Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Thiết kế tài liệu tự học có hướng dẫn theo môđun nhằm tăng cường năng lực tự học cho học sinh trung học phổ thông (phần phi kim hóa học lớp 10 nâng cao)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (553.69 KB, 15 trang )

Thit k u t hng dn theo
c t hc cho
hc sinh trung hc ph Phn phi kim -
c l


 Th 


i hc
Lu ThS.  y hc (B c)
: 60 14 10
ng dn: Png Th Oanh
o v: 2010


Abstract. u nh c tin ca vi
 hng d i vi phn phi kim lng
trung hc ph n b u t hng dn bao gi
t; np phn phi kim l- 
t hu qu. Th nghi




























.

Keywords. y hc; c; T hc; u; Trung hc ph ;
Lp 10


Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Th k XXI vi s n nhy vt ca khoa hc bi
ngh  sang nn kinh t tri thc.
Xu th hi nh ng mnh m t
c n.
ng nhu cu ca thi, tri c cho th k ng bii

to lm v c tp sui : mng lt
trong nhm c k t hc tp su
c nhy v cht trong s n cc. C
 hc tp suu qu i phi hc; h
hch t hc, t o.
p vng chung ca nc th gic ta 
tii mi nt c i m
ng. Ngh quyt Hi ngh ln th II ng Cng sn
Vi i mi mnh m c  o, khc phc
li truyn th mt chio ci hc. T
dn hin y hc, bu
kii gian t hc, t u cho h
i i mi GV c
  n th kin thi GV u khi
n thc nhn thyo cho HSc bit
i bt kh  hc, t c, t u tht tt.
Hing Intern u
tham khn cung cu khng l
liu to ly lt nhic pha ch
lo   ling d hc,
t  
hc - t   c hiu qu hc tp cao.
y, vic trang b c nhng b u t hc vi nhng ch dn
c th s  hc hiu qu t kic thc.
Xu nha ch t k u t h
ng dc t hc cho hc sinh trung hc ph 
phn Phi kim - Hc lp 
2. Mục đích nghiên cứu.
Thit k u t hng dn, bao g p phn phi
u vic s d

c t hc cho HS
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
3.u nh c tin ca vi h
ng di vi phn phi kim lng THPT.
-  hng dy hc
t hng dn.
-  n v y hy hc
phm, c y hc )
- ng d h ng dy hc phn phi
kim lp 10  ng THPT.
n b u t hng dn bao gt; n
tp phn phi kim l-  t hu qu.
3.3. Th nghim ng h thp trc nghic thit
k u t hng dn.
u s du t hng d c t hc
cho hc sinh
3.5. T chc thc nghim.
- Th nghi u qu vic s dng dn
- X  lit lun.
4. Khách thể nghiên cứu, đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu.
4.1. Khách thể nghiên cứu: c  ng ph 
4.2. Đối tượng nghiên cứu: Thit k u t hng d
d c t hc cho hc sinh.
4.3. Phạm vi nghiên cứu: y hc  THPT, gii h n phi kim

5. Giả thuyết khoa học.
Nu thit k c mu t hng dn t d
hu qu, s c t c, t hc, t kia
 cao chng dy hc  ng ph 
6. Phƣơng pháp nghiên cứu.

 S dng
h
 S du thc ti 
c nghi
 S du khoa hc.
7. Điểm mới của luận văn
- H th n v ng dy h chc vic t h
ng dn cho hc sinh THPT
-  xut mt s bic t hc cho h th
hc.
- Son tho b u t hng dn ( phn Phi kim lp 10 N dng
hu qu, nhm c t hc, t u cho hc sinh THPT.

CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1 Đổi mới phƣơng pháp dạy học
Chi    c (2001 -     i m  
c, chuyn vic truyt tri thc th ng: Thy gi 
 i hc ch       p cn tri thc, d  i hc
 hc, t thu nh thng
hng lc ca m  ch ca hc

1.2. Cơ sở lí thuyết của quá trình tự học
1.2.1. Khái niệm tự học
Theo t c hc  NXB T  h
i tri thc khoa h
1.2.2. Các hình thức tự học
- T hng dn
- T hng dn.
- T hng dn trc tip
1.2.3. Chu trình tự học của học sinh

