,
12
Nguyn Th Hng Nga
i hc Giáo dc
LuLý luy hc; Mã s: 60 14 10
ng dn: TS. Php
o v: 2012
Abstract: Lu lí lun v xây dng và s dng câu hi (CH)
trong dy hc. Phân tích nn di truyn hc,
Sinh hc 12 trung hc ph u tra thc trng v dy và hc di
truyn hc bit là vic s dng CH ca giáo viên trong dy và h
II,III Ph
, SH 12 THPT. Thit k h th xut cách s
dng CH vào các khâu ca quá trình DH. Thit k mt s giáo án mu theo
d t chc HS nghiên cu SGK. Thc nghim
nh tính kh thi và tính hiu qu ca gi thuyt ra.
Keywords: Sinh hc; Di truyn hc; Lp 12; ng dy
Content
1. Lý do chọn đề tài
ng hin nay mc tiêu giáo dc t
i phù hp vng phát trin ca thi, bao gm c c, k
kin thc, cách hc, cách làm nhT chng, sáng t
c gii quyt v thc tic t hc sáng to
ình Sinh hc bc THPT cho thy
c phn DTH là
kin thc khó, trng,
thí nghim v hing di
truyc nêu trong SGK, các em ph tìm ra tính quy lut ca hing
di truyi bit vn dng kin thc hc gii
t bào hc cho hin ng DT và rút ra du hiu riêng ca tng hing
DT, mi quan h gia các quy lut
u tra cho thy thc tin dy hc sinh hc hi
2 c s chú trng rèn luyn ln GV
trong ging dy vn nng v thc u này ng rt
ln s phát tria HS, không nhng th còn ng không nh n kt
qu hc tp ca HS và chng giáo dc nói chung.
s dng trong hu ht các khâu
ca quá trình lên lp, không ch th c s d
nhau. Nu vic s dng CH hp s i tri thc trong toàn b các
khâu ca quá trình DH mt cách chc chn, mang li cho lp hc không khí sôi ni, sinh
ng, gây hng thú hc tp, kích thích HS t chin thc và không ch th CH
còn giúp HS ngày càng cng c, hiu sâu s kin thc
bit da vào h thng CH, HS có th t nghiên cu, t rèn luyn ngay c ngoài gi lên
lp mt cách hiu qu
Thc t vic xây dng và s dng CH trong t chc các hong DH các
ng ph thông còn rt hn ch. CH mi bài hc ca GV còn mang tính bt phát
có quy trình, các CH t phù hp, d hiu, di
c tính tích cc, ch ng và sáng to c s hng
thú say mê t chim lnh tri thc n thc mà HS thu nhc không có
bn và không sâu sc. Nu xây dng và s dng tt các CH t chc các hong
DH u kin cho HS có th t hc thì s giúp HS hiu sâu sc, nm vng
các kin thc và vn d gii thích các hing di truyn.
T nhng lí do trên, chúng tôi ch tài: Xây dựng và sử dụng câu hỏi nhằm
phát huy tính tích cực của HS trong dạy học chương II, III phần năm sinh học 12
trung học phổ thông.”
2. Mục đích nghiên cứu
Xây dng và s dng CH nhm phát huy tính tích cc c
II,III phc 12 trung hc ph thông.
3. Đối tƣợng nghiên cứu
HS lp 12 ca mt s a bàn Hà Ni
4. Giả thuyết khoa học
N c các nguyên tc, qui trình xây d xu c
dng hp lý các CH thì s
,
,5
12 THPT.
5. Nhiệm vụ nghiên cứu
- Nghiên c lí lun v xây dng và s dng CH trong dy hc.
- Phân tích nn di truyn hc, SH 12 THPT.
- u tra thc trng v dy và hc bit là vic s dng CH ca GV
trong dy và hhn
, SH 12 THPT
- Thit k h thng CH xut cách s dng CH vào các khâu ca quá trình
DH
- Thit k mt s giáo án m d t chc HS
nghiên cu SGK.
- Thc nghi nh tính kh thi và tính hiu qu ca gi thuyt
t ra.
6. Phƣơng pháp nghiên cứu
Phương pháp nghiên cứu lí thuyết :
- Phân tích, h thng hoá tài liu v lí lun DHng tích cc hoá
hong ci hc bit là hình thành và phát tric t hc, t nghiên
cu.
- Nghiên cu các tài liu v xây dng và s dng CH ng phát huy kh
hc ca HS.
Phương pháp nghiên cứu thực tiễn.
- u tra PPDH ca GV, kh ng và s dng CH t lc trong ging
dy SH 12 THPT.
