TO TOAN TRUONG THPT NGUYEN DU
SỞ GIÁO DUC VA ĐÀO TẠO
TP.HỒ CHÍ MINH
TRUONG THPT NGUYEN DU
DE THAM KHAO
(Dé | thi c6 9 trang)
x
ể
gone lu
MƠN: TỐN 12
&
z
nD’
1
ÿ —_ Thời gian lam bai: 45 phúi
+
@Ề
*
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2020 - 2021
A
-
\
`“
97
i
NGUYEN
Ho va tén hoe SINh: oo.
ccc
DU
eee cece ec eeeeees S6 bdo danh:
..............
Ma dé thi:201
Câu 1. Trong các hàm sô sau, ham sô nao dong biên trên (—oc; +oo)?
1
—1
x+3
.
`
e Hai ham
—
đ®¿ Hướng dân giải.
4
so y=
x+1
`
X—
1
khong xac dinh trén R nén loai.
x +
J
x—2
¢ Ham sé y =x? +x c6 dao ham y’ / = 3x7+1>0 véi moi x € R nên đồng biến trên R.
va
y=
Chon dap an ©)
O
ma
Câu 2. Cho hàm số y = f(x) c6 bang bién thién như sau
x
—oo
—9
0
2
+00
/
—œ›
Hàm sô y = ƒ(z) đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
(—oo;—2).
(0;+oo).
(©) (-2;0).
Œ) (—œo;3).
%¿ Hướng dẫn giải.
Từ bảng biến thiên ta thấy hàm số đồng bién trên khoảng (—oo;—2).
Chọn đáp án (A)
O
Câu 3. Cho hàm số y = f(x) c6 dao ham trén khoang (a;b). Ménh dé nào sau day là sai?
Ma dé thi 201 Trang:1
TO TOAN TRUONG THPT NGUYEN DU
(A) Néu f(x) < 0 với mọi x e (ø;ư) thì hàm số y = ƒ(+) nghịch biến trên (a;ð).
Nếu ƒ/(z) >0 với mọi xe (ø;ư) thì hàm s6 y = f(x) đồng biến trên (øơ;ð).
©) Nếu hàm số y = ƒ(z) nghịch bién trén (a;b) thi f'(x) < 0 véi x € (a;b).
ID| Nếu hàm số y = f(x) đồng biến trên (ø;ð) thì ƒ'() > 0 với x e (ø;ð).
8: Hướng dẫn giải.
Hàm
số ƒ(z) = x” đồng biến trên [—1;1] nhưng ƒf(0) = 0. Mệnh
đề “Nêu hàm
số y = ƒ(z) đồng
bién trén (a;b) thi f'(x) > 0 véi x € (a;b)” sai.
Chon dap an (D)
O
Câu 4. Điểm nào dưới đây là điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y = x - 3x+ 5?
M(1;3).
Q(3;1).
(©) N(-1;7).
(D) P(7;-1).
%¿ Hướng dẫn giải.
Ta có y'=3x2—3, khi đó y' =0 ©
x=-]
x=1
Bảng biến thiên của đồ thị hàm số như sau:
%
—œO
+
—l
+
nh
0
1
—
0
+00
+
ỒN
Vậy điểm cực tiểu của đồ thị hàm số là điểm (1;3).
Chọn đáp án (A)
Câu 5. Cho
hàm
O
số ƒ(z) liên tục trên khoảng
J CR
va xo € J. Ménh
dé nao
sau day 1a
dung?
(A) xo 1a diém cuc dai cua ham số ƒ nếu ƒ(+) > f(xo) với mọi xe Z2.
xo la diém cuc dai của hàm số ƒ nễu với mọi (ø;bư)c 2 chứa xp ta déu có f(x) > f(x) véi
moi x € (a;b) \ {xo}.
xo lA cuc dai cua ham
s6 f néu ton tai (a,b) c 2 chứa xo sao cho f(x) < f(xo) vi moi
x € (a;b) \ {xo}.
(D) xo la diém cuc dai cua ham s6 f néu f(x) < f(xo) véi moi x € (a;b) CF.
Mã đề thi 201 Trang:2
TO TOAN TRUONG THPT NGUYEN DU
%¿ Hướng dẫn giải.
Theo định nghĩa của điểm cực đại của hàm số thì mệnh đề “xo là cực đại của hàm số ƒ nếu tồn
tại (a,b)c 2 chứa zxọ sao cho f(x) < f(x) véi moi x € (a;b) \ {xo}” 1A ménh dé ding.
