Tải bản đầy đủ (.pdf) (18 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 10 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Phú Nhuận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.03 MB, 18 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT PHÚ NHUẬN

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN VẬT LÝ 10
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

DE THI SO 1
Câu 1: Trong cac cau sau day cau nao 1a sai? Dong nang của vật không đổi khi vật:

A. Chuyén động với gia tốc khơng đổi.

B. Chun động trịn đều.

C. Chuyển động cong đều.

D. Chuyên động thăng đều.

Câu 2: Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là :
A. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.

B. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
Œ. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.

D. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
Câu 3: Một con lắc đơn, vật nặng m gắn vào đầu sợi dây nhẹ dài /, đầu kia của sợi dây treo vào điểm cô
định. Kéo con lắc lệch góc 0o so với phương thăng đứng rồi thả nhẹ, biểu thức tính vận tốc cực đại của vật

nặng trong quá trình dao động là:


A. mgl(1 — cos0o).

B. 2g/(cosơ — cos00).

C.

D. mg(3cosa — 2cosdo).

v/2g/(1—cosœ,).

Câu 4: Một vật khối lượng 1,0 kg có thể năng 1,0 J đối với mặt đất. Lấy g = 9,8 m/s’. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.

B. 1,0 m.

Œ. 32 m.

D. 9,8 m.

Câu 5: Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời
gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:
A. 1,0m.

B. 4,0m.

Œ. 2,0m.

D. 0,5m.

Câu 6: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niutơn:

A. Tác dụng vào cùng một vật.

B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.

C. Phải băng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
D. Không cần phải băng nhau về độ lớn.
Câu 7: Một vật chuyển động với vận tốc ¥ đưới tác dụng của lực F

A. P= Fit.

B. P= Fv’.

không đôi. Công suất của lực F la:

C. P= Ft.

D. P= Fy.

Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) .Chất điểm đó xuất
phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc băng bao nhiêu?

A. Tu điểm O, với vận tốc 60kmi/h.
B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 5kmi/h.
D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.
Câu 9: Theo quan điểm chất khí thì khơng khí mà chúng ta đang hít thở là:
A. Khí thực.
B. Khí ơxi.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Khí lý tưởng.

D. Gần là khí lý tưởng.

Câu 10: Hãy chỉ ra câu søi? Chun động trịn đều là chun động có các đặc điểm:

A. Tốc độ góc khơng đồi.

B. Quỹ đạo là đường trịn.

C. Tốc độ dài khơng đồi.

D. Vectơ gia tốc không đổi.

Cau 11: Các công thức liên hệ giữa vận tơc dài với vận tơc góc, và gia tơc hướng tâm với tôc độ dài của
chat điệêm chuyên động tròn đêu là:
y 2

;
A.

Vv


=

OY;

ay,



——

r

@
.

—~pwrq
C. V=/).Tr;d,,
==v. VˆF.

B.

Vv

=

—;,,

r

y


2

=

—yr*n
D.V=ứớ).r;đ,,
==

Câu 12: Một người thực hiện động tác năm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà

đây người đó như thể nào?
A. Khong day gi cả.

B. Day lên.

C. Đầy xuống.

D. Đây sang bên.

Câu 13: Lị xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cô định, đầu kia găn với vật nhỏ. Khi lị xo bị giãn 2cm
thì thế năng đàn hôi của hệ bằng:
A. 0,04 J.

B. 2001.

C. 400 J.

D. 100 J.


Câu 14: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc vị = 200m/s xuyên vào tắm gỗ dày 5cm.
Sau khi xuyên qua tâm gỗ, đạn có vận tốc va = 100m/s. Lực cần trung bình của tâm gỗ tác dụng lên viên
đạn là:

A. 4.10° N.

B. 9.10° N.

C. 8.10°N.

D. 3.10° N.

Cau 15: Quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn?
A. Ơtơ chun động trịn.

B. Ơtơ giảm tốc.
C. Ơtơ tăng tóc.
D. Ơtơ chun động thắng đều trên đường khơng có ma sát.

Câu 16: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyền động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời
gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/sˆ). Cơng suất trung bình của lực kéo là:
A. 500W.

B.5W.

Œ. 50W.

D. 0,5 W.

Câu 17: Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :

A. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.

B. Vận tốc của hai vật không đổi.
C. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
D. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.

Câu 18: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng m¡ = 200g và mạ = 2kg chuyên động trên mặt phăng ngang ngược
chiều nhau với các vận tốc tương ứng vị = 2m/s và va = 0,8m/⁄s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và
chuyển động cùng vận tốc. Bỏ qua sức cản . Độ lớn vận tốc sau va chạm là:

A. 1,24 m/s.

B. 0,63 m/s.

C. 1,4 m/s.

D. 0,54 m/s.

Cau 19: Chon dap an sai.
A. Trong chuyén dong nhanh dân đều gia tốc cùng dấu với vận tốc vo.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Gia tốc của chuyền động thắng biến đồi đều là đại lượng không đổi.

