Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bộ 5 đề thi giữa HK2 môn Toán 4 năm 2021-2022 có đáp án Trường TH Nguyễn Trãi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (631.78 KB, 14 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

TRUONG TH NGUYEN TRAI

DE THI GIU'A HOC Ki 2

MON: TOAN 4
NĂM HỌC 2021 - 2022
Thời gian: 40 phút

ĐÈ SỐ 1
I. PHAN TRAC NGHIEM (5 diém)
Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời dụng:

Câu 1: (1 điểm) Cho số 4......9
Chữ số thích hợp viết vào chỗ châm để chia hết cho 3 là:
A.

B. 2

C. 3

D.4

Câu 2: (1 điểm) Phân số chỉ số hình đã được tơ màu ở hình dưới là:

P

Câu 3: (1 điểm)

A.



=

Gl

DF

Phân số ‘ bang phan s6 nao dưới đây:

=

B. =

Câu 4: (1 đểm) Đổi



D.

85m^7dmˆ=.................. dm?

A. 857
Câu

B2

B. 8507

C. 85007


5: (1 điểm)

Hình vẽ bên có mấy hình bình hành?

A.2hình

B. 3 hình

C. 4hinh

D. 5 hinh

H. PHẢN TỰ LUẬN:

D. 85070

(5 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính:
7

a) —

3

+

9

2_3


» 3° 8
co)

x

3

» 0.3
13

4

Câu 2: (1 điểm)Tìm x,biết x W: www.hoc247.net

-

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 3: (2 điểm) Một mảnh đất hình bình hành có độ dài đáy bằng 42m, chiều cao bằng h cạnh đáy. Tính
diện tích mảnh đât đó ?

ĐÁP ÁN
I. PHAN TRAC NGHIEM (5 điểm)


Cau

1

2

3

4

Ý đúng

B

C

A

B

H. PHẢN TỰ LUẬN:

D

(5 điểm)

Câu 1: (2 điểm) Tính :
1
8) —
9


3
7+3
10
+ —==——=—
9
9
9

b) 2-3 16 9 6-97
3

8

Cc)

4

d)

—:

5

24

24

4x3


_1Z

5

10
13°

3
4

10
13

—=

#24 ~

24

5

4
3

——X——

10x4
13x3

40

39

=—

Câu 2: Tìm x, biết:
X

3
4

-



1
2

X

=—

=_-+—

X

=

1
2


3
4



Cau 3:

Chiéu cao của hình bình hành là:
42

x

2

3

=

28(m)

Diện tích của mảnh đất đó là:
42

x 28

=

1.176(m’)

Đáp số: 1.176(m2)

ĐÈ SỐ 2
I. PHAN TRAC NGHIEM: (6 diém)
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1. (0,5 điểm) (M1). Số vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 có tận cùng là:
A.0
W: www.hoc247.net

B. 1
=F: www.facebook.com/hoc247.net

C.2
Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 2. (0,5 điểm) (MI). Trong các số 32743; 41561: 54567 số chia hết cho 3 là:
A. 32743

B. 41561

C. 54567

Câu 3. (0,5 điểm) (M1). Phan sé nao dudi day bang

228

?


B. =21

c=21

Câu 4. (0,5 điểm) (M1). Rút gọn phân số x ta duoc két qua 1a:

a, &

B. 2

12

c 3

8

7

A
wz
k
5
~
a.
2
i,
Cau 5. (0,5 điêm) (M2). Kêt quả của phép cộng 3 + 5 la:

as


p13

8

cả

15

2

Câu 6. (0,5 điểm) (M2). Cho - x9 = — số thích hợp để điền vào chỗ trống là:

5

A. 16

B. 24

C. 27

Câu 7. (0,5 điểm)(MI1). Viết số thích hợp vào chỗ châm:
A. 25

B.

7 thể kỉ =........... năm

20

C.


22

Câu 8. (0,5 điểm)(MI1). 45dm” 37cm” =............. cm?
A. 4037

B. 4537

C. 400537

Câu 9. (0,5 điểm) (M2). Một hình chữ nhật có diện tích aa

chiéu dai =m. Chiêu rộng hình chữ

nhật là:
A.

