Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
TRUONG THPT HAN THUYEN
DE THI GIU'A HOC Ki 2
MON VAT LY 11
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút
ĐÈ THI SỐ 1
Câu 1: Các đường sức từ trường bên trong ông dây mang dịng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế
nào:
A. Là các đường tròn và là từ trường đều
B. Các đường xoắn Ốc, là từ trường đều
C. Là các đường thăng vng góc với trục ống và cách đều nhau, là từ trường đều
D. Là các đường thắng song song với trục ống và cách đều nhau, là từ trường đều
Câu 2: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dịng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thì suất
điện động tự cảm xuất hiện có eid tri:
A. 0,45V
B. 0,05V
C. 0,045V
D. 4,5V
Cau 3: Luc Lorenxo là:
A. Lực từ tác dụng lên dòng điện.
B. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
Œ. Lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
D. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyền động trong từ trường.
Câu 4: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Gây ra lực đàn hỏi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
B. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
C. Gây ra lực hâp dẫn lên các vật đặt trong nó.
D. Gây ra sự biến đồi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
Câu 5: Một hình vng cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vng góc với
mặt phẳng khung. Quay khung trong 10s để mặt phăng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện
động trung bình xuất hiện trong khung là:
A. 25mV
B. 250mV
C. 2,5mV
D. 0,25mV
Câu 6: Dòng điện qua một ống dây khơng có lõi sắt biến đồi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dòng
điện tăng đều từ LA đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ơng dây là 20V. Hệ số tự cảm của Ống dây có
giá tri:
A. 0,1H
B. 0,2H
C. 0,3H
D. 0,4H
Câu 7: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng:
A. Xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chun động ln có thành phần vận tốc song song với đường
suc tu
B. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyên động
C. Xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chun động ln có thành phần vận tốc vng góc với đường
suc tu
D. Có chiêu sao cho từ trường của nó chơng lại ngun nhân sinh ra nó
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 8: Người ta thường có thể xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thăng
băng quy tắc nào sau đây:
A. Quy tắc bàn tay phải
B. Quy tặc cái đỉnh Ốc
C. Quy tắc nắm tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
Câu 9: Hai dây dẫn thắng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng
điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện I,5A, nêu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng
từ bằng khơng năm trên đường thắng:
A. Trong mặt phẳng và song song với I¡, la, năm trong khoảng giữa hai dòng điện gần Iạ cách I› I4em
B. Song song với lì, la va cach I) 28cm
C. Trong mặt phăng và song song với li, Lb, năm ngồi khoảng giữa hai dịng điện gần Iạ cách la 42cm
D. Song song với lị, la và cách la 20cm
Câu 10: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vòng là
Ri = 8cm, vong kia la Ro = 16cm, trong mdi vong day déu cd dòng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết
hai vòng dây nằm trong hai mặt phắng vng góc với nhau.
A. 8,8.10°T
B. 7,6.10°T
C. 6,8.10°T
|
D. 3,9.10°T
Ya
B
Câu 11: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động song song với dịng điện thắng dài
vơ hạn như hình vẽ. Dòng điện cảm ứng trong khung:
A. Cùng chiều với I
B.CóchiềuABCD
D
C.CóchiềuADCB
D. Băng khơng
C
|>
Câu 12: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vng tại A,
AM = 8cm AN = 6cm mang dòng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều
B=3.10'T có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ.
M
Giữ khung có định, tính lực từ tác dụng lên cạnh AM, AN, MN của tam giác:
A. 1,2.10°N; 0; 1,2.10°N
B. 1,2.10°N; 0; 1,5.10°N
C. 1,2.10°N; 0; 2,1.10°N
D. 2,1.10°N; 0; 1,6.10°N
=
\
8
>
A TY
Câu 13: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thắng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm
cách dây 10cm có độ lớn:
A. 5.10°T
B. 0,5.10°T
C. 2.10°T
D. 2.10°T
Câu 14: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường
B. Độ lớn của từ thông qua mạch
C. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
D. Tốc độ chuyên động của mạch trong từ trường.
Câu 15: Hai điểm M va N gan một dòng điện thăng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là Bụ và Bụ thì
A. Bu = 2Bn
B. B,, = = By
C. Bu = 4Bn
D. B,, = TH
Cau 16: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B=5.10T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phăng một góc 300. Tính từ thơng qua hình chữ nhật đó:
A.4.107Wb
W: www.hoc247.net
B.2.107Wb
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 3.107Wb
D. 5.107Wb
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 17: Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thăng dài chiêu như hình vẽ. Cảm ứng từ tại
hai diém M va N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng điện 4cm, đều năm trên mặt
phăng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn.
9M
A. Bm = Bn; hai véc to By; va By vng góc với
.
.
zy
—
`
—
A
“
roe
——>—-—
&N
B. Bụ > Bụ; hai véc tơ 5;;
và Zy song song cùng chiều
C. Bụ = Bụ; hai véc tơ 8;; và 8; song song ngược chiều
D. Bu = Bw; hai véc to By;va By song song cing chiéu
Câu 18: Một electron chuyển động với van téc 2.10°m/s vao trong tir truong déu B = 0,01T chiu tac dung
của lực Lorenxơ 16.101%N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 19: Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:
A. Đổi chiều sau mỗi vòng quay
B. Đồi chiều sau mỗi nửa vòng quay
C. Đồi chiều sau mỗi một phần tư vịng quay
D. Khơng đồi chiều
Câu 20: Các đường sức từ của dòng điện thắng dài có dạng là các đường:
A. Trịn đồng tâm vng góc với dịng điện
B. Thăng vng góc với dịng điện
C. Trịn đồng tâm vng góc với dịng điện, tâm trên dịng điện
D. Trịn vng góc với dịng điện
Câu 21: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thăng mang dịng điện I có
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
——>
,
‘B
—>
—__ Wr
^“—nlr——
>
B
F
A
—B
B
`
C
~=—————
D
Cau 22: Từ thơng qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. Hình dạng và kích thước của mạch điện
B. Điện trở suất của dây dẫn
C. Khối lượng riêng của dây dẫn
D. Đường kính của dây dẫn làm mạch điện
Câu 23: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác
dụng lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây:
A. Giảm 8 lần
B. Giảm 16 lần
C. Tăng § lần
D. Tăng 16 lần
Câu 24: Hai dịng điện có cường độ I¡ = I› = 6 A chạy trong hai dây dẫn thăng, dài song song cách nhau
10 cm trong chân không I¡ cùng chiều lạ. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I¡ một
khoảng 10 cm và cách la một khoảng 10 cm có độ lớn là
A. 1/243.10"T
B. 1,2.10°T
C. 2,0.10° T
D. 3,6.10° T
Câu 25: Ba dòng điện thắng song song vng góc với mặt phăng hình vẽ, có chiều như hình vẽ.
