Tn dng li th c
to trong dy hi lp
n, trung hc ph
i hc
Lu ThS. (
)
: 60 14 10
ng dn: PGS.TS.
o v: 2010
Abstract. ng h thn v ng li th
cy hu thc trng dy h
gin dng li th co trong dy hm
i. Thc nghim: soo, thc nghim
i chng.
Keywords. Ng ; Lp 11; y hc; Trung hc ph ;
c
Content
MỞ ĐẦU
1. Lí do chọn đề tài
Do nhn thc tm quan trng ca mt nc trong thi nhp khu
vc t c ch i mi
ng, quan niy hc.
B u phi m Th ng
Phn: “dạy văn như cũ không có lợi cho đào tạo và không có lợi cho
dạy văn”i my hi ch i mi m
thc, ch i mi tri.
i bc l nhn ra ngm ng gii ni cm phc tp
cc cuc sng. Trong lch s u mc
ln c o v , th
ng, ch i va hc cm nhn, cn
c hiu thp nhi u d c
bii vc sinh.
Vi li th cng h tr ving
tc bng c n
c s cm th cm th trc tip ca hi v
phm tr c bii.
“Tận dụng lợi thế của phương pháp đọc
sáng tạo trong dạy học các tác phẩm Thơ mới, chương trình Ngữ văn 11, ban cơ bản, trung
học phổ thông”.
2. Lịch sử vấn đề
t tn cc gi
yu t c
u v ng d i trong
v
u v vic tn dng li th cc
y hi trong c ph
i mng di vng
dy cp vi th c
l
3. Mục đích nghiên cứu
Tn dng li th co trong dy hi
thu n, trung hc ph
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng nghiên cứu
Tn dng li th co trong dy hc.
4.2. Phạm vi, đối tượng nghiên cứu
n, trung hc ph
th m:
- Vu)
- c T)
- n)
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- ng h thn v ng li th c
trong dy hi.
- u thc trng dy hn dng li th c
o trong dy hi
- Thc nghim: Soo, thc nghii chng.
6. Giả thuyết khoa học
Nu gii quyt tt vic tn dc li th co trong dy
hc hiu qu ty h
m
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Phương pháp nghiên cứu lí luận
S dng ht kt hp vi chiu
thc t dy hi Trung hc ph th lp 11.
7.2. Phương pháp nghiên cứu thực tiễn
- u tra, khng trong vic khc trng dy
hng Trung hc ph th lp 11.
- c nghim: Thc nghi ng
minh hiu qu ca vic tn dng li th co trong dy h
phi, Ng
8. Đóng góp của luận văn
- i my hu qu.
- xut mng dy hp vi loi th thit thu qu i v
9. Cấu trúc của luận văn
n m u, kt lun nghu tham kho, ph lc, ni dung
a lu
ng li th trong dy h ti
c trng dy hn dng li th c
o trong dy hi
c nghim
Chƣơng 1: ĐỌC SÁNG TẠO VÀ NHỮNG LỢI THẾ TRONG DẠY HỌC THƠ TRỮ
TÌNH, THƠ MỚI
1.1. Các phƣơng pháp dạy học văn, phƣơng pháp đọc sáng tạo
1.1.1. Học sinh với môn Ngữ văn
Gi dt gi h thung
thoa h gi c s
a hc vng cao nhn tm
cn vi h hc sinh truyn tn vi cui thy phi
cc vng, va lay
ng ti t
1.1.2. Cách tiếp cận tác phẩm văn chương trong nhà trường
1.1.2.1. Các quan điểm tiếp cận các tác phẩm văn học trong nhà trường
Theo GS. Phan Trng Lun, trong cun Phương pháp dạy học văn, vi
u bii, chu ng t
p c m
tip cn lch s ; m tip cn; m tip cn
ng ca hc sinh.
m c m tip c ng,
c rng, s kt hp khoa hc sinh; kt hp
ng b u t n s c dy hm
ng ph c hiu qu n.
1.1.2.2. Các phương pháp dạy học văn
Py hc trc
o [7, tr.19-27].
o ly hoc nhm “phát triển
được sự cảm thụ sâu sắc và tạo được sự cảm thụ trực tiếp của trò với tác phẩm văn học nghệ
thuật” [7, tr.19].
, ch yi h
t chiy tri thc cc sinh n l
trong vic chic cm th c c
ng yu t mi ca
t. “Phương pháp này nhằm phát triển kĩ năng tự phân tích tác
phẩm, tự đánh giá về nội dung và nghệ thuật của tác phẩm” [7, tr.25].
nhp thu tri thc mi mt
ng hong c thuc nh t kt qu t
c
a b
i mc 1.1.3.
