Thit k u t hng dn theo
c t hc cho
hc sinh trung hc ph Phn phi kim -
c l
Th
i hc
Lu ThS. y hc (B c)
: 60 14 10
ng dn: Png Th Oanh
o v: 2010
Abstract. u nh c tin ca vi
hng d i vi phn phi kim lng
trung hc ph n b u t hng dn bao gi
t; np phn phi kim l-
t hu qu. Th nghi
.
Keywords. y hc; c; T hc; u; Trung hc ph ;
Lp 10
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Th k XXI vi s n nhy vt ca khoa hc bi
ngh sang nn kinh t tri thc.
Xu th hi nh ng mnh m t
c n.
ng nhu cu ca thi, tri c cho th k ng bii
to lm v c tp sui : mng lt
trong nhm c k t hc tp su
c nhy v cht trong s n cc. C
hc tp suu qu i phi hc; h
hch t hc, t o.
p vng chung ca nc th gic ta
tii mi nt c i m
ng. Ngh quyt Hi ngh ln th II ng Cng sn
Vi i mi mnh m c o, khc phc
li truyn th mt chio ci hc. T
dn hin y hc, bu
kii gian t hc, t u cho h
i i mi GV c
n th kin thi GV u khi
n thc nhn thyo cho HSc bit
i bt kh hc, t c, t u tht tt.
Hing Intern u
tham khn cung cu khng l
liu to ly lt nhic pha ch
lo ling d hc,
t
hc - t c hiu qu hc tp cao.
y, vic trang b c nhng b u t hc vi nhng ch dn
c th s hc hiu qu t kic thc.
Xu nha ch t k u t h
ng dc t hc cho hc sinh trung hc ph
phn Phi kim - Hc lp
2. Mục đích nghiên cứu.
Thit k u t hng dn, bao g p phn phi
u vic s d
c t hc cho HS
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.u nh c tin ca vi h
ng di vi phn phi kim lng THPT.
- hng dy hc
t hng dn.
- n v y hy hc
phm, c y hc )
- ng d h ng dy hc phn phi
kim lp 10 ng THPT.
n b u t hng dn bao gt; n
tp phn phi kim l- t hu qu.
3.3. Th nghim ng h thp trc nghic thit
k u t hng dn.
u s du t hng d c t hc
cho hc sinh
3.5. T chc thc nghim.
- Th nghi u qu vic s dng dn
- X lit lun.
4. Khách thể nghiên cứu, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.
4.1. Khách thể nghiên cứu: c ng ph
4.2. Đối tượng nghiên cứu: Thit k u t hng d
d c t hc cho hc sinh.
4.3. Phạm vi nghiên cứu: y hc THPT, gii h n phi kim
5. Giả thuyết khoa học.
Nu thit k c mu t hng dn t d
hu qu, s c t c, t hc, t kia
cao chng dy hc ng ph
6. Phƣơng pháp nghiên cứu.
S dng
h
S du thc ti
c nghi
S du khoa hc.
7. Điểm mới của luận văn
- H th n v ng dy h chc vic t h
ng dn cho hc sinh THPT
- xut mt s bic t hc cho h th
hc.
- Son tho b u t hng dn ( phn Phi kim lp 10 N dng
hu qu, nhm c t hc, t u cho hc sinh THPT.
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1 Đổi mới phƣơng pháp dạy học
Chi c (2001 - i m
c, chuyn vic truyt tri thc th ng: Thy gi
i hc ch p cn tri thc, d i hc
hc, t thu nh thng
hng lc ca m ch ca hc
1.2. Cơ sở lí thuyết của quá trình tự học
1.2.1. Khái niệm tự học
Theo t c hc NXB T h
i tri thc khoa h
1.2.2. Các hình thức tự học
- T hng dn
- T hng dn.
- T hng dn trc tip
1.2.3. Chu trình tự học của học sinh
Gn: T u,t th hi kim tra, t u chnh
1.2.4. Hệ dạy học: Tự học - cá thể hoá - có hướng dẫn [60]
a h dy hc "T hc - - ng dn" ( Trang 7 ,
8 ca lu
1.2.5. Biên soạn nội dung dạy học theo tiếp cận mođun [46]
1.2.5.1. Khái niệm mođun dạy học [46]
y h y hc lc ct
c bit nhm phc v i hng c my hc, ni dung dy
hy h thng t qu i, gt ch vi
t h n.
