Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Ôn thi
Đại Học
Chủ đề:
Tìm Giá Trị
Lớn Nhất
1
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Nhỏ nhất
2
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Các đẳng thức và bất đẳng thức cần học thuộc lòng
1. a b 2(a b) Dấu “=” xảy ra a b
2. a b a b Dấu “=” xảy ra a 0 hoặc b=0
3. (a+b+c)2=a2+b2+c2+2(ab+bc+ca)= a2+b2+c2+a(b+c)+b(a+c)+c(a+b)
4. (a+b-c)2=a2+b2+c2+2ab-2bc-2ca
5. (a-b-c)2=a2+b2+c2-2ab+2bc-2ca
6. ( x y) ( y z) ( z x) 3x 3 y 3z ( x y z)
7. a2+b2+c2 ab+bc+ca
8. a b c a b c a(b c) b(a c) c(a b) (1)
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
với a= x y ; b= y z ; c= z x
Áp dụng bất đẳng thức A B A B
x y + y z x y y z = x z = z x a+b c
Tương tự a+c b; a+c b
2
(1) a b c a 2 b2 c 2 a.a b.b c.c
a b c 2(a 2 b2 c 2 )
2
a b c 2(a 2 b 2 c 2 )
9. a4+b4+c4 a2b2+b2c2+c2a2 abc(a+b+c)
10. (a+b+c)2= 12 [(a b) (b c) (c a) ] 3(ab bc ca)
2
2
2
(a+b+c)2 3(ab bc ca)
ab + bc + ca ≤
11.
12.
a b c 2
3
( ab bc ca )2 a 2 b2 b2c2 c2a 2 2abc( a b c )
Nếu a, b ; ( a)( b) 0 ab (a b) 2 0
Đặt S=a+b; P=a.b
P S 2 0
P S 2
Ta có a2+b2=S2-2P S 2 2( S 2 )
a2+b2 S 2 2S 2 2
1
S2
( a b) 2 P
4
4
S2
1
Ta lại có: a3+b3= S 3 3PS S 3 3 .S a3+b3 S 3
4
4
Mặt khác ab
3
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
13. Nếu a, b, c ; ((a a)()(b b)()(cc)) 00
ab (a b) (c ) 0
ab (a b) ( c) 0
2
2
abc (ab bc ca ) 2 (a b c) 3 0
(1)
2
3
abc (ab bc ca ) (a b c) 0
(2)
Lấy (1)+(2) ta được
(ab bc ca) ( 2 2 )(a b c) 3 3 0
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki
(x1y1+x2y2+x3y3+…xnyn)2 x12 x22 x32 ... xn2 . y12 y22 y32 ... yn2
Dấu “=” xảy ra
14.
15.
16.
17.
x
x1 x2 x3
... n
y1 y2 y3
yn
a2 b2
a b2
2
2
a b2
4
4
a +b
2
2
2
a b
2
a b
4
a b
2
4
4
a +b
2
8
a2 b2
4
4
a
b
2
(a b) 2
1
a3+b3=(a+b)3-3ab(a+b) (a+b)3-3 .
.(a+b)= (a+b)3
4
4
2
Áp dụng bất đẳng thức côsi
a1+a2+a3+…+an nn a1.a2 .a3...an
18.
19.
20.
21.
22.
23.
Với a1, a2, a3, …, an không âm
a+b 2 ab
ab
ab
2
1
ab (a b) 2
4
1 1
4
a b ab
Với a,b không âm
Với a,b không âm
2ab a 2 b 2
a 2 b2
ab
2
4
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
24.
25.
26.
a+b+c 3.3 abc
27.
28.
a3+b3+c3 3abc
29.
30.
ax+ay 2. a x .a y 2. a x y 2.a
Với a,b,c không âm
(a b c)3 27 abc
abc
(a b c)
27
Với a,b,c không âm
3
a+b+c 2 a(b c)
Với a,b,c không âm
a
2a
bc abc
x y
2
at t 1 , t 0 và a 3
Chứng minh
Đặt f(t)=at-t-1
f’(t)=at.lna-1>0 t 0 và a 3
hàm số đồng biến
t 0 f(t) f(0) at-t-1 0 at t 1
1
1
2
Với a,b>0 và ab 1
1 a 1 b 1 ab
31.
32.
33.
34.
