Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRƯỜNG THPT PHỦ LÝ
DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 11
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÈ THI SỐ 1
I. PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 điển)
Câu 1. Axetilen thuộc dãy đồng đắng nào?
A. Ankin.
B. Ankan.
C. Anken.
D. Ankadien.
Câu 2. Chất nào sau đây không phản ứng v6i HCOOH (trong diéu kién thich hop)?
A. Zn.
B. BaCOa.
Câu 3. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X _
C. CH30H.
.LLN
py _
+Hzx
7
D. KNOa.
_ tHOx
TH
` axit Q, Biết
hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức phân tử là
A. CHa:©a.
B. CoH60.
C. CoH40.
D. CoH40O>.
Câu 4. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen tir ancol etylic trong phong thi nghiém:
dung dich
phan ứng
1
Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Dung dịch phản ứng gồm CHạCOOH và H;SO¿ đặc.
B. Đun ống nghiệm ở nhiệt độ vừa phải, khoảng dưới 140C.
C. Làm sạch khí etilen băng cách dẫn qua dung dich NaOH du.
D. Nên thu etilen vào bình băng phương pháp đây khơng khí.
Câu 5. Dé phan biét hai dung dich C3Hs(OH)3 va CsHsOH (phenol), c6 thé ding
A. dung dich NaOH.
B. dung dich Bro.
C. natri kim loai.
D. qui tim.
Câu 6. Hỗn hợp X gdm một axIt cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn 15,19 gam X, thu được 14,112 lít khí CO2 (đktc) và 13,23 gam HaO. Thực hiện phản ứng este hóa X
có mặt của HaSOx đặc, đun nóng với hiệu suất 65%, thu được m gam es(e. Giá trỊ của m gan nhất với
A. 11,7.
B. 8,2.
Œ. 7,0.
D. 9,3.
C. 1.
D. 2.
Câu 7. Trong phân tử C›H¿ có bao nhiêu liên kết ba?
A. 0.
B. 3.
Câu 8. Sục từ từ khí axetilen qua nước brom (mau vang), thay
A. màu của dung dịch đậm hơn.
B. có kết tủa màu vàng nhạt.
C. màu của dung dịch nhạt dẫn.
D. có kết tủa màu nâu đen.
Câu 9. Đun hỗn hợp gồm 0,4 mol CHạOH và 0,2 mol CzH;OH với dung dịch HaSO¿ đặc ở 140°C một thời
gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete của CHạOH, C›H;OH lần lượt là 60% và 50%.
Gia tri cua m la
A. 10,67.
B. 10,62.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 7,56.
D. 13,68.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 10. Hợp chất CHa-CH(OH)-CH: thuộc loại ancol bậc
A. 1.
B.2.
C. 3.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (CsH:OH)?
D. 4.
A. Dễ nóng chảy.
B. Tan tốt trong nước lạnh.
C. Rât độc, gây bỏng da.
D. Chất răn, không màu.
Câu 12. Sục từ từ 2,24 lit (dktc) propilen (C3H«) vào bình đựng brom du (trong dung môi CCI¿), khối
lượng (gam) brom tối đa phản ứng là
A. 32.
B. 24.
C. 16.
D. 8.
Câu 13. Một phân tu stiren c6 bao nhiéu nguyén tu cacbon?
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Câu 14. Chất hữu cơ nào sau đây là sản phẩm phụ của phản ứng giữa toluen với dung dịch HNO;
đặc.HaSOsa đặc, đun nóng (tỉ lệ mol 1: 1)?
