Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

7 lý THUYẾT AMIN hóa 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (725.47 KB, 69 trang )

LÝ THUYẾT AMIN
A. ĐỀ BÀI.................................................................................................2
1. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN –DANH PHÁP..............................................2
1.1. Khái niệm.......................................................................................................2
1.2. Bậc amin........................................................................................................4
1.3. Danh pháp......................................................................................................8
1.4. Đồng phân....................................................................................................11
2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ............................................................................12
3. TÍNH BAZƠ CỦA AMIN.......................................................................15
3.1. Nguyên nhân gây ra tính bazơ.....................................................................15
3.2. So sánh tính bazơ.........................................................................................16
3.3. Phản ứng với chất chỉ thị màu......................................................................23
3.4. Khử mùi tanh của amin................................................................................24
4. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CHUNG............................................................24
5. NHẬN BIẾT – ĐIỀU CHẾ.....................................................................27
5.1. Nhận biết......................................................................................................27
5.2. Tách amin.....................................................................................................29
6. LÝ THUYẾT NÂNG CAO......................................................................30
6.1. Dạng câu hỏi số đếm...................................................................................30
6.2. Dạng câu hỏi mệnh đề - phát biểu...............................................................32
BẢNG ĐÁP ÁN.........................................................................................36
ĐÁP ÁN CHI TIẾT.....................................................................................37


A. ĐỀ BÀI
1. KHÁI NIỆM – ĐỒNG PHÂN –DANH PHÁP
1.1. Khái niệm

Câu 1. [H12][03][0001] Cho các chất có cấu tạo sau:
(1) CH3-CH2-NH2;
(2) CH3-NH-CH3;


(3) CH3-CO-NH2;
(4) NH2-CO-NH2;
(5) NH2-NH2-COOH; (6) C6H5-NH2;
(7) C6H5NH3Cl;
(8) C6H5 - NH - CH3; (9) CH2=CHNH2.
Có bao nhiêu chất là amin?
O A. 4.
O B. 5.
O C. 3.
O D. 6.
Câu 2. [H12][03][0002] Cho các chất sau: C6H5NH2, CH3CONH2, (CH3)3N, CH3CN,
CH2=CHNH2, CH3NH3+Cl-, CH3NO2, CH3COONH4, p-CH3C6H4NH2, (C6H5)2NH. Số chất là amin là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 3. [H12][03][0003] Cho các chất sau: CH3NH2, CH3–CO–NH2, CH3–NH–CH3, (CH3)3N,

CH3–NH–NH–CH3, C6H5NH2,
.
Số amin trong dãy trên là:
O A. 4.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 7.
Câu 4. [H12][03][0004] Cho các chất:
1. CH3-NH2
2. CH3-NH-CH2-CH3 3. CH3-NH-CO-CH3
4. NH2-CH2-CH2-NH2
5. (CH3)2NC6H5

6. NH2-CO-NH2
7. CH3-CO-NH2
8. CH3-C6H4-NH2
Số chất là amin trong dãy trên là:
O A. 3.
O B. 4.
O C. 5.
O D. 6.
Câu 5. [H12][03][0005] Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hơ ?
O A. CH3N.
O B. CH4N.
O C. CH5N.
O D. C2H5N.
Câu 6. [H12][03][0006] Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vịng benzen?
O A. Phenylamin.
O B. Metylamin.
O C. Propylamin.
O D. Etylamin.
Câu 7. [H12][03][0007] Amin nào sau đây có chứa vòng benzen?
O A. Anilin.
O B. Metylamin.
O C. Etylamin.
O D. Propylamin.
Câu 8. [H12][03][0008] Chất nào sau đây là amin thơm?
O A. Anilin.
O B. Xiclohexylamin.
O C. Alanin.
O D.
Trimetylamin.
Câu 9. [H12][03][0009] Cho các amin có cơng thức như sau:


Amin nào khơng thuộc loại amin thơm?
O A. (3).
O B. (2).
O C. (4).
O D. (1).
Câu 10.
[H12][03][0010] Cho các nhận định sau: (1) ơ điều kiện thường
là chất khí, mùi khai, (2) dễ tan trong nước, (3) là amin bậc một, (4) thuộc dãy đồng đẳng
amin no, đơn chức, mạch hơ.
Số nhận định đúng với cả metylamin và etylamin là


O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 11.
[H12][03][0011] Amin là các dẫn xuất của amoniac, trong đó 1,
2, hay 3 nguyên tử H của NH3 được thay thế bằng gốc ankyl hoặc aryl. Phát biểu về amin
nào dưới đây là đúng?
O A. Nhỏ anilin vào dung dịch brom xuất hiện kết tủa vàng.
O B. Isopropyl amin là amin bậc 1.
O C. Dung dịch anilin làm quỳ tím hóa xanh.
O D. Etyl amin là chất lỏng ơ điều kiện thường.
Câu 12.
[H12][03][0012] Câu khẳng định nào sau đây đúng ?
O A. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron đã ghép đơi nhưng chưa tham gia vào liên
kết hóa học.
O B. Nguyên tử N trong amin còn cặp electron chưa tham gia vào liên kết hóa học.

O C. Nguyên tử N trong amin ơ trạng thái lai hóa sp 2.
O D. Ngun tử N trong amin khơng cịn electron riêng.
Câu 13.
[H12][03][0013] Phát biểu nào sau đây không đúng ?
O A. Amin được cấu tạo bằng cách thay thế H của amoniac bằng 1 hay nhiều gốc
hiđrocacbon.
O B. Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
O C. Tùy thuộc vào gốc hiđrocacbon, có thể phân biệt thành amin thành amin no, chưa no
và thơm.
O D. Amin có từ 2 nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện đồng phân.
Câu 14.
[H12][03][0014] Nicotin là chất gây nghiện có nhiều trong cây
thuốc lá. Khi phân tích thành phần khối lượng các nguyên tố của nicotin thấy có: 74,07%
cacbon, 8,64% hiđro và 17,29% nitơ.

Biết phân tử nicotin có chứa 2 nguyên tử nitơ. Phân tử khối của nicotin là
O A. 81.
O B. 162.
O C. 86.
O D. 172.
Câu 15.
[H12][03][0015] Trong cây thuốc lá tự nhiên và khói thuốc lá
chứa một amin rất độc, đó là nicotin với cơng thức cấu tạo như sau:

Nicotin làm tăng huyết áp và nhịp tim, có khả năng gây sơ vữa động mạnh vành và suy
giảm trí nhớ. Số nguyên tử cacbon trong một phân tử nicotin là
O A. 11.
O B. 9.
O C. 10.
O D. 8.

Câu 16.
[H12][03][0016] Số nguyên tử hidro có trong một phân tử anilin

O A. 5.
O B. 9.
O C. 7.
O D. 11.
Câu 17.
[H12][03][0017] Anilin có cơng thức hóa học là
O A. C2H5NH2
O B. CH3NH2
O C. (CH3)2NH
O D. C6H5NH2
Câu 18.
[H12][03][0018] Anilin có cơng thức phân tử là:


O A. C3H7O2N
O B. C2H5O2N
O C. C7H9N
O D. C6H7N
Câu 19.
[H12][03][0019] Phần trăm khối lượng của nguyên tố cacbon
trong phân tử anilin (C6H5NH2) là
O A. 83,72 %
O B. 75,00 %
O C. 78,26%
O D. 77,42%
Câu 20.
[H12][03][0020] Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử anilin

bằng :
O A. 15,05%
O B. 12,96%
O C. 18,67%
O D. 15,73%

1.2. Bậc amin

Câu 21.
[H12][03][0021] Bậc của amin là
O A. bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm chức -NH 2.
O B. số nguyên tử hiđro liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ.
O C. số nguyên tử hiđro trong phân tử amoniac bị thay thế bơi gốc hiđrocacbon.
O D. số gốc hiđrocacbon liên kết trực tiếp với nguyên tử nitơ.
Câu 22.
[H12][03][0022] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
O A. (CH3)3CNH2.
O B. CH3CH2OH.
O C. (CH3)3N.
O D. CH3CH2NHCH3.
Câu 23.
[H12][03][0023] Amin nào sau đây là amin bậc một?
O A. CH3CH2-OH
O B. NH2-CH2-COOH
O C. CH3-NH-CH3 O D.
CH3CH2NH2
Câu 24.
[H12][03][0024] Amin nào sau đây là amin bậc một?
O A. Trimetyl amin.
O B. đimetyl amin. O C. Etyl metyl amin.

O D. Metyl amin.
Câu 25.
[H12][03][0025] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
O A. (CH3)3N.
O B. C2H5-NH2.
O C. CH3-NH-C2H5. O D. CH3-NH-CH3.
Câu 26.
[H12][03][0026] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
O A. CH3NH2.
O B. CH3CH2NHCH3. O C. (CH3)3N.
O D. CH3NHCH3.
Câu 27.
[H12][03][0027] Amin nào sau đây là amin bậc một?
O A. C6H5NH2.
O B. CH3NHCH3.
O C. CH3NHC2H5.
O D. CH3NHC6H5.
Câu 28.
[H12][03][0028] Dãy nào sau đây chỉ gồm các amin bậc một?
O A. Metylamin, đimetylamin, trimetylamin.
O B. Etylamin,
benzylamin, isopropylamin.
O C. Benzylamin, phenylamin, điphenylamin.
O D. Metylamin,
phenylamin, metylphenylamin.
Câu 29.
[H12][03][0029] Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:

 1 CH3  CH 2  NH 2
 2  CH 3  NH  CH 3

 4  CH3  CH  CH 2  CH3  5 CH3  N  CH 2  CH3
|
NH 2

|
CH 3

Số amin bậc một là
O A. 5.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 4.
Câu 30.
[H12][03][0030] Số amin bậc một có cơng thức phân tử C 4H11N

O A. 2.
O B. 5.
O C. 8.
O D. 4.
Câu 31.
[H12][03][0031] Trong phân tử amin E (no, đơn chức, mạch hơ)
có tỉ lệ khối lượng mC : mH = 4 : 1. Số công thức cấu tạo là amin bậc một của E là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 3.
O D. 1.