ABCD là hình vng cạnh 10cm, I) = Ib = 13 = 5A, xac dinh véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh
thứ tư D của hình vng:
A. 1,25V2.10°T
W: www.hoc247.net
@---- D
¡
B. 0,5V2.10°T
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 0,2x3.10ŸT
D. 2+2.107T
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
@----@
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 26: Đơn vị của độ tự cảm là:
A. Tesla(T)
B. Henri(H)
Œ. Vôn(V)
D. Vébe(Wb)
Câu 27: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thăng song song:
A. Cùng chiều thì đây,
C. Ngược chiều thì hút
Câu 28: Hình vẽ khi K
A. Le từ M đến N; Iạ
C. I từ N đến M: Ia
ngược chiều thì hút
B. Cùng chiều thì đây nhau
nhau
D. Cùng chiều thì hút nhau
ngắt dịng điện tự cảm do ơng dây gây ra, và dịng điện qua R lần lượt có chiều:
từ Q đến M
B. I„ từ M đến N: Ia từ M đến Q
từ Q đếnM
D. IctừN đến M;IatừMđếnQ
sw RL
Q
Câu 29: Công thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tầm của vịng dây trịn có bán kiphŠŠ mang dịng điện
I:
"
A.B =2.107 2.
B.B=2.1077.R
C.B =2z.10
2.
D.B =4z.10
a
P
5
Câu 30: Một vòng dây dẫn tròn đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ có chiều như ° ° ° * %>
hình vẽ. Nếu cảm ứng từ tăng lên trong thời gian t thì chiều địng điện cảm ứng trong vịng
- &
_
dây là:
.
ee
A. Khơng có dịng điện cảm ứng
TT
B. Ngược chiều kim đồng hồ
C. Theo chiều kim đồng hồ
D. Chưa xác định được chiều dịng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vòng
dây
ID
2D
3D
4B
5A
6B
7D
8D
9C
10A
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1
11D
21A
12A
22A
13C
23D
14C
24A
15B
25B
16C
26B
17C
27D
18A
28A
19B
29C
20C
30A
DE THI SO 2
Cau 1: Theo dinh luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng:
A. Xuất hiện khi trong q trình mạch kín chuyển động ln có thành phân vận tốc vng góc với đường
suc tu
B. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mach điện chuyên động
C. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó
D. Xuất hiện khi trong q trình mạch kín chun động ln có thành phần vận tốc song song với đường
suc tu
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 2: Hai điểm M và N gần một dòng điện thăng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là Bụ và Bụ thì
A. By = By
B. Bu = 4Bn
C. Bu = 2Bn
D. B,, = = By
Câu 3: Một hình vuéng canh Scm duoc dat trong ti trudng déu B = 0,01T. Đường sức từ vng góc với
mặt phắng khung. Quay khung trong 10s để mặt phăng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện
động trung bình xuất hiện trong khung là:
A. 25mV
B. 250mV
Œ. 0,25mV
D. 2,5mV
Câu 4: Cho dòng điện cường d6 1A chay trong day dẫn thắng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách
dây 10cm có độ lớn:
A. 5.10°T
B. 2.10°T
C. 0,5.10°T
D. 2.10° T
Câu 5: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. Hình dạng và kích thước của mạch điện
B. Khối lượng riêng của dây dẫn
C. Điện trở suất của dây dẫn
D. Đường kính của dây dẫn làm mạch điện
Câu 6: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dịng điện thắng song song:
A. Cùng chiêu thì đây nhau
C. Cùng chiều thì đây, ngược chiêu thì hút
B. Ngược chiều thì hút nhau
D. Cùng chiêu thì hút nhau
Câu 7: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác dụng
lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây:
A. Tang 8 lan
B. Tang 16 lần
C. Giảm 8 lần
D. Giảm 16 lần
Câu 8: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng là R¡ = 8cm, vòng
kia là Ra = 16cm, trong mỗi vịng dây đều có dịng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết hai vòng dây nam
trong hai mặt phắng vng góc với nhau.
A. 7,6.10°T
B. 8,8.10°T
C. 6,8.10°T
D. 3,9.10°T
Câu 9: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Gây ra sự biến đồi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
B. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
C. Gây ra lực hâp dẫn lên các vật đặt trong nó.
D. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
Câu 10: Các đường sức từ trường bên trong ơng dây mang dịng điện có dạng, phân bó, đặc điểm như thế
nào?
A. Là các đường tròn và là từ trường đều
B. Là các đường thăng vng góc với trục ơng cách đều nhau, là từ trường đều
C. Các đường xoắn ốc, là từ trường đều
D. Là các đường thắng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
Câu 11: Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thăng dài chiều như hình vẽ.
Cảm ứng từ tại hai điểm M và N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng
điện 4cm, đều năm trên mặt phắng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn.
