T chc trio liên
thông t i hc i hc
n lc
Nguyn Th Hng Lam
i hc Giáo dc
Lu Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dn: ng Xuân Hi
o v: 2012
Abstract: Nghiên c lý lun v công tác quo liên thông bng
i hc i hc. Khc trng quo liên thông
i hc ti khoa H thn (là khoa trm) ci hc
n l xut bin pháp nâng cao cho liên thông bi
hc ti khoa H thn và ci hn lc.
Keywords: Qun lý giáo dc; o liên thông; i hn Lc
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
- :
thc hin
"giáo dc cho mi", "c c tr thành mt xã
hi hc tp",
;
&
.
- : T i h n lc,
Nhn thc vai trò to ln ca vic nâng cao chng o
i hn lc nói riêng, tôi la chn nghiên c tài Tổ
chức triển khai chương trình đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ở trường Đại học
Điện lực tài cho lut nghip cao hc.
2. Mục đích nghiên cứu
T
, tìm ra nhng bin pháp trong công tác
qun lý giáo dc nhm góp phn nâng cao chng, hiu qu ng lên
i hc ti hn lc.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên c lý lun v công tác quo liên thông bi
hc ng i hc.
- Khc trng quo liên thông t i hc ti ti
i hin lc.
- xut bin pháp nâng cao cho liên thông bi hc
ti i hn lc.
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1 Khách thể nghiên cứu
Quá trình quo liên thông t i hc khoa H thng
i hn lc.
4.2 Đối tượng nghiên cứu
Các bin pháp quo liên thông t i hc i hn
lc.
5. Phạm vi nghiên cứu
-
o sát thc
tri vo liên thông t i hc chuyên ngành H thng
n ti khoa H thn ci hn lc t 2008 - 2012
.
6. Giả thuyết khoa học
Nu có nhng bing b, hp lý, c th trong quo liên thông t Cao
i hc i hn lc n hin nay
.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nghiên cu lý lun.
7.2. u tra, .
7ng vn trc tip vi các chuyên gia quo v cht
o liên thông hin nay.
8. Ý nghĩa của đề tài:
Nghiên c tìm hi xut các gii pháp t chc vic
o liên thông i hc n hin nay.
9. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn M u; Kt lun và Khuyn ngh; Tài liu tham kho và Ph lc; lu
Chƣơng 1: lý lun v o liên thông i hc Vit Nam.
Chƣơng 2:
Chƣơng 3: Nhng bin pháp quo liên thông t i hc ti khoa H
thn
Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG Ở ĐẠI HỌC
VIỆT NAM
1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Đào tạo liên thông trên thế giới
Trên th gio liên nhiu qu
K, Canada, Singapore Các qu lc gn cha giáo do
vi th ng qua chính sách "t ng hn vic làm". Chính vì vy, quá trình liên
thôo có th t trong nhng gii pháp thc hin mc tiêu nói trên.
1.1.2. Đào tạo liên thông tại Việt Nam
Thc t hiào tc nghiên cu nhiu Vit Nam. Công trình
quc gia nghiên cu v c ghi nhn c bi tài TS
nghiên cn v này ca NCS Ngô Tn Lc mã s 62140501 mang tên “Tổ chức
quản lí đào tạo liên thông của trường cao đẳng cộng đồng trong điều kiện Việt Nam”[25]. tài
khoa hc cp B, mã s B96-49-29 mang tên “ Sự khác biệt và liên thông giữa hai cấp Đại học
và Cao đẳng trong bậc giáo dục đại họcn Khoa Hc Giáo Dc Vit Nam thc hin (TS.
Công Vnh - Ch nhi 97[28 cn nh ca vic
o liên thông trong k nguyên mi, nhng yêu cu kin liên thông.
Ngoài công trình nói trên, còn có mt s nghiên ci dng báo cáo, tham lun
ti các hi tho v o liên thông do B Giáo D to t chc.
1.2. Các khái niệm cơ bản của đề tài
1.2.1. Quản lý
Quản lý là sự tác động có định hướng, có mục đích, có kế hoạch và có hệ thống của chủ
thể quản lý lên đối tượng quản lý thông qua việc lập kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra các
hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đinh.
