Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Hóa học 11 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Lê Thánh Tôn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (880.02 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT LÊ THÁNH TƠN

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2
MƠN HĨA HỌC 11
NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THI SỐ 1

I/ PHAN TRAC NGHIEM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Câu 1. Sục từ từ khí etilen qua nước brom (màu vàng), thấy
A. màu của dung dịch đậm hơn.

B. màu của dung dịch nhạt dan.

C. có kết tủa màu nâu đen.

D. có kết tủa màu vàng nhạt.

Câu 2. Đặc điêm nào sau đây sai đôi với ancol etylic?

A. Tan vô hạn trong nước.
B. Là chất lỏng, không màu.
C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt.
D. Nhiệt độ sôi rất thấp.
Cau 3. Dé phan biét hai dung dich CoHsOH va C3Hs(OH)s, có thể dùng
A. dung dich NaOH.

B. nước brom.



Œ. q tím.

D. Cu(OH)›/OH..

Câu 4. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dich

phan ứng

1

Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Nên thu khí etilen vào bình bằng phương pháp đây nước.
B. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua nước brom dư.
C. Dung dịch phản ứng sồm CHạOH và H;SO¿ đặc.
D. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.

Câu 5. Phản ứng giữa toluen và brom (tỉ lệ mol 1: 1, có mặt bột sắt, đun nóng) khơng tạo thành
A.

p- Br-CsHa-CHH:.

B.

CoHsBro6CHs.

Cc. HBr.

D.


o-Br-C¿Ha-CHa.

Câu 6. Dun hén hợp gdm 0,3 mol CH30H va 0,2 mol C3H7OH véi dung dich H2SOx dac 6 140°C mét thoi

gian, thu được m gam hỗn hop cdc ete. Biét hiéu suat tao ete cia CH3OH, C3H70H Ian luot 1a 60% va 40%.
Gia tri cua m là

A. 10,56.

B. 6,30.

Œ. 5,88.

Câu 7. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X _ CLIN VÝŸ - +Hx:

D. 8,22.

V2 _ ‡HOx

VTƑ _mn_, axit Q. Biét

hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có công thức cấu tạo thu gọn là
A. C›H¿.

B. CH3CHO.

C. CoHsOH.

D. CH:OH.


C. 1.

D. 4.

Câu 8. Hợp chat CH3;CH2CH2OH thuộc loại ancol bậc
A. 2.

B. 3.

Câu 9. Sục từ từ 3,36 lít (đktc) propilen (CaH,) vào bình đựng brom du (trong dung méi CCl,), khéi long
(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 32.
W: www.hoc247.net

B. 48.
F: www.facebook.com/hoc247.net

C, 24.

D. 12.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Axit oxalic, axit tactric... gây ra vị chua cho quả sâu xanh. Q trình làm món sâu ngâm đường,
để làm giảm vị chua, người ta ngâm quả sâu vào dung dịch
A. phèn chua.


B. nước vôi.

C. muối ăn.

D. giấm ăn.

Câu 11. Một phân tử stiren có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 6.

B.4.

Câu 12. Hỗn hợp X gdm

Œ. 8.

D. 10.

một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy

hồn tồn 10,85 gam X, thu được 10,08 lít khí CO (đktc) và 9,45 gam HaO. Thực hiện phản ứng este hóa
X có mặt của HaSO¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 60%, thu được m gam es(e. Giá trỊ của m gan nhat voi

A. 4,6.

B. 7,7.

C. 6,1.

D. 5,4.


Câu 13. Chất nào sau đây không phản ứng với CHạCOOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. Cu.

B. CaCOa.

Œ. Zn.

D. CoHsOH.

C. 0.

D. I1.

C. Ankadien.

D. Ankin.

Câu 14. Trong phân tử CzHs có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 3.

B. 2.

Câu 15. Metan thuộc dãy đồng đăng nào?
A. Anken.

B. Ankan.

I/ PHẢN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)

a/ Viết công thức phân tử của eten.

b/ Viết tên của hợp chất HCOOH.
c/ Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (CøH:OH) tác dụng với dung dịch NaOH.

d/ Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHzCOOH) từ C;H:OH.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CạH:OH, CHaCHO,

CHạCOOH

đây ghi lại hiện tượng khi tiến hành một số thí nghiệm:
X
Qui tim
Khơng đơimàu

được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Bảng dưới

Y
| Hóa đỏ

Z
Khơng đơi màu

Dung dich AgNO3/NHs, đun nóng | Khơng hiện tượng | Khơng hiện tượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chất nào? Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.

Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 150 gam giâm ăn tác dung voi dung dich NaHCO;


du.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lít COa (đktc). Bỏ qua sự hịa tan của Ca trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.

Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất băng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với etanol (d = 0,8 gam/ml) theo ti 1é
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khô (chứa 70% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 100 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của tồn bộ các q trình nêu trên đạt 90%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 1
1
B
|6
|D
|11
ỊC
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2

D


|7

C

12

|A

3

D

|8

C

13

|A

4

A

|9

C

14


|B

5

B

|10

|B

15

|B

Cau 1:
a/ CTPT: CoH4
b/ Tén goi: axit fomic hoac axit metanoic.
c/ CeHsOH + NaOH — CeHsONa + H20.

d/ CoHsOH + O02 —“"2"5 CH3;COOH + H20
Cau 2:
X la dung dich C2HsOH; Y 14 dung dich CH3COOH;;

Z la dung dich CH3CHO

- Viết đúng PTHH được 0,75 điểm. Nếu khơng cân bằng thì trừ 0,25đ
CH:zCHO + 2AgNOs + 3NH: + HạO —t—>CHzCOONH¿ + 2Ag + 2NHuNO:.
Câu 3:

Số mol COa = 2,688/22,4 = 0.12 mol

PTHH:
CH:COOH + NaHCO¿ — CHz:COONa + CO; + HạO
0,12
0,12
Khối lượng CHạCOOH = 0,12 . 60 = 7,2 gam.
C%(CH3COOH) = = x100% = 4,8%
Cau 4:
- Khối lượng C;H:OH trong 100m” xăng E5 = 100. 5%. 0,8 = 4,0 tấn
- Qua trinh tao C2HsOH: (CeH100s5)n — nCeHi206 — 2nC2HsOH

- Khôi lượng săn cân dung =

4x162

2x46

X

100 ` 100

90

70

= 11,18 tan

DE THI SO 2
I/ PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1. Hỗn hợp X gdm một axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn


toàn 10,85 gam X. thu được 10,08 lí khí CO: (đktc) và 9,45 gam H2O. Thực hiện phản ứng este hóa X có
mặt của HaSƠ¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Gia tri cua m gan nhat voi

A. 6,1.

B. 5,4.

Œ. 7,7.

D. 4,6.

Câu 2. Phản ứng giữa toluen và brom (tỉ lệ mol 1: 1, có mặt bột sắt, đun nóng) không tạo thành

A. o-Br-CoHa-CHa.

B. p- Br-CsHa-CHa.

C. HBr.

D. CoHsBreCHs.

Cầu 3. Một phân tử stiren có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 8.

B. 10.

C. 6.

D. 4.


Cau 4. Dé phan biét hai dung dich CyHsOH va C3Hs(OH)3, có thể dùng
A. Cu(OH)2/OH.

B. nước brom.

Œ. q tím.

D. dung dich NaOH.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 5. Sục từ từ 3,36 lít (đktc) propilen (CaH,) vào bình đựng brom dư (trong dung môi CCI:), khối lượng
(gam) brom tối đa phản ứng là

A. 12.
B. 48.
C. 24.
Câu 6. Đặc điểm nào sau đây sai đối với ancol etylic?

D. 32.

A. Nhiệt độ sôi rất thập.
B. La chat long, khong màu.

C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt. D. Tan vô hạn trong nước.
Câu 7. Suc từ từ khí etilen qua nước brom (màu vàng), thấy
A. có kêt tủa màu nâu đen.

B. có kêt tủa màu vàng nhạt.

Œ. màu của dung dịch đậm hơn.

D. màu của dung dịch nhạt dan.

Câu 8. Trong phân tử C›H: có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 0.

B. 3.

C. 2.

D. 1.

Cau 9. Axit oxalic, axit tactric... gay ra vi chua cho qua sau xanh. Qua trinh làm món sâu ngâm đường,
đê làm giảm vị chua, người ta ngâm quả sâu vào dung dịch
A. phèn chua.