Gn: T u,t th hi kim tra, t u chnh
1.2.4. Hệ dạy học: Tự học - cá thể hoá - có hướng dẫn [60]
 a h dy hc "T hc -  - ng dn" ( Trang 7 ,
8 ca lu
1.2.5. Biên soạn nội dung dạy học theo tiếp cận mođun [46]
1.2.5.1. Khái niệm mođun dạy học [46]
y h y hc lc ct
c bit nhm phc v i hng c my hc, ni dung dy
hy h thng  t qu i, gt ch vi
t h n.
1.2.5.2. Những đặc trưng cơ bản của một mođun dạy học. [46]
n ( Trang 8 , 9 ca lu
1.2.5.3. Cấu trúc của mođun dạy học
y hc bao gm ba phn h  ra
1.3. Tài liệu tự học có hƣớng dẫn theo mođun [46]
1.3.1. Thế nào là tài liệu tự học có hướng dẫn theo mođun?
u t hng dn theo nhc
 ca m u loi: theo n
thuyt hoc theo np.
1.3.2. Cấu trúc nội dung tài liệu tự học (cho một tiểu mođun)
Bao gm:
a ti
A. Ma ti
B. u tham kho
C. ng dn hc sinh t hc
D. p t kim tra kin thc ca hm tra ln 1)
E. Nt cn hi)
F. p t kin h
kim tra ln 2)
G. ng

1.3.2.1. Mục tiêu của tiểu môđun
u ca mt tii nc sau
m  ng dn, ki
m th
Vi h thng mu ca tiu ging dn
theo tip c n theo kiu
truyn thng thi c nPPDH.
1.3.2.2 Nội dung và phương pháp dạy học
Ni dung dy hc cc bn cht ni dung
khoa hc cp vng HS ph 
1.3.2.3. Câu hỏi chuẩn bị đánh giá.
- Trong mi tit k 3 loi
* Loại 1: ng dn HS t hc.
* Loại 2: u tra kin thc h ng
dm tra ln 1 )
* Loại 3:  t n kin thc mm tra
ln 2 )
1.3.2.4. Bài tập áp dụng
Ct k hai long dp t gi.
- ng dn vn dng kin th
-  p mu.
Như vậy mi tii c hc thun lt nhiu
so vi mt phi tic
kim tra kt qu c. Vi mi ti thng m
n phi h nh
n pht. Ni dung dy hch
 c hc tp ca tp th 
a. Qua mi tic hc ca tp th HS lt ln qua kim tra
cn cu mi.
I.3.3. Phương pháp tự học có hướng dẫn theo môđun

Ny h c dn dt
t t ti my hc. Nh ni dung dy h ra tng phn,
nh h thng m th t h kim tra m
nm vn thc, k  trong tng ting  
t hc theo nh 
1.4. Thực trạng tình hình tự học của HS THPT
ng hc 200 HS lp 10 thuc 2 ng THPT Kin An
 v  hc ca HS (theo phiu tra trong phn ph
lc)
1.4.1. Về vấn đề học tập của học sinh ở các trường THPT
1.4.2. Về thời gian và sử dụng thời gian tự học
1.4.3. Về điều kiện cần thiết và các khó khăn trong việc tự học
Kt qu u tra cho thy vic t hc ca HS  n ch do nh
 hc y rt cn u t hc vi s ch dn c th.
1.5. Thực trạng vấn đề nghiên cứu và tổ chức dạy học bằng phƣơng pháp tự học
có hƣớng dẫn theo môđun ở môn hóa học hiện nay
Trang 17, 18 ca lu

CHƢƠNG 2. THIẾT KẾ TÀI LIỆU TỰ HỌC CÓ HƢỚNG DẪN
THEO MÔĐUN PHẦN PHI KIM HÓA HỌC LỚP 10 NÂNG CAO
Nhc ch o vic thit k ni c phn phi kim
lp 10 theo tip c
- m bo phn a khoa h
cho HS thng ni dung cc thc s n c khoa h bn cht
vi thuyu.
- m bp vi cu kin hc tp hc phn
phi kim lp 10 ca h ng t
- m bng dc  ng THPT,
  c nhc nhu mi
ca thi.

2.1.Cấu trúc nội dung học phần hóa phi kim
a B o 
 ng THPT theo 
1
2
3
4
Trong phm vi c  gii hu phn Phi kim l
vy t ng vi 2 ca lp 10 

 
 
2.2. Nguyên tắc của việc thiết kế tài liệu tự học có hƣớng dẫn theo mođun
- m bp v ni dung kin thc vng s
du
- m b thng ca kin thc
- m bo t o ct
- m b thng cp
- n, d hiu, cng dn hc tp c th, th hin
i dung kin thc trc h
2.3. Thiết kế tài liệu tự học có hƣớng dẫn theo môđun phần phi kim hóa học 10 nâng
cao.


