Tải bản đầy đủ (.docx) (69 trang)

Trắc nghiệm Vi sinh kí sinh trùng 2 HUP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (201.91 KB, 69 trang )

HUP - K74

ĐỀ THI + KIỂM TRA
MÔN: Vi sinh – ký sinh trùng 2

Câu 1:

Thể nào sau đây đóng vai trò trong truyền bệnh Entamoba histolytica:

A.

Thể magna

B.

Thể minuta

C.

thể bào nang 4 nhân

D.

thể bào nang 2 nhân

Câu 2:

Lồi KST có khả năng gây sốt hàng ngày (24h/1 cơn)

A.


Plasmodium ovale

B.

Plasmodium vivax

C.

Plasmodium falciparum

D.

Mansonia

Câu 3:

Cầu khuẩn lậu có tính chất sau, trừ:

A.

Sức đề kháng yếu

B.

chỉ gây bệnh cho người

C.

bắt màu xanh khi nhuộm methylen


D.

chỉ gây bệnh ở đường sinh dục

Câu 4:

Trực khuẩn Shigella khác Samonella ở tính chất sau:

A.

Khơng sinh H2S

B.

Lên men đường lactose

C.

Khơng di động và không sinh H2S

D.

Không di động

E.

Không lên men đường lactose

Câu 5:


Vật chủ phụ là vật chủ

A.

Mang KST ở thể trưởng thành hoặc sinh sản vơ tính

B.

Mang KST ở thể ấu trùng hoặc sinh sản vơ tính

C.

Mang KST ở thể trưởng thành hoặc sinh sản hữu tính

D.

Mang KST ở thể ấu trùng hoặc sinh sản hữu tính

Câu 6:

Tác hại của bệnh sán dây lợn trưởng thành là

A.

Chiếm thức ăn và gây độc cho cơ thể người

B.

gây độc và chèn ép gây liệt nửa người


C.

chiếm thức ăn và chèn ép gây liệt nửa người

D.

chèn ép gây giảm trí nhớ, động kinh, liệt

Câu 7:

Không dùng loại thuốc nào sau đây để điều trị giun tóc:

A.

Menbendazol

B.

Metronidazol

C.

Pyrantel – pamoat

1


HUP - K74

D.


Câu 8:

Albendazol
Thể nào sau đây của sán lá gan nhỏ là thể từ nước xâm nhập vào ốc:

A.

Bào ấu

B.

Ấu trùng đi

C.

Ấu trùng lơng

D.

Trứng

Câu 9:

Thể nào sau đây đóng vai trò trong gây bệnh của amip gây bệnh:

A.

Thể bào nang 4N


B.

Thể bào nang 2N

C.

Thể minuta

D.

Thể magna

Câu 10:

Loại KST nào sau đây có thể gây biến chứng ngoại khoa nguy hiểm

A.

Giun móc/mỏ

B.

Sán lá gan nhỏ

C.

Giun kim

D.


Giun đũa

Câu 11:

Đặc điểm quan sát thấy trên tiêu bản của Plasmodium vivax:

A.

Nhẫn nhỏ, mảnh

B.

Giao bào hình lưỡi liềm

C.

Hồng cầu bị trương to méo mó

D.

Trong HC có hạt sắc tố to, thơ

Câu 12:

Phương pháp giấy bóng kính của Đặng Văn Ngữ dùng để xét nghiệm chuẩn đoán KST nào sau đây:

A.

Giun đũa


B.

Sán lá gan nhỏ

C.

Giun kim

D.

Giun chỉ bạch huyết

Câu 13:

Phân loại đơn bào thành 4 lớp dựa vào:

A.

Hình thể và cấu tạo nhân

B.

Vị trí kí sinh

C.

Khả năng vận động

D.


a

Câu 14:

Trong cơ thể người tá tràng là vị trí kí sinh thường gặp của

A.

Giun móc, giun mỏ và sán lá ruột

B.

Giun móc, giun tóc và giun đũa

C.

Giun móc, sán dây lợn và sán dây bị

D.

Giun móc, giun mỏ và Glardia intestinalis

Câu 15:

Thể nào sau đây của KST sốt rét có thể gây ra sốt tái phát xa

2


HUP - K74


A.

Thể thoa trùng

B.

Câu 16:

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm quan sát thấy trên tiêu bản của Plasmodium vivax

A.

Nhẫn nhỏ, mảnh

B.

Giao bào hình lưỡi liềm

C.

Hình dạng , kích thước hồng cầu bình thường

D.

Hồng cầu có nhiều hạt sắc tố nhỏ, phân bố đều

Câu 17:

Ruồi nhà là vật chủ trung gian truyền bệnh của


A.

Amip gây bệnh Entamoeba histolytica

B.

Giun đũa

C.

Trùng roi đường tiêu hoá Glardia intestinalis

D.

Cả 3 đáp án đúng

E.

Cả 3 đáp án sai

Câu 18:

Những loại KST nào sau đây có kiểu chu kì phát triển: Người => Ngoại cảnh => VC trung gian =>
Người

A.

