Tải bản đầy đủ (.docx) (38 trang)

phiếu bài tập 18 tuần Toán lớp 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.53 KB, 38 trang )

BÀI TẬP CUỐI TUẦN 1 LỚP 1
Mơn Tốn
I. Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Từ 0 đến 5 có bao nhiêu số?
A. 4

B.5

C.6

D.2

Bài 2: Có 3 cái kẹo chia thành hai phần. Hỏi có mấy cách chia?
A. 3

B. 1

C. 2

D. 5

Bài 3: Trong các số: 5, 2, 0, 4, 3. Số lớn nhất là:
A. 10

B. 5

C. 7

D. 3


II. Phần 2

Bài 1: Số?
0

3

10

9

9

2

Bài 2: > , <, =
2

4

7

5

1

0

5


5

3

10

Bài 3: Tính ?
1
+

2
+

2

1
+

9

2

2

8

6


1


1

2

........

........

........
Môn Tiếng Việt

Câu 1:
Đọc thành tiếng các âm:
e

b

Câu 2:
Đọc thành tiếng các tiếng:
be



bẻ

bẹ




bẽ

Câu 3:
Gạch dưới những chữ e:
em bé

quả me

khóm tre

xe đạp


Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 2
Bài 1: Số?
7, 6, 5, 4, ....

1, 3, 5, 7, ......

2, 4, 6, 8, ....

8, 6, 4, 2, ......

Bài 2: Tìm số cịn thiếu:
6

1

4


2

5

555
Bài 3: Nối phép tính với ơ trống thích hợp:

< 3

<

Bài 4: Vẽ đủ số chấm tròn vào mỗi hình vng theo mẫu:

Bài 5: < , >, = ?
1 ....

1+1

2 ..... 1 + 1

1 + 1 ..... 1 + 2

2 ....

2+1

4 ..... 2 + 1

3 + 1 ..... 1 + 3


3 ..... 1 + 1

3 ..... 2 + 2

1 + 1 + 2 ..... 2 + 2


Họ và tên: ………………………………………………. Lớp 1 ……

Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 3
Mơn: Tốn
Bài 1: Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
1 …. 2

3 … 1

3 ... 4

3 … 3

5 … 2

5 ... 2

5… 4

2 … 3

1 ... 5


2 … 5

4 … 1

4 ... 4

4 … 3

5 … 5

2 ... 3

3 .... 5

1 .... 4

3 .... 1

Bài 2. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.
3 .… 2

5 …. 6

2 .... 3

1 .… 4

1 ..... 3

5 .... 5


6 .… 6

6 …. 4

3 .... 6

3 .… 5

2 …. 2

5 .... 4

3 .... 2

5 ... 6

2 ... 0

7 .... 4

0 .... 1

8 ... 5

8 .... 8

8 ... 7

7 .... 9


2 .... 0

9 ... 9

6 .... 8

6 .... 5

2 .... 6

9 .... 5

9 .... 8

7 .... 9

7 .... 7

7 .... 10

10 .... 8

10 ... 6

Bài 3. Viết dấu <, >, = vào chỗ chấm.

Bài 4. Điền dấu >, <, = và số vào chỗ chấm.



0 …1

7… 7

10 … 6

3<…<5

8… 5

3 …. 9

4 …. 8

10 > … > 8

6 ..... 9

10 .... 8

7 ..... 5

4 .... 5 .... 6

Bài 5. Số ?
1 < ....

;

2 < ....


;

3 < ....

; 4 < .... ; 5 < ....

1 < ....

;

2 < ....

;

3 < ....

; 4 < .... ;

1 < ....

;

2 < ....

;

3 < ....

;


1 < ....

;

2 < ....

;

4 > ....

;

5 > ....

; 5 > ....

4 > ....

;

5 > .... ;

4 > ....

;

5 > .... ;

1 < ....

; 6 > .... ;

3 = .....

6 > ....

; 6 > .... ;

1 = .....

6 > ....

; 6 > .... ;

6 = .....

Bài 6. Số ?
7 < .....

..... > 7

1 > .....

4 < .....

6 > .....

8 < .....

7 > .....


9 > .....

5 > .....

8 = .....

..... < 6

..... < 8

9 < .....