Câu 32.
[H12][03][0032] Cho các amin có tên thay thế sau: propan-1amin, propan-2-amin, etanamin, N-metylmetanamin, benzenamin. Số amin bậc một là

O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 33.
[H12][03][0033] Amin T bậc một, chứa vịng benzen, có cơng
thức phân tử C7H9N. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với T là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 34.
[H12][03][0034] Hợp chất X là 1 amin đơn chức bậc một chứa
31,11% nitơ. Công thức của X là
O A. C2H5NH2
O B. C3H5NH2
O C. CH3NH2
O D. C4H7NH2
Câu 35.
[H12][03][0035] Số amin bậc một có cơng thức phân tử C 3H9N là
O A. 1
O B. 2
O C. 4
O D. 3
Câu 36.
[H12][03][0036] Amin nào dưới đây là amin bậc một?
O A. CH3-NH-CH3
O B. CH3-CH2-NH-CH3
O C. CH3-CH(NH2)CH3
O D. (CH3)2N-CH2-CH3

Câu 37.
[H12][03][0037] Chất nào sau đây không phải amin bậc một?
O A. C2H5NHCH3
O B. CH3NH2
O C. C6H5NH2
O D. C2H5NH2
Câu 38.
[H12][03][0038] Số amin bậc một có cùng cơng thức phân tử
C5H13N là
O A. 2.
O B. 4.
O C. 6.
O D. 8.
Câu 39.
[H12][03][0039] Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:

 1 CH 3  NH 2

 2  CH3  CH 2  NH 2

 3 CH 3  NH  CH 3

Amin nào là amin bậc hai?
O A. (4).
O B. (1).
O C. (3).
O D. (2).
Câu 40.
[H12][03][0040] Amin nào sau đây là amin bậc hai?
O A. Phenylamin.

O B. Benzylamin.
O C. Metylphenylamin.
O D. Xiclohexylamin.
Câu 41.
[H12][03][0041] Amin nào sau đây là amin bậc hai?
O A. propan-2-amin
O B. đimetylamin O C. propan-1-amin O D. phenylamin
Câu 42.
[H12][03][0042] Amin nào sau đây là amin bậc 2?
O A. Isopropylamin.
O B. Đimetylamin. O C. Anilin.
O D. Metylamin.
Câu 43.
[H12][03][0043] Chất nào sau đây là amin bậc hai?
O A. CH3–NH–CH3.
O B. (CH3)3N.
O C. (CH3)2CH–NH2. O D. H2N–CH2–NH2.
Câu 44.
[H12][03][0044] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai và là
chất khí ơ điều kiện thường?
O A. CH3NH2.
O B. (CH3)3N.
O C. CH3NHCH3.
O D. CH3CH2NHCH3.
Câu 45.
[H12][03][0045] Amin nào sau đây là amin bậc hai?
O A. C2H7NH2
O B. (CH3)2NH
O C. CH5N
O D. (CH3)3N

Câu 46.
[H12][03][0046] Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là
amin bậc hai?
O A. CH3NHCH2CH3.
O B. (CH3)2CHNH2. O C. CH3CH2CH2NH2.
O D. (CH3)3N.
Câu 47.
[H12][03][0047] Chất nào sau đây là amin bậc 2?
O A. (CH3)3N.
O B. CH3NHC2H5.
O C. C6H5NH2.
O D. (CH3)2CHNH2.
Câu 48.
[H12][03][0048] Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:


 1 CH3  NH 2
 4  CH3  N  CH 3
|
CH 3

 3 CH3  NH  CH 3
 5 CH 3  CH  CH 3
|
NH 2

Số amin bậc hai là
O A. 5.
O B. 3.
O C. 4.

O D. 2.
Câu 49.
[H12][03][0049] Trong phân tử amin T (no, đơn chức, mạch hơ)
có tỉ lệ khối lượng mC : mN = 24 : 7. Số công thức cấu tạo là amin bậc hai của T là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 8.
O D. 1.
Câu 50.
[H12][03][0050] Cho các amin: C6H5NH2, (CH3)2NH, C2H5NH2,
CH3NHC2H5, (CH3)3N, (C2H5)2NH. Số amin bậc 2 là
O A. 3.
O B. 2.
O C. 5.
O D. 4.
Câu 51.
[H12][03][0051] Amin G bậc hai, chứa vịng benzen, có cơng
thức phân tử C8H11N. Số công thức cấu tạo thỏa mãn với G là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 5.
O D. 2.
Câu 52.
[H12][03][0052] X là amin bậc hai có cơng thức phân tử C 3H9N.
Vậy X là :
O A. (CH3)2CHNH2
O B. (CH3)3N
O C. (C2H5)2NH
O D. C2H5NHCH3
Câu 53.

[H12][03][0053] Cho các amin sau:

1. CH3CH2NH2
3. C6H5NHC(CH3)3

5. CH3N(C6H5)2
Số amin bậc 2 là
O A. 1.
Câu 54.

2.
4. C6H5NHCH2CH3

6.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
[H12][03][0054] Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:

 1 CH3  CH 2  CH 2  NH 2
 3 CH 3  CH  CH3
|
NH 2

 2  CH3  NH  CH 2  CH3
 4  CH 3  N  CH3
|
CH 3

Amin nào là amin bậc ba?

O A. (2).
O B. (3).
O C. (1).
O D. (4).
Câu 55.
[H12][03][0055] Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc ba?
O A. CH3NH2.
O B. CH3CH2NHCH3. O C. (CH3)3N.
O D. CH3NHCH3.
Câu 56.
[H12][03][0056] Amin G bậc ba, có cơng thức phân tử là C 5H13N.
Có bao nhiêu cơng thức cấu tạo phù hợp với G?
O A. 4.
O B. 3.
O C. 2.
O D. 1.
Câu 57.
[H12][03][0057] Chất nào sau là amin bậc 3?
O A. metyletylamin.
O B. metylphenylamin.
O C. anilin.
O D. etylđimetylamin.
Câu 58.
[H12][03][0058] Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:

 1 CH3  CH 2  NH 2

 2  CH3  CH 2  CH 2  NH 2



 4  CH3  CH  CH3

 3 CH3  NH  CH3

|
NH 2

Amin nào cùng bậc với ancol isopropylic?
O A. (3).
O B. (4).
O C. (1).
O D. (2).
Câu 59.
[H12][03][0059] Amin nào khơng cùng bậc với amin cịn lại:
O A. Đimetylamin.
O B. Phenylamin.
O C. Metylamin.
O D. Propan – 2-amin.
Câu 60.
[H12][03][0060] Ancol và amin nào sau đây không cùng bậc?
O A. propan-2-ol và propan-2-amin.
O B. etanol và etylamin.
O C. propan-2-ol và đimetylamin.
O D. propan-1-ol và propan-1-amin.
Câu 61.
[H12][03][0061] Ancol và amin nào sau đây cùng bậc ?
O A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
O B. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNHCH3.
O C. C6H5N(CH3)2 và C6H5CH(OH)C(CH3)3.
O D. (CH3)2NH và CH3CH2OH.

Câu 62.
[H12][03][0062] Ancol và amin nào sau đây cùng bậc?
O A. (CH3)3COH và (CH3)3CNH2.
O B. (CH3)2NH và CH3CH2OH.
O C. (CH3)2NH và (CH3)2CHOH.
O D. (CH3)2CHOH và (CH3)2CHNH2.
Câu 63.
[H12][03][0063] Cặp ancol và amin nào sau đây có cùng bậc?
O A. (CH3)3C–OH và (CH3)3C–NH2.
O B. (CH3)2CH–OH và (CH3)2CH–NH2.
O C. C6H5CH(OH)CH3 và C6H5–NH–CH3.
O D. C6H5CH2–OH và CH3–NH–C2H5.
Câu 64.
[H12][03][0064] Cho các chất sau: (1) etyl fomat; (2) metanol;
(3) tristerin; (4) axit axetic; (5) metylamin; (6) trimetylamin. Số chất tạo liên kết hiđro với
chính nó là
O A. 4.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 5.
Câu 65.
[H12][03][0065] Dãy nào sau đây sắp xếp các amin theo thứ tự
bậc tăng dần?
O A. CH3CH2NHCH3, CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3.
O B. C2H5NH2, (CH3)2CHNH2, (CH3)3CNH2.
O C. CH3NH2, CH3CH2NHCH3, (CH3)2NCH2CH3.
O D. CH3NH2, (CH3)2NCH2CH3, CH3CH2NHCH3.
Câu 66.
[H12][03][0066] Norađrenalin có vai trị quan trọng trong truyền
dẫn xung thần kinh. Ađrenalin là hormon tuyến thượng thận có tác dụng làm tăng huyết áp.


Bậc của amin trong Norađrenalin và Ađrenalin lần lượt là :
O A. 3 và 2.
O B. 2 và 1.
O C. 2 và 3.

O D. 1 và 2.

1.3. Danh pháp
Câu 67.
[H12][03][0067] Amin X có cơng thức (CH3)2CHCH(NH2)CH3. Tên
thay thế của X theo IUPAC là
O A. 3-metylbutan-2-amin.
O B. 2-metylbutan-3-amin.
O C. pentan2-amin.
O D. butan-3-amin.
Câu 68.
[H12][03][0068] Cho amin T có cơng thức cấu tạo như sau:


CH 3  CH  CH  NH 2
|
|
CH 3 CH 3
Tên gọi của T theo danh pháp thay thế là
O A. 2,3-đimetylpropan-3-amin.
O B. 3-metylbutan-2-amin.
O C. 1,2-đimetylpropan-1-amin.
O D. 2-metylbutan-3-amin.
Câu 69.

