Tải bản đầy đủ (.pdf) (15 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nguyễn Khuyến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 15 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG THPT NGUYEN KHUYEN

DE THI GIU'A HOC Ki 2
MON HOA HOC 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THỊ SÓ 1
A. PHAN TRAC NGHIEM: (4 diém)
Cau 1: Thé tich khi clo (dktc) thu duoc khi cho MnO> tac dụng hết với dung dịch chứa 0,8 mol HCI (gia
thiết hiệu suất đạt 100%) là
A. 4,48 lit.
B. 8,96 lit.
C. 1,12 lit.
D. 5,6 lit.
Câu 2: Cho các phản ứng sau
2HC|I + Fe —> FeCl2

14HCI + KzCr:O;

+ H2.

—> 2KCI + 2CrC]; + 3Cl› + 7HaO.

6HCI + 2AI -> 2AICI3 + 3H2.
I6HCI + 2KMnO¿x -> 2KCI + 2MnC]ạ + 5Clạ + 8HạO.
Số phản ứng trong đó HCI thê hiện tính oxi hóa là
A. 3.
B. 4.


C. 1.
D. 2.
Câu 3: Cho hình vẽ mơ tả thí nghiệm điều chế clo trong phịng thí nghiệm như sau:
CS)

\/

dung dịch HCl đặc
béng tam dung dich NaOH

Cl, khé
Binh (1)

Binh (2)

Binh (1) dung NaCl, binh (2) dung dung dich H2SOg dac. Vai trò của bình (2) là
A. Giữ lại hơi nước.

B. Hoa tan khi Cl.

Œ. Giữ lại khí HCI.

D. Làm sạch bụi.

Câu 4:

Cho khí clo tác dụng với dung dịch X ở nhiệt độ thường thu được nước G1a-ven. Dung dịch X là

A. dd KĨ.


B. dd Ca(OH)›.

C. dd NaOH.

D. dd AgNO3.

Câu 5: Cho V lít khi clo (dktc) tác dụng hết với 2,7 gam nhơm. Giá trị của V là
A.

3,36 lit.

B. 2,24 lí.

C. 6,72 lit.

D. 4,48 lit.

Câu 6: Số oxi hóa của brom trong các hợp chất HBr, HBrO, KBrOa, AIBr; lần lượt là

A. -1, +1, +5, +3.

B. +1, +1, +5, +3.

C. -1, +1, +3, -1.

D. -1, +1, +5, -1.

Câu 7: Thuốc thử dùng để phân biệt hai dung dịch HCI và HF là
A. Dung dich AgNOa.


B. Dung dịch nước vơi trong.

C. Quỳ tím.

D. H6 tinh bot.

Cau 8:

A.

Cho cac kim loai: Na, Zn, Fe, Cu, Ag. S6 kim loai không phản ứng với dung dịch HCI là

3.

W: www.hoc247.net

B.

1.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 2.

D. 4.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 9: Halosen X ở điều kiện thường là chất lỏng, màu đỏ nâu. X là
A.

Br.

B.

Ch.

C.

hb.

D.

F».

Câu 10: Q trình oxi hóa là q trình
A. nhan proton.

B. nhường proton.

€. nhường electron.

D. thu electron.

Câu 11: Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa.


(b) Axit flohidric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc ngừa sâu răng.

(d) Trong hop chat, cac halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5, +7
Trong s6 cdc phat biéu trén, s6 phat biểu đúng là
A. 2

B. 1

C. 3

D. 4

Cau 12: Hòa tan hoàn toàn 36 gam kim loại Mg vào dung dich HNO; loang, gia str chi thu dugc V lit khi

N> duy nhat (dktc). Gid tri cia V 1a
A. 4,48 lit.

B. 0,448 lit.

Œ. 0,672 lít.

D. 6,72lít.

Câu 13: Cho các phát biểu sau:
(1) Các halogen là những phi kim mạnh nhất trong mỗi chu kỳ.
(2) Các halogen đều tác dụng trực tiếp với oxi.
(3) Các halogen đều có 7 electron lớp ngồi cùng thuộc phân lớp s và p.
(4) Tính oxi hố của các halogen tăng dân từ flo đến iot.


Số phát biểu đúng là
A. 2.

B. 1.

C. 3.

D. 4.

Câu 14: Trong phản ứng: 2FeCla + HS —> 2FeCla + S + 2HCI. Cho biết vai trị của FeC]; là

A. chất khử.

B. mơi trường.

C. chất oxi hóa .

D. chất bị oxi hóa.

Câu 15: Cho phản ứng sau: NaX„¡a + HaSO¿ đặc —!—y> NaHSO¿ + HX

Các hiđro halogennua (HX) không thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HF, HCI,HBr,HI.
B.HF, HCI.
C. HBr, HI.
D. HCl, HBr, HI.
Câu 16: Cho các dung dịch axit: HCI, HF, HBr, HL. Dung dịch có tính axit yếu nhất là
A. HBr.
B. HCI.
C. HF.

