Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

Chọn lọc một số câu hỏi ôn thi tốt nghiệp môn sinh lớp 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.74 KB, 24 trang )






Chọn lọc một số câu hỏi ôn thi tốt nghiệp môn sinh lớp 12


Câu 56: S ự sống di cư từ dưới nước lên ở cạn vào giai đoạn:
A)Kỉ Cambri
B)Kỉ Đêvôn
C)Kỉ than đá
D)Kỉ Xilua
Câu 57:Động vật không xương sống đầu tiên lên cạn là:
A)Cá vây tay
B)Nhện
C)Ốc anh vũ
D)Bò cạp tôm
Câu 58:Động vật có xương sống đầu tiên lên cạn:
A)Ếch nhái cứng đầu
B)Cá vây chân
C)Cá giáp
D)Cá vây tay
Câu 59:Thực vật đầu tiên lên cạn là:
A)Dương xỉ có hạt
B)Quyết thực vật
C)Cây hạt trần
D)Quyết trần
Câu 60:Cây hạt trần đầu tiên xuất hiện vào kỉ?
A)Pecmi
B)Xilua


C)Đêvôn
D)Than đá
Câu 61:Quyết trần xuất hiện đầu tiên vào kỉ:
A)Cambri
B)Xilua
C)Đêvôn
D)Than đá
Câu 62:Quyết thực vật xuất hiện vào kỉ:
A)Cambri
B)Xilua
C)Đêvôn
D)Than đá
Câu 63:Cá giáp chưa có hàm, đại diện đầu tiên của động vật có xương sống, xuất
hiện đầu tiên vào kỉ:
A)Cambri
B)Xilua
C)Đêvôn
D)Than đá
Câu 64:Bọn lưỡng cư (ếch nhái) đầu cưng xuất hiện đầu tiên vào kỉ?
A)Cambri
B)Xilua
C)Đêvôn
D)Than đá
Câu 65:Những bò sát đầu tiên xuất hiện đầu tiên vào kỉ:
A)Cambri
B)Xilua
C)Đêvôn
D)Than đá
Câu 66:Bò sát răng thú có răng phân hoá thành răng cửa, nanh, hàm xuất hiện đầu
tiên vào kỉ:

A)Pecmi
B)Xilua
C)Đêvôn
D)Than đá
Câu 67:Đại diện đầu tiên của động vật có xương sống là:
A)Cá giáp chưa có hàm
B)Cá phổi và cá vây chân
C)Bò cạp tôm
D)Cá chân khớp và da gai
Câu 68:Thực vật di cư lên cạn hàng loạt ở giai đoạn:
A)Kỉ Cambri
B)Kỉ Xilua
C)Kỉ Đêvôn
D)Kỉ than đá
Câu 69:Sự sống từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A)Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành
lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại
B)Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
C)Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần, nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành
khí hậu lục địa khô hanh và khí hậu miền biển ẩm ướt
D)A, B đúng
Câu 70:Động vật từ dưới nước có điều kiện di cư lên cạn là nhờ:
A)Hoạt động quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành
lớp ozon làm màn chắn tia tử ngoại
B)Sinh khối lớn của thực vật ở cạn
C)Do bọn lưỡng cư (ếch nhái) đầu cứng có khả năng vừa sống dưới nước, vừa
sống trên cạn
D)A, B đúng
Câu 71:Tôm 3 lá phát triển mạnh và bị tuyệt diệt ở giai đoạn
A)Kỉ Cambri