C. Chuyển động rơi tự do là chuyên động thắng chậm dân đều.
D. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc ø.

Câu 20: Cho hai lực đồng quy có độ lớn băng 9N và 12N. Hợp lực có thể có độ lớn là:
A, 25N.

B. 15 N.

C. 2N.

D. IN.

Cau 21: Mot vat nang roi ty d6 cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lay g = 10 m/s’.
A.t= Ils.

B.t=4s.

Œ.t= 3 s.

D.t= 2s.

Câu 22: Điều kiện cân bằng của một vật chiu tac dụng của ba lực không song song là:

Ba lực đó phải có giá đồng phăng, đồng quy và thoả mãn điều kiện :

Lđ+Ẽ=-Ä,

gÃ-R=Ẽ,

QẼ+*B=Ẽ,


Câu 23: Một hịn bi nhỏ khối lượng m = 50g lăn không vận tốc đầu
từ điểm A có độ cao h đọc theo một đường rãnh trơn ABCDE có dạng
như hình bên. Phần BCDE

có dạng một đường trịn bán kính R =

30cm. Bỏ qua ma sát. Tìm giá trị nhỏ nhất của h đề hịn bi có thể vượt
lên tới được điểm cao nhất D trên máng tròn. Lây g = I0m/s”.

A. bin = Im.

B. bin = 0,75m.

C. nin =0,8m.

D. bin = 0,5m.

Cau 24: Chọn đáp án đúng. Mô

C
“}

men của một lực đối với một trục

4

quay là đại lượng đặc trưng cho :
A. Tác dụng uốn của lực.


B. Tác dụng làm quay của lực.

C. Tac dung kéo cua lực.

D. Tac dung nén cua luc.

Câu 25: Một vật được ném lên từ độ cao 1m so với mặt đất với vận tốc đầu 2 m/s. Biết khối lượng của vật

bang 0,5 kg (Lay g = 10m/s’). Co nang cla vat so véi mat dat bằng:
A.5 J.

B. 4J.

C.6 J.

D.7 J.

Câu 26: Một xilanh chứa 100 cm” khí ở áp suất 2.10 Pa. Pit tơng nén đăng nhiệt khí trong xilanh xuống
cịn 50 cm”. Áp suất khí trong xilanh lúc này là:
A. 3.10° Pa.

B. 4. 10° Pa.

C. 5.10 Pa.

D. 2. 10° Pa.

Câu 27: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8
m/s?). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.


B. 10 kg.m/s.

C. 4,9 kg. m/s.

D. 0,5 kg.m/s.

Cau 28: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông SỐ:

A. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
B. áp suất, thể tích, khối lượng.
C. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
Câu 29: Tính chất nào sau đây khơng phải là của phân tử ở thể khí?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Chuyển động khơng ngừng.
C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

Câu 30: Một vật trọng lượng 1,0N có động năng 1,0 J (Lây øg = 10m/s”). Khi đó vận tốc của vật băng:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,45m/s.


B. 1.4 m/s.
LA
2.D
3.C
4.A
5.A
6.B
7.D
8.B
9.A
10.D

C. 4,47 m/s.
DAP AN DE THISO 1
11.A
12.B
13.A
14.D
15.D
16.B
17.C
18.D
19.C
20. B

D. 1,0 m/s.
21.D
22. A
23.B

24.B
25.C
26.B
27.C
28.C
29.D
30. C

DE THI SO 2
Câu 1: Theo quan điểm chất khí thì khơng khí mà chúng ta đang hít thở là?
A. Khi lý tưởng.
B. Khí thực.

C. Gần là khí lý tưởng.
D. Khí ơxI.

Câu 2: Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Bôilơ - Mariốt?
A. piVi = p2V2

B. pi/Vi = p2V2
C. pi/pi = Vi/V2
D.p~ V.

Câu 3: Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử là khơng đúng?
A. Lực hút phân tử có thê lớn hơn lực đây phân tử.
B. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
C. Lực hút phân tử không thể lớn hơn lực đây phân tử.
D. Lực hút phân tử có thể băng lực đây phân tử.

Câu 4: Dưới áp suất 10° Pa một lượng khí có thể tích là 10 lít. Nếu nhiệt độ được giữ không đồi và áp suất

tăng lên 1,25. 10° Pa thì thể tích của lượng khí này là:
A. V2 = 10 lít.
B. V2 = 8 lit.
C. V2 = 9 lit.
D. V2 = 7

lit.

Câu 5: Tính khối lượng riêng của khơng khí ở đỉnh núi Phan-xi-păng cao 3140m. Biết rằng mỗi khi lên

cao thêm 10m thì áp suất khí quyền giảm 1mmHg và nhiệt độ trên đỉnh núi là 2°C. Khối lượng riêng của
khơng khí ở điều kiện chuẩn (áp suất 760mmHg và nhiệt độ 0°C) là 1,29kg/mỷ.
A.

1,05kg/mŸ

B.

