Tải bản đầy đủ (.pdf) (16 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Vật Lý 11 năm học 2021-2022 có đáp án Trường THPT Nam Đàn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.19 MB, 16 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN

DE THI GIU'A HỌC KÌ 2

MƠN VẬT LÝ 11

NĂM HỌC 2021-2022
Thời gian làm bài 45 phút

ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện ngược chiều chạy

qua thì hai dây dẫn
A. hút nhau.

B. đều dao động.

Œ. không tương tác.

D. đây nhau.

Cầu 2. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức

A. f =qvBtana

B. f = la|vB COs a

C. f= lqvBsin a


D. f= lq\vB

Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lỆ với
A. điện trở của mạch.

B. diện tích của mạch.

C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

D. độ lớn từ thông qua mạch.

Câu 4. Phat biéu nao sau day 1a sa? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dịng điện có giá trị lớn
B. dòng điện biễn thiên nhanh
Œ. dòng điện tăng nhanh

D. dòng điện giảm nhanh

Câu 5. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vịng dây có chiêu như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyên động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng yên, vịng dây có định.
C. nam châm đứng n, vịng dây chuyền động lại gần nam châm.
D. nam châm đứng yên, vịng dây quay quanh trục đi qua tâm và vng góc mặt phắng vịng dây.
Câu 6. Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trone mặt phắng chứa mạch trong một từ
trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. Ï vòng quay

B. 2 vòng quay

1

C. 1 vong quay

1
D. 2 vòng quay

Câu 7. Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì

A. Động năng thay đổi.
C. Hướng chuyền động thay đồi.

B. Chuyễn động không thay đổi.
D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.

Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là #. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức:
A. @= Blcosơ

B. óá= Slcosơ

C. @= BScosa

D. ó= BSsinø

Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thăng đứng
hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều

A. thăng đứng hướng từ trên xuống dưới.

B. thắng đứng hướng từ dưới lên.


C. năm ngang hướng từ trái sang phải.

D. năm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 10. Chiết suất tuyệt đôi của một môi trường là chiết suất tỉ đối của môi trường đó so với
A. chính nó.
W: www.hoc247.net

B. khơng khí.

€Œ. chân không.

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. nước.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dẫn thăng
dài?
A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
B. phụ thuộc bản chất dây dẫn.
C. phu thuộc độ lớn dịng điện.

D. phụ thuộc mơi trường xung quanh.

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?Một đoạn dây dẫn thăng mang dịng điện I đặt trong từ

trường đều thì
A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.

B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây
Câu 13. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế
nào:

A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thăng vng góc với trục ơng cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thăng song song với trục ống cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều

Câu 14.

Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dòng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đồi về tính chất điện của môi trường xung quanh.
Câu 15. Độ lớn cảm ứng từ trong lịng một ống dây hình trụ có dịng điện chạy qua tính
băng biểu thức:
A.B=42.107n.I

B.B= #10717.

C.B=4n.107


7

D. B= 42.1.n.1

Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng luc tir;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;

Œ. Trùng với hướng của từ trường:
D. Có don vi la Tesla.

Câu 17. Ơng dây có hệ số tự cảm L„ trong thời gian At cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên Ai. Độ
lớn suất điện động tự cảm xác định băng công thức nào dưới đây?
A.

Cte

=

Ai

LÌ—

B.

At

Câu 18. Một ơng dây
với ơng thứ nhất. Nêu

A.2L
Câu 19. Hai điểm M

Cte

=

L



——

Cc.

Ai

Cte

=

AI

LÌ——

A®D

D.

Cte


=

W: www.hoc247.net

Af

có d6 tu cam L, 6ng thir hai c6 s6 vong dây gấp đôi và tiết diện bằng một nửa so
hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống thứ hai là
B.L
Cc. L/2
D. 4L
va N gần dòng điện thắng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N gấp 2 lần.

Kết luận nào sau đây đúng:
Á. TM = 4rN



LÌ——

B. rm = tn/4

C. rw = 2tn

F: www.facebook.com/hoc247.net

D. tm = tn/2
Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 20. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. hồn tồn ngẫu nhiên.
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chồng lại sự biến thiên từ thơng ban đầu qua mạch.
D. sao cho từ trường cảm ứng ln ngược chiêu với từ trường ngồi.

Câu 21. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. có £hể xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phân khi chiêu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.

B. từ nước vào thủy tĩnh flin.

Œ. từ benzen vào thủy tĩnh flin.