A B A B
x y + yz x y yz = xz = zx
P=f(x); x a; b
Nếu f’(x)>0 thì hàm số f(x) đồng biến f(a) P f(b)
Nếu f’(x)<0 thì hàm số f(x) nghịch biến f(a) P f(b)
a
b
t2
a
b
a 2 b2
2
2 2 t 2
a
b
3
a
b3
t 3 3t
3
3
b
a
a 4 b4
a b
Nếu đặt t = 4 4 t 4 4t 2 2
b a
a
b
5
a
b5
t 5 5t 3 5t
5
5
b
a
a 6 b6
6
4
2
6 6 t 6t 9t 2
a
b
7
a
b7
7
5
3
b 7 a 7 t 7t 14t 7t
35.
5
Với a,b,c không âm
Gia sư Thành Được
36.
37.
38.
39.
www.daythem.edu.vn
a
b
a b
=t2-2
b
a
b a
1 1 1
9
3
1 1 1
(a b c) 3.3 abc. 3
9
a b c abc
abc
a b c
Nếu đặt t=
a 3 b 3 c 3 3abc (a b c) 3 3(a b c)(ab bc ca)
a3 b3 c3 (a b c) a 2 b2 c 2 (ab bc ca) 3abc
6
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Giá trị lớn nhất – nhỏ nhất
1) Trung học phổ thông quốc gia_năm 2016
Xét các số thực x, y thỏa mãn x y 1 2 x 2 y 3
(*)
1. Tìm giá trị lớn nhất của x y
2. Tìm m để 3x y4 ( x y 1 )27 x y 3( x 2 y2 ) m đúng với mọi x,y thỏa mãn (*)
Giải:
x 2 0 x 2
Đk:
y 3 0 y 3
Áp dụng bất đẳng thức: a b 2(a b)
Dấu“=” xảy ra a=b
x 2 y 3 2( x 2 y 3) 2( x y 1)
x y 1 2 x 2 y 3 2 2( x y 1)
Đặt t=
x y 1
(**)
t0
(**) t 2 2t t 2 2 2t 0 0 t 2 2 t 2 8 x y 1 8 x y 7
2
x 2 y 3
x 2 y 3
x y 5
x 6
Dấu “=” xảy ra
x y 7
x y 7
x y 7
y 1
giá trị lớn nhất của x y =7 tại x=6; y=1
Đặt P= 3x y 4 ( x y 1)27 x y 3( x 2 y 2 )
Ycbt trở thành tìm m để P m , x, y
thỏa mãn (*)
m max P
Áp dụng bdt a b a b
a 0
Dấu “=” xảy ra
b 0
x 2 y 3 x 2 y 3 x y 1
x2 0
x 2
Dấu “=” xảy ra
y 3 0
y 3
x y 1 2 x 2 y 3 2 x y 1
Đặt t=
x y 1
t0
t 0
t 2 2t t 2 2t 0 t 0 t 2 vì t 0
t 2
TH1: t=0x+y+1=0 x y 1
x 2
x 2
Ta có hệ pt y 3
x y 1 y 3
P= 3x y 4 ( x y 1)27 x y 3( x 2 y 2 ) = 32 3 4 (2 3 1)27 2 3 34 9 3 5 39
7
9476
243
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
TH2: t 2 x y 1 2 x y 1 4 x y 3 kết hợp với x y 7 ta được 3 x y 7
Đặt S=x+y
2
2
x2 y 2 x 2 y 1 2( x y) 2 x 5 2S 2.2 5 2S 1
x 2
Dấu “=” xảy ra
y 1
P= 3x y 4 ( x y 1)27 x y 3( x 2 y 2 )
P 3S 4 ( S 1).27 S 3.(2S 1)
Đặt f(S)= 3S 4 ( S 1).27 S 3.(2S 1) với 3 S 7
f(S)= 3S 4 ( S 1).27 S 6S 3
; 3 S 7
(uv)' u ' v v' u
dùng công thức: u
u
(a )' u '.a ln a
f’(S)= ( S 4)'.3S 4 ln 3 ( S 1)'.27 S ( S 1)(27 S )'6
f’(S)= .3S 4 ln 3 27 S ( S 1).(7 S )'.27 S ln 2 6
f’(S)= 3S 4 ln 3 27 S ( S 1)27 S ln 2 6
f’’(S)= 3S 4 ln 2 3 27 S ln 2 ln 2 27 S ( S 1)27 S ln 2
f’’(S)= 3S 4 ln 2 3 27 S ln 2( S 1) ln 2 2
vì S 3 (S 1) ln 2 2 (3 1) ln 2 2 0
f’’(S)>0
f’(S) đồng biến trên [3;7]
1
f’(3)= 33 4 ln 3 27 3 (3 1).27 3 ln 2 6 = 31 ln 3 24 4.24 ln 2 6 ln 3 16 64 ln 2 6 0
3
74
7 7
7 7
3
0
0
f’(7)= 3 ln 3 2 (7 1).2 ln 2 6. = 3 ln 3 2 8.2 ln 2 6 27 ln 3 1 8 ln 2 6 0
f’(3).f’(7)<0 a (3;7) sao cho f’(S)=0 vì f’(S) đồng biến nên a là nghiệm duy nhất của pt f’(S)=0