D. HI.

B. PHAN TỰ LUẬN: (6 điểm)

Câu I: (1,0đ) Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo phương pháp thăng băng electron:
Br2 + HoaS + H2O



HBr

+ H2SO4

Câu 2: (2,0đ) Viết phương trình hóa học xảy ra (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) khi cho:
a) Br2 + O2

b) H2 + Ch

c) Al+ Fo

d) CuCh + AgNO3

Câu 3: (2,0đ) Hòa tan 15 gam hỗn hợp gồm hai kim loại Fe và Cu băng lượng dư dung dịch HCI, sau khi
phản ứng hồn tồn V lít khí Ha (đktc) và cịn 3,8 gam kim loại khơng tan.
a) Tim % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp đầu.
b) Tìm giá trỊ của V.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cau 4: (1,0d) Cho 3,36 lit khi Clo (dktc) vào 60 gam dung dịch NaOH 25% ở nhiệt độ thường thu được
dung dịch X. Tính khối lượng các chất tan trong dung dịch X.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
I.

Phan dap an cau trac nghiém:
1}; 2;3)}4]5]6)]7/;]
8 }]9 7; 10] 11} 12 | 13 | 14] 15 | 16
AIDIAIC|IA|D|AI|C|AICIC|DIAI|CIẠCỊC

HH.

Tự luận:

Cau 1:
0

+1

2

+1


-2

+1

-l

+l +6

-2

Bro + H2S + H20



HBr



8HBr

+ H2SO4

- Chất khử HaS
Chất oxi hóa: Br›
-Suoxihoa

2

+6


S

Sự khử

> S

+8e

0

xl

1

Bra+2e->2Br
0

+1

2

+1

-2

+1

x4
-l


+1+6

-2

4Br2 + H2S + 4H20

+ H2SO4

Cau 2:

a) Br2 + O2 > (Khong pu)
as

b) Hp + Ch > 2HCI
c) 2Al+ 3F) — 2AIF3
d) CuCh + AgNO3— 2AgCl+Cu(NO3)2
Cau 3:

a) Cu + HCI > (Không pu) = (*)
Fe + 2HC]



FeCh + Ho (**)

Mcu= 3,8 gam
% Mcu= 3,8* 100/15 = 25,33%
%mre= 100 — 25,33 = 74,67%
b) nre= I1,2/56 = 0,2 (mol)
pt(**) =>


na = 0,2 (mol)

Vna = 0,9*22,4 = 4,48 lít
Câu 4:

Ch + 2NaOH —> NaCl + NaClO + H2O

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

nNaon > 2 Nc2 => NaOH du
pthh =>

Dnacl = Dnacio = 0,15

mol

mac = 8,775 gam
mnacio = 11,175 gam

MNaOH(dv) = 3 gam

DE THI SO 2


I. Trac nghiém ( 3 diém)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Bán kính nguyên tử cua clo lớn hơn bán kính nguyên tu cua flo.
B. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của 1ot.

Œ. Tính khử của 1on Br- lớn hơn tính khử của ion CI.
D. Tính axit của HF mạnh hơn tính axIt của HCI.

Câu 2: Dãy gồm các chất đều tác dụng được với dung dịch HCI loãng là
A. Ag, CaCOa, CuO.

B. FeS, BaSOa, KOH.
C. AgNOs, (NH4)2COs3, Cu.
D. Mg(HCO3)2, AgNOs, CuO.

Câu 3: Trong phịng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo băng cách
A. điện phân nóng chảy NaC]1.
B. cho dung dịch HCI đặc tác dụng với MnO;, đun nóng.

Œ. điện phân dung dịch NaC] có màng ngăn.
D. cho Fa đầy Clạ ra khỏi dung dịch NaCl.
Câu 4: Cho kim loại M tác dụng với Cl› được muôi X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCTI được
muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là

A. Mg.

B. Zn.

C. Al.


D. Fe.

Câu 5: Khi cho dung dich AgNO3 phản ứng với dung dich nao sau day sé cho két tha màu vàng đậm nhất?
A. Dung dich HI.
C. Dung dich HBr.

B. Dung dich HCI.
D. Dung dich HF.

Cau 6: Trong phan tng: Ch + H20 < HCI + HCIO, clo đóng vai trị
A. khơng là chất oxi hóa, khơng là chất khử.
B. là chất oxi hóa.

