Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong dạy học kiến thức mới phần sinh học tế bào (chương I,II) , sinh học lớp 10, trung học phổ thông

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (494.41 KB, 19 trang )

1

Xây dng và s dng câu hi trc nghim khách
quan nhiu la chn trong dy hc kin thc mi
phc t 
sinh hc lp 10, trung hc ph thông
Construction and use of multiple choice questions multiple choice objective in
teaching new knowledge "Cell Biology" (Chapter I, II), students in grade 10, high
school
NXB 112 tr. +


Nguyn Th 


ng i hc Quc gia Hà Ni; i hc Giáo dc
Lu: Lý luy hc; Mã s: 601410
Cán b ng dn khoa hc: 
o v: 2012

Abstract. Hoàn thi lý lun ca vic xây dng và s dng câu hi trc nghim khách
quan nhiu la ch
















 
c 10 nh thc trng ca vic xây dng và s dng
câu hi trc nghim khách quan trong dy hc kin thc mi  ng Trung hc ph thông
(THPT). Xây d



, 



















 , 



 , Sinh hc 10
THPT. Phân tích ni dung cn Sinh hc t bào, Sinh hc 10  THPT
 nh bng trng s  xây dng h thng câu hi trc nghim khách quan
nhiu la chn vào dy hc kin thc mi phn Sinh hc t c 10
THPT. 














 , 


c 10 THPT. Thc nghim nhm khnh hiu qu ca vic s dng
câu hi trc nghim trong dy kin thc m nâng cao chng dy hc.


Keywords: 


Content.
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
1.1. Xuất phát từ yêu cầu đổi mới phương pháp dạy học theo hướng tích cực hóa hoạt động của
học sinh hiện nay
Vi s phát tria khoa hc - công ngh c din kinh t - xã hi
ca th gii sâu sc trên nhic. Trong bi cc th gi
2

chóng thích ng và có nhc chuyn bin ln v mc tiêu, n
pháp dy hc nhng yêu cu v chi ca thi mi. Không nm ngoài
qu t Nam chính thc tr thành thành viên ca t chi th gi
ra nhi và thách thc li vi giáo dc Vit Nam. Mt trong nhng thách thn là
o ngun nhân lc ch   ng yêu cu công nghip hóa, hi i hóa trên con
ng hi nhi giáo dc Vit Nam phi có nhi lc bit là nhng
i mi v y hc.
1.2. Do tiềm năng của câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn có thể được áp dụng có
hiệu quả vào các khâu của quá trình dạy học Sinh học đặc biệt là khâu dạy học kiến thức mới lâu
nay trong dạy học là một chỗ trống chưa có nhiều công trình nghiên cứu
Khi dy hc kin thc mi b dng câu hi trc nghim khách quan nhiu
la chn (MCQ) thì câu hi lúc này có giá tr t tình hung hc tp, HS không th ch 
mt kì là xong. Khi mt câu hi t lc nghiên cu SGK,
tài liu tham kh gii thích cho tt c a MCQ, làm rõ nt
qua ni dung bài hc, nh vic tho lun, lp lu bo v ý kin ca mình; HS s rèn luyc
kh  c lp lum ca mình.
1.3. Do đặc trưng của chương trình Sinh học phổ thông, kiến thức có thể được hình thành qua lý

thuyết hoặc thực nghiệm
SGK Sinh hc vii my hc: t thông báo nhng
kin tht sn sàng t chc các hong hc t HS t lc chin thc mi.
Vì vy, kt hp vi nhi trong SGK, GV cng s dy
hc nhm phát huy tính tích cc, ch ng ca hc sinh.
Xut phát t nhng lý do trên, chúng tôi la ch tài: “Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc
nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong dạy học kiến thức mới phần “Sinh học tế bào” (chương
I, II) Sinh học lớp 10, trung học phổ thông”.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
Xây dng và s dng b câu hi trc nghim khách quan nhiu la cht chu dy
kin thc mi phn Sinh hc t c 10 






.
3. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
3.1. Khách thể nghiên cứu
Quá trình dy hc phn Sinh hc t c lp 10 trung hc ph thông.
3.2. Đối tượng nghiên cứu
Qui trình xây dng và s dng câu hi trc nghim khách quan nhiu la chn vào dy hc
kin thc mi phn Sinh hc t c 10 THPT.
3

4. Giả thuyết khoa học
Nu xây dc h thng câu hi trc nghim khách quan nhiu la ch xuc qui
trình s dng phù hp thì s c chng dy hc kin thc mi phn Sinh hc t bào
c 10 THPT.

