Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

Tổ chức triển khai chương trình đào tạo liên thông từ cao đẳng lên đại học ở trường đại học điện lực

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (469.84 KB, 21 trang )

T chc trio liên
thông t i hc  i hc
n lc

Nguyn Th Hng Lam

i hc Giáo dc
Lu Qun lý giáo dc; Mã s: 60 14 05
ng dn: ng Xuân Hi
o v: 2012


Abstract: Nghiên c lý lun v công tác quo liên thông bng
i hc  i hc. Khc trng quo liên thông
i hc ti khoa H thn (là khoa trm) ci hc
n l xut bin pháp nâng cao cho liên thông bi
hc ti khoa H thn và ci hn lc.

Keywords: Qun lý giáo dc; o liên thông; i hn Lc


Content
MỞ ĐẦU

1. Lý do chọn đề tài
- : 

thc hin 

 "giáo dc cho mi", "c c tr thành mt xã
hi hc tp", 











 ; 

&



















.
-  : T i h n lc, 










Nhn thc vai trò to ln ca vic nâng cao chng o




i hn lc nói riêng, tôi la chn nghiên c tài Tổ
chức triển khai chương trình đào tạo liên thông từ Cao đẳng lên Đại học ở trường Đại học
Điện lực   tài cho lut nghip cao hc.
2. Mục đích nghiên cứu
T














 , tìm ra nhng bin pháp trong công tác
qun lý giáo dc nhm góp phn nâng cao chng, hiu qu ng lên
i hc ti hn lc.
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên c lý lun v công tác quo liên thông bi
hc  ng i hc.
- Khc trng quo liên thông t i hc ti ti
i hin lc.
-  xut bin pháp nâng cao cho liên thông bi hc
ti i hn lc.
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1 Khách thể nghiên cứu
Quá trình quo liên thông t i hc khoa H thng
i hn lc.
4.2 Đối tượng nghiên cứu
Các bin pháp quo liên thông t i hc  i hn
lc.
5. Phạm vi nghiên cứu
- 






















 

 o sát thc
tri vo liên thông t i hc chuyên ngành H thng
n ti khoa H thn ci hn lc t 2008 - 2012 




 .
6. Giả thuyết khoa học
Nu có nhng bing b, hp lý, c th trong quo liên thông t Cao
i hc  i hn lc n hin nay 







.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nghiên cu lý lun.
7.2. u tra, .
7ng vn trc tip vi các chuyên gia quo v cht
o liên thông hin nay.
8. Ý nghĩa của đề tài:
Nghiên c  tìm hi xut các gii pháp t chc vic
o liên thông  i hc  n hin nay.
9. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn M u; Kt lun và Khuyn ngh; Tài liu tham kho và Ph lc; lu

Chƣơng 1:  lý lun v o liên thông  i hc Vit Nam.
Chƣơng 2: 



 

Chƣơng 3: Nhng bin pháp quo liên thông t  i hc ti khoa H
thn 


Chƣơng 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG Ở ĐẠI HỌC
VIỆT NAM

1.1. Tổng quan về vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Đào tạo liên thông trên thế giới
Trên th gio liên  nhiu qu
K, Canada, Singapore Các qu lc gn cha giáo do
vi th ng qua chính sách "t ng hn vic làm". Chính vì vy, quá trình liên
thôo có th t trong nhng gii pháp thc hin mc tiêu nói trên.
1.1.2. Đào tạo liên thông tại Việt Nam
Thc t hiào tc nghiên cu nhiu  Vit Nam. Công trình
quc gia nghiên cu v    c ghi nhn c bi  tài TS
nghiên cn v này ca NCS Ngô Tn Lc mã s 62140501 mang tên “Tổ chức
quản lí đào tạo liên thông của trường cao đẳng cộng đồng trong điều kiện Việt Nam”[25].  tài
khoa hc cp B, mã s B96-49-29 mang tên “ Sự khác biệt và liên thông giữa hai cấp Đại học
và Cao đẳng trong bậc giáo dục đại họcn Khoa Hc Giáo Dc Vit Nam thc hin (TS.
 Công Vnh - Ch nhi 97[28 cn nh ca vic
o liên thông trong k nguyên mi, nhng yêu cu kin liên thông.
Ngoài công trình nói trên, còn có mt s nghiên ci dng báo cáo, tham lun
ti các hi tho v o liên thông do B Giáo D to t chc.
1.2. Các khái niệm cơ bản của đề tài
1.2.1. Quản lý
Quản lý là sự tác động có định hướng, có mục đích, có kế hoạch và có hệ thống của chủ
thể quản lý lên đối tượng quản lý thông qua việc lập kế hoạch, chỉ đạo, tổ chức và kiểm tra các
hoạt động của tổ chức nhằm đạt được mục tiêu đã đinh.
1.2.2. Chức năng của quản lý:
Hong qun lý bao gm 4 ch th là:
- Chp k hoch
- Ch chc
- Ch o
- Chm tra
Các chn lý có mi liên h mt thit v :
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ chức năng quản lý