B)Kỉ Xilua
C)Kỉ Đêvôn
D)Kỉ Pecmi
Câu 72:Quyết trần bị tuyệt diệt ở giai đoạn:
A)Kỉ Cambri
B)Kỉ Đêvôn
C)Kỉ Xilua
D)Kỉ than đá
Câu 73:Đặc điểm nào dưới đây là không đúng với kỉ Đêvôn?
A)Nhiều dãy núi lớn xuất hiện, phân hoá thành lục địa khí hậu khô hanh và khí hậu
miền ven biển ẩm ướt
B)Quyết trần tiếp tục phát triển và chiếm ưu thế
C)Cá giáp có hàm thay thế cá giáp không hàm và phát triển ưu thế
D)Xuất hiện cá phổi và cá vây chân, vừa bơi trong nước, vừa bò trên cạn
Câu 74:Bọn lưỡng cư đầu cứng vừa sống dưới nước vừa sống trên cạn xuấ hiện
vào giai đoạn:
A)Cuối Kỉ Đêvôn
B)Đầu kỉ Đêvôn
C)Cuối Kỉ Xilua
D)Cuối kỉ Pecmi
Câu 75: Dương xỉ có hạt xuất hiện vào giai đoạn:
A)Cuối kỉ Đêvôn
B)Đầu kỉ Xilua
C)Cuối kỉ than đá
D)Cuối kỉ Pecmi
Câu 76:Các rừng quyết khổng lồ xuất hiện vào giai đoạn:
A)Kỉ Xilua
B)Kỉ Pecmi
C)Kỉ Xilua
D)Kỉ Đêvôn

Câu 77:Trong kỉ than đá, rừng quyết khổng lồ bị vùi lấp do:
A)Do lục địa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những
dãy ní lớn, một số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi
với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
B)Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu
xuống đáy biển
C)Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
D)Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than đá
Câu 78:Lí do đã làm cho quyết khổng lồ bị tuyệt diệt?
A)Do biển tiến vào rồi rút ra nhiều lần khiến các rừng quyết bị vùi lấp
B)Không thíh nghi với khí hậu ẩm và nóng của kỉ than đá
C)Do lục địa tiếp tục nâng cao nên khí hậu trở nên khô và lạnh hơn. Nổi lên những
dãy ní lớn, một số vùng có khí hậu khô rõ rệt. Quyết khổng lồ vốn chỉ thích nghi
với khí hậu ẩm và nóng nên bị tuyệt diệt
D)Do mưa nhiều những rừng quyết này bị vùi lấp tại chỗ hoặc cuốn trôi và vùi sâu
xuống đáy biển
Câu 79:Quyết khổng lồ bị tuyệt diệt ở giai đoạn?
A)Kỉ Pecmi
B)Kỉ Đêvôn
C)Kỉ Xilua
D)Kỉ Xilua
Câu 80:Đặc điểm nào dưới đây không đúng với kỉ than đá?
A)Vào cuối kỉ quyết khổng lồ bị tiêu diệt và xuất hiện những cây hạt trần đầu tiên
B)Mưa nhiều làm các rừng quyết bị sụt lở, vùi lấp sau này biến thành những mỏ
than đá
C)Xuất hiện dương xỉ có hạt đảm bảo cho thực vật phát tán đến những vùng khô
ráo
D)Một số nhóm lưỡng cư đầu cứng đã thíh nghi với đời sống ở cạn trở thành bò sát
đầu tiên
Câu 81:Sinh sản bằng hạt đã thay thế thực vật sinh sản bằng bào tử là do:

A)Thụ tinh không lệ thuộc vào nước
B)Phôi được bảo vệ trong hạt có chất dự trữ
C)Đảm bảo cho thực vật dễ phân tán đến những vùng khô ráo
D)Tất cả đều đúng
Câu 82:Các sâu bọ bay đầu tiên chiếm lĩnh không trung ở thời kì:
A)Kỉ Cambri
B)Kỉ Pecmi
C)Kỉ than đá
D)Kỉ Đêvôn
Câu 83:Trong đại cổ sinh, sâu bọ bay ở giai đoạn mới xuất hiện đã phát triển rất
mạnh là do:
A)Không có kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
B)Có ít kẻ thù và thức ăn thực vật phong phú
C)Không có kẻ thù và thức ăn động vật phong phú
D)Thức ăn thực vật phong phú
Câu84:Ở đại cổ sinh, nhóm lưỡng cư đầu cứng đã trở thành những bò sát đầu tiên,
thích nghi hẳn với đời sống ở cạn bằng cách:
A)Đẻ trứng có vỏ cứng
B)Phổi và tim hoàn thiện hơn
C)Da có vẩy sừng chịu được khí hậu khô
D)Tất cả đều đúng
Câu 85:Chuồn chuồn, gián bắt đầu xuất hiện ở giai đoạn:
A)Kỉ Pecmi
B)Kỉ than đá
C)Kỉ Đêvôn
D)Kỉ tam điệp
Câu 86:Đặc điểm nào dưới đây không phải của kỉ Pecmi?
A)Bò sát răng thú xuất hiện, có bộ răng phân hoá thành răng cửa, răng nanh, răng
hàm
B)Cây hạt trần đầu tiên xuất hiện thụ tinh không lệ thuộc vào nước nên thích nghi

