Tải bản đầy đủ (.pdf) (180 trang)

KẾ TOÁN xác ĐỊNH kết QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH tại CÔNG TY XĂNG dầu TIỀN GIANG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (9.49 MB, 180 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU TIỀN GIANG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

i

download by :


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU TIỀN GIANG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

ii

download by :



MỤC LỤC
Trang

Table of Contents
CHƯƠNG 1 ....................................................................................................... 1
GI I THI U ...................................................................................................... 1
1.1 LÝ DO CH N Đ TÀI............................................................................ 1
1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U ..................................................................... 1
1.2.1 M c tiêu chung................................................................................... 1
1.2.2 M c tiêu c th ................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN C U ....................................................................... 2
1.3.1 Phạm vi không gian............................................................................ 2
1.3.2 Phạm vi th i gian ............................................................................... 2
1.3.3 Đ i tư ng nghiên c u ........................................................................ 2
CHƯƠNG 2 ....................................................................................................... 3
CƠ S LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U ............................... 3
2.1 CƠ S LÝ LUẬN .................................................................................... 3
2.1.1 Khái ni m k t quả hoạt đ ng kinh doanh .......................................... 3
2.1.2 Nguyên tắc và n i dung k toán xác đ nh và phân tích k t quả hoạt
đ ng kinh doanh .......................................................................................... 3
2.1.3 T ch c k toán xác đ nh k t quả kinh doanh ................................... 4
2.1.4 Phương pháp xác đ nh k t quả kinh doanh c a doanh nghi p ......... 23
2.2 LƯ C KHẢO TÀI LI U....................................................................... 27
2.3 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U .......................................................... 28
2.3.1 Phương pháp thu thập s li u ........................................................... 28
2.3.2 Phương pháp phân tích s li u ......................................................... 28
CHƯƠNG 3 ..................................................................................................... 30
GI I THI U T NG QUAN V CÔNG TY XĂNG DẦU TI N GIANG .... 30
3.1 L CH S


HÌNH THÀNH ...................................................................... 30

3.1.1 Gi i thi u sơ lư c v Công ty: ......................................................... 30
iii

download by :


3.1.2 L ch s hình thành và phát tri n: ..................................................... 30
3.2 CH C NĂNG, NHI M V C A CÔNG TY XĂNG DẦU TI N
GIANG ......................................................................................................... 32
3.2.1 Ch c năng ........................................................................................ 32
3.2.2 Nhi m v .......................................................................................... 32
3.3 CƠ CẤU T CH C B MÁY QUẢN LÝ C A CÔNG TY XĂNG
DẦU TI N GIANG ..................................................................................... 32
3.3.1 Sơ đ cơ cấu t ch c công ty ........................................................... 32
3.3.2 Ch c năng và nhi m v t ng b phận ............................................. 33
3.4 T CH C CƠNG TÁC K TỐN ...................................................... 34
3.4.1 B máy k tốn ................................................................................ 34
3.4.2 Các chính sách k toán áp d ng ....................................................... 35
3.4.3

Phương pháp k toán ................................................................... 36

3.5 SƠ LƯ C V K T QUẢ HOẠT Đ NG KINH DOANH VÀ TÌNH
HÌNH L I NHUẬN C A CƠNG TY ......................................................... 37
3.6 THUẬN L I, KHĨ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯ NG HOẠT Đ NG .. 40
3.6.1 Thuận l i .......................................................................................... 40
3.6.2 Khó khăn .......................................................................................... 41

3.6.3 Phương hư ng hoạt đ ng ................................................................. 41
CHƯƠNG 4 ..................................................................................................... 42
K TOÁN XÁC Đ NH K T QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY XĂNG
DẦU TI N GIANG ......................................................................................... 42
4.1 ĐẶC ĐI M V QUY TRÌNH BÁN HÀNG C A CƠNG TY XĂNG
DẦU TI N GIANG ..................................................................................... 42
4.1.1 Đặc đi m tiêu th hàng hóa ............................................................. 42
4.1.2 Các phương th c tiêu th sản phẩm ................................................. 42
4.1.3 Phương th c thanh toán ................................................................... 43
4.1.4 Quy trình nhập hàng c a cơng ty ..................................................... 43
4.1.5 Quy trình bán hàng tại cơng ty ......................................................... 43
4.2 TH C TRẠNG K TOÁN XÁC Đ NH K T QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU TI N GIANG (phần chưa làm) ................... 47
iv

download by :