C. là chat khử.
D. vừa là chất oxi hóa, vừa là chất khử.
Câu 7: Trong phịng thí nghiệm, dung dịch HF khơng được bảo quản trong bình làm băng chất liệu nào?
A. Nhựa.

B. Gốm sứ.

C. Thuy tinh.

D. Polime.

Cau 8: Cho 5,4 gam AI phản ứng hồn tồn với dung dịch HCT lỗng, dư thu được bao nhiêu lít khí
H: (đktc)?
A. 4,48 lit.

B. 2,24 lí.


Œ. 6,72 lít.

D. 7,84 lit.

Câu 9: Cho 0,1 mol KMnOx¿ tác dụng với dung dịch HCI dư, đun nóng. Thể tích khí thốt ra (ở đktc) là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,56 lit.

B. 5,6 lit.

C. 2,24 lit.

D. 0,112 lit.

Câu 10: Khi cho mẫu quỳ tím âm vào bình đựng khí Cl›, hiện tượng thu được là
Á. quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
B. quỳ tím khơng chun màu.
C. quỳ tím chuyển sang màu đỏ, sau đó mắt màu.
D. quỳ tím chuyển sang màu xanh.

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1 ( 2 điển): Băng phương pháp hóa học (khơng dùng chất chỉ thi) hãy phân biệt các dd sau chứa trong

các lọ riêng biệt mắt nhãn: MgC]›, KBr, KCl.
Câu 2 ( 2 điểm): Cho m gam hỗn hợp G gồm: CaCO; và AI vào một lượng vừa đủ V lit dung dich HCI
2M. Sau phản ứng thu được dung dịch A va 8,96 lit khi B 6 dktc. C6 can A thu duoc 37,8 gam muối khan.

L/ Xác định % khối lượng của các chất trong G.
2/ Tính CM của các chất trong A.

Câu 3 ( 2 điểm): Cho 5,965gam hỗn hợp A gồm: NaX, NaY (X,Y 1a hai halogen liên tiếp, nguyên tử khối
của X < Y) vào dung dich AgNO3 du. Kết thúc phản ứng thu được 1,435gam kết tủa. Xác định hai nguyên

t6 X, Y.

Cau 4 ( 1 diém): Suc V lit Cl 6 dktc vao 100ml dung dich C gôm: NaF 1M; NaBr 3M va KI 2M thu được
dung dich D. C6 can D thu dugc 41,1 gam chất răn khan E. Xác định V.

DAP AN DE THI SO 2
I. Trac nghiém( 0,3 diém/cdu)

Cau

1

2

3

Dap an


b

bD

B

4
oD

5
A

6
DD

7

8

9

CC

Cc

Be

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1 ( 2 điểm):


Đánh số thứ tự từng lọ, trích mẫu thứ. (0,5 điểm)
Dung dd NaOH nhận ra MgCla nhờ kết tủa trắng (0.5 điểm)

PTHH: MgC]; + 2NaOH —> Mg(OH); (|) + 2NaCI.
Dùng dd AgNO3 nhận ra KCI (kết tủa trăng), KBr (kết tủa vàng nhạt). (0,5 điểm)

PTHH: (0,5 điểm)

AgNO3 + KCI

AgCl + KNO3

AgNO3 + KBr — AgBr + KNO3.

(viết đúng mỗi PTHH 0,25 điểm)

Câu 2 ( 2 điểm):

1. Gọi số mol CaCOa = x: số mol AI = y; tính số mol khí = 0,4 mol. (0,25 điểm)
CaCO3 + 2HCI > CaCh + CO. + H20 (0,5 diém)
X

—>

x (mol)

2AI + 6HCI — 2AIC]a + 3H:

y


>

W: www.hoc247.net

1,5y (mol)
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

10



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

(mỗi PTHH đúng 0,25 điểm)
Lập hệ: (0,25 điểm)

{111x+133,5y = 37,8
\ x + lấy

= 04

Giải hệ: x = 0,1; y = 0.2

Tính duoc %mcacos = 64,935%; Yoma = 35,065%.

