Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2022 môn Hóa học lần 1 sở GD&ĐT Vĩnh Phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.98 KB, 4 trang )

SO GD&DT VINH PHUC

KY KHAO SAT KIEN THUC CHUAN BI CHO KY THI
TÓT NGHIỆP THPT NĂM 2022 - LÀN 1

ĐÈ CHÍNH THỨC

1

MON: HOAHOC

Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kê thời gian giao đê

(Đề thi có 4 trang)

Mã đề thi: 301

Câu 41: Xà phịng hóa hồn tồn 7,4 gam etyl fomat băng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được m gam ancol.
Gia tri cua m 1a

A. 4,6.

B. 6,8.

C. 8,2.

D. 3,2.

C. NaCl.

D. HCl.



Œ. Tĩnh bột.

D. Glucozơ.

C. Etyl fomat.

D. Metyl fomat.

Cau 42: Dung dich nao sau day co pH < 7?

A. Ca(OH).

B. NaOH.

Câu 43: Chất nào sau đây đông tụ khi đun nóng?
A. Ancol etylic.

B. Anbumin.

Cầu 44: Tên gọi nào sau đây là của este HCOOCH3?
A. Etyl axetat.

B. Metyl axetat.

Câu 45: Polime nào sau đây được tông hợp băng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(etylen terephtalat).
Œ. Poli(vinyl clorua).

B. Polietilen.

D. Poliacrilonitrin.

Câu 46: Cho Fe lần lượt tác dụng với các dung dịch: HzS5O¿ loãng, CuSOx, HCI, HNO:
các phản ứng xảy ra hồn tồn, sơ trường hợp sinh ra mi săt(II) là

A. 1.

B. 2.

Œ. 3.

lỗng, dư. Sau khi

D.4.

Câu 47: Hòa tan hết m gam Mg bằng dung dịch HNO2: lỗng, thu được 4.48 lít NO (sản phẩm khử duy nhất,
dktc). Gia tri cua m là

A. 2,4.

B. 9,6.

C. 4,8.

D. 7,2.

Câu 48: Axit nitric thê hiện tính oxi hóa khi phản ứng với chất nào trong các chất sau?

A. NaOH.


B. NaaCOa.

C. Fe(OH)s.

D. Cu.

Câu 49: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A.K.

B. Ag.

C. Mg.

D. Al.

Câu 50: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu gây ra mưa axit?
A. O2.

B. N2.

C. He.

D. SO2.

Câu 51: Polime nào sau đây có cầu trúc mạch phân nhánh?
A. Polietilen.

B. Xenlulozơ.

C. Amilozo.


D. Amilopectin.

Cau 52: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mịn điện hóa học?
A.
B.
Œ.
D.

Nhung day Mg vao dung dich HCI.
Đôt dây thép trong bình đựng khí Cl:.
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuC]:.
Nhúng thanh Cu vào dung dịch Fea(SOa)a.

Câu 53: Axit fomic không tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaCl.
C. Na2COs.

B. NaOH.
D. AgNO: trong NHa.

Câu 54: Chất X có công thức FeaOa. Tên gọi của X là

A, sat(II) hidroxit.
Œ. săt(III) oxit.

B. sắt(1I) oxit.

D. săt(II) hiđroxit.


Câu 55: Chất nào sau đây là chất hữu cơ?
A. C2H:OH.

B. Fe20s3.

C. CaCh.

D. Na›COa.

Câu 56: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccar1t?

Trang 1/4 - Ma dé thi 301 - />

A. Fructozo.

B. Xenlulozơ.

C. Glucozo.

D. Saccarozo.

Câu 57: Những tính chất vật li chung của kim loại (dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim) gây nên chủ yếu bởi
A. tính chất của kim loại
C. cau tao mang tinh thê của kim loại

B. các electron tự do trong tinh thê kim loại
D. khôi lượng riêng của kim loại

Câu 58: Khi cho chất nào sau đây vào nước không thu được dung dịch bazơ?
A.Na


B. CaO.

C. Ba.

D. KCI.

Œ. Tĩnh bột.