A. m-NQ2-Cs6HsCHs3.
B. HO.
C. p-NO2-CeHa-CHs.
D. 0-NOQ2-CeHa4-CHs.
Câu 15. O day 4m đun nước dùng lâu ngày thường có một lớp cặn đá vơi. Để loại bỏ lớp cặn này, người
ta thường đun âm với dung dịch
A. côn 700.
B. muôi ăn.
C. giâm ăn.
D. nước vôi.
Il. PHAN TRAC NGHIEM TU LUAN: (5,0 diém)
Câu 1: (2,0 diém)
a. Viết công thức phân tử của efan.
b. Viết tên của hợp chất HCHO.
c. Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (C¿HzOH) tác dụng với dung dịch KOH.
d. Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHaCOOH) từ CHạCHO.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dung dịch riêng biệt: CaH;OH, CHaCHO,
C:H:COOH
được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z2. Bảng
dưới đây ghi lại hiện tượng khi tiễn hành một số thí nghiệm:
X
Y
Qui tim
Hóa đỏ
Khơng đơi màu
Dung dich AgNO3.NHs, dun nong | Không hiện tượng
Z
Không đôi màu
| Không hiệntượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chất nào? Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung địch loãng của axit axetic. Cho 300 gam giấm ăn tác dụng với dung dịch KHCO; dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,376 lit CO2 (dktc). Bỏ qua sự hòa tan của CO2 trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.
Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất bằng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với etanol (d = 0,8 gam.m]) theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khơ (chứa 65% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 150 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của toàn bộ các quá trình nêu trên đạt 92%.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÁP ÁN ĐÈ THI SỐ 1
1
A
|6
C
11
|B
2
D
|7
A
12
ỊC
3
B
|8
C
13
|D
4
C
|9
B
14
|A
5
B
|10
|B
15
|C
Cau 1:
a. CTPT: CoH6
b. Tên gọi: Anđehit fomic hoặc Fomanđehit hoặc Metanal.
c. C¿HzOH
+ KOH
—>› C¿HzOK
+ HaO.
d. 2CH3CHO + 02 —**» 2CH3;COOH
Cau 2:
X la dung dich CoHsCOOH,;; Y 1a dung dich C3H7OH; Z 1a dung dich CH3CHO.
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O0 —*»CH3COONHg + 2Ag + 2NH4NOs.
Cau 3:
Số mol COa = 5,376.22,4 = 0,24 mol
PTHH:
ˆCH:COOH + KHCO¿ —> CHzCOOK + CO; + HạO
0,24
0,24
Khối lượng CHzCOOH = 0,24. 60 = 14,4 gam.
C%(CH3COOH) = 4A xI00% = 4,8%
300
Câu 4:
- Khối lượng C¿H:OH trong 100mỷ xăng E5 = 150.
5% . 0,8 = 6,0 tấn
- Qua trinh tao C2HsOH: (CeH100s5)n — nCeHi206 — 2nC2HsOH
- Khối lượng sắn cần dùng =
6x162
2x46
x
100
92
x
100
65
= 17,67 tắn
DE THI SO 2
I. PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 diém)
Câu 1. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X _ CLLN ` _- +Hx
V27 _— ‡HOx
ST
nh
axit Q, Biết
hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức phân tử là
A. CoH60.
B. CoH40.
C. CH20>2.
D. C2H402.
Câu 2. Sục từ từ 2,24 lit (dktc) propilen (C3H6) vao bình đựng brom du (trong dung méi CCly), khéi long
(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 8.
B. 16.
Œ. 32.
D. 24.
Câu 3. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn
toàn 15,19 gam X, thu được 14,112 lít khí CO2 (đktc) và 13,23 gam HaO. Thực hiện phản ứng este hóa X
có mặt của HaSOx đặc, đun nóng với hiệu suất 65%, thu được m gam es(e. Giá trỊ của m gan nhất với
A. 7,0.
W: www.hoc247.net
B. 9,3.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 11,7.
D. 8,2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 4. Chất hữu cơ nào sau đây là sản phẩm phụ của phản ứng giữa toluen với dung dich HNO3 đặc.HạSO¿
đặc, dun nóng (tỉ lệ mol 1: 1)?
A. m-NOa-C¿HsC
Ha.
B.o-NOa-C¿H¿-CHa.
C. H20.
D. p-NOQ2-CeH4-CHs.
Câu 5. Dun hén hop gdm 0,4 mol CH:OH và 0,2 mol CzH;OH với dung dịch HaSO¿ đặc ở 140°C một thời
gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete của CHạOH, C›H;OH lần lượt là 60% và 50%.