[H12][03][0069] Cho amin có cơng thức cấu tạo như sau:

CH 3  CH  CH 2  NH 2
|
CH 3
Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là
O A. butan-2-amin.
O B. 2-metylpropan-2-amin.
O C. butan-1-amin.
O D. 2-metylpropan-1-amin.
Câu 70.
[H12][03][0070] Cho amin Q có cơng thức cấu tạo như sau:

CH 3
|
CH 3  C  CH 2  CH 2  NH 2
|
CH 3
Tên gọi của Q theo danh pháp thay thế là
O A. 2,2-đimetylbutan-3-amin.
O B. 2,3-đimetylbutan-1-amin.
O C. 3,3-đimetylbutan-1-amin.
O D. 3-metylpentan-2-amin.
Câu 71.
[H12][03][0071] CH3-NH-CH3 có danh pháp thay thế là
O A. N-metyletylamin O B. N-etylmetanamin
O C. N-metylmetanamin
O D. đimetylamin
Câu 72.
[H12][03][0072] Hợp chất (CH3)3N có tên thay thế là

O A. trimetylamin.
O B. 1,2 – đimetylmetanamin.
O C. N,N-đimetylmetanamin.
O D. isopropylamin.
Câu 73.
[H12][03][0073] Cho amin bậc ba có cơng thức cấu tạo như sau:

CH 3  N  CH 2  CH 3
|
CH3
Tên gọi của amin trên theo danh pháp thay thế là
O A. N-metylpropanamin.
O B. N,N-đimetyletanamin.
O C. 2-metylbutan-2-amin.
O D. 3-metylbutan-2-amin.
Câu 74.
[H12][03][0074] Amin có CTCT : CH3-CH2-CH2-N(CH3)–CH2-CH3.
Tên thay thế của amin trên là
O A. N-etyl-N-metylpropan-1-amin
O B. N-etyl-N-metylpropan-2-amin
O C. N-metyl-N-propyletanamin
O D. N-metyl-N-etylpropan-2-amin
Câu 75.
[H12][03][0075] Tên thay thế của hợp chất hữu cơ chứa vịng
benzen có cơng thức phân tử thu gọn C 6H7N là
O A. Anilin.
O B. Benzylamin.
O C. Phenylamin.
O D. Benzenamin.
Câu 76.

[H12][03][0076] Danh pháp thay thế nào sau đây là của amin
bậc một?
O A. N-metylmetanamin.
O B. N-etyletanamin.
O C. Propan-2-amin.
O D. N,N-đimetyletanamin.
Câu 77.
[H12][03][0077] N-metylmetanamin có cơng thức là
O A. CH3NHCH3
O B. CH3NH2
O C. CH3NHCH2CH3 O D. C2H5NHCH3


Câu 78.
[H12][03][0078] N – metyletanamin có cơng thức là
O A. C2H5NHCH3
O B. CH3NHCH3
O C. CH3NH2
O D. CH3NH2C2H5
Câu 79.
[H12][03][0079] Amin E bậc hai, có cơng thức phân tử là C 3H9N.
Tên gọi của E theo danh pháp thay thế là
O A. propan-2-amin. O B. propan-1-amin.
O C. N-metyletanamin.
O D. N-etylmetanamin.
Câu 80.
[H12][03][0080] Amin X có tên isopropyl amin. Phân tử khối của
X là
O A. 73.
O B. 59.

O C. 31.
O D. 45.
Câu 81.
[H12][03][0081] Amin X chứa vịng benzen có cơng thức phân tử
C6H7N. Danh pháp nào sau đây không phải của amin X?
O A. Anilin
O B. Phenyl amin
O C. Benzen amin O D. Benzyl amin
Câu 82.
[H12][03][0082] Amin nào sau đây có tên gốc-chức là secbutylamin?
O A. CH3CH2CH(NH2)CH3.
O B. CH3CH2CH2CH2NH2.
O C. CH3CH(CH3)CH2NH2.
O D. (CH3)3CNH2.
Câu 83.
[H12][03][0083] Cho các amin là đồng phân cấu tạo có cùng
cơng thức phân tử C4H11N sau đây:

 1

 3

CH 3  CH 2  CH  CH 3
|
NH 2
CH 3  CH  CH 2  CH 2  NH 2
|
CH 3

 2

 4

CH 3  CH 2  CH 2  CH 2  NH 2
CH 3  N  CH 2  CH 3
|
CH 3

Amin nào có tên gốc-chức là isobutylamin?
O A. (1).
O B. (3).
O C. (2).
O D. (4).
Câu 84.
[H12][03][0084] Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là Isobutylamin.
Công thức cấu tạo thu gọn của X là
O A. (CH3)2CHNH2
O B. (CH3)2CHCH2NH2
O C. CH3CH2CH2CH2NH2
O D. CH3CH2CH(CH3)NH2
Câu 85.
[H12][03][0085] Danh pháp gốc chức nào sau đây là của amin
bậc hai?
O A. Đimetylamin.
O B. Etylamin.
O C. Propylamin.
O D. Phenylamin.
Câu 86.
[H12][03][0086] Cho các amin có cơng thức cấu tạo như sau:

Amin nào có danh pháp gốc – chức là benzylamin?

O A. (3).
O B. (1).
O C. (2).
O D. (4).
Câu 87.
[H12][03][0087] Cho các amin công thức cấu tạo như sau:

 1

CH3  CH  CH 3
|
NH 2

 3 CH3  CH 2  CH 2  NH 2

 2

CH 3  N  CH 3
|
CH 3

 4  CH3  CH 2  NH  CH 3

Isopropylamin là danh pháp gốc chức của amin nào?


O A. (4).
O B. (3).
O C. (1).
O D. (2).

Câu 88.
[H12][03][0088] Amin bậc III có tên là
O A. trimetyl amin
O B. n-propylamin O C. etylmetylamin O D. isopropylamin
Câu 89.
[H12][03][0089] Công thức cấu tạo thu gọn của etylamin là
O A. CH3NHCH3
O B. CH3CH2NH2
O C. (CH3)3N
O D. CH3NH2
Câu 90.
[H12][03][0090] Benzyl amin có cơng thức phân tử là
O A. C6H7N.
O B. C7H9N.
O C. C7H7N.
O D. C7H8N.
Câu 91.
[H12][03][0091] Đimetylamin có cơng thức là
O A. (CH3)3N.
O B. (CH3)2NH.
O C. CH3CH2CH2NH2.
O D. C2H5NH2.
Câu 92.
[H12][03][0092] Hợp chất CH3CH2NH2 có tên gọi là
O A. etylamin.
O B. metanamin.
O C. đimetylamin. O D. metylamin.
Câu 93.
[H12][03][0093] Trong các tên gọi dưới đây, tên phù hợp với chất
: CH3-CH(CH3)-NH2?

O A. Isopropylamin.
O B. Etylmetylamin.
O C. Isopropanamin.
O D. Metyletylamin.
Câu 94.
[H12][03][0094] Tên gọi nào sau đây ứng với công thức cấu tạo
CH3CH2NH2?
O A. etylamin.
O B. metylamin.
O C. etylmetylamin.
O D. đimetylamin.
Câu 95.
[H12][03][0095] Hợp chất CH3NHCH2CH3 có tên đúng là
O A. đimetylmetanamin.
O B. đimetylamin.
O C. N-etylmetanamin.
O D. etylmetylamin.
Câu 96.
[H12][03][0096] Tên gọi amin nào sau đây là không đúng?
O A. C6H5NH2 alanin
O B. CH3-CH2-CH2NH2 n-propylamin
O C. CH3CH(CH3)-NH2 isopropyl amin
O D. CH3-NH-CH3 dimetylamin
Câu 97.
[H12][03][0097] Tên gọi của C6H5-NH-CH3 là
O A. metylphenylamin.
O B. N-metylanilin.
O C. N-metylbenzenamin.
O D. cả A, B, C đều đúng.
Câu 98.

[H12][03][0098] Amin (CH3)2CH-NH-CH3 có tên gọi là
O A. N-metylpropan-2-amin
O B. N-metylisopropylamin
O C. metylpropylamin
O D. N-metyl-2-metyletanamin
Câu 99.
[H12][03][0099] Hút thuốc lá rất có hại cho sức khỏe, khả năng
gây ung thư phổi cao. Chất độc hại gây ra bệnh ung thư có nhiều trong thuốc lá là
O A. cafein.
O B. nicotin.
O C. moocphin.
O D. heroin.
Câu 100.
[H12][03][0100] Ở điều kiện thường, đimetylamin là chất khí,
mùi khai, tan nhiều trong nước. Tính chất, đặc điểm nào sau đây là đúng về đimetylamin?
O A. Có tên thay thế là N-metylmetanamin.
O B. Có cơng thức phân
tử là C2H8N2.
O C. Là amin bậc một.
O D. Là đồng phân của
metylamin.
Câu 101.
[H12][03][0101] Công thức phân tử của đimetylamin là
O A. C4H11N.
O B. C2H6N2
O C. C2H6N
O D. C2H7N
Câu 102.
[H12][03][0102] Amin dùng để điều chế nilon -6,6 có tên là
O A. pheny lamin

O B. benzylamin
O C. hexylamin
O D. hexametylenđiamin

1.4. Đồng phân
Câu 103.

O A. 4.

[H12][03][0103] Số đồng phân amin có công thức phân tử C 2H7N
O B. 2.

O C. 3.

O D. 1.


Câu 104.
[H12][03][0104] Số đồng phân amin có cơng thức phân tử C 3H9N

O A. 4.
O B. 2.
O C. 6.
O D. 3.
Câu 105.
[H12][03][0105] Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức
phân tử C3H9N là
O A. 4.
O B. 3.
O C. 2.

O D. 1.
Câu 106.
[H12][03][0106] Số đồng phân cấu tạo (chứa nhóm NH2) của hợp
chất có cơng thức phân tử C4H11N là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 107.
[H12][03][0107] Amin X bậc 1, có cơng thức phân tử C4H11N. Số
đồng phân cấu tạo của X là
O A. 7.
O B. 4.
O C. 8.
O D. 5.
Câu 108.
[H12][03][0108] Có bao nhiêu amin bậc một, có mạch cacbon
phân nhánh là đồng phân cấu tạo của nhau ứng với công thức phân tử C 4H11N
O A. 4
O B. 1
O C. 2
O D. 3
Câu 109.
[H12][03][0109] Amin T bậc hai, có cơng thức phân tử C 4H11N. Số
đồng phân cấu tạo của T thỏa mãn là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 4.
O D. 5.
Câu 110.