4.2.1 K toán doanh thu bán hàng và cung cấp d ch v ........................... 47
4.2.2 K toán doanh thu hoạt đ ng tài chính ............................................ 53
4.2.3 K tốn thu nhập khác...................................................................... 55
4.2.4 K toán giá v n hàng bán: ............................................................... 57
4.2.5 K tốn chi phí hoạt đ ng tài chính ................................................. 60
4.2.6 K tốn chi phí bán hàng ................................................................. 64
4.2.7 K tốn chi phí khác......................................................................... 68
4.2.8 K tốn xác đ nh k t quả kinh doanh và lập báo cáo k t quả kinh
doanh ......................................................................................................... 68
4.2.9 Báo cáo k t quả hoạt đ ng kinh doanh tháng 12 ............................. 72
4.3 ĐÁNH GIÁ HI U QUẢ KINH DOANH GIAI ĐOẠN NĂM 2015-2017
THƠNG QUA PHÂN TÍCH CÁC CH TIÊU TÀI CHÍNH ....................... 73

4.3.1 Phân tích các t s đánh giá khả năng sinh l i giai đoạn năm 20152017 ........................................................................................................... 73
4.3.2 Phân tích t s hoạt đ ng giai đoạn năm 2015-2017 ........................ 74
CHƯƠNG 5 ..................................................................................................... 77
M T S GIẢI PHÁP NHẰM HỒN THI N CƠNG TÁC K TỐN XÁC
Đ NH K T QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY XĂNG DẦU TI N
GIANG (Chưa làm hoàn ch nh)....................................................................... 77
5.1 NHẬN XÉT CHUNG V CƠNG TÁC K TỐN .............................. 77
5.1.1.1 Nhận xét v ch đ k toán ........................................................... 77
5.1.1.2 Nhận xét v t ch c cơng tác k tốn ........................................... 77
5.2 GIẢI PHÁP HỒN THI N CƠNG TÁC K TỐN ........................... 78
CHƯƠNG 6 ..................................................................................................... 79
K T LUẬN...................................................................................................... 79
TÀI LI U THAM KHẢO ............................................................................... 80

v

download by :


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Bảng phân tích k t quả hoạt đ ng kinh doanh c a doanh nghi p năm
2015, 2016, 2017 ............................................................................................. 39
Bảng 4.1: Bảng th hi n các ch tiêu tài chính c a doanh nghi p qua 3 năm
.......................................................................................................................... 51
Bảng 4.2: Các t s hoạt đ ng c a doanh nghi p qua 3 năm 2014, 2015, 2016
.......................................................................................................................... 53

vi


download by :


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đ hạch tốn m t s nghi p v ch y u tài khoản doanh thu bán
hàng và cung cấp d ch v ................................................................................. 5
Hình 2.2 Sơ đ hạch toán các nghi p v ch y u c a tài khoản doanh thu hoạt
đ ng tài chính................................................................................................... 7
Hình 2.3 Sơ đ hạch tốn các nghi p v ch y u tài khoản thu nhập khác .... 9
Hình 2.4 Sơ đ hạch tốn các nghi p v ch y u tài khoản giá v n hàng bán 11
Hình 2.5 Sơ đ hạch tốn m t s nghi p v ch y u tài khoản chi phí tài chính
.......................................................................................................................... 13
Hình 2.6 Sơ đ hạch tốn m t s nghi p v ch y u tài khoản chi phí bán hàng
.......................................................................................................................... 15
Hình 2.7 Sơ đ hạch tốn m t s nghi p v tài khoản chi phí quản lý DN .... 17
Hình 2.8 Sơ đ hạch tốn m t s nghi p v tài khoản chi phí khác ............... 19
Hình 2.9 Sơ đ hạch tốn m t s nghi p v ch y u tài khoản chi phí thu thu
nhập doanh nghi p hỗn lại ............................................................................. 21
Hình 2.10 Sơ đ hạch toán m t s nghi p v ch y u tài khoản chi phí thu
thu nhập doanh nghi p hi n hành .................................................................... 22
Hình 2.11 Sơ đ hạch toán m t s nghi p v ch y u tài khoản xác đ nh k t
quả kinh doanh ................................................................................................. 23
Hình 3.1 Sơ đ cơ cấu t ch c Cơng ty Xăng dầu Ti n Giang ...................... 33
Hình 3.2 Sơ đ t ch c b máy k tốn Cơng ty Xăng dầu Ti n Giang ......... 34
Hình 3.3 Sơ đ trình t ghi s theo hình th c Ch ng t ghi s ...................... 36
Hình 4.1: Sơ đ luân chuy n ch ng t đ i v i hình th c đặt hàng qua đi n thoại
.......................................................................................................................... 45
Hình 4.2: Sơ đ luân chuy n ch ng t nhập hàng và bán hàng tại c a hàng .. 46


vii

download by :


DANH MỤC T

VIẾT TẮT

viii

download by :


