Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ 09 năm 2022 đề bài có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (164.77 KB, 13 trang )

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 09

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

Câu 2: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí
X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là
A. H2.

B. N2.

C. CO.

D. He.

Câu 3: Kim loại X và hợp kim của X có ưu điểm là nhẹ, bền với khơng khí và nước, nên được dùng làm vật liệu
chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ. Kim loại X là


A. Cu.

B. Al.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 4: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?
A. Tơ tằm.

B. Tơ axetat.

C. Tơ nilon–6,6.

D. Tơ olon.

Câu 5: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Al.

B. Cu.

C. Ag.

D. Au.

Câu 6: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. MgSO4.

B. KCl.


C. Al(NO3)3.

D. CuSO4.

Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, este nào sau đây khơng phản ứng với H2?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH2=CHCOOCH3.

D. CH3COOCH=CH2.

Câu 8: Xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành xenlulozơ trinitrat?
A. O2 (to).

B. H2 (to, Ni).

C. H2O (to, H+).

D. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Zn.

B. Ba.

C. Al.


D. K.

Câu 10: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. H2SO4.

B. NH3.

C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 11: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CO2.

B. CO.

C. H2S.

Câu 12: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H2?

1

D. SO2.


A. HNO3 loãng.

B. H2SO4 loãng.

C. HNO3 đặc.


D. H2SO4 đặc.

Câu 13: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Al3+, H+, Ag+, Cl-.

B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.

C. H+, Na+, Ca2+, OH-.

D. H+, NO3-, Cl-, Ca2+.

Câu 14: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Al2O3.

B. Al2(SO4)3.

C. NaAlO2.

D. AlCl3.

Câu 15: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit
béo linoleic là
A. C17H33COOH.

B. C17H31COOH.

C. C15H31COOH.

D. C17H35COOH.


Câu 16: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. NaCl.

B. NaOH.

C. KNO3.

D. HCl.

Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, Cu phản ứng hồn tồn với dung dịch axit X và giải phóng khí mùi hắc. Axit X là
A. HBr.

B. HNO3.

C. H2SO4.

D. HCl.

C. Al.

D. Fe.

Câu 18: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu.

B. K.

Câu 19: Glyxin (H2NCH2COOH) cịn có tên gọi là
A. axit α-amino butyric.


B. axit β-amino propionic.

C. axit α-amino axetic.

D. axit α-amino propionic.

Câu 20: Hai khống vật chính của photpho là
A. Photphorit và đolomit.

B. Apatit và photphorit.

C. Apatit và đolomit.

D. Photphorit và cacnalit.

Câu 21: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại kế tiếp trong nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung dịch
H2SO4 lỗng, dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là
A. Mg và Ca.

B. Ca va Sr.

C. Be và Mg

D. Sr và Ba.

Câu 22: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có
vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Đốt cháy Y, thu được số mol H2O và CO2 bằng nhau.
B. Y bị thủy phân trong môi trường axit hoặc mơi trường kiềm.

C. X có phản ứng lên men, tạo thành rượu etylic.
D. X phản ứng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.
Câu 23: Chất X có cơng thức phân tử C 4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có cơng thức
phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là
A. vinyl axetat.

B. metyl acrylat.

C. etyl axetat.

D. metyl metacrylat.

2


Câu 24: Hịa tan hồn tồn m gam Al2O3 cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
A. 10,2.

B. 5,1.

C. 20,4.

D. 15,3.

Câu 25: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các phát biểu sau, phát
biểu sai là:
A. Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.
B. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4.
C. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
D. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong khơng khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.

Câu 26: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam
muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là
A. 2.

B. 7.

C. 4.

D. 5.

Câu 27: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao
nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?
A. 1.

B. 2.

C. 4 .

D. 3.

Câu 28: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng khí sinh ra được hấp thụ
hoàn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 85.

B. 55.

C. 75.

D. 65.


Câu 29: Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO 2 vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và NaOH x mol/lít, sau khi
các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư),
thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là
A. 0,8.

B. 1,2.

C. 0,7.

D. 0,5.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm,...
(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ.
(c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc khơng làm đổi màu.
(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
(g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin được dùng làm tơ.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 31: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được
vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là

A. 19,5.

B. 21,2.

C. 19,4.

D. 20,3.

+X
+Y
+X
+Z
� E ��
� NaHCO 3 ��
� F ��
� NaHCO 3.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaHCO3 ��

3


Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hoá học của phản ứng xảy ra
giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(OH)2, CO2, HCl.