1.2.5.2. Những đặc trưng cơ bản của một mođun dạy học. [46]
n ( Trang 8 , 9 ca lu
1.2.5.3. Cấu trúc của mođun dạy học
y hc bao gm ba phn h ra
1.3. Tài liệu tự học có hƣớng dẫn theo mođun [46]
1.3.1. Thế nào là tài liệu tự học có hướng dẫn theo mođun?
u t hng dn theo nhc
ca m u loi: theo n
thuyt hoc theo np.
1.3.2. Cấu trúc nội dung tài liệu tự học (cho một tiểu mođun)
Bao gm:
a ti
A. Ma ti
B. u tham kho
C. ng dn hc sinh t hc
D. p t kim tra kin thc ca hm tra ln 1)
E. Nt cn hi)
F. p t kin h
kim tra ln 2)
G. ng
1.3.2.1. Mục tiêu của tiểu môđun
u ca mt tii nc sau
m ng dn, ki
m th
Vi h thng mu ca tiu ging dn
theo tip c n theo kiu
truyn thng thi c nPPDH.
1.3.2.2 Nội dung và phương pháp dạy học
Ni dung dy hc cc bn cht ni dung
khoa hc cp vng HS ph
1.3.2.3. Câu hỏi chuẩn bị đánh giá.
- Trong mi tit k 3 loi
* Loại 1: ng dn HS t hc.
* Loại 2: u tra kin thc h ng
dm tra ln 1 )
* Loại 3: t n kin thc mm tra
ln 2 )
1.3.2.4. Bài tập áp dụng
Ct k hai long dp t gi.
- ng dn vn dng kin th
- p mu.
Như vậy mi tii c hc thun lt nhiu
so vi mt phi tic
kim tra kt qu c. Vi mi ti thng m
n phi h nh
n pht. Ni dung dy hch
c hc tp ca tp th
a. Qua mi tic hc ca tp th HS lt ln qua kim tra
cn cu mi.
I.3.3. Phương pháp tự học có hướng dẫn theo môđun
Ny h c dn dt
t t ti my hc. Nh ni dung dy h ra tng phn,
nh h thng m th t h kim tra m
nm vn thc, k trong tng ting
t hc theo nh
1.4. Thực trạng tình hình tự học của HS THPT
ng hc 200 HS lp 10 thuc 2 ng THPT Kin An
v hc ca HS (theo phiu tra trong phn ph
lc)
1.4.1. Về vấn đề học tập của học sinh ở các trường THPT
1.4.2. Về thời gian và sử dụng thời gian tự học
1.4.3. Về điều kiện cần thiết và các khó khăn trong việc tự học
Kt qu u tra cho thy vic t hc ca HS n ch do nh
hc y rt cn u t hc vi s ch dn c th.
1.5. Thực trạng vấn đề nghiên cứu và tổ chức dạy học bằng phƣơng pháp tự học
có hƣớng dẫn theo môđun ở môn hóa học hiện nay
Trang 17, 18 ca lu
CHƢƠNG 2. THIẾT KẾ TÀI LIỆU TỰ HỌC CÓ HƢỚNG DẪN
THEO MÔĐUN PHẦN PHI KIM HÓA HỌC LỚP 10 NÂNG CAO
Nhc ch o vic thit k ni c phn phi kim
lp 10 theo tip c
- m bo phn a khoa h
cho HS thng ni dung cc thc s n c khoa h bn cht
vi thuyu.
- m bp vi cu kin hc tp hc phn
phi kim lp 10 ca h ng t
- m bng dc ng THPT,
c nhc nhu mi
ca thi.
2.1.Cấu trúc nội dung học phần hóa phi kim
a B o
ng THPT theo
1
2
3
4
Trong phm vi c gii hu phn Phi kim l
vy t ng vi 2 ca lp 10
2.2. Nguyên tắc của việc thiết kế tài liệu tự học có hƣớng dẫn theo mođun
- m bp v ni dung kin thc vng s
du
- m b thng ca kin thc
- m bo t o ct
- m b thng cp
- n, d hiu, cng dn hc tp c th, th hin
i dung kin thc trc h
2.3. Thiết kế tài liệu tự học có hƣớng dẫn theo môđun phần phi kim hóa học 10 nâng
cao.