2. Tính số mol HCI pu = 0,8 mol va tinh V = 0,4 lit. (0,25 diém)
Tinh s6 mol cdc chat tan trong A: CaCl 0,1 mol và AIC]a = 0,2 mol. (0,25 điểm)


Tinh duoc: CMcacr = 0,1:0,4 = 0,25M; CMaicn = 0,2:0,4 = 0,5M. (0,25 diém)

Cau 3 ( 2 diém):

Trường hợp 1: X là Flo và Y là Clo. Ta có PTHH: (0,25 điểm)
Tinh duoc sé mol AgCl = 0,01 mol
NaCl + AgNO3 — AgCl + NaNO; (0,5 diém)
0,01 —

0,01 (mol)

— mNaCl = 0,01.58,5 = 0,585 < 5,965 (thỏa mãn) (0,25 điểm)
Trường hợp 2: X khác F gọi X, Y là E (điều kiện: 35,5 < Me < 127). Ta có PTHH: (0,25 điểm)
NaE + AgNO; — AgE + NaNO3

Ta có số mol NaE = số mol AgE (0,5 diém)

_„ _5.965

1,435

23+M, 108+M,

Giải PT — Mg < 0 (loại). (0,25 điểm)

Câu 4 ( ï điểm):

Các pư có thể xảy ra theo thứ tự: (0,25 điểm)
C1; + 2KT — 2KCI + l¿ (1)

0,1 0,2 — 0,2 (mol)
Ch + 2NaBr — 2NaCl + Broz (2)
0.3—
ng:

X-—>

2x

0,3 (mol)
— 2x (mol)

Số mol các chất: NaF 0,1 mol; NaBr 0,3 mol; KI 0,2 mol

- Giả sử Cla phản ứng vừa đủ ở phản ứng 1. (0,25 điểm)
Theo pu 1: Chat ran E 26m: NaF 0,1 mol; KCI 0,2 mol; NaBr 0,3 mol

ml =0,1.42 + 0,2.74,5 + 0,3.103 = 50 gam.

- Giả sử Cla phản ứng vừa đủ ở phản ứng 2. (0,25 điểm)
Theo phản ứng 1,2: Chất rắn E gồm: NaF 0,1 mol; KCI 0,2 mol; NaCl 0,3 mol
ma = 0,1.42 + 0,2.74,5 + 0,3.58,5 = 36,65 gam.

Nhận xét: mạ < mg < mị — Pư 2 mới xảy ra 1 phần
Gọi số mol Cla pư ở 2 là x mol: Theo pư 1.2: (0.25 điểm)
-E 26m: NaF 0,1 mol; KCI 0,2 mol; NaCl 2x mol; NaBr (0,3-2x) mol

Ptr: 0,1.42 + 0,2.74,5 + 2x.58,5 + (0,3-2x).103 = 41,1 x =0,1
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Số mol Cl da dung = 0,1+x = 0,2 mol > V = 0,2.22,4 = 4,48 lit

DE THI SO 3
I. Trac nghiém ( 3 diém)
Câu 1: Số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tô halogen là
A.4.

B. 5.

C. 6.

D. 7.

Câu 2: X là ngun tố thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hồn. Trong oxit cao nhật của X, oxi chiếm

61,202% về khói lượng. Nguyên tô X là?
A. F.

B. Cl.

C. Br. D.I.

Câu 3: Dẫn khí clo vào nước xảy ra hiện tượng nào sau đây?

A. Hiện tượng vật lý.
B. Hiện tượng hóa học.
Œ. Vừa xảy ra hiện tượng vật lý, vừa xảy ra hiện tượng hóa học.

D. Khơng có hiện tượng nào xảy ra.
Câu 4: Cho 0,2 gam một muối canxi halogen (A) tác dụng với một lượng dư dung dịch AgNO2 thì thấy
thu được 0,376 gam kết tủa bạc halogenua. Công thức của muối A là
A. CaFa.

B. CaCh.

Œ. CaBra.

D. Calz.

Cau 5: Nhan xét nao sau day la dang vé tinh oxi héa cua Br2?
A. Tính oxi hóa của brom mạnh hon flo nhung u hon clo.
B. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn clo nhưng yếu hơn iot.
C. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn iot nhưng yếu hơn clo.
D. Tính oxi hóa của brom mạnh hơn flo nhưng yếu hơn iot.
Câu 6: Clorua vôi thu được khi cho clo phản ứng với
A. Ca(OH).

B. NaOH.

C. KOH.

D. H:O.

Câu 7: Cho 0,25 mol MnO: tác dụng với lượng dư HCI đặc, đun nóng. Thể tích khí clo thu được ở đktc


là?
A. 2,24 lit.

B. 3,36 lit.

C. 5,6 lit.

D. 6,72 lit.

Câu 8: Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen (Xa) thu được 5,15 gam muối. Nguyên tố halogen
X 1a
A. Flo.

B. Clo.

C. Brom.

D. Iot.

Cau 9: Muén diéu ché axit clohidric tir khi hidroclorua, ta co thé ding phuong pháp nào sau đây?
A. Cho khi nay hoa tan trong nước.