B. NaOH, CO2, HCI.

C. HCl, NaOH, CO2.

D. Ca(OH)2, HCl, NaOH.


Câu 33: Đốt cháy 2,14 gam hỗn hợp M gồm ankan X và anken Y (tỉ lệ mol tương ứng là 2:3), thu được 3,36 lít
CO2 (đktc). Số ngun tử cacbon có trong phân tử của X và Y tương ứng là :
A. 3 và 4.

B. 3 và 3.

C. 2 và 4.

D. 4 và 3.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 5,3 mol O 2, thu được
CO2 và 63 gam H2O. Mặt khác, cho 0,018 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị gần nhất của m là
A. 10.

B. 12.

C. 9.

D. 11.

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2.
(b) Cho lá Al nhôm vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(c) Điện phân dung dịch CuSO4 (với điện cực trơ).
(d) Cho bột Zn vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho mảnh Cu vào lượng dư dung dịch gồm Cu(NO3)2 và HCl.
Sau khi phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 2.


B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o

t
(a) X + 2NaOH ��
� 2X1 + X2

(b) X1 + HCl ��
� X3 + NaCl
o

t
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ��
� X4 + 2NH4NO3 + 2Ag¯

Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy 1,2 mol X1 cần vừa đủ 1,8 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
(b) X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Phân tử khối của X1 là 82.
(d) Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
(e) X2 là axetanđehit.
Số phát biểu đúng là
A. 2.


B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 37: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền nhỏ X,
trộn đều rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,1 mol NaOH, thu được
0,03 mol H2. Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 0,72 mol H2SO4 đặc nóng, thu được dung dịch Y chỉ chứa các
muối trung hòa và 0,27 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,009 mol
KMnO4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 28,84.

B. 32,34.

C. 26,95.

D. 33,32

4


Câu 38: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (M Xcần vừa đủ 10,384 gam O2, thu được 4,374 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,442 gam E với dung dịch KOH (vừa
đủ), cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn hợp hai
ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được K 2CO3, CO2 và 1,44 gam H2O. Biết
3(nX  nY )  5nZ , phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27.


B. 30.

C. 38.

D. 23.

Câu 39: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C 5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N) tác dụng hoàn toàn với dung dịch
KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô
cạn T, thu được hỗn hợp M gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong M
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 27%.

B. 49%.

C. 51%.

D. 29%.

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO 3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch
HNO3 15%.
- Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thoát ra khỏi dung dịch.
(3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí khơng màu, khơng hóa nâu thốt ra khỏi dung dịch.
(4) Bơng tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO2 thốt ra khỏi ống nghiệm.
(5) Có thể thay bơng tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 3.

C. 4.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

5

D. 2.


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 09

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

6


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

ĐỀ VƯỢT CHƯỚNG NGẠI VẬT
Câu 1: Số liên kết peptit trong phân tử Gly-Ala-Ala-Gly là
A. 1.

B. 2.


C. 3.

D. 4.

Câu 2: Một trong những nguyên nhân gây tử vong trong nhiều vụ cháy là do nhiễm độc khí X. Khi vào cơ thể, khí
X kết hợp với hemoglobin, làm giảm khả năng vận chuyển oxi của máu. Khí X là

A. H2.

B. N2.

C. CO.

D. He.

Câu 3: Kim loại X và hợp kim của X có ưu điểm là nhẹ, bền với khơng khí và nước, nên được dùng làm vật liệu
chế tạo máy bay, ô tô, tên lửa, tàu vũ trụ. Kim loại X là

A. Cu.

B. Al.

C. Fe.

D. Ag.

Câu 4: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?
A. Tơ tằm.

B. Tơ axetat.


C. Tơ nilon–6,6.

D. Tơ olon.

Câu 5: Kim loại nào sau đây có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua?
A. Al.

B. Cu.

C. Ag.

D. Au.

Câu 6: Điện phân dung dịch muối nào sau đây thu được kim loại?
A. MgSO4.

B. KCl.

C. Al(NO3)3.

D. CuSO4.

Câu 7: Ở điều kiện thích hợp, este nào sau đây khơng phản ứng với H2?
A. CH2=C(CH3)COOCH3.

B. CH3COOC2H5.

C. CH2=CHCOOCH3.


D. CH3COOCH=CH2.

Câu 8: Xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n phản ứng với lượng dư chất nào sau đây tạo thành xenlulozơ trinitrat?
A. O2 (to).