5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Góp phn hoàn thi lý lun ca vic xây dng và s dng câu hi trc nghim
khách quan nhiu la ch















 



,
c 10 .
- nh thc trng ca vic xây dng và s dng câu hi trc nghim khách quan trong
dy hc kin thc mi  ng THPT.
- Xây d




 ,  
















, 



, Sinh hc 10 THPT.
- Phân tích ni dung cn Sinh hc t bào, Sinh hc 10  
s nh bng trng s  xây dng h thng câu hi trc nghim khách quan nhiu la chn vào
dy hc kin thc mi phn Sinh hc t c 10 THPT.
- 

















 , 



 c
10 THPT.
- Thc nghim nhm khnh hiu qu ca vic s dng câu hi trc nghim
trong dy kin thc m nâng cao chng dy hc.
6. Phạm vi nghiên cứu








 ng và s dng câu hi trc nghim khách quan nhiu la

chn trong dy hc kin thc mi phn Sinh hc t bào, , II ,  p
10 THPT.
7. Phƣơng pháp nghiên cứu
7.1. Nghiên cứu lý thuyết
- 


















- Nghiên cu lý thuyt v vai trò ca câu hi trc nghim khách quan trong dy hc.
7.2. Điều tra cơ bản
7.3. Phương pháp chuyên gia
Ly ý kin ca các chuyên gia, các nhà qun lý, giáo viên ph thông am hiu sâu sc v các
v nghiên cu.
7.4. Phương pháp thực nghiệm sư phạm
7.4.1. Thực nghiệm dạy bài mới bằng MCQ

4

Thc nghim s dng câu hi trc nghim dng MCQ kt hp t nghiên cu SGK
trong khâu dy bài mi phn Sinh hc t bào.
7.4.2. Phương pháp kiểm tra
7.5. Phương pha
́
p thô
́
ng kê toa
́
n ho
̣
c
- nh tính
- ng
7.6. Phương pháp xác định các chỉ tiêu định lượng của câu hỏi trắc nghiệm dạng MCQ
8. Đo
́
ng go
́
p mơ
́
i cu
̉
a luận văn
Góp phn hoàn thi












































 , , II 




10 THPT.
Xây dng nguyên tc, qui trình xây dng và s dng câu hi trc nghim khách quan nhiu
la chn vào dy hc kin thc mi.
Xây dng h thng câu hi trc nghi      y hc kin thc mi
n Sinh hc t bào, Sinh hc 10 THPT.
Xây d





 n Sinh hc t c lp 10 THPT da trên
vic s dng câu hi trc nghim MCQ trong dy thc nghim theo quy trình s d xu
cho kt qu kh thi.

CHƢƠNG 1

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN CỦA VIỆC XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN NHIỀU LỰA CHỌN TRONG DẠY HỌC
1.1. Lƣợc sử tình hình nghiên cứu, sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn vào
các khâu của quá trình dạy học trên Thế giới và tại Việt Nam
1.1.1. Tình hình sử dụng câu hỏi TNKQ trên thế giới
u th k XX, khoa hc trc nghim phát trin mnh m  nhic trên th gii.  Liên
i cho phép phc hi vi kim tra kin thc ca HS. Tuy
nhiên trên th giu v s dng câu hi trc nghim khách quan
vào dy hc kin thc mi.
1.1.2. Tình hình sử dụng câu hỏi TNKQ ở Việt Nam
T  biên
nhiu cun sách dùng cho ôn thi hc sinh gii, ôn thi tt nghip THPT, thi tuyi
hng trc nghii trc nghim sinh hn tp 1000
câu hi và bài t luyi h
5

a Nguyu v  dng câu h
t chc HS nghiên cu tài liu mi phn Sinh hc Vi sinh vt, Sinh h coi là
luu vic s dng câu hi TNKQ vào dy hc kin thc mi.
Tia thng Th Loan (2008) và Cao Kim Thoa (2008), Phm Cao
Toàn (2011) v vic dy kin thc mi phn di truyn và tin hóa Sinh hc 12, THPT.
Qua nghiên cu tng quan nhng v  trc nghim  Vit Nam cho thy, phn ln các
nghiên cu, ng d cp ti vic s dng câu hi TNKQ trong vic ki
 tài nghiên cu vic s dng câu hi TNKQ trong dy hc kin thc mi,
c bi u vic xây dng và s dng câu hi trc nghim dng
MCQ vào dy hc kin thc mi phn Sinh hc t c lp 10, THPT.
1.2. Cơ sở lý luận để xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan trong dạy học kiến
thức mới
1.2.1 Khái niệm, phân loại câu hỏi
1.2.1.1. Khái niệm về câu hỏi