- Nghiên cu cu trúc nn di truyn hc, SH 12, THPT.
- u tra chng hc tp ca HS qua phiu tra, tham kho giáo án,
kin ca GV.
Phương pháp thực nghiệm sư phạm:
T chc DH và ki ùng mt ni dung 2 nhóm lp (l i
chng và lp thc nghi u qu và kh thi ca vic xây dng và s
dng CH xut.
Các s lic tính theo t l % s t yêu cu tr lên trên
tng s bài, vic làm này có tác dt
u nguyên nhân hn ch.
Các s linh chng ca lp TN và lc chm
bc 10. Nh c thuyt phc ca các kt lun, x lí các
kt qu ng toàn thng kê.
7. Những đóng góp mới của đề tài
- ng
2,
3
12 THPT
- Xây dc
H
.
-
3
.
- Thit k các bài son
.
- Kt qu thc nghi ng nghip tham kho nhm nâng cao cht
ng dy hc sinh hc 12 THPT.
8. Cấu trúc của luận văn
Ngoài phn m u, kt lun và khuyn ngh, tài liu tham kho, ph lc, ni dung
chính ca lu
lí lun và thc tin.
Xây dng và s dng câu hi trong dy hc 2,3 phn
12
.
c nghim.
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÍ LUẬN VÀ THỰC TIỄN
1.1. Tổng quan những vấn đề nghiên cứu
1.1.1. Trên thế giới
Khng t (551 i Trung Qun s kích thích
a HS. [10]
Mnh t (372 i Trung Qui hi t suy
không nên nhm m
J.A.Conmensky(1592 m li li Tip Khc th k XVII
n pháp DH khin HS ph nc bn cht s vt
hing.
n 1970 1980 b Giáo dc Pháp ch n khích các bin
pháp giáo d ng các hong tích cc, t lc cng giáo dc
nguyên tc, mi hong giáo du phi ly HS làm
1.1.2. Ở Việt Nam
c và nhân dân ta càng coi trng vai trò ca giáo dc, quan tâm nhiu
i giáo dc phi mi và phát tring yêu ca
các tng lp nhân dân v p và tip thu nhng kin th
nghip, rèn
luyn nhng phm chc cn thit trong thi k p hoá hit
c và hi nhp kinh t qu . Chính vì vy, vic nghiên cu các bin pháp t chc
HS hong tích cc trin khai mnh m, nhiu công trình nghiên cu, bài báo,
tài lic công b và xut bn hình là các công trình ca các tác gi Trn Bá
Hoành (2007), Nguyn Kì (1994), Tr
1.2. Cơ sơ
̉
ly
́
luâ
̣
n
1.2.1. Khái niệm phương pháp dạy học tch cực
DH bt HS vào v trí trung tâm ca quá trình DH. Nhu c
hc nhn thc cc tôn trng. PPTC cho phép phát huy cao
nhc nhn thc ca tng HS, bin quá trình DH thành quá trình t hc.
1.2.2. Các đc trưng của phương pháp dạy học tch cực
- DH thông qua t chc các hong hc tp ca HS.
- DH chú trng rèn luy hc, t nghiên cu.
- ng hc tp cá th vi hc tp hp tác.
- Kt ha Thy vi t a trò.
1.2.3. Một số phương pháp tch cực được sử dụng hiện nay ở trường phổ thông.
1.2.3.1. Vi xrixtic)
GV dùng mt h thc sp xp h ng dn HS tc phát
hin ra bn cht ca s vt, tính quy lut ca hiu, kích thích s ham
mun hiu bit.
1.2.3.2. Dy hc da trên gii quyt v
* Khái ni
* Quá trình trin khai
:
1.2.3.3. Dy hc hp tác nh
* Khái nim: i quyt mt v thông qua s cng tác tham gia
ca các thành viên theo s phân công c th.
* MKích thích và khuyn khích kh i quyt vt
nh, t chu trách nhim, tinh thn làm vii ca tng thành viên.
m: Khuyn khích tính tích cc ngay c vi thành viên rt rè, ti t th
hin, giáo dc lp, trách nhim, tính sáng to, t
i hc phát huy t a bn thân trong hong hp tác, c
vi c chc n
u.