1.2.2. Chức năng của quản lý:
Hong qun lý bao gm 4 ch th là:
- Chp k hoch
- Ch chc
- Ch o
- Chm tra
Các chn lý có mi liên h mt thit v :
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ chức năng quản lý
1.2.3. Quản lý giáo dục
- Qun lý giáo dc là s ng có ý thc ca b máy qun lý giáo dn hình thc
giáo dc và hong giáo dc nhng giáo dn kt qu i. Quan h
n ca hong giáo dc là quan h ci qun lý vi di hc trong
hong giáo dc.
1.2.4. Nhà trường và quản lý trường đại học
K hoch
Kim tra
T chc
Ch o
Thông tin
1.2.4.1.QL nhà trường
ng ,
yu t quá trình ca
ng, lp, quá trình xây dng và phát tri
lng,
1.2.4.2. Đặc điểm của quản lý đào tạo ở đại học:
Qui ha ch th quo nhà
ng, các phòng ban ch ng qun lý (Sinh viên, ging viên, cán b công
nhân viên) vi các ni dung qun lý (K hoi dung, bia vào
các công c n lý nhc các mng ti.
1.2.5. Về quản lý đào tạo liên thông
1.2.5.1. Đào tạo liên thông
Có nhi cn 3 thut ng:
articulation (quay chuyng), credit transfer (chuyn tín ch), cross - sectoralo qualification
linkage (liên kt thông qua các bc hc).
“Đào tạo liên thông là quá trình đào tạo cho phép sử dụng kết quả học tập đã có của người học
để học tiếp ở trình độ cao hơn cùng ngành nghề hoặc khi chuyển sang ngành đào tạo, hình thức
giáo dục và trình độ đào tạo khác”
1.2.5.2. Quản lý đào tạo liên thông
V bn cht thì công tác qu o. T nh
c nêu trên có th hiu qum hai khi công vic:
1- Qun lý phát tri có th k tha kin thc và k
2- Qun lý th ch chính sách vu khin quá trình này (cho phép ni ghép vi
nhau gia các khi kin thc và k
1.2.5.3. Các hình thức ĐTLT
Hin nay trên th gii tn ti mt s hình th
+ Liên thông dc (Vertical Articulation)i hc chuyn t bc hc thp lên bc hc
ng nghành h ng, THCN i hi
hc.
- i hc di chuyn trong cùng bc h
có th hc thêm nh hoc ngành khác .
- i hc di chuyn sang các bc hc khác
nhau vo không ging bc hc .
- i hc chuyn t bc hng
bc hc th rèn luyn nhng k n thit có th không liên h v
hc .
1.3. Một số vấn đề về quản lý đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học ở trƣờng Đại học
1.3.1. Cc đc điểm của đào tạo liên thông Cao đẳng lên Đại học
1.3.1.1. Mục tiêu, ý nghĩa của đào tạo liên thông
o liên thông có mc tiêu chính là nho lng chng cao,
ng và hiu qu i ca nn kinh t n. Tha mãn nhu cu hc
tp, ti rnh chn bc hi vi hng nhu cu hc
i hc khi mun chuyi bc h
1.3.1.2. Đối tượng đào tạo liên thông ở GDCN và ĐH
1.3.1.3. Phương thức đào tạo liên thông
nh i hc theo Quynh s -
ng trio theo
u 2 cnh nêu rõ: "Đào tạo liên thông là quá trình đào tạo cho phép
sử dụng kết quả học tập đã có của người học để học tiếp ở trình độ cao hơn cùng ngành nghề
hoặc khi chuyển sang ngành đào tạo, hình thức giáo dục và trình độ đào tạo khác".
Hic áp do chính quy
và không chính quy.
1.3.1.4. Kiểm tra đánh giá trong đào tạo liên thông
i vi sinh viên hc liên thông: Cn t c m hiu bic
thc hành ca chính mình so vi các mc tiêu, tiêu chunh cLT.
1.3.1.5. Điều kiện thực hiện đào tạo liên thông
Ta Quynh s -
2008 ca B ng B Giáo dnh v u kin thc hi
"1. Có quyết định mở ngành cùng trình độ đối với những ngành đăng ký đào tạo liên
thông.
2. Có quyết định giao chỉ tiêu tuyển sinh. Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo liên thông nằm
trong tổng chỉ tiêu được Nhà nước phê duyệt đầu năm. Các trường đề xuất chỉ tiêu tuyển sinh
đào tạo liên thông trên cơ sở các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác
định chỉ tiêu tuyển sinh theo năng lực đào tạo của trường.
3. Đã xây dựng hoàn chỉnh chương trình đào tạo lên thông."