Sán lá gan nhỏ, sán dây bò


B.

Giun chỉ, sán dây lợn

C.

Sán lá gan nhỏ, giun chỉ

D.

Sán lá phổi, giun tóc

Câu 19:

Loại KST nào sau đây có thể tự tăng sinh trong cơ thể người

A.

Giun tóc

B.

Giun kim

C.

Sán lá phổi

D.


Sán dây lợn

Câu 20:

Trong cơ thể người ruột non là vị trí kí sinh thường gặp của:

A.

Giun đũa, sán lá ruột, amip gây bệnh

B.

Giun đũa, sán lá ruột, sán dây bị

C.

Giun đũa, sán lá ruột và giun tóc

D.

Giun đũa, sán lá phổi, sán dây lợn

Câu 21:

Nhuộm soi có giá trị chuẩn đốn não mơ cầu nếu bệnh phẩm là

A.

Đờm


B.

Dịch âm đạo

C.

Chất ngoáy họng

D.

Dịch não tuỷ

E.

máu

Câu 22:
A.

Thử nghiệm để phân biệt liên cầu nhóm A với các nhóm khác:
Bacitracin

3


HUP - K74

B.

Neufeld


C.

Optochin

D.

Opsonin

Câu 23:

Miễn dịch chủ yếu sau khi bệnh nhân mắc lao khỏi là:

A.

Miễn dịch dịch thể

B.

Miễn dịch tế bào

Câu 24:

Tính chất sau để phân biệt phẩy khuẩn tả với các vi khuẩn đường ruột:

A.

Di động?

B.


Indol (+)

C.

Oxydase (+)

D.

Catalase (+)

Câu 25:

Loại men sau làm cho tụ cầu lan tràn dễ dàng vào mô của cơ thể:

A.

Coagulase

B.

Hyaluronidase

C.

Catalase

D.

Desoxyribonuclease


Câu 26:

Trên môi trường pepton kiềm, phẩy khuẩn tả phát triển:

A.

Tạo váng trên mặt môi trường

B.

Nằm lơ lửng trong môi trường

C.

Môi trường chuyển sang màu vàng

D.

Lắng xuống đáy môi trường

Câu 27:

Trên môi trường lỏng trực khuẩn Shigella làm môi trường:

A.

Tạo váng

B.


Đục đều môi trường

C.

Trong

D.

Màu vàng

Câu 28:

Ăn rau sống không sạch, người không thể bị nhiễm và mắc bệnh KST nào sau đây:

A.

Giun đũa

B.

Sán dây lợn

C.

Sán lá phổi

D.

Lỵ amip


Câu 29:

Vaccin BCG sử dụng trong phòng bệnh đặc hiệu do:

A.

Trực khuẩn lao

B.

Não mô cầu

C.

Tụ cầu

D.

Trực khuẩn lỵ

Câu 30:

Vaccin BCG có bản chất là:

4


HUP - K74


A.

M.Bovis sống giảm động lực

B.

M.bovis chết

C.

M.avium sống

D.

M.tubercolosis giảm động lực

E.

M.auvium sống giảm động lực

Câu 31:

Nôi độc tố của trực khuẩn Shigella có đặc điểm

Câu 32:

Đặc điểm nào sau đây là đặc điểm quan sát thấy trên tiêu bản của P.vivax:

A.


Nhẫn có 2 nhân

B.

Giao bào hình lưỡi liềm

C.

Hình dạng kích thước HC bình thường

D.

Hồng cầu có nhiều hạt sắc tố nhỏ, phân bố đều

Câu 33:

Để tìm giun chỉ bạch huyết thường lấy máu làm tiêu bản vào thời gian nào sau đây:

A.

Khi BN sôt

B.

Ban ngày

C.

Ban đêm 0h-2h


D.

Ban đêm 19h-21h

Câu 34:

Bọ xít hút máu thuộc giống Tritoma là vật chủ trung gian truyền bệnh Trypanosoma gambiense là đúng
hay sai:

A.

Đ

B.

S

Câu 35:

Trong chu kì của sán dây lợn người có thể là:

A.

VC chính

B.

VC phụ

C.


VC tình cờ

D.

A,B đúng

E.

A,C đúng

Câu 36:

Thể nào sau đây của KST sốt rét có thể gây sốt tái phát xa

A.

Thể thoa trùng

B.

Thể tư dưỡng trong HC

C.

Thể ngủ trong TB gan

D.

Thể giao bào trong máu


Câu 37:

Loài KST nào sau đây có khả năng ký sinh và gây bệnh ở người

A.

Balantidium coli

B.

Entamoeba coli

C.

Entamoeba hartmanni

D.

Endolimax nana

Câu 38:

Thể tư dưỡng của KST sốt rét gây bệnh cho người có đặc điểm nào sau đây:

5


HUP - K74


A.

Gây nhiễm cho muỗi

B.

Phát triển thành thể phân liệt

C.

Có hình lưỡi liềm hoặc quả chuối

D.

