.
c yêu ci my hc giáo viên cn nm vng ni dung
ca khoa hc lch s và h thc. Dy h
trng góp phn b sung làm phong phú thêm ni dung bài hc, giúp hc sinh hng thú, say mê hc
tp. Nm chc và s dng thành tho các kin thc liên môn thì vic ging dy s t hiu qu cao.
Trong lu ra 5 bin pháp s dng kin th gây hng
thú hc tp lch s cho hc sinh. Sau khi tin hành bài thc nghic nhng kt
qu i kh quan.
T kt qu nghiên c xut mt s khuyn ngh sau:
19
Mi vi sách giáo khoa: ni mi các b
môn có ni dung liên quan mà trùng lp cn phc bt. Ni dung sách giáo khoa lch s còn khô
khan, nng v trình bày kin thc. Vì vy, theo chúng tôi cn b c th
làm phong phú ni dung bài hn kin thc giúp hc sinh hiu bài và gây hng thú hc
tp cho các em.
u tham kho, có kin thc các môn v sách
giáo khoa thc s phong phú, hp di vi hc sinh. Ví d: trong sách giáo khoa c
cn thi phân tích hoàn ca lí giúp hc sinh hiu rõ nguyên nhân, din bin
ca các cuc kha các chin dch. Hoi vn lch s quan trng cn trích
d các em tham kho.
i vi cp qun lí: gây hng thú hc tp lch s cho hc sinh, các cp qu
ca: trang b n dy hc, có phòng hc b tu kin
thun li cho giáo viên và hc sinh trong quá trình dy hc. Cn có thêm nhng tài ling dn
giáo viên cách s dng kin thng dy lch s.
i vi giáo viên: cn phi nghiên cc có liên
n lch s có k hoch s dng kin thc liên môn phù hp vi hc sinh; phi tâm huyt
vi ngh mc nhng bài ging hay, hp dc hng thú hc tp cho hc sinh.
References.
1. A.P.P. Rimacôpxki (1978), c sách. Nxb Giáo dc.
2. Nguyễn Thị Côi (2008), ng, bin pháp nâng cao hiu qu dy hc lch s ng
trung hc ph thôngi hm, Hà Ni.
3. G.I. Sukina (1973), V hng thú nhn thc trong giáo dc hc. Bn vit tay, Tài liu dch ca
T i hm Hà Ni.
4. Gielle O. Martin – Kniep (2011), i m tr i giáo viên gii. Nxb Giáo dc
Vit Nam.
5. Phạm Xuân Hằng hc- mt khoa hoc, mt thc trTp chí nghiên cu lch s
(5), tr. 20 - 23.
6. Quang Hùng, Minh Nguyệt (2007), T n Ting Vit. Nxb t n Bách Khoa, Hà Ni, 2007.
7. Đặng Thành Hƣng (2002), Dy hc hii- lí lun, biti hc Quc gia,
Hà Ni.
8. I.A. Cai- rốp (tng ch biên), N.K.Gôn- sa- rốp, B.P.Ét- si- pốp (1959), Giáo dc hc, Tp 1,
i hc Vit Nam. Nxb Giáo dc Hà Ni.
20
9. I. Ia. Lécne (1968), Bài tp nhn thc trong dy hc lch sn khoa hc
giáo dc, Nguych.
10. Kinh nghim ging dy theo ch gây hng thú hc tp lch s. Nxb Giáo dc, Hà Ni, 1983.
11. L.F. Khalamôp (1979), Phát huy tính tích cc hc tp ca h nào. Nxb Giáo dc.
12. Phan Ngọc Liên (ch biên), Trịnh Đình Tùng, Nguyễn Thị Côi (2010), y hc
lch s, Ti hm, Hà Ni.
13. Bùi Quý Lộ, Vũ Thị Hiền quan h gia lch s
ging dy môn lch sTp chí nghiên cu lch s (3), tr. 47- 48.
14. Lut giáo dc (2010). Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
15. M. Alêcxêep và Ônhisúc (1976), Phát tric sinh. Nxb Giáo dc.
16. M.T. Ogơrôtnhicôp (1986), Giáo dc hc. Nxb Giáo d
Ni I.
17. N.A. E- Rô- Phê- Ép (1981), Lch s là gì. Nxb Giáo dc.
18. N.G. Đai ri (1972), Chun b gi hc lch s nào. Nxb Giáo dc, Hà Ni.
19. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt (1987), Giáo dc hc, Tp 1. Nxb Giáo dc.
20. N.M. Iacôplep (1975), t lên lp ng ph thông, Tp 1. Nxb Giáo
dc.
21. N.U. Savin (1983), Giáo dc hc. Nxb Giáo dc.
22. Ngh quyt ca Hi ngh Ban chng cng sn Vit Nam ln th 2 khóa
VIII (1996). Nxb Chính tr Quc gia, Hà Ni.
23. T.A.I. Linđa (1970), Giáo dc hci du Thiu, hi
i h
24. T.A.I. Lina (1973), Giáo dc hc, Ti dch Nguyn Hc, Hà
Ni.
25. Trần Viết Thụ (1997), n dng nguyên tc liên môn trong dy hc lch s các v
trong sách giáo khoa lch s, Tp chí giáo dc, s 12, tr. 13 - 16.
i hi biu toàn quc ln th XI (2011), Nxb Chính tr Quc gia s tht, Hà Ni.
ng toàn tp (2000), Tp 7 (1940 1945), Nxb chính tr quc gia, Hà Ni.
28. Nguyễn Quang Vinh (1986), Dy hTp chí nghiên cu
giáo dc, (10), tr. 15 - 16.
29. Phạm Viết Vƣợng (2008), Giáo dc hci hm, Hà Ni.