B. Oxi hóa khí này băng MnO¿.
C. Oxi hóa khí này bằng KMnOa.
D. Cho khí này tác dụng với HaSO¿ lỗng.

Câu 10: Ngun tố X có cấu hình electron là 1s?2s?2p53s23p°. Ngun tố X có đặc điểm nào sau đây?
A. X thuộc ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoản.
B. X là kim loại có 7 electron lớp ngồi cùng.

C. X co 17 notron trong nguyén tử.
D. X la flo.

II. Tự luận ( 7 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1 ( 2 điểm): Viết các phương trình hóa học xảy ra trong các trường hợp sau:
a/ Sắt tác dụng với clo
b/ Flo tác dụng với nước
c/ CuO tac dung voi dd HCI
d/ Điều chế clorua vôi.
Câu 2 ( 2 điểm): Băng phương pháp hóa học hãy phân biệt các dung dịch sau chứa trong các lọ riêng biệt
mat nhãn: KCI, BaClạ, Nal. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3 ( 2 điểm): Cho 2,92 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg tác dụng hoàn toàn với 200 ml đđHCI 1M. Sau

phản ứng thu được dung dịch B và 1,232 lít khí (đktc). Tính % khối lượng mỗi chất trong A và khói lượng
HCI đã tham gia phản ứng.
Câu 4 ( 1 điểm): ): Một muối được tạo bởi kim loại hóa tri II va phi kim hoa tri I]. Hoa tan m gam mudi

nảy vào nước và chia dung dịch làm hai phần băng nhau:
- Phần I: Cho tác dụng với dung dịch AgNOa có dư thì được 2,87 gam kết tủa.
- Phân II : Nhúng một thanh sắt vào dung dịch muối, sau một thời gian phản ứng kết thúc khối lượng thanh
sắt tăng lên 0,08 gam.

Tìm cơng thức phân tử của muỗi.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 3
I. Trac nghiém( 0,3 diém/cdu)

Cau

1

2

3

4

5

Dap an

DB

B

ce

ce

cA

6


7

8

9

10

CC

Cc

A

A

II. Tự luận ( 7 điểm)

Câu 1 ( 2 điểm):

HS viết đúng mỗi PTHH 0,5 điểm. Thiếu điều kiện hoặc không cân băng trừ 1⁄2 số điểm của mỗi PT.
a/ 2Fe + 3Clạ —›> 2FeC]a
b/ 2Fa + 2H›O



4HE

+ O>


c/ CuO + 2HC] — CuC]› + HạO

đ/ Cl + Ca(OH)2 ¿øa) —> CaOC]¿ + HạO

Câu 2 ( 2 điểm):

Đánh số thứ tự từng lọ, trích mẫu thử (0,5 điểm)
Dùng dd HạSO¿ loãng nhận ra BaCl; nhờ kết tủa trắng BaSO¿ (0.5 điểm)
BaCh

+ H2SO4



BaSOx

+ 2HC]I

Cho dd AgNO; Ian luot vao 2 mau thir con lai (0,5 điểm)
Mẫu thử nào xuất hiện kết tủa vàng là Na, kết tủa trắng là KCI
AgNO3 + KCI > AgCl + KNOs (0,5 diém)
AgNO; + Nal — Agl + NaNO3

Cau 3 ( 2 diém):

HS viết được 2 PTHH mỗi PT 0,25 điểm (0.5 điểm)
Fe + 2HCI — FeCl: + H2
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

X>

2x

x (mol)

Mg + 2HCI — MgC]› + H2

y>2y

y (mol)

Gọi số mol Fe =x; số mol Mg = y;
Tính được số mol khí = 0,055 mol, số mol HCI = 0.2.

Theo PTHH cé6 nuci pu = 2nxn = 0,11, vay HCI dư, (0,5 điểm)
Lap hé: (0,5 diém)
[56x +24y

Ìx+y

=2.92


= 0.055

Giải hệ: x = 0,05; y = 0,005 va tính %omrc = 95,89%; %mmg = 4,1 1%
Tính số mol HCI pư = 0,11 mol và tính m axit phản ứng = 4.015 gam (0,5 điểm)

Câu 4 ( 7 điểm):

Gọi công thức phân tử muối của kim loại M hóa trị II và phi kim X hóa trị I là MX¿. (0.25 điểm)
MX2 + 2AgNO;3 — 2AgX| + M(NO3)2

MX2 + Fe — M| + FeX2
Dựa vào phương trình phản ứng rút ra: (0.25 điểm)
M,,

=

0.08.M,

.