Nhân phân chia làm nhiều mảnh

Câu 39:

Thuốc nào sau đây có tác dụng chính là diệt thể giao bào của KST sốt rét:

A.

Artemisinin

B.

Mefloquin

C.


Primaquin

D.

Cloroquin

Câu 40:

Người thường nhiễm những KST sau qua đường tiêu hoá:

A.

Giun đũa, sán dây lợn, giun móc

B.

Giun đũa, sán dây lợn, giun kim

C.

Giun kim, sán dây bò, giun chỉ

D.

Sán lá phổi, giun mỏ, giun đũa

Câu 41:

Miễn dịch chủ yếu sau khi bệnh nhân mắc lao khỏi là:


A.

Phản ứng Mantoux

B.

MD dịch thể

C.

MD qua trung gian TB

D.

MD dị ứng

E.

MD thu được thụ động

Câu 42:

KST nào sau đây gây ra biến chứng áp xe gan

A.

Giun tóc

B.


Giun móc

C.

Amip gây bệnh

D.

Sán lá gan nhỏ

Câu 43:

Bọ xít hút máu thuộc giống Triatoma là vật chủ trung gian truyền bệnh Chagas do Trypanosoma cruzi
gây ra là đúng hay sai

A.

Đúng

B.

Sai

Câu 44:

KST nào sau đây có chu kì phát triển phức tạp

A.

Sán lá, giun tóc


B.

KST sốt rét, giun chỉ

C.

Cả A,B đúng

D.

Cả A,B sai

Câu 45:

Mơi trường sau KHƠNG dùng để chuẩn đốn phân lập não mô cầu

A.

Thạch thường + Macconkey

B.

Thạch máu

6


HUP - K74


C.

Macconkey

D.

Thạch chocolate

E.

Thạch thường

Câu 46:

Loại KST nào sau đây xâm nhập qua da để vào cơ thể người:

A.

Giun đũa

B.

Sán dây lợn

C.

Amip gây bệnh

D.


Giun mỏ

Câu 47:

Entamoeba histolytica thuộc:

A.

Lớp bào tử trùng

B.

Lớp chân giả

C.

Lớp trùng lơng

Câu 48:

Trực khuẩn Salmonella khơng có tính chất sau:

A.

Di động

B.

Lên men đường lactose


C.

Làm đục mơi trường lỏng

D.

Có nhiều lơng quanh thân

Câu 49:

KST có khả năng kí sinh gây bệnh ở người:

A.

Trichomonas hominis

B.

Trichominas buccalis

C.

Trichomonas vaginalis

D.

Entamoeba hartmani

Câu 50:


Ăn rau sống không sạch, người không thể bị nhiễm và mắc bệnh KST nào sau đây:

A.

Giun đũa

B.

Lỵ amip

C.

Sán dây lợn

D.

Sán dây bị

Câu 51:

Nội độc tố của trực khuẩn Shigella có đặc điểm:

A.

Tác động mạnh lên hệ TK

B.

Có độc tính mạnh


C.

Là kháng nguyên mạnh

D.

Cả 3 đáp án

Câu 52:

Thử nghiệm optochin được đọc kết quả bằng:

A.

Đường kính vịng vơ khuẩn

B.

Tính chất của khuẩn lạc

C.

Sự tan rã của vi khuẩn

Câu 53:

Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của trứng sán dây lợn

7



HUP - K74

A.

Hình trịn

B.

Vỏ mỏng

C.

Nhân to, trịn

D.

Có thể có phơi 6 móc

Câu 54:

Tại VTKS: đực x cái => trứng/phân => ngoại cảnh (độ ấm 80%, nhiệt độ, oxy) => …..=> đường tiêu
hoá => người => ruột non => ÂT => Manh tràng => Con TT

A.

Giun tóc

B.


Giun đũa

C.

Giun kim

D.

Gium móc

Câu 55:

Lồi KST nào có khả năng gây bệnh hắc nhiệt:

A.

Trypanosoma cruzi

B.

Leishmania brasiliensis

C.

Leishmania donovani

D.

Leishmania tropica


Câu 56:

Phòng bệnh do Trichomonas vaginalis gây ra cần

A.

Vệ sinh ăn uống

B.

Phịng tránh muỗi đốt

C.

QHTD an tồn

Câu 57:

Biện pháp phịng bệnh khơng hiệu quả với tụ cầu:

A.

Vệ sinh môi trường

B.

Vệ sinh cá nhân

C.


Vệ sinh ăn uống

D.

Dùng vaccin

Câu 58:

Trên mơi trường TCBS, khuẩn lạc của phẩy khuẩn tả có màu vàng vì:

A.

Lên men đường saccarose

B.

Lên men đường glucose

C.

Lên men đường lactose

D.

Lên men đường arabinose

Câu 59:

Loại KST nào có thể gây ra hội chứng Loeffler ở người:


A.

KST sốt rét

B.

Giun đũa

C.

Amip gây bệnh E.histolytica

D.