D. từ chân không vào thủy tĩnh flin.

Cau 22. Hiện tượng phản xạ toàn phân là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai mơi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ tồn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẫn.
C. ánh sáng bị đồi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suối.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Cau 23. Don vi của từ thông là
A. Tesla (T).

Câu 24.


B. Ampe (A).

C. Vébe (Wb).

D. Von (V).

Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kin, trong mach xuat hién dong điện cảm ứng.

Điện năng của dòng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.

B. nhiệt năng.

C. quang nang.

D. co nang.

Cau 25. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. ánh sáng bị thay đôi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

Câu 26. Đơn vị của hệ số tự cảm là:
A. Vôn(V).

B. Tesla (T).


C. Vébe (Wb).

D. Henry(H).

Câu 27. Nêu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của mơi trường chứa tia khúc xạ thì
góc khúc xạ
A. ln lớn hơn góc tới.

C. ln bằng góc tới.

B. ln nhỏ hơn góc tới.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 28. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thơng tin và nội soi trong y học là ứng dụng của
hiện tượng nào sau đây ?
A. Hiện tượng tự cảm

B. Phản xạ toàn phân

C. Khúc xạ ánh sáng

D. Phản xạ ánh sáng

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 1

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 2
Câu 1. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện ngược chiều chạy

qua thì hai dây dẫn
A. hút nhau.

B. đều dao động.

C. không tương tác.

D. đây nhau.

Cầu 2. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức

A. f =qvBtana

B. f= la|»B COS a

C. f= lz|»8sin a

D. f= la|»

Câu 3. Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lỆ với
A. điện trở của mạch.


B. diện tích của mạch.

C. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.

D. độ lớn từ thông qua mạch.

Câu 4. Phát biểu nào sau đây là si? Suất điện động tự cảm có giá trị lớn khi
A. dịng điện có giá trị lớn
B. dòng điện biến thiên nhanh
C. dòng điện tăng nhanh

D. dòng điện giảm nhanh

Câu 5. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vịng dây có chiêu như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyên động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng n, vịng dây có định.
C. nam châm đứng n, vịng dây chuyển động lại gần nam châm.
D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vng g6c mat phắng vịng dây.
Câu 6. Khi một mạch kín phẳng quay xung quanh một trục nằm trone mặt phắng chứa mạch trong một từ
trường, thì suất điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. | vong quay

B. 2 vong quay

1
C. 1 vong quay

D.

1

5 vong quay

Câu 7. Hạt êlectron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường B thì

A. Động năng thay đổi.
C. Hướng chuyển động thay đối.

B. Chuyển động không thay đổi.
D. Độ lớn của vận tốc thay đổi.

Câu 8. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ 8, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là z. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cơng thức:
A. @= Blcosa

B. ¢@ = SIcosa

C. ¢= BScosa

D. d= BS sina

Câu 9. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thăng đứng
hướng từ dưới lên trên như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều

A. thăng đứng hướng từ trên xuống dưới.
C. nằm ngang hướng từ trái sang phải.

B. thăng đứng hướng từ dưới lên.
D. năm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 10. Chiết suất tuyệt đôi của một môi trường là chiết suất tỉ đối của mơi trường đó so với

A. chính nó.

B. khơng khí.

C. chan khong.

D. nước.

Câu 11. Nhận định nào sau đây không đúng về cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong dây dan thang
đài?
A. phụ thuộc hình dạng dây dẫn.
B. phụ thuộc bản chất dây dẫn.
Œ. phụ thuộc độ lớn dịng điện.

W: www.hoc247.net

D. phụ thuộc mơi trường xung quanh.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 12. Phát biểu nào sau đây là không đúng?Một đoạn dây dẫn thăng mang dịng điện I đặt trong từ
trường đều thì

A. lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
B. lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.

C. lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó khơng song song với đường sức từ.
D. lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây
Câu 13. Các đường sức từ trường bên trong ống dây mang dịng điện có dạng, phân bố, đặc điểm như thế
nào:

A. là các đường tròn và là từ trường đều
B. là các đường thăng vng góc với trục ông cách đều nhau, là từ trường đều
C. là các đường thắng song song với trục ông cách đều nhau, là từ trường đều
D. các đường xoắn ốc, là từ trường đều

Câu 14.

Tính chất cơ bản của từ trường là:

A. gây ra lực từ tác dụng lên nam châm hoặc lên dịng điện đặt trong nó.
B. gây ra lực hấp dẫn lên các vật đặt trong nó.
C. gây ra lực đàn hồi tác dụng lên các dòng điện và nam châm đặt trong nó.
D. gây ra sự biến đồi về tính chất điện của mơi trường xung quanh.
Câu 15. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng một ống dây hình trụ có dịng điện chạy qua tính
băng biểu thức:
A.B=4xl0”n.I

B.B= 4n.1071—

C.B=42.107



D.B=4rLn.l


Câu 16. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng luc tir;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Co don vi la Tesla.