1.1.3. Phương pháp đọc sáng tạo
1.1.3.1. Đặc điểm của phương pháp đọc sáng tạo
c mht vc mdi
ng tc c bo th
hi trong dy hng. Mm na c
ng dng cao cng tng l
tr ng c i nghe.
gn lin vi dy.
1.1.3.2. Yêu cầu của phương pháp đọc sáng tạo
Th nht, cc gin d c c
ng cu c cm. Th
m th lo ng cm.
Th hi tii vi nghe.
Nhu nn t m bu quan
trt yu nht:
Mo cc gim ca
phm. c cm. Ca
n chim c.
1.1.3.3. Các biện pháp đọc sáng tạo
c din cm c c din cm th hin
ngh thut cc ngh thuc
c din cm, th hin c biu di,
c ngh thut th h
thay th c din ci tit ch t thi gian hp v
c ging mu qu.
1.2. Lợi thế của phƣơng pháp đọc sáng tạo trong tƣơng quan các phƣơng pháp dạy học
Ngữ văn khác
o d hi c
y hc Ng c
o dc truyn cy cy s ng gia hc
sinh m p ca
m, cm nhm cng li th
c bihm tr
1.3. Đọc sáng tạo và thơ, Thơ mới
1.3.1. Đặc trưng của thơ, Thơ mới
1.3.1.1. Đặc trưng của thơ
trc tii tiu thuyt,
kch, truyn ngp truyn cm ci ng phi v p
ca hin thc ch ch s king thi li th hin
a ch th m, c
c th hi.
1.3.1.2. Đặc trưng của Thơ mới
T
1.3.2. Các tác phẩm Thơ mới trong chương trình Ngữ văn, trung học phổ thông
1.3.2.1. Về phân phối chương trình
-
-
1.3.2.2. Các tác giả, tác phẩm tiêu biểu được chọn lựa vào chương trình dạy học Ngữ văn
u
k thut
t c kng
k thu t trong nh m ht sc
m c v ngh c b
t th gi
m mt ln ci
via quy trong tng ch ci va t .
Dic bii s n c
theo k
c T - ng trinh
c. Huy Cn Linh h
t sc trong phong
m kt ha c i, gi
i u bt
ng c s ci y mt linh h
1.3.2. Lợi thế của phương pháp đọc sáng tạo trong dạy học các tác phẩm thơ trữ tình, Thơ
mới
ng cc cm th mm
nm bc nm n tn cho
m thm c cm nhm,
cm nhc nhng cung bc c.
Chƣơng 2: THỰC TRẠNG DẠY HỌC THƠ MỚI VÀ GIẢI PHÁP TẬN DỤNG LỢI
THẾ CỦA PHƢƠNG PHÁP ĐỌC SÁNG TẠO TRONG DẠY HỌC THƠ MỚI
2.1. Đối tƣợng, tƣ liệu và quá trình điều tra, khảo sát thực trạng dạy học Thơ mới trong
trƣờng trung học phổ thông
u tra bng phiu hc sinh ti
ng Trung hc ph nh Th, Qunh Ph c ph
Qunh Ph
V u hi (xem ph lc) cho 3 lp 11A1,
11A4, 11A8 tng Trung hc ph nh Th, Qunh Phc
107 phiu.
V u hi (4 thng Trung
hc ph nh Th, Qunh Phng Trung hc
ph nh Phh) thu v 10 phiu.
Thi gian kh
2.2. Kết quả điều tra và phân tích kết quả điều tra về thực trạng dạy học Thơ mới trong
trƣờng trung học phổ thông
iu tra, thu v ri x c kt qu
sau:
2.2.1. Kết quả điều tra từ phía học sinh
2.2.1.1. Các tác phẩm Thơ mới được học sinh yêu thích nhất
Trong s hi 60
ph- i nm r
- c T (23 - Huy Cn (12 em). t s
phi.
2.2.1.2. Mức độ tham gia của học sinh trong các tiết học Thơ mới
tham gia ca ht hng (69,17%);
1,86% ht buc khi phi tham gia.
2.2.1.3. Tỉ lệ học sinh đọc trước các tác phẩm Thơ mới trước khi có tiết học về các tác phẩm
này
na s hc sinh (65.4%) u tra cho bi c
phc khi ti lp. S hc chim s
2.2.1.4. Mức độ được gọi đọc diễn cảm của học sinh trong tiết học văn
M c gc din cm mc n nht (46.7%), m
gi chim 35.6%, con s n.