1.3.2. Quản lý ĐTLT bậc Cao đẳng lên Đại học ở trường Đại học
1.3.2.1. Cơ sở pháp lý để tổ chức đào tạo liên thông
nh v i hc ca B ng B
Giáo d i hc ca B ng B Giáo dc và
o (Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học “Ban hành theo Quyết định số
06/2008/QĐ-BGDĐT ngày 13/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo”).
nh này gu c th co liên thông.
1.3.2.2. Quản lý quá trình đào tạo liên thông:
Quc cht là qun lí các ni dung sau theo mt trình t, qui trình va
khoa hc, va phù hp vu kin thc t ci hiu qu
to. Các yu t
+ N, giáo trình
+ T chc tuyn sinh
+ Hong dy (ch th là thy, cô,)
+ Hong hc (ch th là hc trò)
+ T chc thc hin Quy ch
vt cht, trang thit b
Các thành t này có mi quan h cht ch và có tng qua li ln nhau.
1.3.3. Cc yếu tố ảnh hưởng tới quản lý ĐTLT bậc Cao đẳng lên Đại học ở trường Đại học
1.3.3.1. Những yếu tố khách quan
- Bi cc và Quc t
1.3.3.2. Những yếu tố chủ quan
- Kh iao :
Tiểu kết chƣơng 1
Tn hin nay
là tt yng yêu c
to ngun nhân lc chng cao phc v s nghip công nghip hoá, hic;
.
1
2.
2: THC TRNG QUO LIÊN THÔNG T NG
I HC TI KHOA H THN
2.1. Khái quát về trƣờng Đại học Điện lực
2.2. Vài nét về khoa Hệ thống điện
o
liên thông bi hc ngành H thn
(2.3; 2.4;
2.5.)
2.3. Đánh giá thực trạng công tác quản lý đào tạo liên thông bậc cao đẳng lên đại học khoa
Hệ thống điện, Trƣờng Đại học Điện lực
c trng công tác qua Khoa trong thi gian qua chúng
tiu tra kho sát bu ý kin ca 50 giáo viên và 10 cán b qun lý ca
ng và 250 em sinh viên c h liên thông bi hc v nhng v
c Khoa H thi hn lc.
công tác quo liên thông bi hc khoa H thng
i hn lc
(
)
2.3.1. Thực trạng về số lượng đào tạo liên thông hiện nay của Khoa Hệ thống điện;
Biểu đồ 2.1. Tổng số sinh viên hệ đào tạo liên thông
2.3.2. Thực trạng công tác quản lý ĐTLT của Khoa Hệ thống điện hiện nay
9, 2.10, 2.11 và 2.12
.
Bảng 2.9: Tổng hợp mức đnh gi của GV và CBQL về những vấn đề triển khai trong công
tc ĐTLT của Khoa hiện nay
Bảng 2.10: Kết quả đnh gi của GV và CBQL về thực trạng triển khai trong công tc quản
lý ĐTLT của Khoa Hệ thống điện hiện nay
Bảng 2.11: Kết quả đnh gi của sinh viên về thực trạng triển khai trong công tc ĐTLT của
Khoa hiện nay
Bảng 2.12: Bảng tương quan đnh gi của CB, GV và SV về thực trạng công tác quản lí
ĐTLT của Khoa Hệ thống điện hiện nay
Qua kho sát thc trng cho thy, công tác qu cn tp trung vào 6
v quan tâm nht, xp theo th t cn quan tâm t cao xung thp là:
1. Qun lí no liên thông
2. Qun lí chng công tác tuyn sinh liên thông
3. Qun lí phát tri qun lí
4. Qung các ngun l vt cht phc v o liên thông
5. Qun lí kit qu o liên thông
6. Qun lí công tác t chc liên ko liên thông
2.3.3. Thực trạng về quản lí pht triển đội ngũ gio viên và cn bộ quản lí đào tạo liên
thông
0
500
1000
1500
2000
2500
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Liên thông TC lên CĐ
Liên thông CĐ lên ĐH
Tổng cộng
2.3.4. Đnh gi thực trạng:
m:
- Lãng nc ch hoch nhm m r
n chng và s i vi Khoa H th vt
cht, mua sm thit b phc v o, bng phát tric hin kim
nh chng giáo dc (k c
Trong công tác qun lí, ch o tuyi mi.