1.2.3. Quản lý giáo dục
- Qun lý giáo dc là s ng có ý thc ca b máy qun lý giáo dn hình thc
giáo dc và hong giáo dc nhng giáo dn kt qu i. Quan h
n ca hong giáo dc là quan h ci qun lý vi di hc trong
hong giáo dc.
1.2.4. Nhà trường và quản lý trường đại học
K hoch
Kim tra
T chc
Ch o
Thông tin
1.2.4.1.QL nhà trường
 ng  , 



 yu t quá trình ca
ng, lp, quá trình xây dng và phát tri
lng, 



1.2.4.2. Đặc điểm của quản lý đào tạo ở đại học:

Qui ha ch th quo nhà
ng, các phòng ban ch  ng qun lý (Sinh viên, ging viên, cán b công
nhân viên) vi các ni dung qun lý (K hoi dung, bia vào
các công c n lý nhc các mng ti.
1.2.5. Về quản lý đào tạo liên thông
1.2.5.1. Đào tạo liên thông
Có nhi   cn 3 thut ng:
articulation (quay chuyng), credit transfer (chuyn tín ch), cross - sectoralo qualification
linkage (liên kt thông qua các bc hc).
“Đào tạo liên thông là quá trình đào tạo cho phép sử dụng kết quả học tập đã có của người học
để học tiếp ở trình độ cao hơn cùng ngành nghề hoặc khi chuyển sang ngành đào tạo, hình thức
giáo dục và trình độ đào tạo khác”
1.2.5.2. Quản lý đào tạo liên thông
V bn cht thì công tác qu  o. T nh
c nêu trên có th hiu qum hai khi công vic:
1- Qun lý phát tri có th k tha kin thc và k 
2- Qun lý th ch chính sách vu khin quá trình này (cho phép ni ghép vi
nhau gia các khi kin thc và k 
1.2.5.3. Các hình thức ĐTLT
Hin nay trên th gii tn ti mt s hình th
+ Liên thông dc (Vertical Articulation)i hc chuyn t bc hc thp lên bc hc
ng nghành h ng, THCN i hi
hc.
- i hc di chuyn trong cùng bc h
có th hc thêm nh hoc ngành khác .
- i hc di chuyn sang các bc hc khác
nhau vo không ging bc hc .
- i hc chuyn t bc hng
bc hc th rèn luyn nhng k n thit có th không liên h v
hc .

1.3. Một số vấn đề về quản lý đào tạo liên thông cao đẳng lên đại học ở trƣờng Đại học
1.3.1. Cc đc điểm của đào tạo liên thông Cao đẳng lên Đại học
1.3.1.1. Mục tiêu, ý nghĩa của đào tạo liên thông
o liên thông có mc tiêu chính là nho lng chng cao,
ng và hiu qu  i ca nn kinh t n. Tha mãn nhu cu hc
tp, ti rnh chn bc hi vi hng nhu cu hc
i hc khi mun chuyi bc h
1.3.1.2. Đối tượng đào tạo liên thông ở GDCN và ĐH