0,925ke/m*

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. 0,85 kg/m


D. 0,75 kg/m?

Câu 6: Căn phịng có thể tích 60m. Tăng nhiệt độ của phòng từ 10%C dén 37°C. Biét khdi luong riéng cia
khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn là 1,29kg/mỷ, áp suất khơng khí mơi trường là áp suất chuẩn. Khối lượng
khơng khí thốt ra khỏi căn phịng là:
A. 2kg
B. 3kg
C. 6,5kg
D. 5kg
Câu 7: Một ô tô chuyên động với vận tốc 54 km/h có thé di được đoạn đường dài bao nhiêu khi tiêu thụ

hết 60 lít xăng? Biết động cơ của ơ tơ có cơng suất 45 kW và hiệu suất 25%. Năng suất tỏa nhiệt của xăng

là 46.10 J/kg và khối lượng riêng của xăng là 700 kg/m”.
A. 235km.
B. 108km.

Œ. 161km.
D. 54km.
Câu 8: Thế năng trọng trường của một vật khơng phụ thuộc vào:
A. VỊ trí vật.
B. Độ cao vật.
C. Khối lượng vật.

D. Vận tốc vật.
Câu 9: Ở điều kiện tiêu chuẩn: 1 mol khí ở 0°C có áp suất latm và thể tích là 22.4 lít. Hỏi một bình có
dung tích 5 lít chứa 0,5 mol khí ở nhiệt độ 0°C có áp suất là bao nhiêu:
A. 2,24 atm
B. 2,56 atm

C. 4,48 atm
D. 1,12 atm

Câu 10: Một vật khối lượng 1,0 kg có thế năng 1,0 J đối với mặt đất. Lây g = 9,8 m/s”. Khi đó, vật ở độ
cao:
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.

C. 9,8 m.
D. 32 m.

Câu 11: Khi đun nóng đăng tích một khối khí thêm 1°C thì áp suất khói khí tăng thêm 1/460 áp suất ban

đầu. Nhiệt độ ban đầu của khối khí đó là:
A. 360°C

B. 87°C
C. 350°C
D. 187°C

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12: Một người 60kg thả mình rơi tự do từ một cầu nhảy ở độ cao 3m xuống nước và va chạm mặt


nước được 0,55s thì dừng chuyển động (Lây ø = 10m/s?). Lực cản trung bình mà nước tác dụng lên người
là:
A. 845N.
B.422,5N.
C. - 845N.
D. -422,5N.
Câu 13: Một vận động viên có khối lượng 70kg chạy đều hết quãng đường 180m trong thời gian 45 giây.
Động năng của vận động viên đó là:
A. 1401.
B. 3151.
C. 8751.
D. 5601.
Cau 14: Lị xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu có định, đầu kia găn với vật nhỏ. Khi lò xo bị giãn 2cm

thì thế năng đàn hỏi của hệ băng:
A. 4001.
B. 1007
C. 0,04 J.
D. 2001.
Câu 15: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8
m/s?). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.
B. 4,9 kg.m/s.
C. 0,5 kg.m/s.

D. 10 kg.m/s.

Câu 16: Một cái bơm chứa 100cm? khong khí ở nhiệt độ 27°C va ap suat 10° Pa. Khi khong khi bi nén
xuống còn 20cm” và nhiệt độ tăng lên tới 3270 C thì áp suất của khơng khí trong bơm là:

A. p2 = 10.10° Pa
B. p2 = 7.10° Pa
C. p2 = 8.10° Pa
D. p2 = 9.10° Pa

Câu 17: Khi làm nóng một lượng khí nhất định có thể tích khơng đổi thì:
A. Số phân tử trong don vi thé tich giảm tỉ lệ nghịch với nhiệt độ.
B. Số phân tử trong đơn vi thê tích tăng tỉ lệ với nhiệt độ.

C. Số phân tử trong đơn vị thể tích khơng đổi.
D. Áp suất khí khơng đổi.
Câu 18: Một vật có khối lượng m găn vào đầu một lị xo đàn hơi có độ cứng k, đầu kia của lo xo cơ định.

Khi lò xo bị nén lại một đoạn DI (DI < 0) thì thể năng đàn hỏi băng:
A.W(=

1/2 k(AD?

B. W; = -1/2 k.(Al)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. W,; = -1/2 k.(Al)’
D.W.= 1/2 k.(Al)

Câu 19: Quá trình biến đổi trạng thái trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi là q trình:
A. Đăng nhiệt

B. Đăng tích.
C. Đăng áp.
D. Đoạn nhiệt.
Câu 20: Một vật được ném từ mặt đất với vận tốc l5m/s hướng chếch lên phía trên, với các øóc ném làm

lượt là 30° va 60°. Bỏ qua sức cản của khơng khí. Độ lớn và hướng vận tốc chạm đất của vật trong mỗi lần
ném là:
A. vi = v2 = 10m/s; hướng vị chếch xuống 3009, va chếch xuống 600 so với mặt đất.
B. vi = v2 = 10m/s; hướng vị chếch xuống 600, v› chếch xuống 302 so với mặt đất.