Câu 17. Ông dây có hệ số tự cảm L„ trong thời gian At cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên Ai. Độ
lớn suất điện động tự cảm xác định băng công thức nào dưới đây?
A. @te
= L

Ai




Af

Ai

B. ete = L ——

C. ec= Li—


Ai

D.


Cte

=



LÍ——

Af

Câu 18. Một ơng dây có d6 tu cam L, 6ng thir hai c6 s6 vong dây gấp đôi và tiết diện bằng một nửa so
với ông thứ nhất. Nêu hai ống dây có chiều dài như nhau thì độ tự cảm của ống thứ hai là
A. 2L

B.L

Œ. L/⁄2

D.4L

Câu 19. Hai điềm M và N gan dòng điện thắng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ tại N gấp 2 lần.
Kết luận nào sau đây đúng:
A. tm = 4tn

B. rm = rn/4

C. rm = 2rn

D. tm = tn/2


Câu 20. Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. hồn tồn ngẫu nhiên.
B. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngồi.
C. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiêu với từ trường ngoài.

Câu 21. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen bằng 1,5, của thủy tinh flin là 1,8. có £hể xảy ra hiện
tượng phản xạ toàn phân khi chiêu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.

B. từ nước vào thủy tĩnh flin.

€. từ benzen vào thủy tĩnh flin.

D. từ chân không vào thủy tĩnh flin.

Cầu 22. Hiện tượng phản xạ toàn phân là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẫn.
C. ánh sáng bị đối hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.

D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Cau 23. Don vi của từ thông là
A. Tesla (T).

Câu 24.

B. Ampe (A).

C. Vébe (Wb).

D. Von (V).

Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kin, trong mach xuat hién dong điện cảm ứng.

Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.

B. nhiệt năng.

C. quang năng.

D. cơ năng.

Cầu 25. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau
B. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. ánh sáng bị thay đổi màu săc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.


Câu 26. Đơn vị của hệ số tự cảm là:

A. Vôn(V).

B. Tesla (T).

C. Vébe (Wb).

D. Henry(H).

Câu 27. Nêu chiết suất của môi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ thì
góc khúc xạ
A. ln lớn hơn góc tới.

B. ln nhỏ hơn góc tới.

C. ln băng góc tới.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 28. Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của
hiện tượng nào sau đây 2
A. Hiện tượng tự cảm

B. Phản xạ toàn phân

C. Khúc xạ ánh sáng

D. Phản xạ ánh sáng


DAP AN DE THI SO 2
1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

D


C

C

A

A

D

B

C

C

C

B

B

C

A

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

A

B

A


A

D

C

A

A

C

D

A

D

B

B

DE THI SO 3
Câu 1. Đường sức từ khơng có tinh chat nao sau day?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường.
C. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cặt nhau.
D. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu.
Câu 2. Độ lớn cảm ứng từ sinh bởi dòng điện chạy trong ống dây tròn phụ thuộc

A. số vòng dây trên một mét chiều dài ống.

B. chiều dài Ống dây.

C. số vòng dây của ống.

D. đường kính ống.

Câu 3. Nêu chiết suất của mơi trường chứa tia tới nhỏ hơn chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ
thì góc khúc xạ
A. ln lớn hơn góc tới.

B. ln bằng góc tới.

C. ln nhỏ hơn góc tới.

D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn góc tới.

Câu 4. Trong các ứng dụng


sau đây, ứng dụng của hiện tượng phản xạ toàn phần là

A. guong phang.

B. cáp dẫn sáng trong nội soi.

C. gương cầu.

D. thấu kính.

Cầu 5. Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng

A. ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
B. ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi

trường trong suốt khác nhau

C. ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt khác nhau.
D. ánh sáng bị thay đôi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
Câu 6. Độ lớn cảm ứng từ trong lịng một ống dây hình trụ có địng điện chạy qua tính bằng biểu thức:
A.B=2z.107LN

B.B=4z.107

N

i

N


C.B= 4m.10 T~

D.B =4rInl

Câu 7. Hai điểm M và N gần dòng điện thăng dài, cảm ứng từ tại M lớn hơn cảm ứng từ
tai N 4 lần. Kết luận nảo sau đây đúng:
A. tm = 4tn

B. tm = 4ly

C. rm = 2tN

D. tm =

INL

ù

2

Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật.
B. tác dụng lực điện lên điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện.
D. tác dụng lực day lên các vật đặt trong nó.