2.2.1.5. Tỉ lệ học sinh tự nhận hiểu bài sau khi học các tác phẩm Thơ mới
Ni bn s 40/107 hc sinh chim 37.4% h
. Him nh p ca n thut cm
chim con s c sinh chim 23.4% s hu tra.
h cc hc m
ti 11.2%.
2.2.1.6. Kết quả bài trắc nghiệm đánh giá hiệu quả giảng dạy các tác phẩm Thơ mới
S ng hm 81.3%. S hi
p trung nhiu nht ti lS hm gii lp 11
cao nht. Tng s hm gii ca 3 lm 11.2%. Hm
5-u nht, chim 41.1% tng s hu tra.
2.2.2. Kết quả điều tra từ phía giáo viên
u hng Trung
hc ph nh Th nh Phc v c 10 phiu,
ti c kt qu:
2.2.1.1. Thực trạng tổ chức hoạt động học tập cho học sinh trong các tiết học Thơ mới
80% tng s u tra chc hong hc tp cho hc sinh.
ng s chc ho dy hc theo kiu thy
c, t
2.2.2.2. Các yếu tố quan trọng để học sinh thích học các tác phẩm Thơ mới
100% s u cho ry hc c
u t quan trng nht khin ht dy v i. S
mn nng cm.
2.2.2.5. Biện pháp các thầy cô thường sử dụng khi giảng dạy các tác phẩm Thơ mới
yu s dng m quen thuc khi ging dm
i ch ta
ng ku tra s d
ng dng cm th ngh thut. Ch
di cm th. thuc sc c
i.
2.2.2.4. Thứ tự ưu tiên sử dụng các phương pháp dạy học
t dy h
dc
dng nhiu.
2.2.2.5. Các hình thức đọc mà giáo viên sử dụng trong các tiết học Thơ mới
Cu s dng mc thp nht c
c ngh thut chim t l c s dng
bao gc nhanh, c chc thu.
c din cm ch dng trong s u tra chim t l
2.2.3. Kết luận thực trạng
, hiu qu dy hi hc u tra
hc sinh m nh cm
i ca c m c rc r
2.3. Phân tích nguyên nhân
Kinh tc ca Vit Nam trong nh
c bit trong vio nguc. Mn
cho hc d
c h la tui trung hc ph
nhii l tip nhu hong trong cuc
si.
c h c h ci khin
p nh i v c s Mt
yu dn ti hiu qu dy h
dng dy. n
nhn thc tm quan trng ca vic o trong dy hi.
My h
mi mt chng minh rp v
t ng d ng dy
c
2.4. Giải pháp tận dụng lợi thế của phƣơng pháp đọc sáng tạo trong dạy học Thơ mới
2.4.1. Tính cấp thiết của việc phải tận dụng lợi thế của phương pháp đọc sáng tạo
mang li cho hm
nhn trc tim, c m, t hi
c cc bii.
2.4.1.1. Tận dụng lợi thế của phương pháp đọc sáng tạo trong dạy học các tác phẩm Thơ mới
sẽ nâng cao hiệu quả dạy học các tác phẩm Thơ mới
2.4.1.2. Đáp ứng đòi hỏi của đặc trưng bộ môn
2.4.2. Những yêu cầu có tính nguyên tắc khi tận dụng lợi thế của phương pháp đọc sáng
tạo trong dạy học Thơ mới
2.4.2.1. Hoạt động đọc phải gắn liền với phong cách các nhà thơ trong phong trào Thơ mới
2.4.2.2. Đọc giảng phải kết hợp với các hướng tiếp cận tác phẩm Thơ mới
2.4.2.3. Đọc bình phải kết hợp tái hiện hình tượng cho “vang nhạc sáng hình”
2.4.2.4. Đọc diễn cảm kết hợp với hoạt động liên môn
2.4.2.5. Đọc sáng tạo có vận động kết hợp tư duy logic với tư duy hình tượng, giọng đọc và
điệu bộ
2.4.3. Các biện pháp tận dụng lợi thế của phương pháp đọc sáng tạo trong dạy học các tác
phẩm Thơ mới
2.4.3.1. Đọc sáng tạo để giải mã thông tin nghệ thuật qua văn bản; tái hiện hình tượng, thâm
nhập vào thế giới tình cảm của tác phẩm
2.4.3.2. Đọc sáng tạo kết hợp với các phương pháp dạy học khác
2.4.3.3. Đọc sáng tạo có sử dụng công nghệ thông tin hoặc các phương tiện hỗ trợ khác
1. Xây dựng một thư viện tư liệu về Thơ mới
2. Xây dựng bài giảng điện tử trong dạy học các tác phẩm Thơ mới
2.4.4. Xây dựng quy trình giảng dạy các tác phẩm Thơ mới có tận dụng lợi thế của phương
pháp đọc sáng tạo
2.4.4.1. Quy trình chung cho bài học có tận dụng lợi thế của phương pháp đọc sáng tạo trong
dạy học các tác phẩm Thơ mới
- c 1: Chun b cc sinh
- c 2: Tio
- u qu cc dng
- o sau gi hc
2.4.4.2. Quy trình tận dụng lợi thế của phương pháp đọc sáng tạo trong dạy học bài “Đây
thôn Vĩ Dạ”
c g th cho vic tn dng li th ca
o trong dy h hi
ng cc sinh dng bi
t hin c th
tn dng li th cy h
.