B. giấm ăn.

C. muỗi ăn.

Câu 10. Hop chat CH3CH2CH>OH thuộc loại ancol bậc
A. 3.
B. 1.

C. 2.
Câu 11. Dun hén hợp gdm 0,3 mol CH30H

D. nước vôi.

D. 4.

va 0,2 mol C3H7OH voéi dung dich H2SOz dac 6 140°C mét

thoi gian, thu duoc m gam hén hop cdc ete. Biét hiéu suat tao ete cla CH3OH, C3H70OH lân lượt là 60% và
40%. Gia tri cua m là

A. 6,30.

B. 5,88.

C. 10,56.

D. 8,22.

Œ. Anken.

D. Ankin.

Câu 12. Metan thuộc dãy đồng đăng nào?
A. Ankan.

B. Ankadien.

Câu 13. Cho sơ đơ chun hóa sau: X _ CLIN yy _- ‡HxOU


v27 _ HO

TT __mn_y axit Q. Biét

hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3CHO.
B. CoH».
C. CoHsOH.
D. CHạOH.
Câu 14. Chất nào sau đây khơng phản ứng với CHạCOOH (trong điều kiện thích hợp)?
A. CaCOs.
B. Cu.
C. Zn.
D. CoHsOH.
Câu 15. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dịch

BI

TN

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua nước brom dư.
B. Nên thu khí etilen vào bình băng phương pháp đây nước.
C. Dung dịch phản ứng gồm CHạOH và H;SO¿ đặc.
D. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

I/ PHẢN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: (2,0 diém)
a/ Viết công thức phân tử của eten.

b/ Viết tên của hợp chất HCOOH.
c/ Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (CøH:OH) tác dụng với dung dịch NaOH.

d/ Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHzCOOH) từ C;H:OH.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CạH:OH, CHạCHO,

CHaCOOH

được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Bảng dưới

đây ghi lại hiện tượng khi tiến hành một số thí nghiệm:
X
Y
Z
Qui tim
Khong d6i mau | Hóa đỏ
Khơng đơi màu
Dung dịch AgNOz/NHg, đun nóng | Khơng hiện tượng | Khơng hiện tượng | Có kết tủa

Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chất nào? Viết phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.

Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 150 gam giâm ăn tác dung voi dung dich NaHCO;

du.

Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, thu được 2,688 lít COa (đktc). Bỏ qua sự hòa tan của Ca trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.

Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất băng cách phối trộn xăng khoáng RƠN 92 với etanol (d = 0,8 gam/m]) theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khơ (chứa 70% khối lượng là tinh bột, các thành phần khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 100 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của toàn bộ các quá trình nêu trên đạt 90%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 2
1
D
|6
|A
|11
|D
2
ID |7
|D
|12
|A
{1A |8
|C
[13

|C
3
4
|A
|9
|D
|14
|B
5
C
|10
|B
|15
|B
Câu I1:

al CTPT: CoHa
b/ Tén goi: axit fomic hoac axit metanoic.
c/ C6HsOH + NaOH — CoHsONa + H20.

d/ CoHsOH + O27 —“"""» CH3COOH + H20
Cau 2:
X la dung dich C2HsOH; Y 1a dung dich CH3COOH;

Z la dung dich CH3CHO

- Viết đúng PTHH được 0,75 điểm. Nếu không cân bằng thì trừ 0,25đ

CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + HxO —!—> CH3COONHg + 2Ag + 2ANH¿NO¿.
Cau 3:


S6 mol CO> = 2,688/22,4 = 0,12 mol
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

PTHH:

CH3COOH + NaHCO3 — CHzCOONa + CO; + HạO
0,12
0,12
Khối lượng CHạCOOH = 0,12 . 60 = 7,2 gam.

C%(CH3COOH) = i? xI00% = 4,8%
150
Câu 4:
- Khối lượng C;H:OH trong 100m” xăng E5 = 100. 5%. 0,8 = 4,0 tấn
- Qua trinh tao C2HsOH: (CeH100s5)n — nCeHi206 — 2nC2HsOH

- Khối lượng sắn cần dùng =

4x162
2x46

x


100
90

x

100
70

= 11,18 tan

DE THI SO 3
I/ PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 điểm)

Cau 1. Dé phan biét hai dung dich CyHsOH va C3Hs(OH)3, co thé ding
A. Cu(OH)z/OH..