Câu hi là dng cu trúc ngôn ng, dit mt nhu cu, mi, hay mt mnh lnh cn
c gii quyt.
Mi câu hi chng c hai yu t, s có mt ct cc gii quyu
u cn tìm.
1.2.1.2. Khái niệm về câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
Câu hi trc nghim khách quan nhiu la chn là dng câu hi có nhi l
la chn, thí sinh ch vic chn mt trong s i dng này có 2 phn: phn
gc (còn gi phn dn) và phn la chn. Phn gc là câu hi hay câu b lt) phi
t ra v ng rõ ràng giúp cho thí sinh hiu rõ câu trc nghi chn câu
tr li thích hp. Phn la chn gm nhiu cách gi   t,
nhi nhi hn nghiên cu ca s dng các
câu hi MCQ va chn, vì vy ma bài trc nghim nên xp x 25%.
1.2.2 Quan hệ giữa câu hỏi tự luận và câu hỏi trắc nghiệm
Theo chúng tôi, có mi quan h gia câu hi t lun và câu hi TNKQ: mi quan h gia câu
hi t lun dng khái quát tng hp thc cht là tp hp ca nhiu câu hi - tr li ngn. Câu hi - tr
li ng   i câu dn c     n hi, còn câu tr l  
n, các câu nhiu là câu tr l vit câu hi
TNKQ bng cách ly chính câu hi tr li nga cha thành câu dn, các câu tr lt
chính xác ca hc sinh trong câu t lun làm câu nhiu.

6

1.2.4 Vai trò của câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong dạy học nói chung và
trong dạy học sinh học nói riêng
i vi quá trình dy hc Sinh hc, vic s dng MCQ s rèn luyn cho HS kh n
bit, khai thác và x n vng kin thc Sinh hc mang
tính trc s dng MCQ trong dy hc kin thc mi môn Sinh hc s
c mc tiêu kép trong dy hc: t chc tt vic nghiên cu SGK và chuyn tc kin thc
Sinh hc cho HS mang tính bn vng, ch ng và sáng tc khnh qua mt
s lung nghiên cc hin  các phn hc,

Tin hóa, Sinh thái hn nâng c t hc, t nghiên cu ca HS hin nay 
bc ph i vi môn Sinh hc.
1.2.5. Tiêu chuẩn của câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn để dạy kiến thức mới
1.2.5.1 Các tiêu chuẩn của câu hỏi MCQ để dạy kiến thức mới
* Tiêu chunh ng ca mi câu hi MCQ:
+ Phi chn các câu h khó trong kho khó trung bình vi câu 4
 phân bit t 0,2 tr lên.
* Tiêu chunh tính
*Tiêu chuẩn chung:
+ Phn câu dn phi th hic: Tính hoàn chnh, tính tp trung, tính ngn gn, súc tích ca câu
hi.
+ Phn phi th hic: Tính chính xác, tính hp dn ca các câu nhiu, tính phù
h trong cu trúc câu tr li.
c có nhng t u mi, gi ý dn tr l
 t c
*Tiêu chuẩn riêng: i vi câu h dy bài mi.
+ Ni dung ca câu hc dùng trong bài gi thông tin ca bài hc, cu
trúc ni dung trong câu hi phù hp vi cu trúc bài h d phân tích, hiu, nh, vn dng kin
thc ca bài hc.
+ Câu h dy bài mi không ch mang nhn ni dung bài
hc mà còn chng kin thn các phc và gi m nhng kin thc sp hc 
các bài sau.
+ Câu hi MCQ phc tích cc hc tp ca nhiu hc sinh.
+ Câu hi MCQ phi phù hp vi thi gian lên lp, các hong hc tp trong mi bài hc.
1.2.5.2. Tiêu chuẩn của một bài trắc nghiệm MCQ dùng để kiểm tra kết quả học tập của học sinh sau
khi sử dụng câu hỏi MCQ dạy học kiến thức mới
* Tiêu chun v ni dung khoa hc:
7

- Tính giá tru c

- Tính kh  thc thi trong dy và hc  ng hc.
- Tíng: kt qu phc, th hin bng các s 
- Tính lí gii: phi gii thích kt qu c bng các nhnh.
- Tính công bng: toàn b  tip cn vi các kin thc trc
nghim.
- Tính kinh t: trin khai ít tn kém.
- Tính chính xác: các kin thc trc nghim phn.
* Tiêu chun v mm: các MCQ phm bo tính giáo dc, tính phù hn, d
hiu, tính h thng logic, tính linh hot, mm do.
Trong m trc nghi t qu hc tp ca HS sau mt thi gian hc tp theo
c nghim c tài nghiên cu, thì s các câu h và các loi tri th
sau: khong 60-70% là kin thn; khong 20 -30 % là kin thc tng hp  mc trung bình,
khong 10% kin thc m  phân loi HS khá gii.
1.3. Cơ sở thực tiễn của đề tài nghiên cứu
1.3.1. Thực trạng dạy Sinh học của GV ở trường THPT
3.1.1.1 Thực trạng về việc sử dụng các phương pháp dạy học môn Sinh học của GV ở trường THPT
u tra  ng THPT vc hi tng: Cát Hi, Cát Bà, Ni trú
 n Thy, Hng Bàng  Thành ph Hy rng:Hu
hc h dng kt hp nhing dy. S GV s
dm h- thông
báo, tái hin - c coi là m m cao l GV s
dng rt thng xuyên. Him có gi hc nào GV ging dy hoàn toàn by hc
tích cc bi dy kin thc mi.
Bảng 1.1. Kết quả điều tra thực trạng việc sử dụng các phƣơng pháp dạy học Sinh học của GV
THPT
1.3.1.2. Thực trạng về việc sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn vào dạy học Sinh
học của GV.
u tra thc trng vic dy ca GV  THPT cho thy có rt ít GV s d
dùng câu h dy kin thc mi mà hu ht các GV s dng câu hi trc nghim khách
 cng c ni dung bài hc ho ôn tp, ki