Tóm li, có th thy rng, quá trình DH dù thc hin bu bao gm
các yu t cu trúc: Mc tiêu, ni dung, phn và các hình thc t chc
DH. Các yu t này có quan h mt thit v t c mc tiêu kinh t - xã hi -
khoa ht. Các mi quan h gia các yu t c th hi
MỤC TIÊU
KINH T - XÃ HI - KHOA HT
MỤC TIÊU
DY HC
S có mt ca CH giúp vt chc
nghiên cu s dt công c hu hi thc hin các mi mi PPDH. CH
c nghiên cu s dng tt c các khâu ca quá trình DH
1.2.4. Cơ sở lí luận của câu hỏi phát huy được tính tích cực của học sinh
1.2.4.1. Khái nim v câu hi
y, CH là sn phm ca hong nhn thc,
CH là mt dng cu trúc ngôn ng dit mt yêu cu, mi, mt mnh lnh
cc gii quy.
1.2.4.2. Vai trò ca câu hi trong dy hc.
- ng hong t lc nghiên cu SGK ca HS.
- CH có tác dng nhn thc tri thc mi, phát huy tích cc, ch ng,
sáng to trong hc tp ca HS.
- H thng CH có v t ra trong bài hc chng các mâu thun s
t HS vào tình hung có v
- CH c kin thc mt cách có h thng.
- DH bng CH còn rèn luyt bng li nói.
- DH bng CH mt kin th.
1.2.4.3. Phân loi câu hi trong dy hc.
* Da vào yêu cu v nhn thc ca HS
+ Cách 1: m hong tìm tòi kt qu ca ch th nhn thc,
có 2 loi chính:
- Loi CH tái hin các kin thc, s kin, nh và trình bày mt cách có h thng,
có chn lc.
- Loi CH òi hi s thông hiu, phân tích, tng hp, khái quát hóa, h thng hóa,
vn dng kin thc.
+ Cách 2: ã xut mt thang 6 mc CH
ng vi 6 mc chi kin thc:
- Mc 1. Bit: Loi câu hi yêu cu HS nhc li mt kin thã bit, HS tr li
CH ch bng s tái hin và lp li.
- Mc 2. Hiu: Loi CH yêu cu HS t chc, sp xp li các kin thã hc và
dit theo ý mình chng t ã thông hiu kin thc ch không phi ch
tái hin nguyên mu.
- Mc 3. Áp dng: Loi CH yêu cu HS áp dng kin thã hc vào mt tình
hung mi khác vi tình hung trong bài hc.
- Mc 4. Phân tích: Loi CH yêu cu HS phân tích nguyên nhân hay kt qu ca
mt hing, tìm kim bng chng cho mt lum nhc
cung c
- Mc 5. Tng hp: Loi CH yêu cu HS vn dng, phi hp các kin thã có gii
o ca bn thân.
- Mc 6. i CH yêu cu HS nh a kin
thc, giá tr ca mng, vai trò ca mt hc thuyt
+ Cách 3: Theo GS. Trn Bá Hoành, có th s dng 5 lo
- Loi CH rèn luyng quan sát, chú .
- Loi CH rèn luy
- Loi CH rèn luyng hp, khái quát hóa, h thng hóa
- Loi CH rèn luy
vi thc tin.
- Lo ng dn HS nêu v xut gi
thuyt.
* Phân loi CH da vào mlí lun dy hc có th chia thành 3 loi sau:
+ Lo dy bài mi:
+ Lo cng c, hoàn thin kin thc:
+ Lo ôn tp, kim tra :
* Phân loi CH da vào các hình thc dit
+ CH t lun (trc nghm ch quan).
+ CH trc nghim khách quan
1.3. Cơ sở thực tiễn
1.3.1. Thực trạng dạy sinh học nói chung và dạy chương II,III phần di truyền học, lớp 12
n hành quan sát, d gii vi mt s GV có kinh nghim và
tham kho giáo án ca ca 10 GV qua các bài
, n di truyn
hc SH 12 THPT các ng k u tra chi kin thc ca HS
bng vic kim tra s m, s dng phiu tra. Kt qu có th tóm tt
1.Kt qu kho sát PPDH và tình hình , s dng CH
trong DH SH ca bàn Hà Ni
Nội dung điều tra
Thường
xuyên sử
dụng
Không
Thường xuyên
sử dụng
Không bao
giờ sử
dụng
SL
%
SL
%
SL
%
1. Trong DH SH các thầy , cô sử dụng PPDH sau ở mức độ nào?
17
62,9
10
37,1
0
0
10
37,0
12
44,4
5
18,6
7
25,9
12
44,4
8
29,7
3
11,1
11
40,8
13
48,1
2. Các CH được xác định ở mức độ nhận thức
18
66,7
9
33,3
0
0
15
55,6
10
37,0
2
7,4
6
22,2
6
22,2
15
55,6
0
0
8
29,6
19
70,4
3. Trong khâu nghiên cứu tài liệu mới Thầy, Cô sử dụng CH nhằm các mục đch
2
7,4
11
40,7
14
51,9
3
11,1
8
29,6
16
59,3
10
37
13
48,2
4
14,8
0
0
8
29,6
19
70.4
CH
4. Việc các thầy, cô sử dụng PHT để tổ
chức hoạt động cho HS
8
29,6
4
14,8
15
55
1.3.2. Kết quả hoạt động học tập chương II, III phần di truyền học của học sinh khối 12.
Bng 2: Kt qu c Sinh hc
ca HS khi 12 THPT
Nội dung điều tra
Thường
xuyên
Không
Thường
xuyên
Rất t khi
Không
bao giờ
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1. Em học môn sinh học ở nhà như thế nào? ở mức độ nào
1.1.