Gia tri cua m la
A. 10,62.
B. 13,68.
C. 10,67.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (CøH:OH)?
A. Chat ran, khong mau.
C. Tan tốt trong nước lạnh.
D. 7,56.
B. Dễ nóng chảy.
D. Rất độc, gây bỏng da.
Câu 7. Trong phân tử C›H¿ có bao nhiêu liên kết ba?
A. 0.
B. 2.
Œ. 3.
D. I1.
C. Anken.
D. Ankadien.
Câu 8. Axetilen thuộc dãy đồng đắng nào?
A. Ankin.
B. Ankan.
Câu 9. Ở đáy âm đun nước dùng lâu ngày thường có một lớp cặn đá vơi. Đề loại bỏ lớp cặn này, người ta
thường đun âm với dung dịch
A. giâm ăn.
B. cồn 700.
C. muối ăn.
D. nước vôi.
Câu 10. Chất nào sau đây không phản ứng với HCOOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. BaCQ3.
B. KNOs.
C, Zn.
D. CH:OH.
Câu 11. Một phân tử strren có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 6.
B. 7.
Œ. 9.
D. 8.
Cau 12. Hop chat CH:-CH(OH)-CH: thuộc loại ancol bậc
A. 3.
B. 2.
C. 1.
D. 4.
Cau 13. Dé phan biét hai dung dich C3Hs(OH)3 va CeHsOH (phenol), c6 thé ding
A. dung dich Bro.
B. dung dich NaOH.
€, qui tim.
D. natri kim loai.
Câu 14. Hình vẽ dưới đây biểu dién thi nghiém diéu ché khi etilen tir ancol etylic trong phdng thi nghiém:
dung dich
al
TN
Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Nên thu etilen vào bình băng phương pháp đây khơng khí.
B. Đun ống nghiệm ở nhiệt độ vừa phải, khoảng dưới 140C.
C. Làm sạch khí etilen băng cách dẫn qua dung dich NaOH du.
D. Dung dịch phản ứng gsm CH3COOH va H2SOu diac.
Câu 15. Sục từ từ khí axetilen qua nước brom (màu vàng), thấy
A. màu của dung dịch nhạt dan.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
B. mau cua dung dich dam hon.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Œ. có kêt tủa màu vàng nhạt.
D. có kêt tủa màu nâu đen.
Il. PHAN TRAC NGHIEM TU LUAN: (5,0 diém)
Câu 1: (2,0 diém)
a. Viết công thức phân tử của efan.
b. Viết tên của hợp chất HCHO.
c. Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (C¿HzOH) tác dụng với dung dịch KOH.
d. Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHaCOOH) từ CHạCHO.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CaH;OH, CHaCHO,
C›H:COOH
được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z2. Bảng
dưới đây ghi lại hiện tượng khi tiến hành một số thí nghiệm:
X
Y
Qui tim
Hóa đỏ
Khong doi mau
Dung dịch AgNOa.NHa, đun nóng | Không hiện tượng
Z
Không đôi màu
| Không hiện tượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chất nào? Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung địch loãng của axit axetic. Cho 300 gam giấm ăn tác dụng với dung dịch KHCO; dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,376 lit CO2 (dktc). Bỏ qua sự hòa tan của CO2 trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.
Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất bằng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với etanol (d = 0,8 gam.m]) theo tỉ lệ
thé tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khơ (chứa 65% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 150 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của toàn bộ các quá trình nêu trên đạt 92%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 2
1
A
|6
|C
|11
|D
2
|B
|7
|A
[12
|B
3
1A
|8
|A
|13
|A
4 | A
|9
|A
|14
ỊC
5 | A
|10
|B
|1ã
|A
Câu I1:
a. CTPT: CoHs
b. Tên gọi: Anđehit fomic hoặc Fomanđehit hoặc Metanal.
c. C¿HzOH
+ KOH
—>› C¿HzOK
+ HaO.
d. 2CH:CHO + O; —**—y 2CH;COOH
Câu 2:
X la dung dich C2HsCOOH;; Y 1a dung dich C3H7OH; Z 1a dung dich CH3CHO.