B. H2 (to, Ni).

C. H2O (to, H+).

D. HNO3 đặc/H2SO4 đặc.

Câu 9: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
A. Zn.

B. Ba.

C. Al.

D. K.

Câu 10: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. H2SO4.

B. NH3.

C. NaOH.

D. NaCl.

Câu 11: Dung dịch KOH không phản ứng với chất nào sau đây?

A. CO2.

B. CO.

C. H2S.

D. SO2.

Câu 12: Kim loại sắt tác dụng với dung dịch axit nào sau đây giải phóng khí H 2?
A. HNO3 lỗng.

B. H2SO4 lỗng.

C. HNO3 đặc.

Câu 13: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
7

D. H2SO4 đặc.


A. Al3+, H+, Ag+, Cl-.

B. Na+, Cl-, OH-, Mg2+.

C. H+, Na+, Ca2+, OH-.

D. H+, NO3-, Cl-, Ca2+.

Câu 14: Hợp chất nào sau đây vừa tác dụng với dung dịch HCl vừa tác dụng với dung dịch NaOH?

A. Al2O3.

B. Al2(SO4)3.

C. NaAlO2.

D. AlCl3.

Câu 15: Axit béo là axit đơn chức, có mạch cacbon dài và không phân nhánh. Công thức cấu tạo thu gọn của axit
béo linoleic là

A. C17H33COOH.

B. C17H31COOH.

C. C15H31COOH.

D. C17H35COOH.

Câu 16: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. NaCl.

B. NaOH.

C. KNO3.

D. HCl.

Câu 17: Ở điều kiện thích hợp, Cu phản ứng hồn tồn với dung dịch axit X và giải phóng khí mùi hắc. Axit X là
A. HBr.


B. HNO3.

C. H2SO4.

D. HCl.

C. Al.

D. Fe.

Câu 18: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Cu.

B. K.

Câu 19: Glyxin (H2NCH2COOH) cịn có tên gọi là
A. axit α-amino butyric.

B. axit β-amino propionic.

C. axit α-amino axetic.

D. axit α-amino propionic.

Câu 20: Hai khống vật chính của photpho là
A. Photphorit và đolomit.

B. Apatit và photphorit.


C. Apatit và đolomit.

D. Photphorit và cacnalit.

thông hiểu

Câu 21: Cho 6,4 gam hỗn hợp hai kim loại kế tiếp trong nhóm IIA của bảng tuần hồn tác dụng với dung dịch
H2SO4 lỗng, dư, thu được 4,48 lít H2 (đktc). Hai kim loại đó là

A. Mg và Ca.

B. Ca va Sr.

C. Be và Mg

D. Sr và Ba.

Câu 22: Tinh thể chất X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có
vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất Y. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Đốt cháy Y, thu được số mol H2O và CO2 bằng nhau.
B. Y bị thủy phân trong môi trường axit hoặc mơi trường kiềm.
C. X có phản ứng lên men, tạo thành rượu etylic.
D. X phản ứng với AgNO3/NH3 tạo thành Ag.
Câu 23: Chất X có cơng thức phân tử C4H6O2. Khi X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất Y có cơng thức
phân tử C3H3O2Na. Chất X có tên gọi là

A. vinyl axetat.

B. metyl acrylat.


C. etyl axetat.

D. metyl metacrylat.

Câu 24: Hịa tan hồn tồn m gam Al2O3 cần tối thiểu 100 ml dung dịch NaOH 2M. Giá trị của m là
8


A. 10,2.

B. 5,1.

C. 20,4.

D. 15,3.

Câu 25: Hoà tan oxit sắt từ vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Trong các phát biểu sau, phát
biểu sai là:

A. Dung dịch X khơng thể hồ tan Cu.
B. Dung dịch X tác dụng với dung dịch Ag2SO4.
C. Dung dịch X làm mất màu thuốc tím.
D. Cho NaOH dư vào dung dịch X, thu kết tủa để lâu trong khơng khí kết tủa sẽ tăng khối lượng.
Câu 26: Cho 4,5 gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được 8,15 gam
muối. Số nguyên tử hiđro trong phân tử X là

A. 2.

B. 7.


C. 4.

D. 5.

Câu 27: Trong số các loại tơ sau: Tơ lapsan, tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6,6, tơ axetat, tơ capron, tơ enang. Có bao
nhiêu chất thuộc loại tơ nhân tạo?