[H12][03][0110] Số đồng phân cấu tạo là amin bậc ba có cùng
cơng thức phân tử C4H11N là
O A. 1.
O B. 2.
O C. 3.
O D. 4.
Câu 111.
[H12][03][0111] Ứng với công thức phân tử C4H11N, có x đồng
phân amin bậc nhất, y đồng phân amin bậc hai và z đồng phân amin bậc ba. Giá trị của x, y
và z lần lượt là
O A. 4, 3 và 1.
O B. 4, 2 và 1.
O C. 3, 3 và 0.
O D. 3, 2 và 1.
Câu 112.
[H12][03][0112] Cho 2 công thức phân tử C4H10O và C4H11N, số
đồng phân ancol bậc 2 và amin bậc 2 tương ứng là
O A. 4 và 1.
O B. 1 và 3.
O C. 4 và 8.
O D. 1 và 1.
Câu 113.
[H12][03][0113] Số đồng phân amin bậc 1 có cùng cơng thức
phân tử C5H13N là
O A. 6.
O B. 9.
O C. 7.
O D. 8.
Câu 114.
[H12][03][0114] Có bao nhiêu amin bậc ba là đồng phân cấu tạo

của nhau ứng với công thức phân tử C 5H13N ?
O A. 3.
O B. 2.
O C. 5.
O D. 4.
Câu 115.
[H12][03][0115] Số đồng phân amin có cơng thức phân tử
C5H13N và cùng bậc với ancol có cơng thức C 6H5CH(OH)C(CH3)3 là:
O A. 4.
O B. 5.
O C. 6.
O D. 7.
Câu 116.
[H12][03][0116] Số đồng phân cấu tạo của amin bậc ba có cơng
thức phân tử C6H15N là
O A. 5
O B. 6
O C. 7
O D. 8
Câu 117.
[H12][03][0117] Có bao nhiêu amin có chứa vịng benzen và có
cơng thức phân tử là C7H9N làm mất màu nước brom ?
O A. 3.
O B. 5.
O C. 4.
O D. 2.
Câu 118.
[H12][03][0118] Số đồng phân amin bậc một, chứa vịng
benzen, có cùng cơng thức phân tử C 7H9N là
O A. 3.

O B. 2.
O C. 5.
O D. 4.


Câu 119.
[H12][03][0119] X là amin chứa vịng benzen có cơng thức phân
tử là C7H9N. Khi X tác dụng với HCl cho hợp chất có dạng R-NH 3Cl. Có bao nhiêu công thức
cấu tạo của X thỏa mãn điều kiện trên ?
O A. 5.
O B. 4.
O C. 2.
O D. 3.
Câu 120.
[H12][03][0120] Amin X có chứa vịng benzen. X tác dụng với
HCl thu được muối Y có cơng thức là RNH 3Cl. Trong Y, clo chiếm 24,74% về khối lượng. Hãy
cho biết X có bao nhiêu cơng thức cấu tạo thỏa mãn?
O A. 3
O B. 2
O C. 5
O D. 4
Câu 121.
[H12][03][0121] Amin no, đơn chức, mạch hơ X có 53,33% C về
khối lượng. Số đồng phân cấu tạo của X là
O A. 2.
O B. 3.
O C. 1.
O D. 4.
Câu 122.
[H12][03][0122] Số đồng phân amin no, đơn chức bậc I có chứa

16,09% Nitơ về khối lượng là:
O A. 4.
O B. 7.
O C. 8.
O D. 9.

2. TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Câu 123.
[H12][03][0123] Anilin để trong khơng khí lâu ngày chuyển màu

O A. Đen
O B. Xanh
O C. Đỏ
O D. Vàng
Câu 124.
[H12][03][0124] Một amin có trong cây thuốc lá rất độc, nó là
tác nhân chính gây ra bệnh viêm phổi, ho lao. Amin đó là
O A. benzyl amin.
O B. anilin.
O C. trimetyl amin. O D. nicotin.
Câu 125.
[H12][03][0125] Ở điều kiện thường, amin tồn tại ơ trạng thái
khí là:
O A. isopropylamin.
O B. trimetylamin. O C. butylamin.
O D. phenylamin.
Câu 126.
[H12][03][0126] Chất nào sau đây là amin khí ơ điều kiện
thường ?
O A. CH3CH2CH2NH2. O B. (CH3)2CH-NH2. O C. CH3CH2NHCH3. O D. (CH3)3N.

Câu 127.
[H12][03][0127] Chất khí ơ điều kiện thường là
O A. ancol metylic.
O B. metylamin.
O C. anilin.
O D. glixin.
Câu 128.
[H12][03][0128] Chất nào sau đây khơng có trạng thái khí, ơ
nhiệt độ thường?
O A. Trimetylamin.
O B. Metylamin.
O C. Etylamin.
O D. Anilin.
Câu 129.
[H12][03][0129] Ở điều kiện thường, chất nào dưới đây ơ trạng
thái lỏng?
O A. Đimetylamin
O B. Phenol
O C. Tristearin
O D. Toluen
Câu 130.
[H12][03][0130] Amin tồn tại ơ trạng thái lỏng trong điều kiện
thường là:
O A. anilin.
O B. đimetylamin. O C. etylamin.
O D. metylamin.
Câu 131.
[H12][03][0131] Chất nào dưới đây tan trong nước tốt nhất ?
O A. C6H5OH
O B. C3H5(OH)3

O C. C6H5NH2
O D. C4H9OH
Câu 132.
[H12][03][0132] Tìm phát biểu sai trong các phát biểu sau :
O A. Nhiệt độ sôi của ankanol cao hơn so với ankanal có phân tử khối tương đương.
O B. Phenol là chất rắn kết tinh ơ điều kiện thường.
O C. Metylamin là chất lỏng có mùi khai, tương tự như amoniac
O D. Etylamin dễ tan trong H2O.
Câu 133.
[H12][03][0133] Phát biểu nào sau đây không đúng?


O A. Metylamin là chất khí có mùi khai, tương tự như amoniac.
O B. Etylamin dễ tan trong nước do có tạo liên kết hidro với nước.
O C. Phenol tan trong nước vì có tạo liên kết hidro với nước.
O D. Nhiệt độ sôi của ancol cao hơn so với hiđrocacbon có phân tử khối tương đương do
có liên kết hidro giữa các phân tử ancol.
Câu 134.
[H12][03][0134] Phát biểu nào sau đây khơng chính xác:
O A. Trimetylamin có mùi tanh của cá me.
O B. Anilin khơng làm đổi màu q tím âm.
O C. C2H5NH2 tan trong nước vì có tạo liên kết hidro.
O D. CH3NH2 là chất lỏng có mùi khai như NH3.
Câu 135.
[H12][03][0135] Trạng thái, nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và
độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
Nhiệt độ
Độ tan trong nước (g/100ml)
Nhiệt độ sơi
Trạng thái

nóng chảy
20°C
80°C
(°C)
(°C)
X
Rắn
181,7
43
8,3

Y
Lỏng
184,1
-6,3
3,0
6,4
Z
Lỏng
78,37
-114


X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây:
O A. Phenol, ancol etylic, anilin.
O B. Phenol, anilin, ancol etylic.
O C. Anilin, phenol, ancol etylic.
O D. Ancol etylic, anilin, phenol.
Câu 136.
[H12][03][0136] Phát biểu nào dưới đây về tính chất vật lí của

amin không đúng?
O A. Metyl-, etyl-, đimetyl-, trimetylamin là chất khí, dễ tan trong nước.
O B. Anilin là chất lỏng, khó tan trong nước, màu đen.
O C. Độ tan của amin giảm dần khi số nguyên tử cacbon tăng.
O D. Các amin khí có mùi tương tự amoniac, độc.
Câu 137.
[H12][03][0137] So sánh nhiệt độ nóng chảy và độ tan trong
nước của etylamin và glixin NH2-CH2-COOH
O A. Glixin có nhiệt độ nóng chảy cao hơn nhiều so với etylamin và cả hai đều tan nhiều
trong nước.
O B. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy gần ngang nhau vì đều có 2C và cả hai đều tan
nhiều trong nước.
O C. Glixin có nhiệt độ nóng chảy thấp hơn etylamin. Glixin tan ít còn etylamin tan nhiều
trong nước.
O D. Cả hai chất có nhiệt độ nóng chảy thấp và đều ít tan trong nước.
Câu 138.
[H12][03][0138] Cho các chất có cơng thức cấu tạo sau:

 1 CH3  OH
 3 CH3  CH 2  OH

 2  CH3  NH 2
 4  CH 3  CH 2  NH 2

Chất có nhiệt độ sôi thấp nhất là
O A. (4).
O B. (3).
O C. (2).
O D. (1).
Câu 139.

[H12][03][0139] Cho các amin có cơng thức cấu tạo sau:

 1 CH3  NH 2
 3 CH3  CH 2  NH 2

Amin có nhiệt độ sôi cao nhất là
O A. (3).
O B. (4).

 2  CH3  NH  CH3
 4  CH3  CH 2  CH 2  NH 2

O C. (1).

O D. (2).


Câu 140.
[H12][03][0140] Trong số các chất CH3CH2OH, CH3CH2NH2,
HCOOH, CH3COOH. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất là :
O A. CH3CH2OH.
O B. HCOOH.
O C. CH3COOH.
O D. CH3CH2NH2.
Câu 141.
[H12][03][0141] Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sơi cao nhất ?
O A. CH3(CH2)3NH2
O B. (CH3)3CNH2
O C. (CH3)2CHNHCH3
O D. CH3CH2N(CH3)2

Câu 142.
[H12][03][0142] So sánh về nhiệt độ sôi của cặp chất nào sau
đây không đúng ?
O A. C2H5OH > C2H5NH2
O B. CH3OH < C2H5NH2
O C. CH3COOH > CH3COOCH3
O D. HCOOH > C2H5OH
Câu 143.
[H12][03][0143] Nhiệt độ sôi của C4H10 (1), C2H5NH2 (2), C2H5OH
(3) tăng dần theo thứ tự nào ?
O A. (1) < (2) < (3). O B. (1) < (3) < (2).
O C. (2) < (3) < (1).
O D. (2) < (1) < (3).
Câu 144.
[H12][03][0144] Cho các chất sau: (1) ancol etylic, (2) etylamin,
(3) metylamin, (4) axit axetic. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
O A. (2), (3), (4), (1). O B. (3), (2), (1), (4).
O C. (1), (2), (3), (4).
O D. (1), (3), (2), (4).
Câu 145.
[H12][03][0145] Khẳng định nào sau đây là đúng:
O A. Trimetylamin có nhiệt độ sơi cao hơn đimetylamin
O B. Phenol có nhiệt độ sơi cao hơn anilin
O C. o-cresol có nhiệt độ sơi cao hơn p-cresol
O D. Cả A, B và C cùng sai
Câu 146.
[H12][03][0146] Cho các chất CH3NH2, C2H5NH2, CH3CH2CH2NH2.
Theo chiều tăng dần phân tử khối. Nhận xét nào sau đây đúng?
O A. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước tăng dần
O B. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước tăng dần

O C. Nhiệt độ sôi tăng dần, độ tan trong nước giảm dần
O D. Nhiệt độ sôi giảm dần, độ tan trong nước giảm dần
Câu 147.
[H12][03][0147] Cho dãy các amin được sắp xếp theo chiều tăng
dần phân tử khối: metylamin, etylamin, propylamin. Chiều hướng biến đổi nhiệt độ sôi và độ
tan trong dãy trên tương ứng là
O A. tăng dần và tăng dần.
O B. giảm dần và tăng dần.
O C. tăng dần và giảm dần.
O D. giảm dần và giảm dần.
3. TÍNH BAZƠ CỦA AMIN

3.1. Nguyên nhân gây ra tính bazơ
Câu 148.
[H12][03][0148] Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là
O A. do nguyên tử N có độ âm lớn nên cặp electron chung của nguyên tử N và H bị hút về
phía N.
O B. do amin tan nhiều trong nước.
O C. do phân tử amin bị phân cực mạnh.
O D. do nguyên tử N còn cặp electron tự do nên phân tử amin có thể nhận proton.
Câu 149.
[H12][03][0149] Amin có tính bazơ do ngun nhân nào sau
đây?
O A. Amin tan nhiều trong nước
O B. Có nguyên tử N trong nhóm chức
O C. Ngun tử N cịn có cặp electron tự do có thể nhận proton
O D. Phân tử amin có liên kết hiđro với nước


Câu 150.