Chƣơng 3: THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm
Kt qu thc nghim s chn cc
hn dng li th cng chng chng minh
thi, hiu qu ca nhng bi cn.
3.2. Đối tƣợng và địa bàn thực nghiệm
ng ch tithc nghic sinh 2 l ti ng
trung hc ph nh Th, Qunh Ph
3.3. Nội dung thực nghiệm
y hc thc nghic T.
tic nghi
- nht: Son y hc truyn th dn
dng li th c dt
h, thuy d
- 2: Son theo quy try hn dng li th c
t c sinh cn thc hi
dng.
3.4. Phƣơng pháp tiến hành thực nghiệm
Sau khi soc nghii chng
Nguyn Th y Ng a hai lp thc nghii ch
i va gi thc nghim
i chi v d
thc nghing d
trong t gic t hc tp ca h
dc ti ng nh
Khi k gi i, nhn
m.
Sau gi hc, hc sinh 2 lu thc hin mc nghi
nhn thc, m t mc (xem ph lc 3).
3.5. Kết quả thực nghiệm
c nghii t d tm tra 3 mt m
bc 1, bc 3 c 2 lp. Chm 10: Loi git t 9- 10
m); Lo- m); Lo-m); Loi yu (3- m); Lo0-
m).
Qua kt qu ctrc nghi nhn thy, m c
kin thc ca hc sinh lp thc nghii ch ch r
li chng, t l ht loi gi chim 53.2
t l lp thc nghich ti gn 31.2%. li chng, t l hc
m tra xp loi t m nhiu nht so v c xp lo
(42.2%) lp thc nghim, t l ht loi gii li cao
nht vi 44,4%.
Ti ng v i vi mt s hc sinh lp
11A5.
y, qua tht qu m trc nghing vc
u thy rng:
- Gi hc ha hc sinh.
- Hc sinh cm hi
- , nhit vng c
- Chng gi hc ci thi.
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
V gii quy sau:
- c mt h tht v vic tn dng li th cc
o di trong ging dy i trong
c ph
- ng thc, bi
gi thung ngh thut co kt
hp vi o kt hp v
tin h tr.
- Tic nghi thi co
trong dy hi.
c nghim, t s t
lu
ng trong tic c ph
nhn nho v ngh thung c
mi. Ch t c Vit Nam mc sang mt din m
i nhp ca h u v u c v mt th h, mt
thng dng ph
hiu qu c ng b t tri, t c ti hc.
Th nht, m, ch o cc th hit trong vic la
chng dng ph c so
vic kic thc hin
mu qung d th hic c mt th
h hic ht nhu ngh thut gim ni
ti
t mng, k hoch kim tra, ging dy do B ban
i vi la tui hu
kin vt ch ging dy hin ti c
Th ng cn tp huc hiy
h ra khi dy h chi ngo
c sinh hiu mn rc r ct Nam hii.
V t hi, thi gian ging dp
khi hic nhng dy h
ma h ng
y hng nhi dy.
ng cn to mu kin v vt ch c hi
ng cng dy ht hiu qu cao.
Th t tit dy hc hiu quc
chun b kin thn dy hng c h tr nh,
vic sot k tiy hy hc
s dng b hic s mi mng dng
c hiu qu cao. Hin nay, mt s c, son gng
dy hc mc chng gi dy
mong mun. Nhi nhn gi ging nhiu
, hc sinh ch n khi
hc kin thc. Nhii ngi, ng
u thao thao thuyn hc sinh bun ng. V
ging di vc h hc sinh vm
c nht v ng, ngh thut c ng th
c cm th n s c ga
dung h i th t phong
ng dy hiu qu.