Ti
Ti Clo
Ti
Ti Hp cha clo
Ti Flo
Ti Brom
Ti Iot
Ti Halogen
Ti9:
Ti10: Oxi
Ti11: Ozo
Ti12: nh
Ti13:
Ti14: Hp chnh
Ti
5 12 giao cho HS t hng
dn ca GV.
Ch ng 13 ti i ni dung l t vi i trc
nghi hc cc
n ng hai tip theo phn dng
vi p.
a mt ti
TIỂU MÔĐUN 3 : HIĐROCLORUA – AXIT CLOHIĐRIC
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức
HS biết: - t vc c
- t ca mun bit ion clorua.
HS hiểu: - oxh - oxh thp nhy HCl th hin
- u ch
nghip
2. Về kĩ năng
- D m tra d t luc v t ca axit HCl.
- Vic ca axit HCl.
- t dung di clorua vi dung d
- Gic mt s p tng ht ng d
u ch HCl.
B. Tài liệu tham khảo
c 2007
2. Gic 10 ng c
c 10 c
C. Hƣớng dẫn học sinh tự học
Học sinh đọc tài liệu ở các trang đã hướng dẫn và trả lời các câu hỏi sau:
1. Cho bit tr
ha?
4u ch m ?
5. Cho bi tan ca mun bit ion clorua ?
D. Bài tập tự kiểm tra kiến thức của học sinh ( Bài kiểm tra lần 1)
Câu 1. Nh không đúng ?
c B. Rc
D. N
Câu 2. không c vi ch
A. CaCO
3
B. NaOH C. MnO
2
D. C
Câu 3. Axit HCl th hi ng vi ch
A. Fe B. CaO C. AgNO
3
D. KMnO
4
Câu 4. u ch b
ch NaCl
B. cho H
2
ng vi Cl
2
ng vi H
2
SO
4
D. cho dung dch BaCl
2
ng vi dung dch AgNO
3
Câu 5.
3
c th
A. Cu B. dung dch AgNO
3
C. CaCO
3
D. dung dch CuSO
4
Câu 6. Cho V (lit) HCl 2M phn i MnO
2
n c 2,24 lit
A. 0, 1 B. 0,2 C. 0, 3 D. 0,4
Câu 7. Cho hn hp A gi dung dch HCl
c sau phn
A. 4,48 lit B. 2,24 lit C. 11,2 lit D. 6,72 lit
Câu 8. u ch HCl t:
A. dung d
2
SO
4
B. NaCl r
2
SO
4
c
C. dung dch Na
2
SO
4
D. CuCl
2
2
SO
4
c
Câu 9. do :
oxh - oxh thp nht
oxh cao nht
t c
nh
Câu 10. Chn ng vi dung d ?
A. MnO
2
B. NaOH C. Ag D. CaCO
3
E. Nội dung lý thuyết cần nghiên cứu ( Thông tin phản hồi )
Vấn đề
Nội dung
I. Tính chất vật lý
-
-
II. Tính chất hóa học
1. Dung dịch HCl : Tính axit
-
-
-
-
2. Tính khử
MnO
2
+ 4HCl Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O
KClO
3
+ 6HCl KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O
III. Điều chế:
- Trong phòng thí nghiệm
H
2
SO
4
NaCl + H
2
SO
4
NaHSO
4
+ HCl
2NaCl + H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+ 2HCl
- Trong công nghiệp
2
SO
4
)
clorua ?
H
2
+ Cl
2
2HCl
IV. Muối clorua. Nhận biết ion clorua
1. Muối clorua
2
, CuCl, Hg
2
Cl
2
2. Nhận biết ion clorua
3
AgNO
3
+ NaCl AgCl + NaNO
3
F. Bài tập tự kiểm tra đánh giá sau khi đã nghiên cứu thông tin phản hồi ( Bài kiểm tra
lần 2 )
Câu 1.
c
c bm
3. u king, dung dc nh 98%
nh
S
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. m tt c n ng v ?
A. NaOH, CuO, KMnO
4
B. CO
2
, Mg, NaNO
3
C. KOH, KClO
3
, MnO
2
D. CaCO
3
, Fe, K
2
Cr
2
O
7
Câu 3. Cho Fe phn ng vi ch c FeCl
2
?