trên [3;7]
bảng biến thiên
S
-∞
3
a
7
+∞
f’(S)
0
f(S)
148
4
3
148
3
74
7 7
f(7)= 3 (7 1).2 6.7 3 4
148
max f(S)=
tại S=3
3
Dấu “=” xảy ra x 2; y 1
f(3)= 33 4 (3 1).27 3 6.3 3
148
3
2) Trung học phổ thông quốc gia_năm 2015
m P x, y R m max P m
8
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Cho các số thực a,b,c thuộc đoạn [1,3] và thỏa mãn điều kiện a b c 6
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
a 2 b 2 b 2 c 2 c 2 a 2 12abc 72 1
abc
P=
ab bc ca
2
Giải:
Đặt t=ab+bc+ca
Tìm điều kiện của t
Cách 1
1
Tạ có: (a+b+c)2= [( a b) 2 (b c) 2 (c a) 2 ] 3t 3t
2
62 3t t 12
(*)
Cách 2
t= ab + bc + ca ≤
( a b c )2
12
3
Mặt khác: (a-1)(b-1)(c-1) 0 (ab-a-b+1)(c-1) 0
abc-(ab+bc+ca) +(a+b+c) +1 0
abc-t+6+1 0
abc t-5
(1)
Ta lại có: (3-a)(3-b)(3-c) 0
(9-3a-3b+ab)(3-c) 0
27-9(a+b+c)+3(ab+bc+ca)-abc 0
27-9.6+3t-abc 0
3t-27 abc
(2)
Từ (1) và (2) 3t-27 t-5 t 11
(**)
Từ (*) và (**) 11 t 12
Ta có : ( ab bc ca )2 a 2 b2 b2c2 c2a 2 2abc( a b c )
t2= a 2 b2 b2c2 c2a 2 12abc
P=
t 2 72 1
abc
t
2
P
t 2 72 5 t
t
2
P
2t 2 144 t (5 t )
2t
P
t 2 5t 144
2t
1
5t
(vì (1) -abc t 5 abc
)
2
2
9
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
t 2 5t 144
Xét hàm số f(t)=
, với t 11;12
2t
Học sinh tự làm: Max f(t)=
160
tại t=11
11
160
11
160
160
P=
khi a = 1, b = 2, c = 3. Vậy maxP =
11
11
3) Trung học phổ thông quốc gia_năm 2015_lần 2
1
Cho các số thực a,b thỏa mãn a,b ;1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
2
6
P=a5b+ab5+ 2
-3(a+b)
a b2
Giải:
Đặt S=a+b; P=a.b
1
Vì a,b ;1 S 1;2
2
Do a,b 1 nên ta có (1-a)(1-b) 0 1-(a+b)+ab 0
ab a+b-1 P S-1
Ta có: a2+b2=S2-2P S 2 2( S 1) [vì P S-1 -2P -(2S-1)]
P
a2+b2 S 2 2S 2
6
6
2
2
2
a b
S 2S 2
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki
(x1y1+x2y2+x3y3+…xnyn)2 x12 x22 x32 ... xn2 . y12 y22 y32 ... yn2
Dấu “=” xảy ra
x
x1 x2 x3
... n
y1 y2 y3
yn
(1.a2+1.b2)2 (12+12)[(a2)2+(b2)2]
a
a +b
4
2
4
b2
2
2
Tương tự: a 2 b 2
a
2
a 2 b2
2
b2
2
(1)
a b 2 a 2 b 2 S 2
2
2
4
S
4
2
S4
8
(2)
10
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
S4
Từ (1) và (2) a +b
8
4
4
Mặt khác: a5b+ab5=ab(a4+b4)=P(a4+b4) (S-1) .
S4
8
(vì P S-1 chứng minh trên)
S4
6
+ 2
-3S
8
S 2S 2
S5 S4
6
P
-3S+ 2
8 8
S 2S 2
5
4
S S
6
Đặt f(S)=
-3S+ 2
với S 1;2
8 8
S 2S 2
1
12( S 1)
f’(S)= 5S 4 4 S 3 24 2
0 , S 1;2 nên đây là hàm số nghịch biến
8
( S 2 S 2) 2
Do đó: S 2 f(S) f(2)=-1
P -1
P=-1 khi a=b=1. Vậy min P=-1
4) Đại học khối A_năm 2014
Cho x, y, z là các số thực không âm và thỏa mãn điều kiện x 2 y2 z 2 2
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x2
yz
1 yz
P 2
x yz x 1 x y z 1
9
Giải:
Cách 1:
P (S-1) .