[H12][03][0150] Ngun nhân Amin có tính bazo là
O A. Có khả năng nhường proton
O B. Phản ứng được với dung dịch axit
O C. Trên N cịn một đơi electron tự do có khả năng nhận H +
O D. Xuất phát từ amoniac
Câu 151.
[H12][03][0151] Các giải thích về quan hệ cấu trúc, tính chất
nào sau đây khơng hợp lí?
O A. Do có cặp electron tự do trên nguyên tử N mà amin có tính bazơ.
O B. Do nhóm -NH2 đây electron nên anilin dễ tham gia phản ứng thế vào nhân thơm hơn
benzen.
O C. Tính bazơ của amin càng mạnh khi mật độ electron trên nguyên tử N càng lớn.
O D. Với amin dạng R-NH2, gốc R hút electron làm tăng độ mạnh của tính bazơ và ngược
lại.
Câu 152.
[H12][03][0152] Khẳng định nào sau đây ln đúng?
O A. Tính bazơ của amin tăng dần theo thứ tự: bậc I < bậc II < bậc III.
O B. Tính bazơ của anilin là do nhóm –NH2 ảnh hương lên gốc –C6H5.
O C. Vì có tính bazơ nên anilin làm đổi màu dung dịch phenolphtalein.
O D. Do ảnh hương của nhóm –C6H5 làm giảm mật độ electron trên nitơ nên anilin có tính
bazơ yếu.
Câu 153.
[H12][03][0153] Tính bazơ của đimetylamin mạnh hơn của
metylamin vì lí do nào sau đây?
O A. Khối lượng mol của đimetylamin lớn hơn
O B. Mật độ electron của N trong CH 3NH2 nhỏ hơn CH3NHCH3
O C. Đimetylamin có nhiều nhóm đây electron làm tăng mật độ electron của nguyên tử N
O D. Đimetylamin có cấu trúc đối xứng hơn metylamin

3.2. So sánh tính bazơ


Câu 154.
[H12][03][0154] Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
O A. Anilin
O B. Amoniac
O C. Đimetylamin O D. Etyl amin
Câu 155.
[H12][03][0155] Chất có lực bazơ mạnh nhất trong số các chất
sau là
O A. C6H5NH2.
O B. NH3.
O C. (CH3)2NH.
O D. CH3NH2.
Câu 156.
[H12][03][0156] Trong các chất có CTCT dưới đây, chất nào có
lực bazơ mạnh nhất?
O A. C6H5NHCH3.
O B. NH3.
O C. C6H5NH2.
O D. (CH3)2NH.
Câu 157.
[H12][03][0157] Trong các chất: CH3NH2; C2H5NH2; (CH3)2NH;
C6H5NH2. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
O A. CH3NH2
O B. (CH3)2NH
O C. C6H5NH2
O D. C2H5NH2
Câu 158.
[H12][03][0158] Chất nào có lực bazơ mạnh nhất ?
O A. CH3-NH2

O B. (CH3)2CH-NH2 O C. CH3-NH-CH3
O D. (CH3)3N
Câu 159.
[H12][03][0159] Chất nào sau đây lực bazơ mạnh nhất?
O A. NH3.
O B. CH3CONH2.
O C. CH3CH2CH2OH. O D. CH3CH2NH2.
Câu 160.
[H12][03][0160] Chất nào sau đây có lực bazơ mạnh nhất?
O A. C6H5NH2
O B. CH3NH2
O C. CH3CH2NHCH3 O D. CH3CH2CH2NH2
Câu 161.
[H12][03][0161] Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ
mạnh nhất?
O A. C2H5NH2.
O B. NH3.
O C. C6H5NH2 (anilin).
O D. CH3NH2.


Câu 162.
[H12][03][0162] Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L sau:
(a) amoni clorua, (b) phenylamoni clorua, (c) metylamoni clorua, (d) natri clorua. Dung dịch
có pH nhỏ nhất và lớn nhất tương ứng là
O A. (a) và (b).
O B. (c) và (d).
O C. (a) và (c).
O D. (b) và (d).
Câu 163.

[H12][03][0163] Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol sau:
NH4Cl, CH3NH3Cl, (CH3)2NH2Cl, C6H5NH3Cl. Dung dịch có pH lớn nhất là:
O A. NH4Cl
O B. CH3NH3Cl
O C. (CH3)2NH2Cl
O D. C6H5NH3Cl
Câu 164.
[H12][03][0164] Chất nào sau đây có tính bazơ yếu nhất?
O A. Anilin
O B. Amoniac
O C. Đimetylamin O D. Etyl amin
Câu 165.
[H12][03][0165] Trong các amin sau, amin nào có lực bazơ yếu
nhất?
O A. đimetylamin.
O B. metylamin.
O C. etylamin.
O D. phenylamin.
Câu 166.
[H12][03][0166] Trong các chất sau, chất nào có lực bazơ yếu
nhất?
O A. Metylamin.
O B. Điphenylamin. O C. Phenylamin.
O D. Đimetylamin.
Câu 167.
[H12][03][0167] Trong các chất có cơng thức cấu tạo dưới đây,
chất nào có lực bazơ yếu nhất?
O A. (C6H5)2NH.
O B. C6H5CH2NH2.
O C. C6H5NH2.

O D. NH3.
Câu 168.
[H12][03][0168] Cho dãy các chất: C2H5NH2, CH3NH2, NH3,
C6H5NH2 (anilin). Chất trong dãy có lực bazơ yếu nhất là
O A. C2H5NH2.
O B. CH3NH2.
O C. NH3.
O D. C6H5NH2.
Câu 169.
[H12][03][0169] Cho dãy các amin có cấu tạo sau:

Amin có tính bazơ yếu nhất trong dãy là
O A. (3).
O B. (4).
O C. (1).
O D. (2).
Câu 170.
[H12][03][0170] Hợp chất nào có tính bazơ yếu nhất trong số
các chất sau ?

O A. (CH3)3N

O B. CH3NH2

C.

O D.

Câu 171.
[H12][03][0171] Cho dãy các chất: (a) NH3, (b) C2H5NH2, (c)

C6H5NH2 (anilin). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất trong dãy là
O A. (c), (a), (b).
O B. (c), (b), (a).
O C. (a), (b), (c).
O D. (b), (a), (c).
Câu 172.
[H12][03][0172] Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính
bazơ tăng dần từ trái qua phải là
O A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2
O B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2
O C. CH3NH2, C6H5NH2, NH3
O D. C6H5NH2, NH3, CH3NH2
Câu 173.
[H12][03][0173] Có ba hóa chất sau đây: metylamin, anilin và
amoniac. Thứ tự tăng dần lực bazơ được xếp theo dãy
O A. metylamin < amoniac < anilin.
O B. anilin < metylamin < amoniac.
O C. amoniac < metylamin < anilin.
O D. anilin < amoniac < metylamin.
Câu 174.
[H12][03][0174] Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo
thứ tự tăng dần lực bazơ?


O A. Anilin, đimetylamin, metylamin.
O B. Anilin, metylamin, đimetylamin.
O C. Đimetylamin, metylamin, anilin.
O D. Metylamin, anilin, đimetylamin.
Câu 175.
[H12][03][0175] Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự

tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
O A. phenylamin, etylamin, amoniac
O B. phenylamin, amoniac, etylamin
O C. etylamin, amoniac, phenylamin
O D. etylamin, phenylamin, amoniac
Câu 176.
[H12][03][0176] Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều
tăng dần lực bazơ từ trái sang phải là
O A. anilin, amoniac, đimetylamin, etylamin.
O B. anilin, amoniac,
etylamin, đimetylamin.
O C. amoniac, anilin, etylamin, đimetylamin.
O D. amoniac, etylamin,
đimetylamin, anilin.
Câu 177.
[H12][03][0177] Lực bazơ được sắp xếp theo chiều tăng dần như
sau:
O A. trimetylamin→ anilin → metylamin→ dimethyl
O B. anilin→ trimetylamin→ metylamin→ dimetylamin
O C. anilin → metylamin → dimetylamin → trimetylamin
O D. trimetylamin→ metylamin→anilin → dimetylamin
Câu 178.
[H12][03][0178] Sắp sếp các chất sau: (1) NH3; (2) KOH; (3)
CH3NH2; (4) anilin, theo thứ tự tính bazơ tăng dần:
O A. (4), (3), (2), (1) O B. (3), (2), (1), (4)
O C. (1), (2), (3), (4)
O D. (4), (1), (3), (2)
Câu 179.
[H12][03][0179] Cho các chất sau NH3 (1), anilin (2), metyl amin
(3), đimetyl amin (4). Thứ tự tăng dần lực bazơ là

O A. 4, 3, 1, 2.
O B. 4, 3, 2, 1.
O C. 2, 1, 3, 4.
O D. 3, 4, 1, 2.
Câu 180.
[H12][03][0180] Cho dãy các chất sau: (1) CH3NH2, (2) (CH3)2NH,
(3) C6H5NH2 (anilin), (4) C6H5CH2NH2 (benzylamin). Sự sắp xếp đúng với lực bazơ của dãy các
chất là
O A. (3) < (4) < (2) < (1).
O B. (3) < (4) < (1) < (2).
O C. (4) < (3)
< (1) < (2).
O D. (2) < (3) < (1) < (4).
Câu 181.
[H12][03][0181] Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự
tăng dần lực bazơ là
O A. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3.
O B. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2.
O C. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2.
O D. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3.
Câu 182.
[H12][03][0182] Cho dãy các chất: (C2H5)2NH (a); C6H5NH2 (b);
C6H5NHCH3 (c); C2H5NH2 (d) (C6H5 là gốc phenyl). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất
trong dãy là
O A. (a) < (d) < (c) < (b).
O B. (b) < (c) < (d) < (a).
O C. (c) < (b)
< (a) < (d).
O D. (d) < (a) < (b) < (c).
Câu 183.