B. dung dịch NaOH.

€. quì tím.

D. nước brom.

Câu 2. Axit oxalic, axit tactric... gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Q trình làm món sâu ngâm đường,
để làm giảm vị chua, người ta ngâm quả sâu vào dung dịch
A. nước vôi.

B. muối ăn.

C. giấm ăn.


D. phèn chua.

Câu 3. Đun hỗn hợp gdm 0,3 mol CH:OH và 0,2 mol CzH;OH với dung dịch HaSO¿ đặc ở 140°C một thời

gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete của CHạOH, C:H;OH lần lượt là 60% và 40%.
Gia tri cua m la

A. 5,88.
B. 6,30.
C. 10,56.
D. 8,22.
Câu 4. Chất nào sau đây không phản ứng v6i CH3COOH (trong diéu kién thich hop)?
A. Cu.

B. CoHsOH.

C. Zn.

D. CaCOa.

Câu 5. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dich

al

TN

Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua nuéc brom du.

B. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.

C. Dung dịch phản ứng gồm CHạOH và H;SO¿ đặc.

D. Nên
Câu 6.
A. Khi
C. Tan
Câu 7.
A. 4.

thu khí etilen vào bình bằng phương pháp đây nước.
Đặc điểm nào sau đây sai đối với ancol etylic?
cháy tỏa nhiều nhiệt. B. Nhiệt độ sôi rất thấp.
vô hạn trong nước.
D. Là chất lỏng, không màu.
Hợp chất CHạCHaCHaOH thuộc loại ancol bậc
B. 1.
C. 2.
D. 3.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Câu 8. Hỗn hợp X gdm một axI( cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn

toàn 10,85 gam X, thu được 10,08 lít khí CO: (đktc) và 9,45 gam HO. Thực hiện phản ứng este hóa X có
mặt của HaSƠ¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Gia tri cua m gan nhat voi

A. 6,1.

B. 7,7.

Œ. 4,6.

Câu 9. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: X _ C.LIN

ÝŸ _ ‡Hx

D. 5,4.

V2 _ +HOxC

VTJƑ _- mà

axit Q, Biết

hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3CHO.

B.C2Ha.

C. CH30H.


D. CoHsOH.

C. Anken.

D. Ankan.

Câu 10. Metan thuộc dãy đồng đăng nào?
A. Ankin.

B. Ankadien.

Cau 11. Mot phan tur stiren c6 bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 6.

B. 10.

Œ. 4.

D. 8.

Câu 12. Sục từ từ khí etilen qua nước brom (màu vàng), thầy
A. có kết tủa màu vàng nhạt.

B. màu của dung dịch đậm hơn.

C. có kết tủa màu nâu đen.

D. màu của dung dịch nhạt dẫn.

Cầu 13. Phản ứng giữa toluen và brom (tỉ lệ mol 1: 1, có mặt bột sắt, đun nóng) khơng tạo thành


A. HBr.

B. o-Br-CsHa-CH¡a.

C. p- Br-C6H4-CHs.

D. CoHsBreCHs.

Cau 14. Suc ttr tir 3,36 lit (dktc) propilen (C3Hs) vao binh dung brom du (trong dung méi CCl), khdéi
lượng (gam) brom tối đa phản ứng là
A. 24.

B. 12.

Œ. 32.

D. 48.

C. 1.

D. 3.

Câu 15. Trong phân tử CạH; có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 2.

B. 0.

I/ PHẢN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)

a/ Viết công thức phân tử của eten.

b/ Viết tên của hợp chất HCOOH.
c/ Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (CøH:OH) tác dụng với dung dịch NaOH.

d/ Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHaCOOH) từ C;H:OH.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CyH:OH, CHạCHO,

CHaCOOH

được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Bảng dưới

đây ghi lại hiện tượng khi tiến hành một số thí nghiệm:
X
Y
Z
Qui tim
Khong d6i mau | Hóa đỏ
Khơng đơi màu
Dung dich AgNO3/NHz, đun nóng | Khơng hiện tượng | Khơng hiện tượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chât nào? Việt phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.

Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 150 gam giâm ăn tác dung voi dung dich NaHCO3

du.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lit CO2 (dktc). Bỏ qua sự hòa tan của CO2 trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.


Câu 4: (0,5 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Xăng E5 được sản xuất băng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với etanol (d = 0,8 gam/m]) theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khô (chứa 70% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 100 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của tồn bộ các q trình nêu trên đạt 90%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SÓ 3
1
|A
|6
|B
{11
[D
2
|LA |7
|B
|12
|D
|8
|C
|13

|D
3
1D
|9
|D
|14
|A
4
|A
|D
|10
|D
|15
|A
5
Câu I1:

al CTPT: CạHu
b/ Tên gọi: axit fomic hoặc axIt metanoI1c.
c/ C¿H:OH + NaOH — C¿ÖHsONa + HaO.

d/ CoHsOH + O07 —““2" 5 CH3;COOH + H2O
Cau 2:
X la dung dich C2HsOH; Y 14 dung dich CH3COOH;;

Z la dung dich CH3CHO

- Viết đúng PTHH được 0,75 điểm. Nếu khơng cân bằng thì trừ 0,25đ

CH;CHO + 2AgNO¿ + 3NH; + HạO —t—>CH;COONH: + 2Ag + 2NHuNOa.

Câu 3:

Số mol COa = 2,688/22,4 = 0.12 mol
PTHH:
CH;COOH + NaHCOa —› CHaCOONa + COa + HạO
0,12
0,12
Khối lượng CHạCOOH = 0,12 . 60 = 7,2 gam.
C%(CH:COOH) = i?
150

x100% = 4,8%

Câu 4:
- Khối lượng C›2H:OH trong 100m? xang ES = 100 .5% . 0,8 = 4,0 tan
- Quá trình tạo CH:OH:

(CsH¡oOs)n —> nC¿H¡2Os —> 2nC2H:zOH

- Khôi lượng săn cân dung =

4x162

2x46

x

100 x 100

90


70

= 11,18 tan

ĐÈ THỊ SỐ 4

I/ PHAN TRAC NGHIEM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
Cầu 1. Phản ứng giữa toluen và brom (tỉ lệ mol 1: 1, có mặt bột sắt, đun nóng) khơng tạo thành

A. o-Br-CoHa-CHa.

B. p- Br-CsHa-CHa.

C. CeHsBreoCHs.

D. HBr.

C. Ankadien.

D. Ankin.

Câu 2. Metan thuộc dãy đồng dang nào?
A. Ankan.
A

Cau

3. Cho


B. Anken.
A

A

Z

sơ đơ chun hóa sau: X

0

—!-tEN

yy __ tH xt

0

v27 _

+HO.xtt

0

VỊ —>axi

hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức cấu tạo thu gọn là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc

°

oA

Q. Biết


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. CoHsOH.

B. CH30H.

C. CH3CHO.

D. C›H:.

Câu 4. Axit oxalic, axit tactric... gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Q trình làm món sâu ngâm đường,
đê làm giảm vị chua, người ta ngâm quả sâu vào dung dịch
A. giâm ăn.

B. nước vôi.

C. muỗi ăn.

D. phèn chua.

Câu 5. Chất nào sau đây không phản ứng với CHaCOOH (trong điều kiện thích hợp)?

A. Cu.

B. CoHsOH.

C, Zn.

D. CaCQs3.

Câu 6. Hỗn hợp X gdm một axI( cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hồn
tồn 10,85 gam X. thu được 10,08 lí khí CO› (đktc) và 9,45 gam H›O. Thực hiện phản ứng este hóa X có
mặt của HaSO¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Gia tri cua m gan nhat voi

A. 6,1.

B. 4,6.

C. 7,7.

D. 5,4.

Câu 7. Sục từ từ 3,36 lit (dktc) propilen (C3H6) vao binh dung brom du (trong dung mdi CCly), khéi long
(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 48.

B. 24.

Œ. 12.

D. 32.


Câu 8. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen từ ancol etylic trong phịng thí nghiệm:
dung dịch

phan ứng

1

Phat biéu nao sau đây đúng?
A. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tỐt.

