Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nam Thái Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 19 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NAM THÁI SƠN

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2

MƠN VẬT LÝ 11

NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1
Câu 1. Một khung dây hình trịn bán kính 20 em có một vịng dây nằm tồn bộ trong một từ trường đều
mà các đường sức từ vuông với mặt phắng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến I,I T thì

trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó

A.4s.

B. 0,2 s.

Œ. 0,2 ñ s.

D. 0,1s

Câu 2. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

A. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
B. độ lớn cảm ứng từ.

C. điện trở dây dẫn.


D. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
Câu 3. Độ lớn của lực Lo — ren — xơ không phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.

B. khối lượng của điện tích.

Œ. độ lớn cảm ứng từ.

D. độ lớn vận tốc của điện tích.

Câu 4. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm), có một vịng dây đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 5.10 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phăng một góc 300. Từ thơng qua hình chữ nhật đó
là:

A. 3.10 (Wb).
B. 3.107 (Wb).
Câu 5. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:
A.e=4r. 107.nˆ.V

C. 5,2.107 (Wb).

D. 6.107 (Wb).

B.e= ps

At

At

C.e=LI


p. o> bai

Câu 6. Đặt một đoạn dây dẫn thắng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T.
Dịng điện trong dây dẫn là 20 A
A. 1920N.

thì lực từ có độ lớn là

B.ON.

C. 1,92 N.

D. 19,2 N.

Câu 7. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. song song.

B. thang song song.

C. thang.

D. thang song song va cach déu nhau.

Câu 8. Một proton chuyền động thăng đều trong miễn có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hinh vé. E = 8000V/m, v = 2.10°m/s,


xác định hướng và độ lớn B:



oF



A. :8 huéng g vao. B = 0,004T

B. ˆ hướng hướng xuống.g B = 0,004T

C.

D.

hướng lên. B = 0,004T

hướng ra. B = 0,004T

E

®—>
v

Câu 9. Hai điện tích q¡ = 10uC và điện tích q› bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Lo — ren — xơ tác dụng lần lượt lên q¡ và qa là 2.10 N và 5.103 N. Độ lớn của điện tích qa là
A. 25 uC.

B. 4 uc.

C. 2,5 uC.

D. 10 uC.

Cau 10. Mot dién tich S, cé mét vong day dat trong tir trudng déu c6 cém ing tir B, géc gitta vecto cam
ứng từ và cectơ pháp tuyến là œ. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cụng thc:
A.đ=BS.sin

B. 0 = BS.cosa

C. â = BS.ctana

D. đ = BS.tana

Câu 11. Một hình vng cạnh 5 (cm), có một vịng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10

(T). Từ thơng qua hình vng đó bằng 10 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với
hình vng đó là:

A.a=60°.

B. a= 0°.


C. a = 30°.

D. a = 90°.

Câu 12. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vong 1A Ri = 8cm,

vịng kia là Ra = 16cm, trong mỗi vịng dây đều có dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng
dây nằm trong cùng một mặt phăng. và dòng điện chạy trong hai vòng dây ngược chiêu:
A. 3,93.10°T

B. 12,8. 10°T

C. 11,8. 10°T

D. 10,8. 10°T

Câu 13. Một cuộn dây dẫn đẹt hình trịn, gồm N = 100 vịng, mỗi vịng có bán kính R = 5cm, mỗi mét dài
của dây dẫn có điện trở Rọ = 0,5O. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vng
góc với mặt phắng các vịng dây và có độ lớn B = 10”7T giảm đều đến 0 trong thời gian At = 10s. Tính
cường độ dịng điện xuất hiện trong cuộn dây.
A.0,3A

B.0,05A

Câu 14. Một điện tích 1 mC c6 khéi lượng

Œ. 0,2A

D.0,1A


10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vng góc với các đường sức

từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó


A. 1 m.

B. 10 m.

C. 0,1 mm.

D. 0,5 m.

Câu 15. Treo một thanh đồng có chiều dài l=5cm và có khối l6ding 5g vago hai sdii daay
thẳng đứng cùng chiều đà!1 trong moat từ trượng đều có B=0,5T và có chiều thẳng đứng
từ dướiI lên trên .Cho dòng đIện một chiều có cường độ dòng điện [ =2A chạy qua thanh
đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc œơ .Xác định góc lệch a
ca thanh đồngso với phương thẳng đứng ?. Lấy g = I0m/s7
A. 50°

B. 30°

C. 60°

D. 45°

Câu 16. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều chạy

qua thì 2 dây dẫn
A. không tương tác.


B. hút nhau.

C. đều dao động.

D. đầy nhau.

C. Vébe (Wb).

D. Tesla (T).

Cau 17. Don vi của từ thông là:
A. Von (V).

B. Ampe (A).

Câu 18. Dây dẫn thăng dài có dịng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10°T. Diém M cach
dây một khoảng:
A. 2cm

B. lcm

C. 10cm

D. 20cm

Câu 19. Khi cho nam châm chuyền động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.
Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. co nang.
W: www.hoc247.net


B. quang nang
F: www.facebook.com/hoc247.net

C. hoa nang.

D. nhiét nang.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua Ống dây giảm đều đặn từ 2 (A)
về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong Ống trong khoảng thời gian đó
là:
A. 0,05 (Vì).

B. 0,03 (V).

C. 0,04 (V).

D. 0,06 (V).

Câu 21. Từ thông qua một diện tích S khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;
B. diện tích đang xét;

C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
D. nhiệt độ mơi trường.