+ 178

1435

Vì X là phi kim hóa trị I và muối AgX là kết tủa —> X là nguyên tổ halogen trừ F. (0,25 điểm)
Nguyên tố halogen:
Cl

Br


I

Mx:

35,5

80

127

Mm:

64

66,5

69,1

chon

loai

loai

Chon Mx = 35,5 > X 1a Cl va Mu = 64 > M là Cu (0,25 điểm)
Công thức phân tử muối là CụCl›.

DE THI SO 4
I. Trac nghiém ( 3 diém)
Câu 1: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có câu hinh electron lép ngoai cing 1a ns?np*?

A. Nhóm IVA.

B. Nhóm VB.

C. Nhom VIA.

D. Nhom VIA.

Câu 2: Chất khí nào sau đây dùng để diệt trùng nước sinh hoạt, nước bê bơi...
A. Ch.

B. SO:.

C. HCl.

D. Oo.

Cau 3: Cho 0,1 mol K2Cr2O7 tac dụng với lượng dư HCT đặc. Thé tich khi clo thu duoc 6 dktc 1a?

A. 2,24 lit.

B. 3,36 lit.

C. 5,6 lit.

D. 6,72 lit.

Câu 4: Đồ dung dịch chứa 1 gam NaOH vào dung dich chtra 1 gam HCI. Nhung giay quy tim vao dung
dich thu duoc thi quy tim chuyén sang mau nao?
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Màu đỏ.

B. Màu xanh.

Œ. Không đôi màu.

D. Không xác định được.

Câu 5: Cho 0.05 mol halosen X¿ tác dụng vừa đủ với đồng kim loại thu được 11,2 gam muối. Nguyên tổ
halogen là
A. Br.

B. Cl.

C.F.

D.I.

Câu 6: Trong các đơn chất halogen, chất ở trang thai lỏng là
A. Ch.

B. F.


C. Bro.

D. Ib.

Cau 7: Cong thirc cua clorua vôi là
A.CaOCl.

— B. CaClO>.

C.Ca(OCl2.

D.CaOCh.

Câu 8: Cho luong du dung dich AgNO; tac dung véi hén hợp gồm 0,2 mol NaF va 0,1 mol NaCl. Khéi
luong kết tủa tạo thành là

A. 27,05 gam.

B. 39,75 gam.

C. 10,8 gam.

D. 14,35 gam.

Câu 9: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dân từ trái
sang phải là
A. HI, HCl, HBr.

B. HCl, HBr, HI.


C. HI, HBr, HCl.

D. HBr, HI, HCl.

Câu 10: Tổng hệ số nguyên tối giản của phương trình hóa học:
HCl + KMnO4 — MnCh + Clo + KCI + H20 là
A. 35.

B. 34.

C. 36.

D. 33.

II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2 điển): Viết các phương trình phản ứng trong các trường hợp sau:
a/ C]s tác dụng với nước
b/ l› tác dụng với H: (t°, xúc tác Pt)
c/ Fe(OH)a tác dụng với dd HCI.
d/ Cl› tác dụng với dd NaBr
Câu 2 ( 2 điển): Băng phương pháp hóa học (khơng dùng chất chỉ thị) hãy phân biệt các dd sau chứa trong
các lọ riêng biệt mắt nhãn: MgClạ, KBr, HCI. Viết phương trình hóa học xảy ra.
Câu 3 ( 2 điểm): Cho 5,7 gam hỗn hợp X gồm Fe và FeCOz vào một lượng vừa đủ dung dịch HCI. Kết
thúc phản ứng thây thu được dung dịch A và 1,68 lít khí B ở đktc. Tính % khối lượng mỗi chất có trong

hỗn hợp X.
Câu 4 ( 7 điểm): Cho 6,72 lít (đktc) hỗn hợp X gồm Oa, Cla có dxma=22.5 tác dụng vừa đủ với m (ø) hỗn
hợp Y gồm AI và Zn thu được 31,9 gam hỗn hợp B gồm muối clorua và oxit của 2 kim loại. Tính m và


%m moi chat trong Y?
DAP AN DE THI SO 4
I. Trac nghiém( 0,3 diém/cdu)

Cau

1

2

3

4

5

6

7

8

9

Dap an

b

A


DD

A

A

Cc

D

D

BA

10

II. Tự luận ( 7 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1 ( 2 điểm):


HS viết đúng mỗi PTHH 0,5 điểm. Thiếu điều kiện hoặc không cân băng trừ 1⁄2 số điểm của mỗi PT.
a/ Cla + H:O

HCI + HCIO

b/ bh + Hp —2HI
c/ Fe(OH)3 + 3HCl — FeCl: + 3H20
d/ Ch + 2NaBr — 2NaCl + Br2

Câu 2 ( 2 điểm):