Ti  
Ti Clo
Ti  
Ti Hp cha clo
Ti Flo
Ti Brom

Ti Iot
Ti  Halogen

Ti9:  
Ti10: Oxi
Ti11: Ozo
Ti12: nh
Ti13: 
Ti14: Hp chnh
Ti 
5 12 giao cho HS t hng
dn ca GV.
Ch ng 13 ti  i ni dung l  t vi   i trc
nghi   hc cc
n ng hai tip theo phn dng
vi p.
a mt ti

TIỂU MÔĐUN 3 : HIĐROCLORUA – AXIT CLOHIĐRIC
A. Mục tiêu
1. Về kiến thức
HS biết: - t vc c
- t ca mun bit ion clorua.
HS hiểu: -   oxh - oxh thp nhy HCl th hin

-   u ch        
nghip
2. Về kĩ năng
- D m tra d t luc v t ca axit HCl.
- Vic ca axit HCl.

- t dung di clorua vi dung d
- Gic mt s p tng ht ng d
u ch HCl.
B. Tài liệu tham khảo
 c  2007
2. Gic 10  ng  c
c 10   c
C. Hƣớng dẫn học sinh tự học
Học sinh đọc tài liệu ở các trang đã hướng dẫn và trả lời các câu hỏi sau:
1. Cho bit tr


ha?
4u ch m ?
5. Cho bi tan ca mun bit ion clorua ?
D. Bài tập tự kiểm tra kiến thức của học sinh ( Bài kiểm tra lần 1)
Câu 1. Nh không đúng ?
c B. Rc
  D. N
Câu 2. không c vi ch
A. CaCO
3
B. NaOH C. MnO
2
D. C 
Câu 3. Axit HCl th hi ng vi ch
A. Fe B. CaO C. AgNO
3
D. KMnO
4


Câu 4. u ch b
ch NaCl
B. cho H
2
ng vi Cl
2

ng vi H
2
SO
4

D. cho dung dch BaCl
2
ng vi dung dch AgNO
3

Câu 5.  
3
 c th 
A. Cu B. dung dch AgNO
3

C. CaCO
3
D. dung dch CuSO
4

Câu 6. Cho V (lit) HCl 2M phn i MnO

2
n c 2,24 lit
 
A. 0, 1 B. 0,2 C. 0, 3 D. 0,4
Câu 7. Cho hn hp A gi dung dch HCl
 c sau phn 
A. 4,48 lit B. 2,24 lit C. 11,2 lit D. 6,72 lit
Câu 8. u ch HCl t:
A. dung d
2
SO
4
 B. NaCl r
2
SO
4
c
C. dung dch Na
2
SO
4
 D. CuCl
2

2
SO
4
c
Câu 9.  do :
 oxh - oxh thp nht

  oxh cao nht
 t c
nh
Câu 10. Chn ng vi dung d ?
A. MnO
2
B. NaOH C. Ag D. CaCO
3

E. Nội dung lý thuyết cần nghiên cứu ( Thông tin phản hồi )
Vấn đề
Nội dung
      


     


    
      














I. Tính chất vật lý
-         
 
- 
II. Tính chất hóa học
1. Dung dịch HCl : Tính axit 
- 
- 
- 
- 
2. Tính khử
MnO
2
+ 4HCl Cl
2
+ MnCl
2
+ 2H
2
O
KClO
3
+ 6HCl  KCl + 3Cl
2
+ 3H
2
O

III. Điều chế:
- Trong phòng thí nghiệm
H
2
SO
4

NaCl + H
2
SO
4
 NaHSO
4
+ HCl
2NaCl + H
2
SO
4
 Na
2
SO
4
+ 2HCl
- Trong công nghiệp

2
SO
4
)
 




      
     
clorua ?
H
2
+ Cl
2
 2HCl

IV. Muối clorua. Nhận biết ion clorua
1. Muối clorua

2
, CuCl, Hg
2
Cl
2

2. Nhận biết ion clorua

3

AgNO
3
+ NaCl  AgCl + NaNO
3


F. Bài tập tự kiểm tra đánh giá sau khi đã nghiên cứu thông tin phản hồi ( Bài kiểm tra
lần 2 )
Câu 1. 
c
c bm
3.  u king, dung dc nh 98%
nh
S 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 2. m tt c n ng v ?
A. NaOH, CuO, KMnO
4
B. CO
2
, Mg, NaNO
3