Câu 22. Một khung dây trịn gồm 24 vịng dây, mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo

tính tốn thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10T. Nhưng khi kiểm tra lại thây có 5 vịng dây bị qn
nhằm chiều ngược chiều với đa số các vịng trong khung. Hỏi khi đó thì thây cảm ứng từ ở tâm bằng

bao

nhiêu ?
A. 4,125.10°T,

B. 4,2.10°T,

C. 4,675.10°T

D. 3,675.10°T

Câu 23. Một dây dẫn thăng dài có đoạn giữa uốn thành hình vịng trịn như hình vẽ.
Cho dòng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O
của vịng trịn có hướng:
A. thăng đứng hướng xuống dưới
B. thắng đứng hướng lên trên

¬

Œ. vng góc với mặt phẳng hình trịn, hướng ra phía sau

I

c.—.

O

D. vng góc với mặt phăng hình trịn, hướng ra phía trước
Câu 24. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có dạng, phân bó, đặc điểm như thế
nào:

A. là các đường trịn và là từ trường đều
B. các đường xoắn ốc, là từ trường đều
C. là các đường thăng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. là các đường thăng vng góc với trục Ống cách đều nhau, là từ trường đều

Câu 25. Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.

B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường:
C. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ han ở hai đầu:
D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
Câu 26. Từ thơng ® qua một khung dây biễn đồi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm từ 1,2 (Wb)
xuống cịn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A.4(V).

B. 2 (V).

C. 1 (V).

D. 6 (V).

Câu 27. Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10”T. Đường

kính của dòng điện tròn là:

A. 10cm

B. 20cm

C. lcm

D. 2cm

Câu 28. Một vịng dây phăng kín có diện tích S = 5 cmŸ đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =0,IT.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Biết vec(ơ cảm ứng từB nghiêng với mặt phăng vịng dây một góc 300. Từ thơng ® gởi qua diện tích S có
giá trị là:

A.2,5^/3.105 Wb.
C.5A/3.105 Wb.

B. 5.105 Wb.
D. 2,5.105 Wb.

Câu 29. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dịng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. được sinh bởi dịng điện cảm ứng.

Œ. được sinh bởi nguồn

điện hóa học.

D. sinh ra dịng điện trong mạch kín.
Cau 30. Luc Lo — ren — xơ là

A. lực từ tác dụng lên điện tích chuyền động trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên dòng điện.

C. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
D. lực điện tác dụng lên điện tích.

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
C
B
B
B

B
D
B
A
B

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

B
A
B
B
D
B
C
C
A
A

21
22

23
24
25
26
27
28
29
30

D
D
D
C
A
A
B
D
A
A

DE THI SO 2
Câu 1. Một diện tích S, có một vịng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng
từ và cectơ pháp tuyến là œ. Từ thông qua diện tớch S c tớnh theo cụng thc:
A.đ=BS.sin

B. â = BS.tana

C. © = BS.ctana

D. œ = BS.cosơ


Câu 2. Tir thong ® qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm từ 1,2 (Wb)
xuống cịn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A.6(V).

B.4(V).

C. 1 (V).

D. 2 (V).

Câu 3. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. thang song song.

B. song song.

C. thang song song va cach déu nhau.

D. thang.

Câu 4. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
B. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. được sinh bởi nguồn

điện hóa học.

D. sinh ra dịng điện trong mạch kín.

Câu 5. Đặt một đoạn dây dẫn thắng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T.
Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. ON.

B. 1920 N.

C. 1,92 N.

D. 19,2 N.

Câu 6. Một dây dẫn thăng dài có đoạn giữa uốn thành hình vịng trịn như hình vẽ.
Cho dịng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O
của vịng trịn có hướng:
A. thăng đứng hướng lên trên
B. vng góc với mặt phăng hình trịn, hướng ra phía trước

“Ẳ

C. vng góc với mặt phắng hình trịn, hướng ra phía sau

=
O


D. thăng đứng hướng xuống dưới

Câu 7. Từ thơng qua một diện tích S khơng phụ thuộc u tố nào sau đây?
Á. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
B. nhiệt độ môi trường.

Œ. diện tích đang xét;
D. độ lớn cảm ứng từ;
Câu 8. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

A. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
B. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
Œ. độ lớn cảm ứng từ.

D. điện trở dây dẫn.
Câu 9. Khi cho nam châm chuyển

động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng. Điện

năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. nhiệt năng.

B. quang năng

C. co năng.

D. hoa nang.

Câu 10. Hai điện tích qi = 10uC và điện tích qa bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực

Lo — ren — xơ tác dụng lần lượt lên q¡ và qa là 2.10 N và 5.103 N. Độ lớn của điện tích qa là
A. 25 uC.

B. 4 uc.

C. 10 uC.

D. 2,5 uC.

Câu 11. Một cuộn dây dẫn đẹt hình trịn, gồm N = 100 vịng, mỗi vịng có bán kính R = 5cm, mỗi mét dài
của dây dẫn có điện trở Rọ = 0,5O. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vng

góc với mặt phăng các vịng dây và có độ lớn B = 107T giảm đều đến 0 trong thời gian At = 10s. Tính
cường độ dịng điện xuất hiện trong cuộn dây.
A.0,05A

B.0,1A

C.0,2A

D.0,3A

Câu 12. Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai dau:

C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường:
D. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
Câu 13. Lực Lo — ren — xơ là
A. lực điện tác dụng lên điện tích.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.

C. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
D. lực từ tác dụng lên dịng điện.
Câu 14. Một khung dây hình trịn bán kính 20 cm có một vịng dây năm tồn bộ trong một từ trường đều
mà các đường sức từ vng với mặt phắng vịng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến I,I T thì

trong khung dây có một suất điện động khơng đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó

A. 0,1s

B. 4s.

Œ. 0,2 s.

D. 0,2 7s.

Câu 15. Độ lớn của lực Lo — ren — xơ không phụ thuộc vào
A. giá trị của điện tích.