A. Bm = Bn; hai véc to By va By vudng gdc voi
em
B. Bm > Bn; hai véc tơ Z;; và Z„; song song cùng chiêu
°
z
>”
`
_
NX
oA
kt
Ị
I
I
\
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Bm = Bn; hai véc tơ 8;; và 5; song song ngược chiều
D. Bu = By; hai véc tơ 5;;và 8; song song cùng chiều
Câu 12: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường
B. Độ lớn của từ thông qua mạch
C. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
D. Tốc độ chuyên động của mạch trong từ trường.
ỶA
B
D
C
Câu 13: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động song song với dịng điện thắng dài
vơ hạn như hình vẽ. Dịng điện cảm ứng trong khung:
A. Có chiều ADCB
B.Có chiều ABCD
C.Cùng chiều vớiI
D. Băng không
|>
Câu 14: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vng tại A,
AM = 8cm AN = 6cm mang dịng điện I = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều
của tam giác:
\
A. 1,2.10°N; 0; 1,5.10°N
B. 2,1.10°N; 0; 1,6.10°N
C. 1,2.10°N; 0; 1,2.10°N
D. 1,2.10°N; 0; 2,1.10°N
Ý
MN
A SN
Câu 15: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
Ý{“
Giữ khung có định, tính lực từ tác dụng lên cạnh AM,AN,
=l\
B=3.10ŸT có véc tơ cảm ứng từ song song với cạnh AN hướng như hình vẽ.
B=5.10'T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phăng một góc 300. Tính từ thơng qua hình chữ nhật đó:
A.4.107Wb
B.2.107Wb
C. 3.107Wb
D. 5.107Wb
Câu 16: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dịng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thi suất
điện động tự cảm xuất hiện có eid tri:
A. 0,045V
B. 4,5V
Œ. 0,45V
D.0,05V
Câu 17: Một electron chuyển động với vận tốc 2.10”m/s vào trong từ trường đều B = 0.01T chịu tác dụng
của lực Lorenxơ 16.101%N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 18: Các đường sức từ của dịng điện thắng dài có dạng là các đường:
A. Trịn vng góc với dịng điện
B. Trịn đồng tâm vng góc với dịng điện, tâm trên dịng điện
C. Trịn đồng tâm vng góc với dịng điện
D. Thắng vng góc với dịng điện
Câu 19: Dịng điện qua một ống dây khơng có lõi sắt biễn đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ
dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Hệ số tự cảm của Ống
dây có gia tri:
A. 0,4H
B. 0,1H
C. 0,3H
D. 0,2H
Câu 20: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thăng mang dịng điện I có
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướn Ape hinh ve:
————T—>
=
W: www.hoc247.net
—
B
op
@
Via
>_>
B
F: www.facebook.com/hoc247.net
—>
>
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
B
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A
B
C
D
Cau 21: Luc Lorenxo 1a:
A. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyền động trong từ trường.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện.
Œ. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. Lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 22: Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:
A. Đổi chiều sau mỗi vịng quay
B. Khơng đổi chiều
C. Đồi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay
D. Đổi chiều sau mỗi nửa vòng quay
Câu 23: Hai dòng điện có cường độ l¡ = lạ = 6 A chạy trong hai dây dẫn thăng, dài song song cách nhau
10 cm trong chân không I¡ cùng chiều I›. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I¡ một
khoảng 10 cm và cách la một khoảng 10 cm có độ lớn là
A. 1,2V3 10° T
B. 1,2.10°T
C. 2,0.10° T
D. 3,6.10° T
Câu 24: Ba dòng điện thắng song song vng góc với mặt phăng hình vẽ, có chiều như hình vẽ.
ABCD
là hình vng cạnh 10cm, l¡ = la = lạ = 5A, xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình
vng:
@----
A. 1,25V2.10°T
B. 0,5V2.10°T
C. 0,243.10ŸT
D. 22.10°T
Câu 25: Don vị của độ tự cảm là:
A. Tesla(T)
B. Henri(H)
D
@---@
Œ. Vôn(V)
D. Vébe(Wb)
Câu 26: Hai dây dẫn thắng dài song song cách nhau một khoảng cố định 42cm. Dây thứ nhất mang dòng
điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, nếu hai dòng điện cùng chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng
từ bằng khơng năm trên đường thắng:
A. Song song với lì, la và cach I) 28cm
B. Song song với lì, la và cách la 20cm
C. Trong mặt phăng và song song với li, Lb, nam ngồi khoảng giữa hai dịng điện gần Iạ cách la 42cm
D. Trong mặt phẳng và song song với I¡, la, năm trong khoảng giữa hai dòng điện gần Iạ cách I› I4em
Câu 27: Hình vẽ khi K đóng dịng điện tự cảm do Ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:
A. Ie từ M đến N; Iạ từ Q đến M
B. I¿ từ M đến N; Ia từ M đến Q
C. Tic trN dén M; Ir tirQ đếnM
D. I¿ từ N đến M: Iạ từ M đến Q
B
2
N
ka
~
K
LL
i
P
Câu 28: Một vòng dây dẫn tròn đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ có chiều như hìnhvẽ. Nếu
cảm ứng từ tăng lên trong thời gian t thì chiều dịng điện cảm ứng trong vịng dây là:
A. Theo chiều kim đồng hồ
BNsượchềukmđồghồ
.
‘
C}
se
s
.~..
Œ. Khơng có dịng điện cảm ứng
D. Chưa xác định được chiều dịng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vịng
dây
Câu 29: Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tầm của vịng dây trịn có bán kính R mang dịng điện
I:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
I
A.B =2.10"' 5
B.B=2.10”7.R
C.B =2z.10 5
D.B =4z.10
Câu 30: Người ta thường có thê xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thắng
băng quy tắc nào sau đây:
A. Quy tắc bàn tay phải
B. Quy tắc cái đinh Ốc
C. Quy tắc nắm tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
DAP AN DE THI SO 2
1C
11C
21A
2D
12C
22D
3A
13D
23A
4D
14C
24B
5A
15C
25B
6D
16B
26D
7B
17A
27C
8B
18B
28A
9B
19D
29C
10D
20B
30D
DE THI SO 3
Câu 1: Đơn vị của độ tự cảm là:
A. Tesla(T)
B. Henri(H)
Œ,. Vôn(V)
D. Vébe(Wb)
Câu 2: Lực Lorenxơ là:
A. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyền động trong từ trường.