1.3.1.3. Phương thức đào tạo liên thông
nh  i hc theo Quynh s -
  ng trio theo
u 2 cnh nêu rõ: "Đào tạo liên thông là quá trình đào tạo cho phép
sử dụng kết quả học tập đã có của người học để học tiếp ở trình độ cao hơn cùng ngành nghề
hoặc khi chuyển sang ngành đào tạo, hình thức giáo dục và trình độ đào tạo khác".
Hic áp do chính quy
và không chính quy.
1.3.1.4. Kiểm tra đánh giá trong đào tạo liên thông
i vi sinh viên hc liên thông: Cn t c m hiu bic
thc hành ca chính mình so vi các mc tiêu, tiêu chunh cLT.
1.3.1.5. Điều kiện thực hiện đào tạo liên thông
Ta Quynh s - 
2008 ca B ng B Giáo dnh v u kin thc hi
"1. Có quyết định mở ngành cùng trình độ đối với những ngành đăng ký đào tạo liên
thông.
2. Có quyết định giao chỉ tiêu tuyển sinh. Chỉ tiêu tuyển sinh đào tạo liên thông nằm
trong tổng chỉ tiêu được Nhà nước phê duyệt đầu năm. Các trường đề xuất chỉ tiêu tuyển sinh
đào tạo liên thông trên cơ sở các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc xác
định chỉ tiêu tuyển sinh theo năng lực đào tạo của trường.

3. Đã xây dựng hoàn chỉnh chương trình đào tạo lên thông."
1.3.2. Quản lý ĐTLT bậc Cao đẳng lên Đại học ở trường Đại học
1.3.2.1. Cơ sở pháp lý để tổ chức đào tạo liên thông
nh v  i hc ca B ng B
Giáo d i hc ca B ng B Giáo dc và
o (Quy định đào tạo liên thông trình độ cao đẳng, đại học “Ban hành theo Quyết định số
06/2008/QĐ-BGDĐT ngày 13/02/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo”).
nh này gu c th co liên thông.
1.3.2.2. Quản lý quá trình đào tạo liên thông:
Quc cht là qun lí các ni dung sau theo mt trình t, qui trình va
khoa hc, va phù hp vu kin thc t ci hiu qu 
to. Các yu t 
+ N, giáo trình 
+ T chc tuyn sinh 
+ Hong dy (ch th là thy, cô,)
+ Hong hc (ch th là hc trò)
+ T chc thc hin Quy ch 
 vt cht, trang thit b
Các thành t này có mi quan h cht ch và có tng qua li ln nhau.
1.3.3. Cc yếu tố ảnh hưởng tới quản lý ĐTLT bậc Cao đẳng lên Đại học ở trường Đại học
1.3.3.1. Những yếu tố khách quan
- Bi cc và Quc t
1.3.3.2. Những yếu tố chủ quan
- Kh  iao  :

Tiểu kết chƣơng 1
Tn hin nay 




 là tt yng yêu c
to ngun nhân lc chng cao phc v s nghip công nghip hoá, hic;








  .
1 
 



2.




 2: THC TRNG QUO LIÊN THÔNG T NG
I HC TI KHOA H THN 









2.1. Khái quát về trƣờng Đại học Điện lực
2.2. Vài nét về khoa Hệ thống điện






 











 o
liên thông bi hc ngành H thn 
 




 (2.3; 2.4;
2.5.)

2.3. Đánh giá thực trạng công tác quản lý đào tạo liên thông bậc cao đẳng lên đại học khoa
Hệ thống điện, Trƣờng Đại học Điện lực
 c trng công tác qua Khoa trong thi gian qua chúng 
tiu tra kho sát bu ý kin ca 50 giáo viên và 10 cán b qun lý ca
ng và 250 em sinh viên c h liên thông bi hc v nhng v
c Khoa H thi hn lc. 


 công tác quo liên thông bi hc khoa H thng
i hn lc 



 





 (


)
2.3.1. Thực trạng về số lượng đào tạo liên thông hiện nay của Khoa Hệ thống điện;
Biểu đồ 2.1. Tổng số sinh viên hệ đào tạo liên thông