với khí hậu khô
C)Quyết khổng lồ tiếp tục phát triển mạnh
D)Bò sát phát triển nhanh, đa số ăn cỏ, 1 số ăn thịt
Câu 87:Trong đại cổ sinh, nguyên nhân dẫn đến sự phát triển ưu thế của những cơ
thê phứac tạp hơn về tổ chức, hoàn thiện hơn về cách sinh sản là do:
A)Điều kiện sống trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên chọn lọc tự nhiên đã dẫn
đến két quả trên
B)Do trong đại cổ sinh đã xảy ra nhiêu biến cố khí hậu, địa chất phức tạp nên chọn
lọc tự nhiên đã dẫn đến kết quả trên
C)Do xuất hiện của nhiều loài động vật ăn cỏ và ăn thịt làm cho sinh vật đa dạng
và phức tạp hơn
D)Do hoạt động của các lò phóng xạ trong tự nhiên làm gia tăng tần số đột biến và
áp lực chọn lọc
Câu 88: Ý nghĩa sự di cư thực vật, động vật từ dưới nước lên cạn?
A)Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và quang hợp của thực vật có diệp lục tạo ra
oxy phân tử làm hình thành lớp ozon làm chắn tia tử ngoại tạo điều kiện cho sinh
vật phát triển trên mặt đất
B)Thúc đẩy sự hình thành dương xỉ có hạt và bò sát với cấu trúc cơ thể phức tạp và
phương thức sinh sản hoàn thiện hơn
C)Thúc đẩy hình thành thực vật hạt kín và lớp thú
D)Do điều kiện ở trên cạn phức tạp hơn dưới nước nên áp lực chọn lọc tự nhiên đã
đảm bảo sự phát triển ưu thế của những cơ thể phức tạp hơn về tổ chức cơ thể và
hoàn thiện hơn trong phương thức sinh sản
Câu 89:Điều kiện nào ở kỉ than đá đã làm xuất hiện dương xỉ có hạt?
A)Mưa nhiều làm các rừng quyết khổng lồ bị vùi dập
B)Vào cuối kỉ biển rút lui nhiều, khí hậu trở nên khô hơn, tạo điều kiên cho sự phát
triển của dương xỉ có hạt
C)Không bị tàn phá bởi sâu bọ bay
D)HÌnh thành những sa mạc lớn, có những trận mưa lớn xen kẽ với những kì hạn
hán kéo dài

Câu 90:Để thực vật và động vật di cư tư biển lên đất liền đã cần những điều kiện
nào?
A)Vào cuối kỉ Xilua có 1 đợt tạo núi lửa mạnh làm nổi lên 1 đại lục lớn, khí hậu
khô hơn làm xuất hiện những dạng thực vật ở cạn đầu tiên là quyết trần có thân và
rễ thô sơ
B)Sự tập trung nhiều di vật hữu cơ trên đất liền dẫn tới sự xuất hiện của nấm là
thực vật dị dưỡng đầu tiên
C)Sinh khối lớn của thực vật ở cạn và hoạt động quang hợp của thực vật có diệp
lục tạo ra oxy phân tử làm hình thành lớp ozon chắn tia tử ngoại tạo điều kiện cho
động vcật di cư lên cạn
D)Tất cả đều đúng
Câu 91:Đặc điểm nổi bật nhất của thực vật và động vật trong đại cỏ sinh là gì?
A)Sự phát triển của thực vật hạt trần và bò sát
B)Động vật và thực vật chinh phuc đất liền
C)Sự xuất hiện và phát triển của thực vật hạt kín, sâu bọ, thú và chim
D)Sự phát triển của quyết thực vật, ếch nhái và bò sát

ĐÁP ÁN
Chương biến dị.
Câu 1: A
Câu 2; C
Câu 3: B
Câu 4: D
Câu 5: A
Câu 6: D
Câu 7: B
Câu 8: B
Câu 9: C
Câu 10: A
Câu 11: B