- Trích mẫu thử, đánh STT (0,5 điểm)
Dung dd NaOH nhận ra MgCla nhờ kết tủa trắng Mg(OH); (0,5 điểm)
MgCŒC]ls + 2NaOH — Mg(OH)› + 2NaC]
Dùng dd AgNO: nhận ra HCI (kết tủa trắng), KBr (kết tủa vàng nhạt) (0,5 điểm)

PTHH: (0,5 điểm)
AgNOc + HCI AgCl + HNO3
AgNO; + KBr AgBr + KNO3
HS phân biệt theo cách khác, đúng cho điểm tối đa

Câu 3 ( 2 điểm):

Fe + 2HCI —> FeCla + H2 (0,5 điểm)
a

a (mol)

FeCOa + 2HCI — FeCl2 + CO2 + H20
b


b (mol)

Gọi số mol của Fe là a, số mol FeCO; là b. Theo bài ra có hệ phương trình: (0,5 điểm)
[56a + 116b

= 5,7

ja +b = 0,075

Giải hệ được a = 0,05; b = 0,025 (0,5 điểm)
Tính được (0,5 điểm)

%mrecoa = L00 - %mre = 50,88%,

Câu 4 ( 7 điểm):

Gọi số mol Cl2 là a, số mol O2 là b. Theo bài ra ta có hệ PT: (0,25 điểm)

[a+b =0.3

| 71a +32b =0,3.45
Giải hệ tìm được a = 0,1; b= 0,2 .

Gọi nại = x, nz;=y (mol) (0,25 điểm)
Sử dụng định luật bảo toàn electron: 3x + 2y = 0,2.4 + 0.1.2 =1 (1)

Áp dụng bảo toàn khối lượng: (0,25 điểm)
m=


31,9 - 45.0,3 = 18,4 gam nên 27x + 65y = 18,4 (2)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giải hệ được: x = 0,2 và y = 0,2 —> %mai = 29,35%; %mz„= 70,65% (0,25 điểm)

DE THI SO 5

I. Trac nghiém ( 3 diém)
Câu 1: Trong cac halogen sau, halogen nao cé tinh khtr manh nhat?
A. Flo.

B. Clo.

C. Brom.

D. Iot.

Câu 2: Đặc điểm nào dưới đây không phải là đặc điểm chung của các nguyên tô halogen (F, CI, Br, 1)?
A. Có số oxi hố -] trong mọi hợp chất.
B. Tạo ra hợp chất liên kết cộng hố trỊ có cực với hiđro.


Œ. Nguyên tử có khả năng thu thêm le.
D. Lớp electron ngồi cùng của ngun tử có 7 electfron.
Cầu 3: Nội dung nào dưới đây là sai?
A. O điều kiện thường, clo là chất khí, màu vàng lục.

B. Khí clo tan tốt trong các dung môi hữu cơ như benzen, etanol...
C. Tính chất hóa học cơ bản của clo là tính khử mạnh.

D. Trong các hợp chất với oxi, clo đều có số oxi hóa dương.

Câu 4: Cho 0,672 gam Fe và 0,02 mol Cla tham gia phản ứng hoàn toàn với nhau. Khối lượng muối thu
được là

A. 2,17 gam.

B. 1,95 gam.

Œ. 4,34 gam.

D. 3,90 gam.

Câu 5: Trong y tế, đơn chất halogen nào được hòa tan trong etanol để dùng làm chất sát trùng vét thương?
A. Ch.

B, F.

C. Db.

D. Bro.


Cau 6: Cho 1,62 gam khi HX (X Ia halogen) vao nuoc thu duoc dung dich A. Cho dung dich A tac dung
với luong du dung dich AgNO; thu duoc 3,76 gam kết tủa. Khí HX là
A. HI.

B. HF.

C. HCL.

D. HBr.

Câu 7: Cho các phương trình hóa học sau:
(a) Ch + 2NaBr — 2NaCl + Bro
(b) Fo + 2NaCl — 2NaF + Ch
(c) HE + AgNO; — AgF + HNO3
(d) HCl + AgNO3 — AgCl + HNO3
Số phương trình hóa học viết đúng là
A.4.

B. 1.

Œ. 2.

D. 3.

Câu 8: Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt các dung dịch HCI, MgBr›, KI2
A. AgNO3.

B. NaCl.


C. NaOH.

D. Ba(NOs3)2.

Cau 9: Chat nao sau day duoc ding dé tay ué chuông trại chăn nuối, công rãnh, hồ rác...
A. Clo.

