Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
CAU TRUC MAKE TRONG TIENG ANH
1. Hé thong kién thire
1.1. Cau trúc make trong Tiếng Anh là gì?
Make là một động từ thường trong tiếng Anh.
Make là ngoại động từ có nghĩa là làm, chế tạo, khiến cho.
Vĩ dụ:
e
To make the bed: don dep giuong
e
To make tea: pha tach tra
Make có nghĩa là kiếm được, thu được, lượm được.
Vị dụ:
¢
Make money: kiém tién
¢
Make a profit: kiém lai
Make có nghĩa là gây ra
Vị dụ:
«
e
Make anoise: gây 6ni
Make a journey: lam mot cudc hanh trình
Dong tu make
Make có nghĩa là bắt buộc ai đó phải làm gì.
Vị dụ:
She makes him repeat it. (Cơ ấy bắt anh ta phải nhắc đi nhắc lại nó.)
Make là nội động từ mang ý nghĩa là đi, tiến lên, xuống (thủy triều); làm ra; chuẩn bị.
Vị dụ:
e - To make for the door: tiến lên về phía cửa.
¢
Ha is making the breakfast (Anh ay dang chuan bi bita sang.)
1.2. Tong hop cau tric va cach ding Make trong Tiéng Anh
1.2.1. Công thức Make + object (Tân ngữ)
Chung ta su dung make + object để nói về những thứ được sản xuất hoặc tạo ra.
Vĩ dụ:
e
She made some coffee.
Cô ấy pha một ít cà phê.
e
Did you really make this table?
Bạn đã thực sự làm bang nay?
1.2.2. Cau trúc với Make + object (0) + Tinh tir bo tro (ac)
Vi du: Music makes [O]me [AC]happy.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Am nhac lam [O]t6i [AC/vui ve.
1.2.3. Cau trac Make + O + danh tir bo tro (nc)
e
They made [O]her [NC]team captain for the coming year.
Họ đã làm cho [OJcô ấy [NC] trở thành đội trưởng vào năm tới.
e - [tại bộ phận hành lý thất lạc ở sân bay ]
A: When am [ going to get my suitease? (Khi nào tôi được đi lấy va li?)
B: I promise you we’re going to make 1t a priorify. (Tôi hứa với các bạn, chúng tôi sẽ ưu tiên cho
nó.)
1.2.4. Make + tân ngữ gián tiếp (io) + tân ngữ trực tiếp (do)
Tổng hợp cấu trúc và cách dùng Make trong tiếng Anh
e
The chef made [[O]him [DO]a special cake.
Đầu bếp đã làm cho [IOJanh ấy [LÀM]một chiếc bánh đặc biệt.
e
Can [make you a cup of tea or coffee?
Tơi có thể pha cho bạn một tách trà hoặc cà phê được không?
1.2.5. Make + tan ngir (0) + cum giới tir (pp) voi for
Vi du:
e
Can you make a[O]
sandwich as well?)
sandwich [pp with for]for Lisa as well? (or Can you make Lisa a
Ban có thể làm một /Oj chiếc bánh mì sandwich cho cả Lisa nữa được khơng?
e
I’ve made an appointment for you at the dentist’s.
Tôi đã tạo một cuộc hẹn cho bạn tại phong kham cua nha si.
Lưu ý: Chúng ta không sử dụng giới từ to trong mẫu này với make:
Vi du: I made pasta for our guests. (Tơi đã làm mì ống cho khách của chúng tôi.)
Khong duoc dung: I made pasta to our guests.
1.2.6. Make+ tân ngữ + tính từ (hoặc danh từ) bố sung + cụm giới từ với for
Vĩ dụ:
e
He made [O]life [AC] [PP with for]difficult for me.
Anh ấy đã làm cuộc sống trở trên khó khăn với tơi.
e
What would make [O]it [NC]a better book [PP with for] for students?
Diéu gi sé lam no tro thanh một cuốn sách hay hơn cho học sinh?
1.2.7. Make có nghĩa là “buộc phải làm”
Chúng ta có thể sử dụng make với ý nghĩa “bắt buộc một người nào đó (để làm một cái gì đó). Với
ý nghĩa tích cực, chúng ta sử dụng make với động từ nguyên mâu mà không cân to.
Vĩ dụ:
The boss made me work an extra day.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Sếp bắt tôi phải làm thêm một ngày.
Không được dùng: The boss made me to work ... Tuy nhiên, với ý nghĩa bị động, chúng ta phải sử
dụng động từ nguyên thê với to.
Vĩ dụ:
The people were made to wait outside while the committee reached its decision.