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện.
Œ. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
D. Lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
Câu 3: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thăng mang dòng điện I có
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
ly
“—Tar——
ri
B
"
—>
—_
—_
Mt v
A
F
B
—yB
VF
C
=—————
D
Câu 4: Ba dịng điện thắng song song vng góc với mặt phăng hình vẽ, có chiều như hình vẽ.
ABCD
là hình vng cạnh 10cm, l¡ = la = lạ = 5A. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ
tư D của hình vng:
A. 1,2542.10ŸT
B.0,542.107T
C. 0,243.107T
D.2+2:107T
Câu 5: Một khung dây hình chữ nhật chuyên động song song với dòng điện thăng đài vơ hạn như hình vẽ.
Dịng điện cảm ứng trong khung:
A. Băng khơng
C. Có chiều ADCB
W: www.hoc247.net
B. Có chiều ABCD
D. Cùng chiều với I
F: www.facebook.com/hoc247.net
| |
A
Y: youtube.com/c/hoc247tv.;
B
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 6: Hai dây dẫn thắng dài song song cách nhau một khoảng cơ định 42cm. Dây thứ nhất mang dịng
điện 3A. dây thứ hai mang dòng điện I,5A, nêu hai dòng điện ngược chiều, những điểm mà tại đó cảm ứng
từ bằng không năm trên đường thắng:
A. Song song với lh, la và cach I) 28cm
B. Song song với l¡, la và cách la 20cm
C. Trong mặt phăng và song song với li, lạ, năm ngồi khoảng giữa hai dịng điện gần Iạ cách la 42cm
D. Trong mặt phẳng và song song với I¡, la, năm trong khoảng giữa hai dòng điện gần Iạ cách I› I4em
Câu 7: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10T, véc
tơ cảm ứng từ hợp với mặt phăng một góc 300. Tính từ thơng qua hình chữ nhật đó:
A.4.107Wb
B.5.107Wb
C. 3.107Wb
D. 2.107Wb
Câu 8: Các đường sức từ của dịng điện thắng dài có dạng là các đường:
A. Trịn vng góc với dịng điện
B. Trịn đồng tâm vng góc với dịng điện, tâm trên dịng điện
C. Thăng vng góc với dịng điện
D. Trịn đồng tâm vng góc với dịng điện
Câu 9: Các đường sức từ trường bên trong ơng dây mang dịng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế
nào?
A. Là các đường tròn và là từ trường đều
B. Là các đường thăng vuông góc với trục ơng cách đều nhau, là từ trường đều
C. Các đường xoắn ốc, là từ trường đều
D. Là các đường thắng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
Câu 10: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. Đường kính của dây dẫn làm mạch điện
B. Điện trở suất của dây dẫn
Œ. Hình dạng và kích thước của mạch điện
D. Khối lượng riêng của dây dẫn
Câu 11: Cho dòng điện cường độ 1A chạy trong dây dẫn thắng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm
cách dây 10cm có độ lớn:
A. 2.10°T
B.5.10T
C. 0,5.10°T
D. 2.10°T
Câu 12: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác
dụng lên mơi đơn vị chiêu dài của môi dây:
A. Tang 16 lan
B. Tang 8 lan
C. Giảm 4 lần
D. Giảm 16 lần
Câu 13: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vuông tại A, AM = 8em AN =
6cm mang dòng điện[ = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10T coves te can
song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung cơ định,
ines
\
tính lực từ tác dụng lên cạnh AM,AN, MN của tam giác:
>
A. 1,2.10°N; 0; 1,5.10°N
B. 2,1.10°N; 0; 1,6.10°N
C. 1,2.10°N; 0; 1,2.10°N
D. 1,2.10°N; 0; 2,1.10°N
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
A #wW
s
song
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 14: Hai dịng điện có cường độ l¡ = lạ = 6 A chạy trong hai dây dẫn thăng, dài song song cách nhau
10 cm trong chân không I¡ cùng chiều I›. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I¡ một
khoảng 10 cm và cách la một khoảng 10 cm có độ lớn là
A. 1,2V3.10°T
B. 1,2.105T
C. 2,0.105 T
D. 3,6.10> T
Câu 15: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. Tốc độ biến thiên từ thông qua mạch
B. Tốc độ chuyển động của mạch trong từ trường.
Œ. Độ lớn của từ thông qua mạch
D. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường
Câu 16: Một electron chuyển động với vận tốc 2.10°m/s vào trong từ trường đều B = 0.01T chịu tác dụng
của lực Lorenxơ 16.101%N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Cau 17: Theo định luật Lenxơ, dòng điện cảm ứng:
A. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động
B. Xuất hiện khi trong q trình mạch kín chuyển động ln có thành phần vận tốc vng góc với đường
suc tu
C. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó
D. Xuất hiện khi trong q trình mạch kín chun động ln có thành phần vận tốc song song với đường
suc tu
Câu 18: Tính chất cơ bản của từ trường là:
A. Gây ra sự biến đồi về tinh chat điện của môi trường xung quanh.
B. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
Œ. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. Gây ra lực hap dẫn lên các vật đặt trong nó.