Chon dap an C)
O
Câu 6. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm sô y = xÝ — x2 + 13 trên đoạn [—2;3].
51
—.
13.
2
y(-2)
y(—2)
—
4
49
(D) —.
4
Q, HuGng dan giải.
x=0
e y'=4x”—2x. Ta có y'=0©
e
51
—.
1
B1
v2
1
——|=—,,
= 13, 1|]
y| —]|
5]
779)(0)
|
= 25
1-
x=+—
51
= —,
2 y(3)
y(3) = 85. Vaay
51
= —.
2
mini y
Chọn đáp án ©)
Cau
7.
Cho hàm
biên
O
số y = ƒ(z) liên tục trên R và có bảng
thiên
như
hình
dưới đây, mệnh
bên.
Trong
các mệnh
x
đề
|—-o0
0
yl
+
2
0
đề nào đúng?
_
+oo
0
+
3
⁄⁄
XY
Lo
y
Hàm số đạt giá trị lón nhất bằng 3.
1
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng -1.
(®) Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất bằng 0.
(D) Hàm số đồng biến trên khoảng (—1;3).
®¿ Hướng dẫn giải.
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy hàm số đạt giá trị lón nhất trên tập xác định R bang 3.
Chọn đáp án (A)
L]
Cau 8. So đường tiệm cận (đứng và ngang) của do thị hàm sơ y= — là bao nhiêu?
^
cA
(A) 0.
^
“.
`
?
aN
[B] 2.
°
`
^
© 3.
1
Xx
`
cA
Œ) 1.
%¿ Hướng dẫn giải.
Hàm sơ y = — có tập xac dinh Y= R\ {0}. Ta co
24
1
°
Z
Xx
° lim + = +cœo nên đồ thị hàm sơ có tiệm cận đứng x =0;
x—
se
lim y=
X->—CO
lim y=0 nên đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y =0.
#—>+cCO
Mã đề thi 201 Trang:3
TO TOAN TRUONG THPT NGUYEN DU
Vậy do thi hàm sô y = —
^
aN
.
`
^
có hai tiệm cận.
1
4
Xx
Chon dap an
.
`
^
^
O
Câu 9. Cho hàm sô y= =
ˆ^
cA
2
—
Khang dinh nao sau day la sai?
1
a
—#
.
`
^
`
°
(A) Hàm số khơng có cực trị.
Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận cắt nhau tại /(1;—2).
Hàm số đồng biến trên R` {1}.
(D) Hàm số đồng biến trên cdc khoang (—o00; 1) va (1; +00).
%¿ Hướng dẫn giải.
Ta có ƒ(2)=—3< —1= ƒ(0) do đó hàm sơ đã cho khơng đồng biến trên ` {1).
Chọn đáp án ©)
O
Câu 10. Cho hàm số y = ƒ(+) có lim ƒ@œ) =0 và lim f(x) = =o. Mệnh đề nào dưới đây là
đúng?
(A) D6 thi ham s6 y = f(x) khơng có tiệm cận ngang.
Đồ thị hàm số y = f(x) nằm phía trên trục hồnh.
Đồ thị hàm số y = ƒ(+) có một tiệm cận ngang là trục hoành.
()
Đồ thị hàm số y = ƒ(+) có một tiệm cận đứng là đường thẳng y =0.
®¿ Hướng dẫn giải.
Ta có Jim
f(x) =0=
d6 thi ham s6 y = f(x) c6 một tiệm cận ngang là trục hồnh.
Chon dap an ©)
O
Câu 11. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A'B'C! có đáy là tam giác đều cạnh a, chiéu cao h. Khi
đó thể tích khối lăng trụ là
A
a?hv3
4
`
a?hv3
.
12
..z
Ầ
^
⁄Z
1*^
.
`“
d?h
—.
4
=
đ®¿ Hướng dân giải.
Z
`
ABC là tam giác đều nên có diện tích là SApc =
a*/3
.
⁄
Rye
As
yy
a?hVv3
.
Ini
nl
. Khi đó thể tích khơi lăng trụ A5CŒC.A BC
la V=Sanc-h=— 2hV/3
we
Chon dap an (A)
O
Câu 12. Cho khối hộp chữ nhật A8CD.A'B'C'D' có AB =a,AD =b,AA' = c. Thể tích của khối
hộp chữ nhật ABCD.A!B'C'D' bằng bao nhiêu?
Mã đề thi 201 Trang:4
TO TOAN TRUONG THPT NGUYEN DU
abe.
abe.
©)
2
abe.