o khoa ch ng, mnh dc hiu phân
công, giao quyn chi tit trong tc cho cán b qun lí và các tp th phòng, ban hp lí.
i vic tuyng, Khoa còn t chc nhu tra xã hi hc v
vic sinh viên h liên thông tt nghic s dng bao nhiêu %, bao nhiêu phn t
, chn nào
Kt qu hc tp cc thông báo công khai kp th
gi , chính xác và an toàn to ra nhng thun li v nhiu mt cho sinh viên trong quá
trình hc tp.
ng tt nghip và chng ch hc tc cnh tu kin cho sinh
viên tham gia mt cách hiu qu vào th ng.
qun lí nhit tình, giáo viên tr ng, xông xáo mnh dn, cu tin
b n, có bu tin bn nay cho liên
t.
+ Tn ti:
;
.
Tiểu kết chƣơng 2
Thc trng công tác qu Khoa H thn cho th
to liên thông da trên kinh nghim quo các h khác và c
mt s thành tc l mt s hn ch bt cp
u ki vt cht còn thiu và yu; mc tiêu, n
trình, giáo trình còn p, chng công tác qun lí kim bo
chng ng yêu ct ra Thc trt ra yêu cu cn thit phi mi
hong qui vi H thi hn lc.
Chƣơng 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC TẠI
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN TRƢỜNG
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
lý lun c tin trin khai trình bày KH cho
vi xut các bi xut các bin pháp nhm t chc t
vic t a tr.
3.1. Các nguyên tắc lựa chọn biện pháp
3.1.1. Nguyên tắc tính kế thừa
:
3.1.2. Nguyên tắc tính thực tiễn
,
3.1.3. Nguyên tắc tính hiệu quả và khả thi
;
3.1.4. Nguyên tắc tính hệ thống
;
3.2. Yêu cầu của các biện pháp đề xuất
- Vi ra các bin pháp qun lí nhm nâng cao cho liên thông Khoa
H thn ; i hn lc i chung mt mt d lí lun ca
tài nghiên cu, mt khác da vào kt qu phân tích thc trng công tác quo ca
ng. Các bi xut phi phù hnh v a B giáo d
to, phù hp vi hoLT ti i hn lc c bit phi phù hp vc
thù ca chuyên ngành H thn
3.2. Các biện pháp:
3.2.1. Biê
̣
n pha
́
p đổi mới công tc tuyển sinh đào tạo liên thông
a. Mục tiêu của biện pháp
Ch u vào cao hay thp ng rt l n ch o ca nhà
ng .
b. Nôi dung của biện pháp
Tuyn sinh liên thông là khâu m u c ng ca công tác
tuyn chn sinh viên th hin 3 khâu ca yêu cu: Tuy ch tiêu B Giáo do
giao; Tuyu ngành hc; La chng h tiêu chunh
i hc (Quy nh s -
13/02/2008 ca B ng B
c. Tổ chức thực hiện biện pháp
- Ci tin cách tip nhn h ng chuyên môn hoá,
-La chn, b nhim cán b có hiu bit, có kinh nghim làm công tác tuyn sinh, chn
sinh viên.
- Khuyn khích vt chi làm công tác tuyn sinh và qung cáo có hiu qu.
3.2.2. Biện php xây dựng nội dung chương trình, gio trình ĐTLT
a. Mục tiêu của biện pháp:
i mi nc ht gn no trong
ng vi yêu cu thc t ngoài xã hi. Vì vi mi no cho
phù hp vi tình hình thc tin là v ch yu ca nâng cao cho liên thông.
b. Nội dung của biện pháp:
No liên thông là nhng kin thc, nhng k c hành
cn truyn ti cho sinh viên trong quá trình o.
u chi mi nn:
- i mi nng tip cn vi th ng
ng, mm hoá và linh hot trong cu trúc n thun li cho t cháp
u kin hc tp ci hc.
- úng,
các ni dung bt buc và th ng phân b cho tng
hc phn.
c. Cách thức tổ chức thực hiện
Vio phi thc hi
si b sung nu cn thit. Ch o vic ci tii mi n th
ti các khoa, t chc hi tho, xây dng lch trình, lp k hoch
Phi thành lc Ban ch o xây di mi n o là
công vic quan trng ca thc hin bin pháp.
3.2.3. Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lí đa
́
p ư
́
ng yêu câ
̀
u ĐTLT
a. Mục tiêu của biện pháp:
qunh là yu t quan trng nht quynh
chng dy hc .
b. Nội dung của biện pháp:
+ Bng nâng cao ch
.