B. Làm sạch khí etilen bằng cách dẫn qua nước brom dư.
C. Dung dịch phản ứng gồm CHạOH và H;SO¿ đặc.
D. Nên thu khí etilen vào bình băng phương pháp đây nước.
Cau 9. Hop chat CH3CH2CH2OH thuộc loại ancol bậc
A. 3.
B. 4.
C. 1.

D. 2.

Câu 10. Trong phân tử CạH; có bao nhiêu liên kết đơn?

A. 1.
B. 0.
C. 3.
Câu 11. Dé phan biét hai dung dich CoHsOH va C3Hs(OH)s, c6 thé ding

D. 2.

A. dung dich NaOH.


D. nước brom.

B. Cu(OH)2/OH.

Œ. qui tim.

Câu 12. Đun hỗn hợp gồm 0,3 mol CH30H và 0,2 mol CzH;OH với dung dịch H;SO¿ đặc ở 140°%C một

thời gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete của CHaOH, C›H;OH lân lượt là 60% và
40%. Gia tri cua m là

A. 5,88.

B. 10,56.

C. 6,30.

D. 8,22.

Câu 13. Sục từ từ khí etilen qua nước brom (màu vàng), thầy
A. có kết tủa màu vàng nhạt.

B. màu của dung dịch nhạt dân.

C. màu của dung dịch đậm hơn.
D. có kết tủa màu nâu đen.
Câu 14. Đặc điểm nào sau đây sai đối với ancol etylic?
A. Là chất lỏng, không màu. B. Nhiệt độ sôi rất thấp.
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt.

D. Tan vô hạn trong nước.

Câu 15. Một phân tử stiren có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A. 10.

B. 8.

C. 6.

D. 4.

I/ PHẢN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5,0 điểm)
Câu 1: (2,0 diém)
a/ Viết công thức phân tử của eten.

b/ Viết tên của hợp chất HCOOH.
c/ Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (CøH:OH) tác dụng với dung dịch NaOH.

d/ Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHaCOOH) từ C;H:OH.
Câu 2: (1,5 điểm)

Các dụng dịch riêng biệt: CạH:OH, CHạCHO,

CHaCOOH

đây ghi lại hiện tượng khi tiến hành một số thí nghiệm:
X
Qui tim
Khơng đơimàu

được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Bảng dưới

Y
| Hóa đỏ

Z
Khơng đơi màu

Dung dịch AsNOz/NHạ, đun nóng | Khơng hiện tượng | Khơng hiệntượng | Có kết tủa
Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chât nào? Việt phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.

Câu 3: (1,0 điểm)
Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 150 gam giâm 4n tac dung voi dung dich NaHCO3

du.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lit CO2 (dktc). Bỏ qua sự hòa tan của CO2 trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.

Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất băng cách phối trộn xăng khoáng RON 92 với etanol (d = 0,8 gam/m]) theo tỉ lệ

thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khơ (chứa 70% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 100 m xăng E5, biết hiệu suất của tồn bộ các q trình nêu trên đạt 90%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
1
Cló
|B
{11
|B
2
|A |7
|B
{12
|D
|8
|D
|13
|B
3
1A
4
B
|9
|C
|14
|B
5 | A
|10
|D
/15

|B
Câu I1:

al CTPT: CoHa
b/ Tén goi: axit fomic hoac axit metanoic.

c/ CaH:OH + NaOH —> C¿H:ONa + HaO.

d/ CoHsOH + 02 —““2"» CH;COOH + H20
Cau 2:
X la dung dich C2HsOH; Y 1a dung dich CH3COOH;

Z la dung dich CH3CHO

- Viết đúng PTHH được 0,75 điểm. Nếu khơng cân bằng thì trừ 0,25đ
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + HxO —t—» CH3;3COONHkg + 2Ag + 2NHuNOs.
Cau 3:

S6 mol CO> = 2,688/22,4 = 0,12 mol

PTHH:
CH3COOH + NaHCO3— CH3COONa + CO» + H2O
0,12
0,12
Khối lượng CHzCOOH = 0,12. 60 = 7,2 gam.
C%(CH3COOH) = = x100%

= 4,8%

Câu 4:

- Khối lượng CạH:OH trong 100mẺ xăng E5 = 100. 5%. 0,8 = 4,0 tan
- Quá trình tạo CH:OH:

(CsH¡oOs)n —> nC¿H¡2Os —> 2nC2H:OH

- Khối lượng sắn cần dùng =

4x162 100 100
= 11,18 tan
2x46
` 90 ` 70

DE THI SO 5
I/ PHAN TRAC NGHIEM KHACH QUAN (5,0 điểm)
Câu 1. Dé phan biét hai dung dich CoHsOH va C3Hs(OH)s, co thé ding
A. Cu(OH)2/OH.