Câu 9. Cho hai dây dây dẫn đặt gần nhau và song song với nhau. Khi có hai dịng điện cùng chiều chạy qua

thì 2 dây dẫn
A. hút nhau.


B. đầy nhau.

C. không tương tác.

D. đều dao động.

Câu 10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với dịng điện.
B. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với đường cảm ứng từ.
C. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương vng góc với mặt phắng chứa dòng điện và đường cảm ứng
tỪ.
D. Lực từ tác dụng lên dịng điện có phương tiếp tuyến với các đường cảm ứng từ.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Cầu 11. Độ lớn của lực Lorexơ được tính theo cơng thức

A. f =qvBtana

B. f= lqvB COS a

C. f= lqvB sin #


D. f = lq\vB

Câu 12. Một hạt proton chuyển động với vận tốc 1s vào trong từ trường theo phương song song với đường
sức từ thì:
A. động năng của profon tăng

B. vận tốc của proton tăng

C. hướng chuyển động của proton không đổi
D. tốc độ không đổi nhưng hướng chuyển động của proton thay đổi
Câu 13. Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt trong từ trường đều có các đường sức từ thăng đứng hướng

từ trên xuống như hình vẽ. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có chiều
A. thăng đứng hướng từ trên xuống dưới.
B. thắng đứng hướng từ dưới lên.
C. năm ngang hướng từ trái sang phải.

D. năm ngang hướng từ phải sang trái.

Câu 14. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và vectơ pháp
tuyên là œ. Từ thơng qua diện tích S được tính theo cụng thc:
A.(=BS.sin

B. â = BS.cosa

C. đ = BS.tana

D. đ = BS.ctana

Cau 15. 1 vêbe băng

A. 1 T.m’.
Câu 16.

B. 1 T/m.

C.1T.m.

D. 1 T/ m’.

Khi cho nam châm chuyển động qua một mạch kin, trong mach xuat hién dong điện cảm ứng.

Điện năng của dịng điện được chuyển hóa từ
A. hóa năng.

B. cơ năng.

Câu 17. Khi một mach

C. quang nang.

D. nhiét nang.

kín phắng quay xung quanh một trục nằm trong mặt phắng chứa mạch trong một

từ trường, thì suât điện động cảm ứng đổi chiều một lần trong
A. Ï vòng quay

B. 2 vòng quay

Œ. 1⁄2 vòng quay


D. 1⁄4 vòng quay

Cầu 18. Trong hệ đơn vi SI, Henry(H) la don vi do cua:
A. Tu thong

B.Camungtr

€. Cường độ từ trường

D. Hệ số tự cảm

Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sa? Suât điện động cảm ứng có giá trị lớn khi
A. từ thơng tăng nhanh

B. từ thơng giảm nhanh

C. từ thơng có giá trị lớn

D. từ thông biến thiên nhanh

Câu 20. Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?

A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng luc tir;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dịng điện;

Œ. Trùng với hướng của từ trường:
D. Có don vi la Tesla.
Câu 21. Suất


điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với

A. điện trở của mạch.

B. từ thông cực đại qua mạch.

C. từ thông cực tiểu qua mạch.

D. tốc độ biến thiên cường độ dòng điện qua mạch.

Câu 22. Biết dòng điện cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có chiêu như hình vẽ. Hiện tượng xảy ra khi
A. nam châm đứng yên, vòng dây chuyên động ra xa nam châm.
B. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động lại gần nam châm.
C. nam châm đứng yên, vòng dây chuyển động sang phải.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. nam châm đứng yên, vòng dây quay quanh trục đi qua tâm và vng góc mặt phắng vịng dây.
Câu 23. Suất điện động cảm ứng là suất điện động
A. sinh ra dòng điện cảm ứng trong mạch kín.
Œ. được sinh bởi nguồn

B. sinh ra dịng điện trong mạch kín.


điện hóa học.

D. được sinh bởi dịng điện cảm ứng.

Câu 24. Ơng dây có hệ số tự cảm L„ trong thời gian At cường độ dòng điện qua ống dây biến thiên Ai.

Biểu thức suất điện động tự cảm xác định bằng công thức nào dưới đây?
A.ee=

LẦU
At

B.ec=-

LÊP
At

Co ee = LIAL


D.

Cte

=

A

pot


Ai

Cau 25. Ong day 1 cé cing tiét diện với ống dây 2 nhưng chiều dài Ống và số vịng dây đều nhiều hơn gấp
đơi. Tỉ sộ hệ sô tự cảm của ông | voi Ong 2 là

A. 1.

B.2.