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
N n kinh t th gi i nói chung và n n kinh t Vi t Nam nói riêng đã và
đang đạt đư c nh ng thành tích đáng k , phát tri n mạnh mẽ cả v chi u r ng
và chi u sâu, đa dạng hóa nhi u ngành sản xuất. N n kinh t Vi t Nam đang
chuy n hóa t n n kinh t t cấp, t túc sang n n kinh t th trư ng, m ra bư c
ngoặc quan tr ng trên ti n trình h i nhập v i s phát tri n chung c a n n kinh
t th gi i. Đ h i nhập v i th gi i, các doanh nghi p Vi t Nam phải phấn đấu
không ng ng cải ti n các sản phẩm nhằm đáp ng nhu cầu ngày càng cao c a
m i tầng l p dân cư. Bên cạnh đó, mu n t n tại đư c địi h i các cơng ty phải
có chính sách quản lí quá trình sản xuất kinh doanh m t cách hi u quả. Q
trình sản xuất kinh doanh c a cơng ty di n ra liên t c theo m t quy trình nhất
đ nh. Vì th vi c tập h p chi phí, doanh thu và xác đ nh k t quả kinh doanh là
rất cần thi t đ đưa ra các phương hư ng phát tri n và chi n lư c kinh doanh
phù h p.

Trên th c t cho thấy bất c doanh nghi p sản xuất kinh doanh nào cũng
mong mu n hàng hóa c a mình đư c tiêu th và có th đem lại l i nhuận cao
nhất sau khi đã loại tr các chi phí có liên quan. Cơng tác k tốn “xác đ nh k t
quả hoạt đ ng kinh doanh” là khâu cu i cùng và quan tr ng nhất đ i v i s t n
tại và phát tri n c a công ty. Thông qua vi c xác đ nh k t quả kinh doanh, nhà
quản lý sẽ nắm đư c tình hình lãi l c a đơn v , giúp cơng ty và các đơn v có
liên quan đánh giá đúng đắn v tình hình hoạt đ ng kinh doanh c a cơng ty.
Chính vì th k tốn xác đ nh k t quả kinh doanh đã tr thành cơng c đắc l c
giúp các nhà quản lý có đư c cái nhìn chính xác v tình hình hoạt đ ng c a
doanh nghi p đ t đó đưa ra các quy t đ nh kinh doanh h p lý.
Thấy đư c tầm quan tr ng cũng như l i ích c a vi c th c hi n phân tích
k t quả hoạt đ ng kinh doanh mang lại cho công ty, sau m t th i gian tìm hi u
th c t tại Cơng Ty Xăng dầu Ti n Giang, em đã quy t đ nh ch n đ tài: “Kế
toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Xăng dầu Tiền
Giang” làm n i dung cho bài nghiên c u luận văn t t nghi p.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN C U
1.2.1 Mục tiêu chung
M c tiêu chung c a đ tài là nghiên c u th c trạng công tác k xác đ nh
k t quả kinh doanh tại Công ty Xăng dầu Ti n Giang, trên cơ s đó đ xuất giải
pháp nhằm hồn thi n cơng tác k tốn xác đ nh k t quả kinh doanh tại công ty.
1

download by :


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Nghiên c u th c trạng cơng tác k tốn xác đ nh k t quả kinh doanh tại
cơng ty.
- Phân tích hi u quả kinh doanh qua 3 năm 2015, 2016, 2017.
- Đ xuất m t s giải pháp nhằm hồn thi n cơng tác k toán xác đ nh k t

quả kinh doanh tại Công ty Xăng dầu Ti n Giang.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN C U
1.3.1 Phạm vi không gian
Không gian nghiên c u c a đ tài là Công ty Xăng dầu Ti n Giang.
1.3.2 Phạm vi thời gian
- Th i gian th c hi n đ tài t ngày 15/1/2017 đ n ngày 25/4/2017
- S li u dùng đ nghiên c u cơng tác k tốn xác đ nh k t quả kinh doanh
là tháng 12 c a năm 2017.
- S li u dùng đ phân tích tình hình kinh doanh c a doanh nghi p là c a
3 năm: 2015, 2016 và 2017.
1.3.3 Đối tượng nghiên c u
Đ i tư ng nghiên c u c a đ tài là công tác k toán xác đ nh k t quả kinh
doanh tại Công ty Xăng dầu Ti n Giang.

2

download by :


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN C U
(Theo Thông tư s 200/2014/TT-BTC ban hành ngày 22/12/2014 c a B Tài
chính về vi c ban hành Chế đ Kế toán doanh nghi p)
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Theo Đặng Th Hòa và Phạm Đ c Hi u (2010, trang 184) k t quả kinh
doanh là phần chênh l ch gi a doanh thu và chi phí c a các hoạt đ ng trong
doanh nghi p trong m t th i gian nhất đ nh. N u doanh thu l n hơn chi phí thì
k t quả kinh doanh là lãi, doanh thu nh hơn chi phí thì k t quả kinh doanh là
l .