Sau khi nghiên cu các tài lin vic s dng câu hi TNKQ trong dy hc kin
thc mi thì kt qu p vi thc t u tra  GV: phn ln các kt qu nghiên
cu ch s dng câu hi trc nghi kii nó mang li nhic bit
i vi các kì thi có s ng, thí sinh ln; mt s lu cn
8

v này, song ch tài nào công b v kt qu nghiên cu vic s dng câu h
dy kin thc mi phn Sinh hc t bào.
1.3.2. Điều tra thực trạng về việc học môn Sinh học của học sinh ở trường THPT
u tra 143 HS lp 10  ng THPT Cát Hi v tình hình hc tp môn Sinh hc,
ng kê, tng hp s li HS vn yêu thích môn Sinh hc chim 39,16%,
s còn li không yêu thích hoc còn tùy thuc vào nng dy ca GV
chiu này phù hp vi kt qu hc tp khá gii ch chim 33,57%, s còn li là trung
bình và y nhn thy cách dy cc s hng thú hc tp
ca HS.
Bảng 1.2. Kết quả điều tra tình hình học tập môn Sinh học của HS
nh vic t chc các hong hc tp tích cc giúp HS khám phá các v cn hc là
  phát huy tính tích cc ch ng ca HS là vic mà mi GV c nâng
cao chng dy và hn hinh mt trong nhn
giúp HS t  dng MCQ vào dy hc kin thc mi.

CHƢƠNG 2
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CÂU HỎI MCQ
ĐỂ DẠY KIẾN THỨC MỚI PHẦN SINH HỌC TẾ BÀO
(CHƢƠNG I, II), SINH HỌC LỚP 10 – TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
2.1. Qui trình xây dựng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong dạy học
2.1.1 Các yêu cầu cơ bản khi xây dựng MCQ
+ Bám sát mục tiêu dạy học
nh mc tiêu bài hc là tr li câu hi: Sau khi hc xong bài hc thì hc sinh phi nm
c kin th  nào vi m c ra sao?

+ Đảm bảo phát huy tính tích cực của HS.
 phát huy tính tích cc ca HS thi câu h dy hc bài mi phm bo
va sc (không quá d  tha nhng kin thc, có liên h vi
kin thc sp h kích thích tính tò mò hc hi  HS. Nt ca câu
hi phù hp vi tâm sinh lý la tui c HS nhm phát huy tính tích cc, ch ng sáng to,
hp tác Mi có nhng câu hi mang tính phân hóa nh
c hc tp ca tng cá nhân HS.
+ Đảm bảo tính chính xác của nội dung.
Câu hi là mt cách mã hóa ni dung ca bài hc. Vì vy, các câu hc xây dng cn
m bo tính chính xác, khoa hà mu ki các câu hng mc tiêu dy
hc.
9

+ Đảm bảo nguyên tắc hệ thống.
Câu h dy bài mi phc sp xp theo mt logic h thng cho tng ni
dung ca bài hc, cho mt phn, c  c. M  i
 ng dn HS t lc nghiên cu SGK, t lc tìm ra tri thc ci, nên trt t các
câu hn càng logic, liên h càng cht ch vi ni dung ca bài hc thì vic t
hc, t nghiên ci tri thc ca HS càng thun li.
+ Đảm bảo tính thực tiễn.
Vic xây dng và tuyn chn các câu h dy bài mi cn gn lin vi các hin
ng, s kin t nhiên, thc t mà HS có th nhìn thc, t  c hng thú hc
tp cng thi có th giúp các em hiu rõ cuc sng thc t, trang b cho các em kin th
bn giúp các em t tc sng hàng ngày.
+ Đảm bảo thời lượng của một bài lên lớp
Vì thi gian lên lp có hn vì vy các MCQ phc chn lc phù hp vi tng hong
hc.
+ MCQ phải kết hợp logic với câu hỏi gợi mở trong từng hoạt động học tập.
2.1.2. Các chú ý khi xây dựng câu hỏi MCQ để dạy kiến thức mới
* V quy tc lp câu dn

Nên chn nhng câu có ngôn ng ng vi t kin
thc trong bài hc.
+ Ni dung câu dn phi nm trong các mc tiêu nc xây dng c bài hc.
+ Không nên chn nht v không xy ra trong thc t trong ni dung các câu
hi.
+ Khi chn câu dn phi tránh nhng t có tính cht gi ý hoc tu mi dn
câu tr li.
+ Nên ít hay tránh dùng th ph nh trong các câu hi.
m liên h v m
*V quy tc la chn
+ Các câu chc lp nhau, phù hp v mt logic và ng pháp vi câu dn và ngôn
ng s dng phn. C th, khi xây dng bài TN nên tránh dùng: các cm t
c quá ni bt.
 dài cn phi gn bng nhau.
n phng nht vi nhau.
 câu tr lt hay hp lý nht pht  nhng v trí khác nhau mt s
lnhau.

