Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Phân loại danh từ Tiếng Anh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1000.53 KB, 13 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PHAN LOAI DANH TU TIENG ANH
Danh từ (Noun) là từ để chỉ một người, một vật, một sự việc, một tình trạng hay một cảm xúc.
VD: boys, girls, flowers, Tracy...

1. Hé thong kién thire
1.1. Phân loại danh từ Tiếng Anh
e

Proper nouns: danh tw riéng: Khi danh tu chi tên người, vật hoặc nơi chốn cụ thể thì đó

e

Common nouns: danh tir chung: Mot danh từ chung là tên được gán cho mọi người, nơi
chơn hoặc vật có cùng loại hoặc các từ nhóm.

là danh từ riêng. Danh từ riêng luôn việt hoa.

‹ _ Singular possession nouns: sở hữu danh từ số ít: Khi danh từ mà chúng ta biết về điều

mà ai đó hoặc vật gì đó. Những danh từ như thế chỉ sự sở hữu . Một danh từ sở hữu số ít chỉ
sự sở hữu của một người hay vật. Danh từ sở hữu được hình thành bằng cách thêm vào

danh từ đó 1 dấu ' s.

¢

Singular & plural nouns: danh từ số ít và danh từ số nhiều: Danh từ số ít định danh 1

người, l nơi, Ï sự vật. Danh từ sô nhiêu định danh nhiêu người, nhiêu nơi, nhiêu sự vật.



»„ - PLURAL POSSESSION NOUNS: danh từ sớ hữu số nhiều: Một danh từ sở hữu số nhiều
chỉ sư sở hữu của nhiêu hơn một người hoặc nhiêu vật.

e

Abstfract nouns: đanh từ trừu tượng: Là những danh từ không thể cầm, nắm, sờ, ngui;
hoặc các danh từ chỉ phâm chât, tư tưởng, cảm giác, trạng thái , hành động.

¢

COLLECTIVE NOUNS: DANH TU TAP HOP: Mot tap hop hom người hay các vật có
cùng tên thi danh từ đó được gọi là danh từ tap hop.

e

Compound nouns: danh từ kép: Danh từ kép là danh từ được thành lập bởi 2 từ.

1.2. Chức năng của danh từ
1.2.1. Danh từ có thể làm chu ngit (subject) cho mét dong tir (verb)
VD: Musician plays the piano (Nhac si choi piano).
Musician (danh tir chỉ người) là chủ ngữ cho động plays.
VD: Mai 1s a student of faculty of Music Education.
(Mai là sinh viên của khoa Sư phạm Âm nhạc) - Mai (tên riêng) là chủ ngữ cho động từ "to be"-

1S.

1.2.2. Danh từ có thể làm tân ngữ trực tiếp (direct objeet) cho một động từ
VD: He bought a book (Anh ấy đã mua một cuốn sách) - a book là tân ngữ trực tiếp (direct object)
cho động từ quá khứ bouglhit.

1.2.3. Danh từ có thể làm tân ngữ gián tiếp (indirect object) cho mét dong tir
VD: Tom gave Mary flowers.
(Tom đã tặng hoa cho Mary) - Mary (tén riêng) là tân ngữ gián tiếp cho động từ quá khứ gave.
1.2.4. Danh tir co thé lam tan ngit (object) cho mét gidi tit (preposition)

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

VD: "I will speak to rector about it" (Tơi sẽ nói chuyện với hiệu trưởng về điều đó) - rector(danh
từ chỉ người) làm tân ngữ cho giới từ to.
1.2.5. Danh từ có thể làm bố ngữ chủ ngữ (subject complement)
Khi đứng sau các động từ nỗi hay liên két (linking verbs) nhu to become, to be, to seem...
VD: Iam a teacher (Tôi là một giáo viên) - teacher (danh từ chỉ người) làm bố ngữ cho chủ ngữ I.
VD: He became a president one year ago (ông ta đã trở thành tổng thống cách đây một năm) president (danh từ chỉ người) làm bô ngữ cho chủ ngữ He.
VD: It seems the best solution for English speaking skill (Do duong nhu la giai phap tot nhat cho
kỹ năng nói tiêng Anh) - solution (danh tt tru tugng) lam b6 ngf cho chu ngf It.
1.2.6. Danh tir co thé lam b6 ngit tan ngit (object complement)
Khi đứng sau một sỐ động từ như to make (làm, chế tao,...), to elect (lua chon, bau....), to call (goi
<dién thoai>.,...), to consider (xem xét,...), to appoint (b6 nhiém,...), to name (dat tén,...), to declare

(tuyên bô...) to recogn1ze (công nhận....).....