Œ. 4.

D. 8.

Câu 26. Chiết suất của một mơi trường vật chất trong suốt có trị số:

A. lớn hơn 1
B. bang 1
C. nhỏ hơn I
D. luôn bằng không
Câu 27. Cho chiết suất của nước bằng 4/3, của benzen băng 1,5, của thủy tinh flin là 1,§. Khơng thể xảy ra
hiện tượng phản xạ toàn phân khi chiếu ánh sáng từ
A. từ benzen vào nước.

B. từ nước vào thủy tính flin.

Œ. từ thủy tinh flin vào benzen.

D. từ thủy tinh flin ra khơng khí.

Câu 28. Hiện tượng phản xạ toàn phân là hiện tượng

A. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi khi chiếu tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

B. ánh sáng bị phản xạ toàn bộ trở lại khi gặp bề mặt nhẫn.
C. ánh sáng bị đồi hướng đột ngột khi truyền qua mặt phân cách giữa 2 môi trường trong suốt.
D. cường độ sáng bị giảm khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.

DAP AN DE THI SO 3

DE THI SO 4

I. PHAN TRAC NGHIEM
Cau 1: Chon cau sai: Tu thong qua mat S dat trong từ trường phụ thuộc vào
A.

độ lớn của diện tích mặt S.

B. độ lớn của chu vi của đường giới hạn mặt S.
Œ. độ nghiêng của mặt S so với B .
D.

độ lớn của cảm ứng từ B .

Cau 2: Trong các trường hợp sau đây trường hợp nào là tương tác từ
A. Hai dây dẫn có dịng điện chạy qua đặt gần nhau.

B. Trái Đất hút Mặt Trăng.
C. Lược nhựa sau khi cọ xát với dạ có thể hút những mẫy giấy vụn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D.

Hai quả câu tích điện đặt gan nhau.

Câu 3: Một đoạn dây dẫn mang dòng điện đặt tr
ong từ trường đều. Lực từ lớn nhất tác dụng lên đoạn dây dẫn khi
A. Đoạn dây dẫn đặt vng góc với các đường sức từ.
B. Doan dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 600.
C. Đoạn dây dẫn đặt song song với các đường sức từ.
D. Đoạn dây dẫn đặt hợp với các đường sức từ góc 450.
Câu 4: Hai dây dẫn thăng, dài vô hạn trùng với hai trục tọa độ vuông góc xOy, có các dịng điện lị = 2 A,
la =5 A chạy qua cùng chiều với chiều dương của các trục toạ độ. Cảm ứng từ tại điểm A có toạ độ x = 2

cm, y= 4cm là
A. 2.10°T.

B. 4. 10°T.

C.

8. 10°T.

D.


10° T.

Câu 5: Trong một mach kin dong điện cảm ứng xuất hiện khi

t

A.

trong mạch có một ngn điện.
mạch điện được đặt trong một từ trường đều.

C. từ thông qua mạch điện biến thiên theo thời gian.
D. mạch điện được đặt trong một từ trường không đều.
Cau 6: Chọn câu trả 101 sai.

A. Cảm ứng từ đặc trưng cho từ trường về mặt gây ra lực từ.
B.

Tương tác giữa dòng điện với dòng điện gọi là tương tác từ.

Œ.

Xung quanh l1 điện tích đứng n có điện trường và từ trường.

D.

Ta chỉ vẽ được một đường sức từ qua mỗi điểm trong từ trường.

Câu 7: Một ống dây dài 50 cm có 2500 vịng dây. Đường kính ống dây băng 2 cm. Cho một dòng điện biến
đối đều theo thời gian chạy qua ống dây. Sau thời gian 0,01 s dòng điện tăng từ 0 đến 3 A. Suất điện động


tự cảm trong ống dây có độ lớn là
A. 0,30 V.

B. 3,00 V.

C. 0,15 V.

D.

1,50 V.

Câu 8: Khung dây trịn bán kính 31,4 em có 10 vịng dây quấn cách điện với nhau, có dịng điện I chay qua.
Cảm ứng từ tại tâm khung dây là 2.10” T. Cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là
A.

100 mA.

B.

1 mA.

C.

1A.

D.

10 mA.


Câu 9: Khung dây trịn bán kính 30 cm có 10 vịng dây. Cường độ dịng điện qua mỗi vòng dây là 0,3 A.
Cảm ứng từ tại tâm khung dây là
A. 6,28.10T.

B.

10T.

C. 3,14.10°T.

D. 9,42.10T.

C.

