Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

ĐỀ 03 năm 2022 đề bài có giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.2 KB, 13 trang )

ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 03

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.

ĐỀ KHỞI ĐỘNG
Câu 1: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O.

B. N2.

C. NO.

D. NO2.

C. axit oleic.

D. axit stearic.

Câu 2: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.

B. axit panmitic.

Câu 3: Hiđroxit nào sau đây cịn có tên gọi là axit aluminic?
A. NaOH.


B. Ba(OH)2.

C. KOH.

D. Al(OH)3.

Câu 4: Hòa tan 1 mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là
A. 1.

B. 2.

C. 3.

D. 4.

C. MgO.

D. K2O.

C. KNO3.

D. NaCl.

Câu 5: Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. BaO.

B. CaO.

Câu 6: Metylamin tác dụng được với chất nào?
A. NaOH.


B. CH3COOH.

Câu 7: Từ thép (hợp kim Fe-C), có thể rèn thành các vật dụng như dao, cuốc, xẻng,… Bởi vì thép có
A. tính dẫn nhiệt.

B. ánh kim.

C. tính dẻo.

D. tính dẫn điện.

Câu 8: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối nitrat?
A. Al.

B. Ag.

C. Na.

D. Ba.

Câu 9: Phản ứng của xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n với chất nào sau đây gọi là phản ứng thủy phân?
A. AgNO3/NH3 (to).

B. HNO3 đặc.

C. H2O (to, H+).

D. O2 (to).


Câu 10: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.

D. FeO.

C. Mg.

D. Cu.

Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.

B. Ag.

→ Y + KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là:
Câu 12: Cho phản ứng sau: Fe(NO3 )3 + X 

1

A. KCl, FeCl3.

B. K2SO4, Fe2(SO4)3.

C. KOH, Fe(OH)3.

D. KBr, FeBr3.



Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch H2SO4, vừa phản ứng với dung dịch KOH?
A. NaCl.

B. KHCO3.

C. K2CO3.

D. KOH.

Câu 14: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng (gam/cm3) lớn nhất?
A. Cr.

B. Li.

C. Os.

D. K.

Câu 15: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Etyl propionat.

B. Benzyl axetat.

C. Etyl butirat.

D. Geranyl axetat.

Câu 16: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu

A. tím.

B. đỏ.

C. vàng.

D. xanh.

Câu 17: Monome khơng tham gia phản ứng trùng hợp là
A. ε-amino caproic.

B. acrilonitrin.

C. metyl metacrylat.

D. etilen.

Câu 18: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe2O3.

B. BaO.

C. Na2O.

D. MgO.

Câu 19: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy
cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?
A. CO.


B. CO2.

C. SO2.

D. CH4.

Câu 20: Amino axit nào sau đây có năm nguyên tử cacbon?
A. Lysin.

B. Alanin.

C. Valin.

D. Glyxin.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.
B. Đồ vật bằng thép để ngồi khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hố.
C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm.
D. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm.
Câu 22: Cho các este có vịng benzen: CH3COOC6H5, HCOOCH2C6H5, C2H5COOC6H4CH3, C6H5COOCH3. Có bao
nhiêu este thủy phân trong môi trường kiềm tạo thành hai muối?
A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.


Câu 23: Thủy phân 3,52 gam este X có cơng thức phân tử C 4H8O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 1,28
gam ancol Y. Khối lượng muối tạo thành là
A. 4,48 gam.

B. 4,84 gam.

C. 3,92 gam.

D. 3,20 gam.

Câu 24: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, không tan trong nước lạnh. Y
là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt nốt.
Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. xenlulozơ và saccarozơ.

B. tinh bột và glucozơ.

C. saccarozơ và fructozơ.

D. tinh bột và saccarozơ.

2


Câu 25: Cho các polime: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, poli(phenol-fomanđehit), tơ lapsan, tơ olon. Số polime được
điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là
A. 5.

B. 3.


C. 4.

D. 2.

Câu 26: Đun 50 gam dung dịch glucozơ trong dung dịch AgNO 3/NH3 (dư), phản ứng hoàn toàn, thu được 2,16 gam
Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là
A. 7,2%.