Những người phải chờ đợi bên ngoài trong khi uy ban quyết định xong.
Thật khó đề biết khi nào sử dụng 1nake ` hoặc ‘do’ trong tiéng Anh. Kiến thức dưới đây có thể giúp
bạn!
1.3. Câu trúc câu Make possible
1.3.1. Câu trúc Make it possible + to V
Nhìn vào cấu trúc trên ta thấy, nếu theo sau MAKE là một V ngun thể có to (hay cịn gọi là tân
ngữ của MAKE là một to V), thì ta phải có LT đứng giữa MAKE và POSSIBLE
Vĩ dụ:
Phan tich cau sau — The new bridge make possible to cross the river easily and quickly
Ta thay theo sau make cé to V (to cross), vay cdu ding phai la: The new bridge make it possible
to cross the river easily and quickly
1.3.2. Cau tric Make possible
Cau tric Make it possible + to V
Nhin vao cau tric trén ta thay, néu theo sau MAKE 1a một V nguyên thể có to (hay còn gọi là tân
ngữ của MAKE là một to V), thì ta phải có LT đứng giữa MAKE và POSSIBLE
Vĩ dụ:
Phan tich cau sau — The new bridge make possible to cross the river easily and quickly
Ta thay theo sau make co to V (to cross), vay cdu dung phai la: The new bridge make it possible
to cross the river easily and quickly
1.3.3. Cau tric Make possible + N/ cum N
Với câu trúc này, mọi người phải nhớ, nếu nhìn vào câu đó, mà thấy theo sau MAKE
danh từ hoặc cụm danh từ thì khơng được đặt LT ở giữa MAKE
va POSSIBLE
là một N —
Vị dụ:
The internet makes possible much faster communication and development of economics all over
the world.
+ faster communication
possible’
and development:
la mét cum
danh tu —
ta phai su dung cum
1.3.4. Cong thire v6i make possible for sb to do sth = cause sth happen
The buses make possible for students to move from place to place much cheaper.
1.4. Một số giới từ đi với make
STT
W: www.hoc247.net
Cau trúc
F: www.facebook.com/hoc247.net
Ngữ nghĩa
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
‘make
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
1
make up
trang diém, bia chuyén, chiém
2
make up for
đền bù
3
make for
di chuyển về hướng
4
make up with sb
làm hoà với ai
5
make off
chạy trốn
6
make over
giao lai cai gi cho ai
7
make out
hiéu ra
8
make into
biến đồi thành cái gì
9
make of
cảm nghĩ về cái gì
10
make sth out to be
khăng định
1.5. Phân biệt make và do trong Tiếng Anh
1.5.1. Phân biệt do và make
- Chúng ta sử dụng “make" khi tạo hoặc xây dựng một cái gì đó.
Vĩ dụ:
e
She made a cake.
Cô ấy đã làm một chiếc bánh.
e
I’ve made us some coffee.
Tôi đã pha cà phê cho chúng ta
Phân biệt make và do trong tiếng Anh
e
Did you really make those trousers?
Bạn đã thực sự làm những chiếc quần này?
- Chúng ta sử dụng “doˆ cho các hoạt động chung. Trong trường hợp này, “doˆ thường được dùng
với “something", “nothing”, “anything” hoặc ‘everything’:
e
What did you do at the weekend?
Bạn đã làm gì vào cuối tn?
e
Ididn’t do anything yesterday.
Tơi đã khơng làm bất cứ việc gì vào ngày hơm qua.
e
She’s fed up with doing everything herself. She needs some help.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cô áy chản ngây với việc tự mình làm mọi thứ. Cơ ây cân giúp đỡ.
e
Are you doing anything interesting during the holidays?
Bạn có làm điều gì thú vị trong những ngày nghỉ khơng?
- Có rất nhiều cum tir c6 dinh véi ‘make’ va ‘do’. That khong may, chung khong thuc su tuan theo
bất kỳ quy tắc hữu ích nào, vì vậy bạn phải học thuộc chúng.
1.5.2. Một số cụm từ với câu trúc Do
Cụm từ
Ngữ nghĩa
Ví dụ
badly
làm một cách tệ
She did very badly on the exam, so she’ll
have to retake it.
your best
thực hiện tốt nhất của bạn
Don't worry about getting
correct. Just do your best.
business
lam kinh doanh
It’s been a pleasure doing business with
you.
chores
lam viéc vat
a course
hoc một khóa học
¬
^
a
.
crossword
damage
the dishes /
the
washing
up
adrawing
I have to go home and do some chores this
afternoon.