D. Andehit axetic.

C. Al(OH)s.

D. MgCh.

Câu 59: Chất nào sau đây khơng có phản ứng tráng bạc?
A. Metyl fomat.

B. Glucozơ.

Câu 60: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. NaNOs.

B. NaaCOa.

Câu 61: Phát biêu nào sau đây đúng?
A. Anilin là chất lỏng tan nhiều trong nước.
Œ. Phân tử lysin có một nguyên tử nitơ.

B. Phân tử Gly-Ala-Ala có ba nguyên tử oxI.

D. Dung dịch protein có phản ứng màu bIure.

Cau 62: Cho Š,4 gam bột AI tác dụng với dung dịch HaSO4 loãng dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
duoc V lit khi hidro (dktc). Gia tri cua V là
A. 4,48.

B. 8,96.

Œ. 3,36.

D. 6,72.

C. cacbohidrat.

D. amin.

Câu 63: Chất béo là trieste của glixerol với
A. axit béo.

B. axit axetic.

Cau 64: Cho 45 gam glucozơ lên men rượu với hiệu suất 100%, thu được bao nhiêu gam C2H:OH?
A. 18,4.

B. 36,8.

C. 23,0.

D. 46,0.


Cau 65: Hỗn hợp x øơm hai este có cùng cơng thức phân tử CsHsO2 và đều chứa vòng benzen. Để phản ứng
hêt với 0,25 mol X cân vừa đủ 0.4 lít dung dịch NaOH 1M, thu được m gam hôn hợp hai muôi. Giá trị của m là
A. 23,5.

B. 36,5.

C. 30,0.

D. 40,5.

Cau 66: Thuy phan este mach ho X co cong thuc phan tu C4H6O2, thu được sản phẩm có phản ứng tráng bạc.
Sơ công thức câu tạo phù hợp của X là
A. 1.

B. 4.

Câu 67: Cho sơ đồ: Na——>X——>Y——>

Œ. 3.

Z——>T——>Na.

hóa học. Các chât X, Y, Z„ T lân lượt có cơng thức là
A. NaOH, Na2COs, Na2SOa, NaCl.
C. NazCO3, NaOH, NazSOa, NaCl.

D. 5.

Mỗi mũi tên ứng với một phương trình


B. Na2SO4, Na2CO3, NaOH, NaCl.
D. NaOH, Na2zSO4, NazCQOs, NaCl.

Câu 68: Hỗn hop E gom hai amin X (CaHmN), Y (CaHm+iN2, voi n > 2) va hai anken dong đăng kế tiếp. Dot

chay hoan toan 0,08 mol E, thu duoc 0,03 mol N2, 0,22 mol CO2 va 0,30 mol H20. Phan tram khéi luong cua
X trong E bang bao nhiéu?
A. 43,38%.

B. 57,84%.

Œ. 18,14%.

D. 14,46%.

Cau 69: Thí nghiệm điều chế và thử tính chất của etilen được tiễn hành theo các bước sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol etylic khan vào ống nghiệm khơ đã có sẵn vài viên đá bọt (ống số 1) rồi thêm từ
từ 4 ml dung dịch H›SOx đặc và lắc đều. Nút ống số 1 bằng nút cao su có ơng dẫn khí rồi lắp lên giá thí
nghiệm.
Bước 2: Lắp lên giá thí nghiệm khác một ơng hình trụ được đặt năm ngang (ong số 2) rồi nhồi một nhúm
bông tâm dung dịch NaOH đặc vào phan gitta Ong. cam ong dẫn khí của ơng sơ Ï xun qua nút cao su rồi
nút vào một đâu của ống số 2. Nút đầu cịn lại của ơng sơ 2 băng nut cao su co ống dẫn khí, nhúng ống dan
khí của ống số 2 vào dung dich KMnOs đựng trong ông nghiệm (ông số 3).
Bước 3: Dùng đèn cơn đun nóng hỗn hợp trong ông số 1.
Cho các phát biểu sau:
(a) Đá bọt có vai trị làm cho chất lỏng khơng trào lên khi đun nóng.
(b) Ở buoc 1, néu thay ancol etylic bang ancol metylic thi trong thí nghiệm vẫn thu được etilen.
(c) Bơng tâm dung dịch NaOH đặc có tác dụng loại bớt tạp chất trong khí sinh ra.
(d) Phản ứng trong ông sô 3 sinh ra etylen glicol.
(e) Nếu thu khí etilen đi ra từ ơng dẫn khí của ống số 2 thì dùng phương pháp dời nước.