CHạCHO + 2AgNO; + 3NH; + HO —!—>CHaCOONH¿ + 2Ag + 2NHuNO¿.
Câu 3:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
S6 mol CO = 5,376.22,4 = 0,24 mol
PTHH:
CH3COOH
+ KHCO;3
0,24
Khối lượng CHzCOOH = 0,24.
—
CH3COOK
+ CQO? + HO
0,24
60 = 14,4 gam.
C%(CH3COOH) = 4A xI00% = 4,8%
300
Câu 4:
- Khối lượng C¿H:OH trong 100mỷ xăng E5 = 150.
5% . 0,8 = 6,0 tấn
- Qua trinh tao C2HsOH: (CeH100s5)n — nCeHi206 — 2nC2HsOH
6x162
- Khối lượng sắn cần dùng =
2x46
x
100
92
x
100
65
= 17,67 tắn
DE THI SO 3
I. PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 diém)
Câu 1. Sục từ từ khí axetilen qua nước brom (mau vàng), thấy
A. màu của dung dịch đậm hơn.
B. màu của dung dịch nhạt dan.
C. có kết tủa màu vàng nhạt. D. có kết tủa màu nâu đen.
Câu 2. Trong phân tử C›H¿ có bao nhiêu liên kết ba?
A. 2.
B. 0.
Œ. 3.
D. 1.
Cau 3. Dun hén hop g6m 0,4 mol CH30H va 0,2 mol C3H70H véi dung dịch HaSO¿ đặc ở 140°C một thời
gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suat tao ete cia CH3OH, C3H70H lan luot 1a 60% và 50%.
Gia tri cua m la
A. 7,56.
B. 10,62.
Œ. 10,67.
D. 13,68.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (CøH:OH)?
A. Tan tốt trong nước lạnh.
B. Dễ nóng chảy.
C. Rât độc, gây bỏng da.
D. Chất răn, không màu.
Câu 5. Axetilen thuộc dãy đồng đắng nào?
A. Ankadien.
B. Anken.
C. Ankan.
D. Ankin.
Câu 6. Sục từ từ 2,24 lít (dktc) propilen (C3H6) vao binh dung brom dư (trong dung môi CCI¿), khối lượng
(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 24.
B. 32.
Œ. 8.
D. 16.
Câu 7. Ở đáy âm đun nước dùng lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi. Đề loại bỏ lớp cặn này, người ta
thường đun ấm với dung dịch
A. giâm ăn.
Câu
8. Cho
B. muối ăn.
sơ đồ chuyển
hóa sau: X
C. nước vơi.
LIN
VŸ __ +H xt?
97 _
D. cồn 70°.
+HO.mt?
ST
mg
hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức phân tử là
A. C›H¿Oa.
B. CHaOa.
Œ. C›H¿;O.
D. C›HaO.
Câu 9. Chất nào sau đây không phản ứng với HCOOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. KNO3.
B. Zn.
Œ. BaCOa.
D. CH30H.
Cau 10. Hop chat CH:-CH(OH)-CH: thuộc loại ancol bậc
A. 2.
W: www.hoc247.net
B.4.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 1.
D. 3.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
xí
Q, Biết
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 11. Một phân tử strren có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 8.
Câu
B. 7.
Œ. 9.
D. 6.
12. Chất hữu cơ nào sau đây là sản phẩm phụ của phản ứng giữa toluen với dung dịch HNO:
đặc.HaSO¿a đặc, dun nóng (tỉ lệ mol 1: 1)?
A. HO.
B. m-NOa-C;¿HsCHa.
Œ. o-NO›-C¿Ha-CHH:.
D. p-NOQ2-CeH4-CHs.
Câu 13. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dich
phan ứng
1
Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Nên thu etilen vào bình băng phương pháp đây khơng khí.