B. độ lớn cảm ứng từ.


C. khối lượng của điện tích.

D. độ lớn vận tốc của điện tích.

Câu 16. Một điện tích I1 mC có khối lượng

10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vng góc với các đường sức

từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó


A. 0,1 mm.

B. 10 m.

Œ. 0,5 m.

D. 1 m.

Câu 17. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng 1a Ri = 8cm,

vòng kia là Ra = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dịng điện cường độ I = I0A chạy qua. Biết hai vòng
dây nằm trong cùng một mặt phăng. và dòng điện chạy trong hai vòng dây ngược chiêu:
A. 12,8. 10°T

B. 10,8. 10°T

C. 3,93.10°T


D. 11,8. 10°T

Câu 18. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua Ống dây giảm đều đặn từ 2 (A)
về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong Ống trong khoảng thời gian đó
là:
A. 0,06 (V).

B. 0,05 (V).

C. 0,04 (V).

D. 0,03 (V).

Câu 19. Dây dẫn thăng dài có dòng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10°T. Diém M cach
dây một khoảng:
A. lem

B. 10cm

Œ. 2cm

D. 20cm

Câu 20. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm), có một vịng dây đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 5.10 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phăng một góc 300. Từ thơng qua hình chữ nhật đó
là:
A. 5,2.107 (Wb).

B. 3.103 (Wb).


C. 6.107 (Wb).

D. 3.107 (Wb).

Câu 21. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dòng điện có dạng, phân bó, đặc điểm như thế
nào:
A.

các đường xoắn Ốc, là từ trường đều

B. các đường tròn và là từ trường đều
C. là các đường thăng vng góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. là các đường thăng song song với trục ng cách đều nhau, là từ trường đều

Câu 22. Một vòng dây phăng kín có diện tích S = 5 cm” đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =0,IT.
Biết vec(ơ cảm ứng từB nghiêng với mặt phăng vòng dây một góc 300. Từ thơng ® gởi qua diện tích S có
giá trị là:
A. 2,5.10° Wb.
W: www.hoc247.net

B. 5.10 Wb.
F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.52/3.105 Wb.


D. 2.543.105 Wb.

Câu 23. Một proton chuyển động thăng đều trong miễn có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2.105m/s,
xác định hướng và độ lớnB;

@ +

A. ® hướng xng. B = 0,004T

C.

B. Ủ hướng

hướng vào. B = 0,004T

ra.B=0,004T

+

>

D. Ð hướng lên. B = 0,004T

V

Câu 24. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều chạy

qua thì 2 dây dẫn
A. đây nhau.


B. hút nhau.

Œ. không tương tác.

D. đều dao động.

Câu 25. Một hình vng cạnh 5 (cm), có một vịng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10'

(T). Từ thơng qua hình vng đó bằng 10 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với
hình vng đó là:

A. a = 30°.

B.a=90°.

C. a= 60°.

D. a= 0°.

C. Ampe (A).

D. V6n (V).

Cau 26. Don vi cua từ thông là:
A. Vébe (Wb).

B. Tesla (T).

Câu 27. Biểu thức tính suất điện động tự cảm là:

A.e =4n. 107.n7.V
Cc.

B.e=LI

At
LẠi

D.c=-L&
At

Câu 28. Một khung dây tròn gồm 24 vòng dây, mỗi vòng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo

tính toán thay cam tng tir 6 tam khung bang 6,3.10°T. Nhung khi kiém tra lại thây có 5 vịng dây bị quan
nhằm chiều ngược chiều với đa số các vòng trong khung. Hỏi khi đó thì thây cảm ứng từ ở tâm bằng

bao

nhiêu ?
A. 4,125.10°T,

B. 3,675.10°T

C. 4,675.10°T

D. 4,2.10°T,

Cau 29. Treo moat thanh foang cot chieau dagi l=5cm và có khối lượng 5g vào hai sợi dây
thẳng foung cugng chieau dagi trong moat t6@ trd6ding feau col B=0,5T vag cot chieau thang đứng
từ dướiI lên trên .Cho dòng đlện một chiều có cường độ dòng đlện I =2A chaiy qua thanh

đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc œơ .Xác định góc lệch a
ca thanh đồngso với phương thẳng đứng ?. Lấy g = I0m/s7
A. 30°

B. 60°

C. 459

D. 50°

Câu 30. Tai tam của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10”T. Đường

kính của dịng điện trịn là:
A. 20cm

B. 2cm

1
2
3
4
W: www.hoc247.net

D
B
C
B

Œ. lcm


ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 2
11
A
12
A
13
B
14
D

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. I0cm

21
22
23
24

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

D
A
A
B


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5


A

15

C

25

D

6

B

16

B

26

A

7

B

17

C


27

D

8

D

18

B

28

B

9

C

19

B

29

C

10


A

20

D

30

A

DE THI SO 3
Câu 1. Biéu thic tinh suat dién động tự cảm là:

At

A. e = 4m, 107.n2.V

Bo ai

Ces

D.e=L.I

Af

Câu 2. Một khung dây trịn gồm 24 vịng dây, mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo

tính tốn thấy cảm ứng từ ở tâm khung bằng 6,3.10T. Nhưng khi kiểm tra lại thây có 5 vịng dây bị quan
nhằm chiều ngược chiều với đa số các vòng trong khung. Hỏi khi đó thì thây cảm ứng từ ở tâm bằng


bao

nhiêu ?
A. 4,125.10°T,

B. 4,675.10°T

C. 3,675.10°T

D. 4,2.10°T,

Câu 3. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều chạy

qua thì 2 dây dẫn
A. đều dao động.

B. hút nhau.

Œ. không tương tác.