[H12][03][0183] Cho 4 chất metylamin(1), phenyamin(2),
điphenylamin(3), đimetylamin(4). Thứ tự tăng dần lực bazơ của các chất là:
O A. 3 < 2 < 1 < 4.
O B. 1 < 2 < 3 < 4. O C. 4 < 1 < 2 < 3. O D. 2 < 3 < 1 < 4.
Câu 184.
[H12][03][0184] Trong các hợp chất sau đây, dãy sắp xếp theo
trật tự tăng dần tính bazơ là:
O A. C2H5NH2 < (C2H5)2NH < NH3 < C6H5NH2
O B. NH3 < C2H5NH2 <
C6H5NH2 < (C2H5)2NH


O C. (C2H5)2NH < NH3 < C2H5NH2 < C6H5NH2
O D. C6H5NH2 < NH3 <
C2H5NH2 < (C2H5)2NH
Câu 185.
[H12][03][0185] Chiều tăng dần tính bazơ của dãy chất sau
C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2, NaOH là:
O A. C6H5NH2, CH3NH2, C6H5OH, NaOH.
O B. CH3NH2, C6H5NH2, C6H5OH, NaOH.
O C. C6H5OH, CH3NH2, C6H5NH2, NaOH.
O D. C6H5OH, C6H5NH2, CH3NH2, NaOH.
Câu 186.
[H12][03][0186] Cho các chất sau: p-NO2-C6H4-NH2 (1), p-Cl-C6H4NH2 (2), p-CH3-C6H4-NH2 (3), C6H5NH2 (4). Tính bazơ tăng dần theo dãy:
O A. (1) < (2) < (4) < (3)
O B. (2) < (1) < (4) < (3)
O C. (1) < (3)
< (2) < (4)
O D. (3) < (2) < (1) < (4)
Câu 187.

[H12][03][0187] Cho các chất sau: (1) etylamin, (2)
đimetylamin, (3) p-metylanilin, (4) benzylamin. Sự sắp xếp nào đúng với thứ tự độ mạnh
tính bazơ của các chất đó ?
O A. (4) > (2) > (3) > (1).
O B. (1) > (2) > (4) > (3). O C. (2) > (1) > (3)
> (4). O D. (2) > (1) > (4) > (3).
Câu 188.
[H12][03][0188] Có 4 hợp chất chứa nitơ: amoniac (X),
đimetylamin (Y), phenylamin (Z), metylamin (T). Các hợp chất đó được sắp xếp theo chiều
tính bazơ tăng dần là
O A. Z < X < Y < T.
O B. T < Y < X < Z. O C. Z < X < T < Y. O D. X < T < Z < Y.
Câu 189.
[H12][03][0189] Dung dịch các muối NH4Cl (1), C6H5NH3Cl (2),
(CH3)2NH2Cl (3), CH3NH3Cl (4) có giá trị pH sắp xếp theo chiều tăng dần là:
O A. (1), (2), (3), (4). O B. (3), (2), (4), (1).
O C. (2), (1), (4), (3).
O D. (4), (1), (3), (2).
Câu 190.
[H12][03][0190] Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol gồm:
NH3 (1), CH3NH2 (2), NaOH (3), NH4Cl (4). Thứ tự tăng dần độ pH của các dung dịch trên là :
O A. (4), (1), (2), (3). O B. (3), (2), (1), (4).
O C. (4), (1), (3), (2).
O D. (4), (2), (1), (3).
Câu 191.
[H12][03][0191] Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
O A. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3
O B. NH3 < C6H5NH2 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
O C. C6H5NH2 < NH3 < CH3NHCH3 < CH3CH2NH2
O D. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NHCH3 < C6H5NH2

Câu 192.
[H12][03][0192] Các chất sau được sắp xếp theo thứ tự tính
bazơ tăng dần
O A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2, C2H5NH2, CH3NHCH3
O B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2
O C. NH3, C6H5NH2, CH¬3NH2, CH3NHCH3
O D. NH3, C2H5NH2, CH3NHC2H5, CH3NHCH3
Câu 193.
[H12][03][0193] Cho các dung dịch có cùng nồng độ mol/L sau:
(1) amoniac, (2) anilin, (3) đimetylamin, (4) metylamin. Dãy sắp xếp các dung dịch theo
chiều pH tăng dần là
O A. (1), (2), (3), (4). O B. (3), (2), (4), (1).
O C. (2), (1), (4), (3).
O D. (4), (1), (3), (2).
Câu 194.
[H12][03][0194] Cho dung dịch các chất sau cùng nồng độ mol/l:
CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl. Trật tự tăng giá trị pH (theo chiều từ trái sang phải) của các
dung dịch trên là
O A. CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl
O B. CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH, NaCl


O C. NaCl, CH3NH2, (CH3)2NH, NaOH.
O D. NaOH, (CH3)2NH, CH3NH2, NaCl
Câu 195.
[H12][03][0195] Cho các chất sau: p-X-C6H5-NH2 (các dẫn xuất
của anilin) với X lần lượt là (I) -NO2, (II) -CH3, (III) -CH=O, (IV) -H. Dãy sắp xếp các chất theo
trật tự tăng dần tính bazơ là
O A. I < II < III < IV
O B. II < III < IV < I O C. I < III < IV < II O D. IV < III < I < II

Câu 196.
[H12][03][0196] Hãy sắp xếp các chất sau theo trật tự tăng dần
tính bazơ: CH3NH2, C6H5NH2, (CH3)2NH, (C6H5)2NH và NH3?
O A. (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < C6H5NH2 < CH3NH2
O B. (C6H5)2NH < C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < (CH3)2NH
O C. (C6H5)2NH < NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < (CH3)2NH
O D. C6H5NH2 < (C6H5)2NH < NH3 < (CH3)2NH < CH3NH2
Câu 197.
[H12][03][0197] Cho các chất sau: (1) CH3NH2, (2) C2H5NH2, (3)
C6H5NHC6H5, (4) C6H5NH2 và (5) NH3. Lực bazơ của các chất trên tăng dần theo thứ tự (từ trái
sang phải) là
O A. 3, 2, 1, 4, 5
O B. 3, 4, 5, 1, 2
O C. 2, 1, 5, 4, 3
O D. 3, 4, 5, 2, 1
Câu 198.
[H12][03][0198] Cho các chất sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2);
(C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5).
Trật tự tăng dần lực bazơ (từ trái qua phải) là:
O A. (1), (5), (2), (3), (4).
O B. (1), (5), (3), (2), (4).
O C. (1), (2), (5), (3), (4).
O D. (2), (1), (3), (5), (4).
Câu 199.
[H12][03][0199] Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự tăng
dần tính bazơ: (1) amoniac; (2) anilin; (3) etylamin; (4) đietylamin; (5) kali hiđroxit.
O A. (2) < (5) < (4) < (3) < (1).
O B. (1) < (5) < (2) < (3) < (4).
O C. (1) < (2) < (4) < (3) < (5).
O D. (2) < (1) < (3) < (4) < (5).

Câu 200.
[H12][03][0200] Cho các dung dịch sau: C6H5NH2 (1); CH3NH2 (2);
(CH3)2NH (3); NaOH (4); NH3 (5). Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều tăng dần độ pH.
O A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4
O B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4 O C. 5 < 1 < 2 < 4
<3
O D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5
Câu 201.
[H12][03][0201] Cho các amin: (1) p-nitroanilin, (2) pmetylanilin, (3) metylamin, (4) đimetylamin, (5) anilin. Lực bazơ của chúng được xếp theo
thứ tự tăng dần từ trái qua phải là :
O A. (1), (2), (3), (4), (5).
O B. (3), (2), (4), (1), (5)
O C. (1), (5), (2), (3), (4).
O D. (5), (4), (3), (2), (1).
Câu 202.
[H12][03][0202] Sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính bazo của các
chất sau: (1)NH3, (2)CH3NH2 (3) C6H5NH2 (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2 (6) p-O2N-C6H4NH2.
O A. 1,2,3,4,5,6
O B. 4,5,2,3,1,6
O C. 3,6,1,2,5,4
O D. 6,3,1,2,5,4
Câu 203.
[H12][03][0203] Có các chất sau : C2H5NH2 (1) ; NH3 (2) ; CH3NH2
(3) ; C6H5NH2 (4) ; NaOH (5) và (C6H5)2NH (6). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng
dần tính bazơ là :
O A. (6) < (4) < (2) < (3) < (1) < (5).
O B. (5) < (1) < (3) < (2) < (4) < (6).
O C. (4) < (6) < (2) < (3) < (1) < (5).
O D. (1) < (5) < (2) < (3) < (4) < (6).
Câu 204.

[H12][03][0204] Cho các chất: NaOH (1); NH3 (2); HCl (3);
CH3NH2 (4); C2H5NH2 (5); C6H5NH2 (6). Dãy gồm các chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
lực bazơ từ trái sang phải là
O A. (1), (2), (3), (4), (5), (6).
O B. (1), (2), (3), (5), (4), (6).
O C. (3), (6), (2), (4), (5), (1).
O D. (3), (6), (2), (5), (4), (1).