VD: Board of directors elected her father president (Hội đồng quản trị đã bầu bố cô ấy làm chủ tịch
) - president (danh từ chỉ người) làm bô ngữ cho tân ngữ father.

1.3. Vị trí của danh từ trong cầu
¢

Đứng sau mạo từ: Danh từ có thể đứng sau những mạo từ như a, an, the. Tuy nhiên, đứng
giữa mạo từ và danh từ có thê có tính từ bơ nghĩa thêm.

‹ - Đứng sau tính từ sở hữu: Danh từ có thể đứng sau một số tính từ sở hữu cách như my, your,

his, her, 1fs, our, thetr,... Đứng giữa tính từ sở hữu và danh từ có thê có tính từ bơ nghĩa

thêm.
e

Đứng sau từ chỉ số lượng: Danh từ có thể đứng sau một số từ chỉ số lượng như few, little,
some, any, many, all

‹ - Đứng sau giới từ: Danh từ có thể đứng sau giới từ như in, of, for, under,... để bố nghĩa cho
giới từ.
e

Đứng sau từ hạn định: Danh từ có thể đứng sau một số từ hạn định như this, that, these,
those, both,...

2. Bai tap
2.1. Bài tập về danh từ số ít và số nhiều trong Tiếng Anh

=

Bài 1: Viết dạng danh từ số nhiều từ những danh từ số ít cho trước dưới đây
. cat


NO

. dog

WW
fF
Or
ND

. house
. potato
. tomato

. class
. box

Oo

. watch

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


9. bush
10. kio
11. photo
12. piano
13. country
14. baby
15. fly
16. day
17. boy
18. leaf
19. loaf
20. man
21. foot
22. mouse

23. child
24. sheep
25. hero
Bai 2: Chon danh từ dưới dạng số ít hoặc số nhiều sao cho phù hợp cho những câu dưới đây
=

. There are a lot of beautiful __... (A. trees/ B. tree)

NO

. There are two____in the shop. (A. women/ B. woman)

BP C2)
nN
NW


.Do you wear_____—? (A. glasses/ B. glass)
.I don’t like.

Pm afraid of them. (A. mice/ B. mouse)

. [need anew pairof___.

(A. jean/ jeans)

. He is married and has two _____. (A. child/ B. children)
. There was a woman in the car withtwo ___.. (A. man/ B. men)

do you have in your bag? (A. keys/ B. key)

œ

. How many

Oo

.Thke your___. Where did you buy 1t? (A. trousers/ B. trouser)

10. He put onhis__

and went to bed. (A. pyJama/ B. pyJamas)

Bai 3: Change the sentences into the plural form
Example: My foot is big. — My feet are big.
Bài tập đối danh từ số ít sang số nhiều

1. The man is tall.
2. The woman is fat.
3. The child is sad.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


a

HOC

=~

e cờ

~



ST

:

` yom

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


ene

4. The mouse is gray.
5. My tooth is white.
Bai 4: Change the sentences into the singular form
Example: The fish are quiet. — The fish is quiet.
1. The geese are in the yard.
2. The children are tired.
3. The policemen are old.
4. The mice are hungry.
5. The sheep are ugly.
Dap an 1
1 . cats
2 . dogs
3 . houses
4 . potatoes
5. tomatoes
6. classes
7. boxes
8. watches
9. bushes
10. kilos
11. photos
12. pianos
13. countries
14. babies
15. flies
16. days
17. boys
18. leaves

19. loaves
20. men
21. feet
22. mice
23. children
24. sheep
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

25. heroes

Đáp án 2
|

. trees

WN

. women

. glasses

KR


. mice

DMN

. Jeans

ON

. children
men

. keys



. trousers

10. pyjama
Dap an 3
1. The man is tall. — The men are tall
2. The woman is fat. — The women are fat
3. The child is sad. — The children are sad
4. The mouse is gray. — The mice are gray
5. My tooth is white. — My teeth are white
Dap an 4
1. The geese are in the yard. — The goose is in the yard
2. The children are tired. — The child is tired
3. The policemen are old. — The policeman is old
4. The mice are hungry. — The mouse is hungry
5. The sheep are ugly. — The sheep is ugly


2.2. Bài tập về danh từ đếm được và không đếm được
Bài 1: Lựa chọn những danh từ dưới đây vào nhóm danh từ đếm được hoặc không đếm được
I . apple
2 . bread
3 . boy
4 . CUP
5. computer
6 . Money
7 . table
8. milk
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

9. pen
10. water
11. car
12. chair

13. flour
14. bicycle
15. cheese
16. grass
17. person

18. hand
19. coffee
20. tooth
21. bus
22. butter
23. house
24. book
25. information

26. news
27. sugar
28. tree
29. wine
30. potato
Bài 2: Lựa chọn danh từ phù hợp để điền vào những câu dưới đây
1. I must buy

for breakfast.