Sán lá phổi

Câu 60:

Trong quá trình thực hiện chu kì, những KST nào có giai đoạn chu du trong cơ thể người

A.

Giun đũa, giun tóc

B.

Giun tóc, giun mỏ

8



HUP - K74

C.

Giun kim, giun móc

D.

Giun móc, giun đũa

Câu 61:

Ruồi hút máu Glossina morsitans là vector truyền bệnh chính của KST nào sau đây:

A.

Trypanosoma rhodesiense

B.

Trypanosoma gambiense

C.

Trypanosoma cruzi

D.

Leishmania brasiliensis


Câu 62:

Con đường truyền bệnh chủ yếu của Trichomonas vaginalis là con đường nào:

A.

Đường tiêu hoá

B.

Do muỗi truyền

C.

Qua đồ dùng cá nhân

D.

Qua quan hệ giới tính

Câu 63:

Bệnh phẩm là mủ để phân lập tụ cầu vàng được cấy vào

A.

Môi trường thạch máu

B.


Môi trường thạch thường

C.

Môi trường schapman

D.

Môi trường KIA

E.

Môi trường canh thang

Câu 64:

Phế cầu khơng có tính chất sau:

A.

Bị ly giải bởi mật

B.

Phát triển được ở mơi trường có etyl hydrocuperin

C.

Đứng thành từng đơi


D.

Hình ngọn nến

Câu 65:

Ăn rau sống khơng sạch người khơng thể bị nhiễm và mắc KST nào sau đây:

A.

Giun đũa

B.

Sán dây lợn

C.

Sán lá phổi

D.

Lỵ amip

Câu 66:

Đặc điểm nào sau đây không phải đặc điểm của muỗi Culex

A.


Trứng thường kết với nhau thành bè

B.

Vịi và xúc biện có kích thước bằng nhau

C.

Là vật chủ trung gian truyền bệnh giun chỉ

D.

Ưu hút máu người vào ban đêm

Câu 67:

Loại bệnh phẩm nào không dùng cho chẩn đoán tụ cầu nhưng dùng cho chẩn đoán bệnh do liên cầu:

A.

Huyết thanh

B.

Chất ngoáy họng

C.

Dịch não tuỷ


9


HUP - K74

D.

Câu 68:

Mủ
Loại Salmonella sau sinh H2S chậm:

A.

Salmonella paratyphi C

B.

Salmonella paratyphi A

C.

Salmonella typhi

D.

Salmonella paratyphi B

E.


Salmonella enteritidis

Câu 69:

Vị trí kí sinh thường gặp nhất của amip gây bệnh E.histolytica là:

A.

Ruột non, đại tràng xích ma

B.

Đại tràng xích ma, manh tràng, trực tràng

C.

Manh tràng, gan

D.

Trực tràng, phổi

10


HUP - K74

BÀI 1: KÍ SINH TRÙNG ĐẠI CƯƠNG
Câu 1: Người chứa KST nhưng khơng có biểu hiện bệnh lý được gọi là:

A. Ký chủ vĩnh viễn
B. Ký chủ chính
C. Ký chủ chờ thời
D. Người lành mang mầm bệnh

Câu 2: Tính đặc hiệu ký sinh của KST bao gồm:
A. Đặc hiệu về ký chủ
B. Đặc hiệu về nơi ký sinh
C. Đặc hiệu về ký chủ và nơi ký sinh
D. Tất cả đều đúng

Câu 3: KST nào sau đây chỉ có thể ký sinh ở một loài ký chủ duy nhất:
A. Ascaris lumbricoides
B. Toxoplasma gondii
C. Paragonimus westermani
D. Tất cả đều đúng

Câu 4: Người là ký chủ duy nhất của
A. Enterobius vermicularis
B. Taenia saginata
C. Taenia solium
D. Tất cả đều sai

Câu 5: KST nào sau đây có thể sống ở nhiều cơ quan khác nhau của ký chủ:
A. Ascaris lumbricoides
B. Toxoplasma gondii
C. Enterobius vermicularis
D. Tất cả đều đúng

Câu 6: Chu trình phát triển của Toenia solium thuộc loại:

A. Trực tiếp và ngắn
B. Trực tiếp và dài
C. Qua một ký chủ trung gian
D. Ký chủ vĩnh viễn đồng thời là ký chủ trung gian

Câu 7: Nội KST
A. KST sống ở bề mặt cơ thể sinh vật khác
B. KST sống bên trong cơ thể sinh vật khác
C. KST vừa sống bên trong và bề mặt cơ thể sinh vật khác
D. Tất cả đều saiCâu 8: KST lạc chỗ

11


HUP - K74

A. KST sống ở một ký chủ duy nhất
B. KST là chất cặn bả
C. KST có nhiều ký chủ
D. KST đi lạc sang một cơ quan khác với cơ quan nó thường cư trú
Câu 9: KST nào sau đây thuộc ngoại KST
A. Giun đũa
B. Sán lá gan
C. Cái ghẻ
D. Giun kim

