Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Hoc cach doc bao bang tieng anh hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.11 MB, 16 trang )


Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 1

LỜI NÓI ĐẦU
Các bạn thân mến,

Nếu bạn thực sự muốn giỏi Tiếng Anh theo đúng nghĩa đen, nghĩa là bạn có thể áp dụng
được những kiến thức bạn học được theo văn phong Mỹ vào trong thực tế, điều đầu tiên Tôi
khuyên bạn: hãy tập đọc báo bằng Tiếng Anh. Đọc báo bằng Tiếng Anh không những giúp ích
cho các bạn rất nhiều trong việc rèn luyện kỹ năng viết văn theo văn phong Mỹ mà nó còn giúp
phát triển kỹ năng đọc của bạn, từ đó giúp bạn nâng cao kiến thức và độ nhạy để có thể vượt qua
các kì thi Tiếng Anh một cách dễ dàng.

Những thuận lợi:
 Các bạn sẽ biết được những cấu trúc hay, những từ mới lạ.
 Các bạn sẽ có thêm kiến thức về thế giới đủ các lĩnh vực từ kinh tế, chính trị, văn
hóa…đến cuộc sống đời thường.
 Nâng cao vốn từ vựng đang quá nghèo nàn của các bạn.
 Giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn.
 Nâng cao kỹ năng đọc và viết văn theo văn phong Mỹ.
 Nâng cao kỹ năng dịch Anh-Việt, Việt-Anh

Các bài báo bên dưới trích từ đài truyền hình CNN nổi tiếng của Mỹ và một số trang web
khác của Mỹ như NPR, Fox News… gần như thuần về kinh tế, chính trị, văn hóa… nên toàn từ
chuyên ngành và khó ngang tầm với TOEFL, nhưng các bạn không phải lo lắng gì cả, mỗi bài
báo Tiếng Anh, Tôi đều dịch toàn bộ ra Tiếng Việt và được trình bày hài hòa, dễ đọc. Ngoài ra,
để các bạn củng cố được vốn từ vựng và biết cách dùng nó trong một số trường hợp cụ thể, bên
dưới mỗi bài báo Tôi còn nêu ra một số từ mới và từ đồng nghĩa liên quan đến bài báo để các bạn
tiện theo dõi và tự luyện cho mình kỹ năng dịch Anh - Việt. Hi vọng tài liệu nhỏ này phần nào


giúp ích cho bạn trong việc nâng cao kỹ năng Tiếng Anh. Thân!
Bài 1: Obama signs bill warding off fiscal cliff
Obama ban hành dự luật để tránh cho Mỹ rơi vào vực thẳm tài chính
 The bill that back the United States away from its fiscal cliff awaited President Barack
Obama's signature Wednesday, but new battles over taxes and spending awaits
Washington in the next few weeks.
 Dự luật đã đưa nước Mỹ thoát khỏi vực thẳm tài chính đang chờ Tổng Thống Barack
Obama ký vào thứ tư, nhưng vẫn còn nhiều tranh cãi xoay quanh việc thu thuế và chi
ngân sách sẽ diễn ra tại Washington trong vài tuần tới.
 Congress averted that self-built precipice late Tuesday when the House voted to stave off
widespread tax increases and deep spending cuts by accepting a brokered Senate
compromise. It makes permanent the Bush administration's tax cuts for individuals
earning less than $400,000 per year and couples earning less than $450,000.
 Quốc hội đã ngăn chặn một tình trạng nguy hiểm vào cuối chiều thứ ba khi Hạ Viện bỏ
phiếu để ngăn chặn việc tăng thuế trên diện rộng và cắt giảm một lượng lớn chi ngân sách

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 2

bằng cách chấp nhận một thỏa thuận đã được thông qua ở Thượng Viện. Dự luật đó đã
giúp giữ vững chương trình cắt giảm thuế của chính quyền Bush cho cá nhân có mức thu
nhập dưới mức 400.000 USD và cho vợ chồng có mức thu nhập dưới 450.000 USD.
 It raises rates on those who make more than that from 35% to 39.6%, bringing back a top
tax bracket from the Clinton administration, and will raise roughly $600 billion in new
revenues over 10 years, according to various estimates.
 Dự luật cũng tăng tỷ lệ thuế từ 35% đến 39.6% đối với những cá nhân có mức thu nhập
cao hơn con số đó, làm ta nhớ lại nhóm người bị đánh thuế thu nhập cao thời chính quyền
Clinton, và theo một số nhận định khác nhau thì doanh thu thuế sẽ tăng khoảng 600 tỉ
USD trong vòng 10 năm.

 The bill also extends unemployment insurance and delays for two months the threat of
sequestration a series of automatic, across-the-board cuts in federal spending.
 Dự luật cũng mở rộng chương trình bảo hiểm thất nghiệp và dời lại 2 tháng đối với việc
bị siết tài sản, hàng loạt việc cắt giảm chi tiêu liên bang tự động và toàn diện.
 Economists had predicted the combination of those tax increases and spending cuts could
have thrown the U.S. economy back into recession and driven unemployment back into
the 9% range.
 Các nhà kinh tế dự đoán rằng việc kết hợp cả 2 chính sách tăng thuế và cắt giảm chi tiêu
chính phủ có thể sẽ đưa nền kinh tế Mỹ quay lại thời kỳ suy thoái và khiến cho tỷ lệ thất
nghiệp quay trở lại ở mức 9%.
 Meanwhile, a new Congress takes office on Thursday, and lawmakers will soon be
confronted by the need to raise the federal debt ceiling and what to do about the still-
hanging sequester a legacy of the last battle over the debt ceiling, in 2011.
 Trong khi đó, quốc hội mới sẽ nhận nhiệm sở vào ngày thứ năm tuần này, và các nhà làm
luật sẽ sớm đương đầu với một yêu cầu là tăng trần nợ của chính phủ liên bang và phải
làm gì đối với việc cắt giảm chi tiêu toàn diện của chính phủ liên bang đang tồn tại đó
là những gì kế thừa từ cuộc tranh luận về trần nợ năm 2011.
New Words:

The bill(n): Dự luật
Back something away from something = move something away from something: kéo cái gì thoát
khỏi cái gì.
Fiscal cliff: Vực thẳm tài chính
Await = expect(v): mong đợi
Battle = Debate(n): Cuộc tranh luận
Avert = Stave off(v): ngăn chặn
Self-built precipice: tình trạng khá nguy hiểm
Widespread tax increase: Tăng thuế trên diện rộng.
Deep spending cut: Cắt giảm lượng lớn chi tiêu chính phủ.
Brokered Senate compromise: Thỏa thuận đã được thông qua ở Thượng Viện

Permanent = continual = durable = everlasting(adj): Giữ vững, ổn định
Bring back = recall = remind(v): gợi lại, nhắc lại
Top tax bracket: Nhóm người đóng thuế thu nhập cao.
Roughly = approximately = around = more or less = about(adv): khoảng

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 3

Estimate = evaluation = appraisal = measurement(n): ước tính, đánh giá.
Extend = boost = broaden = continue(v): mở rộng
Unemployment insurance: Bảo hiểm thất nghiệp
Sequestration = forfeit(n): sự tịch thu tạm thời (tài sản )
Across-the-board = all = complete(adj): toàn diện
Federal spending: Chi tiêu của chính phủ liên bang.
Economist(n): Nhà kinh tế học
Predict = guess = conclude = forecast = figure out(v): dự đoán
Throw something back into something = Drive something back into something: đưa cái gì quay
lại cái gì.
Meanwhile = in the meantime = concurrently = simultaneously(adv): trong khi đó, đồng thời.
Congress =The house = assembly = parliament(n): Quốc hội.
Take office = assume an office = take over = come into office: Nhận nhiệm sở, lên nắm quyền.
Lawmaker = congressman = legislator = lawgiver(n): Nhà làm luật, dân biểu.
Confront sb with sb/sth = face up to = face with: khiến ai phải đương đầu với.
The federal debt ceiling: Trần nợ của chính phủ liên bang.
Legacy = inheritance = heritage(n): di sản thừa kế.

Bài 2: Tragedy In Connecticut: 20 Children, 6 Adults Killed At Elementary
School
Thảm kịch ở bang Conecticut: 20 trẻ em và 6 người lớn bị giết ở một trường

Tiểu học
 The nation watched in horror Friday as the scope of a tragedy in Newtown, Conn.,
became clear. As a visibly upset President Obama said at midafternoon, “our hearts are
broken.”
 Cả nước Mỹ vừa theo dõi một thảm kịch kinh hoàng xảy ra ở Newtown, tiểu bang
Connecticut vào ngày thứ 6 hôm nay. Với nét mặt buồn bã vào giữa trưa hôm nay, Tổng
thống Obama nói rằng: “tim chúng ta gần như tan nát khi nghe tin dữ này.”
 At Newtown’s Sandy Hook Elementary School, authorities say, a gunman identified by
federal law enforcement officials as 20-year-old Adam Lanza fatally wounded 20
children – some as young as 5, according to the president – and six adults. One other
person was injured. Lanza was found dead at the scene.
 Tại hiện trường của trường tiểu học Sandy Hook ở Newtown, chính quyền địa phương
nói các quan chức hành pháp liên bang đã nhận dạng tay súng này là Adam Lanza 20
tuổi, hắn đã bắn bị thương 20 đứa bé và 6 người lớn, trong đó một số bé chỉ mới 5 tuổi.
Ngoài ra còn có một người khác bị thương nữa. Lanza được phát hiện chết ngay tại hiện
trường.
 It ranks as the worst such attack at an elementary, middle or high school in the nation’s
history, horribly surpassing the 13 people killed by two students at Colorado’s
Columbine High School in 1999.
 Vụ xả súng này được xem là một vụ tấn công vào trường tiều học, trung học cơ sở và
trung học phổ thông tồi tệ nhất trong lịch sử nước Mỹ. Năm 1999 cũng có một vụ xả súng

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 4

ở trường THPT Columbine tiểu bang Colorado do 2 sinh viên thực hiện đã giết chết 13
người.
 The incident began around 9:30 a.m. ET. Sandy Hook is a K-4 school. According to state
records, there are about 670 students enrolled there. We have been monitoring and