Đây là ch tiêu kinh t t ng h p quan tr ng đánh giá hi u quả hoạt đ ng
kinh doanh c a doanh nghi p. K t quả kinh doanh là m c tiêu kinh t cao nhất,
là đi u ki n t n tại và phát tri n c a doanh nghi p, là đ ng l c thúc đẩy các hoạt
đ ng c a doanh nghi p.
2.1.2 Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định và phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh
2.1.2.1 Nguyên t c
- K t quả kinh doanh c a kỳ k toán phải đư c xác đ nh đầy đ , chính xác
theo đúng quy đ nh c a các chính sách tài chính hi n hành.
- Ngồi vi c hạch toán t ng h p k t quả kinh doanh, k tốn cịn phải hạch
tốn chi ti t theo t ng hoạt đ ng (hoạt đ ng bán hàng và cung cấp d ch v , hoạt
đ ng tài chính, hoạt đ ng khác). Trong t ng loại hoạt đ ng, có th hạch tốn
chi ti t cho t ng loại sản phẩm, mặt hàng, d ch v .
- Doanh thu đư c s d ng đ tính k t quả các hoạt đ ng là doanh thu thuần,
là s còn lại c a doanh thu sau khi đã tr đi các khoản giảm tr doanh thu.
2.1.2.2 N i dung k toán xác đ nh k t qu kinh doanh
N i dung cách xác đ nh k t quả c a t ng loại hoạt đ ng như sau:
- K t quả hoạt đ ng sản xuất kinh doanh là s chênh l ch gi a doanh thu
thuần và giá v n hàng bán (g m cả sản phẩm, hàng hóa, bất đ ng sản đầu tư và
d ch v , giá thành sản xuất c a sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đ n hoạt
đ ng kinh doanh bất đ ng sản đầu tư, như: chi phí khấu hao, chi phí s a ch a,
nâng cấp, chi phí thuê hoạt đ ng, chi phí thanh lý, như ng bán bất đ ng sản đầu
tư), chi phí bán hàng và chi phí quản lí doanh nghi p.
3

download by :


- K t quả hoạt đ ng tài chính là s chênh l ch gi a thu nhập c a hoạt đ ng
tài chính v i chi phí hoạt đ ng tài chính.

- K t quả hoạt đ ng khác là s chênh l ch gi s các khoản thu nhập khác
v i các khoản chi phí khác và chi phí thu thu nhập doanh nghi p.
2.1.3 Tổ ch c kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.3.1 K toán doanh thu bán hàng và cung c p d ch v
a. Khái ni m:
Doanh thu bán hàng và cung cấp d ch v là toàn b s ti n bán sản phẩm,
hàng hóa, cung cấp d ch v cho khách hàng bao g m cả ph thu và phí thu thêm
bên ngồi giá bán (n u có). Phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp d ch v
c a doanh nghi p trong m t kì k tốn.
b. Tài khoản s d ng và kết cấu:
K toán s d ng tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng.
Tài khoản 511 có 6 tài khoản cấp 2:
-

Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hóa.
Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm.
Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp d ch v .
Tài khoản 5114 - Doanh thu tr cấp, tr giá.
Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất đ ng sản đầu tư.
Tài khoản 5118 - Doanh thu khác.

K t cấu tài khoản:
TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp d ch v
- S thu tiêu th đặc bi t, hoặc
Doanh thu bán sản phẩm, hàng
thu xuất nhập khẩu phải n p tính trên hóa, bất đ ng sản đầu tư và cung cấp
doanh thu bán hàng th c t c a sản d ch v c a doanh nghi p th c hi n
phẩm, hàng hóa, d ch v đã cung cấp trong kỳ k toán.
cho khách hàng và đư c xác đ nh là
đã bán trong kì k tốn.

- S thu GTGT phải n p c a
doanh nghi p n p thu GTGT tính
theo phương pháp tr c ti p.
- Doanh Thu hàng bán b trả lại
k t chuy n cu i kỳ.

4

download by :


- Các khoản giảm giá hàng bán,
chi t khấu thương mại k t chuy n
cu i kỳ.
- K t chuy n doanh thu thuần
vào tài khoản 911 - Xác đ nh k t quả
kinh doanh.
T ng s phát sinh n

T ng s phát sinh có

Tài khoản 511 khơng có s dư cu i kỳ.
c. Ch ng t s d ng:
- Hóa đơn GTGT, phi u thu
- Giấy báo có c a Ngân hàng
- Các ch ng t có liên quan
d. Sơ đ hạch toán:
TK 333

TK 511


Thu và các khoản phải n p
Nhà nư c

TK 111, 112

Doanh thu thu bằng ti n

TK 521

TK 155, 156

Cu i kỳ k t chuy n các
khoản giảm tr doanh thu

Doanh thu bán hàng (hàng
đ i hàng)