B. Axit clohidric.

C. Natri clorua.

D. Clorua vôi.

Câu 10: Cho 1,2 gam một kim loại X có hóa trị II vào một lượng HCI dư. Sau phản ứng thấy khối lượng
dung dịch tăng lên 1,1 gam. Kim loại X là
A. Fe.

B. Mg.

C. Ba.

D. Ca.

II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm): Viết các PTHH theo sơ đồ sau:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

MnO2



Ch



FeC]a

—> Fe(OH)a

—> FeC]a

Câu 2 ( 1,5 điểm): Cho hỗn hợp X gôm



AgCl.

1,4 gam Fe và 1,6 gam Cu phản ứng hoàn toàn với một lượng khí

Cl› dư. Kết thúc phản ứng thây thu được m gam muối. Tính m và thê tích khí Cl› ở đktc cần dùng dé phan

ứng hết với lượng kim loại trên.
Câu 3 ( 2 điểm): Cho 1,395 gam hon hop A gồm MgXa và MgY; (X, Y là 2 nguyên tố halogen ở 2 chu kỳ
kế tiếp, Mx < My) phản ứng hoàn toàn với dd AgNOa dư, thu được 3,315 gam kết tủa. Xác định hai nguyên

t6 X, Y.

Câu 4 ( 7 điểm): Hoà tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu va 4,64 gam Fe3Ox vào dung dich HCI rat du, sau
khi các phản ứng kết thúc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mat màu vừa đủ 50 mÍ dung dịch

KMnO¿ 0,1M. Giá trị của m là ?

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 5
I. Trac nghiém( 0,3 diém/cdu)

Cau
Dap an

1

2
DBA

3

4

cB

5


6

7

Cc

bdD

cA

8

9

10

DB

II. Tự luận ( 7 điểm)
Câu 1 ( 2,5 điểm):
HS viết đúng mỗi PTHH 0.5 điểm. Thiếu cân băng trừ 1⁄2 số điểm của mỗi PT.
(1) MnO; + 4HCI — MnCh + Cl, + 2H20

(2) 3Ch + 2Fe > 2FeCls
(3) FeCl; + 3NaOH — Fe(OH)3 + 3NaCl
(4) Fe(OH)3 + 3HCI > FeClạ + 3H;O
(5) FeCl; + 3AgNO3 — Fe(NO3)3 + 3AgCl.
Câu 2 ( 1,5 điểm):
Tính được: Fe (0,025 mol); Cu (0,025) (0,5 điểm)
2Fe + 3Ch — 2FeCl; (0,25 diém)

0,025 0,0375 0,025 (mol)
Cu + Ch > CuCh (0,25 diém)
0,025 0,025 0,025 (mol)
m = 0,025. 162,5 + 0,025. 135 = 7,4375 gam (0,25 diém)
V =(0,0375+ 0,025).22,4 = 1,4 lít. (0,25 điểm)
Câu 3 ( 2 điểm):
THI: X là F và Y là CI. Tính được nAgCI ~ 0,023 mol. (0,25 điểm)
PTHH: MgCh + 2AgNO3 — 2AgCl + Mg(NO3)2 (0,25 diém)
0,0115 —
0,023 (mol)
— Mmecr = 0,0115. 95 = 1,0925¢ (0,25 diém)
— muøzr› = 0,3025g (thỏa mãn) (0,5 điểm)

TH2: X khác F gọi X, Y là R (điều kiện: 35,5 < Mạ < 127). (0,5 điểm)
Ta có PTHH:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

MegR2 + 2AgNO;3 — 2AgR + Mg(NOs3)2
NMgR2=


1,395
24+2.M,
3315
arene 108+ Me

og

S2

>"

3315 _„ 1395
108+M, | 24+2M,

—> Mạ = 57,75 — X là Cl; Y là Br (0,5 điểm)

Câu 4 ( 1 điểm):

Do sau khi phản ứng xảy ra chỉ thu được dd X nên Cu phản ứng hết, (0,25 điểm)
Ta có các PTHH sau:
FezOa + 8HCI — 2FeCls + FeCh + 4H20
0.02 —

0.04—

0.02 (mol)

Cu + 2FeC]: —> 2FeClạ + CuC]a
X>


2xXx—

2x (mol)

Số mol FeCla phản ứng với dd KMnO¿ = 0,02 + 2x (0.25 điểm)
Áp dụng đi bảo toàn e — 1*ngeca = 5*ngwno4 (0,25 điểm)

— 0,02 + 2x = 5. 0,05.0,1 —> x= 0,0025 mol
m = 0,0025.64 = 0,16gam (0,25 điểm)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai


~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT

QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dung các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
-

Luyén thi yao lép 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các


trường PïNK,

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠŒĐ),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí


HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15



×