B. 3,6%.

C. 0,2%.

D. 0,4%.

Câu 27: Hịa tan hồn tồn 1,44 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO 3 đặc (dư), thu được 2,688 lít khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là
A. Mg.

B. Cu.

C. Fe.

D. Zn.

Câu 28: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và K có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị
của m là
A. 8,4.

B. 6,15.


C. 7,30.

D. 5,84.

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Số liên kết pi (π) trong phân tử chất béo là ba.
(b) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mòn hơn cao su thiên nhiên.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Mỡ bị, lợn, gà,...dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ, dầu ơ-liu,... có thành phần chính là chất béo.
(e) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 30: Trong bình kín dung tích khơng đổi chứa hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 (chất xúc tác thích hợp), áp suất
trong bình là p atm, tỉ khối của X so với H 2 là 5. Nung nóng bình để thực hiện phản ứng tổng hợp NH3, rồi làm
nguội bình về nhiệt độ ban đầu, thu được hỗn hợp khí Y, áp suất trong bình là 0,88p atm. Hiệu suất phản ứng tổng
hợp NH3 là
A. 24,0%.

B. 19,5%.

C. 20,0%.

D. 26,0%.


Câu 31: Hợp chất X có các tính chất sau:
(1) Là chất có tính lưỡng tính.
(2) Bị phân hủy khi đun nóng.
(3) Tác dụng với dung dịch NaHSO4 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí.
Chất X là
A. Al(OH)3.

3

B. NaHS

C. Ba(HCO3)2.

D. KHCO3.


Câu 32: Tiến hành ba thí nghiệm sau:
- Thí nghiệm 1: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiêm 1 rồi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch.
- Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 2 rồi thêm vài giọt nước brom.
- Thí nghiệm 3: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 3 rồi thêm vài giọt dung dịch NaOH.
(a) Ở thí nghiệm 3, thu được dung dịch đồng nhất.
(b) Ở thí nghiệm 2, nếu thay nước brom bằng dung dịch HCl thì hiện tượng xảy ra và tương tự.
(c) Kết thúc thí nghiệm 2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng.
(d) Ở thí nghiệm 1, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(e) Ở thí nghiệm 2 xảy ra phản ứng thế brom vào nhân thơm của anilin.
Số phát biểu đúng là
A. 3.

B. 4.


C. 5.

D. 2.

Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp bột Al dư và Fe2O3 trong bình kín.
(b) Cho mẩu Ba nhỏ vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 lỗng, thu được khí NO.
(d) Cho Zn dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi phản ứng hồn tồn, số thí nghiệm xảy ra sự khử ion kim loại là
A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 34: Nung nóng x mol hỗn hợp X gồm etilen, propin và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản
ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khí oxi là 1,15. Đốt cháy hết Y cần vừa đủ 0,28 mol O 2, thu
được CO2 và 0,196 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Phần trăm thể tích của propin trong hỗn hợp X là
A. 22,22%.

B. 44,45%.

C. 55,55%.

D. 33,33%.


Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,225 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 (tỉ lệ mol
tương ứng 2:1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 43,8 gam chất rắn T gồm ba kim loại. Hịa tan
tồn bộ T trong lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,6 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất của H2SO4).
Giá trị của a là
A. 0,75.

B. 0,60.

C. 0,50.

D. 0,30.

Câu 36: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 4:1:1). Đốt cháy hoàn toàn
m gam E cần vừa đủ 2,0 mol O2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư dung
dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 23,54 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm khối
lượng của X trong E là
A. 38,72%.

B. 37,25%.

C. 37,55%.

D. 39,43%.

Câu 37: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước
dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của
a là

4



A. 0,10.

B. 0,12.

C. 0,08.

D. 0,06.

Câu 38: Cho 4,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo thành từ axit cacboxylic và ancol,
MXbộ Z tác dụng với K dư, thu được 0,56 lít khí H2. Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2O, K2CO3 và 0,56 lít CO2. Biết
các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
A. 40,37%.