Áp dụng bất đẳng thức
2ab a 2 b 2
Ta có : 2x(y +z) x2 + (y + z)2 = x 2 y 2 z 2 2 yz
Thay x 2 y2 z 2 2
2x(y +z) 2 + 2yz yz + 1 x(y + z)
x2
x2
x2
x
2
2
Ta có: 2
x yz x 1 x x yz 1 x x x( y z ) x y z 1
x
yz
1 yz
Do đó P
x y z 1 x y z 1
9
x yz
1 yz
P
x y z 1
9
1
1 yz
P 1
9
x y z 1
Theo BĐT Bunhiacopxki ta có :
1.x 1.( y z ) (12 12 )[ x 2 ( y z ) 2 ]
x y z 2( x 2 y 2 z 2 2 yz )
thay x 2 y2 z 2 2
x y z 2(2 2 yz )
11
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
x y z 2 1 yz
1
1 yz
P 1
2 1 yz 1
9
1
1 yz
1
u2 4
,u 1 yz 1
Do đó : T
=
9
2u 1 9 9
1 2 1 yz
4 5
P 1
9 9
5
Khi x = y = 1 và z = 0 hay x = z = 1 và y = 0 thì P =
9
5
Vậy Max P = .
9
Cách 2:
x2
yz
1 yz
P 2
x yz x 1 x y z 1
9
Biết x 2 y2 z 2 2 và x,y,z 0
Tìm PMax=?
Giải:
Ta có: 0 ( x y z ) 2 x 2 y 2 z 2 2 xy 2 xz 2 yz
Thay x 2 y2 z 2 2
0 ( x y z ) 2 2 2 xy 2 xz 2 yz
0 ( x y z ) 2 2(1 xy xz yz )
1 xy xz yz 0
Nên x2 + yz + x + 1 = x(x + y + z + 1) + (1 − xy − xz + yz) x(x + y + z + 1)
1
1
x yz x 1 x( x y z 1)
x2
x
2
x yz x 1 x y z 1
2
(*)
Mặt khác: ( x y z ) 2 x 2 y 2 z 2 2 x( y z ) 2 yz 2 2 yz 2 x( y z )
Ta có: 2 x( y z ) x2+(y+z)2=x2+y2+z2+2yz=2+2yz
( x y z ) 2 2 2 yz 2 2 yz =4(1+yz)
( x y z)2
1+yz
4
( x y z ) 2 1 yz
36
9
12
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
( x y z)2
1 yz
36
9
( x y z)2
1 yz
36
9
(**)
Cộng (*) và (**) vế theo vế ta được
x2
1 yz
x
( x y z)2
x 2 yz x 1
9
x y z 1
36
x2
yz
1 yz
x
yz
( x y z)2
x 2 yz x 1 x 2 yz x 1
9
x y z 1 x 2 yz x 1
36
x yz
( x y z)2
P
x y z 1
36
Đặt t=x+y+z ( t 0)
Và t2=x2+y2+z2+2xy+2xz+2yz=2+2xy+2xz+2yz
Ta có 2xy x2+y2
2xz x2+z2
2yz y2+z2
2xy+2xz+2yz 2(x2+y2+z2)=2.2=4
2+2xy+2xz+2yz 2+4=6
t2 6
- 6 t 6
Giao với đk t 0 0 t 6
t
t2
P
t 1 36
Xét f(t)=
t
t2
Với 0 t 6
t 1 36
HS tự giải f(t)Max=
P
Với 0 t 6
5
tại t=2
9
5
9
5
5
Khi x=y=1 và z=0 thì P= PMax=
9
9
5) Đại học khối B_năm 2014
Cho các số thực a, b, c không âm và thỏa mãn điều kiện (a+b)c >0. Tìm giá trị nhỏ nhất của
biểu thức.