Cau 19: Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tầm của vịng dây trịn có bán kính R mang dịng điện
I:
I
A.B =2.10" 5
B.B=2.10”7.R
C.B =2z.10 2
D.B =4z.10 2
Câu 20: Hai điểm M và N gần một dòng điện thắng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là Bụ và Bụ thì
A. Bu = 2Bn
B. Bu = 4Bn
1
C. B,, = 5 Bx
D. B,, = TH
Câu 21: Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:
A. Đổi chiều sau mỗi vịng quay
B. Khơng đổi chiều
C. Đồi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay
D. Đổi chiều sau mỗi nửa vịng quay
Câu 22: Một hình vuông cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vng góc với
mặt phắng khung. Quay khung trong 10s để mặt phăng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện
động trung bình xuất hiện trong khung là:
A. 0,25mV
B. 25mV
C. 2,5mV
D. 250mV
Câu 23: Hình vẽ khi K ngắt dịng điện tự cảm do ơng dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. I¿ từ N đến M; Iạ từ M đến Q
B. I. từ M đến N: Iã từ M đếnQ
mB
C. Te tirN dén M; Ip tirQ dénM
Q
2
D. Itc tt’ M dén N; Ip tir Q dén M
1,
t_-<
J
Câu 24: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dịng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thi suất
điện động tự cảm xuât hiện có gia tri:
A. 0,45V
B. 0,045V
C. 4,5V
D. 0,05V
Câu 25: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dòng điện thăng song song:
A. Ngược chiêu thì hút nhau
B. Cùng chiều thì hút nhau
C. Cùng chiều thì đây nhau
D. Cùng chiêu thì đây, ngược chiều thì hút
Câu 26: Người ta thường có thê xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thắng
băng quy tắc nào sau đây:
A. Quy tắc cái đỉnh ốc
B. Quy tắc bàn tay phải
C. Quy tắc nắm tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
Câu 27: Một vịng dây dẫn trịn đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ có chiều...........
như hình vẽ. Nếu cảm ứng từ tăng lên trong thời gian t thì chiều dòng điện cảm ứng s > x
trong vong day la:
A. Theo chiéu kim đồng hồ
ee
Teese
B. Ngược chiều kim đồng hồ
Œ. Khơng có dịng điện cảm ứng
D. Chưa xác định được chiều dịng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vịng
dây
Câu 28: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vòng tròn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng là
Ri = 8cm, vịng kia là Ra = 16cm, trong mỗi vòng dây đều có dịng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết
hai vịng dây nằm trong hai mặt phắng vng góc với nhau.
A. 6,8.10°T
B. 8,8.10°T
C. 7,6.10°T
D. 3,9.10°T
Câu 29: Dòng điện qua một ống dây khơng có lõi sắt biễn đổi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ
dòng điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ống dây là 20V. Hệ số tự cảm của Ống
dây có gia tri:
A. 0,4H
B. 0,2H
C. 0,3H
D. 0,1H
Câu 30: Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thăng dài chiêu như hình vẽ. Cảm ứng từ tại
hai diém M va N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng điện 4cm, đều năm trên mặt
phăng hình vẽ đối xứng nhau qua dây dẫn.
A. Bu = Bn; hai véc tơ ö;; và 8; song song ngược chiêu
|
Ft
—
`
—
A
“
ịi
——————
B. Bm = Bn; hai véc to By, va By vng góc với
.
eM
bn
roe
Ị
C. Bm > Bn; hai véc to By; va By song song citing chiều
D. Bu = Bn; hai véc to By; va By song song cùng chiêu
DAP AN DE THI SO 3
1B
2A
W: www.hoc247.net
11D
12A
F: www.facebook.com/hoc247.net
21D
22B
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
3A
13C
23D
4B
14A
24C
3A
ISA
25B
6C
16A
26D
7C
17C
27A
8B
18B
28B
9D
19C
29B
10C
20C
30A
DE THI SO 4
Câu 1: Cho dòng điện cường d6 1A chay trong day dẫn thắng dài vô hạn. Cảm ứng từ tại những điểm cách
dây 10cm có độ lớn:
A. 2.10°T
B. 0,5.10°T
C. 5.10°T
D. 2.10°T
Câu 2: Khi tăng đồng thời cường độ dòng điện trong cả hai dây dẫn song song lên 4 lần thì lực từ tác dụng
lên mỗi đơn vị chiều dài của mỗi dây:
A. Tang 16 lan
B. Tăng 8 lan
C. Giảm 8 lần
D. Giảm 16 lần
Câu 3: Một khung dây hình chữ nhật chuyển động song song với dòng điện thắng dài
vơ hạn như hình vẽ. Dịng điện cảm ứng trong khung:
A. Bằng khơng
B. Có chiều ABCD
C. Có chiều ADCB
D. Cùng chiều với I
lý
Câu 4: Lực Lorenxơ là:
A
B
D
A. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện đặt đứng yên trong từ trường.
|~
ụ
B. Lực từ tác dụng lên dòng điện.
Œ. Lực từ do dòng điện này tác dụng lên dòng điện kia.