D.

Cầu 10: Trong hệ SI đơn vị của hệ số tự cảm là
A.

Vébe (Wb).

B.

Henri (H).

Tesla (T).

Fara (F).

Câu 11: Dùng nam châm thử ta có thể biết được

A._

Dạng đường sức từ nơi đặt nam châm thử.

B. . Độ lớn và hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.
C.

Hướng của véc tơ cảm ứng từ nơi đặt nam châm thử.

D.

Độ mạnh yếu của từ trường nơi đặt nam châm thử.

Câu 12: Nếu trong ống dây xuất hiện một suất điện động tự cảm 10 V khi cường độ dịng điện chạy trong

nó thay đối từ 5 A đến 10 A trong thời gian 0,1 s thì độ tự cảm của ơng dây đó băng
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,5 H.

B.


1H.

C. 0,2 H.

D. 2H.

Câu 13: Một dây dẫn thăng có dịng điện I đặt trong vùng khơng gian có từ trường đều như hình vẽ. Lực
từ tác dụng lên dây có
A. Phương ngang hướng sang phải.
B. Phương thăng đứng hướng xuống.
C. Phuong ngang hướng sang trái.

D. Phương thăng đứng hướng lên.
Câu 14: Một dòng điện chạy trong dây dẫn thăng, dài trong khơng khí. Cảm ứng từ tại điểm cách dây dẫn
10 cm 1a 4.10° T. Cảm ứng từ tại điểm cách dây 40 cm là
A. 4.10°T.
Cau 15:

B. 8.10°T.

C. 2.10°T.

D.

10°T.

Cudn dây có N = 100 vịng, mỗi vịng có diện tích S = 300 cm”. Đặt trong từ trường đều có cảm

ứng từ B = 0,2 T


sao cho trục của cuộn dây song song với các đường sức từ. Quay đều cuộn day dé sau At

= 0,5 s trục của nó vng góc với các đường sức từ thì suất điện động cảm ứng trung bình trong cuộn dây

A.

1,2 V.

B. 4,8 V.

C. 3,6 V.

D. 0,6 V.

Câu 16: Một vòng dây dẫn trịn, phăng có đường kính 2 cm đặt trong từ trường đều có cảm Ung tir B = =

T. Tir thong qua vòng dây khi véc tơ cảm ứng từ 8 hợp với mặt phẳng vịng dây góc œ = 30 bằng

A. 104Wb.

B. 10° Wb.

C. V3 .10° Wb.

D. V3 .104 Wb.

Câu 17: Một khung dây phăng, diện tích 20 cm”, gồm 10 vòng đặt trong từ trường đều. Véc tơ cảm ứng từ
hợp thành với mặt phăng khung dây góc


307 và có độ lớn bằng 2.10T. Người ta làm cho từ trường giảm

đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Suất điện đông cảm ứng xuất hiện trong khung là
A.

3A/3.10V.

B. 3.10V.

C. 243.102V.

D. 2.10V.

Câu 18: Muốn cho trong một khung dây kín xuất hiện một suất điện động cảm ứng thì một trong các cách

đó là
A. làm cho từ thơng qua khung dây biến thiên.

B. làm thay đổi diện tích của khung dây.
C. đưa khung dây kín vào trong từ trường đều.
D. quay khung dây quanh trục đối xứng của nó.

H. PHẢN TỰ LUẬN
Câu 1: Một ống dây dài 7 = 30cm gồm

=1000 vịng dây, đường kính mỗi vịng dây đ =8œmn có dịng

điện với cường độ ï = 2A đi qua.
a. Tính độ tự cảm của ơng dây.
b. Thời gian ngắt dịng điện là z =0,1 giây, tính suất điện động tự cảm xuất hiện trong ông dây.


Câu 2: Một dây dẫn thăng, rất dài đặt trong khơng khí có cường độ I¡ = 6 A chạy qua.
a. Xác định độ lớn và biểu diễn vecto cảm ứng từ do dòng điện I¡ gây ra tại điểm M cách I¡ 10cm.
b. Một dây dẫn thăng, rất dài lạ đặt song song, cách I¡ 8 em trong khơng khí, có dòng điện ngược chiều với
I¡ và cường độ lạ = 6 A chạy qua. Xác định cảm ứng từ tổng hợp do hai dòng điện này gây ra tại điểm N

cách đều hai dây dẫn một khoảng 12 cm.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 4
I. PHAN TRAC NGHIEM:
1
B
2
A
3
A
4
B
5
C