-
778
75.4
177
17.2
68
6.6
8
0.8
- Làm CH, BT trong SGK
576
55.9
321
31.1
126
12.2
8
0.8
- Làm thêm CH sách nâng cao
133
12.9
570
55.3
101
9.8
227
22.0
-
57
5.5
189
18.3
634
61.5
151
14.7
- trong SGK
273
26.5
183
17.8
118
11.4
457
44.3
-
271
26.3
104
10.1
99
9.6
557
54.0
- BT
154
14.9
143
13.9
170
16.5
564
54.7
-
95
9.2
72
6.9
86
8.4
778
75.5
-
251
24.4
189
18.3
63
6.1
528
51.2
-
58
5.7
82
7.9
170
16.5
721
69.9
2. Trong giờ học em thường làm gì khi Thầy( cô) giáo đt câu hỏi ? ở mức độ nào?
272
26.4
187
18.1
374
36.3
198
19.2
221
21.4
210
20.4
397
38.5
203
19.7
3.3
383
37.2
197
19.1
173
16.8
278
26.9
Kt qu trên cho thy trong hong nhóm, ch mt s ít em tích cc hong
còn các em khác thì th ng ngi ch bn làm và thy cô giu này chng t
các em HS vn th ng trong cách hc.
1.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế chất lượng lĩnh hội kiến thức Sinh học nói
chung và phần di truyền học nói riêng của học sinh
1.2.3.1. V vic dy ca giáo viên
Cách thit k li còn nhiu hn ch, nhiu GV ch s dng các
CH có trong SGK, theo th t SGK mà không h có s phù hp
v tip thu bài ca HS tng lp.
1.2.3.2. V phía hc sinh.
Ct cách hc, ch hc thuc lòng, hc th c sáng
to trong vic tìm kim kin thc mi.
T thc trng trên chúng tôi nhn thy: vic xây dng và s dng h thng CH
phát huy tính tích cc trong hc môn SH nói chung, cho hn di truyn
hc sinh hc 12 THPT là rt cn thit và mang tính cp bách.
KẾT LUẬN CHƢƠNG 1
T quá trình nghiên c lí lun và thc tin c tài, chúng tôi có th rút ra mt s
kt lun sau:
-
t ln v c 3 mt: giáo dng và
t tng hi vi hc sinh.
-
c ba khâu ca quá trình dy hc:
nghiên cu bài hc mi, cng c và ki
- Qua khu tra thc trng dy và hc ng trung hc ph thông cho
thy: vic s d
y hc ca giáo viên vn rt hn ch,
vic rèn luy
,
t s chú trong, do v
lc nhn th
c sinh còn rt yu kém.
T nhng v trên, chúng tôi thy rng vic nghiên cu, thit k và s dng các
y hc Sinh hc là mt trong nhng bin pháp góp phn
tích cc hóa hong nhn thc và rèn luyc tp ca hc sinh.
khái nim v tính tích cc, tính
tích cc hc tp và bn cht cy hc tích cc, làm sáng t c vai trò
d
y hc Sinh h lí
lu m, thit k
dng
p trong quá trình dy hng th
c thc trng, nguyên nhân ca thc trng dy và hc
Sinh hc mt s ng trung hc ph thông hi c tính cp
thit vic xây d
phát trin hong nhn th
lc thc nghim cho hc sinh.