D. Lực từ tác dụng lên hạt mang điện chuyền động trong từ trường.
Câu 5: Các đường sức từ của dòng điện thắng dài có dạng là các đường:
A. Trịn vng góc với dịng điện
B. Trịn đồng tâm vng góc với dịng điện, tâm trên dịng điện
C. Thăng vng góc với dịng điện
D. Trịn đồng tâm vng góc với dịng điện
Câu 6: Dịng điện qua một ống dây khơng có lõi sắt biến đồi đều theo thời gian, trong 0,01s cường độ dịng
điện tăng đều từ 1A đến 2A thì suất điện động tự cảm trong ông dây là 20V. Hệ số tự cảm của Ống dây có
giá tri:
A. 0,4H
B. 0,1H
C. 0,3H
D. 0,2H
C. Tesla(T)
D. Vôn(V)
Câu 7: Đơn vị của độ tự cảm là:
A. Vêbe(Wb)
B. Henri(H)
Câu 8: Một dây dẫn được uốn gập thành một khung dây có dạng tam giác vng tại A, AM = 8em AN =
6cm mang dòng điện [ = 5A. Đặt khung dây vào trong từ trường đều B = 3.10”T có véc tơ cảm ứng từ song
song với cạnh AN hướng như hình vẽ. Giữ khung cơ định,
tính lực từ tác dụng lên cạnh AM,AN,
MN của tam giác:
A. 1,2.10°N; 0; 1,5.10°N
W: www.hoc247.net
M
F: www.facebook.com/hoc247.net
>
\
B. 2,1.10°N; 0; 1,6.10°N
Y: youtube.com/c/hoc247tve
A
>
\
N
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. 1,2.10°N; 0; 1,2.10°N
D. 1,2.10°N; 0; 2,1.10°N
Câu 9: Một electron chuyển động với vận tốc 2.10®m/s vào trong từ trường đều B = 0,01T chịu tác dụng
của lực Lorenxơ 16.101%N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là:
A. 30°
B. 45°
C. 60°
D. 90°
Câu 10: Đáp án nào sau đây đúng khi nói về tương tác giữa hai dịng điện thăng song song:
A. Ngược chiêu thì hút nhau
C. Cùng chiều thì hút nhau
B. Cùng chiều thì đây nhau
D. Cùng chiêu thì đây, ngược chiều thì hút
Câu 11: Một hình vng cạnh 5cm được đặt trong từ trường đều B = 0,01T. Đường sức từ vng góc với
mặt phắng khung. Quay khung trong 10s để mặt phăng khung dây song song với đường sức từ. Suất điện
động trung bình xuất hiện trong khung là:
A. 25mV
B. 2,5mV
Œ. 0,25mV
D. 250mV
Câu 12: Theo định luật Lenxơ, dịng điện cảm ứng:
A. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân làm mạch điện chuyển động
B. Xuất hiện khi trong quá trình mạch kín chuyển động ln có thành phần vận tốc vng góc với đường
suc tu
C. Có chiều sao cho từ trường của nó chống lại nguyên nhân sinh ra nó
D. Xuất hiện khi trong q trình mạch kín chun động ln có thành phân vận tốc song song với đường
suc tu
Câu 13: Các đường sức từ trường bên trong ông dây mang dịng điện có dạng, phân bó, đặc điểm như thế
nào:
A. Là các đường thắng vng góc với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
B. Các đường xoắn Ốc, là từ trường đều
C. Là các đường tròn và là từ trường đều
D. Là các đường thắng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
Câu 14: Độ lớn suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. Tốc độ biến thiên từ thơng qua mạch
B. Tốc độ chuyển động của mạch trong từ trường.
Œ. Độ lớn của từ thông qua mạch
D. Độ lớn của cảm ứng từ của từ trường
Câu 15: Một dòng điện cường độ 5A chạy trong một dây dẫn thăng dài chiêu như hình vẽ. Cảm ứng từ tại
hai diém M va N quan hệ với nhau như thế nào, biết M và N đều cách dòng điện 4cm, đều năm trên mặt
3
4
¬
aA
4k
ạM
phăng hình vẽ đơi xứng nhau qua dây dân.
1
A. Bu = Bn; hai véc tơ 5;; và 5x; song song ngược chiêu
°
z
>”
`
_
°
1
i
Az
I
B. Bu = By; hai véc to By va By vung géc voi
N
C. Bm > Bn; hai véc to By; va By song song citing chiều
D. Bu = By; hai véc to By;va By song song cing chiều
Câu 16: Ba dịng điện thăng song song vng góc với mặt phăng hình vẽ, có chiều như hình vẽ.ABCD là
hình vng cạnh I0cm, l¡ = la = la = 5°. Xác định véc tơ cảm ứng từ tại đỉnh thứ tư D của hình vng:
A. 0,2x3.10ŸT
B. 0,5y2.10°T
Câu 17: Tính chất cơ bản của từ trường là:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 1,25y2.10°T
D.2/2105T
Y: youtube.com/c/hoc247tve
(---¬;P
og
e 2
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. Gây ra sự biến đồi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
B. Gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
C. Gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. Gây ra lực hap dẫn lên các vật đặt trong nó.
Câu 18: Một cuộn dây có độ tự cảm L = 30mH, có dịng điện chạy qua biến thiên đều đặn 150A/s thi suất
điện động tự cảm xuất hiện có eid tri:
A. 0,05V
B. 4,5V
Œ. 0,045V
D. 0,45V
Câu 19: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. Điện trở suất của dây dẫn
B. Đường kính của dây dẫn làm mạch điện
Œ. Hình dạng và kích thước của mạch điện
D. Khối lượng riêng của dây dẫn
Câu 20: Nếu một vòng dây quay trong từ trường đều, dòng điện cảm ứng:
A. Đổi chiều sau mỗi vịng quay
B. Khơng đổi chiều
C. Đồi chiều sau mỗi một phần tư vòng quay
D. Đổi chiều sau mỗi nửa vịng quay
Câu 21: Cơng thức nào sau đây tính cảm ứng từ tại tầm của vịng dây trịn có bán kính R mang dịng điện
I:
A.B =42.107 =
B.B =2.10"7 5
C.B =2z.10 12
D.B=2.10”7.R
Câu 22: Hình nào biểu diễn đúng hướng lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thăng mang dịng điện I có
chiều như hình vẽ đặt trong từ trường đều, đường sức từ có hướng như hình vẽ:
oars
————T—
—>
>
B
A
E>
By
—>
i B
B
—>
>
C
|
B
D
Câu 23: Một hình chữ nhật kích thước 3cm x 4cm đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ
B =5.10T, véc tơ cảm ứng từ hợp với mặt phăng một góc 300. Tính từ thơng qua hình chữ nhật đó:
A.3.107Wb
B.4.107Wb
C. 5.107Wb
D.2.107Wb
Câu 24: Hai dịng điện có cường độ I¡ = lạ = 6 A chạy trong hai dây dẫn thăng, dài song song cách nhau
10 cm trong chân không I¡ cùng chiều I›. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I¡ một
khoảng 10 cm và cách la một khoảng 10 cm có độ lớn là
A.1,243.10'T
B. 1,2.10°T
C. 3,6.10° T
D. 2,0.10° T
Câu 25: Người ta thường có thê xác định chiều của lực từ tác dụng lên một đoạn dây mang dòng điện thắng
băng quy tắc nào sau đây:
A. Quy tắc cái đỉnh ốc
B. Quy tắc bàn tay phải
C. Quy tắc nắm tay phải
D. Quy tắc bàn tay trái
Câu 26: Tính cảm ứng từ tại tâm của hai vịng trịn dây dẫn đồng tâm, bán kính một vịng là
Ri = 8cm, vòng kia là Ra = I6em, trong mỗi vịng dây đều có dịng điện cường độ I = 10A chạy qua. Biết
hai vòng dây nằm trong hai mặt phắng vng góc với nhau.