C. vị = va = 10m/s; hướng vị chếch xuống 450, v2 chéch xudng 45° so voi mat dat.
D. vị = va = 15m/s; hướng vị chếch xuống 30o, va chếch xuống 60° so voi mat dat.
Câu 21: Tính chất nào sau đây là đúng nhất với chuyển động của phân tử vật chất ở thể khí?
A. Chuyển động không ngừng
B. Chuyển động hỗn loạn và không ngừng.
C. Vừa dao động vừa dịch chuyền xung quanh các vị trí cân băng
D. Chuyên động hỗn loạn xung quanh các vị trí cân băng cố định.
Câu 22: Ban một viên đạn khối lượng m = 10g voi van tốc v vào một túi cát được treo đứng vên có khối

lượng M=

Ikg. Va chạm là mềm, đạn mắc vào trong túi cát và chuyển động cùng với túi cát. Sau va chạm,

túi cát được nâng lên độ cao h = 0,8m so với vị trí cân băng ban đâu. Vận tốc của đạn là:

A. 300m/s.
B. 600m/s.

C. 200m/s.
D. 404m/s.
Câu 23: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời
gian 1 phút 40 giây (Lây ø = 10 m/s”). Công suất trung bình của lực kéo là:
A.0,5W,
B. 500W,
C. SW.
D. 50W.
Câu 24: Động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc là đại lượng được xác định

bởi công thức:
A.p=m.v
B.p=m.a

Œ.p `=m`.v”
D.p`=m '.a `
Câu 25: Mômen của ngẫu lực được tính theo cơng thức.
A. M = F/2.d.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B.M=Fd.
C.M=F/d
D.M=F.d/2.

Câu 26: Một vật càng vững vàng khi:
A. Trọng tâm càng cao, mặt chân đề càng lớn.
B. Mặt chân đề càng lớn, trọng tâm càng thấp.
C. Trọng tâm càng thấp, mặt chân đề càng nhỏ.
D. Mặt chân đề càng nhỏ, trọng tâm càng cao.

Câu 27: Bình kín được ngăn làm hai phần bằng nhau (phần A, phần B) băng tâm cách nhiệt có thể dịch
chuyển được. Biết mỗi bên có chiều dài 30cm và nhiệt độ của khí trong bình là 27°C và cùng chứa một

lương khí giống hệt nhau. Xác định khoảng dịch chuyên của tắm cách nhiệt khi nung nóng phan A thêm

10°C và làm lạnh phần B đi 10°C?
A. Dịch chuyển về bên B lem.
B. Dịch chuyển về bên B 2,52em.

C. Dịch chuyền về bên B 2cm.
D. Dịch chuyển về bên B 1,5em.

Cau 28: Cong thức tính cơng của một lực là:
A. A =F.s.cosa.

B.A =mph.
C. A =1⁄2.mVỶ.
D. A=F.s.

Câu 29: Trong hệ toạ độ (p.T) đường biêu diễn nào sau đây là đường đăng tích?
A. Đường hypebol.
B. Đường thắng kéo dài thì đi qua gốc toạ độ.
C. Đường thắng kéo dài thì khơng đi qua gốc toạ độ.
D. Đường thăng cắt trục p tại điểm p = po

Câu 30: Phương trình trạng thái tổng qt của khí lý tưởng là:
A.PpIiVTì

B. pT/V = hàng số
C. VT/p = hang sé
D. pi V2/Ti = peVi/T2

DAP AN DE THI SO 2

W: www.hoc247.net

1

B

11

D

21

B

2

A

12

C


22

D

3

C

13

D

23

C

4

B

14

C

24

C

5


D

15

B

25

B

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

6

C

16

A

26

B


7

C

17

C

27

A

8

D

18

A

28

A

9

A

19


B

29

B

10

A

20

D

30

A

DE THI SO 3
Câu 1: Trong cac cau sau day cau nao 1a sai? Dong nang của vật không đổi khi vật:

A. Chuyén động với gia tốc khơng đổi.

B. Chun động trịn đều.

C. Chuyển động cong đều.

D. Chuyên động thăng đều.

Câu 2: Chọn đáp án đúng. Cánh tay đòn của lực là :

A. Khoảng cách từ vật đến giá của lực.
B. Khoảng cách từ trục quay đến vật.
Œ. Khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.

D. Khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
Câu 3: Một con lắc đơn, vật nặng m gan vao dau soi đây nhẹ dài J, đầu kia của sợi đây treo vào điểm cô
định. Kéo con lắc lệch góc 0o so với phương thăng đứng rồi thả nhẹ, biểu thức tính vận tốc cực đại của vật

nặng trong quá trình dao động là:
A. mgl(1 — cos0o).

B. 2g/(cosơ — cos00).

C.

D. mg(3cosa — 2cos0o).

v/2g/(1—cosøœ,).

Câu 4: Một vật khối lượng 1,0 kg có thê năng 1,0 J đối với mặt đất. Lây g = 9,8 m/s. Khi đó, vật ở độ cao:
A. 0,102 m.
B. 1,0 m.
C. 32 m.
D. 9,8m.
Câu 5: Một vật có khối lượng 2,0kg lúc đầu đứng yên,chịu tác dụng của một lực 1,0N trong khoảng thời
gian 2,0 giây. Quãng đường mà vật đi được trong khoảng thời gian đó là:

A. 1,0m.

B. 4,0m.


C. 2,0m.

D. 0,5m.

Câu 6: Cặp “lực và phản lực” trong định luật III Niuton:
A. Tác dụng vào cùng một vật.