B. 30,28%.

C. 79,82%.

D. 39,91%.

Câu 39: Cho sơ đồ sau (các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol):
(1) 3X + 2KMnO4 + 4H2O 
→ 3Y + 2MnO2 + 2KOH
+

H
(2) X + H2O 
→ X1

enzim
(3) X1 + O2 
→ X2 + H2O

H SO , to

2
4
(4) X2 + Y ¬

→ X3 + H2O


Biết X là hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. Trong các phát biểu sau, số phát biểu đúng là
(a) X3 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
(b) Phân tử khối của Y bằng 62 đvC.
(c) Khối lượng phân tử của X3 là 104.
(d) Đốt cháy 1 mol X1 cần 3,5 mol khí oxi (hiệu suất phản ứng 100%).
(e) Từ X có thể điều chế trực tiếp được anđehit axetic.
A. 5.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 40: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (C mH2m+4O2N2) là muối amoni
của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7:3) tác dụng hết với dung dịch NaOH
đun nóng, thu được 15,3 gam etylamin và 30,18 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là

A. 38.

B. 36,04.

C. 37,16.

----------- HẾT ----------

5

D. 33,2.


ĐỀ ÔN LUYỆN SỐ 03

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THƠNG NĂM 2022
Bài thi: Khoa học tự nhiên; Mơn: Hóa Học
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; O=16; S=32; F=19; Cl=35,5; Br=80; I=127; N=14; P=31; C=12;
Si=28; Li=7; Na=23; K=39; Mg=24; Ca=40; Ba=137; Sr=88; Al=27;Fe=56; Cu=64; Pb=207; Ag=108.
nhận biết

Câu 1: Cho Fe tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2O.

B. N2.

C. NO.


D. NO2.

C. axit oleic.

D. axit stearic.

Câu 2: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. glixerol.

B. axit panmitic.

6


Câu 3: Hiđroxit nào sau đây cịn có tên gọi là axit aluminic?
A. NaOH.

B. Ba(OH)2.

C. KOH.

D. Al(OH)3.

Câu 4: Hòa tan 1 mol Na3PO4 vào H2O. Số mol Na+ được hình thành sau khi tách ra khỏi muối là
A. 1.

B. 2.

C. 3.


D. 4.

C. MgO.

D. K2O.

C. KNO3.

D. NaCl.

Câu 5: Oxit kim loại không tác dụng với nước là
A. BaO.

B. CaO.

Câu 6: Metylamin tác dụng được với chất nào?
A. NaOH.

B. CH3COOH.

Câu 7: Từ thép (hợp kim Fe-C), có thể rèn thành các vật dụng như dao, cuốc, xẻng,… Bởi vì thép có
A. tính dẫn nhiệt.

B. ánh kim.

C. tính dẻo.

D. tính dẫn điện.

Câu 8: Kim loại nào sau đây có thể điều chế bằng cách điện phân dung dịch muối nitrat?

A. Al.

B. Ag.

C. Na.

D. Ba.

Câu 9: Phản ứng của xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n với chất nào sau đây gọi là phản ứng thủy phân?
A. AgNO3/NH3 (to).

B. HNO3 đặc.

C. H2O (to, H+).

D. O2 (to).

Câu 10: Nhiệt phân Fe(OH)2 trong khơng khí đến khối lượng khơng đổi, thu được chất rắn là
A. Fe(OH)3.

B. Fe3O4.

C. Fe2O3.

D. FeO.

C. Mg.

D. Cu.


Câu 11: Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Fe.

B. Ag.

→ Y + KNO3 . Vậy X, Y lần lượt là:
Câu 12: Cho phản ứng sau: Fe(NO3)3 + X 

A. KCl, FeCl3.

B. K2SO4, Fe2(SO4)3.

C. KOH, Fe(OH)3.

D. KBr, FeBr3.

Câu 13: Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch H2SO4, vừa phản ứng với dung dịch KOH?
A. NaCl.

B. KHCO3.

C. K2CO3.

D. KOH.

Câu 14: Kim loại nào sau đây có khối lượng riêng (gam/cm3) lớn nhất?
A. Cr.

B. Li.


C. Os.

D. K.

Câu 15: Este nào sau đây có mùi hoa nhài?
A. Etyl propionat.

B. Benzyl axetat.

C. Etyl butirat.

D. Geranyl axetat.

Câu 16: Trong môi trường kiềm, tripeptit tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu
A. tím.