Câu 10: KST nào sau đây thuộc nội KST
A. Giun kim
B. Muỗi
C. Chí

D. Rận

Câu 11: KST lạc chủ
A. KST đi lạc sang một cơ quan khác với cơ quan nó thường cư trú
B. KST thường sống ở một ký chủ nhất định nhưng có thể nhiễm qua ký chủ khác
C. KST không sống bên trong mà sống bên ngoài ký chủ
D. Tất cả đều sai

Câu 12: Hiện tượng cộng đồng kháng nguyên có thể xảy ra
A. Những ký sinh có họ hàng gần nhau
B. Những ký sinh có họ hàng xa nhau
C. Giữa KST và vi khuẩn
D. Tất cả A,B và C
CÂu 13: Ký chủ
chính là
A. Động vật mà KST thường hay ký sinh
B. Động vật mang nhiều ký sinh
C. Động vật mang ký sinh ở người
D. Tất cả đều đúng

Câu 14: Trung gian truyền bệnh là
A. Loại côn trùng hoặc than mềm mang KST và truyền KST từ người này sang người khác
B. Động vật mang mầm bệnh
C. Động vật nuốt phải KST
D. Tất cả đều sai

Câu 17: Những yếu tố của dây truyền nhiễm KST
12



HUP - K74

A. Đường ra, nguồn nhiễm
B. Phương thức lây truyền, đường vào
C. Cơ thể cảm thụ
D. Tất cả A, B, C

Câu 18: KST có thể rời ký chủ theo con đường nào
A. Chất ngoại tiết, phân tiết
B. Qua da và nhờ một trung gian truyền bệnh
C. Ký sinh chủ chết
D. Tất cả A, B, C

Câu 19: Con người luôn ln có thể nhận KST từ nguồn
A. Đất, nước,thực phẩm
B. Chó, thú ăn cỏ,cơn trùng hút máu
C. Người khác, tự nhiễm
D. Tất cả A, B, C

Câu 20: Con người có thể nhận KST bằng nhiều phương thức
A. Nuốt qua miệng, đi chân đất
B. Tiếp xúc với nước, hít qua đường hô hấp
C. Côn trùng đốt, giao hợp
D. Tất cả A, B, C

Câu 21: KST y học có thể xâm nhập ký chủ qua con đường
A. Miệng, da, hô hấp
B. Sinh dục, lá nhau (vào thai nhi)
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai


Câu 22: Khả năng nhiễm hoặc đề kháng với KST có thể thay đổi theo
A. Nhân chủng, giới tính, tuổi, nghề nghiệp
B. Dinh dưỡng, cơ địa mỗi người, bệnh tật bồi them
C. Hệ thống miễn dịch
D. Tất cả A, B, C

Câu 23: Các yếu tố ảnh hưởng tới sự phân bố KST
A. Sinh địa lý, khí hậu, thổ nhưỡng, nhân chủng
B. Những tai họa lớn do thiên nhiên hay co người
C. Nghề nghiệp và phương thức lao động
D. Tất cả A, B, C

Câu 24:Tác hại của KST đối với ký chủ
A. Tác hại tại chỗ

13


HUP - K74

B. Tác hại toàn thân
C. Cả A và B
D. Tất cả đều sai

Câu 25: Tác hại tại chỗ của KST đối với ký chủ
A. Gây tắc nghẽn cơ học
B. Gây phản ứng mô
C. Phá vỡ tế bào
D. Tất cả đều đúng


Câu 26: Tác hại toàn thân của KST đối với ký chủ
A. Gây biến đổi huyết học
B. Phóng thích các chất độc
C. Tước đoạt thức ăn
D. Tất cả A, B và C

Câu 27: Miễn dịch của ký chủ đối với KST
A. Miễn dịch tự nhiên
B. Miễn dịch thu được
C. Cả A và B
D. Khơng có miễn dịch

Câu 28: Miễn dịch dung
nạp là
A. Trung hòa tác dụng độc tố của KST
B. Ngăn hẳn sự tái nhiễm
C. Tống KST ra khỏi cơ thể
D. Tất cả A, B, C

Câu 29: Thâm kháng nguyên
A. Kháng nguyên than
B. Toàn bộ kháng nguyên phong phú của KST
C. Độc tố của KST
D. Tất cả đều sai

Câu 30: Cơ chế tồn tại của KST trước đáp ứng miễn dịch của ký chủ

14



HUP - K74

A. Ấn vào tế bào ký chủ, ngụy trang và bắt trước kháng nguyên ký chủ
B. Ức chế miễn dịch, thay đổi kháng nguyên
C. Cả A và B
D. Ngụy trang và bắt trước kháng nguyên ký chủ

Câu 31: KST chính ở người thc giới
A. Giới động vật và nấm
B. Giới động vật và thực vật
C. Giới nấm và thực vật
D. Tất cả đều sai

Câu 32: KST thuộc giới động vật
A. Đơn bào và đa bào
B. Chân khớp, than mềm và parathropodes
C. Cả A và B
D. Giun sán