B. Tác dụng vào hai vật khác nhau.

C. Phải băng nhau về độ lớn nhưng không cần phải cùng giá.
D. Không cần phải băng nhau về độ lớn.
Câu 7: Một vật chuyển động với vận tốc V đưới tác dụng của lực F không đổi. Công suất của lực F là:

A. P= Fit.

B.P = Fy’.

C. P= Ft.

D. P= Fy.

Câu 8: Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng: x = 5+ 60t (x: km, t: h) .Chất điểm đó xuất
phát từ điểm nào và chuyển động với vận tốc băng bao nhiêu?

A. Từ điểm O, với vận tốc 60km/h.
B. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 60km/h.
C. Từ điểm O, với vận tốc 5km/h.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Từ điểm M, cách O là 5km, với vận tốc 5km/h.

Câu 9: Theo quan điểm chất khí thì khơng khí mà chúng ta đang hít thở là:
A. Khí thực.

B. Khí ơxI.

C. Khí lý tưởng.

D. Gần là khí lý tưởng.

Câu 10: Hãy chỉ ra câu søi? Chuyên động tròn đều là chuyên động có các đặc điểm:

A. Tốc độ góc khơng đồi.

B. Quỹ đạo là đường trịn.

C. Tốc độ dài khơng đồi.

D. Vectơ gia tốc không đổi.

Cau 11: Các công thức liên hệ giữa vận tơc dài với vận tơc góc, và gia tôc hướng tâm với tôc độ dài của
chat điệêm chuyên động tròn đêu là:

y 2

;
A.

Vv

=

OT,

ay,



——

r

@
.

—~pwrq
C. V=/).Tr;d,,
==v. VˆF.

B.

Vv


=



r

y
34,



2

——

—yr*n
D.V=ứớ).r;đ,,
==

Câu 12: Một người thực hiện động tác năm sấp, chống tay xuống sàn nhà để nâng người lên. Hỏi sàn nhà

đây người đó như thể nào?
A. Khơng đây gì cả.

B. Đầy lên.

C. Đây xuống.

D. Day sang bên.


Câu 13: Lị xo có độ cứng k = 200 N/m, một đầu cô định, đầu kia găn với vật nhỏ. Khi lị xo bị giãn 2cm
thì thế năng đàn hôi của hệ bằng:
A. 0,04 J.

B. 2001.

C. 400 J.

D. 100 J.

Câu 14: Một viên đạn khối lượng m = 10g bay ngang với vận tốc vị = 200m/s xuyên vào tâm gỗ dày 5cm.
Sau khi xuyên qua tâm gỗ, đạn có vận tốc va = 100m/s. Lực cản trung bình của tâm gỗ tác dụng lên viên
đạn là:

A.4.10N.

B.9.10N.

C. 8.10°N.

D. 3.10° N.

Cau 15: Quá trình nào sau đây, động lượng của ơtơ được bảo tồn?
A. Ơtơ chun động trịn.

B. Ơtơ giảm tốc.
C. Ơtơ tăng tóc.
D. Ơtơ chun động thắng đều trên đường khơng có ma sát.

Câu 16: Một gàu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyền động đều lên độ cao 5m trong khoảng thời

gian 1 phút 40 giây (Lấy g = 10 m/s”). Công suất trung bình của lực kéo là:
A. 500W.

B.5W.

Œ. 50W.

D. 0,5 W.

Câu 17: Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì :
A. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ.

B. Vận tốc của hai vật không đổi.
C. Hai vật rơi với cùng vận tốc.
D. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ.

Câu 18: Hai xe lăn nhỏ có khối lượng mị = 200g và mạ = 2kg chuyển động trên mặt phăng ngang ngược
chiều nhau với các vận tốc tương ứng vị = 2m/s và va = 0,8m/⁄s. Sau khi va chạm hai xe dính vào nhau và
chuyên động cùng vận tôc. Bỏ qua sức cản . Độ lớn vận tôc sau va chạm là:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


A. 1,24 m/s.

B. 0,63 m/s.

C. 1,4 m/s.

D. 0,54 m/s.

Cau 19: Chon dap an sai.
A. Trong chuyén dong nhanh dân đều gia tốc cùng dấu với vận tốc vo.

B. Gia tốc của chuyền động thắng biến đồi đều là đại lượng không đổi.
C. Chuyển động rơi tự do là chuyên động thắng chậm dân đều.
D. Tại một vị trí xác định trên Trái Đất và ở gần mặt đất, các vật đều rơi tự do với cùng một gia tốc ø.

Câu 20: Cho hai lực đồng quy có độ lớn băng 9N và 12N. Hợp lực có thể có độ lớn là:
A, 25N.

B. 15 N.

C. 2N.

D. IN.

Cau 21: Mot vat nang roi ty d6 cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lay g = 10 m/s’.
A.t= Ils.