CHƢƠNG 2
XÂY DỰNG VÀ SỬ DỤNG CÂU HỎI TRONG DẠY HỌC CHƢƠNG II,II PHẦN
DI TRUYỀN HỌC, SINH HỌC 12
TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
2.1. Xây dựng câu hỏi.
2.1.1. Nguyên tắc xây dựng câu hỏi để tổ chức học sinh tự lực nghiên cứu sách giáo
khoa Sinh học trong dạy học
2.1.1.1 Bám sát mc tiêu dy hc.
2.1.1.2. m bo tính chính xác khoa hc:
2.1.1.3. m bo phát huy tính tích cc ca HS
2.1.m bo tính h thng
2.1.1.5m bo tính thc tin
2.1.2. Tiêu chun của câu hỏi trong dạy học sinh học
2.1.2.1. Tiêu chui vi câu hi trong khâu hình thành kin thc mi.
Mi CH phng và t chc các hong mà HS t lc làm
vic vi SGK, vi các ngun t liu khác cn cho vic tr li CH t chi
thc mi
2.1.2.2. Tiêu chui vi các câu hi trong khâu cng c hoàn thin kin thc.
- Các CH phi có tác dng h thng hoá m cao m vi r
nâng cao kin th
phi có tác dng khc sâu, m rng
kin thc và gii quyt các tình hung khác nhau trong nhn thc lí thuyt và trong thc
tin sn xui sng.
2.1.2.3. Tiêu chui vi các CH trong khâu ki
- Các CH phi có tác dn chi c
kin th ca HS theo m ra.
2.1.3.Quy trình xây dựng câu hỏi để phát huy tính tích cực trong học tập của học sinh
2.1.3.1 Quy trình xây dng câu hi
2.1.3.2 Phân tích quy trình.
2.1.3.3. Minh ho cho quy trình
2.1.3.3.H thng các câu hi nh
c ca hc sinh trong DH
2.2. Quy trình sử dụng câu hỏi phát huy tính tích cực của học sinh.
2.2.1. Nguyên tắc chung sử dụng câu hỏi để phát huy tính tích cực của học sinh
2.2.2. Quy trình sử dụng câu hỏi phát huy tính tích cực cho học sinh
2.2.2.1.Quy trình s dng câu hi trong khâu nghiên cu tài liu mi.
*
CH
Giáo viên
1
2
3
4
* Phân tích quy trình.
* Minh ha cho quy trình.
2.2.2.2. S dng câu hi trong khâu ôn tp, ki
* Quy trình s dng CH
Xác định mục tiêu dạy học
Phân tích cấu trúc, nội dung bài học
Liệt kê, sắp xếp những nội dung kiến thức có thể
mã hoá thành CH hỏi theo logic bài học
Diễn đạt các khả năng mã hoá nội dung kiến thức
đó thành CH
Chỉnh, sửa lại nội dung và hình thức diễn đạt của CH
để đưa vào hệ thống phù hợp với mục đch l luận DH
c 1
c 2
c 3
c 4
c 5
Bước
Nội dung
1
GV ra CH
2
3
4
* Phân tích quy trình.
2.2.3. Hiện thực hoá phương pháp sử dụng câu hỏi vào một số bài giảng chương II,
III phần di truyền học, Sinh học 12 trung học phổ thông
KẾT LUẬN CHƢƠNG 2
n hành phân tí
Sinh hc lp 12 trung hc ph thông. D t s bin
pháp nh
c trong hong nhn thc ca hc sinh trong dy hc
c lp 12 trung hc ph sau:
1. Xây dng quy trình thit k
áp dng trong dy hc
c lp 12 trung hc ph thông.
2. Thit k 125 CH có th s dng vào hong dy và hc Sinh hc
lp 12 trung hc ph thông.
3. Xây dng quy trình vn dng CH vào quá trình dy hc Sinh hc lp
12 trung hc ph thông.
4. S dng CH thit k 8 giáo án dy hc Sinh hc lp 12 trung hc
ph thông.
CHƢƠNG 3
THỰC NGHIỆM SƢ PHẠM
3.1. Mục đích thực nghiệm
Nhm kim tra hiu qu và tính kh thi ca gi thuyt khoa h t ra
là: Nc các nguyên tc, qui trình xây d xu
pháp s dng hp lý các CH thì s
,
HS trong ,5
12 THPT.
3.2. Nội dung thực nghiệm
Tin hành thc nghim 8 bài thu THPT
TT
Tên bài
Chương II. Tnh quy luật của hiện tượng di truyền
1
Bài 8
2
Bài 9
3
Bài 10
4
Bài 11
5
Bài 12
6
Bài 13
Chương III. Di truyền học quần thể
7
Bài 16
8
Bài 17
3.3. Phƣơng pháp thực nghiệm
3.3.1. Chọn trƣờng chọn giáo viên và học sinh thực nghiệm
c chc trang b máy tính và máy chic
tin hành ng Lômônôxp, T ng C
a bàn thành ph Hà Ni hc k c 2011 - 2012
Chn GV dy TN là nhng dy ti nhc chn thc
nghim, có thâm niên và ging do vic
s dng CNTT trong ging dy. Các GV d thng nht
v n dng các câu hi trong vic t chc hong dy hc.
n, chn mng 2 lp, 1 lp TN và 1 l ng, trình
và chng hc tp ca các lp này là gng s HS tham gia
thc nghip TN là 192 HS và l
3.3.2. Phƣơng án thực nghiệm
ng song c mt lt lp TN trong cùng mng, ch
khác nhau ch các lc dy bt k.