B. đỏ.

Câu 17: Monome khơng tham gia phản ứng trùng hợp là
7

C. vàng.

D. xanh.


A. ε-amino caproic.

B. acrilonitrin.


C. metyl metacrylat.

D. etilen.

Câu 18: Ở điều kiện thích hợp, kim loại Al phản ứng với chất nào sau đây?
A. Fe2O3.

B. BaO.

C. Na2O.

D. MgO.

Câu 19: Sự đốt các nhiên liệu hóa thạch đã góp phần vào vấn đề mưa axit, đặc biệt tại các vùng có nhiều nhà máy
cơng nghiệp, sản xuất hóa chất. Khí nào sau đây chủ yếu gây nên hiện tượng mưa axit?

A. CO.

B. CO2.

C. SO2.

D. CH4.

Câu 20: Amino axit nào sau đây có năm nguyên tử cacbon?
A. Lysin.

B. Alanin.

C. Valin.


D. Glyxin.

thông hiểu

Câu 21: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.
B. Đồ vật bằng thép để ngồi khơng khí ẩm sẽ bị ăn mịn điện hố.
C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm.
D. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhơm.
Câu 22: Cho các este có vịng benzen: CH3COOC6H5, HCOOCH2C6H5, C2H5COOC6H4CH3, C6H5COOCH3. Có
bao nhiêu este thủy phân trong mơi trường kiềm tạo thành hai muối?

A. 1.

B. 2.

C. 4.

D. 3.

Câu 23: Thủy phân 3,52 gam este X có cơng thức phân tử C4H8O2 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được 1,28
gam ancol Y. Khối lượng muối tạo thành là

A. 4,48 gam.

B. 4,84 gam.

C. 3,92 gam.


D. 3,20 gam.

Câu 24: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong nước lạnh.
Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều lồi thực vật, có nhiều nhất trong cây mía, củ cải đường và hoa thốt
nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:

A. xenlulozơ và saccarozơ.

B. tinh bột và glucozơ.

C. saccarozơ và fructozơ.

D. tinh bột và saccarozơ.

Câu 25: Cho các polime: nilon-6, nilon-7, nilon-6,6, poli(phenol-fomanđehit), tơ lapsan, tơ olon. Số polime được
điều chế bằng phản ứng trùng ngưng là

A. 5.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 26: Đun 50 gam dung dịch glucozơ trong dung dịch AgNO3/NH3 (dư), phản ứng hoàn toàn, thu được 2,16
gam Ag. Nồng độ phần trăm của dung dịch glucozơ là

A. 7,2%.


B. 3,6%.

C. 0,2%.

D. 0,4%.

Câu 27: Hịa tan hồn tồn 1,44 gam kim loại M hóa trị II trong dung dịch HNO 3 đặc (dư), thu được 2,688 lít khí
NO2 (sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Kim loại M là

8


A. Mg.

B. Cu.

C. Fe.

D. Zn.

Câu 28: Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Al và K có tỉ lệ mol 1:2 vào nước dư, thu được 4,48 lít khí (đktc). Giá trị
của m là

A. 8,4.

B. 6,15.

C. 7,30.

D. 5,84.


vận dụng

Câu 29: Cho các phát biểu sau:
(a) Số liên kết pi (π) trong phân tử chất béo là ba.
(b) Cao su lưu hóa có tính đàn hồi, lâu mịn hơn cao su thiên nhiên.
(c) Xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc súng khơng khói.
(d) Mỡ bị, lợn, gà,...dầu lạc, dầu vừng, dầu cọ, dầu ơ-liu,... có thành phần chính là chất béo.
(e) Dịch truyền glucozơ 5% được dùng để cung cấp đạm cho cơ thể bệnh nhân.
Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 30: Trong bình kín dung tích khơng đổi chứa hỗn hợp khí X gồm H2 và N2 (chất xúc tác thích hợp), áp suất
trong bình là p atm, tỉ khối của X so với H 2 là 5. Nung nóng bình để thực hiện phản ứng tổng hợp NH3, rồi làm
nguội bình về nhiệt độ ban đầu, thu được hỗn hợp khí Y, áp suất trong bình là 0,88p atm. Hiệu suất phản ứng tổng
hợp NH3 là
o

xt, t
+ Phả
n ứ
ng: N2 + 3H2 
→ 2NH3


nN bđ = 1; nH bđ = 2,25 ntpư = 3,25
28− 10 2,25
2
=
⇒ Chọn  2
⇒
nN
10 − 2
1
n
=
x;
n
= 3x
H2 pư
nspư = 3,25− 2x
2
 N2 pư
3,25
1
0,195.3