C. KOH, KClO
3
, MnO
2
D. CaCO
3
, Fe, K
2
Cr
2
O
7


Câu 3. Cho Fe phn ng vi ch c FeCl
2
?
A. HCl B. Cl
2
C. NaCl D. C 
Câu 4. 
NaCl
24
H SO d

X
2
Mn O

Y
Fe

Z
t X, Y, Z l :
A. Cl
2
, HCl, FeCl
2
B. HCl, Cl
2
, FeCl
3

C. HCl, Cl

2
, FeCl
2
D. Cl
2
, HCl, FeCl
3

Câu 5. t : MnO
2
, Ag
2
O, Cu, Fe, Fe(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Cu(OH)
2
, MgCO
3
. S cht
c v
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 6. n hp Mg, Al bng dung dch HCl 1M ( v ). Sau phn
ng thy khng dung du. Th n 
A. 0,8 lit B. 0,4 lit C. 0,6 lit D. 1 lit
Câu 7. n  
A. cht kh B. cht oxh C. axit mnh D. C A, B, C

Câu 8.  kt tch AgNO
3
8,5% c
ml
dung d
n  :
A. 2M B. 1,5M C. 1M D. 0,5M
Câu 9. Khi m 1 l ng dung dm thng bay ra.
 ?

2

2

B. HCl d m tt nh axit HCl
C.HCl b O
2

D. HCl d 
Câu 10. Kim long vi k
2
ng vi dung d
i mui clorua kim loi ?
A. Fe B. Al C. Cu D. Ag

* Đáp án bài kiểm tra lần 1
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10
C
A
D
C
B
B
A
B
A
D

* Đáp án bài kiểm tra lần 2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
B
C

A
C
C
A
D
D
B
B

G. Bài tập áp dụng


CHƢƠNG 3. THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm
Thc nghic tim kim nghi 
hiu qu ca b u t hng dn theo n phi kim l
ng trong luc s dy h 
c t hc, t u, t king thi kim tra
n ca gi thuyt khoa hvit trong lu
3.2. Nhiệm vụ thực nghiệm
- u cho GV thc nghii vi GV v n t
chp.
- ng dn t h
- Kiu qu cu thc nghim trong vic bc t
hc cho HS.
3.3. Đối tƣợng thực nghiệm
Thc nghim  4 lp 10 thung THPT ( Kia
 H
3.4. Tiến hành thực nghiệm
3.4.1. Thực nghiệm thăm dò

3.4.2. Thực nghiệm đánh giá việc sử dụng tài liệu tự học có hướng dẫn
Cc thc hi
c 1
- u t ha phn Phi
kim l
- Dn thng ca phn Phi kim l
c 2: Sau mm tra c m tra

c 3: Cht qu thc nghim
Kt qu chc x   th
* Lp bi, bng tn sut, bng lu 
* V ng lu 
 
3.4.3. Thực nghiệm đánh giá năng lực tự học của HS
c 1: Giao cho HS   hng dn  ti5:
Flo 12nh vu sau:
- t ni dung t hc
- T p t kin t hc
C u t h ng dn,  u
ng dn c
c 2: Tim tra b kim tra trc nghi

c 3: Cht qu thc nghim.
3.5. Kết quả thực nghiệm
3.5.1. Đánh giá về mặt định lượng
3.5.1.1. Thực nghiệm đánh giá việc sử dụng tài liệu tự học có hướng dẫn
Sau khi thu th u v m s, v n nhnh c
ng kt qu lng sau :






S


S

7,42
1,29
7,8
1,26

7,21
1,29
7,74
1,21
T kt qu n thy vi vic ng dy hc
phn Phi kim lp cc
 ln thi 1,29), t 
 
3.1. ng cong tn s m ki11)
theo hai n thp c
0
20
40
60
80
100
120

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Điểm xi
% Số HS đạt điểm xi trở xuống
Số % (ĐC)
Số % (TN)

2. ng cong tn s m ki22)
theo hai n thng p c

0
20
40
60
80
100
120
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11
Điểm xi
% Số HS đạt điểm xi trở xuống
Số % (ĐC)
Số % (TN)





3.5.1.3. Thực nghiệm đánh giá năng lực tự học của học sinh
c nghic kt qu sau :






S


S

7,01
1,28
7,41
1,14

7,17
1,28
7,65
1,18
-
- 

- H s bia p thc nghim bao gi   i
chng ( 1,18 so v n thm
ng cp thc nghi 










 