A. 1.

B. 2.

C. 4 .

D. 3.

Câu 28: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81%. Tồn bộ lượng khí sinh ra được hấp
thụ hồn toàn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 75 gam kết tủa. Giá trị của m là

A. 85.

B. 55.

C. 75.

D. 65.

vận dụng

Câu 29: Hấp thụ hết 1,12 lít (đktc) khí CO2 vào 100 ml dung dịch gồm Na2CO3 0,1M và NaOH x mol/lít, sau khi

các phản ứng xảy ra hồn toàn thu được dung dịch Y. Cho toàn bộ dung dịch Y tác dụng với dung dịch BaCl 2 (dư),
thu được 5,91 gam kết tủa. Giá trị của x là
 nCO 2 trong Y  nBaCO 
3

3

5,91
 0,03 mol.
197

 Sô đồphả
n ứ
ng:

Na : (0,02  0,1x) mol �
� 2

Na CO : 0,01mol �

CO2  � 2 3
��
CO3 : 0,03 mol
���

{
NaOH : 0,1x mol �




0,05 mol
HCO3 : y mol

1 4 4 4 42 4 4 4 43
dd Y

�BTNT C : 0,03  y  0,05  0,01 �
�y  0,03
��
��
�BTÑT : 0,02  0,1x  0,03.2  y �x  0,7

A. 0,8.

B. 1,2.

C. 0,7.

D. 0,5.

Câu 30: Cho các phát biểu sau:
(a) Một số este có mùi thơm, khơng độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp thực phẩm, mĩ phẩm,...
(b) Gạo nếp chứa nhiều amilopectin hơn gạo tẻ.
(c) Dung dịch các amino axit có thể làm đổi màu quỳ tím sang đỏ hoặc sang xanh hoặc không làm đổi màu.
(d) Khi nấu canh cua thì thấy các mảng “riêu cua” nổi lên là do sự đông tụ của protein do nhiệt độ.
(e) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.

9



(g) Một số polime như xenlulozơ, poli(haxametylen ađipamit), poliacrilonitrin được dùng làm tơ.
Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 2.

D. 5.

Câu 31: Hỗn hợp X gồm Fe và C có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Cho x gam hỗn hợp X tác dụng với dung dịch
HNO3 đặc, nóng (dư), thu được 29,12 lít khí (đktc). Oxi hóa lượng C trong m gam X rồi dẫn sản phẩm khí thu được
vào 100 ml dung dịch NaOH 1M và KOH 1,5M, thu được y gam chất tan. Giá trị của y là
 BCPÖ : (Fe, C)  HNO3 ��
� Fe(NO3)3  CO2 � NO2 � H2O

nFe  a; nC  2a �

; BTE : 3a  2a.4  b

a  0,1

�
��
��
n
 2a  b  1,3 �b  1,1
nNO  b


� (CO2 , NO2 )
2
�Na : 0,1mol �
�

K : 0,15 mol �

NaOH : 0,1mol �

O2 , to
 0,2 mol C ���� 0,2 mol CO2  �
� dd aû
o � 2
���

KOH : 0,15 mol
CO3 : 0,2 mol �



� H : 0,15 mol �

� y  0,1.23  0,15.39  0,2.60  0,15  20,3 gam

A. 19,5.

B. 21,2.

C. 19,4.


D. 20,3.

+X
+Y
+X
+Z
� E ��
� NaHCO 3 ��
� F ��
� NaHCO 3.
Câu 32: Cho sơ đồ chuyển hóa: NaHCO3 ��

Biết: X, Y, Z, E, F là các hợp chất khác nhau, mỗi mũi tên ứng với một phương trình hố học của phản
ứng xảy ra giữa hai chất tương ứng. Các chất X, Y, Z thỏa mãn sơ đồ trên lần lượt là
A. Ba(OH)2, CO2, HCl.