=
⇒ x = 0,195⇒ H (tính theo H2 ) =
= 26%
3,25− 2x 0,88
2,25
+ Đườ
ng ché

o:

nH

2

A. 24,0%.

=

B. 19,5%.

C. 20,0%.

D. 26,0%.

Câu 31: Hợp chất X có các tính chất sau:
(1) Là chất có tính lưỡng tính.
(2) Bị phân hủy khi đun nóng.
(3) Tác dụng với dung dịch NaHSO4 cho sản phẩm có chất kết tủa và chất khí.
Vậy chất X là
X là Ba(HCO3)2. Phương trình phản ứng:
 Ba(HCO3 )2 + 2HCl 
→ BaCl 2 + 2CO2 ↑ +2H2O
(1) 
→ BaCO3 + Na2CO3 + 2H2O
 Ba(HCO3 )2 + 2NaOH 
o

t

(2) Ba(HCO3)2 
→ BaCO3 + CO2 ↑ + H2O

(3) Ba(HCO3)2 + 2NaHSO4 
→ BaSO4 + Na2SO4 + 2CO2 ↑ +2H2O

A. Al(OH)3.

B. NaHS

Câu 32: Tiến hành ba thí nghiệm sau:
9

C. Ba(HCO3)2.

D. KHCO3.


- Thí nghiệm 1: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiêm 1 rồi nhúng giấy quỳ tím vào dung dịch.
- Thí nghiệm 2: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 2 rồi thêm vài giọt nước brom.
- Thí nghiệm 3: Cho 1 ml dung dịch anilin vào ống nghiệm 3 rồi thêm vài giọt dung dịch NaOH.
(a) Ở thí nghiệm 3, thu được dung dịch đồng nhất.
(b) Ở thí nghiệm 2, nếu thay nước brom bằng dung dịch HCl thì hiện tượng xảy ra và tương tự.
(c) Kết thúc thí nghiệm 2 trong ống nghiệm xuất hiện kết tủa màu trắng.
(d) Ở thí nghiệm 1, giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh.
(e) Ở thí nghiệm 2 xảy ra phản ứng thế brom vào nhân thơm của anilin.
Số phát biểu đúng là

A. 3.


B. 4.

C. 5.

D. 2.

Câu 33: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nung nóng hỗn hợp bột Al dư và Fe2O3 trong bình kín.
(b) Cho mẩu Ba nhỏ vào dung dịch CuSO4 dư.
(c) Cho FeO vào dung dịch HNO3 lỗng, thu được khí NO.
(d) Cho Zn dư vào dung dịch gồm Fe(NO3)3.
(e) Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3 dư.
Sau khi phản ứng hoàn toàn, số thí nghiệm xảy ra sự khử ion kim loại là

A. 4.

B. 3.

C. 2.

D. 5.

Câu 34: Nung nóng x mol hỗn hợp X gồm etilen, propin và hiđro với xúc tác Ni trong bình kín (chỉ xảy ra phản
ứng cộng H2), thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với khí oxi là 1,15. Đốt cháy hết Y cần vừa đủ 0,28 mol O 2, thu
được CO2 và 0,196 mol H2O. Biết các phản ứng xảy ra hoàn tồn. Phần trăm thể tích của propin trong hỗn hợp X là

+ 2nO = 2nCO + nH O ⇒ nCO =

2nO − nH O
2


2

= 0,182 ⇒ nY =

2
⇒ Y cóchứ
a hiđrocacbon khô
ng no, H2 đãhế
t.
2

2

2

2

0,182.12 + 0,196.2
= 0,07 > nH O − nCO
2
2
1,15.32

n
= a a + b = 0,07 (= n ) a = 0,042
C3H4
Y





+ Trong X, nC H = b ⇒ 3a + 2b = 0,182 ⇒  b = 0,028 ⇒ %C3H4 (theo thểtích) = 33,33%
2 4