B. Dung dịch phản ứng gồm CH:COOH và HaSO¿ đặc.
C. Làm sạch khí etilen băng cách dẫn qua dung dich NaOH du.
D. Dun ống nghiệm ở nhiệt độ vừa phải, khoảng dưới 140°C.
Câu 14. Dé phan biét hai dung dich C3Hs(OH)3 va CoHsOH (phenol), cé thé ding
A. qui tim.
B. dung dịch NaOH.
€. natri km loại.
D. dung dich Bro.
Câu 15. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy
hoàn toàn 15,19 gam X, thu được 14,112 lít khí CO2 (đktc) và 13,23 gam HO. Thực hiện phản ứng este
hóa X có mặt của H;SO¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 65%, thu được m gam este. Gia tri cla m gan nhat
VỚI
A. 8,2.
B. 7,0.
C. 11,7.
D. 9,3.
Il. PHAN TRAC NGHIEM TU LUAN: (5,0 diém)
Câu 1: (2,0 diém)
a. Viết công thức phân tử của etan.
b. Viết tên của hợp chất HCHO.
c. Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (C6HsOH) tac dung voi dung dich KOH.
d. Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CH3COOH) ttt CH3CHO.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CaH;OH, CHaCHO,
C›H:COOH
được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z2. Bảng
dưới đây ghi lại hiện tượng khi tiễn hành một số thí nghiệm:
X
Y
Qui tim
Hóa đỏ
Khơng đổi màu
Dung dich AgNO3.NHs, dun nong | Không hiện tượng
Z
Không đồi màu
| Khơng hiệntượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chât nào? Việt phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 3: (1,0 điểm)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 300 gam giấm ăn tác dụng với dung dịch KHCO; dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,376 lit CO2 (dktc). Bỏ qua sự hòa tan của CO2 trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.
Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất bằng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với etanol (d = 0,8 gam.m]) theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khơ (chứa 65% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 150 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của toàn bộ các quá trình nêu trên đạt 92%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 3
1
Bl6
|D
|I11
|A
2
|B|J7
|A
|12
|B
3
1B
|8
|C
|1
ỊC
4
|A
|9
|A
|14
|D
|D
|10
|A
[15
|B
5
Câu I1:
a. CTPT: CoHe
b. Tên gọi: Anđehit fomic hoặc Fomanđehit hoặc Metanal.
c. C¿HzOH
+ KOH
—>› C¿HzOK
+ HaO.
d. 2CH3CHO + 0) —**» 2CH;COOH
Cau 2:
X là dung dich C2HsCOOH;; Y 1a dung dich C3H7OH; Z 1a dung dich CH3CHO.
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O0 —»CH3COONHg + 2Ag + 2NH4NOs.
Cau 3:
Số mol COa = 5,376.22,4 = 0,24 mol
PTHH:
CH3COOH + KHCO3 — CH3COOK + CO + HO
0,24
0,24
Khối lượng CHzCOOH = 0,24. 60 = 14,4 gam.
C%(CH:COOH) = hệ
300
x100% = 4,8%
Câu 4:
- Khối lượng C›2H:OH trong 100m? xang ES = 150 .5% . 0,8 = 6,0 tan
- Qua trinh tao C2HsOH:
(C6H100s5)n —
- Khối lượng sắn cần dùng =
6x162
2x46
xX
nCe6Hi206 —
100
92
xX
100
65
2nC2HsO0H
= 17,67 tắn
ĐÈ THỊ SỐ 4
I. PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 điển)
Cau 1. Hop chat CH:-CH(OH)-CH: thuộc loại ancol bậc
A. 4.
W: www.hoc247.net
B. 1.
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 3.
D. 2.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 2. Ở đáy âm đun nước dùng lâu ngày thường có một lớp cặn đá vôi. Đề loại bỏ lớp cặn này, người ta
thường đun âm với dung dịch
A. giâm ăn.
B. nước vôi.
C. muối ăn.
D. cồn 700.
Câu 3. Sục từ từ 2,24 lit (dktc) propilen (CaH,) vào bình đựng brom dư (trong dung môi CC1:), khối lượng
(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 8.
B. 16.
C. 24.
D. 32.
Câu 4. Để phân biệt hai dung dịch CzH:(OH)a và C¿H:OH (phenol), có thể dùng
A. qui tím.
B. dung dịch NaOH.
Câu 5. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X
€. natri km loại.