,
ham
John has decided to
.
.
computing this autumn.
do
a course
in
She sat on the sofa, doing a crossword and
chơi ô chữ
na
drinking tea.
`
.
làm hư hại
The storm has done a lot of damage to the
house.
¬=
rửa bát đĩa
I really hate doing the dishes. I’m hoping
to buy a dishwasher this year.
|| vẽ
W: www.hoc247.net
everything
The little boy spent hours doing
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
a drawing.
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
He has to do his duty and look after his
your duty
lam nhiém vu cua ban
an exam
.
eek
lam bai kiém tra
I have to do three exams and write a huge
essay this term.
exercise
tap thé duc
Julie likes
running.
an
.
exercise
Ter
làm bài tập
The teacher asked us to do a lot
.
grammar exercises over the holidays
someone a
favour
tao an hué cho ai do
the
.
gardening
lề
`
àm vườn
David often spends
.
.
doing gardening.
good
làm tốt
She helps homeless people and tries to do
good.
you good
thực hiện giỏi
You should eat your vegetables. They'lI
do you good!
your hair
lam téc
Allie spends
morning.
harm
^
^
4,
lam hai
elderly parents.
doing
exercise,
especially
of
My friend did me a huge favour and lent
me some money.
Sunday
afternoons
ages doing her hair in the
I spilt coffee on my suit and tried to clean
it, but I did more harm than good. It looks
even worse now!
homework || lam bai tap vé nha
Have you finished doing your homework?
housework || lam céng việc nhà
Let’s do the housework quickly this
morning, then we can go out for lunch.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
My mother listens to the radio while she
does the ironing.
the ironing || la ui
¬
a job
the
laundry
/
the
washing
your nalls
ap
aintin
ea
I think the students did a great job with this
.
essay. It’s excellent.
lam viéc
°
¬
yp
ee
giặt là / giặt
|| làm móng
the
shopping
time (= be
.
in prison)
well
work
W: www.hoc247.net
.
made dinner.
Jenny likes to do her nails each week.
Sơn
There was an old man sitting on the bank
of the river, doing a painting.
paperwork |) tht tuc giay to
research
He did the laundry, cleaned the house, and
Does everybody hate doing paperwork?
¬
nghiên cứu
I’m doing some research for my thesis at
the moment.
Mua sắm
Pll do the shopping tomorrow morning.
We need milk, bread, pasta and bananas.
,
`
Ơ frong fủ
làm tốt
¬
ea
lam viéc
F: www.facebook.com/hoc247.net
He broke into a bank, was caught by the
.
›
.
police, and now he’s doing time.
My sister is doing well in her new job.
Unfortunately, Lucy does a lot of work at
the weekends.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
your worst
I’ ve bought all new winter clothes:— boots,
thực hiện tệ nhất của bạn
a coat and a very warm hat. Weather, do
your worst!
1.5.3. Một số cụm từ với cầu tric make
Câu trúc
Ví dụ
Ngữ nghĩa
amends
sửa đôi
I’m so sorry that I upset you.
amends?
an appointment
tao mot cudc
hen
She had toothache, so she made an appointment with
the dentist for the following day.
arrangements
sap xép
Okay, so we’re going to go on holiday in September.
Let’s make some arrangements. Ill find a hotel, and
you can look at flights.
an attempt
x
no luc
I know we might not catch the plane, but let’s at least
.
make an attempt to be on time.
.
believe
.
certain
who.
⁄
chan
sự
can I make
The children’s favourite game is to make believe that
they are kings and queens from long ago.
tao niém tin
tạo
How
chắc || I think the café opens at six, but let’s make certain. I
›
¬
we
don’t want to be standing in the street waiting!
a change
tạo mot
thay đôi
SY | [ve made some changes to the document.
.
a choice
tao
mot
su || Which job are you going to take? You need to make
a comment
tao
mot
fol
tao
mot
loi
lua chon
^
a complaint
W: www.hoc247.net
bình luận
phan nan
a choice.
lc
e
My mother made a comment about my shoes.
The food took so long to arrive that Julie made
complaint to the manager.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
a
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a confession
a date
tao mot
thu nhan
loi
I'd like to make
a confession. I was the one who
ate
the last of the chocolate.
tạo một buôi
hen ho
I’d love to see you soon. How about if we make a date
for next week?