2.3.2. Thực trạng công tác quản lý ĐTLT của Khoa Hệ thống điện hiện nay
9, 2.10, 2.11 và 2.12 



 .
Bảng 2.9: Tổng hợp mức đnh gi của GV và CBQL về những vấn đề triển khai trong công
tc ĐTLT của Khoa hiện nay
Bảng 2.10: Kết quả đnh gi của GV và CBQL về thực trạng triển khai trong công tc quản
lý ĐTLT của Khoa Hệ thống điện hiện nay
Bảng 2.11: Kết quả đnh gi của sinh viên về thực trạng triển khai trong công tc ĐTLT của
Khoa hiện nay
Bảng 2.12: Bảng tương quan đnh gi của CB, GV và SV về thực trạng công tác quản lí
ĐTLT của Khoa Hệ thống điện hiện nay
Qua kho sát thc trng cho thy, công tác qu cn tp trung vào 6
v quan tâm nht, xp theo th t cn quan tâm t cao xung thp là:
1. Qun lí no liên thông
2. Qun lí chng công tác tuyn sinh liên thông
3. Qun lí phát tri qun lí
4. Qung các ngun l vt cht phc v o liên thông
5. Qun lí kit qu o liên thông
6. Qun lí công tác t chc liên ko liên thông
2.3.3. Thực trạng về quản lí pht triển đội ngũ gio viên và cn bộ quản lí đào tạo liên
thông
0
500
1000
1500
2000
2500
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011 Năm 2012
Liên thông TC lên CĐ
Liên thông CĐ lên ĐH
Tổng cộng
2.3.4. Đnh gi thực trạng:

m:
- Lãng nc ch  hoch nhm m r
n chng và s i vi Khoa H th vt
cht, mua sm thit b phc v o, bng phát tric hin kim
nh chng giáo dc (k c 
Trong công tác qun lí, ch o tuyi mi.
o khoa ch ng, mnh dc hiu phân
công, giao quyn chi tit trong tc cho cán b qun lí và các tp th phòng, ban hp lí.
i vic tuyng, Khoa còn t chc nhu tra xã hi hc v
vic sinh viên h liên thông tt nghic s dng bao nhiêu %, bao nhiêu phn t
, chn nào
Kt qu hc tp cc thông báo công khai kp th
gi , chính xác và an toàn to ra nhng thun li v nhiu mt cho sinh viên trong quá
trình hc tp.
ng tt nghip và chng ch hc tc cnh tu kin cho sinh
viên tham gia mt cách hiu qu vào th ng.
 qun lí nhit tình, giáo viên tr ng, xông xáo mnh dn, cu tin
b n, có bu tin bn nay cho liên
t.
+ Tn ti:






 ; 

























 .
Tiểu kết chƣơng 2
Thc trng công tác qu Khoa H thn cho th
to liên thông da trên kinh nghim quo các h khác và c
mt s thành tc l mt s hn ch bt cp  
u ki vt cht còn thiu và yu; mc tiêu, n
trình, giáo trình còn p, chng công tác qun lí kim bo
chng  ng yêu ct ra Thc trt ra yêu cu cn thit phi mi
hong qui vi H thi hn lc.


















Chƣơng 3
BIỆN PHÁP QUẢN LÝ ĐÀO TẠO LIÊN THÔNG TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC TẠI
KHOA HỆ THỐNG ĐIỆN TRƢỜNG
ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
 lý lun  c tin trin khai trình bày   KH cho
vi xut các bi xut các bin pháp nhm t chc t
vic t a tr.
3.1. Các nguyên tắc lựa chọn biện pháp
3.1.1. Nguyên tắc tính kế thừa





































: 


3.1.2. Nguyên tắc tính thực tiễn






















 , 


















3.1.3. Nguyên tắc tính hiệu quả và khả thi
 

 ; 


































3.1.4. Nguyên tắc tính hệ thống













 ; 

 













3.2. Yêu cầu của các biện pháp đề xuất
- Vi ra các bin pháp qun lí nhm nâng cao cho liên thông  Khoa
H thn ;  i hn lc i chung mt mt d lí lun ca
 tài nghiên cu, mt khác da vào kt qu phân tích thc trng công tác quo ca
ng. Các bi xut phi phù hnh v a B giáo d
to, phù hp vi hoLT ti i hn lc c bit phi phù hp vc
thù ca chuyên ngành H thn
3.2. Các biện pháp:
3.2.1. Biê