2a + 2b + c = 0,196 c = 0,056
nH = c



 2

A. 22,22%.

B. 44,45%.

C. 55,55%.

D. 33,33%.

Câu 35: Cho hỗn hợp X gồm a mol Fe và 0,225 mol Mg vào dung dịch Y chứa Cu(NO 3)2 và AgNO3 (tỉ lệ
mol tương ứng 2:1). Sau khi phản ứng kết thúc, thu được dung dịch Z và 43,8 gam chất rắn T gồm ba kim
loại. Hịa tan tồn bộ T trong lượng dư dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được 0,6 mol SO2 (sản phẩm khử
duy nhất của H2SO4). Giá trị của a là

10


NO3− : 5b mol 
Fe: a mol




→ Mg2+ : 0,225mol  +

 
Mg: 0,225 mol 
 2+

Fe : c mol

 mkim loaïi = 108b + 64.2b + 56(a − c) = 43,8

 a = 0,3
⇒  BTE : b + 2.2b + 3(a − c) = 0,6.2
⇒
 b = 0,15
 BTÑT : 0,225.2 + 2c = 5b

AgNO3 : b mol

+
+
Cu(NO3)2 : 2b mol 

A. 0,75.

B. 0,60.

 Ag: b mol




Cu: 2b mol 
 Fe: (a − c)mol 



C. 0,50.

D. 0,30.

Câu 36: Hỗn hợp E gồm axit oleic, axit panmitic và triglixerit X (tỉ lệ mol tương ứng là 4:1:1). Đốt cháy hoàn
toàn m gam E cần vừa đủ 2,0 mol O 2, thu được CO2 và H2O. Mặt khác, cho m gam E tác dụng hết với lượng dư
dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm hữu cơ gồm glixerol và 23,54 gam hỗn hợp hai muối. Phần trăm
khối lượng của X trong E là
H : 5x

C17H33COOH : 4x mol 


C
H
:
x

 chia nhoû  3 5
 NaOH C17H33COONa: y
+ E C15H31COOH : x mol  
→

 → 

 X (triglixerit) : x mol 
C17H33COO : y
C15H31COONa: z 


C H COO : z 
 15 31

mmuoái = 304y + 278z = 23,54
x = 0,01


⇒ BTE : 5x + 17x + 101y + 91z = 2.4 ⇒ y = 0,05 ⇒ E
n

z = 0,03
 goác axit = y + z = 8x

C17H33COOH (M = 282): 0,04 mol



C15H31COOH (M = 256): 0,01mol

C H COOC H (OOC H ) (M = 832): 0,01mol 
3 5
15 31 2
 17 33



⇒ %X = 37,55%

A. 38,72%.

B. 37,25%.

C. 37,55%.

D. 39,43%.

vận dụng cao

Câu 37: Cho 17,82 gam hỗn hợp gồm Na, Na 2O, Ba, BaO (trong đó oxi chiếm 12,57% về khối lượng) vào nước
dư, thu được a mol khí H2 và dung dịch X. Cho dung dịch CuSO4 dư vào X, thu được 35,54 gam kết tủa. Giá trị của
a là
Na: x mol 
Na, Ba

 quy đổi 
 H2O NaOH  CuSO4 dö Cu(OH)2 ↓ 
+ Ba: y mol  ¬  Na2O  
→
→
 

Ba(OH)



BaSO4 ↓ 

2

O: z mol 
BaO 





x + 2y

 nNaOH = x
= 0,5x + y
BT OH : nCu(OH)2 =
⇒
⇒
2
 nBa(OH)2 = y BT Ba: nBaSO = y

4
mhỗn hợp = 23x + 137y + 16z = 17,82
 x = 0,32

16z


+ %mO =
= 12,57% ⇒ y = 0,06

23x + 137y + 16z


z = 0,14
m
=
98(0,5x
+
y)
+
233y
=
35,54
 kếttủa
+ BTE : nNa + 2nBa = 2nO + 2nH ⇒ nH = 0,08
2
{
{
{
{2
0,32

A. 0,10.

0,06

0,14

?