A. HCl B. Cl
2
C. NaCl D. C
Câu 4.
NaCl
24
H SO d
X
2
Mn O
Y
Fe
Z
t X, Y, Z l :
A. Cl
2
, HCl, FeCl
2
B. HCl, Cl
2
, FeCl
3
C. HCl, Cl
2
, FeCl
2
D. Cl
2
, HCl, FeCl
3
Câu 5. t : MnO
2
, Ag
2
O, Cu, Fe, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cu(OH)
2
, MgCO
3
. S cht
c v
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6. n hp Mg, Al bng dung dch HCl 1M ( v ). Sau phn
ng thy khng dung du. Th n
A. 0,8 lit B. 0,4 lit C. 0,6 lit D. 1 lit
Câu 7. n
A. cht kh B. cht oxh C. axit mnh D. C A, B, C
Câu 8. kt tch AgNO
3
8,5% c
ml
dung d
n :
A. 2M B. 1,5M C. 1M D. 0,5M
Câu 9. Khi m 1 l ng dung dm thng bay ra.
?
2
2
B. HCl d m tt nh axit HCl
C.HCl b O
2
D. HCl d
Câu 10. Kim long vi k
2
ng vi dung d
i mui clorua kim loi ?
A. Fe B. Al C. Cu D. Ag
* Đáp án bài kiểm tra lần 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
C
A
D
C
B
B
A
B
A
D
* Đáp án bài kiểm tra lần 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C
A
C
C
A
D
D
B
B
G. Bài tập áp dụng
CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm
Thc nghic tim kim nghi
hiu qu ca b u t hng dn theo n phi kim l
ng trong luc s dy h
c t hc, t u, t king thi kim tra
n ca gi thuyt khoa hvit trong lu
3.2. Nhiệm vụ thực nghiệm
- u cho GV thc nghii vi GV v n t
chp.
- ng dn t h
- Kiu qu cu thc nghim trong vic bc t
hc cho HS.
3.3. Đối tƣợng thực nghiệm
Thc nghim 4 lp 10 thung THPT ( Kia
H
3.4. Tiến hành thực nghiệm
3.4.1. Thực nghiệm thăm dò
3.4.2. Thực nghiệm đánh giá việc sử dụng tài liệu tự học có hướng dẫn
Cc thc hi
c 1
- u t ha phn Phi
kim l
- Dn thng ca phn Phi kim l
c 2: Sau mm tra c m tra
c 3: Cht qu thc nghim
Kt qu chc x th
* Lp bi, bng tn sut, bng lu
* V ng lu
3.4.3. Thực nghiệm đánh giá năng lực tự học của HS
c 1: Giao cho HS hng dn ti5:
Flo 12nh vu sau:
- t ni dung t hc
- T p t kin t hc
C u t h ng dn, u
ng dn c
c 2: Tim tra b kim tra trc nghi
c 3: Cht qu thc nghim.
3.5. Kết quả thực nghiệm
3.5.1. Đánh giá về mặt định lượng
3.5.1.1. Thực nghiệm đánh giá việc sử dụng tài liệu tự học có hướng dẫn
Sau khi thu th u v m s, v n nhnh c
ng kt qu lng sau :
S
S
7,42
1,29
7,8
1,26
7,21
1,29
7,74
1,21
T kt qu n thy vi vic ng dy hc
phn Phi kim lp cc
ln thi 1,29), t
3.1. ng cong tn s m ki11)
theo hai n thp c
0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Điểm xi
% Số HS đạt điểm xi trở xuống
Số % (ĐC)
Số % (TN)
2. ng cong tn s m ki22)
theo hai n thng p c
0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Điểm xi
% Số HS đạt điểm xi trở xuống
Số % (ĐC)
Số % (TN)
3.5.1.3. Thực nghiệm đánh giá năng lực tự học của học sinh
c nghic kt qu sau :
S
S
7,01
1,28
7,41
1,14
7,17
1,28
7,65
1,18
-
-
- H s bia p thc nghim bao gi i
chng ( 1,18 so v n thm
ng cp thc nghi
Tp h th t lun ru t hc
trong luc t hc cho hn
c cht lng hc.