̣
n pha
́
p đổi mới công tc tuyển sinh đào tạo liên thông
a. Mục tiêu của biện pháp
Ch u vào cao hay thp  ng rt l n ch   o ca nhà
ng .
b. Nôi dung của biện pháp
Tuyn sinh liên thông là khâu m u c   ng ca công tác
tuyn chn sinh viên th hin  3 khâu ca yêu cu: Tuy ch tiêu B Giáo do
giao; Tuyu ngành hc; La chng h tiêu chunh
        i hc (Quy nh s - 
13/02/2008 ca B ng B 
c. Tổ chức thực hiện biện pháp
- Ci tin cách tip nhn h ng chuyên môn hoá,
-La chn, b nhim cán b có hiu bit, có kinh nghim làm công tác tuyn sinh, chn
sinh viên.
- Khuyn khích vt chi làm công tác tuyn sinh và qung cáo có hiu qu.
3.2.2. Biện php xây dựng nội dung chương trình, gio trình ĐTLT
a. Mục tiêu của biện pháp:
i mi nc ht gn no trong
ng vi yêu cu thc t ngoài xã hi. Vì vi mi no cho
phù hp vi tình hình thc tin là v ch yu ca nâng cao cho liên thông.
b. Nội dung của biện pháp:
No liên thông là nhng kin thc, nhng k c hành
cn truyn ti cho sinh viên trong quá trình o.
u chi mi nn:
- i mi nng tip cn vi th ng
ng, mm hoá và linh hot trong cu trúc n thun li cho t cháp
u kin hc tp ci hc.

- úng, 

các ni dung bt buc  và th ng phân b cho tng
hc phn.
c. Cách thức tổ chức thực hiện
Vio phi thc hi
si b sung nu cn thit. Ch o vic ci tii mi n th
ti các khoa, t chc hi tho, xây dng lch trình, lp k hoch 
Phi thành lc Ban ch o xây di mi n o là
công vic quan trng ca thc hin bin pháp.
3.2.3. Biện pháp phát triển đội ngũ giáo viên và cán bộ quản lí đa
́
p ư
́
ng yêu câ
̀
u ĐTLT
a. Mục tiêu của biện pháp:
 qunh là yu t quan trng nht quynh
chng dy hc .
b. Nội dung của biện pháp:
+ Bng nâng cao ch 









 .
+ Bng giáo viên, cán b quo liên thông thc hii m
ging dy.
+ Bng xây dng hiu bit sâu sc v khoa hc giáo dc,
có lý lun và thc tin v chuyên môn, kinh nghim, c t chc quu
hành tích cc hc hi, t rèn luy không ngng nâng cao phm chc ngh
nghing nhi ngày càng cao ca xã hi.
c. Cách thức tổ chức thực hiện
ng phng xuyên quán tri i vi vii mi xây
dng, phát tri qun lí các cp. T chc hi tho bàn bc v tính cp
thii mi xây dng, phát tri qun lí.
+ Cung c thông tin nhng ni dung co, bng, cp nht kin thc tin
hng dy mi, ngoi ng  mc nào cho có hiu qu và phù hp.
+ Có k hoch chun b ngun kinh phí cho công tác tuyn dng, bng, phát trin
 qun lí.
+ Xây di vi vic bng
3.2.4. Biện phphoàn thiện cơ sở vật chất cho đào tạo liên thông
a. Mục tiêu của biện pháp:
C vt cht, trang thit b phc v o nói chung và  c
u kin tiên quy thc hin nguyên lí giáo dc 
b. Nội dung của biện pháp
+ Bo qun s dng tt, khai thác tri có hiu qu cao nh vt cht trang thit
b dy hc góp phm bo chng giáo do liên thông.
ng và vn dng tu qu vt lc, tài lc t nhiu ngun khác nhau
vào vic cng c và nâng c vt cht trang thit b phc v cho dy hc.
+ Phát huy ni lc t giáo viên, sinh viên trong vic to ra vt lc phc v ging dy và
hc ti, làm các bn v dùng ging dy và hc tp
+ Nâng cp phòng hc, hii hoá h thng phòng h tiêu chun v
chng, trang thit b phc v ging dy theo tiêu chun ca các lp liên thông.
c. Cách thức thực hiện biện pháp