B.t=4s.


Œ.t= 3 s.

D.t= 2s.

Câu 22: Điều kiện cân bằng của một vật chiu tac dụng của ba lực khơng song song là:

Ba lực đó phải có giá đồng phăng, đồng quy và thoả mãn điều kiện :
A.

h+tf;

==Eị,

BB

=F,

co

tha,

Câu 23: Một hòn bi nhỏ khối lượng m = 50g lăn không vận tốc đầu
từ điểm A có độ cao h đọc theo một đường rãnh trơn ABCDE có dạng
như hình bên. Phần BCDE

có dạng một đường trịn bán kính R =

30cm. Bỏ qua ma sát. Tìm giá trị nhỏ nhất của h đề hịn bi có thể vượt
lên tới được điểm cao nhất D trên máng tròn. Lây g = I0m/s”.
A. Hmin = Im.


B. bin = 0,75m.

Œ. bnin =0,8m.

D. hnin = 0,5m.

Cau 24: Chọn đáp án đúng. Mô

men của một lực đối với một trục

quay là đại lượng đặc trưng cho :
A. Tác dụng uốn của lực.

B. Tác dụng làm quay của lực.

C. Tac dung kéo cua lực.

D. Tac dung nén cua luc.

Cau 25: Mot vat duoc ném 1én tir d6 cao 1m so voi mat dat voi van téc dau 2 m/s. Biết khối lượng của vật

băng 0.5 kg (Lây ø = 10m/s?). Cơ năng của vật so với mặt đất bằng:
A.5 J.

B. 4J.

C.6 J.

D. 7 J.


Câu 26: Một xilanh chứa 100 cm” khí ở áp suất 2.10 Pa. Pit tơng nén đăng nhiệt khí trong xilanh xuống
cịn 50 cm”. Áp suất khí trong xilanh lúc này là:
A. 3.10° Pa.

B. 4. 10° Pa.

C. 5.10° Pa.

D. 2. 10° Pa.

Câu 27: Một vật có khối lượng 1 kg rơi tự do xuống đất trong khoảng thời gian 0,5 giây ( Lấy g = 9,8
m/s?). Độ biến thiên động lượng của vật trong khoảng thời gian đó là:
A. 5,0 kg.m/s.

B. 10 kg.m/s.

C. 4,9 kg. m/s.

D. 0,5 kg.m/s.

Cau 28: Một lượng khí xác định, được xác định bởi bộ ba thông SỐ:

A. áp suất, nhiệt độ, khối lượng.
B. áp suất, thể tích, khối lượng.
C. áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D. thể tích, khối lượng, nhiệt độ.
Câu 29: Tính chất nào sau đây không phải là của phân tử ở thể khí?
A. Giữa các phân tử có khoảng cách.
B. Chuyển động không ngừng.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ của vật càng cao.
D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.

Câu 30: Một vật trọng lượng 1,0N có động năng
A. 0,45m/s.
B. 1.4 m/s.
ĐÁP ÁN
1A
2.D
3.C
4.A
5.A
6.B
7.D
8.B
9.A
10.D

1,0 J (Lây øg = 10m/s”). Khi đó vận tốc của vật băng:

C. 4,47 m/s.
D. 1,0 m/s.
DE THI SO 3
11.A
21.D
12.B
22. A
13. A
23.B
14.D
24.B
15.D
25.C
16.B
26.B
17.C
27.C
18.D
28.C
19.C
29.D
20. B
30. C

ĐÈ THỊ SỐ 4
A. TRAC NGHIEM KHÁCH QUAN (3,0 DIEM)
Câu 1. Đơn vị của động lượng là

A. kg m.s”


B. kg.m.s

C. kg.m/s

D. kg/m.s

Câu 2. Thế năng đàn hôi của lị xo tính theo cơng thức nào

A. W„ =mgz.

B. W,, ==m?.

C. W,, == k(AL?.

2

D. W = 2m?
+2 Al

2

2

2

Câu 3. Trong quá trình rơi tự do của một vat thi:
A. Động năng tăng, thế năng giảm

B. Động năng tăng, thế năng tăng


C. Động năng giảm, thể năng giảm

D. Động năng giảm, thế năng tăng

Câu 4. Biểu thức của định luật B-M về quá trình đăng nhiệt

A. pV, = pW,

—————

p,



aM

c

V;

But


T,

p. 2-2
P,

iT,


Câu 5. Chọn phát biểu đúng về thể năng của một vật:
A. ln ln đương.
B. ln ln dương hoặc bằng khơng.
C. có thể âm dương hoặc băng không.
D. luôn khác không.
Câu 6. Năng lượng có được do chuyển động được gọi là.
A. cơ năng.

B. động lượng.

C. đông năng.

D. thé nang.

Câu 7. Quá trình biển đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó thể tích được giữ khơng đổi gọi
là q trình

A. Đăng nhiệt.

B. Đăng tích.

Cầu 8: Trong hệ tọa độ (p,V)

C. Đăng áp.

D. Đoạn nhiệt.

đường nhiệt có dạng

A. Đường hypebol.

B. Một phần đường thăng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Đường thắng

không đi qua gốc tọa độ.