^
a decision
tạo
một || ve made
kL 4s
.
quyết định
university.
a difference
tao mot
khac biét
su
Going to the gym has really made a difference to how
I feel.
tao
mot
su
When John was last in London he made a discovery —
a beautiful little café in a quiet street.
an effort
tao
luc
mot
no
an error
tạo một lỗi
your escape
tao
ra
lối
thoát của bạn
an exception
tao ra mot
ngoại lệ
a discovery
an excuse
a face
kham pha
tạo ra một cái
cớ
phan
băng
my
decision.
lm
going to go back to
You’re not trying hard enough! Make an effort!
He made several errors on the report, and the boss told
him to rewrite it.
The bank robbers took £10,000 from the safe and then
made their escape.
Usually the children aren’t allowed to watch TV but I
made an exception today since the weather was so
horrible.
Why was Lisa late? Did she make an excuse?
ứng
khuôn |} The child took a bite of the broccoli and made a face.
mat
a fire
W: www.hoc247.net
tạo lửa
We put up our tent, made a fire, and had a hot drink.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a fool of yourself
làm điêu ngu
ngôc
You shouldn't sing 1n front ofeveryone! You”lÏ make
a fool of yourself.
f
a fortune
tao
v.
tai
Lucy made a fortune when she sold her company.
Now she doesn’t have to work.
friends
két ban
fun
of
a fuss
mot
gia
She loved university and made lots of friends.
tạo niềm vui || The children love to make
ve
A
:
only when she’s° not looking.
fun of the teacher,— but
lam om som, || It’s okay! I’m fine, it’s just a cough. Don’t make a
fuss!
On ao
Jenny certainly made an impression last night! All my
friends are asking about her.
an impression
tao
sự
tuong
an
a Joke
tao mot
đùa
tro
a iourne
J
y
tạo một cuộc || Because of the snow, try not to make any journeys
hanh trinh
which are not absolutely essential.
a list
vi
a loss
ko
mat mat
Their business made a loss the first year, but did much
better after that.
love
tạo tình yêu
The hero and the heroine made love in the film.
a mess
tao mot
hôn độn
What a mess you’ve made! Can’t you tidy up a bit?
W: www.hoc247.net
Ộ
h
pt dan
mo
The interview was very tense at the beginning, but
then John made
more relaxed.
a joke, and after that it was much
.
.
.
First, I must make a list of all the things I need to do.
F: www.facebook.com/hoc247.net
.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
.
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
tạo
i
money
“kad
kiêm tiên
John made a lot of money in his twenties and was able
.
to retire at the age of 35.
a move
van dong
Look how late it is! Let’s make a move.
.
lam
mỘt
ko
sai
She made so many mistakes in her essay that the
;
teacher couldn’t understand it.
a mistake
CÀ
a noise
tao tieng on
an observation
quan sat
an offer
tao
mot
À
.
dé nghi
Please try not to make a noise when you come home,
because I’Il be asleep.
Could I make
an observation? I don’t think some
of
our customers like the new adverts.
loi
She made an offer on a house. She’s nervous because
she”lI find out today if it has been accepted, and she
really wants to buy that house.
a payment
chi tra
Hello? I'd like to make a credit card payment, please.
a phone call
tao mot cudc
dién thoai
I’m going to go outside and make a phone call. It’s
too noisy in here.
plans
tao ké hoach
David is making plans to move to Paris.
a point
lam cho quan
trong
The professor used lots of examples to make his point.
a prediction
du doan
The journalist made a prediction about the economy,
but in the end it wasn’t correct.
a profit
tao loi nhuan
His business made a profit from the beginning.
progress
phat trién
Finally, after being stuck in a traffic jam for an hour,
we're making some progress! We’ll arrive by 8pm.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
tao mot
hứa
a remark
tao mot nhan
xét
John was upset because the boss made
remark about his work.
a reservation
đặt trước
for tonight?
a scene
ngam canh
Susie made a scene in the café when her order was
wrong. She shouted at all the staff and demanded to
speak to the manager.
a sound
tạo âm thanh || Don’t make a sound! We need to be completely quiet.
a speech
lam mot bai || The bride’s
Pek
.
phát biêu
wedding.
.
tạo
sure
sự
chan
the bed
chac
often
makes
a speech
at her
I don’t think I left the gate open, but I’m just going to
go and make sure.
Could you please make the bed before you leave the
house? Otherwise it looks so messy with the duvet
and the pillows everywhere.
tim thoi gian
dé
father
dé || Could I make a suggestion? How about going out for
.
dinner?
ngu
time (=find time to
a negative
Could you call the restaurant and make a reservation
tạo
lời
.
nghị
a suggestion
do something)
loi
I must study hard today. I made a promise to my mum
that I wouldn’t fail any more exams.
a promise
lam
gi do
viéc
Everybody’s busy, but you need to make time to
study. Otherwise you won’t be able to get a better job.
trouble
tao rac roi
That employee is trying to make trouble. He is always
telling the boss bad things about his colleagues.
a visit
tham
Pll call you this afternoon.— I need to make a visit to
my granny this morning.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
y
our mind u
our
wa
your Way
P
tao tinh than
lam
Do you want chocolate or strawberry
Make your mind up quickly!
ice cream?
theo || After the film, John made his way to a café, where he
cach cua ban || had two cups of coffee and some cake.