Câu 33: Đặc điểm của bệnh KST
A. Bệnh KST có tính phổ biến theo vùng
B. Phần lớn bệnh KST biểu hiện rất thầm lặng
C. Cả A và B
D. Bệnh KST khơng có tính phổ biến theo vùng
Câu 34: Hội chứng bệnh KST
A. Hiện tượng viêm, nhiễm độc, hao tổn, dị ứng
B. Làm chết ký chủ
C. Cả A và B
D. Không gây bệnh cho ký chủ


Câu 35: Miễn dịch thu được đối với KST sẽ
A. Nhanh chóng biến mất
B. Tồn tại suốt đời
C. Cả A và B
D. Không giết chết KST

Câu 36: Đặc điểm dịch tễ học của bệnh KST
A. Phát tán nhanh nhưng mau tàn
B. Diễn ra từ từ và kéo dài
C. Diễn ra nhanh và kéo dài
D. Cả A, B và C

Câu 37: Trong chuẩn đoán bệnh KST thường
A. Chẩn đoán lâm sang
B. Chẩn đoán ký sinh học


HUP - K74

C. Kết hợp chẩn đoán lâm sang và ký sinh học
D. Chẩn đoán miễn dịch

Câu 38: Chẩn đoán ký sinh y học bao gồm
A. Chẩn đoán lâm sàng và xét nghiệm trực tiếp
B. Xét nghiệm gián tiếp
C. Xét nghiệm trực tiếp và gián tiếp
D. Cả A, B và C

Câu 39: Xét nghiệm gián tiếp là các phương pháp

A. Thử nghiệm bì
B. Phản ứng với kháng nguyên sống, kháng nguyên hòa tan
C. Các phương pháp miễn dịch men
D. Tất cả A, B và C
Câu 40: Xét nghiệm trực tiếp là
A. Tìm KST trong bệnh phẩm
B. Tìm KST bằng phương pháp miễn dịch
C. Tìm KST trong máu
D. Tất cả A, B và C

Câu 41: Đặc điểm chủ yếu trong dịch tể học của bệnh ký sinh trùng là
A. Bệnh có thể phát thành dịch, dịch diễn ra từ từ và kéo dài
B. KST tồn tại hầu như vô tận song song với con người
C. Cả A và B
D. KST chỉ tồn tại trong thời gian ngắn

Câu 42: Muốn có kết quả, việc dự phòng bệnh KST phải
A. Tiến hành trên qui mơ lớn
B. Có kế hoạch, có trọng tâm trọng điểm
C. Kiên trì và dựa vào quần chúng
D. Tất cả A, B và C

Câu 43: Xét nghiệm gián tiếp bệnh KST gồm các phương pháp sau, trừ
A. Thử nghiệm bì
B. Phản ứng kết tủa
C. Tập trung KST bằng phương pháp thích hợp
D. Miễn dịch hấp phụ gắn men (ELISA)

Câu 44: Những KST có tính đặc hiệu về ký chủ thì
A. Dễ phịng chống

B. Khơng phịng chống được
C. Khó phịng chống
D. Tất cả A, B và C


HUP - K74

BÀI 2: ĐẠI CƯƠNG VỀ ĐƠN BÀO
BÀI 3: ENTAMOEBA HISTOLYTICA
Câu 45: Entamoeba histolytica là một nguyên sinh động vật thuộc lớp
A. Trùng chân giả
B. Trùng roi đường máu
C. Trùng roi đường ruột
D. Trùng long

Câu 46: Amip là tên gọi chung của
A. Lớp trùng chân giả
B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba histolytica và Entamoeba histolytica
D. Nguyên sinh động vật

Câu 47: Các Amip khơng gây bệnh cũng cần được quan tâm vì
A. Chúng có hình dạng giống như Amip gây bệnh
B. Chúng sẽ tác động phối hợp với Amip gây bệnh khi có điều kiện thuận lợi
C. Chúng nói lên tình hình môi sinh bị ô nhiễm
D. Cả A và C

Câu 48: Về hình thể Entamoeba histolytica ở dạng
A. Thể tư dưỡng, hoạt động và thể bào nang
B. Thể tư dưỡng không hoạt động

C. Thể bào nang không hoạt động
D. Cả B và C

Câu 49: Nhân thể giữa nhân, tế bào chất mịn, đơi khi thấy được hồng cầu là hình ảnh đặc sắc của
A. Entamoeba coli
B. Entamoeba histolytica
C. Entamoeba gingivalis
D. Iodamoeba butschii

Câu 50: Người ta bị mắc bệnh Entamoeba histolytica vì nuốt phải
A. Thể hoạt động
B. Thể hoạt động và bào nang
C. Thể bào nang
D. Thể hoạt động phối hợp với vi trùng

Câu 51: Entamoeba histolytica ở thể tư dưỡng, hoạt động tồn tại dưới dạng
A. Hoạt động ăn hồng cầu (kiểu histolytica)
B. Hoạt động không ăn hồng cầu (minuta hay tiểu thể)
C. Hoạt động ăn bạch cầu
D. Cả A và B