+ Bng giáo viên, cán b quo liên thông thc hii m
ging dy.
+ Bng xây dng hiu bit sâu sc v khoa hc giáo dc,
có lý lun và thc tin v chuyên môn, kinh nghim, c t chc quu
hành tích cc hc hi, t rèn luy không ngng nâng cao phm chc ngh
nghing nhi ngày càng cao ca xã hi.
c. Cách thức tổ chức thực hiện
ng phng xuyên quán tri i vi vii mi xây
dng, phát tri qun lí các cp. T chc hi tho bàn bc v tính cp
thii mi xây dng, phát tri qun lí.
+ Cung c thông tin nhng ni dung co, bng, cp nht kin thc tin
hng dy mi, ngoi ng mc nào cho có hiu qu và phù hp.
+ Có k hoch chun b ngun kinh phí cho công tác tuyn dng, bng, phát trin
qun lí.
+ Xây di vi vic bng
3.2.4. Biện phphoàn thiện cơ sở vật chất cho đào tạo liên thông
a. Mục tiêu của biện pháp:
C vt cht, trang thit b phc v o nói chung và c
u kin tiên quy thc hin nguyên lí giáo dc
b. Nội dung của biện pháp
+ Bo qun s dng tt, khai thác tri có hiu qu cao nh vt cht trang thit
b dy hc góp phm bo chng giáo do liên thông.
ng và vn dng tu qu vt lc, tài lc t nhiu ngun khác nhau
vào vic cng c và nâng c vt cht trang thit b phc v cho dy hc.
+ Phát huy ni lc t giáo viên, sinh viên trong vic to ra vt lc phc v ging dy và
hc ti, làm các bn v dùng ging dy và hc tp
+ Nâng cp phòng hc, hii hoá h thng phòng h tiêu chun v
chng, trang thit b phc v ging dy theo tiêu chun ca các lp liên thông.
c. Cách thức thực hiện biện pháp
- Xây dng k hoch;to ngun lm bo cho vi vt cht trang thit b
dy hc.
- S dng ngun kinh phí t có do liên ko ngn hn, kinh phí trong
dch v mang l tái m r vt cho.
- Xây dng quy ch qun lí, s dng, bo qun, khu hao, b vt cht trang
thit b dy hc.
3.2.5. Biện pháp Tổ chức thực hiện tốt việc kiểm tra, đnh gi kết quả ĐTLT
a. Mục tiêu của biện pháp
Quá trình kim tra nhm y hou qu t
b. Nội dung của biện pháp
Trong QL,
;
/
.
:
i vi sinh viên: Kic tip nhn
.
i vi giáo viên, cán b ging dy: Kim tra là có th hoàn thành
nhim v, kh c chuyên môn và c trong chp hành k lut lao
ng ci thy.
Kim tra vic thc hin k hoc phân công. Ly kt qu công vic làm
m chng và hiu qu công tác ca tng giáo viên.
i vi vic thc hin quy ch chuyên môn
Kim tra s ch o ca các t y h
nh.
c. Cách thức thực hiện biện pháp
Có lch king kt xut, h n np.Thông qua
kic, tinh th, kin thc thc t, k nghip, kt qu hc
tp ca sinh viên rt quan trng nó góp phn ch y
3.2.6. Biện php quản lí việc ĐTLT tại cc cơ sở liên kết
a. Mục tiêu của biện pháp
Coi trng công tác liên ko là mc tiêu quan trng nhm va nâng cao trình
cho giáo viên, va có thêm ngu b sung ngu
b. Nội dung của biện pháp
+ Cn m rng vic liên ko v khác, vi các doanh nghip to môi
ng thc t sn xut cho sinh viên tip cn vi thc t sn xung không
b ng.
+ Liên ko là hình thn thu nhp, to ra kh ca
giáo viên, cc bic ngun thu nh tái sn xut m rng
thi thc hi hi.
+ Xây dng k hoch chi tit, c th. Xây dng hng liên kào to lôgic phù hp
m bo t l tham gia cùng ging dy ca các bên hài hoà.
+ Khuyn khích và h tr sn xut kinh doanh và c cho sinh viên sau khi tt
nghi làm vi s dng có hiu qu ngay nhng vt b c thc
hành.
c. Cách thức thực hiện biện pháp:
K hoa Khoa phc các phòng, ban phi hp vo xây
dng k hoch và công khai k hoi tác.
o thc hin chc vic thc hin k hoch liên kt.