B. dung dich NaOH.


€. nước brom.

D. qui tim.

Câu 2. Hỗn hợp X gdm một axI( cacboxylic no, đơn chức, mạch hở và một ancol đơn chức. Đốt cháy hoàn

toàn 10,85 gam X. thu được 10,08 lí khí CO› (đktc) và 9,45 gam H›O. Thực hiện phản ứng este hóa X có
mặt của HaSO¿ đặc, đun nóng với hiệu suất 60%, thu được m gam este. Gia tri cua m gan nhat voi

A. 4,6.

B. 7,7.

C. 6,1.

D. 5,4.

Câu 3. Phản ứng giữa toluen và brom (tỉ lệ mol 1: 1, có mặt bột sắt, đun nóng) khơng tạo thành
A. p- Br-CsHa-CH¡a.

B. CoeHsBroCHs.

C. o-Br-C6H4-CHs.

D. HBr.

Câu 4. Hình vẽ dưới đây biểu diễn thí nghiệm điều chế khí etilen tir ancol etylic trong phong thi nghiém:
dung dịch

BI


TN

Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hỗn hợp nên được đun ở nhiệt độ càng cao càng tốt.

B. Dung dịch phản ứng gồm CHaOH và HaSOz¿ đặc.
C. Làm sạch khí etilen băng cách dẫn qua nước brom dư.
D. Nên thu khí etilen vào bình bằng phương pháp đây nước.
Câu 5. Đun hỗn hợp gdm 0,3 mol CH30H va 0,2 mol CzH;OH với dung dịch HaSO¿ đặc ở 140°C một thời

gian, thu được m gam hỗn hợp các ete. Biết hiệu suất tạo ete của CHạOH, C:H;OH lần lượt là 60% và 40%.
Gia tri cua m la

A. 10,56.

B. 5,88.

C. 8,22.

D. 6,30.

Câu 6. Đặc điêm nào sau đây sai đôi với ancol etylic?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II) 4 BB!



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Là chất lỏng, không màu.
C. Khi cháy tỏa nhiều nhiệt.

B. Nhiệt độ sôi rất thấp.
D. Tan vô hạn trong nước.

Câu 7. Axit oxalic, axit tactric... gây ra vị chua cho quả sấu xanh. Q trình làm món sâu ngâm đường,
để làm giảm vị chua, người ta ngâm quả sâu vào dung dịch
A. muối ăn.

B. giấm ăn.

Œ. phèn chua.

D. nước vôi.

C, 3.

D. 1.

Câu 8. Trong phân tử CạH; có bao nhiêu liên kết đơn?
A. 2.

B. 0.

Câu 9. Sục từ từ 3,36 lit (dktc) propilen (C3H6) vao bình đựng brom du (trong dung mơi CCI¿), khối lượng

(gam) brom tối đa phản ứng là
A. 48.

B. 24.

Œ. 32.

D. 12.

Câu 10. Cho sơ đơ chun hóa sau: X _ C.LIN y Y _- ‡HxCU

7

HO

Tp m3axit Q, Biết

hiđrocacbon X là thành phân chính của khí thiên nhiên. Chất T có cơng thức cấu tạo thu gọn là
A. CH30H.

B.C2Ha.

C. CoHsOH.

D. CH3CHO.

Câu 11. Chất nào sau đây không phản ứng với CHạCOOH (trong điều kiện thích hợp)?
A, CaCOa.

B. Zn.


C. CoHsOH.

D. Cu.

Œ. 1.

D. 3.

Œ. Anken.

D. Ankadien.

Cau 12. Hop chat CH3CH2CH2OH thudc loai ancol bac

A. 4.

B. 2.

Câu 13. Metan thuộc dãy đồng đăng nào?
A. Ankin.