updating as this story develops. Bear in mind: During breaking news events, there’s often
conflicting information coming from various news outlets. We will focus on what’s
coming from credible outlets and sources.
 Biến cố xảy ra khoảng 9h30 sáng. Sandy Hook là một trường tiểu học gồm các khối lớp
từ mẫu giáo đến lớp 4. Theo hồ sơ lưu trữ của bang Connecticut, có khoảng 670 học sinh
đăng ký học ở trường. Chúng tôi đang quan sát và cập nhật tiếp tình hình tại đây. Nên
nhớ rằng: trong quá trình cập nhật thông tin tiếp theo, sẽ có những thông tin trái chiều
xuất phát từ các đài khác nhau. Chúng tôi chỉ cập nhật tin tức từ những nguồn đáng tin
cậy.
 Update ate 7:15 p.m. ET. Teacher: “You could hear the shots, and there were a lot of
gunshots,” a second grade teacher at the school, who describes how at first she thought
the noises were chairs falling. As she realized they were gunshots, she helped students get
to safety. “It just breaks my heart,” she said of the children and friends who died. “And
my heart breaks for those little students who had to listen to those gunshots,” she said. “I
couldn’t stop the sound coming through.”
 Cập nhật lúc 7h15 tối, một giáo viên lớp 2 nói rằng “các bạn có thể nghe thấy tiếng đạn
bắn và nhiều tiếng súng.”Bà ta mô tả rằng lúc đầu bà ta tưởng những tiếng ồn đó là do
ghế ngã. Nhưng khi nhận ra đó là tiếng súng, bà ta đã chỉ dẫn cho học sinh chốn vào chỗ
an toàn. “Tiếng súng như đang phá nát tim tôi,” khi bà ta nói về những đứa bé và đồng
nghiệp đã chết. “Và tim tôi đâp thình thịch lo lắng cho mấy cháu học sinh nhỏ vì phải
nghe tiếng súng,” bà ta nói thêm. “Tôi không có cách nào chặn đứng tiếng súng đó.”
 Update at 7:30 p.m. ET. Federal Law Enforcement Officials Name The Gunman: Federal
Law Enforcement Officials tell NPR that the shooter was Adam Lanza, who is said to be
29 years old. His older brother Ryan Lanza 24, is cooperating with investigators and
appears to have played no role in the shooting, those officials tell NPR's Carrie Johnson.
Earlier today, sources told NPR and other news outlets that the shooter was Ryan Lanza.
They have since worked to clear up the confusion. Authorities are executing search
warrants at the Lanza home in Newtown. The brother's mother, according to mutiple
news reports was a teacher at the school.
 Cập nhật lúc 7h30, các quan chức hành pháp liên bang nhận dạng tay súng. Các quan

chức hành pháp liên bang nói với NPR rằng tay súng là Adam Lanza 20 tuổi. Anh trai
hắn là Ryan Lanza 24 tuổi đã hợp tác với các điều tra viên. Các quan chức đó nói với
phóng viên Carrie Johnson đài NPR rằng Ryan không liên quan gì đến vụ xả súng đó.
Sáng nay, một số nguồn tin nói với NPR và các cơ quan truyền thông khác rằng tay súng
là Ryan Lanza. Kể từ đó họ phải xóa những tin nhầm lẫn này. Cơ quan chức năng đang
tiến hành khám xét nhà của Lanza ở Newtown. Theo một số nguồn tin thì mẹ của hai anh
em họ đang là giáo viên tại trường tiểu học này.
New Words
 Horror(n): Kinh hoàng

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 5

 Scope(n): Phạm vi
 Tragedy(n): Bi kịch, thảm kịch
 Visibly upset: Buồn thảm
 Midafternoon(adv): Giữa trưa
 Authority(n) Nhà chức trách
 Gunman = Shooter(n): Tay súng
 Shooting(n): Vụ xả súng
 Identify(v): Nhận dạng
 Federal law enforcement official: Quan chức hành pháp liên bang
 Fatally(adv): Tai họa
 Wound=Injure(v): Làm bị thương
 According to: Theo như
 Scene(n): Hiện trường
 Surpassing(adj): Vượt trội hơn
 Incident(n): Biến cố
 K-4 school: Trường học từ lớp mẫu giáo đến lớp 4

 State record: Hồ sơ lưu trữ của tiểu bang
 Enroll(v): Đăng kí
 Monitor(v): Theo dõi
 Bear in mind(Idiom): Nên nhớ
 Breaking news: Tin mới nhận
 Conflict information: Thông tin nhiễu
 News outlets: Cơ quan truyền thông
 Credible = Reliable: Đáng tin
 The shot: Phát đạn
 Gunshot: Phát súng
 Get to safety: Núp vào chỗ an toàn
 Cooperate with(v): Hợp tác với
 Clear up the confusion: Xóa tin nhiễu
 Search warrant:: Lệnh khám xét
Bài 3: Susan Rice Withdraws as Candidate for Secretary of State
Bà Susan Rice rút lui khỏi cuộc chạy đua chức Ngoại Trưởng Mỹ
 Susan Rice, the U.S. ambassador to the United Nations who drew heavy criticism from
Republicans over her statements after the September attacks on a U.S. diplomatic
mission, withdrew her name from consideration for secretary of state on Thursday.
 Bà Susan Rice hiện đang là Đại Sứ đặ mệnh toàn quyền của Mỹ tại Liên Hiệp Quốc
người đã chịu sự chỉ trích nặng nề từ những Đảng Viên Cộng Hòa về những phát biểu
của bà ta sau vụ tấn công tòa Đại Sứ Mỹ tháng 9 vừa qua. Bà đã rút lui khỏi việc ứng cử
vào chức Ngoại Trưởng Mỹ vào thứ năm.
 In a letter to President Barack Obama, she said "the confirmation process would be
lengthy, disruptive, and costly to you and to our most pressing national and
international priorities. That trade-off is simply not worth it to our country."