13
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
P=
a
+
bc
b
c
a c 2 a b
Giải:
Cách 1
Từ điều kiện ta có c > 0 và a + b > 0
a
b
a/c
b/c
1
x
y
1
với x 0, y 0
P
b
a
a b
c
c
y 1
x 1 2(x y)
1
1 2
c
c
c c
x
2x
Ta có
Dấu “=” xảy ra khi x = 0 hay x = y + 1
y 1 x y 1
y
2y
Dấu “=” xảy ra khi y = 0 hay y = x + 1
x 1 x y 1
2(x y)
1
2t
1
P
với t x y 0
(x y) 1 2(x y) t 1 2t
2t
1
2
1
, f (t)
2
Xét f (t)
2
t 1 2t
(t 1) 2t
1
t (loai)
3
f (t) 0 4t 2 (t 1) 2
t 1 f (1) 3
2
3
Từ bảng biến thiên ta có f (t) f (1)
2
a 0
x 0 x 1
3
b c
Vậy P có giá trị nhỏ nhất là
khi
b 0
2
y 1 y 0
a c
Cách 2:
a
2a
Ta có: a+b+c 2 a(b c)
bc abc
Ta có
b
2b
ac abc
2( a b )
c
2( a b ) a b c 1
P
a b c 2( a b ) a b c 2 ( a b ) 2
1 3
P 2 =
2 2
3
Khi a=0, b=c, b>0 thì P=
2
3
Pmin=
2
Tương tự:
14
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
6) Đại học khối D_năm 2014
Cho hai số thực x, y thỏa mãn các điều kiện 1 x 2; 1 y 2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
thức :
x 2y
y 2x
1
2
P= 2
x 3y 5 y 3x 5 4(x y 1)
Giải:
x 2y
y 2x
1
2
P= 2
x 3y 5 y 3x 5 4(x y 1)
x 2 3x 2
1 x 2
(x 1)(x 2) 0
2
y 3y 2
1 y 2
(y 1)(y 2) 0
x 2y
y 2x
1
3(x y) 3 3(x y) 3 4(x y 1)
xy
1
t
1
=
x y 1 4(x y 1) t 1 4(t 1)
Đặt t = x + y, đk 2 t 4
t
1
f(t) =
, t [2; 4]
t 1 4(t 1)
1
1
f’(t) =
2
(t 1) 4(t 1) 2
f’(t) = 0 2(t – 1) = (t + 1) 2t – 2 = t + 1 hay 2t – 2 = -t – 1
7
t = 3 hay t = 1/3 (loại) . Ta có f(3) =
8
x 1
x 1 x 2
x 1
x 2
7
y 2
Khi t = 3 y 1 y 2
. Vậy Pmin =
tại
hay
x 2
8
y 2
y 1
x y 3
y 1
7) Đại học khối A_năm 2013
Cho các số dương a,b,c thỏa mãn điều kiện (a+c)(b+c)=4c2. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P
32a 3
32b3
a 2 b2
P=
(b 3c)3 (a 3c)3
c
Giải:
a
b
; y (x>0, y>0); đk trở thành (x+1)(y+1)=4 xy+x+y=3
c
c
Đặt S=x+y; T=xy
(S>0, T>0)
Đk trở thành: T+S=3 T=3-S
1
1
1
Ta có: xy ( x y ) 2 T S 2 3-S S 2 S2+4S-12 0
4
4
4
Đặt x
15
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
S 6
giao với đk S>0 S 2
(S-2)(S+6) 0
S 2
32 x 3
32 y 3
x2 y2
( y 3) 3 ( x 3) 3
x
y
Đặt u=
; v=
y3
x3
P=
Ta có: u3+v3=(u+v)3-3uv(u+v) (u+v)3-3
(u v) 2
1
(u+v)= (u+v)3
4
4
x3
y3
1 x
y
3
3
( y 3)
( x 3)
4 y 3 x 3
x
32 x 3
32 y 3
y
8
3
3
( y 3)
( x 3)
y 3 x 3
3
3
3
x 2 y 2 3( x y )
S 2 2T 3S
32 x 3
32 y 3
8
8 T 3S 9
( y 3) 3 ( x 3) 3
xy
3
(
x
y
)
9
Thay T=3-S
S 2 2(3 S ) 3S
32 x 3
32 y 3
8
( y 3) 3 ( x 3) 3
3 S 3S 9
3
3
3
S 2 5S 6
32 x 3
32 y 3
2
2
x 2 y 2
8
x
y
( y 3) 3 ( x 3) 3
2
S
12
3
( S 1)( S 6)
S 2 2T
P 8
2
(
S
6
)
(Với T=3-S)
( S 1)
2
P 8
S 2(3 S )
2
3
P ( S 1)3 S 2 2S 6
Đặt f(S)= ( S 1)3 S 2 2S 6
S 1
f’(S)=3(S-1)2
2
S 2S 6
Với mọi S 2 ta có 3(S-1)2 3
S 1