TK911

TK 113

K t chuy n doanh thu thuần

Doanh thu chuy n thẳng
vào ngân hàng
TK 131

Doanh thu chưa thu ti n


Ngu n: T ng h p d a theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Hình 2.1 Sơ đ hạch tốn m t s nghi p v ch y u tài khoản doanh thu bán
hàng và cung cấp d ch v
5

download by :


2.1.3.2 K toán doanh thu ho t đ ng tài chính
a. Khái ni m:
K tốn doanh thu hoạt đ ng tài chính là khoản thu ti n lãi, ti n bản quy n,
c t c, l i nhuận đư c chia và hoạt đ ng tài chính khác c a doanh nghi p, g m:
- Ti n lãi: Lãi cho vay, lãi ti n g i Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả
góp, lãi đầu tư trái phi u, tín phi u, chi t khấu thanh tốn đư c hư ng do mua
hàng hóa d ch v .
- C t c, l i nhuận đư c chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư.
- Thu nhập v hoạt đ ng đầu tư mua, bán ch ng khoán ngắn hạn, dài hạn.
Lãi chuy n như ng v n khi thanh lý các khoản v n góp liên doanh, đầu tư vào
công ty liên k t, đầu tư vào công ty con, đầu tư v n khác.
- Thu nhập v các hoạt đ ng đầu tư khác.
- Lãi t giá h i đoái, g m cả lãi do bán ngoại t .
- Các khoản doanh thu hoạt đ ng tài chính khác.
b. Tài khoản s d ng và kết cấu:
K toán s d ng tài khoản 515 – Doanh thu hoạt đ ng tài chính
K t cấu tài khoản:
TK 511 - Doanh thu hoạt đ ng tài chính
- S thu GTGT phải
n p tính theo phương pháp
tr c ti p (n u có).

- K t chuy n doanh thu
hoạt đ ng tài chính thuần
sang tài khoản 911 - Xác đ nh
k t quả kinh doanh.

- Ti n lãi, c t c và l i nhuận đư c chia.
- Lãi do như ng bán các khoản đầu tư vào
công ty con, công ty liên k t.
- Chi t khấu thanh toán đư c hư ng.
- Lãi t giá h i đoái phát sinh trong kỳ c a
hoạt đ ng kinh doanh; do đánh giá lại cu i
năm tài chính các khoản m c ti n t có g c
ngoại t c a hoạt đ ng kinh doanh.
- K t chuy n hoặc phân b lãi t giá h i đoái
c a hoạt đ ng đầu tư XDCB đã hoàn thành
đầu tư,…

T ng s phát sinh n

T ng s phát sinh có

Tài khoản 515 khơng có s dư cu i kỳ.
c. Ch ng t s d ng:
6

download by :


K tốn doanh thu hoạt đ ng tài chính s d ng các ch ng t :
- Phi u thu

- Giấy báo có c a Ngân hàng
- Hóa đơn GTGT, biên lai thu ti n
- Các ch ng t lập khác phản ánh các khoản thu hoạt đ ng tài chính khác
như l i nhuận đư c chia t đầu tư tài chính
- Các ch ng t có liên quan
d. Sơ đ hạch toán:
TK 333

TK515

S thu GTGT n p theo phương
pháp tr c ti p (n u có)

TK413

Chênh l ch lãi do đánh giá
lại s dư khoản m c ti n t
g c ngoại t
TK 111, 112, 131, 331

TK 911
Doanh thu hoạt đ ng tài
chính (s chênh l ch t giá
th c t l n hơn trên s k
toán)
K t chuy n doanh thu hoạt đ ng
tài chính
TK 121, 221,222, 228

C t c l i nhuận đư c chia

b sung v n liên doanh

TK 131, 136, 138...

Chênh l ch lãi khi thu đư c
ti n n bằng ngoại t

Ngu n: T ng h p d a theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC

Hình 2.2 Sơ đ hạch toán các nghi p v ch y u c a tài khoản doanh thu hoạt
đ ng tài chính
7

download by :


2.1.3.3 K toán thu nh p khác
a. Khái ni m:
Thu nhập khác là các khoản thu nhập ngoài các khoản thu t hoạt đ ng
sản xuất, kinh doanh c a doanh nghi p. Các khoản thu khơng d tốn trư c, ít
có khả năng th c hi n và khơng mang tính thư ng xuyên.
b. Tài khoản s d ng và kết cấu:
K toán s d ng tài khoản 711 – Thu nhập khác
K t cấu tài khoản:
TK 711 – Thu nhập khác
- S thu GTGT phải n p
tính theo phương pháp tr c ti p
(n u có) đ i v i các khoản thu
nhập khác
doanh nghi p n p

thu GTGT tính theo phương pháp
tr c ti p.
- Cu i kỳ k toán, k t chuy n
các khoản thu nhập khác phát sinh
trong kỳ sang tài khoản 911 “Xác
đ nh k t quả kinh doanh”.