HUP - K74

Câu 52: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica dễ chết khi
A. Sống trong long ruột
B. Ra khỏi ký chủ hay ra môi trường nuôi cấy
C. Ăn hồng cầu
D. Tất cà A, B và C


Câu 53: Người nào chứa bào nang Entamoeba histolytica là người
A. Đang bị mắc bệnh
B. Không mắc bệnh
C. Sẽ mắc bệnh khi KST gặp điều kiện thuận lợi
D. Sẽ mắc bệnh khi số lượng bào nang có rất nhiều

Câu 54: Trong cơ thể người, Amip vừa có chu trình gây bệnh, vừa có chu trình không gây bệnh là
A. Entamoeba histolytica
B. Entamoeba coli
C. Entamoeba gingivalis
D. Iodamoeba butschii

Câu 55:Chu trình phát triển của Entamoeba histolytica theo kiểu
A. Chu trình gây bệnh
B. Chu trình khơng gây bệnh
C. Chu trình gây bệnh và khơng gây bệnh
D. Tất cả A, B và C sai

Câu 56: Cơn lỵ điển
hình là
A. Đau bụng, tiêu nhiều lần trong ngày, phân khơng có nhầy và máu
B. Khơng đau bụng, phân khơng có nhầy và máu
C. Đau bụng, tiêu nhiều lần trong ngày, phân có nhầy và máu
D. Đau bụng, tiêu chảy dây dưa

Câu 57: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Sống được ở nhiệt độ ngoài trời
B. Dễ bị hủy hoại ở nhiệt độ bên ngồi cơ thể
C. Có nhân thể ở giữa nhân
D. Cả B và C


Câu 58: Người bị nhiễm Entamoeba histolytica
A. Ln ln có biểu hiện lâm sàng rõ rệt
B. Khơng bị bệnh gì cả
C. Là người mang mầm bệnh và phát bệnh khi có điều kiện thuận lợi
D. Chỉ là người mang mầm bệnh

Câu 59: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica


HUP - K74

A. Không gây bệnh


HUP - K74

B. Gây bệnh cấp, có khả năng trở thành mãn tính hoặc có biến chứng
C. Ln ln có biến chứng
D. Gây bệnh hàng loạt

Câu 60: Thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Chỉ sống vơ hại trong lịng ruột
B. Gây vết loét ở ruột già khi thuận lợi
C. Gây vết loét ở tá tràng
D. Sống ở ruột non

Câu 61: Bào nang Entamoeba histolytica nhiễm vào người
A. Qua đường tiêu hóa
B. Qua đường hơ hấp

C. Qua đường da
D. Do cơn trùng truyền

Câu 62: Khi xét nghiệm tìm thể hoạt động của Entamoeba histolytica
A. Phải cấy bệnh phẩm
B. Quan sát trực tiếp là đủ
C. Phải tiêm truyền qua thú
D. Làm phương pháp tập trung

Câu 63: Entamoeba histolytica là đơn bào có khả năng
A. Bệnh có thể lan rộng, nhiều người mắc cùng lúc
B. Bệnh bao giờ cũng có sốt
C. Bệnh phát lẻ tẻ, khơng thành dịch
D. Biến chứng khơng có

Câu 64: Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm bệnh phẩm cần phải
A. Không để lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường nuôi cấy
C. Dùng nước muối bảo hòa để tập trung KST
D. Làm kỹ thuật Baerman

Câu 65: Biến chứng của bệnh lỵ Amip
A. Luôn luôn xảy ra
B. Xảy ra nếu điều trị không đúng quy cách trong lần nhiễm đầu
C. Không bao giờ xảy ra
D. Xảy ra nhưng dự hậu tốt, không đáng lo ngại

Câu 66: Entamoeba histolytica là đơn bào có
khả năng
A. Làm mắc bệnh hàng loạt, thành dịch

B. Làm mắc bệnh lỵ lẻ tẻ, không thành dịch


HUP - K74

C. Bệnh lỵ chỉ xuất hiện ở từng vùng


HUP - K74

D. Gây bệnh lỵ phổ biến ở trẻ em

Câu 67: Với Entamoeba histolytica, khi xét nghiệm phân cần phải
A. Không để phân lâu quá 2 giờ hoặc dùng dung dịch cố định phân
B. Cấy bệnh phẩm vào môi trường nuôi cấy
C. Làm phương pháp tập trung bằng formol-ether
D. Làm phương pháp tập trung bằng nước muối bảo hòa
Câu 68: Chẩn đốn chính xác bệnh áp xe gan, phổi do
Amip là
A. Chụp X quang
B. Dựa vào công thức bạch hầu
C. Chọc dị lấy mủ
D. Tính kháng thể kháng Amip trong huyết thanh