Còn các ly tin hành dy mng.
3.4. Xử lí số liệu
3.4.1. Phân tch đánh giá định lượng các bài kiểm tra
dng toán th x lí s liu kt qu chm các bài kim tra
u qu DH ca vic s dm bo tính khách quan
và chính xác.
Ti
3.4.1.1. Lp bng thm s c nhóm l
3.4.1.2. Tính các tham s
m trung bình (X) là tham s nh giá tr m s ca HS.
n: Tng s bài kim tra
x
i
m s m 10
n
i
: S bài kim tra có s m X
i
*
2
) : sai bit ca mt s liu trong kt qu nghiên cu.
n thì sai bit càng nhiu
lch chun (S): Khi có hai giá tr i dng
phân tán xung quanh giá tr trung bình cng ít hay nhi
b lch chun (S)
S =
* Sai s trung bình cng (m) : có th hiu là trung bình phân tán ca các giá tr kt qu
nghiên cu
* H s bin thiên: C
v
(%): Khi có 2 s trung bình cng khác n lch chun khác
nhau thì phi xét h s bin thiên. Nu h s bin thiên càng nh tin cy càng cao.
C
v
(%) =
C
v
: = 0 ng nh, tin cy ln
C
v
: = 10 tin cy trung bình
C
v
: = 30 100ng ln, d tin cy nh
S
X
. 100
1
n
n
i
x
i
X =
n
i
(X
i
– X)
2
1
n
_
S
2
=
n
i
( x
i
- X)
n
S
n
m =
tin cy (t
d
) : tin cy sai khác gia 2 giá tr trung bình phn ánh kt qu ca 2
c nghii chng.
Vi S
d
=
X
tn
, X
dc
m s trung bình ci chng.
* Hiu trung bình: ( d
tn
- d
m trung bình cng ca nhóm li chng và
lp thc nghim trong các ln kim tra
d
tn
d
= X
tn
X
3.4.2. Phân tch, đánh giá
ng
So sánh giá tr t
d
vi t c t bng phân phi Student), nu
` t
d
< t : thì s sai khác gia X
TN
và X
TN
sai
khác vi X
t
d
> t : thì s sai khác gia X
TN
và X
X
TN
không sai khác vi X
nh tính theo các tiêu chí sau:
M i tng hc
p x thc hin các yêu cu ca
kim tra.
Kh bn kin thc)
Kh n dng kin thc vào thc tin.
3.4.2.3.Phân tích các du hinh tính trong quá trình DH.
So sánh gia nhóm lp TN và nhóm l
Không khí lp h hc tp ca HS
X
tn
– X
S
d
t
d
=
S
2
tn
S
2
dc
+
n
tn
n
dc
S phi hp hong gia trò vi trò, gia thy vi trò trong hong dy và
hc.
3.5. Kết quả thực nghiệm
3.5.1. Phân tch định lượng các bài kiểm tra
* Trong thc nghim: kt qu c trình bày bng 3 vi 5 ln kim tra trên 135 HS lp
TN và 136 HS l
Bảng 3: Tổng hợp điểm của các bài kiểm tra trong TN của
nhóm lớp TN và nhóm lớp ĐC.