Il. PHAN TU LUAN

1000°

C
D
C
C
B

2

Cau 1. L = 42.107

=4m.107 1099_
0,3

6
7
8
9
10

Xv S = 41.107

Xv

/

°


[9:08
2

B

2

\2

C
A
C
D
A

16
17
18

B
D
A

7

„~0.021H

Ai
0—2

lete| = |/ L—| = Lạ In
Af

1

2d

11
12
13
14
15

=0,42V

0,1

Cau 2.

a. B= 2.1074 =2.1907 © = 1,2.10°T

h

0,1

-7 [,
b. By = Bo = 2.107—
= 2.10’

h


g

—7

—~6

0,12

-5
=10°T

Ta có

l 1 +IMH
=90°
1

Qa

=I,

a+1,MH =90°
Cảm ứng từ tổng hợp tại M là: 8= B, +B, c6 phuong chiéu nhw hinh vé va co d6 Ion:
B =2Bicosa=

=2.10°na

2B,


LH
1M

=6,67.10° T.

DE THISO5
A. Phan câu hồi trắc nghiệm khách quan

Câu 1:
A.
Cau 2:

Độ tự cảm của ông dây điện chiêu dài I, tiết diện S, sơm N vịng dây có lõi khơng khí là:
L=4z.107 TẾ

B.

L=4Z.107 =

Cc.

L= #zl0|T)

2

S

D.

2


L=4z.107 —s

Mot dién tich g = 3,2.10° C bay vao trong tir trudng déu cé
B = 0,04 T với vận tốc v = 2.10 m/s theo phương vng góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên

điện tích q có độ lớn bằng bao nhiêu?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

2,56.10° N

B.

0,256.10° N

C.

0,256.10° N

D.


.
Hai nam châm

Œ.

.
.
Hai dịng điện

D.

Vơn(V)

C.

Vébe (Wb)

D.

0,256.107 N

Chon cau sai ?Tuong tac từ là tương tác giữa:
.
.
Giữa 2 điện tích
Câu 4:

B.

châm

.
dịng điện



Henri (H)

Cuộn tự cảm có L = 2 mH, co dong dién cuong dé 10A chay qua. Nang luong tich lity trong cuộn đó là:
100 J

Câu 6:

Nam

Don vi cua từ thơng là:
Tesla (T)

Câu 5:

B.

B.

IJ

C.

0,01]

D.


O15

Độ lớn của từ thơng ¢ qua mach

B.

Độ lớn của cảm ứng từ B của từ trường

Tóc độ biến thiên của từ thông Ø qua mạch

D.-

Tốc độ chyến động của mạch kín trong

Suất điện động trong mạch kín tỉ lệ với:

từ trường

Bản chất của hiện tượng cảm ứng điện từ là:
Q trình chun hóa cơ năng thành nhiệt năng
Q trình chun hóa điện năng thành nhiệt năng
Q trình chun hóa điện năng thành cơ năng
Q trình chuyền hóa cơ năng thành điện năng
Lực từ tác dụng lên đoạn dòng điện đặt giữa 2 cực của nam châm như hình vẽ,

có chiều:
Hướng từ trong ra ngồi mặt phăng giấy
Hướng từ đầu dưới lên đầu trên mặt phăng giây
Hướng từ ngoài vào trong mặt phẳng giây

Hướng từ đầu trên xuống đầu dưới mặt phăng giấy
Cơng thức tính cảm ứng từ của dòng điện thắng dài là:

B=2.107 2
R

B.

B=2.1077

C.

r

B=2z1072

r

D.

8=2z107=
r

Chọn câu đúng va day du nhat. Phuong cua luc Lo-ren-xo:
Vng góc với đường sức từ

B.

Vng góc với cả véc tơ cảm ứng từ và véc
tơ vận tỐc


Trùng với phương của véc tơ vận tốc của hạt

D.

Song song với phương của véc tơ cảm ứng từ

Phát biểu nào sau đây là đúng nhất? Từ trường khơng tương tác với:
Các điện tích đứng n

B.

Các điện tích chuyển động

Nam châm đứng yên

D.

Nam châm chuyền động

Hiện tượng cảm ứng điện từ là hiện tượng :

Điện trường biến thiên thì sẽ có từ tường cảm ứng
Dịng điện trong mạch biến thiên thì sẽ có từ trường cảm ứng
Từ thơng biến thiên thì sẽ có dịng điện cảm ứng
Từ trường biễn thiên thì sẽ có điện trường cảm ứng

Phát biểu nào dưới đây là đúng? Cảm ứng từ tại một điểm trong từ trường:
Năm theo hướng của đường sức từ
W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

B.