3. Bài tập cầu trúc câu với make trong Tiếng Anh
3.1. Bài 1: Lựa chọn đáp án phù hợp nhất
I1. When he cooks, he always _ __ a mess in the kitchen!
A. does
B. makes
2. He always ____ his homework before he goes out.
A. does
B. makes
3. Youhave to___ an effort to learn English!
A. do B. make
4. Then you will__s progress!
A. do
B. make
5. She ___a lot of things in her free time.
A. does
B. makes
6. It doesnˆt matfter 1ƒ you don't get 10/10. Just.
A. do
7.
your best
B. make
always __— a lot of mistakes when I write.
A. do
B. make
8. Too much sugar in your diet can_____—sryou harm.
A. do
B. make
9. Don’t __ promises that you can’t keep!
A. do
B. make
10. My grandmother __
A. does
the best chocolate cake!
B. makes
C. both
3.2. Bài 2: Viết lại câu với make
1. Bai tập cầu trúc ngữ pháp make
2. Mẹ tôi bắt tôi đi chợ mỗi ngày.
3. Anh ấy khiến cô ấy đến trường.
4. Vụ tai nạn đã khiến anh ta mất đi một cánh tay.
5. Hành động nhỏ của bạn khiên tôi vô cùng âm áp.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
6. Anh ấy luôn khiến mọi người lo lắng.
7. Chiếc bánh kem lớn khiến lũ trẻ vơ dùng thích thú.
3.3. Bài 3: Điền dạng đúng của do, make hoặc take vào chỗ trồng
1. He is ... research in chemistry now.
2. We normally ... the shopping on Saturday mornings.
3. Let’s ... a plan.
4. She ... crossword puzzles on the train everyday.
5. Could you ... me a favour?
6. You... me happy yesterday.
3.4. Bài 4: Điền dạng đúng của make hoặc do vào chỗ trồng
1. She’s .... homework with her friends.
2. .... business is a good way to get rich fast.
WH
. People should .... exercise regularly to become stronger.
HB
nH
ND
. My friend .... I play this game with him.
. His study result .... his mother really happy.
. We will .... a journey this summer.
. He is ... research in chemistry now.
mH
. We normally ... the shopping on Saturday mornings.
\©
. Let’s ... a plan.
10. She ... crossword puzzles on the train every day.
11. Could you .. me a favour?
12. You... me happy yesterday.
3.5. Bài 5: Chọn DO hoặc MAKE
1.
để điền vào chỗ trống của cụm từ sau
a lot of damage
FANNY
FY
the shopping and the washing-up
eC
an impression
business
one’s teeth
an announcement
a sound
a favour
=
—
a phone call
a bowl of soup
4. Dap an bai tap
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
4.1. Bài I
1.B
2.A
3.B
4.B
5.A
6. A
7.B
Š. A
9.B
10.C
4.2. Bài 2
1. My mother made me go to the market every day.
2. He made her go to school.
3. The accident made him lose an arm.
4. Your little action makes me extremely warm.
5. He always makes people worry.
6. The large cake makes the children who are not using it amused.
4.3. Bai 3
1. Doing
2. Do
3. Make
4. Does
5. Do
6. Made
4.4. Bai 4
1. Doing
2. Doing
3. Do
4. Makes
5. Makes
6. Make
7. Doing
8. Do
9. Make
10. Does
11. Do
12. Made
4.5. Bai 5
1. DO a lot of damage: gay hai
WN
. MAKE
an impression: dé lai an tuong
ND
rH
FP C3
. DO the shopping and the washing-up: di mua d6 va don dep
. DO one’s teeth: danh rang
. MAKE an announcement: dua ra thong bao
. MAKE
a sound: tao mot am thanh
. DO a favour: gitip do
mH
. MAKE
a phone call: goi một cuộc điện thoại
Oo
. DO business: kinh doanh
10. MAKE a bowl of soup: lam mot bat sup
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC24; :
oe
§°§
@
Vững vùng nên tảng, Khai súng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-
Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 75. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức
Tán.
H.
Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng. TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùời giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-
HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 16