- Xây dng k hoch;to ngun lm bo cho vi vt cht trang thit b
dy hc.
- S dng ngun kinh phí t có do liên ko ngn hn, kinh phí trong
dch v mang l tái m r vt cho.
- Xây dng quy ch qun lí, s dng, bo qun, khu hao, b  vt cht trang
thit b dy hc.
3.2.5. Biện pháp Tổ chức thực hiện tốt việc kiểm tra, đnh gi kết quả ĐTLT
a. Mục tiêu của biện pháp
Quá trình kim tra nhm y hou qu t
b. Nội dung của biện pháp
Trong QL, 





 ; 



 /


 . 
 

:
i vi sinh viên: Kic tip nhn 



























.
i vi giáo viên, cán b ging dy: Kim tra là có th  hoàn thành
nhim v, kh c chuyên môn và c  trong chp hành k lut lao
ng ci thy.
Kim tra vic thc hin k hoc phân công. Ly kt qu công vic làm
m chng và hiu qu công tác ca tng giáo viên.

i vi vic thc hin quy ch chuyên môn
Kim tra s ch o ca các t y h
nh.
c. Cách thức thực hiện biện pháp
Có lch king kt xut, h  n np.Thông qua
kic, tinh th, kin thc thc t, k  nghip, kt qu hc
tp ca sinh viên rt quan trng nó góp phn ch y
3.2.6. Biện php quản lí việc ĐTLT tại cc cơ sở liên kết
a. Mục tiêu của biện pháp
Coi trng công tác liên ko là mc tiêu quan trng nhm va nâng cao trình
 cho giáo viên, va có thêm ngu b sung ngu
b. Nội dung của biện pháp
+ Cn m rng vic liên ko v khác, vi các doanh nghip to môi
ng thc t sn xut cho sinh viên tip cn vi thc t sn xung không
b ng.
+ Liên ko là hình thn thu nhp, to ra kh  ca
giáo viên, cc bic ngun thu nh tái sn xut m rng
thi thc hi hi.
+ Xây dng k hoch chi tit, c th. Xây dng hng liên kào to lôgic phù hp
m bo t l tham gia cùng ging dy ca các bên hài hoà.
+ Khuyn khích và h tr  sn xut kinh doanh và c cho sinh viên sau khi tt
nghi làm vi s dng có hiu qu ngay nhng vt b c thc
hành.
c. Cách thức thực hiện biện pháp:
K hoa Khoa phc các phòng, ban phi hp vo xây
dng k hoch và công khai k hoi tác.
o thc hin chc vic thc hin k hoch liên kt.
Xây dng k hoch kim tra và thc hin các k ho
3.3. Mối quan hệ giữa các biện pháp

















Sơ đồ 3.7. Mối quan hệ giữa các biện pháp quản lý ĐTLT
 


Bin pháp
1
Bin pháp
2
Bin pháp
3
Bin pháp
4
Bin pháp
5
Bin pháp

6





- Bin pháp i mi công tác tuylà bin pháp mang tính ti chi phi
các bin pháp khác.
- Bin pháp Xây dng n và bin pháp Phát trin
 là hai bi c hiu
qu c xây dng nn
phi xây d i làm công tác ging dy và qu
 cao v c và nghip v chuyên
môn.
-  mang

- Hai bin pháp còn li là bi u kin hong
    mt xã h  làm tt công tác
t cu kin v CSVC, trang thit b. Bin pháp này có tác dng h tr
tích cc cho các bin pháp khác.