Câu 69: Thực tế nước ta, khi xét nghiệm phân tìm Entamoeba histolytica, dù làm thật đúng quy
cách, cũng khó tìm được thể hoạt động gây bệnh vì
A. Rất hiếm người nhiễm KST
B. Xét nghiệm vào lúc KST chưa theo phân ra ngoài
C. Chỉ quan sát trực tiếp nên khó tìm được KST
D. Bệnh nhân thường tự uống thuốc trước khi nhập viện nên chức năng sinh học của Amip bị


ảnh hưởng
Câu 70: Xét nghiệm thật có giá trị chẩn đốn bệnh lỵ Amip là
A. Tìm được Amip trong phân
B. Cấy phân
C. Tìm kháng nguyên Amip trong huyết thanh bệnh nhân
D. Tìm kháng nguyên Amip trong phân

Câu 71: Áp xe phổi do Amip thường
là do
A. Amip từ gan lên phổi do tiếp xúc
B. Amip theo máu đến phổi
C. Bào nang từ thực quản lọt vào phổi rồi chuyển thành thể hoạt động gây bệnh
D. Amip từ tim vào phổi

BÀI 4: BALANTIDIUM COLI
(TRÙNG LƠNG)
Câu 72: Balintidium coli có
A. Ký chủ thật sự là người
B. Ký chủ thật sự là heo, người tình cờ bị nhiễm
C. Ký chủ thật sự là mèo
D. Ký chủ thật sự là chó


HUP - K74

Câu 73: Balintidium coli là một đơn bào
A. Không gây bệnh



B. Gây bệnh ngứa ngoài da
C. Gây bệnh kiết lỵ
D. Gây sốt cách nhật

Câu 74: Khi bị nhiễm Balintidium coli thì
A. Ln ln có biểu hiện lâm sàng
B. Sẽ có biểu hiện lâm sàng khi KST gặp điều kiện thuận lợi
C. Chỉ là người lành mang mầm bệnh mãi mãi
D. Không đáng lo ngại

Câu 75: Balintidium coli là một KST
A. Đơn bào, lớn nhất trong ruột già
B. Đa bào
C. Bền vững khi ở mơi trường bên ngồi
D. Khơng gây bệnh cho người

Câu 76: Để phòng ngừa bệnh do Balintidium coli, ta phải
A. Không đi chân đất
B. Không nuôi heo gần nơi sinh hoạt
C. Giữ vệ sinh thực phẩm,vệ sinh cá nhân
D. Cả B và C

Câu 77: Balintidium coli
A. Không gây biến chứng
B. Có thể gây biến chứng ở gan, phổi
C. Gây bệnh nhẹ
D. Gây bệnh nặng vì kích thước to

Câu 78: Thực phẩm của Balintidium coli là
A. Hồng cầu

B. Vi khuẩn, tinh bột, cặn bã trong ruột, hồng cầu
C. Vi khuẩn trong ruột
D. Chất tiết trong ruột

Câu 79: Balintidium coli sinh sản bằng ách
A. Trực phân
B. Gián phân
C. Tiếp hợp
D. Cả A và C

Câu 80: Balintidium coli gây sang thương ở ruột theo cơ chế
A. Tạo thành áp- xe giống hình cái bình
B. Tiết ra độc tố trong ruột
C. Bào mòn bề mặt niêm mạc ruột


D. Phải kết hợp vi khuẩn để tạo vết loét
Câu 81: Chẩn đốn bệnh do Balintidium coli, ngồi việc quan sát trực tiếp phân, cịn có thể
A. Soi trực tràng
B. Hút dịch tá tràng
C. Làm siêu âm
D. Chụp X quang

Câu 82: Chuyển động bằng lông là đơn bào
A. Entamoeba coli
B. Trichomonas vaginalis
C. Balantidium coli
D. Tất cả A, B và C

BÀI 5: TRICHOMONAS VAGINALIS

(TRÙNG ROI KÝ SINH Ở ĐƯỜNG NIỆU- SINH DỤC)
Câu 83: Trichomonas vaginalis có hình dạng
A. Hình bầu dục
B. Hình cầu hay quả lê
C. Hình trịn
D. Tất cả A, B, C

Câu 84: Số lượng roi của Trichomonas vaginalis
A. 4 roi hướng ra trước và 1roi dính vào thân hướng về sau
B. 5 roi hướng ra trước và 2 roi dính vào thân hướng về sau
C. 3 roi hướng ra trước và 2 roi dính vào thân hướng về sau
D. 2 roi hướng ra trước và 2 roi dính vào thân hướng về sau

Câu 85: Trichomonas vaginalis sinh sản
A. Hữu tính
B. Vơ tính bằng phương thức phân đơi theo chiều dài
C. Lưỡng tính
D. Tất cả A, B và C

Câu 86: Trichomonas vaginalis dễ dàng tăng sinh khi
A. pH âm đạo tăng
B. Hàm lượng glycogen trong niêm mạc âm đạo tăng
C. Folliculin giảm
D. Tất cả A, B và C

Câu 87: Trichomonas vaginalis thường ký sinh ở
A. Nam giới và nữ giới
B. Nữ giới
C. Động vật có vú



×