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 6


 Trong một lá thư gửi cho Tổng thống Barack Obama, bà nói “quá trình xác minh còn dài,
gian nan, và tốn chi phí. Thay vào đó chúng ta nên làm những gì ưu tiên nhất cho quốc tế
và cho nước Mỹ chúng ta. Việc đó đơn giản chẳng có giá trị gì đối với đất nước chúng
ta."
 Obama acknowledged her letter in a statement that described her as "an extraordinarily
capable, patriotic, and passionate public servant." He will meet with Rice Friday at the
White House, National Security Council spokesman Tommy Vietor said.
 Ông Obama thừa nhận rằng trong thư bà ta đã tỏ ra là người luôn làm việc vì lợi ích công
và là người yêu nước nồng nàn. Phát ngôn viên Hội đồng An ninh Quốc gia Tommy
Vietor nói rằng Ông Obama sẽ gặp bà Rice vào thứ sáu tại Nhà Trắng.
 She was thought to be a frontrunner for the post, which Secretary of State Hillary Clinton
said she would vacate as soon as a successor is confirmed.
 Ai cũng nghĩ bà ta sẽ là ứng cử viên số 1 cho chức Ngoại Trưởng Mỹ, còn Ngoại Trưởng
Hillary Clinton thì nói bà sẽ từ nhiệm sớm ngay khi người kế nhiệm sẵn sàng.
 But Rice drew criticism for her description of the September 11, 2012, attack on the U.S.
mission in Benghazi, Libya, which killed four including the U.S. Ambassador to Libya,
Chris Stevens. On several television programs several days after the attack, she described
a protest of an anti-Islam video outside the mission buildings.
 Nhưng bà Rice đã bị chỉ trích vì phát biểu của bà ta về vụ tấn công vào Đại Sứ Quán Mỹ
ở Benghazi, Lybia vào ngày 11 tháng 9 năm 2012, mà vụ tấn công này đã giết chết 4
người trong đó có Đại Sứ Mỹ Chris Stevens tại Lybia. Chỉ vài ngày sau vụ tấn công đó,
bà ta đã phát biểu trên một số đài truyền hình về một cuộc phản đối một cuốn phim chống
người Hồi Giáo bên ngoài các tòa nhà Đại Sứ Quán.
New words
Ambassador(n): Đại Sứ
United Nations (n): Liên Hiệp Quốc
Draw heavy criticism: Chịu chỉ trích nặng nề
Republican (n): Đảng viên Cộng hòa
Statement(n): Lời phát biểu

Diplomatic mission(n): Cơ quan ngoại giao (Đại sứ quán hay Tổng lãnh sự)
Secretary of State (n): Ngoại trưởng (Bộ trưởng Bộ Ngoại Giao)
Extraordinarily (adv): Phi thường
Capable (adj): Có tài
Patriotic(adj): Yêu nước
Passionate (adj): Nồng nàn, say sưa, thiết tha
Public servant (n): Công chức
The White House(n): Nhà Trắng (nơi Tổng Thống Mỹ ở)
National Security Council (n): Hội đồng An Ninh Quốc Gia
Spokesman(n): Phát ngôn viên
Frontrunner(n): Ứng cử viên số 1
Post(n): Chức danh
Vacate = Step down(v) từ nhiệm
Successor(n): Người kế nhiệm
The U.S. mission = Embassy(n): Tòa Đại Sứ Mỹ

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 7

Anti-Islam video(n): Đoạn phim chống người Hồi giáo

Bài 4: Why can’t America care for the mentally ill?
Tại sao nước Mỹ không quan tâm đến bệnh tâm thần?
 Adam Lanza, 20, who killed 20 children and 6 adults on Friday, has brought incalculable
grief to dozens of families and stunned our nation.
 Thanh niên 20 tuổi Adam Lanza đã giết chết 20 đứa bé và 6 người lớn vào ngày thứ sáu
vừa rồi. Hắn đã mang lại một nỗi đau tột cùng cho nhiều gia đình xấu số và khiến cả
nước phải bàng hoàng.
 Now, the debate begins about what to do in the wake of his carnage in Newtown,

Connecticut and the multiple murders in Aurora, Colorado and at Columbine High
School, the Red Lake Indian Reservation in Minnesota and the West Nickel Mines
School in Pennsylvania, Virginia Tech and Chardon High School in Ohio.
 Lúc này, nổ ra một cuộc tranh cãi về việc chúng ta phải làm gì sau vụ tàn sát ở Newtown,
Connecticut, hàng loạt vụ giết người ở Aurora, Colorado và ở trường THPT Columbine,
Red Lake Indian Reservation ở Minnesota, trường West Nickel Mines ở Pennsylvania,
trường THPT Chardon và Virgina Tech ở Ohio.
 Some will say that gun control is the answer, but that ignores the obvious: Too many
guns isn’t the issue; too little mental health care is.
 Nhiều người cho rằng nên kiểm soát việc sử dụng súng, nhưng họ lại quên một điều rằng
vấn đề không phải ở chỗ có quá nhiều người sử dụng súng mà là việc chúng ta vẫn chưa
quan tâm đến việc kiểm soát bệnh tâm thần.
 Focusing on gun control does more than squander the time and effort of our public
officials and state resources and town police forces, it distracts us dangerously from the
real work that must be done. America’s mental health care system is shattered and on its
knees.
 Việc cứ quan tâm đến việc kiểm soát sử dụng súng chỉ làm tốn thời gian và công sức của
cán bộ công chức, tài nguyên quốc gia và lực lượng cảnh sát địa phương, điều này thật
nguy hiểm vì nó làm chúng ta xao lãng công việc mà chúng ta nên làm. Hệ thống săn sóc
bệnh tâm thần của nước Mỹ coi như đã tiêu tan.
 We now have a mental health care system that simply ignores those among us who suffer
with incapacitating symptoms of psychiatric illness and whose suffering can—only in a
very, very small percentage of cases, thankfully—lead to terrible violence.
 Hiện nay chúng ta có cả một hệ thống chăm sóc bệnh tâm mà lại không quan tâm đến
một số rất ít những bệnh nhân có triệu chứng tâm thần xung quanh ta, chính điều đó đã
dẫn đến bạo lực khủng khiếp.