3.5.2. Đánh giá về mặt định tính
3.5.2.1. Đánh giá hiệu quả của tài liệu
Qua phin thy HS tip nhu t hc,
90% HS cho rng rng dn ca GV. Khi s du s hi
c kt qu hc c hc, t
Bng 3.5. Kt qu u t hng d
STT
Ni dung
Mt phn
1
Mc tp ca t
96,94
0
3,06
2
Ni dung kin th
90,82
0
9,08
3
i gng dn t h
92,86
0
7,14
4
n h n
thc cn thi
83,67
0
16,33
5
i t ki
100
0
0
6
87,76
6,12
6,12
7
94,90
0
5,10
8
T ng hi
100
0
0
9
n k
86,73
2,04
11,23
10
cho hc sinh t chiy
tri th
92,86
0
7,14
11
H c tp v
91,84
0
8,16
3.5.2.2. Đánh giá thái độ học tập và khả năng xử lí thông tin của HS khi tự học ( Trang 121
ca lu
KẾT LUẬN
1. Kết luận
i chiu vi mm v c i quy sau:
u nhng v c ti nn tng cho viu ni
dung c
- i my hc trong gian hin nay, i mi PPDH
ng dy h t hng h dy h
hc - - ng dc dy hc hi p vi
ng hc sinh gi m rng vi tt c c sinh.
- H th n v t h hc
ng dc t hc cho hc sinh THPT.
u thc trng t hc ca 200 HS p tng THPT ca Hi
* c b u t hc ng d ng THPT
gi 13 tit vc nghim
hng thng 2 tip v
mt h th trao dn thc, hoc t
kh c tp c
* Ti 4 lp thung THPT ca Ht kt qu kh quan. Kt
qu TNSP cho thy chng nm vng kin thc ca HS khi s du t hc
ng dn tn t lc, hc tp c
ng thi lu t hc cc sinh c
nghim c kt qu kh u t h
nhng kt qu u n
thy rng mt trong nhi mc t hc, t
nu cu thit k dng mu t hc
ng d ng hc t
c t hc ca HS, gi m,
chng dc.
2. Đề xuất
n khai thc nghim ca lu
mt s xui vng THPT:
- C tr n, thit k u t h
ng dc tp tu qu
- hng d h hu qu
vi c t hng HS. Do
cn m rng t chn h thng thi t chc cho HS
hc t hng dp
nhu qu dy hc b i mi
y hc nhng nhn thc ca h
cao chng dc ng ph
T u ca vi hng dn theo
y hc ph n vng c
tip tng du t hc
p t kh thi c
References
1. Nguyễn Duy Ái - Đào Hữu Vinh (1998), Tài liệu giáo khoa chuyên hoá học 10, tập 1, 2.
2. Nguyễn Duy Ái, Nguyễn Việt Huyến, Nguyễn Quốc Tín (1992), Tư liệu giảng dạy Hoá
học
3. Nguyễn Duy Ái – Nguyễn Tinh Dung – Trần Thành Huế – Trần Quốc Sơn – Nguyễn
Văn Tòng (1999), Một số vấn đề chọn lọc của hoá học, tập I, II, III
4. Ngô Ngọc An (2002), Bài tập trắc nghiệm Hóa học trung học phổ thông tập 1. Nxb
.
5. Đinh Quang Báo (1998), Tự học, tự đào tạo tư tưởng chiến lược trong phát triển giáo dục
Việt Nam,
6. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1993)p ti mNghị quyết Hội
nghị lần thứ 4 - Ban Chấp hành TW Đảng Cộng sản Việt Nam khoá VII về giáo dục và
đào tạo Hà Nội.
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1997),Bộ đề thi tuyển sinh vào các trường ĐH& CĐ
dc.
8. Hoàng Chúng (1983), “Phương pháp thống kê toán học trong khoa học giáo dục”. Nxb
Ni.
9. Nguyễn Cƣơng (1995) ,t s bin hc gii quyt vn
trong dy hc ng ph , Kỷ yếu hội thảo khoa học - đổi mới
PPDH theo hướng hoạt động hoá người học, tr 24 - i.
10. Nguyễn Cƣơng (2007) Phương pháp dạy học hoá học ở trường phổ thông và đại học,
một số vấn đề cơ bản. i.
11. Nguyễn Cƣơng, Nguyễn Mạnh Dung, Nguyễn Thị Sửu (2000). Phương pháp dạy học
hoá học, tp 1, 2.i.