D. đây nhau.

Câu 4. Đặt một đoạn dây dẫn thắng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T.
Dòng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 1,92N.
B. 19,2N.
C.0N.
D. 1920N.
Câu 5. Một khung dây hình trịn bán kính 20 em có một vịng dây nằm tồn bộ trong một từ trường đều

mà các đường sức từ vuông với mặt phắng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến I,I T thì

trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó

A. 0,2 7 S.

B. 0,2 s.

Œ. 4s.

D. 0,1s

Câu 6. Một vòng dây phăng kín có diện tích S = 5 cm” đặt trong từ trường đều có cảm Ung tir B = 0,1 T.
Biết vec(ơ cảm ứng từB nghiêng với mặt phăng vịng dây một góc 300. Từ thơng ® gởi qua diện tích S có
giá trị là:

A.5A/3.105 Wb.
C. 2,5.105 Wb.

B. 5.105 Wb.
D. 2,5A/3.105 Wb.

Câu 7. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. song song.

B. thang song song va cach déu nhau.

C. thang.

D. thang song song.


Cau 8. Luc Lo — ren — xơ là

A. lực Trái Đất tác dụng lên vật.
B. lực điện tác dụng lên điện tích.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Œ. lực từ tác dụng lên dòng điện.

D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyền động trong từ trường.
Câu 9. Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10T. Đường kính

của dịng điện tròn là:
A. 20cm

B. I0cm

Œ. 2cm

D. lcm

Câu 10. Một proton chuyển động thăng đều trong miễn có cả từ trường đều và điện trường đều.

Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2.105m/s,

xác định hướng và độ lớn Ù:

7

-

A. ® hướng vào. B = 0,004T

B. Ủ hướng

C. ! hướng xuống. B = 0,004T

lên. B = 0,004T



D. B hướng ra. B = 0,004T

@#
>

V

Cau 11. Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của một vòng dây tròn có bán kính R mang dịng
điện I:

A.B=2.1071R


B.B=2z.107”1R

C. B=27.10’7LR

D.B =4z.107IUR

Câu 12. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dịng điện cảm ứng trong mạch kín.
B. được sinh bởi dịng điện cảm ứng.
Œ. được sinh bởi nguồn

điện hóa học.

D. sinh ra dịng điện trong mạch kín.
Câu 13. Khi cho nam châm chuyển

động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dòng điện cảm ứng.

Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. co nang.

B. hóa năng.

€Œ. quang năng

D. nhiệt năng.

Câu 14. Một ống dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua Ống dây giảm đều đặn từ 2 (A)
về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suât điện động tự cảm xuất hiện trong ơng trong khoảng thời gian đó
là:


A. 0,06 (V).

B. 0,04 (V).

C. 0,05 (V).

D. 0,03 (V).

Câu 15. Độ lớn của lực Lo — ren — xơ không phụ thuộc vào

A. khối lượng của điện tích.

B. độ lớn cảm ứng từ.

Œ. giá trị của điện tích.

D. độ lớn vận tốc của điện tích.

Câu 16. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vébe (Wb).

B. Tesla (T).

C. Von (V).

D. Henri (H).

Câu 17. Từ thơng qua một diện tích S khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. độ lớn cảm ứng từ;

B. diện tích đang xét;

C. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
D. nhiệt độ môi trường.
Câu 18. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

A. độ lớn cảm ứng từ.

B. điện trở dây dẫn.
C. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.

Câu 19. Một cuộn dây dan det hình trịn, gồm N = 100 vịng, mỗi vịng có bán kính R = 5cm, mỗi mét dài
của dây dẫn có điện trở Rọ = 0,5Ĩ. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vng

góc với mặt phăng các vịng dây và có độ lớn B = 107T giảm đều đến 0 trong thời gian At = 10s. Tính
cường độ dịng điện xuất hiện trong cuộn dây.
A.0,1A

B.0,3A


C. 0,05A

D. 0,2A

Câu 20. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có dạng, phân bó, đặc điểm như thế
nào:
A. là các đường thăng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
B. các đường xoắn ốc, là từ trường đều

C. là các đường tròn và là từ trường đều
D. là các đường thăng vng góc với trục ơng cách đều nhau, là từ trường đều
Câu 21. Một điện tích I1 mC có khối lượng

10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vng góc với các đường sức

từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó


A. 0,5 m.

B. 1 m.

C. 0,1 mm.

D. 10 m.

Câu 22. Hai dién tich qi = 10uC va dién tich q2 bay cing hu6ng, cing van t6c vao mét từ trường đều. Lực
Lo — ren — xơ tác dụng lần lượt lên qi va q2 1a 2.10% N va 5.10° N. Độ lớn của điện tích qa là
A. 2,5 uC.


B. 25 uC.

C. 10 uC.

D. 4 uc.

Câu 243. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng 1a R; = 8cm,

vịng kia là Ra = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dịng điện cường độ I = I0A chạy qua. Biết hai vòng
dây nằm trong cùng một mặt phăng. và dòng điện chạy trong hai vòng dây ngược chiêu:
A. 3,93.10°T

B. 10,8. 10°T

C. 12,8. 10°T

D. 11,8. 10°T

Cau 24. Mot dién tich S, cé mét vong dây đặt trong từ trường đều có cảm ing tir B, géc gitta vecto cam
ứng từ và cectơ pháp tuyến là œ. Từ thông qua diện tớch S c tớnh theo cụng thc:
A.đ=BS.sin

B. â = BS.ctana

C. D= BS.cosa

D. ® = BS.tana

Câu 25. Dây dẫn thăng dài có dịng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10°T. Diém M cach
dây một khoảng:

A. 10cm

B. lcm

C. 20cm

D. 2cm

Câu 26. Một dây dẫn thăng dài có đoạn giữa uốn thành hình vịng trịn như hình vẽ.
Cho dòng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O
của vịng trịn có hướng:
Á. vng góc với mặt phắng hình trịn, hướng ra phía trước
B. thắng đứng hướng lên trên