New Words:

Incalculable grief (compound): Nỗi đau tột cùng

Dozens of families: Nhiều gia đình

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 8

Debate = Argument (n): Cuộc tranh cãi
In the wake of something: Theo sau cái gì
Carnage = Massacre (n): Sự tàn sát
The multiple murders (cp): Hàng loạt vụ giết người
Gun control (cp): Kiểm soát việc sử dụng súng
Squander = Waste = Consume (v): Lãng phí
Public official = Public Servant (cp): Công chức
State resources (cp): Tài nguyên quốc gia
Town police forces: Lực lượng cảnh sát địa phương
Distract somebody from something: Làm ai xao lãng việc gì
Shatter (v): làm tiêu tan
Psychiatric hospital = Psychiatric clinic (cp): Bệnh viện tâm thần
Community mental health center: Trung tâm chăm sóc bệnh tâm thần cộng đồng
Rather than = Instead of (prep): Thay vì
Psychologist (n): Nhà tâm lý học
Psychiatrist (n): Bác sĩ tâm thần
Symptom (n): Triệu chứng
Psychiatric illness (cp): bệnh tâm thần
Terrible violence (cp): bạo lực khủng khiếp

Bài 5: Japan parliament picks Shinzo Abe as prime minister
Quốc hội Nhật chọn ông Shinzo Abe làm thủ tướng
 The Japanese parliament elected Shinzo Abe as prime minister Wednesday, giving him a
second chance at the same job five years after he resigned abruptly.

 Hôm thứ tư, Quốc Hội Nhật Bản đã chọn ông Abe làm Thủ Tướng, cho ông ta cơ hội thứ
2 làm Thủ Tướng sau khi ông ta đột ngột từ chức Thủ Tướng cách đây 5 năm.
 Abe, 58, is the nation's seventh prime minister in six years. He started the revolving door
of prime ministers by resigning in 2007, just one year into the job.
 Ông Abe, 58 tuổi là Thủ Tướng thứ 7 trong vòng 6 năm qua. Ông ta đã khởi đầu cho việc
thay đổi liên tục các đời Thủ Tướng bằng việc từ nhiệm năm 2007, chỉ sau một năm cầm
quyền.
 The leader of the Liberal Democratic Party has vowed to boost the economy and defend
Japanese interests, including territorial disputes with China over a group of islands.
 Lãnh đạo Đảng Dân Chủ Tự Do hứa thúc đẩy nền kinh tế và bảo vệ lợi ích của Nhật Bản
bao gồm phần tranh chấp lãnh thổ với Trung Quốc về một số hòn đảo.
 Asia's first and second largest economies have been embroiled in a trade dispute over the
islands in the East China Sea. Both nations claim the islands.
 Cả hai nền kinh tế lớn nhất và nhì Châu Á vừa vướng vào việc tranh chấp thương mại về
những hòn đảo ở Biển Đông Trung Quốc. Cả hai quốc gia đều cho những hòn đảo đó là
của họ.

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 9

 In retaliation, Chinese consumers slowed their purchases of Japanese products, dropping
Tokyo's exports to China by more than 14% that month. Some investors believe the
second coming of Abe will be good for Japan's equity markets.
 Để trả đũa, người tiêu dùng Trung Quốc giảm mua hàng Nhật khiến cho xuất khẩu từ
Nhật sang Trung Quốc giảm hơn 14% tháng đó. Một số nhà đầu tư tin rằng việc Abe lần
thứ 2 nắm quyền sẽ có tín hiệu tốt cho thị trường chứng khoán Nhật Bản.
 In November, Abe called for unlimited monetary easing to jumpstart the economy. He
also urged the Bank of Japan to raise its current 1% inflation goal to as much as 3%.Since
then, investors betting on an Abe administration have pushed the Tokyo Nikkei up by

more than 10%.
 Tháng 11 vừa rồi, ông Abe đã kêu gọi việc nới lỏng chính sách tiền tệ để khôi phục nền
kinh tế. Ông ta cũng thúc đây Ngân Hàng Trung Ương tăng mức lạm phát hiện tại 1% lên
3%. Kể từ đó, các nhà đầu tư đã cá cược rằng chính quyền ông Abe sẽ đẩy chỉ số chứng
khoán Nhật lên hơn 10%.
 Then there's the question of how Japan powers itself amid the backlash against nuclear
energy following the meltdown of Fukushima nuclear reactors. The reactors melted after
a powerful earthquake and tsunami in March last year. Abe's party has called for safety
tests on all nuclear plants over the next three years.
 Từ đó mọi người thắc mắc rằng liệu Nhật sẽ giải quyết thế nào giữa những phản ứng gay
gắt đối với năng lượng hạt nhân theo sau việc rò rĩ các lò phản ứng hạt nhân Fukushima.
Những lò phản ứng này đã chảy ra sau trận động đất và sóng thần kinh hoàng vào tháng 3
năm ngoái. Đảng của ông Abe đã kêu gọi gia tăng việc kiểm soát an toàn các nhà máy
hạt nhân 3 năm tới.
 He'll also have to deal with the enduring task of cleaning up communities shattered by the
earthquake and tsunami, and contend with local anger that the recovery seems to have
stalled.
 Ông ta sẽ phải đương đầu với những việc lâu dài là việc dọn sạch các khu vực do trân
động đất và sóng thần gây ra, và sự nổi giận của người dân khi việc khôi phục không
được làm đến nơi đến chốn.
New Words:

Parliament = Assembly = Congress = House(n): Quốc Hội
Elect = Pick = Choose(v): Chọn
Prime Minister = Chancellor(n): Thủ Tướng
Resign = Step down = Vacate(v): Từ chức
Abruptly = Suddenly = All of a sudden(adv) = spur-of-the moment(adj): Đột ngột
The revolving door(idiom): Thay đồi liên tục
One year into the job(idiom): Một năm cầm quyền
Liberal Democratic Party: Đảng tự do dân chủ

Vow = Swear(v): Hứa
Boost = Increas = Enhance = Stimualte(v): Thúc đẩy, kích thích
Defend = Protect(v): Bảo vệ
Territorial dispute = Territorial claim(Cp): Tranh chấp lãnh thổ
Trade dispute = Trade claim(cp): Tranh chấp thương mại

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 10

In retaliation: Để trả đũa, để đáp trả
The second coming of Abe: Việc lên nắm quyền lần 2 của ông Abe
Equity market = Stock market(cp): Thị trường chứng khoán
Monetary easing: Nới lỏng chính sách tiền tệ
Jump-start = Push-start(v): Khôi phục lại
The Tokyo Nikkei: Chỉ số chứng khoán Tokyo
Backlash(n): Phản ứng gay gắt
Nuclear Energy(cp): Năng lượng hạt nhân
Nuclear reactor(cp): Lò phản ứng hạt nhân
Meltdown(n): Sự rò rĩ.
Melt(v): chảy ra, tan ra
Powerful earthquake(cp): Trận động đất kinh hoàng
Tsunami = Tidal wave(n): Cơn sóng thần
Community = Public area(n): Cộng đồng, khu dân cư
Shatter = Destroy(v): Tàn phá
Contend with = Deal with = Cope with = Struggle with(v): Đương đầu với, đối phó.
Local anger(cp): Sự nổi giận của người dân
Stall = Delay(v): Trì hoãn

Bài 6: U.S. official: North Korea likely deceived U.S., allies before launching

rocket
Theo quan chức Mỹ: Bắc Hàn có lẽ đã đánh lừa các đồng minh của Mỹ trước
khi phóng tên lửa
 North Korea likely engaged in a deliberate campaign of deception before a December 12
long-range missile launch, catching the United States and its Asian allies "off guard,"
according to a U.S. official with direct knowledge of analysis of the incident conducted
by U.S. military and intelligence agencies.
 Bắc Triều Tiên có khả năng dính đến một chiến dịch bịp có chủ ý trước việc phóng tên
lửa tầm xa ngày 12 tháng 12 vừa qua khiến Mỹ và các đồng minh Á Châu ngạc nhiên,
một quan chức Mỹ cho hay bằng một phân tích biến cố nhanh do quân đội và các cơ quan
tình báo Mỹ thực hiện.
 The official told CNN that American and Japanese military ships and missile defenses
were fully operational and protecting land, sea and airspace on December 12, but that the
launch was a surprise when it actually happened. "We had our dukes up, operationally,
but we were caught off guard," the official said
 Quan chức nói với CNN vào ngày 12/12 rằng các hệ thống tên lửa và tàu quân sự Nhật và
Mỹ đã được điều động để bảo vệ đất liền, biển đảo, và không phận, nhưng việc phóng tên
lửa đó làm thế giới ngạc nhiên. Ông nói thêm rằng " Chúng tôi đã sẵn sàng nghênh chiến,
nhưng chúng tôi lại khá ngạc nhiên."

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 11

 "The clues point to a concerted effort to deceive us," the official said. The analysis was
ordered in the wake of the launch to determine what exactly happened and how much the
U.S. intelligence knew at the time.
 Ông nói:" Một số manh mối cho thấy họ đã cố tình đánh lừa chúng ta." Một phân tích
được thực hiện ngay sau vụ phóng tên lửa để quyết định chính xác chuyện gì đã xảy ra và
cơ quan tình báo Hoa Kỳ đã nắm được bao nhiêu thông tin vào thời điểm đó.

 The official said one conclusion was that while missile defenses can fully protect against
a North Korean attack, the North Koreans have shown they can counter U.S. measures to
gather intelligence about what they are up to.
 Quan chức cũng kết luận rằng trong khi hệ thống phòng thủ tên lửa của Mỹ đã sẵn sàng
để đáp trả Bắc Triều Tiên thì Bắc Triều Tiên lại cho thấy họ có thể đáp trả sách lược của
Mỹ để thu thập các thông tin tình báo mà họ đang lấy.
 "Look, they know when our satellites are passing overhead," the official said. It's
believed the North Koreans essentially manipulated the launch so U.S. intelligence
satellites simply would not be overhead and able to see what was happening.
 Quan chức nói "Nhìn này, họ lại biết vệ tinh chúng ta đi ngang qua." Người ta tin rằng
Bắc Triều Tiên đã điều khiển vụ phóng tên lửa bằng tay do vậy vệ tinh tình báo Mỹ
không thể đi qua và phát hiện chuyện gì đang xảy ra."
 The most likely scenario, the official said, was that North Korea wasn't telling the truth
when it announced several days before the launch that there were technical problems with
the missile.
 Một kịch bản khả thi nhất, theo một quan chức, là Bắc Triều Tiên đã che giấu sự thật khi
họ loan tin trước vụ phóng tên lửa một vài ngày rằng tên lửa bị trục trặc kỹ thuật.
New Words:

Engage in = involve in(phrasal verb): dính líu tới
Deliberate = intentional(adj): cố ý
Deception = trick = dishonesty = fraud(n): lừa bịp
Long-range: tầm xa
Missile launch: Phóng tên lửa
Ally(n): đồng minh
Catch someone off guard = surprise someone: làm ai ngạc nhiên
Direct knowledge: thông tin nhanh
Analysis(n): Phân tích
Incident(n): Biến cố
Intelligence agency: cơ quan tình báo