- Các khoản thu nhập khác phát
sinh trong kỳ.

T ng s phát sinh n

T ng s phát sinh có

Tài khoản 711 khơng có s dư cu i kỳ.
c. Ch ng t s d ng:
- Phi u thu
- Giấy báo có c a Ngân hàng
- Phi u nhập kho
- Biên bản thanh lý, như ng bán TSCĐ
- Các ch ng t khác có liên quan

8

download by :


d. Sơ đ hạch toán:
TK3331


TK711

Xác đ nh thu GTGT phải n p
tính theo phương pháp tr c ti p
đ i v i hoạt đ ng khác (n u có).

TK 111, 112, 131

Thu v thanh lý TSCĐ, thu
phạt khách hàng do vi phạm
h p đ ng kinh t , ti n bảo
hi m đư c các t ch c bảo
hi m b i thư ng, n khó địi
đã x lý sau đó đã thu đư c
TK 152, 211

TK 911
Nhận tài tr , bi u tặng vật tư,
hàng hóa TSCĐ
Cu i kỳ, k t chuy n các khoản
thu nhập khác phát sinh
TK3387

Phân b doanh thu chưa th c
hi n vào thu nhập
Ngu n: T ng h p d a theo Thông tư 200/2014/TT-BTC

Hình 2.3 Sơ đ hạch tốn các nghi p v ch y u tài khoản thu nhập khác
2.1.3.4 K toán giá v n hàng bán
a. Khái ni m:

Giá v n hàng bán là giá th c t xuất kho c a m t s sản phẩm, hàng hóa,
d ch v , bất đ ng sản đầu tư; ( hoặc bao g m cả chi phí mua hàng phân b cho
hàng hóa đã bán ra trong kỳ đ i v i doanh nghi p thương mại), hoặc giá thành
th c t lao v , d ch v hoàn thành và đã đư c xác đ nh là tiêu th và các khoản
khác đư c tính vào giá v n đ xác đ nh k t quả kinh doanh trong kỳ.
Có 3 phương pháp tính giá thành, g m:
- Phương pháp th c t đích danh
- Phương pháp bình qn gia quy n
- Phương pháp nhập trư c – xuất trư c
9

download by :


b. Tài khoản s d ng và kết cấu:
K toán s d ng tài khoản 632
K t cấu tài khoản:
- Đ i v i doanh nghi p áp d ng phương pháp kê khai thư ng xuyên
TK 632 – Giá v n hàng bán
- Tr giá v n c a thành phẩm,
hàng hóa, lao v , d ch v đã cung
cấp theo hóa đơn.

- K t chuy n giá v n hàng tiêu
th trong kỳ vào TK xác đ nh k t quả
kinh doanh.

T ng s phát sinh n

T ng s phát sinh có


- Đ i v i doanh nghi p áp d ng phương pháp ki m kê đ nh kỳ
TK 632 – Giá v n hàng bán
- Tr giá v n hàng xuất bán
- Giá tr hàng hóa đã xuất bán
trong kỳ (v i đơn v kinh doanh nhưng chưa đư c xác đ nh là tiêu th .
vật tư, hàng hóa).
- Giá tr thành phẩm t n kho cu i
- Tr giá v n c a thành phẩm kỳ (v i đơn v sản xuất và d ch v ).
t n kho đầu kỳ và sản xuất trong
- K t chuy n tr giá v n c a hàng
kỳ, giá tr lao v , d ch v đã hoàn đã tiêu th trong kỳ vào tài khoản xác
thành trong kỳ (v i đơn v sản xuất đ nh k t quả.
và d ch v ).
T ng s phát sinh n

T ng s phát sinh có

Tài khoản 632 khơng có s dư cu i kỳ
c. Ch ng t s d ng:
- Hóa đơn GTGT
- Phi u xuất kho
- Phi u nhập kho (trư ng h p hàng bán b trả lại)
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký g i
- Thẻ quầy hàng
- Phi u xuất kho kiêm vận chuy n n i b
10

download by :



- Phi u k toán hoặc các ch ng t khác có liên quan
d. Sơ đ hạch tốn:
TK 154

TK 632

Giá thành sản phẩm, d ch v hoàn
thành tiêu th ngay
TK 156

Thành phẩm đã b bán ra lại
nhập kho

TK 157

Thành phẩm
g i đi bán

TK 515

TK 911

Hàng g i đi bán
xác đ nh đã bán

K t chuy n giá v n hàng
bán

TK 156


TK 229

Xuất kho hàng hóa đem bán

Hồn nhập d phịng giảm
giá hàng t n

TK 229

Trích lập d phịng giảm giá hàng
t n kho
Ngu n: T ng h p d a theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC

Hình 2.4 Sơ đ hạch tốn các nghi p v ch y u tài khoản giá v n hàng bán
2.1.3.5 K tốn chi phí tài chính
a. Khái ni m:
Chi phí tài chính là nh ng khoản chi phí phát sinh t các giao d ch thu c
hoạt đ ng tài chính như lãi ti n vay dùng cho hoạt đ ng kinh doanh, chi phí liên
doanh, liên k t, chi phí s d ng bản quy n, l t đầu tư ch ng khoán,…
b. Tài khoản s d ng và kết cấu:
K toán s d ng tài khoản 635
K t cấu tài khoản

11

download by :


TK 635 – Chi phí tài chính

- Chi phí lãi ti n vay, lãi mua
hàng trả chậm, lãi thuê tài sản, thuê
tài chính
- L bán ngoại t
- Chi t khấu thanh toán cho
ngư i mua
- Các khoản l do thanh lý,
như ng bán các khoản đầu tư
- L t giá h i đoái phát sinh
trong kỳ; l t giá h i đối do đánh
giá lại cu i năm tài chính các
khoản m c ti n t có g c ngoại t
- S trích lập d phịng giảm
giá ch ng khốn kinh doanh, d
phòng t n thất đầu tư vào đơn v
khác
- Các khoản chi phí c a hoạt
đ ng đầu tư tài chính khác

- Hồn nhập d phịng giảm giá
ch ng khốn kinh doanh, d phịng
t n thất đầu tư vào đơn v khác (chênh
l ch gi a s d phòng phải lập kỳ này
nh hơn s d phòng đã trích lập năm
trư c chưa s a d ng h t)
- Các khoản đư c ghi giảm chi
phí tài chính
- Cu i kỳ k tốn, k t chuy n
tồn b chi phí tài chính phát sinh
trong kỳ đ xác đ nh k t quả hoạt đ ng

kinh doanh

T ng s phát sinh n

T ng s phát sinh có

Tài khoản 635 khơng có s dư cu i kỳ.
c. Ch ng t s d ng:
- Phi u chi
- Giấy báo n ngân hàng
- Các ch ng t g c liên quan: thông báo t giá h i đoái, ch ng t v x lý
chênh l ch t giá h i đoái cu i kỳ,…

12

download by :


d. Sơ đ hạch toán:
TK 111, 112, 331

TK 635

Chi t khấu thanh toán cho ngư i
mua

TK 911

K t chuy n chi phí tài chính


TK 121, 228,
221, 222

L v bán các khoản đầu tư

TK 229

TK 111, 112,
TK 335, 242

Hoàn nhập d phòng

Lãi ti n vay phải trả, phân b lãi
trả chậm, trả góp
TK 413

L do đánh giá lại các khoản
m c có g c ngoại t cu i kỳ
TK 229

Lập d phịng giảm giá ch ng
khốn và d phịng t n thất đầu
tư vào đơn v khác

Ngu n: T ng h p d a theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC

Hình 2.5 Sơ đ hạch toán m t s nghi p v ch y u tài khoản chi phí tài chính
2.1.3.6 K tốn chi phí bán hàng
a. Khái ni m:
Theo Đặng Th Hịa và Phạm Đ c Hi u (2010, trang 152) chi phí bán hàng

là bi u hi n bằng ti n c a tồn b các hao phí v lao đ ng s ng, lao đ ng vật
hóa và các chi phí cần thi t khác phát sinh trong quá trình tiêu th .
13

download by :


Chi phí bán hàng bao g m:
- Chi phí nhân viên
- Chi phí vật li u, bao bì
- Chi phí d ng c , đ dùng
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí bảo hành
- Chi phí d ch v mua ngồi
- Chi phí bằng ti n khác
b. Tài khoản s d ng và kết cấu:
K toán s d ng tài khoản 641 – Chi phí bán hàng.
Tài khoản 641 g m 7 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên
- Tài khoản 6412 – Chi phí vật li u, bao bì
- Tài khoản 6413 – Chi phí d ng c , đ dùng
- Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hành
- Tài khoản 6417 – Chi phí d ch v mua ngồi
- Tài khoản 6418 – Chi phí bằng ti n khác
K t cấu tài khoản
TK 641 – Chi phí bán hàng
Tập h p chi phí bán hàng
th c t phát sinh trong kỳ


- Các khoản ghi giảm chi phí bán
hàng
- K t chuy n chi phí bán hàng đ
xác đ nh k t quả