I
(

0

C. vng góc với mặt phăng hình trịn, hướng ra phía sau
D. thăng đứng hướng xuống dưới
Cau 27. Treo moat thanh foang cot chieau dagi l=5cm và có khối lượng 5g vào hai sợi dây
thẳng đứng cùng chiều dàI trong một từ trượng đều có B=0,5T và có chiều thẳng đứng
từ dướiI lên trên .Cho dòng điện một chiều có cường độ dòng điện [ =2A chạy qua thanh
đồng thì thấy dây treo bị lệch so với phương thẳng đứng một góc a .Xác định góc lệch a
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ca thanh đồngso với phương thẳng đứng ?. Lấy g = I0m/s7
A. 45°

B. 60°

C. 30°

D. 50°

Câu 28. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (em), có một vịng dây đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 5.10 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phăng một góc 300. Từ thơng qua hình chữ nhật đó
là:
A. 3.10° (Wb).

B. 6.10°’ (Wb).

C. 5,2.10°’ (Wb).

D. 3.107 (Wb).

Câu 29. Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường:
C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức:

D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu:
Câu 30. Từ thơng ® qua một khung dây biễn đồi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thơng giảm từ 1,2 (Wb)
xuống cịn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:

A.2(WV).

B.6(V).
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

C
C
B
C
A
C
B
D
A
C

C. 4(V).

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SĨ 3
11
B
12
A
13
A
14
C
15
A
16
D
17
D
18
B
19
C
20
A

D.1(V).
21
22
23
24
25
26
27

28
20
30

D
B
A
C
A
A
A
D
A
C

ĐÈ THỊ SỐ 4
Câu 1. Một người chưa đeo kính nhìn được vật gan nhất cách mắt 12cm. Dé doc sách gan nhất cách mắt

24cm. Người này cần phải đeo kính sát mắt:
A. Thấu kính phân kì có f = - 8em

B. Thâu kính phân kì có f= - 24cm

C. Thấu kính hội tụ có f= 8cm

D. Thâu kính hội tụ có f= 24cm

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.


Vật thật qua thâu kính phân kỳ ln cho ảnh thật ngược chiều và nhỏ hơn vật.

B. Vật thật qua thâu kính phân kỳ ln cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật.
C. Vật thật qua thấu kính phân kỳ luôn cho ảnh ảo cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D.

Vật thật qua thâu kính phân kỳ ln cho ảnh thật ngược chiều và lớn hơn vật.

Câu 3. Đường sức từ của từ trường tạo bởi dòng điện
A. thắng dài là các đường tròn đồng tâm năm trong mặt phăng vng góc với dây dẫn
B. trịn là các đường trịn đơng tâm có tâm trùng với tâm của dịng điện tròn
C. thăng dài là các đường thăng song song với dòng điện
D. tròn là các đường thăng song song và cách đều nhau
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 4. Dụng cụ nao không được dùng đề xác định tiêu cự của thâu kính phân kì?
A. Thâu kính phân kì
B. Đèn chiếu Ð (12V-21W)
C. Thấu kính hội tụ
D. Giá treo lực kế
Câu 5. Một cuộn dây có 400 vịng và tong điện trở 4O, diện tích mỗi vịng là 30 cm? dat cô định trong từ


trường đều, véc tơ cảm ứng từ vng góc với mặt phẳng tiết diện cuộn dây. Tốc độ biến thiên cảm ứng từ
qua mạch là bao nhiêu dé cường độ dòng điện trong mạch là 1 = 0,3A.

A. 0,5 T/s

B. 4 T/s

C.

1 T/s

D. 2 T/s

Câu 6. Phat biéu nao sau day 1a khong ding?
Người ta nhận ra từ trường tổn tại xung quanh dây dẫn mang dịng điện vì
A.

có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng vên đặt bên cạnh nó.

B.

có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.

Œ.

có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.

D.


có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

Cau 7. 1 Wb bang:
A.

1 T.m.

B.

1 T/m.

C.

1 T/m.

D.

IT.m

Câu 8. Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức ¡ = 0,4(5 —t); I tinh bang ampe,
t tinh bang giây. Ông dây có hệ số tự cảm L = 0,005H. Tính độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây.

A, 2mV

B. 4mV

C.

1 mV


D.

3 mV

Cau 9. Vat that qua thấu kính hội tụ cho ảnh thật nhỏ hơn vật khi vật phải đặt trong khoảng nào trước thấu

kính ? Tìm kết luận đứng.
A. 2f
B. f
C. f
D. 0
Câu 10. Tiết diện thăng của một lăng kính là tam giác đều. Một tia sáng đơn sắc chiêu tới mặt bên lăng
kính và cho tia ló đi ra từ một mặt bên khác. Nếu góc tới và góc ló là 45
A. 20°

B. 30°

C.

thì góc lệch là

10

D. 40

Câu 11. Vật sáng AB cách màn 90 em. Trong khoảng giữa vật và màn ảnh, ta đặt một thầu kính hội tụ L


coi như song song với AB. Di chuyên L đọc theo trục chính, ta thấy có hai vị trí của L để ảnh hiện rõ nét
trên màn. Hai vị trí đó cách nhau 30cm. Tiêu cự của thâu kính là

A. 40cm

B. 50cm

C. 20cm

D.