The official(n): quan chức
Missile defense: Hệ thống phòng thủ tên lửa
Airspace(n): Không phận
Have someone's dukes up = Put up someone's dukes: Sẵn sàng nghênh chiến, sẵn sàng đáp trả
Clue(n): manh mối
In the wake of(idiom): Theo sau
Concerted = determined(adj): có dự tính trước

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 12

Effort = Strength: nổ lực
Deceive = cheat = betray = cuckold: đánh lừa
Counter = retaliate(v): đáp trả
Measure(n): Sách lược
Be up to(idiom): đang diễn ra, đang làm
Satellite(n): Vệ tinh
Manipulate(v): điều khiển bằng tay
U.S. intelligence satellite: vệ tinh do thám của Mỹ
Scenario(n): Kịch bản, viễn cảnh

Bài 7: Senate leaders will try to work out a fiscal cliff deal over weekend
Các lãnh đạo Thượng viện sẽ cố gắng đạt được sự đồng thuận về vấn đề vực
thẳm tài chính vào cuối tuần này
 A political summit Friday at the White House left it to the Senate's top Democrat and
Republican to work out a compromise to avoid the country going over the fiscal cliff,
participants said.
 Một số người tham gia cuộc họp chính trị cấp cao tại Nhà trắng hôm thứ 6 vừa rồi nói
cuộc họp nhằm để lấy ý kiến của Đảng viên cấp cao Đảng Dân Chủ và Cộng Hoà ở

Thượng Nghị Viện để đi đến một thỏa thuận tránh cho quốc gia rơi vào vực thẳm tài
chính.
 "Whatever we come up with is going to be imperfect. Some people aren't going to like it.
some people are going to like it less." Reid said on the Senate floor after the high-stakes
meeting with President Barack Obama, other congressional leaders and top
administration officials.
 Reid nói trong phòng họp Thượng Viện sau cuộc họp sống còn với Tổng Thống Obama,
một số lãnh đạo Quốc hội và quan chức chính quyền cấp cao rằng: "Bất cứ điều gì mà
chúng ta đi đến thống nhất đều không hoàn hảo. Một số người dường như không thích
điều ấy, số khác thì thích ít hơn."
 Reid's Republican counterpart, Sen. Mitch McConnell of Kentucky, expressed hope that
he and Reid could agree on a plan to present to their respective caucuses "as early as
Sunday."
 Thượng Nghị Sĩ Mitch McConnell của bang Kentucky cũng là người đồng nhiệm thuộc
Đảng cộng hòa của Reid tỏ ra hi vọng rằng ông ta và Reid có thể thỏa thuận một kế hoạch
để trình ra trước cuộc họp kín riêng của họ "ngay ngày chủ nhật này."
 Obama said he was "modestly optimistic" that the Senate leaders would be able to forge
an agreement, even as he warned "nobody's going to get 100% of what they want."

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 13

 Obama thì hơi lạc quan rằng các lãnh đạo Thượng Viện sẽ có thể đạt được một thỏa
thuận, cùng lúc đó, ông ta cũng quan ngại rằng sẽ không ai đạt được 100% cái mà họ
muốn."
 Absent such a deal, Obama said his latest proposal should be put to a vote. He predicted
it would pass the House and Senate with bipartisan support.
 Nếu không đạt được thỏa thuận, thì cuối cùng ông Obama sẽ đề nghị bỏ phiếu. Ông ta dự
đoán thỏa thuận sẽ được thông qua ở Hạ Viện và Thượng Viện với sự hỗ trợ của lưỡng

đảng.
 Economists warn that continued stalemate could trigger a recession as government
spending is slashed, including for the military, and taxes go up on everyone, due to the
expiration of lower rates dating to the administration of President George W. Bush.
 Các nhà kinh tế cảnh báo rằng sự bế tắc cứ kéo dài có khả năng gây ra một cuộc suy thoái
khi mà chi tiêu chính phủ bị giảm sút, trong đó có chi tiêu cho quân đội, và thuế đánh vào
người dân sẽ tăng lên do chính sách mức thuế thấp dưới thời chính quyền Tổng Thống
George W. Bush không còn hiệu lực nữa.
 Diminished hope for a substantial agreement in Washington depressed stock indexes on
Wall Street this week despite other encouraging economic news. Consumer confidence
has also softened. Prior to Friday's late afternoon meeting, which lasted just over an hour,
a source familiar with the matter said Obama would propose the framework for a scaled-
back agreement that he described last week.
 Hy vọng giảm sút về một thỏa thuận quan trọng tại Washington đã làm giảm chỉ số
chứng khoán trên phố Wall tuần này bất chấp những tín hiệu kinh tế lạc quan. Mức độ tự
tin của người tiêu dùng vì thế mà cũng giảm đi. Trước cuộc họp kéo dài hơn 1 giờ đồng
hồ sau giờ chiều thứ sáu vừa rồi, một nguồn tin tiết lộ rằng Obama sẽ đề nghị một khung
thời gian cho việc thỏa thuận cắt giảm chi tiêu chính phủ mà ông ta đã phát biểu trước đó
một tuần.
 In his later remarks, Obama described his plan as holding down tax rates on middle-class
Americans which he described as family income up to $250,000 while letting rates
increase for top income brackets. It also would extend unemployment benefits and "lay
the groundwork" for economic growth and deficit reduction.
 Trong những lần phát biểu sau đó, Obama mô tả kế hoạch của ông ta là vẫn giảm thuế
cho người Mỹ trung lưu, nghĩa là những gia đình có mức thu nhập dưới 250.000
USD/năm, trong khi đó ông vẫn tăng mức thuế thu nhập đối với nhóm thu nhập cao. Ông
cũng gia tăng lợi ích cho những người thất nghiệp, đặt nền tảng cho việc tăng trưởng kinh
tế và giảm thâm hụt ngân sách.
 At the very least, Reid said he was preparing legislation for a vote by Monday that would
include elements favored by Obama.