Lần
KT
Đối
tƣợng
lớp
Tổng
bài
KT
Số bài đạt điểm X
i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
1
TN
135
0
0
1
8
11
22
54
30
9
0
136
0
1
5
10
18
23
47
24
8
0
2
TN
135
0
0
0
6
8
24
51
29
16
1
136
0
0
4
12
20
24
45
23
8
0
3
TN
135
0
0
0
5
8
22
52
28
18
2
136
0
1
4
12
25
20
50
18
6
0
4
TN
135
0
0
0
2
9
27
41
33
20
3
136
0
0
3
9
16
30
53
20
5
0
5
TN
135
0
0
0
0
10
32
33
40
15
5
136
0
0
2
5
17
33
40
30
9
0
Tổng
hợp
TN
675
0
0
1
21
46
127
231
160
48
11
ĐC
680
0
2
18
48
96
130
235
115
36
0
Bảng 4: So sánh kết quả của đợt kiểm tra trong TN giữa
nhóm TN và nhóm lớp ĐC
Lần
KT số
Đối
tƣợng
lớp
Tổng số
bài KT
X m
S
C
v
%
d
TN -ĐC
t
d
TN
135
6.82 0.11
1.26
18.50
0.37
0.61
2.18
3.71
1
136
6.46 0.13
1.49
23.20
2
TN
135
7.04 0.11
1.25
17.80
136
6.43 0.12
1.45
22.60
3
TN
135
7.13 0.11
1.26
17.70
136
6.29 0.13
1.46
23.20
4
TN
135
7.23 0.11
1.25
17.40
136
6.48 0.11
1.28
19.90
TN
135
7.24 0.11
1.24
17.20
136
6.69 0.11
1.30
19.50
Tổng
hợp
TN
675
7.1
0.05
1.26
17.80
ĐC
680
6.5
0.66
1.41
21.80
Bi 1: So sánh kt qu KT trong TN c
Bảng 5: Phân loại trình độ HS trong TN giữa lớp TN và ĐC
Lần
KT
Phương
án
Tổng
bài
KT
Điểm dưới
TB
Điểm
TB
Điểm
khá
Điểm
giỏi
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
TN
135
9
6.67
33
24.44
84
62.22
9
6.67
5.80
6.00
6.20
6.40
6.60
6.80
7.00
7.20
7.40
Thực nghiệm
Đối chứng
1
136
16
11.67
41
30.15
71
52.21
8
5.88
2
TN
135
6
4.44
32
23.70
80
59.26
17
12.60
136
16
11.67
44
32.35
68
50.00
8
5.89
3
TN
135
5
3.70
30
22.22
80
59.26
20
14.82
136
17
12.50
45
33.09
68
50.00
6
4.41
4
TN
135
2
1.48
36
22.66
74
54.82
23
17.04
136
12
8.82
46
33.82
73
53.68
5
3.68
5
TN
135
0
0.00
42
31.11
73
54.07
20
14.82
136
7
5.14
50
36.76
70
51.47
9
6.67
Tổng
hợp
TN
675
22
3.25
173
25.62
391
57.92
89
13.18
ĐC
680
66
9.70
226
33.23
350
51.47
36
5.29
Bảng 6: Tổng hợp các bài KT sau TN của nhóm lớp TN và ĐC
Lần
KT
Đối
tƣợng
lớp
Tổng số
bài KT
Số bài đạt điểm X
i
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
TN
135
0
0
1
5
9
23
53
26
17
1
136
0
1
5
13
24
22
48
19
4
0
7
TN
135
0
0
0
5
12
20
56
23
18
2
136
0
0
7
11
23
23
45
21
6
0
8
TN
135
0
0
0
2
10
18
58
24
20
3
136
0
0
2
15
24
21
48
20
7
1
Tổng
hợp
TN
405
0
0
1
12
31
61
167
73
55
6
ĐC
408
0
1
14
39
71
66
141
60
17
1
Bảng 7: So sánh kết quả của đợt KT sau TN của nhóm lớp TN và ĐC
Lần
KT số
Đối
tƣợng
lớp
Tổng số
bài KT
X m
S
C
v
%
d
TN -ĐC
t
d
6
TN
135
7.02 0.11
1.29
18.30
136
6.21 0.13
1.46
23.54
7
TN
135
7.10 0.11
1.29
18.24
136
6.29 0.13
1.49
23.70
0.81
0.81
0.74
4.84
4.78
4.51
8
TN
135
7.21 0.10
1.22
16.90
136
6.48 0.13
1.46
22.54
Tổng
hợp
TN
405
7.11
0.06
1.27
17.85
ĐC
408
6.33
0.07
1.47
23.26
Bảng 8: Phân loại trình độ HS qua các lần KT sau TN
Lần
KT
Phương
án
Tổng
bài
KT
Điểm dưới
TB
Điểm
TB
Điểm
khá
Điểm
giỏi
SL
%
SL
%
SL
%
SL
%
1
TN
135
6
4.44
32
23.70
79
58.53
18
13.33
136
19
13.98
46
33.82
67
49.26
4
2.94
2
TN
135
5
3.70
31
22.96
78
57.78
21
15.56
136
18
13.24
47
34.56
65
47.79
8
4.41
3
TN
135
2
1.48
28
20.74
82
60.74
23
17.03
136
17
12.50
45
33.08
68
50.00
8
5.88
Tổng
hợp
TN
405
13
3.20
91
22.46
239
59.01
62
15.30
ĐC
408
54
13.23
138
33.82
200
49.01
18
4.41
Bi 2: So sánh kt qu KT sau TN ca nhóm l
3.5.2. Phân tch đánh giá định tính.
3.5.2.1. V chi kin thc:
3.5.2.2. V p, x tr li các CH ca HS:
3.5.2.3. V bn kin thc:
3.5.3. Phân tích các dấu hiệu định tính trong quá trình dạy học
KÊ
́
T LUÂ
̣
N VA
̀
KHUYÊ
́
N NGH
1. Kê
́
t luâ
̣
n:
1.1.