Câu 12: C
Câu 13: D
Câu 14: B
Câu 15: D
Câu 16: D
Câu 17: D
câu 18: D
Câu 19: B
Câu 20: A
Câu 21: C
Câu 22: C
Câu 23: D
Câu 24: D
Câu 25: C
câu 26: D
Câu 27: B
Câu 28: D
Câu 29: B
Câu 30: B
Câu 31: A
Câu 32: B
Câu 33: B
Câu 34: D
Câu 35: D
Câu 36: B
Câu 37: A
Câu 38: D
Câu 39: A
Câu 40: A
Chương ứng dụng di truyền học vào chọn giống

Câu 1: A
Câu 2; D
Câu 3: C
Câu 4: D
Câu 5: D
Câu 6: C
Câu 7: C
Câu 8: B
Câu 9: B
Câu 10: A
Câu 11: A
Câu 12: D
Câu 13: C
Câu 14: A
Câu 15: B
Câu 16: B
Câu 17: D
câu 18: C
Câu 19: A
Câu 20: B
Câu 21: D
Câu 22: C
Câu 23: C
Câu 24: B
Câu 25: B
câu 26: B
Câu 27: D
Câu 28: C
Câu 29: C
Câu 30: D

Chương nguyên nhân và cơ chế tiến hóa
Câu 1: A
Câu 2: C
Câu 3: B
Câu 4: A
Câu 5: A
Câu 6: B
Câu 7: D
Câu 8: B
Câu 9: C
Câu 10: C
Câu 11: B
Câu 12: B
Câu 13: C
Câu 14: C
Câu 15: C
Câu 16: C
Câu 17: C
câu 18: C
Câu 19: A
Câu 20: A
Câu 21: C
Câu 22: B
Câu 23: D
Câu 24: A
Câu 25: A
câu 26: B
Câu 27: C
Câu 28: C
Câu 29: A

Câu 30: A
Câu 31: B
Câu 32: D
Câu 33: A
Câu 34: A
Câu 35: A
Câu 36: C
Câu 37: C
Câu 38: D
Câu 39: D
Câu 40: D
Câu 41: D
Câu 42: B
Câu 43: B
Câu 44: C
Câu 45: B
Câu 46: C
Chương còn lại
Câu 1: D
Câu 2: B
Câu 3: B
Câu 4: C
Câu 5: D
Câu 6: B
Câu 7: C
Câu 8: A
Câu 9: D
Câu 10: B
Câu 11: C
Câu 12: C

Câu 13: B
Câu 14: B
Câu 15: D
Câu 16: A
Câu 17: B
câu 18: A
Câu 19: B
Câu 20: D
Câu 21: D
Câu 22: C
Câu 23: D
Câu 24: B
Câu 25: B
câu 26: D
Câu 27: A
Câu 28: D
Câu 29: C
Câu 30: B
Câu 31: C
Câu 32: A
Câu 33: D
Câu 34: C
Câu 35: A
Câu 36: D
Câu 37: A
Câu 38: D
Câu 39: C
Câu 40: B
Câu 41: A
Câu 42: D

Câu 43: A
Câu 44: C
Câu 45: B
Câu 46: D
Câu 47: B
Câu 48: C
Câu 49: C
Câu 50:A
Câu 51: B
Câu 52: B
Câu 53: C
Câu 54: D
Câu 55: D
Câu 56: D
Câu 57: B
Câu 58: B
Câu 59: D
Câu 60:A
Câu 61: B
Câu 62: C
Câu 63: B
Câu 64: C
Câu 65: D
Câu 66: A
Câu 67: A
Câu 68: C
Câu 69: A
Câu 70: D
Câu 71: A
Câu 72: B

Câu 73: B
Câu 74: A
Câu 75: C
Câu 76: C
Câu 77: B
Câu 78: C
Câu 79: A
Câu 80: A
Câu 81: D
Câu 82: D
Câu 83: A
Câu 84: D
Câu 85: B
Câu 86: C
Câu 87: A
Câu 88: D
Câu 89: B
Câu 90: D
Câu 91: B




×