 Reid nói, trong trường hợp xấu nhất, ông ta đang chuẩn bị hồ sơ pháp lý cho việc bỏ
phiếu tán đồng dự luật bao gồm những điều mà Obama ủng hộ vào ngày thứ 2 tới.

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 14

 "I look forward to hearing any good-faith proposals Senator McConnell has for altering
this bill," Reid said in a statement that followed his floor remarks.
 Reid phát biểu sau một loạt phát biểu của ông ta tại Quốc Hội rằng: "Tôi đang mong
muốn nghe thấy những đề xuất chân thành mà Thượng Nghị Sĩ McConnell dùng để sửa
đồi dự luật này.
 "When the dust settles and everything is said and done, federal individual income taxes
are not going to go up on almost all Americans next year," GOP Sen. Lamar Alexander
of Tennessee said.
 Thượng Nghị Sĩ Lamar Alexander bang Tennessee thuộc Đảng Cộng Hòa nói: "Khi mọi
vướng mắc và mọi thứ đã được tháo gỡ thì thuế thu nhập cá nhân liên bang sẽ không tăng
đối với hầu hết người Mỹ vào năm tới."
 Democratic Sen. Chuck Schumer of New York told NBC's "Today" show he was "a little
more optimistic today" about a deal being reached.
 Thượng Nghị Sĩ Chuck Schumer bang New York thuộc Đảng Dân Chủ nói với chương
trình "Today" của đài NBC rằng hôm nay ông ta tỏ ra "hơi lạc quan" cho rằng thỏa thuận
sẽ được thông qua.
New Words:

Political summit: Hội nghị chính trị cấp cao.
Leave it to someone = depend on someone to behave in a certain way: tùy thuộc vào ai đó, lấy ý
kiến ai đó.
Work out = come up with(v): đạt được, đồng thuận.
Compromise = agreement(n): thỏa hiệp

The fiscal cliff: Vực thẳm tài chính.
The Senator floor: Phòng họp Thượng nghị viện.
The high-stakes meeting: cuộc họp sống còn, cuộc họp mang tính cá cược.
Congressional leader: Lãnh đạo Quốc Hội.
Top administration official: Quan chức chính quyền cấp cao.
Counterpart: Người đồng nhiệm, người cùng chức vụ.
Sen (viết tắt của Senator): Thượng nghị sĩ.
Respective caucus: Cuộc họp kín riêng.
As early as: ngay
Modestly optimistic: Hơi lạc quan.
Forge = obtain(v): Đạt được
Even as = at the same time: cùng lúc.
Absent such a deal: Nếu không đạt được thỏa thuận.
Latest proposal: Đề nghị mới nhất.
Put to a vote: Đề nghị bỏ phiếu.
The House: Hạ Nghị Viện.
The Senate: Thượng Nghị Viện.
Bipartisan support: Sự hổ trợ của lưỡng đảng.

Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 15

Economist: Nhà kinh tế học.
Continued stalemate: Thế bế tắc tiếp diễn.
Trigger = cause(v): gây ra.
Recession(n) : Sự suy thoái.
Government spending: Chi tiêu chính phủ.
Slash = cut down(v): cắt giảm.
Expiration = Termination: sự kết thúc.

Date to the administration of President George W. Bush: Dưới thời chính quyền Bush.
Diminished hope: Hy vọng giảm sút.
Substantial agreement: Thỏa thuận quan trọng.
Depress = lower = get down = demoralise(v): làm giảm đi, làm yếu đi
Stock index: chỉ số chứng khoán.
Encouraging economic news: Tín hiệu kinh tế lạc quan.
Consumer: Người tiêu dùng
Confidence: Sự tự tin
Soften = moderate = weaken(v): làm yếu đi.
Prior to = before: trước khi
Friday's late afternoon meeting: Cuộc họp muộn vào chiều thứ sáu.
Propose = suggest = recommmend(v): đề xuất.
Framework(n): Khung thời gian.
Scaled-back agreement: thỏa thuận cắt giảm.
Hold down tax rates: Tiếp tục giảm thuế
Middle-class Americans: Người Mỹ trung lưu(không giàu cũng không nghèo).
Top income bracket: Nhóm người thu nhập cao.
Extend = stretch out = prolong(v): gia hạn, mở rộng.
Unemployment benefits: Lợi ích dành cho người thất nghiệp.
Lay the groundwork: đặt nền móng, đặt nền tảng.
Economic growth: Tăng trưởng kinh tế.
Deficit reduction: Giảm thâm hụt ngân sách.
At the very least: Trường hợp xấu nhất.
Prepare legislation: chuẩn bị các thủ tục pháp lý.
Favor = support(v): Ủng hộ
Look forward to + V-ing = expect: Mong đợi.
Good-faith proposals: Những đề xuất chân thành.
Alter = change = modify(v): thay đổi, sửa đổi.
The dust settles = obstacles = difficulties: Những vướng mắc.
Federal individual income taxes: Thuế thu nhập cá nhân liên bang.

GOP (Grand Old Party) = Republican Party: Đảng Cộng Hòa.

Mời các bạn tham khảo thêm tại:


Lê Quốc Bảo English-Vietnamese Translation

Page 16

hoặc:




×