Tiểu kết chƣơng 3
lu xut 6 bin pháp qun lí nhm nâng cao hiu qu công
tác qu
Bin pháp 1: Qun lí công tác tuy
Bin pháp 2: ng qun lí vic xây dng n






Bin pháp 3: Qun lí phát trin xây d cho m
Bin pháp 4: Qun lí các ngun l vt cht 
Bin pháp 5: T chc thc hin tt vic kitrong 
Bin pháp 6: Qun lí vi liên kt
Các bi









 :  ; 





 ;
 . 
 xut có mi quan h rt cht ch vi nhau, b tr cho nhau .

3.3. Thăm dò tính cấp thiết của các biện pháp đã đề xuất.
 kim chng tính hin thc và kh thi ca các gi xut  trên, chúng 
ly ý kin ca cán b qun lí, giáo viên, cán b công nhân viên và sinh viên trong Khoa. S

i hi ý kin là 26, giáo viên cng và 200 sinh viên
c h i hc ti Khoa trong phiu hi chúng tôi ghi rõ 7
bin pháp. Mi bic hi v tính cp thit và tính kh thi vi ba m 
+ V tính cp thit: Rt cp thit - cp thit - p thit
+ V tính kh thi: Rt kh thi - kh thi -  thi
Sau khi phát phiu ra, chúng tôi thu v u. Kt qu tng hp các phiu hi
theo tng tiêu chí th hin  bng 3.1; 3.2. 

. 





 : 
bn c 6 bi xu các nhà qun lí và cán b giáo viên trong nhà
ng tán thành. Kt qu y trong 6 bin pháp thì các bin pháp 2 5 







KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ

1. Kết luận
Trong quá trình nghiên cc hic mc tiêu và nhim v nghiên
cu c  


 n và thc tin, lu xut 6 bin pháp:
Bin pháp 1: Qun lí công tác tuy
Bin pháp 2: ng qun lí vic xây dng n





Bin pháp 3: Qun lí phát trin xây d cho m
Bin pháp 4: Qun lí các ngun l vt cht 
Bin pháp 5: T chc thc hin tt vic kitrong 
Bin pháp 6: Qun lí vi liên kt
Tuy nhiên, do thi gian nghiên cu có hem xét tht k ng
ht các ni dung c tài này mà ch  t qu u, to ti cho các
nghiên cu tip theo.
2. Khuyến nghị




 n pháp qu xut có th trin khai có hiu qu, chúng tôi có mt s
khuyn ngh:
2.1. Đối với Bộ Giáo dục và Đào tạo - cơ quan quản lí Nhà nước về lĩnh vực ĐTLT
- Cn sm xây dng hoàn thinh, Quy ch v o liên thông, 
 .
2.2. Đối với Trường Đại học Điện lực:
- Cn có nhnh c th v vi







 n lc ging viên c khác tham gia
o.
- Cn xây dng mt k hoch và l trình c th  sm chuyi t hình tho
hc phn niên ch sang hình tho theo hc ch tín ch.
2.3. Đối với Phòng, ban, tổ bộ môn
- Ch ng xây dng và thc hin k hoch nâng cao cho liên thông hàng
p vi k hoch phát trin chung ca các Khoa.
- Khuyng viên và tu kin trc tip cho tng cán b trong Phòng, ban, t
b môn cùng phi hp thc hin k hoch nâng cao cho liên thông.

References

1. Đặng Quốc Bảo. Cẩm nang nâng cao năng lực quản lý Nhà trường. Nxb Chính tr Quc
gia, Hà Ni 2007.
2. Đặng Quốc Bảo - Nguyễn Đắc Hƣng. Giáo dục Việt Nam hướng tới tương lai - vấn đề và
giải pháp.
3. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quyết định số 06/2008/QĐ-BGDĐT về việc Quy định đào tạo
liên thông trình độ cao đẳng, đại học, Hà Ni. 2008
4. Bộ Giáo dục và Đào tạo. Quyết định số 25/2006/QĐ-BGDĐT về việc ban hành Quy chế
đào tạo Đại học và Cao đẳng hệ chính quy, Hà Ni, 2006.
5. Đỗ Quốc Chí, Nguyễn Thị Mỹ Lộc. Đại cương Khoa học quản lý. i hc Quc gia
Hà Ni, 2010.
6. Nguyễn Đức Chính. Tập bài giảng Kiểm định chất lượng trong giáo dục và dạy học, Hà
Ni 2008.
7. Chính phủ. Quyết định số 53/2003/QĐ-TTg về việc ban hành Điều lệ trường Đại học, Hà
Ni. 2003.
8. Đại học Điện lực. Quyết định số 795/QĐ-ĐHĐL ngày 25/11/2010 về việc quy định chuẩn