10

2.2. Nguyên tắc xây dựng câu hỏi trắc nghiệm khách quan dạy bài mới
Khi xây dng câu h dy bài mi còn cn bám sát vào ni dung, cu trúc ca bài
h son tho các câu hi trc nghim. MCQ phi kích thích HS nghiên c phát hin các
tri thc trng tâm ca bài h ca thông tin chng trong câu trc nghim.
Mt khác, câu trc nghii có tác d, kh n
thc ca HS, phân loc HS khá gii vi HS yu kém. C n cnh
ng HS nghiên c li là các tình hung mà HS qua nghiên cu SGK
ph 
2.3. Quy trình xây dựng câu hỏi MCQ trong dạy học phần Sinh học tế bào ( chƣơng I,II) Sinh
học lớp 10 THPT

2.3.1. Quy trình xây dựng MCQ
Bước1nh mc tiêu phn Sinh hc t c 10 THPT
Bước 2: Phân tích cu trúc, nn Sinh hc t c lp
 xây dng bng trng s.
c 3: Xây dng các MCQ da trên bng trng s (ma trn kin thc) phn Sinh hc t bào
c 10 THPT.
Bước 4: Th nghi u chnh câu dn và câu nhiu ca tng MCQ
Bước 5: Thc nghim chính th kinh MCQ
2.4. Qui trình sử dụng câu hỏi TNKQ vào dạy học kiến thức mới ở trƣờng THPT.
Bảng 2.1. Quy trình sử dụng câu hỏi TNKQ MCQ vào dạy kiến thức mới
Bƣớc
Nội dung làm việc
ở các bƣớc
Vai trò của GV
Vai trò của HS
Tri thức thể
hiện
11

1
-Phát phiu hc t
có câu MCQ.
-ng dn HS:
 c k, phân tích ni
dung, yêu cu ca câu dn.
+ Nghiên cu tài liu SGK,
t nhng câu dn ca MCQ
và mt s câu t lun nh 
t tr li câu MCQ.
 ng, t

chc vic hc
qua câu dn
MCQ.
T lc nghiên
cu SGK theo
 ng câu
dn và các câu
hi gi m.
T th hin quan
m ca bn
thân v chn
  

T câu tr li
ca HS qua
câu chn.
2
T chc ho ng nhóm
hp tác trên lp: Tho lun
nhóm, tho lun c lp da
trên ni dung câu hi MCQ
o.
Lý gi
sai c   rút ra kt
lun, chính xác hóa kin
thc, hình thành kin thc
mi
Trng tài, c vn,
dn dt bng mt
s câu hi t lun

nh.
Kt lun.
 i trong
  c
ca mc
th hin qua hot
ng nhóm.
-T kim tra, t
u chnh ý kin
ca mình v
n
- Câu tr li
ca tp th
lp.
- Hình thành
kin thc mi
(kin th 
c kim
nh qua s
phân tích ca
c lp).
3
H thng hóa kin thc và
vn d hình thành kin
thc mi.
Tng hp toàn b
kin thc bài hc.
-   
ng dng vn
kin thc va hc

ca HSbngMCQ
T th hin kh
o ca
bn than.
- Vn dng
vào các tình
hung trong
hc tp và
trong thc
tii sng.
4
Ki     
nh, hiu, vn dng, sáng
to.
T chc kim tra

T làm bài kim
tra d
kin thc.
Qua kt qu
làm bài kim
tra ca HS.
12

c 1ng dn tc và nghiên c ng ca câu dn 
các câu hi MCQ.
c 2: T chc hong nhóm hp tác, hong nhóm: Tho lun nhóm, tho lun c lp (nu
cn) da trên ni dung câu h
c 3: H thng hóa và vn d hình thành kin thc mi cho HS
c 4: Kim tra  n dng tri thc mi sau mi bài hc.


CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm
 các nghiên cu tuyn chn, xây dng các câu hi MCQ và quy trình s dng
chúng vào dy kin thc mc trin khai trong thc tin dy h kim chng gi thuyt khoa
hc c tài nghiên cu: La chn h dy bài mi chc chn nâng cao cht
ng dy hc và khnh rng câu hi TNKQ dng MCQ là mn, bin pháp dy hc
tích cc có hiu qu tt.
Thu thp thông tin, x lý kt qu thc nghim, tin hành 
 thi cy hc mà lu xung th sung, hoàn
thi ra.
3.2. Nội dung thực nghiệm
 tài cn hành thc nghim  mt s bài sau: bài 3, 4, 5, 8,11.
 lp thc nghic thit k u ca lu
li chc thit k theo gng dn ca sách giáo viên.
3.3. Phƣơng pháp thực nghiệm
3.3.1. Thời gian thực nghiệm: t n 15/11/2012
3.3.2. Chọn trường, lớp, giáo viên thực nghiệm
* Chng, lp thc nghim: Chúng tôi chn 4 lp tng THPT Cát Hi, thành ph Hi
p TN và 2 l
* Chn giáo viên tham gia thc nghim: chn 2 GV tng THPT Cát H u kin các
ng ho nm cách xa nhau.
Mi giáo viên dy 2 lp (1 lp TN và 1 l
3.3.3. Xử lý các số liệu thực nghiệm sư phạm
3.3.3.1 Phân tích đánh giá định lượng các bài kiểm tra