"LEN y Y
D. dung dich Bro.
__+Hoextt! 97 _ HO
ST __™_, axit Q. Biét
hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức phân tử là
A. CH202.
B. C›HaO.
C. CaH¿Oa.
D. CaH,O.
Câu 6. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dịch
BI
TN
Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Dun 6ng nghiệm ở nhiệt độ vừa phải, khoảng dưới 140°C.
B. Lam sạch khí etilen bằng cách dẫn qua dung dịch NaOH dư.
C. Dung dịch phản ứng gồm CHạCOOH và HạSO¿ đặc.
D. Nên thu etilen vào bình băng phương pháp đây khơng khí.
Câu 7. Mot phan tu stiren có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A.7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Câu 8. Sục từ từ khí axetilen qua nước brom (mau vàng), thấy
A. màu của dung dịch nhạt dẫn.
C. có kết tủa màu vàng nhạt.
B. có kết tủa màu nâu đen.
D. màu của dung dịch đậm hơn.
Câu 9. Trong phân tử CzH¿ có bao nhiêu liên kết ba?
A. 2.
B. 1.
C. 0.
D. 3.
Câu 10. Chất hữu cơ nào sau đây là sản phẩm phụ của phản ứng giữa toluen với dung dịch HNO:
đặc.HaSOx đặc, đun nóng (tỉ lệ mol 1: 1)?
A. o-NOs-C¿Ha-CH¡a.
B. p-NO2-Ce6H4-CHs.
C. H20.
D. m-NO2-CeHsCHs.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây sai đối với phenol (CsH:OH)?
A. Rất độc, gây bỏng da.
B. Dễ nóng chảy.
C. Chất rắn, khơng màu.
D. Tan tốt trong nước lạnh.
Câu 12. Chất nào sau đây không phản ứng với HCOOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. KNOs.
B. BaC©Oa.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Œ. Zn.
D. CH:OH.
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 13. Hỗn hợp X gdm
một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy
hoàn toàn 15,19 gam X, thu được 14,112 lít khí CO: (đktc) và 13,23 gam HO. Thực hiện phản ứng este
hóa X có mặt của H;SO¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 65%, thu được m gam este. Gia tri cla m gan nhat
VỚI
A. 8,2.
B. 11,7.
Câu 14. Dun hén hợp gdm 0,4 mol CH30H
Œ. 9,3.
D. 7,0.
va 0,2 mol C3H7OH véi dung dich H2SOuz dac 6 140°C mét
thoi gian, thu duoc m gam hén hop cdc ete. Biét hiéu suat tao ete cla CH3OH, C3H7OH lân lượt là 60% và
50%. Gia tri của m là
A. 10,67.
B. 7,56.
Œ. 13,68.
D. 10,62.
C. Anken.
D. Ankan.
Câu 15. Axetilen thuộc dãy đồng đắng nào?
A. Ankadien.
B. Ankin.
Il. PHAN TRAC NGHIEM TU LUAN: (5,0 diém)
Câu 1: (2,0 diém)
a. Viết công thức phân tử của efan.
b. Viết tên của hợp chất HCHO.
c. Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (CøHzOH) tác dụng với dung dịch KOH.
d. Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CH3COOH) tir CH3CHO.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: C:H;OH, CHaCHO,
C;H:COOH
được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z2. Bảng
dưới đây ghi lại hiện tượng khi tiễn hành một số thí nghiệm:
X
Y
Qui tim
Hóa đỏ
Khơng đơi màu
Dung dich AgNO3.NH3, đun nóng | Khơng hiện tượng
Z
Khơng đơi màu
| Khơng hiệntượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chất nào? Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 300 gam giấm ăn tác dụng với dung dich KHCOs du.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 5,376 lít CO2 (đktc). Bỏ qua sự hịa tan của Ca trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.
Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất bằng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với etanol (d = 0,8 gam.m]) theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khô (chứa 65% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 150 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của tồn bộ các q trình nêu trên đạt 92%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
1
D
|6
|B
{11
|D
2
LA |7
|D
|12
|A
3
1B
|8
|A
|13
|D
4
ID |9
|C
|14
|D
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Cau 1:
a. CTPT: CoHe
b. Tên gọi: Anđehit fomic hoặc Fomanđehit hoặc Metanal.
c. C¿ẴH:OH + KOH
—> C¿HsOK + HaO.
d. 2CH3CHO + 0) —**» 2CH;COOH
Cau 2:
X la dung dich C2HsCOOH;; Y 1a dung dich C3H7OH; Z 1a dung dich CH3CHO.
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + HxO —*»CH3COONHg + 2Ag + 2NH4NO3.
Cau 3:
Số mol COa = 5,376.22,4 = 0,24 mol
PTHH:
ˆCH:COOH + KHCO¿ —> CHz:COOK + CO + HO
0,24
0,24
Khối lượng CHzCOOH = 0,24. 60 = 14,4 gam.
C%(CH:COOH) = MA xI00% = 4,8%
300
Câu 4:
- Khối lượng C›2H:OH trong 100m? xang ES = 150 .5% . 0,8 = 6,0 tan
- Qua trinh tao C2HsOH:
(Ce6H10Os5)n —
- Khôi lượng săn cân dung =
6x162
2x46
x
nCe6H1206 —
100 x 100
92
65
2nC2HsOH
= 17,67 tan
DE THI SO 5
I. PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 diém)
Câu 1. Sục từ từ 2,24 lit (dktc) propilen (C3H6) vao binh dung brom du (trong dung mdi CCly), khéi long
(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 24.
B. 8.
C. 32.
D. 16.
Câu 2. Dé phan biét hai dung dich C3Hs(OH)3 va CoHsOH (phenol), c6 thé ding
A. qui tim.
B. dung dịch NaOH.
€. dung dịch Bra.
D. natri kim loại.
Câu 3. Đun hỗn hợp gồm 0,4 mol CH30H va 0,2 mol C3H7OH véi dung dịch HaSO¿ dac 6 140°C một thời
gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete cia CH3OH, C3H7OH lan luot 1a 60% va 50%.
Gia tri cua m la
A. 7,56.
Cau
4. Cho
B. 10,67.
so dé chuyén hóa sau: X
C. 10,62.
LIN
.y
__+Hoxtt?
D. 13,68.
97 _
+HOm?
ST
-
nh
ax
Q, Biết
hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức phân tử là
A. C›H¿Oa.
B. C:HaO.
C. CH202.
D. C2H6O.
Câu 5. Sục từ từ khí axetilen qua nước brom (mau vàng), thấy
A. có kết tủa màu vàng nhạt.
B. màu của dung dịch nhạt dân.
C. có kết tủa màu nâu đen.
D. màu của dung dịch đậm hơn.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 6. Chất hữu cơ nào sau đây là sản phẩm phụ của phản ứng giữa toluen với dung dịch HNO¿ đặc.HạSO¿
đặc, dun nóng (tỉ lệ mol 1: 1)?
A. m-NOa-C¿H:CHa.
B. HO.
Œ. o-NO›-C¿Ha-CHH:.
D. p-NOQ2-CeH4-CHs.
Câu 7. Ở đáy âm đun nước dùng lâu ngày thường có một lớp cặn đá vơi. Đề loại bỏ lớp cặn này, người ta
thường đun âm với dung dịch
A. muối ăn.
B. côn 700.
C. giấm ăn.
D. nước vôi.
Câu 8. Chất nào sau đây không phản ứng với HCOOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. BaCQs.
B. KNO3.
C, Zn.
D. CH30H.
Cau 9. Hop chat CH3-CH(OH)-CH3 thudc loai ancol bac
A. 3.
B. 1.
Œ. 4.
D. 2.
C. 0.
D. 1.
C. Ankin.
D. Anken.
Câu 10. Trong phân tử CaHa có bao nhiêu liên kết ba?
A. 3.
B. 2.
Câu 11. Axetilen thuộc dãy đồng đắng nào?