30cm

Câu 12. Phát biểu nào sau đây không đúng.
A. Điều kiện để có phản xạ tồn phân là ánh sáng truyền từ một môi trường tới môi trường kém chiết
quang hơn và góc tới lớn hơn hoặc bằng góc giới hạn phản xạ tồn phân.
B. Khi ánh sáng truyền từ mơi trường có chiết suất nhỏ hơn sang mơi trường có chiết suất lớn hơn, ta
ln ln có tia khúc xạ trong mơi trường thứ hai.
C. Điều kiện để có phản xạ tồn phân là ánh sáng truyền từ một mơi trường tới mơi trường chiết quang
hơn và góc tới lớn hơn hoặc băng góc giới hạn phản xạ tồn phần.
D. Cơng dụng của cáp quang là để truyền thông tin và được dùng nội soi trong Y học.

Câu 13. Một dải sáng đơn sắc song song chiếu tới mặt chất lỏng với góc tới 450. Chất lỏng có chiết suất
1,5. Dải sáng năm trong mặt phăng vng góc với mặt chất lỏng. Bê rộng của dải sáng trong khơng khí là
2 cm. Tính bề rộng của dải sáng trong chat long
A.

2,494 cm


W: www.hoc247.net

B.

3,494 cm

F: www.facebook.com/hoc247.net

C.

2,944 cm

Y: youtube.com/c/hoc247tve

D.

3,944 cm

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 14. Vật AB đặt thăng góc trục chính thâu kính hội tụ, cách thâu kính 20cm. Thâấu kính có tiêu cự
10cm. Khoảng cách từ ảnh đến vật của thâu kính là :
A. 40cm.

B.

10cm.


C. 20cm

D.

30cm.

Câu 15. Vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của thâu kính L, cách thấu kính 15 cm, cho ảnh A'BỶ

trên màn M. Khi tịnh tiến AB lại gần thấu kính một khoảng 3 cm thì phải dịch chuyển màn để ln có ảnh
rõ nét trên màn. Ta thầy ảnh mới cao gấp 2 lần ảnh lúc đâu. Tính tiêu cự của thấu kính?
A. 9cm

B.

12cm

C.

15cm

D.

18cm

Câu 16. Điều nào sau đây khơng đúng khi nói về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A. Dòng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kín năm n trong từ trường khơng đồi.
B. Dịng điện cảm ứng có thể tạo ra từ từ trường của dòng điện hoặc từ trường của nam châm vĩnh cửu;
C. Dòng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi có từ thơng biễn thiên qua mạch;
D. Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường có thể sinh ra dòng điện;

Câu 17. Một đoạn dây dẫn dài I m đặt trong từ trường đều và vng góc với vecto cảm ứng từ. Người ta
thay đổi cường độ dòng diện qua đoạn dây. Khi cường độ dòng điện chạy trong đoạn dây là L, I+A7, I-A7
FP

.

x

oe

ge

k

, 143 AZ thi lực từ tác dụng lên đoạn dây tương ứng là 5 mN, Fị, 5" Fa. Giá trị F› gần gia tri nao nhat
trong các giá trỊ sau ?
A.

10,5 mN

B. 7,5 mN

Œ.

12,5 mN

D. 9 mN

Câu 18. Mắt người có đặc điểm sau: OCv = 100 cm; OCc = 10 cm. Tim phat biéu dung:
A. Mat c6 tat vién thị phải đeo kính phân kì để sửa


B. Mắt có tật cận thị phải đeo kính phân kì để sửa
C. Mất có tật viễn thị phải đeo kính hội tụ để sửa

D. Mắt có tật cận thị phải đeo kính hội tụ để sửa
Câu 19. Một mắt khơng tật có khoảng cực cận băng 25 cm dùng một kính lúp có tiêu cự 5 cm để quan sát

ảnh của một vật mà mắt khơng điều tiết. Cho biết khi khơng dùng kính thì góc trơng vật khi mắt điều tiết
tối đa là 40. Góc trơng ảnh qua kính lúp có giá trị bang:
A.

10

B. 20

C.



D. 25°

Câu 20. Ngăm chừng qua một kính lúp là:
A.

điều chỉnh vị trí của vật sao cho vật này cho ảnh ảo lớn hơn vật qua kính

B. đặt vật ở vị trí cho ảnh thật rất lớn so với vật
C. điều chỉnh vị trí vật để cho ảnh năm trong khoảng nhìn rõ của mặt

D. đặt vật ở tiêu diện vật của kính lúp để cho ảnh ở xa vô cực


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 21. Một lăng kính có góc chiết quang A=300 và chiết suất n= 1,50. Phải chiếu một tia sáng SI đến gặp
mặt AB dưới góc tới băng bao nhiêu để góc lệch của tia ló tại mặt AC với tia SI có giá trị bằng 15,79
A.

30,3°

B. 22,90

C. 27,99

D.

35,6°

Câu 22. Đặt một vật sáng AB trước một thấu kính cho ảnh cùng chiều nhỏ hơn vật 3 lần. Biết vật cách thâu

kính 40cm.Tiêu cự của thấu kính là :
A. -20cm


B. 20cm

Œ. -30cm

D. 30cm

Câu 23. Phat biéu nao sau day khơng đúng?
A. Hai dịng điện thăng song song cùng chiều hút nhau, ngược chiều đây nhau.
B. Lực tương tác giữa hai dòng điện thăng song song có độ lớn tỉ lệ thuận với cường độ của hai dòng
điện

C. Lực tương tác giữa hai dòng điện thăng song song có phương năm trong mặt phăng hai dịng điện và
vng góc với hai dịng điện.
D. Hai dòng điện thăng song song ngược chiều hút nhau, cùng chiều đây nhau.

Câu 24. Tia sáng đi từ thuỷ tinh (n¡ = 1,5) đến mặt phân cách với nước (nạ = 4/3). Điều kiện của góc tới i
để khơng có tia khúc xạ trong nước là:
A. 1Š 62944.

B. i> 62°44’,

C. ¡>41948'.

D. i < 48°35"

Câu 25. Một kính thiên văn có vật kính với tiêu cự là f:¡, thị kính với tiêu cự là 6. Độ bội giác của kính
thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực là
A.