..... > 8

...... = 10

4 < ..... < 6

0 < ..... < 2

10 > ..... > 8

BÀI ÔN TẬP TIẾNG VIỆT CUỐI TUẦN 3.
Câu 1:
bê, bé, ve, cô, cá, bi, lễ, hè, hổ, cờ, vẽ, hà, cọ, bơ, vó, võ, cị, bế, lạ, vở, bí, hẹ, bà, lá, hồ, lo,
bố, lộ, vỡ, bó, lở, cỗ, họ, cớ, bệ, hộ, vồ, cổ, vệ, lẹ, hễ, về, hò, cỏ, hẹ, vỗ, li.
Câu 2:



Viết các tiếng:
bi





me



đò

tổ

thỏ

Câu 3:
Đọc các từ ngữ:
hổ vồ

tổ dế

lá cờ

cá cờ

lá đa

bố mẹ


Câu 4:
Đọc các câu:
bà có bó mạ
mẹ mổ cá
bị, dê ở bờ đê
Câu 5:
Gạch chân những từ có chứa chữ a:
hả hê

ba lo

bé ngủ

lá cọ

* Lưu ý : Gia đình cho các cháu luyện đọc các tiếng, từ và câu ở trên sau đó hãy đọc cho
các cháu viết một số tiếng, từ đó vào vở ơ li.


Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 4
Mơn Tốn
I, Phần trắc nghiệm
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất
Bài 1: Hà có số kẹo nhiều hơn 7 nhưng lại ít hơn 9. Hỏi Hà có mấy cái kẹo?
A. 10
B. 7
C. 8
D. 6
Bài 2: Cho các số: 1, 2, 0, 4, 5. Tìm 2 số cộng lại bằng 3

A. 1 và 2
B. 2 và 0
C. 5 và 2
D. 1 và 4
Bài 3: Có 5 số bé hơn 5
A. Đúng
B. Sai
Bài 4: Cho
2

5

Các số thích hợp lần lượt điền vào ơ trống là:
A. 1, 3, 5
B. . 1, 2, 3
C. 1, 3, 4
D. 1, 2, 4
II, Phần 2
Bài 1: Nối phép tính với số thích hợp


Bài 2: >, <, = ?
2 ..... 1 + 2

3 ..... 1 + 3

4 .... 1 + 1

4 ...... 3 + 1


3 ..... 2 + 1

3..... 2 + 2

Đáp án Phiếu bài tập cuối tuần lớp 1: Tuần 4
I. Trắc nghiệm
Bài 1: C
Bài 2: A
Bài 3: A
Bài 4: C
II. Tự luận
Bài 1: HS Tự nối
Bài 2:
2<1+2

4=3+1

3<1+3

3=2+1

4>1+1

3<2+2


PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 5
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp:
(Cha mẹ học sinh nêu yêu cầu, hướng dẫn con học bài)

Bài 1. Số?

Bài 2. Viết (theo mẫu):


Bài 3. Điền số thích hợp vào ơ trống:

Bài 4. Số?

Bài 5. Điền dấu <, >, = ?
6 …. 8

5 …. 4

9 …. 4

6 …. 6

2 ….. 0

7 …7

3 …. 5

4 …. 4

0 …. 1

8 …. 9


3 …. 0

3 …. 6

2 …. 7

4 .... 8

3 …. 3


Bài 6. Số?
2 > ......

5 < .....

9 >......

5 = ....

8 <.........

1 >......

3 = .....

6 >.....

4 < .....


7 >.......

2 < .....< 4

0 < ....< 2

9 > ......> 7

8 > ......> 6

5 >...........>

2
Bài 7. Viết các số 3; 9; 8; 0; 5:
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn: ………; ………; ………; ………; ………
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ………; ………; ………; ………; ………
Bài 8. Trong hình bên có:
…. hình vng.
…. hình tam giác
* Cha mẹ đọc cho con viết các từ, câu trên vào vở chính tả ở nhà.


PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 6
Môn Toán
Bài 1: Cho các số: 3,1, 0, 6, 8, 10 ,7
a, Số bé nhất là: .......
Số lớn nhất là: ........
b, Số ở giữa 6 và 8 là: .........
c, Viết các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn :........................................
Bài 2 : Nối


với số thích hợp

<3-2

>4-1

2<

<5

Bài 3: Điền số thích hợp vào

4 = 3+

1 +

1=2 -

=4

- 1 =2

+

3 -

= 3

= 2


-

= 0

+ 5 =5

Bài 4: Tâm có số kẹo ít hơn 10 nhưng nếu thêm 2 cái kẹo nữa thì lại nhiều hơn 10. Hỏi Tâm có
mấy cái kẹo?
Tâm có ............cái kẹo. Vì ..... < 10 và ..... + 2 > 10


PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 7
Họ và tên: ………………………………………. Lớp: 1…
--- Mơn Tốn ---

Bài 1. Tính:
1 + 1 = ...

2+1=…

2 + 2 = ...

3 + 1 = ...

1 + 3 = ...

1 + 2 = ...

1+1+1=…


2+1+1=…

1+2+1=…

Bài 2. Tính:

……

……

……

…….