B. 0,12.

C. 0,08.

D. 0,06.

Câu 38: Cho 4,36 gam hỗn hợp E gồm hai este mạch hở X và Y (đều tạo thành từ axit cacboxylic và ancol,
MX
11


bộ Z tác dụng với K dư, thu được 0,56 lít khí H2. Đốt cháy hồn tồn T, thu được H2O, K2CO3 và 0,56 lít CO2. Biết
các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Phần trăm khối lượng của Y trong E là
+ n− COOK = nKOH = nOH ancol = 2nH = 0,05.
2

K 2CO3 : 0,025 mol 
COOK : 0,05 mol 
 x = 0

 O2 
+ T 
→ C : x mol
 → CO2 : 0,025 mol  ⇒ 
H : y mol

H O
  y = 4,16 − 0,05.83 = 0,01



 2

chia nhoû

HCOOK : 0,01mol   Z đơn chứ
c (vì X, Y mạch hở
)
3
⇒ T goà
m
⇒ MZ =
= 60 (C3H7OH)
⇒ 
0,05
(COOK)2 : 0,02 mol  mZ = 4,36 + 0,05.56 − 4,16 = 3
 X làHCOOC3 H7 : 0,01mol 
⇒ E gồ
m
 ⇒ %Y = 79,82%
Y laø(COOC3 H7)2 : 0,02 mol 

A. 40,37%.

B. 30,28%.

C. 79,82%.

D. 39,91%.


Câu 39: Cho sơ đồ sau (các chất phản ứng theo đúng tỉ lệ mol):
(1) 3X + 2KMnO4 + 4H2O 
→ 3Y + 2MnO2 + 2KOH
+

H
(2) X + H2O 
→ X1
enzim
(3) X1 + O2 
→ X2 + H2O
H SO , to

2
4
(4) X2 + Y ¬

→ X3 + H2O



Biết X là hiđrocacbon có phân tử khối nhỏ nhất trong dãy đồng đẳng. Trong các phát biểu
sau, số phát biểu đúng là
(a) X3 tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2.
(b) Phân tử khối của Y bằng 62 đvC.
(c) Khối lượng phân tử của X3 là 104.
(d) Đốt cháy 1 mol X1 cần 3,5 mol khí oxi (hiệu suất phản ứng 100%).
(e) Từ X có thể điều chế trực tiếp được anđehit axetic.

 X laøCH2 = CH2; Y laøHOCH2CH2OH

+
⇒ X 3 làHOCH2CH2OOCCH3.
 X1 làC2H5OH; X 2 làCH3COOH
+ Phương trình phả
n öù
ng:
3CH2 = CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 
→ 3HOCH2CH2OH + 2MnO2 + 2KOH

+
H
CH2 = CH2 + H2O 
→ C2H5OH

men giaá
m
→ CH3COOH + H2O
C2H5OH + O2 

H2SO4 đặ
c, to
→ HOCH2CH2OOCCH3 + H2O
CH3COOH + HOCH2CH2OH 

A. 5.

B. 2.

C. 4.


D. 3.

12


Câu 40: Chất X (CnH2n+4O4N2) là muối amoni của axit cacboxylic đa chức, chất Y (C mH2m+4O2N2) là muối amoni
của một amino axit. Cho m gam E gồm X và Y (có tỉ lệ mol tương ứng là 7:3) tác dụng hết với dung dịch NaOH
đun nóng, thu được 15,3 gam etylamin và 30,18 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là
 X códạng là...(COOH3 NC2H5)2 : 7x mol
 NaOH
+ 
 → nC2H5NH2 = 17x = 0,34 ⇒ x = 0,02.
 Y códạng làH2 NCH2...COOH3NC2H5 : 3x mol 
...(COONa)2 : 0,14 mol

 X  NaOH
+   
→ Hai muoá
i

Y 
H2NCH2...COONa: 0,06 mol 
⇒ ∆nCH =
2

C H (COONa)2 : 0,14 mol 
30,18− 18,76 − 5,82
= 0,4 = 0,14.2 + 0,06.2 ⇒ Hai muố
i là 2 4


14
 H2NC3H6COONa: 0,06 mol 

 X laøC2H 4(COOH3 NC2H5)2 (M = 208): 0,14 mol 
⇒ E gồ
m
 ⇒ mE = 38 gam
 Y làH2NC3H6COOH3 NC2H5 (M = 148): 0,06 mol 

A. 38.

B. 36,04.

C. 37,16.

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------

13

D. 33,2.



×