Gi, =f.

B.

cg, -£

fi

C.

G„ ~#t

J›

D.

G = ƒf+ƒ,

Câu 26. Khi một mắt bị tật cận thị quan sát ảnh của một vật rât nhỏ qua kính hiển vi thì:

A. ngắm chừng để ảnh cuối năm trong khoảng nhìn rõ của mắt
B. đặt mặt sát với thị kính và vật phải đặt sát với vật kính
C.

điều chỉnh để vật năm trong khoảng từ điểm cực cận đến điểm cực viễn của mắt

D. đặt mắt sát với vật kính và vật phải đặt sát với thị kính
Câu 27. Trong hiện tượng khúc xạ

A. Khi ánh sáng truyền từ môi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ

lớn hơn góc tới
B. Mọi tia sáng truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt đều bị đổi hướng.
Œ. Góc khúc xạ ln nhỏ hơn góc tới.
D. Khi ánh sáng truyền từ mơi trường chiết quang kém sang môi trường chiết quang hơn thì góc khúc xạ
nhỏ hơn góc tới

Câu 28. Một khung dây phăng có diện tích 12cm? đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 5.10 2T, mặt
phăng khung dây hợp với đường sức từ một góc 30°. Tính ln t thụng qua khung
A. đ=5.10Wb

B.

0 =4.10Wb

C. â =3.10Wb

D. ® =2.10°Wb

Cau 29. Hién tuong tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi:

A. Sự biến thiên của chính dòng điện trong mạch
B.

Sự chuyển động của mạch với nam châm

C. Sự biến thiên của từ trường Trái đất
D. Sự chuyển động của nam châm với mạch
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 30. Một ông dây dài 50 (cm), cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 (A). Cảm ứng từ bên

tronsg ơng dây có độ lớn B = 25.10 (T). Số vòng dây của ống dây là:
A. 418
B. 320
C. 250
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
1
B
11
C
21
2
C
12
C
22
3
A
13
A
23

4
D
14
A
24
5
C
15
A
25
6
A
16
A
26
7
D
17
A
27
8
A
18
B
28
9
A
19
B
29

10
B
20
C
30
ĐÈ THỊ SỐ 5

D. 497
B
A
D
B
C
A
D
C
A
D

Cau 1. Luc Lo — ren — xơ là
A. lực điện tác dụng lên điện tích.

B. lực từ tác dụng lên dịng điện.
C. lực từ tác dụng lên điện tích chuyền động trong từ trường.

D. luc Trai Dat tac dụng lên vật.
Câu 2. Một proton chuyền động thăng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều.
Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. E = 8000V/m, v = 2.105m/s,

xác định hướng và độ lớn Ù:


-

-

A. 3 hướng lên. B = 0,004T

B. Ủ hướng

C.

D. !? hướng xuống. B = 0,004T

hướng vào. B = 0,004T

ra. B = 0,004T



OE
>

Vv

Câu 3. Độ lớn của lực Lo — ren — xơ không phụ thuộc vào

A. khối lượng của điện tích.

B. giá trị của điện tích.


Œ. độ lớn cảm ứng từ.

D. độ lớn vận tốc của điện tích.

Câu 4. Một diện tích S, có một vịng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng
từ và cectơ pháp tuyến là œ.. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thc:
A. đ= BS.tana

B. 0 = BS.cosa

C. đ = BS.sina

D. â = BS.ctana

Câu 5. Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là R¡ = 8em, vòng
kia là Ra = 16cm, trong mỗi vịng dây đều có dịng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nam
trong cing một mặt phăng, và dòng điện chạy trong hai vòng dây ngược chiêu:
A. 10,8. 10°T

B. 11,8. 10°T

C. 12,8. 10°T

D. 3,93.10°T

Câu 6. Một dây dẫn thăng dài có đoạn giữa uốn thành hình vịng trịn như hình vẽ.
Cho dịng điện chạy qua dây dẫn theo chiều mũi tên thì véc tơ cảm ứng từ tại tâm O
của vịng trịn có hướng:
A. thăng đứng hướng lên trên
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 15


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. vng góc với mặt phăng hình trịn, hướng ra phía trước
C. vng góc với mặt phắng hình trịn, hướng ra phía sau
D. thăng đứng hướng xuống dưới
Câu 7. Một hình vng cạnh 5 (cm), có một vịng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 4.10

(T). Từ thơng qua hình vng đó bằng 10 (Wb). Góc hợp bởi vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp tuyến với
hình vng đó là:

A.a=90°.

B. a = 30°.

C. a = 60°.

D.a=0°.

Câu 8. Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm), có một vịng dây đặt trong từ trường đều có cảm
ứng từ B = 5.10 (T). Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phăng một góc 300. Từ thơng qua hình chữ nhật đó
là:
A. 3.107 (Wb).


B. 6.10°’ (Wb).

C. 5,2.10°’ (Wb).

D. 3.10° (Wb).

Câu 9. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có dang, phân bố, đặc điểm như thế
nào:
A. là các đường thăng vng góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
B. các đường xoắn ốc, là từ trường đều

C. là các đường tròn và là từ trường đều
D. là các đường thăng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
Câu 10. Một khung dây hình trịn bán kính 20 cm có một vịng dây năm tồn bộ trong một từ trường đều
mà các đường sức từ vuông với mặt phắng vòng dây. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến I,I T thì

trong khung dây có một suất điện động không đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trì suất điện động đó

A.0.275.

B.4s.

C. 0,1s

D. 0,2 s.

Câu 11. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều chạy

qua thì 2 dây dẫn

A. hút nhau.

B. đầy nhau.

Œ. không tương tác.