12. Nguyễn Tinh Dung (1982) y bic t hc cho h,
Nghiên cứu giáo dục, (9), tr. 10 - 29.
13 Hồ Ngọc Đại (1995), Tâm lý dạy học. i.
14. Đỗ Ngọc Đạt (1987), Tiếp cận hiện đại trong hoạt động dạy học. i.
15. Đảng Cộng Sản Việt Nam (1997), Văn kiện hội nghị lần thứ II BCHTƯ khoá VIII. Nxb
qui.
16. Đảng Cộng Sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX Đảng
Cộng sản Việt Nam. qui.
17. Phạm Văn Đồng (1973), a chc ph
mi mt cNghiên cứu giáo dục, (5), tr.1- 2.
18. Phạm Văn Đồng (1984), y hc - m
Nghiên cứu giáo dục, (12), tr.1 - 2.
19. Exipop B.P (1972), Lý luận dạy học đại cương, tập 1, 2 . i.
20. Lê Văn Hồng ( 2000 ), Giải toán Hóa học 10. Nxb c
30. Nguyễn Sinh Huy (1995)Tip cn xu th i m y hc trong giai
n hiTạp chí Nghiên cứu giáo dục (s 3/ 1995).
41. Phạm Minh Hạc (chủ biên) (1988), Tâm lý học dạy học, tập 1. i.
42. Trần Thành Huế (1998),
, Báo cáo khoa học Hội nghị hóa học toàn quốc lần thứ ba,
, tr. 1-2.
43. Trần Thành Huế (1997), Tuyển tập các bài toán hoá học nâng cao, Nxb Tr, TP HCM.
44. Đặng Thành Hƣng (1994), Quan niệm về xu thế phát triển PPDH trên thế giới, Vin CT
i.
45. Kiriutskin, Poloxin (1974), Phương pháp dạy hoá học, tp 1. i.
46. Phạm Văn Lâm (1995), Nâng cao chất lượng thực tập vật lí đại cương ở trường Đại học
kĩ thuật bằng phương pháp tự học có hướng dẫn theo mođun, Lu c
m - i
47. Nguyễn Hiến Lê (1992), Tự học, một nhu cầu của thời đại. Nxb TP H
48. Hoàng Minh Luật (1992)T hc, mc hc cho m, Tạp chí giáo dục
thường xuyên (s 3), tr. 48-52.
49. Đỗ Mƣời - (1993), “c - m c
, Nghiên cứu giáo dục, (2), tr.5-6.
50. Hoàng Nhâm ( 1999), Hóa học vô cơ ( tập 1,2,3). Nxb c.
51. Đặng Thị Oanh (1995), Dùng bài toán tình huống mô phỏng rèn luyện kỹ năng thiết kế
công nghệ bài nghiên cứu tài liệu mới cho sinh viên khoa hoá - ĐHSP, Lu
khoa hm - i I.
52. Đặng Thị Oanh, Phạm Văn Hoan, Trần Trung Ninh (2006), Bài tập trắc nghiệm hoá
học. i.
53. Đặng Thị Oanh, Nguyễn Thị Sửu (2006), y hc quan
tr c ph . Tập bài giảng dung cho
sinh viên trường ĐH sư phạm.
54. Đặng Thị Oanh ( chủ biên ) (2007) , Bộ đề kiểm tra – đánh giá môn Hóa học cơ bản và
nâng cao lớp 10. i hm
55. Petrovxki A.V (1982), Tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổii.
56. Nguyễn Ngọc Quang (1994), Lý luận dạy học hoá học, tập 1. i.
57. Rubakin N.A (1973), Tự học như thế nào. i.
58. Cao Thị Thặng (1996) ,ng hoc lc sinh qua
vic s dNghiên cứu giáo dục.
59. Nguyễn Cảnh Toàn (1999), Luận bàn và kinh nghiệm về tự họci.
60. Nguyễn Cảnh Toàn, Vũ Văn Tảo, Bùi Tƣờng (1998), Quá trình dạy tự học.
di.
61. Nguyễn Xuân Trƣờng (1998), Bài tập hoá học phổ thông. i hc Quc gia
Ni.
62. Lê Thanh Xuân (2009), Các dạng toán và phương pháp giải Hóa học 10. Nxb c
- 2009