D. Đường thăng song song với trục áp suất.

Câu 9. Hệ thức nào sau đây không phù hợp với quá trình đăng áp.
T,

B.

T;

V

——=—

t. +273


V
t, +273

che

V,

tt

D. V,.7; =V,.T;

N

VOY;

t=

|>

Câu 10. Dé thi nao sau day biéu diễn quá trình đăng tích.

B. BAI TAP TU LUAN (7,0 DIEM)

Bai 1 (2,0 diém):

a. Tính động năng của vật có khối lượng 2kg đang chuyền động với tốc độ 3m/s.
b. Tính thế năng của vật m = 2kg ở độ cao 2m so với mặt đất với mốc tại mặt đất. Lay g = 9,8 ms”.

Bai 2 (2,5 diém):


a. Nếu nhiệt độ khí trơ trong bong dén tang tir nhiét d6 T; = 288°K dén nhiét d6 T2 = 573°K thi dp suat khi

tro tăng lên bao nhiêu lân.

b. Đun nóng một lượng khơng khí trong điều kiện đắng áp thì nhiệt độ tăng thêm 3°C ,cịn thể tích tăng
thêm 1% so với thể tích ban đâu. Nhiệt độ ban đầu của khí là bao nhiêu °C?

Bài 3 (1,25 điểm):

Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng 2 kg, dây treo mảnh, nhẹ , khơng dãn có chiều dài Im,

Khi con

lắc ở vị trí dây treo thắng đứng người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu theo phương năm ngang là V10 m/s
. Bỏ qua lực cản khơng khí, lẫy 10m/s*. Tim van téc cia con lac khi no di qua vi tri day treo hop voi

phương thắng đứng một góc 45 °.

Bài 4 (1,25 điểm):

Một vật có khói lượng 800g, chuyên động trên trục Ox theo phương trình x = Ở - 5t +
giây). Xác định độ biến thiên động lượng của vật kế từ thời điểm tọ= 0 đến thời điểm
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
1
2
5
6
7
C

C
C
C
B

2 (m), (t có đơn vị là
tị = 2s, tạ= 4s.
9
C

10
A

Câu I1:
a.W, =mv

2

= 9J

b. W, = mgz= 39,2
Cau 2:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

P,P»

p,

i

TT,

p

T,

573

191

T, 288 %

Mb BB_T, vey D-T
T

1

V

Theo bài ra, ta có:


T

I = 0,01
1

Ta

=Tì

+3

=> 0,01 = 3 => Ti=300K

>t =27°C

1

Cau 3:

Gọi vị trí vật khi dây treo có phương thăng đứng là A (Chọn A làm gốc thế năng)

Zp = 1( 1- CoS45°) = 2—xJ2
5
1
5

2

1

= 5

2

m

+ mgZp

Ve = v10V2—10 (m/s)
Cau 4:
Áp dụng phương trình chuyên động tổng qt:
1

x= xt

2

+yf+x,tacó:a=

2m/s, vọ= -5m/s, x=

2m.

phương trình vận tốc của vật là: v =v, + a =—5 + 2.
* Sau 2s, vận tốc của vat la: v= -5 + 4=-Im/s.

- Như vậy sau 2s thì vật vẫn chuyển động ngược chiều dương, nên độ biến thiên động lượng của vật là:
=>






AP =P -P. > AP=P-P, =0,8.(-1)-0,8.(-5) = 32

kg.m

§

s

}

* Sau 4s, vận tốc của vật là: v = -5 + 8 = 3m/s

- Như vậy sau 4s thì vật đơi chiều chuyển động và chuyển động cùng chiều dương, nên độ biến thiên động
lượng của vật là:

AP=P—P->AP=P,-P =0,83-0,8,-5)=6,4{ M2)
S

DE THI SO 5
A. TRAC NGHIEM KHACH QUAN (3,0 DIEM)
Cau 1. Don vicua động năng là
ALN.

B. J

C. m.


D. m/s.

Cau 2. Véc tơ động lượng của một vật khối lượng m đang chuyển động với vận tốc ¥ la dai lượng được

xác định bởi công thức
A. p=my.
W: www.hoc247.net

B. p=my.

C. p=ma.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. p=ma.
Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3. Chọn phát biểu sai
A. Động năng là một đại lượng vô hướng

B. Động năng ln ln dương

C. Động năng có tính tương đối

D. Đông năng tỉ lệ nghịch với vận tốc


Câu 4. Tập hợp 3 thông số trạng thái nào sau đây xác định trạng thái của một lượng khí xác định.