A. some bread
B. a bread
2. It’s very difficult to finda _—_s at the moment.
A. work
B. job
3. She gave me some good
A. advice
B. advices
4. I’m sorry for being late. [had__—_—s With my car this morning.
A. trouble
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. troubles
5. The apartment is empty. They haven’t got any

yet.

A. furniture

B. furnitures
6. I want to write some letters. I need
A. a writing paper
B. some writing paper
7. We had

when we were in Greece.

A. very good weather
B. a very good weather
8. When the fire started, there was

A. a complete chaos
complete chaos
9. I want something to read. I’m going to buy

A. some paper
B. a paper
10. Bad news

make anybody happy.

A. don’t
B. doesn’t
Bài 3: Điền những từ cho trước vào những câu bên dưới sao cho thích hợp
advice, jam, meat, oil, rice, tennis, chocolate,

lemonade,

milk, tea

l. apiece of _
2.abarof

3.acup of_—_
4. a botfle of__ Bài tập danh từ đếm được và danh từ không đếm được
.abarrelof_
BW
NO

.a øame Of __ _
. a packet of__
.aglassof_ —_

OA


. a Slice of

N

.ajarof_—_

Bài 4: Hoàn thành câu sử dụng những từ cho dưới đây. Sử dụng a/an khi cần thiết

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

accident, biscuit, blood, coat, decision, electricity, key, letter, moment,

music, question, sugar

1. It wasn’t your fault. It was...........
2. Listen! Can you hear........... ?
3. I couldn’t get into the house because I didn’t have ...........
4. It’s very warm today. Why are you wearing........... ?
5. Do you take ................. in your coffee?
6. Are you hungry? Would you like ........... with your coffee?
7. Our lives would be very difficult without................
8. I didn’t phone them. I wrote............. instead.
9. The heart pumps ..................... through the body.

10. Excuse me, but can I ask you............. ?
11. ’'m not ready yet. Can you wait.............. , please?
12. We can’t delay much longer. We have to make ................. soon.
Bai 5: Dién cac tir a/ an/ the/ some/ any/ little/ few/ a lot of vào các câu sau
1. The teacher has
2.
3.

honesty that all of her students appreciate.
things have become cheaper.

elephants have been hunted for 3 years.

4. Windy bought

new house behind my house for his parents.

5. There is

hot water in this bottle.

Dap an 1
Danh tir dém duoc: apple (qua tao), boy (con trai), cup (cai céc), computer (may tinh), table (ban),
pen (but), car (xe 6 td), chair (ghé), bicycle (xe đạp), person (người), hand (tay), tooth (rang), bus
(xe buyt), house (nha), book (sach), tree (cay), potato (khoai tay).

Danh từ khơng đếm được: bread (bánh mì), money (tiền), milk (sữa), water (nước), flour (bột),
cheese (ph6 mai), grass (co), coffee (ca phé), butter (bo), information (thong tin), news (tin tirc),
sugar (duong), wine (rượu).
Dap an 2

1. some bread
2. job
3. advice
4. trouble
5. furniture
6. some writing paper
7. very good weather
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

8. a complete chaos
9. some paper
10. doesn’t
Dap an 3
1. a piece of advice
2. a bar of chocolate
3. a cup of tea
4 . a bottle of lemonade
5 . a barrel of oil
6. a game of tennis
7. a packet of rice
8. a glass of milk
9. a slice of meat
10. a jar of jam


=

Dap an 4
. an accident

NO

. Music

WH

. a key

FP

. a coat

NM

. Sugar

WB

. a biscuit

HN

. electricity


mA

. a letter

Oo

. blood

10. a question
11. a moment

12. a decision
Dap an5
1. an (honesty danh từ chung nói về đức tính — trường hợp đặc biệt cần chú ý)
2. A lot of (things ở dạng số nhiều là danh từ đếm được)
3. Many/A lot of (elephants là danh từ đếm được số nhiều)
4. a (house là danh từ đếm được số ít)

5. little (water là danh từ không đếm được).
2.3. Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bai 1: Tim danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu dưới đây

1. The principal asked all the students to think about the importance of friendship.
2. I wore a beautiful dress to the concert.
3.

respected the honesty my friend showed.

4. Can you believe that woman’s brilliance?
5. We have a lot of hope for the future.
6. The men had much bravery on the battlefield
7. The boy was rewarded for his intelligence.
8. Fear made the child tremble.
9. She thought that happiness was the most important thing in life.
10. Mr. Long showes his creativity on this project.
Bài 2: Chỉ ra danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng trong những câu sau

Bài tập về danh từ cụ thể và danh từ trừu tượng
. [felt pain when dentist took my tooth out.
NO

. [fell in love with that little child.