Bài 3. Viết phép tính thích hợp vào ơ trống (theo mẫu):

Bài 4. Nối phép tính với số thích hợp:

Bài 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình bên có:
... hình vng

……..

……..


... hình tam giác
--- Mơn Tiếng Việt --I. Đọc thành tiếng:


a. Các âm:
ch
ngh

gh
nh

gi
ph

kh
th

ng
tr

b. Các câu:
Lớp Một ơi! Lớp Một!
Đón em vào năm trước
Nay giờ phút chia tay
Gửi lời chào tiến bước!
Chào bảng đen cửa sổ
Chào chỗ ngồi thân quen
II. Viết: (Cha mẹ đọc cho các con viết vào vở chính tả ở nhà)
Nghé hôm nay đi thi
Cũng dậy từ gà gáy
Người dắt trâu mẹ đi
Nghé vừa đi vừa nhảy.


PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 8
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
(Cha mẹ học sinh tập nêu yêu cầu, hướng dẫn con học bài)
*/ TỐN

Bài 1. Tính:
1 + 3 = ...

2+3=…

1 + 4 = ...

3 + 1 = ...

3 + 2 = ...

4 + 1 = ...

2+2=…

3+0=…

0+5=…


3+1+1=…

1+4+0=…


2+0+2=…

Bài 2. Tính:

……

……

……

…….

……..

Bài 3. Số?
…+3=5

2+…=4

1+4+…=5

1+…=5

…+2=2

…+2+1=4

Bài 4. >, <, =?
1+4
3+1

1+1+2
1+4+0






3
5
3+2
2+3

Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ơ trống:

5
4
3+1
4+1+0






4+1
5+0
2+2+1
1+4+0


……..


TIẾNG VIỆT
1. Đọc – viết:
- Đọc lại các bài trong SGK Tiếng Việt – Tập 1.
2. Đọc và viết:
Sông Hương là một bức tranh khổ dài mà mỗi đoạn, mỗi khúc đều có vẻ đẹp riêng của nó.
Bao trùm lên cả bức tranh đó là một màu xanh có nhiều màu sắc đậm nhạt khác nhau.


PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 9
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …
TỐN

Bài 1. Tính:
3 + 2 =….

0+5=…

4+0=…

3-2=…

2- 1 =…

4+1=…

2 - 1 + 0 = ….


1+1+1=…

1 + 2 - 1 = ….

2+0+2=…

3 – 1 – 1 = ….

3 - 1 + 3 = ….

Bài 2. Tính:

……

……

……

…….

……..

Bài 3. Số?

+1

+1

Bài 7. >, <, =?


-1

-2 +0

+3

- 1

……..


2…3–1

5 + 0 ... 4 + 1

2+1…1+1

4+1…0+3

1+2…3–2

2 – 1 …. 3 – 2

1+1+2…2+3+0

3–1–1…2+1

4+1+0…2+1+2


Bài 5. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

Bài 6. Nối ô trống với số thích hợp (theo mẫu):

PHIẾU BÀI TẬP CUỐI TUẦN LỚP 1 - TUẦN 10
Họ và tên: ……………………………………..
Lớp: 1 …


TỐN

Bài 1. Tính:
4–2=…

5–1=…

4–3=…

5–2+1=…

4–1=…

5–3=…

5–4=…

1+3–2=…

Bài 2. Tính (theo cột dọc):


……

……

……

…….

……..

…….

Bài 3. Điền dấu +, - vào chỗ chấm cho thích hợp:
3 … 2 = 5
5 … 2 = 3
5 … 3 = 2
Bài 4. >, <, =?

5 … 4 = 1
2 … 2 = 4
4 … 3 =1

1 … 3 = 4
0 … 5 = 5
4 … 2 … 3 = 5

4 – 1 …. 5

2 + 1 …. 3 – 2


4–1…2–1

2+3… 4

4 + 0 …. 5 – 1

2–1…3–2

5-2…3

1 + 3 …. 1 + 4

5…4–3

Bài 5. Số?

Bài 6. Viết các số 2, 3, 5 vào ơ trống để tạo thành phép tính đúng:


TIẾNG VIỆT
1. Đọc – viết: (Các con viết bằng bút mực vào vở chính tả ở nhà.)
Cây xồi của ơng em
Ơng em trồng cây xồi cát này trước sân, khi em cịn đi lẫm chẫm.
Cuối đơng, hoa nở trắng cành. Đầu hè, quả sai lúc lỉu. Trông từng chùm quả to, đung đưa theo
gió, em càng nhớ ơng.
Mùa xồi nào, mẹ em cũng chọn những quả chín mọng, vàng đẹp, to nhất, bày lên bàn thờ ông.




×