A. Ap suat, thé tích, khối lượng.
C. Thể tích, khối lượng, áp suất.

B. Áp suất, nhiệt độ, thể tích.
D. Áp suất, nhiệt độ, khối lượng.

Câu 5. Khi vận tốc của một vật giảm hai lần, thì

A. gia tốc của vật tang gap hai.

B. động lượng của vật tăng gấp bốn.

C. động năng của vật giảm bồn lần.

D. thể năng của vật tăng gấp hai.

Câu 6. Độ biên thiên động năng của một vật băng công của
A. Trọng lực tác dụng lên vật đó

B. Lực phát động tác dụng lên vật đó

Œ. Lực cản tác dụng lên vật đó

D. Hợp lực tác dụng lên vật đó

Câu 7. Q trình biến đổi trạng thái của một lượng khí xác định trong đó nhiệt độ được giữ khơng đổi
gọi là q trình


A. Đăng nhiệt.

B. Đăng tích.

C. Dang 4p.

D. Doan nhiét.

Câu 8: Trong hệ tọa độ (p,T) đường đăng tích có dạng
A. Duong hypebol.
B. Một phần đường thăng nêu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
C. Đường thắng không đi qua gốc tọa độ.
D. Đường thăng song song với trục áp suất.
Cau 9. Hệ thức nào sau đây phù hợp với định luật Sác — lo.
A.p~t.

B.

=2,

TY

C. Ý=

7,

t

hằng số.


Câu 10. Đồ thị nào sau đây biểu diễn quá trình đăng áp.
P

p, 2-4
p,



P

B. BÀI TẬP TỰ LUẬN (7.0 DIEM)

Bài 1 (2,0 điểm):

a. Một lò xo độ cứng lò xo k = 100 N/m bị nén 0,05 m. Tính thế năng đàn hồi của lị xo với mốc thể năng
tại vị trí lị xo khơng biến dạng.
b. Tính độ lớn động lượng của vật có khối lượng 3 kg đang chuyển động với tốc độ 2m/s.

Bài 2 (2,5 điểm):
a. Nén khí đăng nhiệt từ thể tích 9 lít đến thể tích 6 lít thì thấy áp suất khí là 12kPa. Hỏi áp suất ban đầu
của khí là bao nhiêu.

b. Dun nóng đăng tích một khối khí lên 20°C thì áp suất khí tăng thêm 1/40 áp suất khí ban đầu. Nhiệt độ
ban đầu của khí là bao nhiêu °C?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve


Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bài 3 (1,25 điểm):
Một con lắc đơn gôm vật nặng khối

lượng Ikg, dây treo mảnh, nhẹ , khơng dãn có chiều dài Im,

kéo con

lắc lệch so với phương thăng đứng góc ơ = 60°rồi thả nhẹ. Bỏ qua lực cản khơng khí, lây 10m/s2 . Tìm vận
tốc của con lắc khi nó đi qua vị trí dây treo hợp với phương

thắng đứng

một góc 30 °.

Bài 4 (1,25 điểm):
Một vật có khói lượng 800g, chuyên động trên trục Ox theo phương trình x = Ở - 5t + 2 (m), (t có đơn vị là
giây). Xác định độ biến thiên động lượng của vật kể từ thời điểm tọ= 0 đến thời điểm tị = 2s, to = 4s.

DAP AN DE THI SO 5

1

2


3

4

5

6

7

8

9

10

B

A

D

B

C

D

A


B

B

D

Cau 1:
2

a. W, = SAN _ 9 t25y
b.p = m.v = 6kg.m/s.
Cau 2:

a. pV, = p,.V> => P= BAe = 80kKPa

pAhf,Beg

BehP,

1

Theo baira tac6: : D2=p2= piDI + TT
40°D
T2=7T; + 20

(7+20
— 7 PAN)
41p

— s00


1

507°C

40
Cầu 3:

Gọi vị trí vật khi dây treo có phương thắng đứng là O (Chọn O làm gốc thế năng)
Za = 1(1- Cos60°) = 0,5 m

2-3

Zp = 1 (1- CoS30°) = 7
m.g.Za=

1

2 MY»

+ mgZp

y2 = /2¢(Z,-Z,)

= V10V3-10 (m/s)

Cau 4:
Áp dụng phương trình chuyên động tổng quát:
1
x= xt


+v t+x,

tacd:a= 2m/s”, vọ= -5m/s, Xo= 2m.

phương trình vận tốc của vật là: v =v, + at =—-5 + 2t.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

* Sau 2s, vận tốc của vật là: v = -5 + 4= -lÌm/s.

- Như vậy sau 2s thì vật vẫn chuyển động ngược chiều dương, nên độ biến thiên động lượng của vật là:
>


AP=P-P.->AP=P-P
=0,8(—1)—0,8.(—5)= 32

kg.m

8


s

Ì

* Sau 4s, vận tốc của vật là: v = -5 + 8 = 3m/s

- Như vậy sau 4s thì vật đơi chiêu chuyển động và chuyển động cùng chiều dương, nên độ biến thiên động
lượng của vật là:

AP=P—P->AP=P,—P =0,83-08(-5)=6,4{ 8")
S

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 17


:

=



.

= y=)


Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-

Luyén thi DH, THPT

QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh

tiếng xây dung các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và

Sinh Học.
-


Luyén thi yao lép 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các

trường PïNK,

Chuyên HCM

(LHP-TĐN-NTH-ƠŒĐ),

Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường

Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-

Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em

HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,

TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-

HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất

cả các môn học

với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư

liệu tham khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 18




×