A. Ankan.
B. Ankadien.
Câu 12. Đặc điểm nào sau day sai d6i voi phenol (CsHsOH)?
A. Dễ nóng chảy.
B. Tan tốt trong nước lạnh.
C. Chất răn, không màu.
D. Rất độc, gây bỏng da.
Câu 13. Hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy
hồn tồn 15,19 gam X, thu được 14,112 lít khí CO› (đktc) và 13,23 gam HO. Thực hiện phản ứng este
hóa X có mặt của H;SO¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 65%, thu được m gam este. Gia tri cla m gan nhat
VỚI
A. 8,2.
B. 9,3.
Œ. 7,0.
D. 11,7.
Câu 14. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dich
`
3 ^
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua dung dịch NaOH dư.
B. Đun ống nghiệm ở nhiệt độ vừa phải, khoảng dưới 140C.
C. Dung dịch phản ứng gồm CHạCOOH và HaSO¿ đặc.
D. Nên thu etilen vào bình băng phương pháp đây khơng khí.
Câu 15. Một phân tử strren có bao nhiêu nguyên tử cacbon?
A. 7.
B. 9.
C. 6.
D. 8.
Il. PHAN TRAC NGHIEM TU LUAN: (5,0 diém)
Câu 1: (2,0 diém)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a. Viết công thức phân tử của efan.
b. Viết tên của hợp chất HCHO.
c. Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (C¿HzOH) tác dụng với dung dịch KOH.
d. Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHzCOOH) từ CHzCHO.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: C:H;OH, CHaCHO,
C;H:COOH
được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z2. Bảng
dưới đây ghi lại hiện tượng khi tiến hành một số thí nghiệm:
X
Y
Qui tim
Hóa đỏ
Khơng đơi màu
Dung dich AgNO3.NHs, dun nong | Khơng hiện tượng
Z
Khơng đơi màu
| Khơng hiệntượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chất nào? Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.
Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung địch loãng của axit axetic. Cho 300 gam giấm ăn tác dụng với dung dịch KHCO; dư.
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 5,376 lít CO2 (đktc). Bỏ qua sự hịa tan của Ca trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.
Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất bằng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với etanol (d = 0,8 gam.m]) theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khô (chứa 65% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 150 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của tồn bộ các q trình nêu trên đạt 92%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 5
1
|D |6
|A
{11
|C
2.
|LC |7
|C
|12
|B
3
|C |8
|B
|13
|C
4
|D |9
|D
|14
|A
|10
|C
|15
|D
5 | B
Câu I1:
a. CTPT: CoHe
b. Tên gọi: Andehit fomic hoac Fomandehit hoac Metanal.
c. Ce6eHsOH + KOH
—
CoHsOK
+ H20.
d. 2CH3CHO + O07 —**> 2CH;COOH
Cau 2:
X la dung dich C2HsCOOH;; Y 1a dung dich C3H7OH; Z la dung dich CH3CHO.
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O0 —*»CH3COONHg + 2Ag + 2NH4NOs.
Cau 3:
S6 mol CO = 5,376.22,4 = 0,24 mol
PTHH:
CH3COOH
+ KHCO;3
0,24
Khối lượng CHzCOOH = 0,24.
W: www.hoc247.net
—
CH3COOK
+ CQO? + HO
0,24
60 = 14,4 gam.
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C%(CH3COOH) = MA x100% = 4,8%
300
Cau 4:
- Khối lượng C;H:OH trong 100m” xăng E5 = 150. 5%. 0,8 = 6,0 tấn
- Qua trinh tao C2HsOH: (CeH100s5)n — nCeHi206 — 2nC2HsOH
- Khôi lượng săn cân dung =
W: www.hoc247.net
6x162
2x46
x
100
92
x
100
65
= 17,67 tan
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14
=
:
=«
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I. Luyén Thi Online
Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-Luyén thi DH, THPT QG: Déingii GV Gidi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh
Học.
-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK,
Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒĐ)),
Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên
khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:
THCS
Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cẩn
cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI. Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư liệu
tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15