Vng góc với đường sức từ

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C.
Câu 14:

Năm theo hướng của lực từ
D. Khơng có hướng xác định
Trường hợp nảo sau đây khơng xuất hiện dịng điện cảm ứng trong mạch:

A.

Dich chuyén nam châm lại gần vòng dây

B.

Dịch chuyên nam châm ra xa vòng dây

ŒC.


Nam châm đứng yên trong vịng dây

D.

Thay đổi diện tích vịng dây.

Câu 15:

Chọn câu trả lời đúng

Một dòng điện cường độ I = 10 A chạy trong dây dẫn thăng dài đặt trong khơng khí. Cảm ứng từ tại

điểm M cách dây dẫn 10 cm là:
A.

2.1I07T

B.

2.10°T

C.

6,28.107T

D.

6,28.10° T


Câu 16: Từ trường đều là từ trường mà các đường sức từ là các đường
Á. thăng song song và cách đều nhau

B. song song.

C. thang song song.

D. thang.

Câu 17: Suất điện động cảm ứng là suất điện động

A. sinh ra dịng điện cảm ứng trong mạch kín.

B. được sinh bởi ngn điện hóa học.

C. duoc sinh bởi dịng điện trong mạch.

D. sinh ra dịng điện trong mạch kín.

Câu 18. Một đoạn dây dẫn dài 1,5 m mang dòng điện 5 A, đặt vng góc trong một từ trường đều có
độ lớn cảm ứng từ 1,2 T. Nó chịu một lực từ tác dụng là:

A.9N.

B.0,9N.

C. 900. N.

D.ON.


Câu 19 Tại một điểm cách một dây dẫn thăng dài vô hạn mang dịng điện 5 A thì có cảm ứng từ 0,4

uT. Nếu cường độ dòng điện trong dây dẫn tăng thêm 10 A thì cảm ứng từ tại điểm đó có giá trị là:
A. 1,2 HT.

B. 2,2 HT.

D. 0,2 HT.

D. 1,6 HT.

Câu 20. Một điện tích có độ lớn 5 HC bay với vận tốc 2.10? m/s vng góc với các đường sức vào một

từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ băng 1 T. Độ lớn lực Lo — ren — xơ tác dụng lên điện tích là:
A.IN.

B.IŒN.

C. 0,1 N.

D.ON.

B. Phần câu hồi tự luận:

Câu I: (1.5 điểm)

Hai dây dẫn thăng song song dài vô hạn đặt cách nhau 4cm trong khơng khí. Dịng điện chạy trong hai dây

là 7; =10A;1, =20A và ngược chiều nhau. Xác định hướng và độ lớn cảm ứng từ tại điểm M cách mỗi dây
là 2cm.


Câu 2: (1.5 điểm)
Một khung dây dẫn tròn được đặt trong từ trường đều sao cho các đường sức từ vng góc với mặt phẳng
khung dây. Diện tích vịng dây là S = 0,2m”. Cho cảm ứng từ tăng đều từ 0,2T đến 0,5T trong thời gian
0,1s. Hãy xác định:
a) Độ biến thiên từ thông qua khung dây
b) Suất điện động cảm ứng trong khung

ĐÁP ÁN ĐÈ THỊ SỐ 5
A.

Phan trắc nghiệm
1

D

11

A

2

B

12

C

3


A

13

A

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4
5
6
7
8
9
10
B. Phần tự luận

C
D
C
D

A
B
B

14
15
l6
17
18
19
20

C
B
A
A
A
A
A

Cau 1:
Tom tat:

h =P, = 2cm

Cho

—*

7 =10A


Tim Bu =?

1,=20A

- Biéu dién duge B,;B,
B = 2107. 2=2.107
h

0

2.10

B,=2.10” he 2.107 5 20
b

=10'7

07-

- 2.10°T

B=B,+B, .Do B.†1B,—B=B,+B,=3.10T
- Biểu diễn được Ö„
Câu 2:

œ=01
S =0,2m?

s


Cho B, =0,2T

>

Tim

a)Aø =?
b)

C.

=

9

B, =0,5T
At = 0,1s
AB
= B, — B, = 0,3T
A@ = AB.S.cos a = 0,3.0, 2.1 = 0, 06(Wb)

„ _ Aø _ 0,06
“At
0,1

W: www.hoc247.net

= 0,6(V)


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

II )-ðiÐ bo


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247

cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội

dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-Luyên thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒG)),


Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng 7S. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
IIL.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Tốn Nâng Cao THCS:

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Toán Chuyên dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đôi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư liệu tham
khảo phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tật cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng

Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tve

Trang | 16



×