(D) 3abe.
3
%¿ Hướng dẫn giải.
Thể tích của khối hộp chit nhat 1a V = abc.
Chon dap an (A)
O
Câu 13. Tính thể tích khối lập phương có độ dài cạnh 1a a.
[A] V = a3.
®V==.
3
@Y==.a
3
2
() V=—.
3
Q, Huéng dan giải.
Thể tích khéi lap phuong cé d6 dai canh la a 1A V =a-a-a =a?
Chon dap an (A)
O
Câu 14. Tính thể tích khối chóp tứ giác đều cạnh day bang a, chiéu cao bằng 3a.
[A| v = z3.
Ψ)V=<=.
3
3
3
` yi ts.
4
đ®¿ Hướng dân giải.
3
y-# v3.
12
1
V =—-8a-a? =a’.
3
Chon dap an (A)
O
Câu 15. Cho hinh chop S.ABCD
c6 day ABCD
là hình vng cạnh ø. Biết SA vng góc mặt
phẳng (ABCD) và SA = av3. Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng bao nhiờu?
a) v3,
3
đ) a3Vó.
â 236
đ) a2v3.
% Hng dn gii.
Chiu cao hỡnh chóp là SA =av3.
Diện tích hình vng ABCD
cạnh ø là SApgcp = qŠ.
Thể tích khối chép S.ABCD 1a V = 5 -SAncp:SA= sa? -av3 = oes
Chon dap an (A)
O
Câu 16. Tính thể tích khối chop tứ giác có diện tích đáy bằng øŸ, khoảng cách từ đỉnh đến
đáy bằng a.
5a
3aŠ.
©) a’,
(D) 303.
Q, HuGng dan giải.
Go|
Thé tich khéi chép V ==-B-h= sa.
Chọn đáp án (A)
O
Ma dé thi 201 Trang:5
TO TOAN TRUONG THPT NGUYEN DU
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD
có đáy là hình vng canh a, SA | (ABCD), SB =aVv3. Tinh
thể tích V của khơi chóp S.ABCD theo a.
3/2
3/2
3/8
®v-#3Š.
lư|v=#>”.
®v-#>°
V=a3v3.
@
%¿ Hướng dẫn giải.
Tam giác SÁB vng tại A nên
SA = VSB? - AB? = \/ 3a?
- a? =av2.
Thể tích khối chóp S.ABCD là
1
1
V=_-SA-S
3
ABCD == 3°~.aV2-a?=
dV
aa
œ3v2
.
3
Chon dap án ()
O
Cau 18. Cho hinh chop S.ABCD
day la hinh cht nhat AD = 2a, AB =a (a > 0),c6 (SAB) và
(SAD) vng góc đáy và góc SC và đáy bằng 30°. Thể tích khi chúp l
2ứ
23v15
3
9
@
ứ3v3
6
â)
a3v3
đ Hng dõn gii.
3
(SAB) | (ABCD)
T
4(SAD)L(ABCD)
=>SA L(ABCD).
S
(SAB)n(SAD)=SA
Suy ra AC
là hình chiêu vng góc của SC lên (ABCD).
Hay
(SC,(ABCD)) =(SC,AC) =SCA = 30°.
Ta c6 AC = AB? + BC?= AB? + AD? =av5.
Trong ASAC
có tanSCA = =<
Vs.ABCD _1 avi5 ya
3.
D
=> SA =AC-tan30° = av
2atvi5
ở
°
9
©
Chon dap an
O
Câu 19. Hàm số nào sau õy nghch bin trờn R?
đ@z===:.
y=-x*+2x2+3.
(â) y=x? 40742041.
[D] y =-x? -x-2.
%¿ Hướng dẫn giải.
Ham
phân
thức y = —
+
X_—
1
không liên tục trên R; hàm
°®,
“^^
ˆ^
`
trùng phương
XN
y = —x* + 2x2+3
nhất một cực trị nên khơng thể đơn điệu trên R. Do đó ta chỉ cịn hai hàm
¢6 it
4
“
đa thức bậc ba
Mã đề thi 201 Trang:6
TO TOAN TRUONG THPT NGUYEN DU
y=#z”+zx2+2x+1
và y=-x”—x—9.
e Ham sé y=x° +x74+2x4+1 có y' =3x2+2x+2
>0, VxclR>
¢ Ham sé y =—-x?
3
hàm số đồng biến
trên R.
-—x-2 6 y' =—-3x7-1<0,Vx€R= ham 86 nghich biến trên R.
Chon dap an (D)
O
Cau 20.