13


*Tính các tham số đặc trƣng:
 lch chu trung bình cng (m), h s bin thiên
()
v
C
,
 tin cy (
d
t
)
3.3.4.2. Phân tích - đánh giá định tính:
* Phân tích  ng du hinh tính trong quá trình dy hc. So sánh gia nhóm lp TN
i các tiêu chí sau:
- Không khí lp h hc tp ca HS ca hai nhóm lp, nhng tranh lun, thc mc ca HS
trong gi hc.
- S phi hp hong gia thy  trò, trò  trò trong quá trình dy hc.
* Phân tích chng các bài kim tra ca HS theo các tiêu chí sau:
- M i kin thc.
- u, nh, phân tích, tng hp qua lí gi
- ng tr li câu hi hoc gii bài t
- Kh   bn kin thc ) ca HS.
3.4. Kết quả thực nghiệm
3.4.1. Kết quả định lượng
Kt qu trong thc nghi
Bảng 3.1: Thống kê tần số điểm kiểm tra từ 1 đến 10 của học sinh qua 3 lần kiểm tra trong
thực nghiệm.
Bảng 3.1: Tổng hợp 3 lần kiểm tra trong thực nghiệm
Lần
KT


Lớp



n
i



Số học sinh đạt điểm Xi
0-2
3
4
5
6
7
8
9
10
1

71
0
5
11
17
15
11
8

4
0


TN
72
0
0
11
16
17
13
8
7
0
2

71
0
4
10
18
16
12
6
5
0


TN

72
0
0
7
10
16
15
12
10
2
3

71
0
3
10
15
17
13
8
4
1


TN
72
0
0
0
5

12
19
16
15
5
Tng

213
0
12
31
50
48
36
22
13
1
TN
216
0
0
18
31
45
47
36
32
7

14


 bng thm trên, chúng tôi ti ng kt
qu gii chng và thc nghim. Kt qu c th c trình bày trong bng 3.2:
Bảng 3.2: So sánh định lƣợng kết quả nhóm TN và ĐC qua các lần kiểm tra trong thực
nghiệm
Ln KT
Lp
S bài
(n)
X
± m
S
Cv (%)
d
TN-

t
d

1

71
5.79 ± 0.19
1.60
27.64
0.38
1.44


TN

72
6.17 ±0.18
1.52
24.65
2

71
5.85 ±0.19
1.56
26.69
0.89
3.36


TN
72
6.74 ± 0.19
1.60
23.75
3

71
6.01 ± 0.19
17
1.59
26.44
1.64
6.20



TN
72
7.65 ± 0.18
1.49
19.47
Tng hp

213
5.88 ±0.11

1.59
27.03
0.97
6.86


TN
216
6.58 ± 0.11
1.62
23.64

Qua s liu thng kê  bng 3 - 2 cho thy:
m trung bình cng qua mi ln kim tra trong thc nghim  l
hiu s m trung bình cng (d
TN-
) gia lpTN và lm tra
sau thc nghim; chng t: Kt qu i kin thc ca lp TN t
Hiu s m trung bình cng (d
TN-

) gia lp TN và ln qua các ln kim tra
(c th: ln 1 là 0,38; ln 2 là 0.89; ln 3 là 1,64; ln 4 là 0,93; ln 5 là 1,08) chng t s tin b
i kin thc ca l
 bin thiên (Cv)  nhóm TN lt là: 0,25; 0,24; 0,19 tht
là: 0,28; 0,27; 0,26 chng t  tin ct khác,  c nhóm TN
u này cho thy hiu qu vng chc ca các bài ging có s dng MCQ so
vi các bài dy hc khác.
-  tin cy t
d
 c 3 ln kim tra trong thc nghim lt là: 1,44; 3,36; 6,20 và tng hp là
u >

t
chng t kt qu i tri thc cy và
s sai khác v kt qu gi
y, vic s dng MCQ vào dy hc phn Sinh hc t c lp 10
mang li hiu qu y hng.