đầu ra của các ngành đào tạo hệ đại học, Hà Ni 2010
9. Đại học Điện lực. Chiến lược phát triển trường đại học Điện lực giai đoạn 2010-2015, Hà
Ni, 2010.
10. Vũ Cao Đàm. Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nxb Khoa hc và k thut, 2008.
11. Nguyễn Minh Đạo. Cơ sở của khoa học quản lý. Nxb Chính tr Quc gia, 1997.
12. Trần Khánh Đức. Sự phát triển các quan điểm giáo dục. i hc Quc Gia Hà Ni,
2011.
13. Trần Khánh Đức. n nghiên cu khoa hc giáo dc. i hc Quc
Gia Hà Ni, 2001.
14. Nguyễn Công Giáp. Bàn về phạm trù chất lượng và hiệu quả giáo dục. Tp chí phát trin
giáo dc s 10, 1997.
15. Đặng Xuân Hải. Cơ cấu tổ chức và quản lý hệ thống giáo dục quốc dân. Tp bài ging
các lp chuyên ngành Qun lý giáo dc, Hà Ni 2008.
16. Đặng Xuân Hải - Nguyễn Sỹ Nhƣ. Quản lý giáo dục, quản lý nhà trường trong bối cảnh
thay đổi. Nxb giáo dc Vit Nam 2012.
17. Đặng Xuân Hải. Cân bằng động giáo dục và đào tạo với phát triển kinh tế - Xã hội. Tp
chí giáo dc tháng 10, 2005.
18. Hà Thế Ngữ, Đặng Vũ Hoạt. Giáo dục học. Một số vấn đề lý luận và thực tiễn. Nxb i
hc Quc gia Hà ni, Hà Ni 1987.
19. Phạm Minh Hạc. Một số vấn đề về quản lý giáo dục. Nxb Giáo dc, Hà Ni 1998.
20. Nguyễn Văn Hộ - Đặng Quốc Bảo. Khái lược về Khoa học quản lí. Nhà xut bi hc
Thái Nguyên, 1997.
21. Hội thảo xây dựng chƣơng trình đào tạo liên thông,. NXB Giáo dc, Hà Ni, 2011
22. Trần Kiểm. Tiếp cận hiện đại trong quản lý giáo dục. i h m, Hà Ni
2006.
23. Nguyễn Lộc. Lý luận quản lýi hm, Hà Ni 2010.
24. Ngô Tấn Lực. Tổ chức quản lí đào tạo liên thông của trường cao đẳng cộng đồng trong điều
kiện Việt Nam.  tài NCS mã s 62140501, Hà Ni, 2008.
25. Quốc hội nƣớc Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam. Luật giáo dục. Nxb Chính tr
Quc gia, Hà Ni 2005

26. Đỗ Hoàng Toàn. Lý thuyết quản lý, 1998.
27. Phạm Viết Vƣợng. Phương pháp luận nghiên cứu khoa họci hc Quc gia Hà
ni, 2001.
28. Đỗ Công Vịnh. “ Sự khác biệt và liên thông giữa hai cấp Đại học và Cao đẳng trong bậc
giáo dục đại học ”  tài NCS mã s B96-49-29, Vin Khoa hc giáo dc Vi
29. Trung tâm Từ điển ngôn ngữ - Viện ngôn ngữ (1992), Từ điển tiếng Việt. Trung tâm T
n ngôn ng, Hà Ni.
30. C. Mác và Ph. Ăngghen. Toàn tập, Nhà xut bn Chính tr Quc gia, Hà Ni, 1993.
31. D.V Khuđômixki. Quản lý giáo dục và trường học, Vin khoa hc giáo dc, Hà Ni,
1997.
32. Fredrick Winslow Taylor. Những nguyên tắc khoa học của quản lí, 1911.

×