A. 6,8.10°T
W: www.hoc247.net
B. 8,8.10°T
F: www.facebook.com/hoc247.net
C. 7,6.10°T
D. 3,9.10°T
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 27: Hình vẽ khi K đóng dịng điện tự cảm do ống dây gây ra, và dòng điện qua R lần lượt có chiều:
A. I¿e từ M đến N; Iạ từ Q đến M
B. Iic tir N dén M; Ir tir Q đến M
n
0
.
.
.
C. I. từ M đến N; Ia từ M đến Q
~
.
M
D. I¿ từ N đến M; IatừMđếnQ
2
K
.
1,
Câu 28: Hai dây dẫn thăng dài song song cách nhau một khoảng cơ định 42cm. DẬY thứ nhất majng dịng
điện 3A, dây thứ hai mang dòng điện 1,5A, néu hai dòng điện cùng chiều, những
°
z
A
`
điềm mà tại đó cảm ứng
—
L
từ bằng khơng năm trên đường thắng:
A. Song song với l¡, la và cách lạ 20cm
B. Song song với lì, la va cach I) 28cm
C. Trong mặt phăng và song song với li, Lb, năm ngồi khoảng giữa hai dịng điện gần Iạ cách la 42cm
D. Trong mặt phăng và song song với I¡, lạ, năm trong khoảng giữa hai dòng điện gần I› cách lạ I4em
Câu 29: Hai điểm M và N gần một dòng điện thắng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp hai lần
khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là Bụ và Bụ thì
A. Bm = 2Bn
B. Bu = 4Bn
C. By, = By
D. By, = = By
Câu 30: Một vòng dây dẫn tròn đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ có chiều
như hình vẽ. Nếu cảm ứng từ tăng lên trong thời gian t thỡ chiu dũng incm
đ â â * s>
oe
ng trong vịng dây là:
°
A. Khơng có dịng điện cảm ứng
.
° e
eoeceee
B. Theo chiều kim đồng hồ
C. Ngược chiều kim đồng hồ
D. Chưa xác định được chiều dịng điện, vì phụ thuộc vào cách chọn chiều véc tơ pháp tuyến của vịng
dây
ID
2A
3A
4D
5B
6D
7B
8C
9A
10C
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SĨ 4
11A
21C
12C
22B
13D
23A
14A
24A
15A
25D
16B
26B
17B
27B
18B
28D
19C
29D
20D
30B
DE THISO 5
PHAN TRAC NGHIEM (20 câu: 6 điểm)
Câu 1: Hai dây dẫn thắng, dải song song cách nhau 32 (cm) trong khơng khí, cường độ dòng điện chạy
trên dây I là I¡ = 3 (A), cường độ dòng điện chạy trên dây 2 là la. Điểm M nam trong mặt phăng hai dòng
điện, trong khoảng hai dòng điện và cách dòng I> 8 (cm). Dé cảm ứng từ tại M bằng khơng thì dịng điện
la có
A. Cường độ lạ = 9 (A) và cùng chiêu với l¡
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
B. Cường độ I› = I (A) và cùng chiều với li
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 15
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
C. Cường độ la = 9 (A) và ngược chiều với l¡
D. Cường độ lạ = I (A) và ngược chiều voi I;
Câu 2: Chiếu một chùm tia sáng hẹp, song song từ mơi trường có chiết suất n tới mặt phân cách với khơng
khí, khi góc tới băng 30” thì góc khúc xạ bằng 45”. Nếu tăng góc tới bằng 60” thì
A. Tia khúc xạ vng góc với tia phản xạ.
B. Tia phản xạ hợp với mặt phân cách một góc 30”.
C. Góc khúc xạ băng 90°.
D. Khơng có tia khúc xạ.
Câu 3: Một vật sáng AB = 2 cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f = 12 cm
cho anh that A’B’ = 4 cm. Khoảng cách từ vật đến ảnh là:
A. 18 cm
B. 54 cm
C. 36cm
D. 48 cm
Cau 4: Chon cau tra 101 đúng. Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. Khi góc tới tăng dẫn thì góc khúc xạ cũng tăng dân.
B. Góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
Œ. Góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
D. Góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.
Câu 5: Đối với mắt thì
A. Khi điều tiết tối đa, tiêu cự của thâu kính mặt có giá trị nhỏ nhất.
B. Khi điều tiết tơi đa, tiêu cự của thâu kính mắt có giá trị lớn nhất.
C. Khi nhìn một vật ở cực cận, tiêu cự của thâu kính mắt có giá trị lớn nhất
D. Khi nhìn một vật ở cực viễn, tiêu cự của thâu kính mắt có giá tr nhỏ nhất.
Câu 6: Chiều của lực Lorenxơ được xác định bằng:`
A. Qui tac ban tay trai.
B. Qui tắc bàn tay phải.
C. Qui tắc cái đỉnh óc.
D. Qui tắc vặn nút chai.
Câu 7: Các tương tác sau đây, tương tác nào không phải là tương tác từ:
A. Tương tác giữa hai nam châm
B. Tương tác giữa nam châm và dòng điện
C. Tương tác giữa hai dây dẫn mang dòng điện
D. Tương tác giữa các điện tích đứng n
Câu 8: Cơng thức về số bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngăm chừng ở vơ cực là
a. G = 20N
B. G, =2
ff,
ON
c.g,
= oN
2lÍ,
p. G,-°2*
“ff,
Cau 9: Chiéu mét chim tia sang song song trong khéng khi téi mat nude (n =4/3) với góc tới là 45”. Góc
hợp bởi tia khúc xa va tia tới là
A, D = 70°32.
B. D=12”58.
C.D=25”32..