B. NaOH, CO2, HCI.

C. HCl, NaOH, CO2.

D. Ca(OH)2, HCl, NaOH.

Câu 33: Đốt cháy 2,14 gam hỗn hợp M gồm ankan X và anken Y (tỉ lệ mol tương ứng là 2:3), thu được 3,36 lít
CO2 (đktc). Số nguyên tử cacbon có trong phân tử của X và Y tương ứng là :

CO : 0,15 mol

CnH2n 2 O2 , to � 2
�X la�
 2,14 gam M �

���
��
2,14  0,15.12
H2O :
 0,17
�Y CmH2m


2

(1 0)nC H  (1 1)nC H  nCO  nH O  0,02
n 2n2
m 2m
2
2
�nC H  0,2



 �nCnH2n2 2
� � n 2n2
n
 0,03



� CmH2m
n
3
� CmH2m

 BT C : 0,02n  0,03m  0,15 � n  m  3

A. 3 và 4.

B. 3 và 3.

C. 2 và 4.

D. 4 và 3.

Câu 34: Hỗn hợp X gồm axit oleic và triglixerit Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần vừa đủ 5,3 mol O 2, thu được
CO2 và 63 gam H2O. Mặt khác, cho 0,018 mol X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, đun nóng, thu được
glixerol và m gam hỗn hợp gồm natri oleat và natri stearat. Giá trị gần nhất của m là

10



nC H COOH  x

nX  x  y  0,1
�x  0,05
17 33




�
nC H (OOCH C )  y � �
BTO: 2x  6y  2.5,3  3,5  2z � �

y  0,05 � mcuûa 0,1mol X  58,4 gam.
3 5
... 17 3

�BTC :18x  57y  z

z  3,75
n z



� CO2
�m  10,512 gam
X


nH O  0,009


� 0,018 mol X coù�
nC H COOH  0,009
������
0,018 mol X 0,036 mol NaOH � 2
17 33
nC H (OH)  0,009


3 5
3


n
 0,009

C
H
(OOCH
C
)
... 17 3
� 3 5
� mmuoái  10,512  0,036.40  0,009.18  0,009.92  10,962 gam � gaà
n nhấ
t vớ
i 11gam

A. 10.

B. 12.

C. 9.

D. 11.

Câu 35: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp gồm KNO3 và Cu(NO3)2.
(b) Cho lá Al nhôm vào dung dịch Ba(OH)2 dư.
(c) Điện phân dung dịch CuSO4 (với điện cực trơ).
(d) Cho bột Zn vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.
(e) Cho mảnh Cu vào lượng dư dung dịch gồm Cu(NO3)2 và HCl.
Sau khi phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là


A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

vận dụng cao

Câu 36: Cho sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
o

t
(a) X + 2NaOH ��
� 2X1 + X2

(b) X1 + HCl  X3 + NaCl
o

t
(c) X2 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O ��
� X4 + 2NH4NO3 + 2Ag

Biết X mạch hở, có cơng thức phân tử C6H8O5; X1 có hai nguyên tử cacbon trong phân tử. Cho các phát biểu sau:

�X làHO  CH2  COO  CH2  COOCH=CH2

Đá

p số�X1 làHO  CH2  COONa; X 3 làHO  CH2  COOH
�X laøCH CHO; X laøCH COONH
3
4
3
4
�2

(a) Đốt cháy 1,2 mol X1 cần vừa đủ 1,8 mol O2 (hiệu suất phản ứng 100%).
(b) X3 là hợp chất hữu cơ tạp chức.
(c) Phân tử khối của X1 là 82.
(d) Phân tử X4 có bảy nguyên tử hiđro.
(e) X2 là axetanđehit.
Số phát biểu đúng là

A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 37: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và hai oxit sắt trong khí trơ, thu được hỗn hợp rắn X. Nghiền
nhỏ X, trộn đều rồi chia thành hai phần. Phần một phản ứng được tối đa với dung dịch chứa 0,1 mol
11


NaOH, thu được 0,03 mol H2. Phần hai tan hết trong dung dịch chứa 0,72 mol H2SO4 đặc nóng, thu được
dung dịch Y chỉ chứa các muối trung hòa và 0,27 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4). Dung

dịch Y tác dụng vừa đủ với 0,009 mol KMnO4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
�Al : 0,02 mol (BTE)

�Al : 0,02k mol





 P1 ����
��
Al 2O3 : (0,1 0,02):2  0,04 mol (BTNa)�� P2 coù�
Al 2O3 : 0,04k mol �
�Fe: x mol

�Fe: kx mol

��
phả
n ứ
ng


�0,04k.3  0,18
�k  1,5
�nH SO  2nSO2  nO
phả
n ứ
ng

 P2 ����
�� 2 4
��
��
� m  26,95
3nAl  3nFe  2nSO  5nKMnO
0,02k.3 3kx  0,27.2  0,009.5 �
x  0,11