Câu 205.
[H12][03][0205] Cho các chất: p-NO2–C6H4–NH2 (1); NH3 (2);
(CH3)2NH (3); C6H5–NH2 (4); CH3–NH2 (5); NaOH (6); p-CH3–C6H4–NH2 (7). Chiều tăng dần lực
bazơ của các chất trên là:
O A. (7) < (1) < (4) < (5) < (3) < (2) < (6).
O B. (4) < (1) < (7) < (5)
< (3) < (2) < (6).
O C. (7) < (4) < (1) < (2) < (5) < (3) < (6).
O D. (1) < (4) < (7) < (2)
< (5) < (3) < (6).
Câu 206.
[H12][03][0206] Dãy nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng
tính bazơ ?
O A. C2H5ONa, NaOH, NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2
O B. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, C2H5ONa, NaOH.
O C. NH3, C6H5NH2, CH3C6H4NH2, CH3NH2, C2H5ONa, NaOH
O D. C6H5NH2,CH3C6H4NH2, NH3,CH3NH2, NaOH, C2H5ONa.
Câu 207.
[H12][03][0207] Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ mol
(với dung môi là nước và xét ơ cùng điều kiện về nhiệt độ, áp suất): natri hiđroxit (1); anilin
(2); amoniac (3); metylamin (4); điphenylamin (5); đimetylamin (6). Dãy các chất được sắp

xếp theo chiều tăng dần pH là
O A. (5), (3), (2), (4), (6), (1).
O B. (1), (6), (3), (4), (2), (5).
O C. (1), (4), (2), (5), (3), (6).
O D. (5), (2), (3), (4), (6), (1).
Câu 208.
[H12][03][0208] Cho các chất: amoniac (1) ; anilin (2) ; pnitroanilin (3) ; p-metylanilin (4) ; metylamin (5) ; đimetylamin (6). Hãy chọn sự sắp xếp các
chất trên theo thứ tự lực bazơ tăng dần
O A. (3) < (2) < (4) < (1) < (5) < (6)
O B. (2) < (3) < (4) < (1) < (5) < (6)
O C. (2) > (3) > (4) > (1) > (5) > (6)
O D. (3) < (1) < (4) < (2) < (5) < (6)
Câu 209.
[H12][03][0209] Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tính
bazơ giảm dần:
O A. C6H5NH2, NH3, CH3NH2.
O B. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
O C. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
O D. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
Câu 210.
[H12][03][0210] Sắp xếp nào sau đây là đúng về tính bazơ của
các chất
O A. C2H5NH2 > CH3NH2 > C6H5NH2.
O B. C6H5NH2 > C2H5NH2 > CH3NH2.
O C. C6H5NH2 > CH3NH2 > NH3.
O D. CH3NH2 > NH3 > C2H5NH2.
Câu 211.
[H12][03][0211] Xếp các chất sau theo chiều giảm dần tính
bazơ: C2H5NH2 (1), CH3NH2 (2), NH3 (3), NaOH (4).
O A. 4 > 1 > 2 > 3

O B. 2 > 4 > 1 > 3 O C. 3 > 1 > 2> 4 O D. 4 > 2 > 1 > 3
Câu 212.
[H12][03][0212] Hãy sắp xếp các chất sau đây theo trật tự giảm
dần tính bazơ: CH2=CHNH2 (1); C2H5NH2 (2); CH3NH2 (3); NH3 (4).
O A. (1) > (2) > (3) > (4).
O B. (3) > (1) > (4) > (2).
O C. (2) > (3) > (4) > (1).
O D. (2) > (3) > (1) > (4).
Câu 213.
[H12][03][0213] Cho các chất: (1) anilin, (2) metylamin, (3)
đimetylamin, (4) amoniac. Dãy sắp xếp các chất theo thứ tự giảm dần lực bazơ là
O A. (4), (3), (2), (1). O B. (2), (3), (1), (4).
O C. (1), (4), (3), (2).
O D. (3), (2), (4), (1).
Câu 214.
[H12][03][0214] Thứ tự lực bazơ giảm dần từ trái sang phải là:
O A. (CH3)2NH, C2H5NH2, NH3, C6H5NH2.
O B. C2H5NH2, (CH3)2NH, NH3, C6H5NH2.
O C. C6H5NH2, NH3, C2H5NH2, (CH3)2NH.
O D. (CH3)2NH, C6H5NH2, NH3, C2H5NH2.


Câu 215.
[H12][03][0215] Cho các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH (2), CH3NH2
(3), NH3 (4). Trật tự giảm dần lực bazơ giữa các chất là
O A. (2), (4), (3), (1). O B. (1), (4), (2), (3).
O C. (2), (1), (4), (3).
O D. (2), (3), (4), (1).
Câu 216.
[H12][03][0216] Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2),

(C2H5)2NH (3), NH3 (4) (C6H5– là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm
dần là
O A. (3), (2), (4), (1). O B. (3), (1), (2), (4).
O C. (4), (2), (3), (1).
O D. (4), (1), (2), (3).
Câu 217.
[H12][03][0217] Cho dãy các chất: CH3NH2 (1), NH3 (2), C6H5NH2
(3), CH3NHCH3 (4), NaOH (5). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự lực bazơ giảm dần là
O A. (1), (2), (3), (4), (5).
O B. (5), (4), (1), (2), (3).
O C. (5), (4), (3), (2), (1).
O D. (5), (4), (2), (1), (3).
Câu 218.
[H12][03][0218] Cho dãy các chất: C6H5NH2 (1), C2H5NH2 (2),
(C6H5)2NH (3), (C2H5)2NH (4), NH3 (5) (C6H5- là gốc phenyl). Dãy các chất sắp xếp theo thứ tự
lực bazơ giảm dần là
O A. (4), (1), (5), (2), (3).
O B. (3), (1), (5), (2), (4).
O C. (4), (2), (3), (1), (5).
O D. (4), (2), (5), (1), (3).
Câu 219.
[H12][03][0219] Cho các chất:
(1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3;
Thứ tự sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần là:
O A. (6) > (4) > (3) > (5) > (1) > (2).
O B. (5) > (4) > (2) > (6) > (1) > (3).
O C. (5) > (4) > (2) > (1) > (3) > (6).
O D. (1) > (3) > (5) > (4) > (2) > (6).
Câu 220.
[H12][03][0220] Cho các chất: metylamin (1), phenylamin (2),

etylamin (3), amoniac (4), NaOH (5), isopropylamin (6). Dãy sắp xếp theo chiều giảm dần
lực bazơ từ trái sang phải là:
O A. (2), (1), (3), (4), (6), (5)
O B. (2), (4), (1), (3), (6), (5)
O C. (5), (6), (3), (1), (4), (2)
O D. (5), (6), (1), (3), (4), (2)
Câu 221.
[H12][03][0221] Sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính bazơ của các
chất sau: (1) NH3, (2) CH3NH2, (3) C6H5NH2, (4) (CH3)2NH, (5) C2H5NH2, (6) p-O2N-C6H4NH2.
O A. 6, 3, 1, 2, 5, 4.
O B. 3, 6, 1, 2, 4, 5. O C. 4, 5, 2, 1, 3, 6. O D. 1, 2, 3, 4, 5, 6.
Câu 222.
[H12][03][0222] Sắp xếp các chất sau đây theo lực bazơ giảm
dần: (1) C6H5NH2; (2) C2H5NH2; (3) (C6H5)2NH; (4) (C2H5)2NH; (5) NaOH; (6) NH3?
O A. 5 > 4 > 2 > 6 > 1 > 3
O B. 6 > 4 > 3 > 5 > 1 >
2
O C. 5 > 4 > 2 > 1 > 3 > 6
O D. 1 > 3 > 5 > 4 > 2 >
6
3.6. So sánh tính bazơ của amin
Câu 223.
[H12][03][0223] Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh hơn
C2H5NH2?
O A. C6H5NH2
O B. NH3
O C. CH3NH2
O D. CH3NHCH2CH3
Câu 224.
[H12][03][0224] Cho dãy các amin có cấu tạo sau:


Amin có tính bazơ mạnh nhất và yếu nhất trong dãy tương ứng là


O A. (1) và (2).
O B. (3) và (1).
O C. (3) và (4).
O D. (2) và (4).
Câu 225.
[H12][03][0225] Cho các amin: metylamin, đimetylamin,
etylamin, anilin. Số chất có tính bazơ mạnh hơn amoniac là
O A. 4
O B. 2
O C. 1
O D. 3
Câu 226.
[H12][03][0226] Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính
bazơ của amin ?
O A.

��
� RNH 3  OH 
RNH 2  H 2O ��


O B.

C6 H5 NH 2  HCl ��
� C6 H5 NH3Cl


O C.

Fe3  3RNH2  3H 2O ��
� Fe OH  3 �3RNH 3

RNH  HNO ��
� ROH  N � H O

2
2
2
2
O D.
Câu 227.
[H12][03][0227] Cho X, Y, Z, T, E là các chất khác nhau trong số
5 chất: NH3, H2S, SO2, HF, CH3NH2 và các tính chất được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
E
Nhiệt độ sơi (°C)
-33,4
19,5
-6,7
-60,0
-10,0
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
10,12

3,09
10,81
5,00
3,03
Nhận xét nào sau đây không đúng?
O A. Y là HF.
O B. Z là CH3NH2. O C. T là SO2.
O D. X là NH3.
Câu 228.
[H12][03][0228] Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4
chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi trong bảng
bên.
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sơi (°C)
182
184
-6,7
-33,4
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
6,48
7,82
10,81
10,12
Nhận xét nào sau đây không đúng?
O A. X có tính axit; Y, Z, T có tính bazơ.
O B. X, Y tạo kết tủa trắng với nước brom.

O C. Phân biệt dung dịch X với dung dịch Y bằng quỳ tím.
O D. Z, T làm xanh quỳ tím âm.
Câu 229.
[H12][03][0229] Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số
bốn chất sau: C2H5NH2, NH3, C6H5OH (phenol), C6H5NH2 (anilin) và các tính chất được ghi
trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi (°C)
182
-33,4
16,6
184
pH (dung dịch nồng độ 0,1mol/l)
8,8
11,1
11,9
5,4

Nhận xét nào sau đây đúng ?
O A. Y là C6H5OH.
O B. T là C6H5NH2. O C. Z là C2H5NH2. O D. X là NH3.
Câu 230.
[H12][03][0230] Các chất: CH3NH2, NH3, C6H5OH (phenol),
C6H5NH2 (anilin) được kí hiệu ngẫu nhiên là E, T, G, Q. Một số tính chất được ghi trong bảng
sau:
Chất

E
T
G
Q
Nhiệt độ sôi (°C)
182
-33,4
-6,5
184
pH (dung dịch nồng độ 0,1mol/l)
8,8
11,1
11,8
5,4
Nhận xét nào sau đây đúng?
O A. Q là C6H5NH2.
O B. T là C6H5OH.