Xây dng k hoch kim tra và thc hin các k ho
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp
Sơ đồ 3.7. Mối quan hệ giữa các biện pháp quản lý ĐTLT
Bin pháp
1
Bin pháp
2
Bin pháp
3
Bin pháp
4
Bin pháp
5
Bin pháp
6
- Bin pháp i mi công tác tuylà bin pháp mang tính ti chi phi
các bin pháp khác.
- Bin pháp Xây dng n và bin pháp Phát trin
là hai bi c hiu
qu c xây dng nn
phi xây d i làm công tác ging dy và qu
cao v c và nghip v chuyên
môn.
- mang
- Hai bin pháp còn li là bi u kin hong
mt xã h làm tt công tác
t cu kin v CSVC, trang thit b. Bin pháp này có tác dng h tr
tích cc cho các bin pháp khác.
Tiểu kết chƣơng 3
lu xut 6 bin pháp qun lí nhm nâng cao hiu qu công
tác qu
Bin pháp 1: Qun lí công tác tuy
Bin pháp 2: ng qun lí vic xây dng n
Bin pháp 3: Qun lí phát trin xây d cho m
Bin pháp 4: Qun lí các ngun l vt cht
Bin pháp 5: T chc thc hin tt vic kitrong
Bin pháp 6: Qun lí vi liên kt
Các bi
: ;
;
.
xut có mi quan h rt cht ch vi nhau, b tr cho nhau .
3.3. Thăm dò tính cấp thiết của các biện pháp đã đề xuất.
kim chng tính hin thc và kh thi ca các gi xut trên, chúng
ly ý kin ca cán b qun lí, giáo viên, cán b công nhân viên và sinh viên trong Khoa. S
i hi ý kin là 26, giáo viên cng và 200 sinh viên
c h i hc ti Khoa trong phiu hi chúng tôi ghi rõ 7
bin pháp. Mi bic hi v tính cp thit và tính kh thi vi ba m
+ V tính cp thit: Rt cp thit - cp thit - p thit
+ V tính kh thi: Rt kh thi - kh thi - thi
Sau khi phát phiu ra, chúng tôi thu v u. Kt qu tng hp các phiu hi
theo tng tiêu chí th hin bng 3.1; 3.2.
.
:
bn c 6 bi xu các nhà qun lí và cán b giáo viên trong nhà
ng tán thành. Kt qu y trong 6 bin pháp thì các bin pháp 2 5
KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
Trong quá trình nghiên cc hic mc tiêu và nhim v nghiên
cu c
n và thc tin, lu xut 6 bin pháp:
Bin pháp 1: Qun lí công tác tuy
Bin pháp 2: ng qun lí vic xây dng n
Bin pháp 3: Qun lí phát trin xây d cho m
Bin pháp 4: Qun lí các ngun l vt cht
Bin pháp 5: T chc thc hin tt vic kitrong
Bin pháp 6: Qun lí vi liên kt
Tuy nhiên, do thi gian nghiên cu có hem xét tht k ng
ht các ni dung c tài này mà ch t qu u, to ti cho các
nghiên cu tip theo.
2. Khuyến nghị
n pháp qu xut có th trin khai có hiu qu, chúng tôi có mt s
khuyn ngh:
2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo - cơ quan quản lí Nhà nước về lĩnh vực ĐTLT
- Cn sm xây dng hoàn thinh, Quy ch v o liên thông,
.
2.2. Đối với Trường Đại học Điện lực:
- Cn có nhnh c th v vi
n lc ging viên c khác tham gia
o.
- Cn xây dng mt k hoch và l trình c th sm chuyi t hình tho
hc phn niên ch sang hình tho theo hc ch tín ch.
2.3. Đối với Phòng, ban, tổ bộ môn
- Ch ng xây dng và thc hin k hoch nâng cao cho liên thông hàng
p vi k hoch phát trin chung ca các Khoa.
- Khuyng viên và tu kin trc tip cho tng cán b trong Phòng, ban, t
b môn cùng phi hp thc hin k hoch nâng cao cho liên thông.
References
1. Đặng Quốc Bảo. Cẩm nang nâng cao năng lực quản lý Nhà trường. Nxb Chính tr Quc
gia, Hà Ni 2007.