D. D = 45”.
Câu 10: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo dugc cam tng tir B = 31,4.10°T. Duong
kính của dòng điện tròn là:
A, 2cm
B. 10cm
C. 20cm
D. lcm
Câu 11: Một vịng dây diện tích S được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, géc tao béi vecto cam
ứng từ và vectơ pháp tuyến của vòng dây là œ, với góc œ băng bao nhiêu thì từ thơng qua vịng dây có giá
trị D= BS
2
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 16
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. a = 60°.
B. a = 90°.
C. a = 45".
D. œ = 300.
Câu 12: Trên vành kính lúp có ghi x 10, tiêu cự của kính là:
A. f= 10cm
B. f= 2,5m
C. f = 2,5cm
D. f= 10m
Câu 13: Vật sáng AB đặ vng góc với trục chính của thâu kính phân kì (tiêu cự f = - 25 cm), cách thâu
kính 25cm. ảnh A°B' của AB qua thâu kính là:
A. Ảnh ảo, năm trước thâu kính, cao bằng nửa lần vật.
B. Ảnh thật, năm sau thâu kính, cao gấp hai lần vật.
C. Ảnh thật, nằm trước thâu kính, cao gấp hai lần vật.
D. Ảnh thật, năm sau thấu kính, cao bằng nửa lần vật.
Câu 14: Gọi F là tiêu điểm vật, F là tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ. Vật sáng AB năm ngồi khoảng
OF của thâu kính. Điều nảo sau đây là đúng khi nói về ảnh A'B' cho bởi thâu kính.
Á. Ở vơ cực.
B. Ảnh ln cùng chiều với vật.
C. Ảnh luôn ngược chiêu với vật.
D. Ảnh luôn lớn hơn vật.
Câu 15: Đối với thâu kính phân kỳ, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật
B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật
Œ. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật
Câu 16: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng?
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mặt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ quang
tâm tới viễn điểm.
C. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vô cực.
D. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vơ cực khi đeo kính hiện lên ở điểm cực cận
của mắt.
Câu 17: Một người mắt cận mua nhằm kính nên khi đeo kính sát mắt thì hồn tồn khơng nhìn thấy gì. Có
thể kết luận thế nào về kính này?
A. TKHT có f
B. TKPK có
ƒ|>OCv C.TKPK có f|<OCy D. TKHT có f > OC,
Câu 18: Bộ phận của Mắt có tác dụng như một màn ảnh
A. Giác mạc.
B. Thủy dịch.
C. Vong mac.
D. Thể thúy tinh.
Câu 19: Từ thông qua một mạch điện phụ thuộc vào:
A. Khối lượng riêng của dây dẫn
B. Hình dạng và kích thước của mạch điện
C. Điện trở suất của dây dẫn
D. Đường kính của dây dẫn làm mạch điện
Câu 20: Một cuộn cảm có độ tự cảm 0,1H, trong đó có dịng điện biến thiên đều 200A/s thì suất điện động
tự cảm xuất hiện có gia tri:
A. 0,1kV
B. 2kV
C. 10V
D. 20V
PHAN TU LUAN (4 điểm)
Bai 1: (2,5 diém)
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 17
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Một người đeo sát mắt kính có độ tụ - 1,25 (dp) để chữa tật của mắt thì có thể nhìn rõ được những vật
cách kính từ 75 cm đến vơ cùng.
a. Tìm khoảng nhìn rõ của mắt khi khơng đeo kính? Mắt người này tật gì?
b. Tháo kính ra, người này dùng kính lúp trên vành có ghi X5 sát mắt. Khi đó có thể quan sát vật gần nhất
cách mắt một khoảng băng bao nhiêu?
Bài 2: (1,5 điểm)
Một khung dây dẫn dẹt hình chữ nhật có kích thước 30cm x 40cm, g6m 1000 vong dây. Khung dây được
đặt trong từ trường đều, véc tơ cảm ứng từ có hướng hợp với mặt phăng khung dây một góc 302 và có độ
lớn giảm đều từ 0,01T đến 0 trong khoảng thời gian 0,1s. Tính suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây?
ĐÁP AN DE THI SO5
1|2
B
{3
|D
|B
4
L5
|A
JA
|6
JAD
11 | 12 | 13 | 14
{15 |} 16}
A
|C
|C
|A
{]C
7
|B
8 |
D
17 | 18]
ID
€Œ
9 | 10
|B
C
19 | 20
|B
|D
Bài 1:
Câu a:
- Tính tiêu cự thấu kính: f= 1/D =-0.8m=- 80cm
(- 100cm)
- Tìm khoảng nhìn rõ của mắt:
df
Áp dung được công thức: d.`= mm
=- OC.
Suy ra OC, = 38.7 cm
- va dy’= _đ
d-
(37.5 cm)
„ - OCy
OC, = 80cm
(100 cm)
- Người này mắt cận lão
Câu b:
- Tính tiêu cự của kính lúp: f= Š cm
(6.25 cn)
- Vat gan nhat quan sát cho ảnh ở cực cận của mắt đ°‹ = - OCc
ADCT
va suy ra de = 4.4 cm
(5.4 cm)
Bai 2:
- Viết đúng cơng thức tính suất điện động cảm ứng
- Xác định đại lượng biến thiên
- Thay số tính ra đáp án: 6 V
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 18
:
=
=«
.
= y=)
Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai
~
HOC247-
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-
Luyén thi DH, THPT
QG: Doi ngi GV Gidi, Kinh nghiém từ các Trường ĐH và THPT danh
tiếng xây dung các khóa luyện thi THPTQG
các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
-
Luyén thi yao lép 10 chuyén Toan: On thi HSG Iép 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
truong PTNK,
Chuyén HCM
(LHP-TPN-NTH-GP),
Chuyén Phan Boi Chau Nghé An va cac truong
Chuyên khác cùng 7S.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-
Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chuyên dành cho các em
HS THCS
lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình,
TS. Tran Nam Diing, TS. Pham S$ Nam, TS. Luu Ba Thang, Thay Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-
HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất
cả các môn học
với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú
và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề
thi miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 19