Số phát biểu đúng là

Trang 2/4 - Ma dé thi 301 - />

A. 4.

B. 3.

C. 5.

D. 2.

Câu 70: Hòa tan hết m gam hỗn hop X gdm MgO, CuO va Fe203 bang dung dich HCI, thu được dung dịch
Y. Cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được (m + 3,78) gam kêt tủa. Biệt phân trăm khôi
lượng của oxI trong X băng 289%. Gi1á trị của m là
A. 12,8.

B. 19,2.

C. 12,0.

D. 18,0.

Câu 71: Thủy phân hoàn toàn chất hữu cơ E (CoH¡sO+¿, chứa hai chức este) bằng dung dich NaOH, thu duoc
sản phẩm gồm ancol X và hai chất hữu cơ Y, Z. Biết Y chứa 3 nguyên tử cacbon và Mx < My < Mz. Cho Z
tác dụng với dung dịch HCI (loãng, dư), thu được hợp chất hữu cơ T (CaHsO›).
Cho các phát biểu sau:
(a) Khi cho a mol T tác dụng với Na dư, thu được a mol H¿.
(b) Có 4 cơng thức câu tạo thỏa mãn tính chất của E.

(c) Ancol X là propan-1,2-diol.
(d) Khéi luong mol ctia Z 1a 96 gam/mol.
(e) Y là hợp chất hữu cơ tạp chức.

Số phát biểu đúng là
A. 3.

Câu
hợp
gam
hôn

72: Hỗn hop X
X với dung dịch
natri linoleat va
hợp X, thu được

A. 159.

B. 4.
gồm 2
NaOH
z gam
719,4

Œ. 2.

D. 1.

triglixerit A va B (Ma>Ms; tỉ lệ số mol tương ứng là 3:5). Dun nóng m gam hỗn

vừa đủ, thu được dung dịch chứa gÌixerol và hỗn hợp gồm x gam natri stearat, y
natri panmitat, m gam hỗn hợp X tác dụng tối da voi 132 gam brom. Đốt m gam
gam CO và 268,65 gam HO. Giá tri cua (x+y) băng bao nhiêu?

B. 121.

Œ. 139.

D. 229.

Cau 73: Cho 29,4 gam H2oNC3Hs(COOH)2 vao 0,2 lít dung dịch HCI 2M, thu được dung dịch X. Cho NaOH
dư vào dung dịch X. Sau khi các phản ứng xảy ra hồn tồn, sơ mol NaOH đã phản ứng là

A. 0,5.

B. 0,7.

C. 0,6.

D. 0,8.

Cau 74: X là este no, đơn chức; Y là este no, hai chức; Z là este không no, chứa 2 liên kết pi (X, Y, Z đều
mạch hở). Dun nong 23,92 gam hỗn hợp E chứa X, Y, Z (số mol Y lớn hơn sô mol 4) với dung dich NaOH
vừa đủ, thu được hỗn hợp A gồm ba ancol đều no có cùng sô nguyên tử cacbon và hỗn hợp B chứa hai mi
của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy hồn toàn A thu được 0,6 mol CO› và 0,8 mol H›O. Đốt cháy
hoan toan B can 0,26 mol O2, thu duoc NazCOs, 14,16 gam hỗn hợp CO» va H20. Phân trăm khối lượng của

Z trong hén hop E bang bao nhiéu?
A. 19,06%.


B. 25,33%.

Œ. 36,79%.