T ng s phát sinh n

T ng s phát sinh có

Tài khoản 641 khơng có s dư cu i kỳ.
c. Ch ng t s d ng:
- Bảng thanh toán lương, Bản phân ph i ti n lương và bảo hi n xã h i
- Bảng tính và phân b khấu hao TSCĐ
- Hóa đơn giá tr gia tăng, hóa đơn bán hàng
- Phi u xuất kho
14

download by :


- Phi u chi, báo n c a ngân hàng
- Các ch ng t khác có liên quan.
d. Sơ đ hạch tốn:
TK 334, 338

TK 641
Chi phí ti n lương và

TK 111, 112
Các khoản thu giảm chi


các khoản trích theo lương
TK 152, 153,242
Chi phí vật li u, d ng c
TK 214

TK 911
Chi phí khấu hao TSCĐ

TK 352

K t chuy n chi phí bán hàng
D phịng phải trả v

chi phí bảo hành hàng hóa, sản phẩm
TK 242, 335
Chi phí phân b dần
Chi phí trích trư c

TK 352

TK 152, 153, 155, 156

Hồn nhập d phịng phải

CP theo d tốn

trả v chi phí bảo hành
sản phẩm, hàng hóa


TK 331, 131
Chi phí d ch v mua ngồi;
chi phí khác bằng ti n
chi phí hoa h ng đại lý
TK 133
Thu GTGT đầu vào
không đư c khấu tr
n u tính vào chi phí bán hàng

Ngu n: T ng h p d a theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC

Hình 2.6 Sơ đ hạch toán m t s nghi p v ch y u tài khoản chi phí bán hàng
2.1.3.7 K tốn chi phí qu n lý doanh nghi p
a. Khái ni m:
Chi phí quản lý doanh nghi p là bi u hi n bằng ti n c a toàn b các hao
phí v lao đ ng s ng, lao đ ng vật hóa và các chi phí cần thi t khác phát sinh

15

download by :


trong quá trình quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và các chi phí chung
khác liên quan đ n tồn doanh nghi p.
Chi phí quản lý doanh nghi p bao g m:
- Chi phí nhân viên quản lý
- Chi phí vật li u quản lý
- Chi phí đ dùng văn phịng
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Thu , phí, l phí

- Chi phí d phịng
- Chi phí d ch v mua ngồi
- Chi phí bằng ti n khác
b. Tài khoản s d ng và kết cấu:
K toán s d ng tài khoản 642
Tài khoản 642 g m 8 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
- Tài khoản 6422 – Chi phí vật li u quản lý
- Tài khoản 6423 – Chi phí đ dùng văn phịng
- Tài khoản 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
- Tài khoản 6425 – Thu , phí, l phí
- Tài khoản 6426 – Chi phí d phịng
- Tài khoản 6427 – Chi phí d ch v mua ngồi
- Tài khoản 6428 – Chi phí bằng ti n khác
K t cấu tài khoản:
TK 642 – Chi phí quản lý doanh nghi p
Các khoản chi phí quản lý
doanh nghi p phát sinh trong kỳ

- Các khoản ghi giảm chi phí quản
lý doanh nghi p
- K t chuy n chi phí quản lý doanh
nghi p đ xác đ nh k t quả

T ng s phát sinh n

T ng s phát sinh có

Tài khoản 642 khơng có s dư cu i kỳ
16


download by :


c. Ch ng t s d ng:
- Bảng thanh toán lương, Bản phân ph i ti n lương và bảo hi n xã h i
- Hóa đơn giá tr gia tăng, hóa đơn bán hàng
- Phi u xuất kho
- Phi u chi, báo n c a ngân hàng
- Các ch ng t khác có liên quan.
d. Sơ đ hạch tốn:
TK 334, 338

TK 641

TK 111, 112

Chi phí ti n lương và

Các khoản thu giảm chi

các khoản trích theo lương
TK 152, 153,242
Chi phí vật li u, d ng c
TK 214

TK 911
Chi phí khấu hao TSCĐ

TK 352


K t chuy n chi phí bán hàng
D phịng phải trả v

chi phí bảo hành hàng hóa, sản phẩm
TK 242, 335
Chi phí phân b dần
Chi phí trích trư c

TK 352

TK 152, 153, 155, 156

Hồn nhập d phịng phải

CP theo d tốn

trả v chi phí bảo hành
sản phẩm, hàng hóa

TK 331, 131
Chi phí d ch v mua ngồi;
chi phí khác bằng ti n
chi phí hoa h ng đại lý
TK 133
Thu GTGT đầu vào
không đư c khấu tr
n u tính vào chi phí bán hàng

Ngu n: T ng h p d a theo Thơng tư 200/2014/TT-BTC


Hình 2.7 Sơ đ hạch toán m t s nghi p v tài khoản chi phí quản lý DN
17

download by :


×