Th c sinh th
phi t lc chi ng dn cc sinh cng c
hc t t vin nay, nhiu h
c t
n tc b
bt cn, ch nu
c ngung cho vic hc b c sinh
cho rng, tt c i thn bic sinh
nh c nh
b y ra gay g
ng kin mt gi h u) ti mt
ng n gic sinh n nhau tin
v cu u, hc sinh truyng dn ca m
nh n thoi. Nhng n tho
tm nhau l xy ra nhng xung
i quyt.
i vi vic tn di th co:
Po bng vic t cht ng
ca nhiu hon hc sinh h
ng cc dy hi. Thi
dy hi ki tham kh
m n chc c
c dng li
c tin ging dng, b p v
m trc tip t ho c
th hing cho h hc sinh thc hin ch
phng hoc c.
S kt ho vy h
c sc mnh tng hp cu qu hc tng
ging dy.
o cn phc hi sinh sau p ngay t c
ta. Lch s ng minh, ch khi bia h
mt li th c dng li b cht
dn chy hm,
p v t.
References
1. Vũ Tuấn Anh. Văn học Việt Nam hiện đại – nhận thức và thẩm định, t bn Khoa
hi, 2001.
2. Bộ Giáo dục và Đào tạo – Nhóm tác giả. Chương trình giáo dục phổ thông môn Ngữ văn,
t bc, 2006.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo – Nhóm tác giả. Đổi mới giờ học tác phẩm văn chương ở trường
trung học phổ thông, t bc, 1999.
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Ngữ văn 11, tập 2, t bc, 2007.
5. Nguyễn Ngọc Bích. Tâm lí học nhân cách, t bc, 1998.
6. Lê Thị Bừng (và Nguyễn Thị Vân Hƣơng). Những điều kì diệu về tâm lí con người,
xut bi hm, 2005.
7. Nguyễn Viết Chữ. Phương pháp dạy học tác phẩm văn chương trong nhà trường,
xut bc Vit Nam, 2009.
8. Đỗ Minh Cƣơng (và Nguyễn Thị Doan). Phát triển nguồn nhân lực giáo dục học đại học
Việt Nam, t b quc gia, 2001.
9. Phan Cự Đệ. Tuyển tập, tập 1, t bc, 2000.
10. Phan Cự Đệ (và Nguyễn Toàn Thắng). Hàn Mặc Tử về tác gia tác phẩm, t bn
Gic, 2003.
11. Hà Minh Đức (chủ biên). Lí luận văn học, t bc, 2003.
12. Nguyễn Thúy Hồng. Đổi mới đánh giá kết quả học tập môn Ngữ văn của học sinh
THCS, THPT, t bc, 2007.
13. Đỗ Đức Hiểu. Đổi mới phê bình văn học, xut bn Khoa hi, 1993.
14. Lê Đình Kỵ. Thơ mới những bước thăng trầm, t b H
1989.
15. Mã Giang Lân. Tổng tập văn học Việt Nam, tập 24, t bn Khoa hi,
1997.
16. Mã Giang Lân. Thơ hình thành và tiếp nhận, t bi hc Qui,
2004.
17. Phan Trọng Luận. Phương pháp dạy học văn, tập 1, t bi hm,
2008.
18. Luật Giáo dục Việt nam
19. Lữ Huy Nguyên. Xuân Diệu thơ và đời, t bc, 2004.
20. Vũ Quần Phƣơng. Thơ với lời bình, t bc, 2005.
21. Chu Văn Sơn. Ba đỉnh cao Thơ mới, t bc, 2003.
22. Trần Đình Sử. Lý luận phê bình văn học, t bn H
23. Hoài Thanh – Hoài Chân. Thi nhân Việt Nam, t bc, 2005.
24. Lƣu Khánh Thơ. Xuân Diệu về tác gia và tác phẩm, t bc, 2005.
25. Nguyễn Thanh Tú. Đọc Giọng điệu trong thơ trữ tình, i tr, s
26. Trần Anh Tuấn. Tập bài giảng Giáo dục học đại cương, 2006.
27. Jacques Delor. Báo cáo chủ tịch Ủy ban quốc tế về giáo dục cho thế kỉ XXI, UNESCO,
1996.
28. Jonh. W. Santrock. Tìm hiểu thế giới tâm lí của tuổi vị thành niên, t bn Ph n,
2004.