C)

. After dinner, Holly went out for a walk.

FBP

. My mom will pick me time from school every Monday.

nH


. The puppy jumped on the table and ate cake.

WDB

. Sarah’s childhood was traumatic.
. Lhave full trust on my child’s nanny.

œ

. She is potting plants in the garden.

Oo

. That child is very intelligent.

10. My friends always show their loyalty.
11. My mother hopes that I will pass the exam.
12. He had a new idea about how to solve the problem.
13. The audience show their excitement before the show.
14. I could this house by my money that I earned, that is a pride for me.
15 .The ticket for the performance is out of stock.
Dap an 1
- Danh từ cụ thể: principal (hiệu trưởng), students (học sinh). Danh từ trừu tượng: importance (tằm
quan trọng), friendship (tình bạn).
- Danh tir cu thé: dress (vay), concert (budi ca nhac).
- Danh tt triru tuong: honesty (sự thật thà).
- Danh từ trừu tượng: brilliance (sự thông minh).

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

- Danh từ trừu tượng: hope (sự hy vọng).
- Danh từ cụ thé: battlefield (sản đâu) Danh từ trừu tượng: bravery (sự dũng cảm).
- Danh từ cụ thể: child (đứa trẻ). Danh từ trừu tượng: intelligence (su théng minh).
- Danh từ cụ thể: award (giải thưởng). Danh từ trừu tượng: courage (sự dũng cảm).
- Danh từ trừu tượng: happiness (sự hạnh phúc).
- Danh từ cụ thể: project (du an). Danh từ trừu tượng: creativify (sự sáng tạo).
Đáp án 2
- Danh từ cụ thể: dentist, tooth — Danh từ trừu tượng: pain
- Danh từ cụ thể: child — Danh từ trừu tượng: love
- Danh từ cụ thể: dinner, Holly
- Danh từ cụ thể: mom, school, Monday

- Danh tir cu thé: puppy, table, cake

- Danh tir cy thé: childhood
- Danh từ cụ thể: nanny — Danh từ trừu tượng: trust
- Danh tir cu thé: plants, garden

- Danh tir cy thé: child
- Danh từ cụ thể: friend — Danh từ trừu tượng: loyalty

- Danh từ cụ thể: mother, exam

- Danh từ trừu tượng: idea, problem
- Danh từ cụ thể: audience, show — Danh từ trừu tuong: excitement

- Danh tir cu thé: house, money — Danh từ trừu tượng: pride
- Danh tir cu thé: ticket, perfomance

2.4. Bai tap vé danh tir don, danh tir ghép
Bài 1: Điền vào chỗ trong bang cách chọn đáp án đúng nhất
1. A shoe of leather is a
a. leather shoe _ b. Shoe leather
2. This is my

d. skinned leather

plantation.

a. Mother-in-law

c. mother-in-law’s
3.

c. shoed leather

b. mother-in-law’s

d. motherˆs-in-law

shoes are always of various types.


a. Woman’

b. Womans’

c. Women’s

d. Womens’

4. Glasses for holding beer are
a. glass-beer

b. beerglasses

c. glasses of beer _

d. beer’s glasses

5. A horse which runs races is calleda
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


a. horse race

b. race-horse

c. racing horse

d. Races-horse

6. A table used for writing is called
a. table- writing

b. a writing

c. a written table

d. a writing table

7. They are
a. Wwoman- professors

b. womans- professors

b. women professors

d. women’s professors

8. We have got a lot of.
book of exercise

b. exercises-books


exercise’s book’s

d. exercise-books

9. They’d like to spend the week-end at
a. their aunt’s

b. their aunt

c. their aunt’s house

d. their aunt

10. The

is long.

a. knife’s handle

b. knif’s handle

c. knife handle

d. handle of the knife

Bài 2: Đoán từ dựa trên gợi ý
1. The time at which ones go to bed is bed__
2. A paved walkway is side__
3. A machine for washing dishes is dish


——

4. Intense sorrow, erIef 1s heart _

5. A holiday taken by newly married couples 1s honey
Đáp án 1
l.a

2.b

3.C

4.b

5.b

6.b

7.

8.d

9.a

10.a

Đáp án 2
1. bedtime
2. sidewalk

3. dishwashing machine
4. heartbroken
5. honeymoon

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

§°§

@

Vững vùng nên tảng, Khai súng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.


I.

Luyén Thi Online

Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-

Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.

- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 75. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức
Tán.

H.

Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS

lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh


Trình, TS. Trần Nam Dũng. TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùời giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13




×