với (S 2)
(1)
S 2S 1
7
7
1 2
1
2
S 2S 6
S 2S 6
( S 1) 2 7
2
S 2S 6
S 1
3 2
7
=
1
2
2
(2 1) 7
S 2 2S 6
2
16
Gia sư Thành Được
S 1
www.daythem.edu.vn
3 2
(2)
2
S 2 2S 6
Lấy (1)+(2) vế theo vế, ta được
S 1
3 2
3(S-1)
3
2
2
S 2S 6
3 2
>0 f(S) đồng biến trên [2;+∞)
f’(S) 3
2
S 2 f(S) f(2)=1- 2 P 1- 2
Khi a=b=c thì P=1- 2 . Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 1- 2
8) Đại học khối B_năm 2013
Cho a, b, c là các số thực dương. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
P
4
a b c 4
2
2
2
9
(a b) (a 2c)(b 2c)
Giải:
Cách 1:
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki
(x1y1+x2y2+x3y3+…xnyn)2 x12 x22 x32 ... xn2 . y12 y22 y32 ... yn2
x
x
x
x
Dấu “=” xảy ra 1 2 3 ... n
2
2 y 2
2
. a 2 b 2 c 2 22
Ta có: a + b + c + 2 = 1.a +1. b +1.y1c + y1.2
2 y31 1
n1 1
a + b + c + 2 4(a 2 b 2 c 2 4)
a + b + c + 2 2 a 2 b2 c2 4
4
8
2
2
2
a b c 4 abc2
Áp dụng bất đẳng thức cô si cho 2 số dương x,y
xy
x y
2
Mặt khác: 3(a b). (a 2c)(b 2c) (3a 3b).
a 2c b 2c
2
1
(3a 3b).(a b 4c)
2
1
3(a b). (a 2c)(b 2c) (3a 3b).(a b 4c)
2
3(a b). (a 2c)(b 2c)
Áp dụng bất đẳng thức
xy
( x y) 2
4
17
(*)
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
1 3a 3b a b 4c
(*) 3(a b). (a 2c)(b 2c)
2
4
2
1 4a 4b 4c
3(a b). (a 2c)(b 2c)
2
4
2
3(a b). (a 2c)(b 2c) 2a b c
8
27
8
27
2 g (t )
Vậy P
. Đặt t = a + b + c, t > 0; P
2
a b c 2 2(a b c )
t 2 2t
8
27
3
g’(t) =
2
(t 2)
t
g’(t) = 0 27(t + 2)2 – 8t3 = 0 t = 6
t
0
6
+
g’(t)
+ 0 5
g(t)
8
5
5
P g(t) ; maxP = xảy ra khi a = b = c = 2.
8
8
2
18
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Cách 2: Tìm giá trị lớn nhất
P
4
a b c 4
2
2
2
9
(a b) (a 2c)(b 2c)
xy
Áp dụng bất đẳng thức:
x y
2
(a b). (a 2c)(b 2c) a b .
a 2c b 2c
2
(a b). (a 2c)(b 2c) a b .
a b 4c
2
a 2 b 2 2ab 4ac 4bc
(a b). (a 2c)(b 2c)
2
(*)
x2 y2
Áp dụng bất đẳng thức: xy
2
2
2
2ab a +b
(1)
4ac 2(a2+c2)
(2)
4bc 2(b +c )
(3)
2
2
Cộng (1), (2), (3) vế theo vế ta được
2ab+4ac+4bc 3a2+3b2+4c2
a2+b2+c2+ 2ab+4ac+4bc 4a2+4b2+4c2
a 2 b 2 2ab 4ac 4bc
2(a2+b2+c2)
2
(**)
Từ (*) và (**) (a b). (a 2c)(b 2c) 2(a 2 b 2 c 2 )
1
1
2
2
2
(a b). (a 2c)(b 2c) 2(a b c )
9
9
2
2
2
(a b). (a 2c)(b 2c) 2(a b c )
9
9
2
2
2
(a b). (a 2c)(b 2c) 2(a b c )
Ta có: P
P
4
a b c 4
2
2
2
4
a 2 b2 c2 4
9
(a b) (a 2c)(b 2c)
9
2(a b 2 c 2 )
2
19
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
Đặt t= a 2 b 2 c 2 4 (t>2)
t2 = a 2 b 2 c 2 4
a 2 b2 c2 t 2 4
P
4
9
2
t 2(t 4)
Xét f(t)=
4
9
2
t 2(t 4)
(t>2)
5
5
tại t=4 PMax= khi a=b=c=2
8
8
9) Đại học khối D_năm 2013
HS tự làm được Max f(t)=
Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn điều kiện xy y 1. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
x y
x 2y
P
2
2
6 x y
x xy 3 y
Giải:
2
1 1 1 1
x 1 1
xy y 1 2
y y y
y 2 4 4
Ta có:
x
x
1
2
x y
x 2y
y
y
P
2
x
x 2 xy 3 y 2 6( x y )
x x
6
y 1
y y 3
1
x
Đặt t , điều kiện 0 t
4
y
t 1
t 2
P
2
t t 3 6(t 1)
1
t 1
t 2
Xét f t
với 0 t
4
t 2 t 3 6(t 1)
3t 7
1
f (t )
2
3
2 t 2 t 3 2 t 1
Với 0
1
ta có t2-t+3=t(t-1)+3<3; -3t+7>6; t+1>1
4
Do đó
3t 7
2 (t 2 t 3)3
f’(t)>
6
2 33
1
1
3
và
2
2(t 1)
2
2
3 1
>0
2
2
20
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
1 7 10 5
1
1
f '(t ) 0 t 0; f đồng biến trên 0; f (t ) f
30
4
4
4
1
7 10 5
Vậy Pmax
khi x , y 2
2
30
10) Đại học khối A_năm 2012
Cho các số thực x,y,z thỏa mãn điều kiện x+y+z=0.Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
x y
yz
3
P= 3
Hướng dẫn
3
zx
6x2 6 y 2 6z 2
Cách 1
Đặt a= x y ; b= y z ; c= z x
P= 3a 3b 3c 6 x 2 6 y 2 6 z 2
Chứng minh bất đẳng thức phụ: 3t t 1 , t 0
3a 3b 3c 3 a b c
(*)
2
2
2
2
chứng minh: a b c a b c a(b c) b(a c) c(a b)
với a= x y ; b= y z ; c= z x
(1)
Áp dụng bất đẳng thức A B A B
x y + y z x y y z = x z = z x a+b c
Tương tự a+c b; a+c b
2
(1) a b c a 2 b2 c 2 a.a b.b c.c
a b c 2(a 2 b2 c 2 )
2
a b c 2(a 2 b 2 c 2 )
(2)
Ta có: a b c = ( x y) ( y z ) 2 ( z x) 2 3x 2 3 y 2 3z 2 ( x y z ) 2
a 2 b 2 c 2 = 3x 2 3 y 2 3z 2 -02 (vì x+y+z=0)
a 2 b 2 c 2 = 3x 2 3 y 2 3z 2
2
2
2
2
Từ (2) a b c 6 x 2 6 y 2 6 z 2
(**)
Từ (*) và (**) 3a 3b 3c 3 6 x 2 6 y 2 6 z 2
3a 3b 3c 6 x 2 6 y 2 6 z 2 3
P 3
ĐS: giá trị nhỏ nhất của P=3. Dấu “=” xảy ra khi x=y=z=0
Cách 2:
x + y + z = 0 z = -(x + y) và có 2 số không âm hoặc không dương. Do tính chất đối xứng ta
có thể giả sử xy 0
x y
2 yx
2 x y
3
12( x 2 y 2 xy )
Ta có P 3 3
2 y x 2 x y
P 3
3
x y
x y
3
2 yx
3
2 x y
12[( x y ) xy ] 3
2
x y
2.3
2
12[( x y)2 xy]
3 x y
2.3
2
2 3 x y . Đặt t = x y 0 , xét f(t) = 2.( 3)3t 2 3t
21
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
f’(t) = 2.3( 3)3t .ln 3 2 3 2 3( 3.( 3)3t ln 3 1) 0
f đồng biến trên [0; +) f(t) f(0) = 2
x y
Mà 3
30 = 1. Vậy P 30 + 2 = 3, dấu “=” xảy ra x = y = z = 0. Vậy min P = 3.
22
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
11) Đại học khối B_năm 2012
Cho các số thực x, y, z thỏa mãn các điều kiện x+y+z=0 và x 2 y 2 z 2 1
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P x5 y 5 z 5 .
Giải:
Đặt S=x+y; P=x.y
S z
x y z 0
S z 0
S z
2
2
2z 2 1
2
2
2
2
2
S
2
P
z
1
(
z
)
2
P
z
1
x
y
z
1
P
2
Tìm điều kiện của z
Ta có: xy
x2 y2
S 2 2P
P
S2 4P
2
2
2z 2 1
6
6
3z2 2
z
(-z)2 4
3
3
2
x 2 y 2 S 2 2P
Ta có: x y S 5.S .P+5S.P
5
5
3
5
2
2
2z 2 1
5
5
5
3 2z 1
x
y
(
z
)
5
(
z
)
.