B. Ankan.

Câu 14. Một phân tử stiren có bao nhiêu nguyên tử hiđro?
A.4.

B. 6.

Œ. 10.


D. 8.

Câu 15. Sục từ từ khí etilen qua nước brom (màu vàng), thầy
A. có kết tủa màu nâu đen.
B. màu của dung dịch nhạt dân.
C. có kết tủa màu vàng nhạt.

D. màu của dung dịch đậm hơn.

I/ PHẢN TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN: (5.0 điểm)
Câu 1: (2,0 diém)
a/ Viết công thức phân tử của eten.

b/ Viết tên của hợp chất HCOOH.
c/ Viết phương trình hóa học xảy ra khi cho phenol (CøH:OH) tác dụng với dung dịch NaOH.

d/ Viết phương trình hóa học điều chế axit axetic (CHaCOOH) từ C;H:OH.
Câu 2: (1,5 điểm)
Các dụng dịch riêng biệt: CạH:OH, CHạCHO,

CHạCOOH

đây ghi lại hiện tượng khi tiến hành một số thí nghiệm:
X
Qui tim
Khơng đơi màu
Dung dịch AsNOz/NHạ, đun nóng | Khơng hiện tượng

được kí hiệu ngẫu nhiên là X, Y, Z. Bảng dưới


Y
Hóa đỏ

Z
Khơng đơi màu

| Khơng hiện tượng | Có kết tủa

Cac mau X, Y, Z. là dung dịch của chât nào? Việt phương trình hóa học xảy ra trong các thí nghiệm trên.

Câu 3: (1,0 điểm)
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Giâm ăn là dung dịch loãng của axit axetic. Cho 150 gam giâm 4n tac dung voi dung dich NaHCO3

du.

Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 2,688 lit CO2 (dktc). Bỏ qua sự hòa tan của CO2 trong nước.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính nồng độ phần trăm của axit axetic trong loại giắm ăn trên.


Câu 4: (0,5 điểm)
Xăng E5 được sản xuất băng cách phối trộn xăng khoáng RƠN 92 với etanol (d = 0,8 gam/m]) theo tỉ lệ
thể tích tương ứng là 95: 5. Etanol được sản xuất từ tinh bột băng phương pháp lên men. Tính khối lượng
bột sắn khơ (chứa 70% khối lượng là tinh bột, các thành phân khác không tạo etano]) cần dùng để sản xuất
etanol đủ phối trộn thành 100 mỶ xăng E5, biết hiệu suất của toàn bộ các q trình nêu trên đạt 90%.
ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SĨ 5
1
|A |6
|B
|11
|D
2
LA |7
|D
|12
ỊC
3 | Bis
[A
|13
|B
4
|D |9
|B
|14
|D
|10
|C
|1ã
|B
5 | C

Câu I1:

al CTPT: CạHu
b/ Tên gọi: axit fomic hoặc axIt metanoI1c.
c/ CeHsOH + NaOH — CeHsONa + H20.

d/ CoHsOH + O2 —“"2"-» CH3COOH + H2O
Cau 2:
X là dung dich C2Hs5OH; Y 1a dung dich CH3COOH;

Z la dung dich CH3CHO

- Viết đúng PTHH được 0,75 điểm. Nếu khơng cân bằng thì trừ 0,25đ
CH3CHO + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O — >CHzCOONH¿

+ 2Ag + 2NH4NO3.

Cau 3:

Số mol CO2 = 2,688/22,4 = 0,12 mol
PTHH:

CH3COOH + NaHCO3 — CH3COONa + CO2 + H20

0,12
Khối lượng CHạCOOH = 0,12 . 60 = 7,2 gam.

0,12

C%(CH3COOH) = 12 100% = 4,8%

150

Câu 4:
- Khoi luong CoHsOH trong 100m? xang E5 = 100 . 5% . 0,8 = 4,0 tan
- Qua trinh tao C2HsOH: (CeH100s5)n — nCeHi206 — 2nC2HsOH

- Khôi lượng săn cân dung =

W: www.hoc247.net

4x162

2x46

x

100 x 100

90

70

= 11,18 tan

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 13



:

=



.

= y=)

Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giói, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG


các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chun Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:

Cung cấp chương trình Toán Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng
đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.

HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham


khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14



×