2. Đặng Quốc Bảo - Nguyễn Đắc Hƣng. Giáo dục Việt Nam hướng tới tương lai - vấn đề và
giải pháp.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT về việc Quy định đào tạo
liên thông trình độ cao đẳng, đại học, Hà Ni. 2008
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT về việc ban hành Quy chế
đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy, Hà Ni, 2006.
5. Đỗ Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Đại cương Khoa học quản lý. i hc Quc gia
Hà Ni, 2010.
6. Nguyễn Đức Chính. Tập bài giảng Kiểm định chất lượng trong giáo dục và dạy học, Hà
Ni 2008.
7. Chính phủ. Quyết định số 53/2003/QĐ-TTg về việc ban hành Điều lệ trường Đại học, Hà
Ni. 2003.
8. Đại học Điện lực. Quyết định số 795/QĐ-ĐHĐL ngày 25/11/2010 về việc quy định chuẩn
đầu ra của các ngành đào tạo hệ đại học, Hà Ni 2010
9. Đại học Điện lực. Chiến lược phát triển trường đại học Điện lực giai đoạn 2010-2015, Hà
Ni, 2010.
10. Vũ Cao Đàm. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb Khoa hc và k thut, 2008.
11. Nguyễn Minh Đạo. Cơ sở của khoa học quản lý. Nxb Chính tr Quc gia, 1997.
12. Trần Khánh Đức. Sự phát triển các quan điểm giáo dục. i hc Quc Gia Hà Ni,
2011.
13. Trần Khánh Đức. n nghiên cu khoa hc giáo dc. i hc Quc
Gia Hà Ni, 2001.
14. Nguyễn Công Giáp. Bàn về phạm trù chất lượng và hiệu quả giáo dục. Tp chí phát trin
giáo dc s 10, 1997.
15. Đặng Xuân Hải. Cơ cấu tổ chức và quản lý hệ thống giáo dục quốc dân. Tp bài ging
các lp chuyên ngành Qun lý giáo dc, Hà Ni 2008.
16. Đặng Xuân Hải - Nguyễn Sỹ Nhƣ. Quản lý giáo dục, quản lý nhà trường trong bối cảnh
thay đổi. Nxb giáo dc Vit Nam 2012.
17. Đặng Xuân Hải. Cân bằng động giáo dục và đào tạo với phát triển kinh tế - Xã hội. Tp
chí giáo dc tháng 10, 2005.
18. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt. Giáo dục học. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn. Nxb i
hc Quc gia Hà ni, Hà Ni 1987.
19. Phạm Minh Hạc. Một số vấn đề về quản lý giáo dục. Nxb Giáo dc, Hà Ni 1998.
20. Nguyễn Văn Hộ - Đặng Quốc Bảo. Khái lược về Khoa học quản lí. Nhà xut bi hc
Thái Nguyên, 1997.
21. Hội thảo xây dựng chƣơng trình đào tạo liên thông,. NXB Giáo dc, Hà Ni, 2011
22. Trần Kiểm. Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục. i h m, Hà Ni
2006.
23. Nguyễn Lộc. Lý luận quản lýi hm, Hà Ni 2010.
24. Ngô Tấn Lực. Tổ chức quản lí đào tạo liên thông của trường cao đẳng cộng đồng trong điều
kiện Việt Nam. tài NCS mã s 62140501, Hà Ni, 2008.
25. Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Luật giáo dục. Nxb Chính tr
Quc gia, Hà Ni 2005
26. Đỗ Hoàng Toàn. Lý thuyết quản lý, 1998.
27. Phạm Viết Vƣợng. Phương pháp luận nghiên cứu khoa họci hc Quc gia Hà
ni, 2001.
28. Đỗ Công Vịnh. “ Sự khác biệt và liên thông giữa hai cấp Đại học và Cao đẳng trong bậc
giáo dục đại học ” tài NCS mã s B96-49-29, Vin Khoa hc giáo dc Vi
29. Trung tâm Từ điển ngôn ngữ - Viện ngôn ngữ (1992), Từ điển tiếng Việt. Trung tâm T
n ngôn ng, Hà Ni.
30. C. Mác và Ph. Ăngghen. Toàn tập, Nhà xut bn Chính tr Quc gia, Hà Ni, 1993.
31. D.V Khuđômixki. Quản lý giáo dục và trường học, Vin khoa hc giáo dc, Hà Ni,
1997.
32. Fredrick Winslow Taylor. Những nguyên tắc khoa học của quản lí, 1911.