O C. E là NH3.

O D. G là CH3NH2.


Câu 231.
[H12][03][0231] Cho các dung dịch (có cùng nồng độ 0,001M)
chứa các chất X, Y, Z, T ngẫu nhiên như sau: CH 3NH2, NH3, C6H5NH2 (anilin) và NaOH. Kết
quả đo pH của các dung dịch được ghi ơ bảng dưới đây:
Dung dịch
X
Y

Z
T
pH
11,00
10,12
10,68
7,52
Kết luận nào sau đây là đúng?
O A. Y là NaOH
O B. X là CH3NH2
O C. Z là NH3
O D. T là C6H5NH2
Câu 232.
[H12][03][0232] Cho X, Y, Z, T là các chất không theo thứ tự :
CH3NH2, NH3, C6H5OH, C6H5NH2 (anilin) và pH các dung dịch có cùng CM được ghi trong bảng
sau.
Chất
X
Y
Z
T
pH (dung dịch nồng độ 0,001M)
6,48
7,82
10,81
10,12
Nhận xét nào sau đây đúng?
O A. T là C6H5NH2
O B. Z là CH3NH2


O C. Y là C6H5OH

O D. X là NH3

3.3. Phản ứng với chất chỉ thị màu
Câu 233.
[H12][03][0233] Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch
etylamin thì dung dịch chuyển thành:
O A. Màu hồng.
O B. Màu đỏ.
O C. Màu tím.
O D. Màu xanh.
Câu 234.
[H12][03][0234] Dung dịch nào dưới đây không làm đổi màu quỳ
tím?
O A. CH3NH2
O B. CH3NHCH3
O C. NH3
O D. C6H5NH2
Câu 235.
[H12][03][0235] Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi
màu quỳ tím ?
O A. C6H5NH2.
O B. NH3.
O C. CH3CH2NH2.
O D. CH3NHCH2CH3.
Câu 236.
[H12][03][0236] Sục khí metylamin vào nước thu được dung dịch
làm
O A. q tím khơng đổi màu.

O B. q tím hóa xanh.
O C. phenolphtalein hóa xanh.
O D. phenolphtalein khơng đổi màu.
Câu 237.
[H12][03][0237] Cho các chất: C6H5NH2, C6H5OH, CH3NH2, NH3.
Chất nào làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
O A. C6H5NH2, CH3NH2.
O B. C6H5OH, CH3NH2.
O C. CH3NH2, NH3.
O D. C6H5OH, NH3.
Câu 238.
[H12][03][0238] Cho các chất phenylamin, phenol, metylamin,
axit axetic. Dung dịch chất nào làm đổi màu quỳ tím sang xanh ?
O A. phenylamin.
O B. metylamin.
O C. axit axetic.
O D. phenol.
Câu 239.
[H12][03][0239] Chất nào sau đây là chất khí (ơ điều kiện
thường), tan nhiều trong nước tạo dung dịch làm quỳ tím hóa xanh?
O A. Phenol (C6H5OH).
O B. Phenylamin (C6H5NH2).
O C. Ancol etylic (C2H5OH).
O D. Metylamin (CH3NH2).
Câu 240.
[H12][03][0240] Khí X ơ hình vẽ bên là


O A. Hidro clorua (HCl).
O C. Amoniac (NH3).


O B. Metylamin (CH3NH2).
O D. Cacbonic (CO2).

3.4. Khử mùi tanh của amin

Câu 241.
[H12][03][0241] Mùi tanh của cá chủ yếu được gây nên bơi một
số amin, nhiều nhất là trimetylamin. Để khử mùi tanh của cá trước khi chế biến, các đầu bếp
thường dùng
O A. giấm ăn.
O B. ancol etylic.
O C. nước muối.
O D. nước vôi.
Câu 242.
[H12][03][0242] Để rửa mùi tanh của cá me (mùi tanh của amin)
người ta có thể dùng:
O A. HCl.
O B. CH3COOH.
O C. H2SO4.
O D. HNO3.
Câu 243.
[H12][03][0243] Mùi tanh của cá là mùi của hỗn hợp các amin
và một số tạp chất khác. Để khử mùi tanh của cá trước khi nấu nên sử dụng cách nào sau
đây?
O A. Rửa cá bằng giấm ăn loãng.
O B. Rửa cá bằng dung dịch nước muối.
O C. Rửa cá bằng dung dịch nước vôi.
O D. Rửa cá bằng dung dịch nước tro bếp.
Câu 244.

[H12][03][0244] Trimetylamin là một trong các chất tạo ra mùi
tanh của cá (ví dụ cá me). Để khử tanh, chúng ta có thể sử dụng các dung dịch axit thực
phâm như: axit axetic (trong giấm), axit xitric (trong chanh),…Phương trình phản ứng của
trimetylamin với axit axetic cho sản phâm có công thức phân tử là
O A. C5H13O2N.
O B. C4H13O2N.
O C. C6H9O6N3.
O D. C5H12O2N.
Câu 245.
[H12][03][0245] Trimetylamin là chất chủ yếu gây nên mùi tanh
của cá, đặc biệt là cá me. Tính chất, đặc điểm nào sau đây là sai về trimetylamin?
O A. Có cơng thức phân tử là C3H9N.
O B. Là amin bậc ba.
O C. Có tên thay thế là N,N-đimetylmetanamin.
O D. Ở điều kiện thường
là chất lỏng.

4. TÍNH CHẤT HĨA HỌC CHUNG
Câu 246.
[H12][03][0246] Metylamin không tác dụng với chất nào dưới
đây?
O A. H2SO4.
O B. HNO3
O C. NaOH.
O D. HCl.
Câu 247.
[H12][03][0247] Metylamin không phản ứng với
O A. dung dịch HCl.
O B. dung dịch H2SO4.
O C. O2(to).

O D.
o
H2(xúc tác Ni, t ).
Câu 248.
[H12][03][0248] Dung dịch etylamin tác dụng được với dung
dịch nước của chất nào sau đây?
O A. H2SO4.
O B. NaOH.
O C. NaCl.
O D. NH3.
Câu 249.
[H12][03][0249] Dung dịch etyl amin không tác dụng được với
dung dịch
O A. CuSO4.
O B. CH3COOH.
O C. HCl.
O D. NaOH.
Câu 250.
[H12][03][0250] Anilin không tác dụng với


O A. nước brom
O B. dung dịch HCl O C. dung dịch NaOH
O D. dung dịch HNO2
Câu 251.
[H12][03][0251] Axit acrylic không tác dụng với
O A. dung dịch Br2.
O B. metyl amin.
O C. kim loại Cu.
O D. dung dịch Na2CO3.

Câu 252.
[H12][03][0252] Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH
trong dung dịch?
O A. Benzylamoni clorua. O B. Anilin.
O C. Metyl fomat. O D. Axit fomic.
Câu 253.
[H12][03][0253] Phản ứng nào sau đây khơng có kết tủa xuất
hiện?
O A. Cho etilen vào dung dịch thuốc tím. O B. Cho brom vào dung dịch anilin.
O C. Cho phenol vào dung dịch NaOH.
O D. Cho axetilen vào dung dịch AgNO3/NH3
dư.
Câu 254.
[H12][03][0254] Anilin (C6H5NH2) có phản ứng với dung dịch
O A. NaOH.
O B. Na2CO3.
O C. NaCl.
O D. HCl
Câu 255.
[H12][03][0255] Chất làm mất màu dung dịch nước brom là
O A. fructozơ.
O B. vinyl axetat.
O C. tristearin.
O D. metylamin.
Câu 256.
[H12][03][0256] Ảnh hương của nhóm amin (–NH2) đến gốc
phenyl (C6H5–) trong phân tử anilin thể hiện qua phản ứng giữa anilin với
O A. axit clohiđric.
O B. nước.
O C. nước brom.

O D. axit axetic.
Câu 257.
[H12][03][0257] Khi cho vài giọt dung dịch metylamin vào dung
dịch FeCl3, hiện tượng quan sát được là
O A. dung dịch chuyển màu xanh.
O B. có kết tủa nâu đỏ.
O C. có kết tủa trắng.
O D. dung dịch chuyển màu tím.
Câu 258.
[H12][03][0258] Cho từ từ metylamin vào dung dịch AlCl 3 có
hiện tượng đến dư
O A. Khơng có hiện tượng
O B. Tạo kết tủa khơng tan
O C. Tạo kết tủa sau đó tan ra
O D. Ban đầu khơng có hiện tượng sau một thời gian tạo kết tủa tan
Câu 259.
[H12][03][0259] Ở điều kiện thường, amin X là chất lỏng, dễ bị
oxi hóa khi để ngồi khơng khí. Dung dịch X khơng làm đổi màu quỳ tím nhưng tác dụng với
nước brom tạo kết tủa trắng. Amin nào sau đây thỏa mãn tính chất của X?
O A. Benzylamin.
O B. Anilin.
O C. Metylamin.
O D. Đimetylamin.
Câu 260.
[H12][03][0260] Cho vài giọt chất lỏng X tinh khiết vào ống
nghiệm có sẵn 2 ml nước, lắc đều sau đó để yên một thời gian thấy xuất hiện chất lỏng
phân thành hai lớp. Cho 1,0 ml dung dịch HCl vào và lắc mạnh thì thu được một dung dịch
đồng nhất. Cho tiếp vài ml dung dịch NaOH vào lắc, sau đó để yên lại thấy xuất hiện chất
lỏng phân thành hai lớp. X là
O A. axetanđehit.

O B. anilin.
O C. benzen.
O D. phenol lỏng.
Câu 261.
[H12][03][0261] Hãy cho biết anilin và metyl amin có tính chất
chung nào sau đây?
O A. Dung dịch đều làm quỳ tím chuyển sang màu xanh
O B. Đều tan tốt trong nước và tạo dung dịch có mơi trường bazơ mạnh
O C. Đều tạo kết tủa khi cho tác dụng với nước Br 2
O D. Đều tạo muối amoni khi tác dụng với dung dịch HCl
Câu 262.
[H12][03][0262] Cho dãy các chất: C6H5OH (phenol); C6H5NH2
(anilin); H2NCH2COOH; CH3CH2COOH; CH3CH2CH2NH2. Số chất trong dãy tác dụng được với
dung dịch HCl là


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×