12 ,
.
1.2.
,
,
.
5.60
5.80
6.00
6.20
6.40
6.60
6.80
7.00
7.20
7.40
1.3.,
8 3
.
, g
.
2. Khuyê
́
n ngh
:
2.1.
,
12
.
2.2.
, ,
,
,
References
1. Nguyy hc giáo dc hci hc Quc gia
Hà Ni
2. B Giáo do (1995), n s nghim Giáo do,
Nxb Giáo dc.
3. S dng CH, bài tp trong dy hc Sinh hc, Lun án phó
ti
4. c Thành (1988), Lí lun dy hc Sinh hc ( phn Sinh
hc.
5. ng Th D Thu Th ng (2006), Bài ging v mt s vn
y hc sinh hc, Nxb Giáo dc.
6. Trn Ngc Danh (Ch biên), Ph Tài liu giáo khoa chuyên
Sinh hc THPT Bài tp di truyn và tin hóa, Nxb Giáo dc.
7. Nguy và các cng s, Tài liu bc
hic, Nxb Giáo dc.
8. t (2000), Bài ging lí lun dy hi hc, i hc Quc gia Hà
Ni
9. Trt, Nguyng (2008), Bài tp
Sinh hc nâng cao, Nxb Giáo dc.
10. Ngt (2000), Bài ging lí lun dy hc hii, Nxb i hc Quc gia Hà
Ni
11. ng cng sn Vit Nam (1993), n hi ngh ln th 4 Ban chp hành Trung
Hà ni.
12. Trn Bá Hoành ( 1996), n dy hc Sinh hc, Nxb Giáo dc.
13. Trn Bá Hoành (1994), t dy hc sinh hc ( tài liu bng xuyên
chu kì 1993 1996 cho giáo viên PTTH), Nxb Giáo dc.
14. Nguyng (2006), Rèn luyn ht câu hi phát hin kin
thc trong dy hc quy lut di truyn, Luc Giáo dc.
15. biên) (2008), ng dn thc hi
khoa lp 12 môn Sinh hc, Nxb Giáo dc.
16. Phm Thành H (2004), Di truyn hc, Nxb Giáo dc.
17. Nguyn K (1994), c tích cc. Nhà xb Giáo dc
18. Nguyn K (1994) Mô hình dy hc tích cc li hc làm trung tâmng
cán b qun lí Giáo do, Hà Ni.
19. ng Hu Lanh, Trn Ngn ( 2008), Bài tp Sinh hc 12, Nxb
giáo dc.
20. Php ( Ch biên), Trn NgTài liu giáo
khoa chuyên Sinh hc THPT Di truyn và tin hóa, Nxb giáo dc.
21. Lê Thành Oai (2003), S dng câu hi, bài t tích cc hoá hong nhn
thc ca HS trong dy hc Sinh thái hc 11 THPT, Lun án ti
22. biên), Trnh Nguyên n Th Hng
Liên ( 2010), Dy hc theo chun kin thc 12i hc
m Hà Ni.
23. Xây dng và s dng bài toán nhn th nâng cao hiu
qu dy hc ph vt ch di truyc
bc THPT. Lun án phó ti
24. Nguyc Thành ( Ch biên) (2004), Dy hc Sinh hc ng THPT, tp 2,
Nxb Giáo dc.
25. Nguyc Thành ( 1996), Góp phn nâng cao chng ging dy các quy lut
di truyn, Lun án phó ti
26. Nguyc Thành, Tài liu bng xuyên giáo viên THPT chu kì III (
2004 2007), i hm Hà Ni.
27. Nguyc Thành (2005), Bài ging v t chc các hong dy hc
Sinh hc ng ph thông.
28. Nguyn Cnh Toàn ( Ch biên) (2002), Hc và dy cách hc, i h
Phm Hà Ni.
29. Quc hc CHXHCN Vit Nam (2000), Lut Giáo dc, Nxb Chính tr Quc Gia
30. ( Tng ch biên) ( 2008), Sinh hc 12 nâng cao, sách giáo khoa, Nxb
Giáo dc.
31. ( Tng ch biên) ( 2008), Sinh hc 12 nâng cao, sách giáo viên, Nxb
Giáo dc.
32.
, 1998
33. PPDH là cách thc truyt kin
thng thi kin thc ca trò