15

Bảng 3.3 Phân loại trình độ HS qua các lần kiểm tra trong thực nghiệm
Lần
KT
Lớp
Số bài (n)
Yếu, kém
(%)

Trung bình
(%)
Khá (%)
Giỏi (%)
1

71
22.54
45.07
15.49
16.90


TN
72
15.28
45.83
18.06
20.83
2

71
19.72
47.89
16.90
15.49


TN
72

9.72
36.11
20.83
33.33
3

71
18.31
45.07
18.31
18.31


TN
72
0
23.61
26.39
50.00
Tng
hp

213
20.19
46.01
16.90
16.90


TN

216
8,33
35.19
21.76
34.72

Qua bng 3.3 cho thy: T l m khá gii c l m
yu, kém và trung bình ca nhóm TN li thu này thêm mt ln na khnh
 nhóm TN kt qu c trong thc nghi
 tht qu gi bng 3-t k mt bi
3.1 v trung bình cm trong thc nghim gi th 
* Phân tích kết quả sau thực nghiệm
Bảng 3.4: Thống kê tần số điểm kiểm tra từ 1 đến 10 của học sinh qua 2 lần kiểm tra sau
thực nghiệm
Lần
Lớp
n
i

Số học sinh đạt điểm Xi
KT
0-2
3
4
5
6
7
8
9
10

4

71

3
10
18
16
12
7
5

TN
72


4
14
12
14
17
9
2
5

71

2
10
15

13
14
11
6

TN
72


2
9
11
18
15
12
5
Tng

142

5
20
33
29
26
18
11

hp
TN

144


6
23
23
32
32
21
7


16

Bảng 3.5: So sánh kết quả lần kiểm tra sau thực nghiệm
Ln KT
Lp
S bài
(n)
X
± m
S
Cv (%)
d
TN-

t
d

4


71
5.92 ± 0.18
1.55
26.20
0.93
3.80
TN
72
6.85 ± 0.18
1.55
22.64
5

71
6.18 ± 0.19
1.60
25.88
1.08
4.08
TN
72
7.26 ± 0.18
1.53
21.06
Tng hp

142
6.05 ± 0.13
1.58

26.12
1.01
5.05
TN
144
7.06 ± 0.13
1.55
21.97

Qua bng 3.5 ta thy:
Sau thc nghim, m bn vng kin thc   hin :
- Hiu s d
TN- 
sau mi ln kim tra  (t n 1,08)
- m trung bình cng  các ln kim tra sau thc nghim (là 7,06).
-  bin thiên (Cv) sau mi ln kim tra  nhóm TN th ln kim tra 4, lp
TN là 0,23; l ln kim tra 5, lp TN là 0,21; lp u
này chng t hiu qu vng chc ca TN so v tin cy cao.
- Các giá tr t
d
 các ln kiu >

t
= 1,96, chng t kt qu i tri thc ca nhóm
y và s sai khác v kt qu gi
Qua bng 3.4 cho thm yu kém sau TN (4,17%) ca nhóm TN gim mt na (50%) so
vi trong thc nghim yu, kém sau thc nghim c
ch gim 3% (không áng k) so vi trong thc nghim (là 20,19%).
3.4.2. Về mặt định tính
*Về năng lực tư duy và khả năng vận dụng kiến thức:

c bing hp, khái quát hóa ca hc sinh  các nhóm
TN tu so vi hc sinh  n lên qua các ln kiu này th
hin rt rõ qua hiu s m trung bình cng (d
TN - 
) gi n
qua các ln ki

17

*Về khả năng tự học:
Qua kt qu ca các bài kim tra cho thy: Kh  hc ca nhóm l
u này th hin r kim tra s 2. Vi câu hi này thì t l HS tr li
 l các l l tht nhiu (17,64%).
*Về độ bền kiến thức:
Kh  lâu kin thc th hin rt rõ  2 bài kim tra sau thc nghim 1 tu
kim tra s 4) và 2 tu kim tra s 5). Hc sinh  các lp TN có kh  kin thc lâu và
c th hin :
- T l hm trung bình tr lên: 95,83%, hc sinh khá - gii là 63,89%  lp TN
tng nhiu hn so vi lm trung bình tr m khá - gii.
- S chênh lm trung bình  các ln kim tra sau thc nghim so vi trong thc nghim
 các lp TN (chênh lm trung bình  các l- 5,88 = 0,17; 
lp TN là 7,06 - 6,58 = 0,48).
- Hiu s d
TN - 
sau mi ln kin 4 là 0,93; còn ln 5 là 1,08.
Tóm lại: Qua kt qu thc hin các bài TN cho thy, gi thuyt khoa h    c
chng minh  các khía cnh sau:
- Các ni dung trong các bài ca phn Sinh hc t bào (chng I, II) sinh hc lp 10 có th
c thit k thành các hong mà khi t chc ã phát huy c tính tích cc ca HS.
- Bài hc thit k và ging d s dng MCQ thc s 

mt công c h nâng cao chng dy hc phn sinh hc t 
I,II) và sinh hc nói chung.
- Bài hc c  c thit k và ging d     dng MCQ không
nhng mang li cho hc sinh tri th phn sinh hc t bào mà quan trng
n cho hc sinh cách t h thm nhìn nhn các s vt
hing trong thc t, kh n dng các tri th gii quyt các v ca khoa hc, xã
hi và cuc sng.