2
4

A. 28,84.

B. 32,34.

C. 26,95.

D. 33,32

Câu 38: Hỗn hợp E gồm ba este X, Y, Z đều đa chức, no, mạch hở (M XE cần vừa đủ 10,384 gam O2, thu được 4,374 gam H2O. Mặt khác, đun nóng 6,442 gam E với dung dịch KOH (vừa
đủ), cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được một muối T (có mạch cacbon khơng phân nhánh) và hỗn hợp hai
ancol (đơn chức, kế tiếp trong dãy đồng đẳng). Đốt cháy hoàn toàn T, thu được K 2CO3, CO2 và 1,44 gam H2O. Biết
3(nX  nY )  5nZ , phần trăm khối lượng của X trong E gần nhất với giá trị nào sau đây?
 X, Y , Z no, đa chứ
c; T cómạch khô
ng phâ

n nhá
nh � X, Y , Z, T đề
u no, hai chứ
c.

BTKL � nCO  0,283


COOK : 0,08 mol



�����
 2
T chia nhoû �

� T laøC2H4 (COOK )2
CH2 : 0,08 mol ( nH O )�
BTO � nCOO  0,08


2



m
 6,442  0,08.56  0,04.194  3,126
CH OH �



 � ancol
� M ancol  39,525� Ancol laø� 3

nancol  nCOO  0,08
C2H5OH �


��
�X laøC2H 4(COOCH3)2 (M  146)



� E gồ
m�
Y làCH3OOCC2H 4COOC2H 5 (M  160)�
�Z laøC H (COOC H ) (M  174)

2 4
2 5 2

�nX  nY  nZ  0,04
�nX  0,012


��
146nX  160nY  174nZ  6, 442 � �nY  0,013 � %X  27,196% gầ
n nhấ
t vớ
i 27



3(nX  nY )  5nZ
nZ  0,015



A. 27.

B. 30.

C. 38.

D. 23.

Câu 39: Cho hỗn hợp E gồm 0,1 mol X (C 5H9O4N) và 0,15 mol Y (C3H9O3N) tác dụng hoàn toàn với dung dịch
KOH, đun nóng, thu được một ancol hai chức và một amin no (có cùng số nguyên tử cacbon) và dung dịch T. Cô
cạn T, thu được hỗn hợp M gồm ba muối khan. Phần trăm khối lượng của muối có phân tử khối lớn nhất trong M
gần nhất với giá trị nào sau đây?

12



Y làC2H5NH3HCO3
 NY  1� X có1gố
c H3 N  ...H � Y códạng làH...H3NHCO3 � cò
n 2C, 4H � �
Y laø(CH3 )2 NH2HCO3

� A min laøC2H 7N, ancol laøC2H 4(OH)2 � X códạng: H...COOC2H4OOCCH2...NH2 � vừ

a đủC, H
� X laøHCOOC2H 4OOCCH 2NH 2.


K 2CO3 (M  138): 0,15 mol



�X làHCOOC2H4OOCCH2NH2 : 0,1mol �
� KOH
��
� 3 muố
i là�HCOOK (M  84): 0,1mol
����


�H NCH COOK (M  113): 0,1mol �
�Y laøC2H5NH3HCO3 : 0,15 mol
2
�2
� %K 2CO3  51,23% gầ
n nhấ
t vớ
i 51%

A. 27%.

B. 49%.

C. 51%.


D. 29%.

Câu 40: Tiến hành thí nghiệm theo các bước sau:
- Bước 1: Lấy vào ống nghiệm thứ nhất 0,5 ml dung dịch HNO 3 đặc (68%) và ống nghiệm thứ hai 0,5 ml dung dịch
HNO3 15%.
- Bước 2: Cho vào mỗi ống nghiệm một mảnh nhỏ đồng kim loại. Nút các ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch
NaOH. Đun nhẹ ống nghiệm thứ hai.
Cho các phát biểu sau:
(1) Ở hai ống nghiệm, mảnh đồng tan dần, dung dịch chuyển sang màu xanh.
(2) Ở ống nghiệm thứ nhất, có khí màu nâu đỏ thốt ra khỏi dung dịch.
(3) Ở ống nghiệm thứ hai, thấy có khí khơng màu, khơng hóa nâu thốt ra khỏi dung dịch.
(4) Bơng tẩm dung dịch NaOH có tác dụng hạn chế khí độc NO 2 thốt ra khỏi ống nghiệm.
(5) Có thể thay bông tẩm dung dịch NaOH bằng bông tẩm dung dịch NaCl.
Số phát biểu đúng là

A. 1.

B. 3.

C. 4.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

13

D. 2.




×