D. đều dao động.

Câu 12. Từ thơng ® qua một khung dây biễn đồi, trong khoảng thời gian 0,2 (s) từ thông giảm từ 1,2 (Wb)
xuống còn 0,4 (Wb). Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng:
A.4(V).

B.1(V).

Œ. 6 (V).

D. 2 (V).

Câu 13. Dây dẫn thăng dài có dịng điện 5A chạy qua. Cảm ứng từ tại M có độ lớn 10°T. Diém M cach
dây một khoảng:
A. 2cm

B. I0cm

C. lcm

D. 20cm

Câu 14. Biêu thức tính suất điện động tự cảm là:


A. e =4n. 107.n2.V

B.S

C.e=LI

D. e = -L—

Câu 15. Từ thông qua một diện tích S khơng phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. diện tích đang xét;
B. nhiệt độ mơi trường.

Œ. độ lớn cảm ứng từ;
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. góc tạo bởi pháp tuyến và véc tơ cảm ứng từ;
Câu 16. Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
A. song song.

B. thang song song.


C. thang song song va cach déu nhau.

D. thang.

Câu 17. Một khung day tron g6m 24 vong dây, mỗi vịng dây có dịng điện cường độ 0,5A chạy qua. Theo

tính tốn thay cam tng tir 6 tam khung bang 6,3.10°T. Nhung khi kiém tra lại thây có 5 vịng dây bị qn
nhằm chiều ngược chiều với đa số các vòng trong khung. Hỏi khi đó thì thây cảm ứng từ ở tâm bằng

bao

nhiêu 2

A. 3,675.10°T
B. 4,675.10°T
C. 4,125.10°T,
D. 4,2.10°T,
Câu 18. Một cuộn dây dẫn đẹt hình trịn, gồm N = 100 vịng, mỗi vịng có bán kính R = 5cm, mỗi mét dài
của dây dẫn có điện trở Rọ = 0,5O. Cuộn dây đặt trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B vng

góc với mặt phăng các vịng dây và có độ lớn B = 107T giảm đều đến 0 trong thời gian At = 10s. Tính
cường độ dịng điện xuất hiện trong cuộn dây.

A. 0,05A

B.0,3A

C.0,2A

D.0,1A


Câu 19. Lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn không phụ thuộc trực tiếp vào

A. chiêu dài dây dẫn mang dòng điện.
B. độ lớn cảm ứng từ.

C. điện trở dây dẫn.
D. cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn.

Câu 20. Một vòng dây phăng kín có diện tích S = 5 cm” đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B =0,IT.
Biết vec(ơ cảm ứng từB nghiêng với mặt phăng vòng dây một góc 300. Từ thơng ® gởi qua diện tích S có
giá trị là:

A. 5.105 Wb.

B.2,54/3.105 Wb.

C. 543.105 Wb.

D. 2,5.105 Wb.

Câu 21. Khi cho nam châm chuyền động qua một mạch kín, trong mạch xuất hiện dịng điện cảm ứng.
Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.

B. quang năng

C. co năng.

D. nhiét nang.


Câu 22. Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tâm của một vịng dây trịn có bán kính R mang dịng
điện I:

A.B=2z.107LR

B.B=2z.10”1/R

C.B=4z.1071/R

D. B =2.107I/R

Câu 23. Một ơng dây có hệ số tự cảm L = 0,1 (H), cường độ dòng điện qua Ống dây giảm đều đặn từ 2 (A)
về 0 trong khoảng thời gian là 4 (s). Suất điện động tự cảm xuất hiện trong Ống trong khoảng thời gian đó
là:
A. 0,03 (V).

B. 0,05 (V).

C. 0,06 (V).

D. 0,04 (V).

Câu 24. Đặt một đoạn dây dẫn thăng dài 120 cm song song với từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ 0,8 T.

Dịng điện trong dây dẫn là 20 A thì lực từ có độ lớn là
A. 1920N.

B. 19,2 N.


C.ON.

D. 1,92 N.

Câu 25. Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10”T. Đường

kính của dịng điện trịn là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 10cm

B.2cm

C. 20cm

D. lcm

Câu 26. Hai điện tích q¡ = 10úC và điện tích qa bay cùng hướng, cùng vận tốc vào một từ trường đều. Lực
Lo — ren — xơ tác dụng lần lượt lên q¡ và qa là 2.10 N và 5.103 N. Độ lớn của điện tích qa là
A. 2,5 uC.


B. 25 uC.

C. 4 uc.

D. 10 uC.

C. Tesla (T).

D. V6n (V).

Câu 27. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Henri (H).

B. Vébe (Wb).

Câu 28. Đường sức từ khơng có tính chất nào sau đây?
A. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vơ hạn ở hai đầu:
B. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
C. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức:

D. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường:
Câu 29. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. được sinh bởi nguồn

điện hóa học.

B. sinh ra dịng điện cảm ứng trong mạch kín.
Œ. được sinh bởi dòng điện cảm ứng.
D. sinh ra dòng điện trong mạch kín.


Câu 30. Một điện tích I1 mC có khối lượng

10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuông góc với các đường sức

từ vào một từ trường đều có độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tác dụng lên điện tích. Bán kính quỹ đạo của nó


A. 1 m.

B. 0,1 mm.

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

W: www.hoc247.net

C
D
A
B
D
B

D
A
D
A

C. 10 m.

ĐÁP AN DE THI SO 5
11
A
12
A
13
B
14
D
15
B
16
C
17
A
18
A
19
C
20
D

F: www.facebook.com/hoc247.net


D. 0,5 m.

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

C
B
B
C
C
B
A
B
B
C

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 18



:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.


-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn các trường
PTNK, Chun HCM (LHP-TĐN-NTH-Œ®)), Chun Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
cùng 7§.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:

Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham

khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi

miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 19



×