5
.(
z
).
2
2
2z 2 1
4z 4 4z 2 1
5.z.
x 5 y 5 z 5 5 z 3 .
4
2
2z 2 1
4z 4 4z 2 1
5.z.
x 5 y 5 z 5 5 z 3 .
4
2
x5 y5 z 5
5 3 5
z z
2
4
P= x 5 y 5 y 5 z 5
P= x 5 y 5 y 5
Xét hàm: P= f(z)=
5 3 5
z z z5
2
4
5 3 5
z z
2
4
5 3 5
6 6
z z trên
;
3
3
2
4
HS tự làm
PMax=
5 6
36
23
2
x 3 y 3 S 3 3P.S
x 4 y 4 S 4 4.S2.P+2P2
x 5 y 5 S 5 5.S3.P+5S.P2
x 6 y 6 S 6 6.S4.P+9S2.P2-2P3
x 7 y 7 S 7 7.S5.P+14S3.P2-7SP3
Gia sư Thành Được
www.daythem.edu.vn
12) Đại học khối D_năm 2012
Cho các số thực x, y thỏa mãn (x – 4)2 + (y – 4)2 + 2xy 32. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A = x3 + y3 + 3(xy – 1)(x + y – 2).
Giải:
Đặt S=x+y; P=x.y
Ta có: ( x 4)2 ( y 4)2 2 xy 32
x2+y2-8(x+y)+32+2xy 32
S 2 2P 8S 32 2P 32
S 2 8S 0 0 S 8
A = x3 y 3 3( xy 1)( x y 2)
= S 3 3PS 3( P 1)( S 2)
=S3-6P-3S+6
Mặt khác: 4 xy ( x y ) 2 4P S 2 P
3
S2
6 P S 2
4
2
3
A S 3 S 2 3S 6
2
3
xét f(S) = S 3 S 2 3S 6 f’(t) = 3S 2 3S 3
2
f’(S) = 0 khi S=
17 5 5
1 5
1 5
; f(0) = 6, f(8) = 398, f(
)=
4
2
2
Vậy giá trị nhỏ nhất của f(S) là
17 5 5
1 5
xảy ra khi S=
4
2
17 5 5
1 5
1 5
. Dấu bằng xảy ra khi x = y và x + y =
hay x = y =
4
2
4
13) Đại học khối A_năm 2011
Cho x, y, z là ba số thực thuộc đoạn [1; 4] và x y, x z.
x
y
z
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P =
.
2x 3y y z z x
Hướng dẫn:
1
1
2
Áp dụng
Với a,b>0 và ab 1
1 a 1 b 1 ab
x
1
1
y
P=
x
z
x
2 3 1
1
y
y
z
24
A f(S)
Gia sư Thành Được
Áp dụng a=
www.daythem.edu.vn
z
x
x
; b= ; a.b= 1
z
y
y
x
2
x
y
P
đặt t=
x
y
2 3 1 x
y
y
t2
2
2
2t 3 1 t
t2
2
Đặt f(t)= 2
2t 3 1 t
với t 1;2
P
HS tự làm được min f(t)=
P
với t 1;2
Với t 1;2
34
33
34
33
34
khi x=4; y=1; z=2
33
14) Đại học khối B_năm 2011
Min P=
Cho a và b là các số thực dương thỏa mãn 2(a2 + b2) + ab = (a + b)(ab + 2). Tìm giá trị nhỏ nhất
a 3 b3 a 2 b 2
của biểu thức P = 4 3 3 9 2 2 .
a
b a b
Giải:
Theo giả thiết ta có 2 a 2 b 2 ab a b ab 2 . Từ đây suy ra :
a b
1 1
2 1 ab 2
b a
a b
Áp dụng bất đẳng thức Côsi, ta có :
a
2
2
a
2 a. 2 2 .
b
b
b
(1)
b
2
2
b
2 b. 2 2 .
a
a
a
(2)
2
2
a b
2 1 a b
b
a
b a
a
2
2
b
Cộng (1) và (2) ta được a b 2 2
b
a
a
b
a b
5
Đặt t = , ta suy ra : 2t + 1 2 2 t 2 4t2 – 4t – 15 0 t
b a
2
3
3
2
2
a b a b
Mặt khác: P = 4 3 3 9 2 2 = 4(t3 – 3t) – 9(t2 – 2) = 4t3 – 9t2 – 12t + 18
a
b a b
3
2
Đặt f(t) = 4t – 9t – 12t + 18
1
f’(t) = 12t2 – 18t – 12, f’(t) = 0 t = hay t = 2
2
25