D. 33,78%.

Câu 75: Oxi hóa 0.16 mol một ancol đơn chức, thu được hỗn hợp xX gôm một axit cacboxylic, một anđehit,
ancol du và nước. Ngưng tụ tồn bộ X rơi chia làm hai phân băng nhau. Phân một cho tác dụng hêt với Na
dư, thu được 0,045 mol Ha. Phân hai cho phản ứng tráng bạc hồn tồn thu được 0,18 mol Ag. Phan tram
khơi lượng ancol bi oxi hoa la

A. 50,00%.

B. 62,50%.

Œ. 31,25%.

D. 40,00%.

Câu 76: Cho các phát biểu sau:
(a) Khi trộn khí NHa với khí HCI thì xt hiện “khói” trăng.
(b) Dun nong dung dich Ca(HCO2)› sinh ra khí và kêt tủa. (c) Nhỏ dung dịch BaC]› vào dung dich KHSOa, thu được kết tủa.
(d) Cho dung dich NHsHCOs vao dung dịch Ba(OH)› thu được cả khí và kết tủa.
_{e) Sục khí COa vào dung dịch NaOH dư, thu được hai muôi.
Sô phát biêu đúng là

A. 1.

B. 3.


Œ. 4.

D.2.

Cầu 77: Cho axit cacboxylic X phản ứng với chat Y, chỉ thu được một muối có cơng thức phân tử CaHsOzN.
Sơ cặp chât X và Y thỏa mãn điêu kiện trên là

A. 3.

B. 4.

Œ. 1.

D.2.

Câu 78: Cho hén hop E gém X (Ci1H2706N3, 1a muối của lysin) va_Y (CsHi4OaNa, là muối của axit

cacboxylic hai chức) tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH, thu được hơn hợp khí T gơm hai amin no, don
chức, kê tiêp trong dãy đông đăng và dung dịch gôm ba mudi P, Q, R (trong do co hai mudi P, Q cua hai axit
cacboxylic có cùng sơ ngun tử cacbon, MpCho các phát biêu sau:

Trang 3/4 - Ma dé thi 301 - />

(a) Đốt cháy muối Q thu được CO›, NazCO:, HaO.
(b)
(c)
(d)
(e)


Đốt cháy 1 mol R cần 8,5 mol O2.
Dung dịch muối P làm đỏ quỳ tím.
Tỉ khối của T so với H› bằng 25.
Q tác dụng với dung dịch HCI dư, sản phẩm hữu cơ thu được là axit oxalic.

Số phát biểu đúng là
A. 1.

B. 4.
.

~

Œ. 3.
`

D.2.
11

Cau 79: Chia m gam hôn hợp X gôm Fe203, CuO, FeS va FeS2 (mo= Tao)

an

làm hai phân băng nhau:

Phan 1: Hịa tan hồn tồn trong dung dịch HzSOz¿ (đặc nóng, dư), thu được khí SO› và dung dịch A có
chtra (m+0,96) gam mudi sunfat.
Phan 2: Hịa tan hồn tồn trong dung dịch HNO2 (đặc nóng, dư), thu được dung dịch B và 0,77 mol gồm
SƠa và NO, có tỉ lệ số mol tương ứng là 1:18,25. Cô cạn B được muối khan D. Cho D vào bình dung 400 ml
dung dich NaOH 1M thu duoc dung dich E va a gam két tua. C6 can dung dich E duoc (m+8,08) gam chat

ran khan.
Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của a là

A. 11,68.

B. 10,67.

Œ. 22,54.

D. 23,59.

Câu 80: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy tính hữu cơ (plexiglas) được dùng làm kínhơ tô.
(b) Nếu nhỏ dung dịch l› vào lát cắt của quả chuối xanh thì xuất hiện màu xanh tím.
(c) Khi nâu canh cua, hiện tượng riêu cua nôi lên trên là do sự đông tụ chất béo.
(d) Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương trong công nghiệp thực phẩm.
(e) Vải làm từ nilon-6,6 kém bên trong nước xà phịng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là

A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 2.

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi khơng giải thích gì thêm)

Trang 4/4 - Ma dé thi 301 - />



×