Cho ham s6 y = f(x) c6 bang bién thién nhu sau
x
Xét các mệnh đề:
y!
|—oo
2
+
0
(). Hàm số ƒ(z) đồng biến trên khoảng (—oc;2).
+oo
+
+00
y
(II). Ham s6 y = f(x) dong biến trên R.
ee
—2
(I1). Hàm số không cú cc tr.
ụ cỏc mnh ỳng l
(A) 0.
đ 1.
â 2.
[BỊ3.
%¿ Hướng dẫn giải.
Dựa vào bảng biến thi ta thấy cả 3 mệnh đề trên đều đúng. Chú ý ở mệnh đề 3: y'(2) =0 nhưng
+' không đổi dấu nên hàm số khơng có cực trị.
Chọn đáp án (D)
Cau 21. Biét ham
O
s6 y = f(x) c6 y = ƒ/(z) = -(- 1)“. Hàm
số y = ƒ(+) có bao nhiêu điểm cực
tri?
(A) 2.
[B] 0.
© 3.
(D) 1.
%¿ Hướng dẫn giải.
Ta có y = ƒ/() = —(x— 1) < 0 nên hàm số y = ƒ(x) luôn nghịch biến trên tập xác định. Do đó hàm
sơ khơng có cực trị.
Chọn đáp án
O
Cau 22. Cho ham s6 f(x) c6 dao ham f’(x) = x(x + 1)7(«—2)*. S6 điểm cuc tiéu cua ham 86 f(x)
`
là
(A) 2.
(B) 0.
|C| 1.
(D) 3.
%¿ Hướng dẫn giải.
Ta có bảng xét dấu của ƒ'(z):
Ma dé thi 201 Trang:7
TO TOAN TRUONG THPT NGUYEN DU
x
—Oo
—1
0
x
—
m0
(x +1)
+
O
(x — 2)4
$F
f(x)
-
2
+.
+
5
+
HH
0
+00
-
6
+
+
5
4
0
+
Vậy số điểm cuc tiéu cua ham s6 f(x) là 1.
Chon dap an ©)
O
Câu 23. Tìm tất cả các giá trị của tham sơ m biết giá trị lón nhất của hàm số y =
3x+m
trên
[2:5] bang 4.
(A) m=2.
(B) m=5.
[C] m =-2.
(D) m=-5.
%¿ Hướng dẫn giải.
—-3-m
Tap xac dinh J =R \ {1}. Ta c6 y’ = ——...
(x— 1)?
°¢ V6i -m—-3=0em=-—3
ham
số thành hàm hang y=1
(khong thoa man).
¢ V6i -m-3>0em<-3 thi y'>0 ham s6 dong bién trén [2;5]c 2. Do đó GTLN của hàm
sơ là (5) =
15+m
s Với —m—3<0m
là y(2)=6+m
=4<©
m
= 1 (khơng thỏa mãn).
> —3 thì y' <0 hàm số nghịch biến trên [2;5]. Do đó GTLN của hàm số
= 4© m = —2 (thưa mãn).
Chọn đáp án ©)
O
Câu 24. Trong các hàm số dưới đây, hàm sơ nào khơng có giá trị nhỏ nhất?
(A) y=x?+2x+3.
(B) y=x*42x.
(
y= v2x-—1.
—2
—.
[D] y=
Xx
Q, HuGng dan giải.
Vì
lim
—9
——“=+00va
x>-1-x+1
2.
ax
.
—Z=-oo
#—>-1*#+
Chon dap an (D)
A
—9
lim
°
`
A
z
x+1
—
1
Câu 25. Hỏi đồ thị của hàm sơ y= —=
() 4.
®) 3.
—2
nên hàm số y= ae
X-VxX+
Z
tA
sự
.
2
A
khong co gia tri nho nhat.
O
`
tA
A
có bao nhiêu đường tiệm cận?
[C] 2.
®) 1.
%¿ Hướng dẫn giải.
Ma dé thi 201 Trang:8
TO TOAN TRUONG THPT NGUYEN DU
Ta cóx=vx+2e©
x>0
x7 =x+2
©x=2.
Nên tập xác định của hàm số là J = [-2; +00) \ {2}.
Taco
lim y=-oo va
x
2-
x=2va y=1.
lim y=
#—>+co
lim
X— +00
1—-_—1
x
1
2
= 1, nên đồ thị hàm sơ có 2 đường tiệm cận là
1-\/-+>
x
x
Chon dap an ©)
O
—Hét—
Mã đề thi 201 Trang:9