KẾT LUẬN VÀ KHUYẾN NGHỊ
1. Kết luận
T các kt qu nghiên ci chiu vi nhim v và gi thuyt
s kt luu sau:
18

1. H th lý lun ca vic xây dng và s dng MCQ trong nghiên cu tài
liu mi, c th trong dy hc phn Sinh hc t c 10 THPT góp phn nâng
cao nhn thc v mt lý lun, to tài liu ph bin cho GV có th tham kho.
  u tra thc trng dy và hc môn Sinh hc, dy và hc phn Sinh hc t bào
y: hin nay GV ch yu vn dy hc theo
t trình, minh hu n ch vic rèn luy
c tp cho HS dn t    c tp còn th
ng, chng kin thn ch. Kt qu  thc tin giúp cho vic
in, bi nâng cao chng dy hc phn Sinh hc t 
Sinh hc 10 THPT.
 lý lun và thc tin nghiên cng và s dng MCQ phn
Sinh hc t bào  Sinh h y hc kin thc mi.
4. Xây dng quy trình xây dng và s dng MCQ vào dy hc kin thc mi phn Sinh hc
t c 10 THPT. T  tiêu chun
 dy hc kin thc mi.
5. Hin thc hóa các mc tiêu nghiên cy hc kin

thc mi. Qua thc nghim trên mt s lm bo nghiêm ngt các khâu ca quá trình
thc nghiy s dng nâng cao chng dy hng tích
cc hóa hong ca ca hc sinh.
2. Khuyến nghị
2.1. B GD- môn lý luy hc cn xây dng các tài liu bng cho
m, giáo viên dy Sinh hc  ng ph ng nghiên c góp
phi mi cách dy ca GV và cách hc ca hc sinh.
ng nghiên cu mi nhm khai thác th mnh ca MCQ vào dy h
cho nhng nghiên cu ting này.

References.
1. .Bộ GD - ĐT, Dự án Việt - Bỉ (2010) Nghiên cứu khoa học sư phạm ứng dụng. Nhà xut bi
hm.
2. Chiến lƣợc phát triển giáo dục 2001-2010 (2000), Nxb giáo dc.
3. Vũ Cao Đàm (2008), Phương pháp luận nghiên cứu khoa học. Nhà xut bn Giáo dc.
4. Nguyễn Thành Đạt, Phạm Văn Lập (2006), Sinh học 10. Nhà xut bn Giáo dc, Hà Ni.
5. Trịnh Nguyên Giao, Nguyễn Đức Thành (2009), Dạy học sinh học ở trường trung học phổ
thông. Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam.
6. Nguyễn Nhƣ Hiền (2010), Sinh học tế bào. Nhà xut bn Giáo dc Vit Nam.
19

7. Trần Bá Hoành (1995), Đánh giá trong giáo dục, Hà Nội.
8. Ngô Văn Hƣng (2009), Hướng dẫn thực hiện chuẩn kiến thức kỹ năng môn Sinh học lớp 10. Nhà
xut bn Giáo dc Vit Nam.
9. Lê Đức Ngọc (2011), Đo lường và đánh giá kết quả học tập.
10. Nghị quyết Đại Hội Đảng cộng sản Việt Nam khóa IV, VII, VIII, XI.
11. Vũ Đức Lƣu (2008), Dạy và học Sinh học 12 bằng câu hỏi trắc nghiệm khách quan. Nhà xut
bi hc Quc gia Hà Ni.
12. Vũ Đình Luận (2005), Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan MCQ để nâng cao
chất lượng môn di truyền học ở trường Cao đẳng sư phạm. Lun án tic h

Ni.
13. Luật giáo dục 1998, Luật giáo dục 2005.
14. Trần Khánh Phƣơng (2006), Thiết kế bài giảng sinh học 10. Nhà xut bn Hà Ni.
15. Lâm Quang Thiệp (2008), Trắc nghiệm và ứng dụng, Nxb Khoa hc và k thut Hà Ni.
16. Phạm Cao Toàn (2011), Xây dựng và sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn
để dạy học kiến thức mới về nguyên nhân và cơ chế tiến hóa sinh học lớp 12 THPT. (Luc
-
17. Lê Đình Trung (1998), Nghiên cứu quy trình và những kết quả bước đầu xây dựng câu hỏi dạng
MCQ về một số nội dung kiến thức sinh học ở ĐHSP, Thông qua báo khoa học số 6-
i, trang 58-65.
18. Lê Đình Trung - Trịnh Nguyên Giao (2002), Tuyển tập sinh học 1000 câu và bài tập, NXB
G Hà Ni.
19. Lê Đình Trung (2004), Chuyên đề câu hỏi bài tập trong dạy học sinh học, Hà Ni.
20. Lê Đình Trung (2007), Quy trình sử dụng câu hỏi trắc nghiệm khách quan nhiều lựa chọn trong
dạy học kiến thức mới chương trình Sinh học 9, tạp chí GD số 180 quý IV.


×