Tp h th t lun ru t hc
trong luc t hc cho hn
c cht lng hc.
3.5.2. Đánh giá về mặt định tính
3.5.2.1. Đánh giá hiệu quả của tài liệu
Qua phin thy HS tip nhu t hc,
90% HS cho rng rng dn ca GV. Khi s du s hi
  c kt qu hc c  hc, t


Bng 3.5. Kt qu u t hng d
STT
Ni dung



Mt phn
1
Mc tp ca t

96,94
0
3,06
2

Ni dung kin th 

90,82
0
9,08
3
i gng dn t h

92,86
0
7,14
4
n h n
thc cn thi
83,67
0
16,33
5
i t ki

100
0
0
6

87,76
6,12
6,12
7
         


94,90
0
5,10
8
T ng  hi
100
0
0
9
n k 

86,73
2,04
11,23
10
cho hc sinh t chiy
tri th
92,86
0
7,14
11
H     c tp v  

91,84
0
8,16

3.5.2.2. Đánh giá thái độ học tập và khả năng xử lí thông tin của HS khi tự học ( Trang 121
ca lu


KẾT LUẬN
1. Kết luận
i chiu vi mm v c i quy sau:
u nhng v c ti nn tng cho viu ni
dung c 
- i my hc trong gian hin nay, i mi PPDH
ng dy h t hng h dy h
hc -  - ng dc dy hc hi p vi
ng hc sinh gi m rng vi tt c c sinh.
- H th n v t h hc 
ng dc t hc cho hc sinh THPT.
u thc trng t hc ca 200 HS  p tng THPT ca Hi

* c b u t hc ng d ng THPT
gi 13 tit vc nghim 
hng thng 2 tip v
mt h th trao dn thc, hoc t 
kh c tp c
* Ti  4 lp thung THPT ca Ht kt qu kh quan. Kt
qu TNSP cho thy chng nm vng kin thc ca HS khi s du t hc 
ng dn tn t  lc, hc tp c
ng thi lu t hc cc sinh  c
nghim c kt qu kh   u t h
  nhng kt qu u  n
thy rng mt trong nhi mc t hc, t
nu cu thit k  dng mu t hc 
ng d  ng hc t
c t hc ca HS, gi m, 
chng dc.

2. Đề xuất
n khai thc nghim ca lu
mt s  xui vng THPT:
- C tr  n, thit k u t h
ng dc tp tu qu 
-  hng d h hu qu
vi  c t hng HS. Do
cn m rng t chn h thng thi t chc cho HS
hc t hng dp
nhu qu dy hc b i mi
y hc nhng nhn thc ca h
cao chng dc  ng ph 
T u ca vi hng dn theo
y hc ph n vng c
 tip tng du t hc  
p t kh thi c


References
1. Nguyễn Duy Ái - Đào Hữu Vinh (1998), Tài liệu giáo khoa chuyên hoá học 10, tập 1, 2.

2. Nguyễn Duy Ái, Nguyễn Việt Huyến, Nguyễn Quốc Tín (1992), Tư liệu giảng dạy Hoá
học
3. Nguyễn Duy Ái – Nguyễn Tinh Dung – Trần Thành Huế – Trần Quốc Sơn – Nguyễn
Văn Tòng (1999), Một số vấn đề chọn lọc của hoá học, tập I, II, III

4. Ngô Ngọc An (2002), Bài tập trắc nghiệm Hóa học trung học phổ thông tập 1. Nxb 
.
5. Đinh Quang Báo (1998), Tự học, tự đào tạo tư tưởng chiến lược trong phát triển giáo dục
Việt Nam, 

6. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1993)p ti mNghị quyết Hội
nghị lần thứ 4 - Ban Chấp hành TW Đảng Cộng sản Việt Nam khoá VII về giáo dục và
đào tạo Hà Nội.
7. Bộ Giáo dục và Đào tạo (1997),Bộ đề thi tuyển sinh vào các trường ĐH& CĐ
dc.
8. Hoàng Chúng (1983), “Phương pháp thống kê toán học trong khoa học giáo dục”. Nxb
Ni.
9. Nguyễn Cƣơng (1995) ,t s bin  hc gii quyt vn
 trong dy hc  ng ph , Kỷ yếu hội thảo khoa học - đổi mới
PPDH theo hướng hoạt động hoá người học, tr 24  - i.
10. Nguyễn Cƣơng (2007) Phương pháp dạy học hoá học ở trường phổ thông và đại học,
một số vấn đề cơ bản. i.
11. Nguyễn Cƣơng, Nguyễn Mạnh Dung, Nguyễn Thị Sửu (2000). Phương pháp dạy học
hoá học, tp 1, 2.i.
12. Nguyễn Tinh Dung (1982) y bic t hc cho h,
Nghiên cứu giáo dục, (9), tr. 10 - 29.
13 Hồ Ngọc Đại (1995), Tâm lý dạy học. i.
14. Đỗ Ngọc Đạt (1987), Tiếp cận hiện đại trong hoạt động dạy học. i.
15. Đảng Cộng Sản Việt Nam (1997), Văn kiện hội nghị lần thứ II BCHTƯ khoá VIII. Nxb
 qui.
16. Đảng Cộng Sản Việt Nam (2001), Văn kiện Đại hội Đại biểu toàn quốc lần thứ IX Đảng
Cộng sản Việt Nam.  qui.
17. Phạm Văn Đồng (1973), a chc ph 
mi mt cNghiên cứu giáo dục, (5), tr.1- 2.
18. Phạm Văn Đồng (1984), y hc - m
Nghiên cứu giáo dục, (12), tr.1 - 2.
19. Exipop B.P (1972), Lý luận dạy học đại cương, tập 1, 2 . i.
20. Lê Văn Hồng ( 2000 ), Giải toán Hóa học 10. Nxb c
30. Nguyễn Sinh Huy (1995)Tip cn xu th i m y hc trong giai
n hiTạp chí Nghiên cứu giáo dục (s 3/ 1995).

41. Phạm Minh Hạc (chủ biên) (1988), Tâm lý học dạy học, tập 1. i.
42. Trần Thành Huế (1998), 
, Báo cáo khoa học Hội nghị hóa học toàn quốc lần thứ ba,
, tr. 1-2.
43. Trần Thành Huế (1997), Tuyển tập các bài toán hoá học nâng cao, Nxb Tr, TP HCM.
44. Đặng Thành Hƣng (1994), Quan niệm về xu thế phát triển PPDH trên thế giới, Vin CT
i.
45. Kiriutskin, Poloxin (1974), Phương pháp dạy hoá học, tp 1. i.
46. Phạm Văn Lâm (1995), Nâng cao chất lượng thực tập vật lí đại cương ở trường Đại học
kĩ thuật bằng phương pháp tự học có hướng dẫn theo mođun, Lu c
m - i
47. Nguyễn Hiến Lê (1992), Tự học, một nhu cầu của thời đại. Nxb TP H 
48. Hoàng Minh Luật (1992)T hc, mc hc cho m, Tạp chí giáo dục
thường xuyên (s 3), tr. 48-52.
49. Đỗ Mƣời - (1993), “c -  m c
, Nghiên cứu giáo dục, (2), tr.5-6.
50. Hoàng Nhâm ( 1999), Hóa học vô cơ ( tập 1,2,3). Nxb c.
51. Đặng Thị Oanh (1995), Dùng bài toán tình huống mô phỏng rèn luyện kỹ năng thiết kế
công nghệ bài nghiên cứu tài liệu mới cho sinh viên khoa hoá - ĐHSP, Lu
khoa hm - i I.
52. Đặng Thị Oanh, Phạm Văn Hoan, Trần Trung Ninh (2006), Bài tập trắc nghiệm hoá
học. i.
53. Đặng Thị Oanh, Nguyễn Thị Sửu (2006), y hc quan
tr c ph . Tập bài giảng dung cho
sinh viên trường ĐH sư phạm.
54. Đặng Thị Oanh ( chủ biên ) (2007) , Bộ đề kiểm tra – đánh giá môn Hóa học cơ bản và
nâng cao lớp 10. i hm
55. Petrovxki A.V (1982), Tâm lí học sư phạm và tâm lí học lứa tuổii.
56. Nguyễn Ngọc Quang (1994), Lý luận dạy học hoá học, tập 1. i.
57. Rubakin N.A (1973), Tự học như thế nào. i.

58. Cao Thị Thặng (1996) ,ng hoc lc sinh qua
vic s dNghiên cứu giáo dục.
59. Nguyễn Cảnh Toàn (1999), Luận bàn và kinh nghiệm về tự họci.
60. Nguyễn Cảnh Toàn, Vũ Văn Tảo, Bùi Tƣờng (1998), Quá trình dạy tự học. 
di.
61. Nguyễn Xuân Trƣờng (1998), Bài tập hoá học phổ thông. i hc Quc gia 
Ni.
62. Lê Thanh Xuân (2009), Các dạng toán và phương pháp giải Hóa học 10. Nxb c
- 2009




×