Sm

B.

3

Cau 10. (0,5 điểm) (M2).
hành là:

Yn

C.


12

ean

5

Cho hình bình hành có diện tích 525m2, chiéu cao 15m. Đáy của hình bình

A. 45m

B.35m

C. 25m

Câu 11. (0,5 điểm) (M3). Giá trị của biểu thức 5 + s x > là:

A=18

B..—18


A

Cau 12. (0,5 diém) (M3).

5

Sa

216


3

1

+ TP

B.

a18
=..............

x

KH

ko a

Sô điên vào chỗ châm là:

20

c.38

II. PHAN TỰ LUẬN (4 điểm)
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ok

,

Câu 14. (2 điêm)



key

k

.

1

,

> 42

lớp đạt loại Khá, còn lại là loại trung bình. Hồi lớp có bao nhiêu em xếp loại trung bình?

Câu 15. (1 điểm). Tính
4

45


3.

3

5

5

7

5

a8 Xx+—==—_-|~+~
5

x

77355

4

DAP AN
Cau

Noi dung

1

A


2

C

3

C

4

C

5

B

6

B

7

A

8

B

9


B

10

B

11

A

12

A

Cau 13:

a dy2 Mbt
14 3d
3 8 6 8 24
24
24

p, 5:21 20_1_yg_1_80-1_79
24

8

2


8

8

8

8

Cau 14:

Phân số chỉ số em xếp loại Giỏi và Khá là

Phân sô chỉ sơ em xêp loại trung bình là
W: www.hoc247.net

¬

2

»

Lớp 4A có 45 em, ci năm học được xêp 3 loại: 3 sô em của lớp dat loai Gidi, 5 sO em cua

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Số em xếp loại trung bình là
4

45 x— =12(em)
15
Đáp số: 12 em
Câu 15:
4
4
3
3
a,x+—=—_-|—+—
5
5
2
|
3
3
x=_—+—
7
5
36
x=—
35
b,

242-4

7


25



35

+

35
254+

x



x

28

=

35

5



35

_ 28


35

35

254+ x= 28
x = 28-25
x=3

ĐÈ SÓ 3
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng câu 1 và câu 2:
1. Trong các số đo dưới đây, số đo băng 80km”
a. 8 000 m?

b. 80 000 dm7

là:

c. 800 000 mỸ

d. 80 000 000 mỸ

2. Chu vi của hình chữ nhật là 48cm. Nếu chiều dài là 15cm thì diện tích hình chữ nhật là:
a. 24 em”

b. 126 em”

c. 135 em”

d. 720 cm”


3. Nối số đo ở cột A với số đo ở cột B sao cho phù hợp:
A

B

7m2 20cm2

70200cm2

7m2 2dm2

70020cm2

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

4. Điền số đo thích hợp vào chỗ chấm :

Một hình bình hành có diện tích 3 mộ, chiều cao là § m. Cạnh đáy tương ứng của hình bình hành đó
5. Ghi dấu so sánh vào ô trống:

3 km?


300 000 m?

7 m°

7000 dm?

6. Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống-:
- Góc nhọn lớn hơn góc tù
- Góc nhọn bé hơn góc vng
- Góc vng bằng

1 goc bet
2

7. Tinh:

71,22
Zt

Si
niin

1212
1
KT

thư nh

HH thi


HH

nh

HH HE

kh HH HH
HH ph HH HH

ng

4. 5m...
3 _

6,3FS

ernie
kh kh kh HH HH

8. A. Tìm x
x


B. Xếp các số đo sau theo thứ tự tăng dan:

40
= WN

7


l
—dm;

35

2

3
—dm;

2

l
—dm;

3
—dm

4

5

9. Một vườn rau hình chữ nhật có chiều dài 120m, chiều rộng bang 5 chiều dài. Cứ 1m2 người ta
thu được 5 kg rau xanh. Hồi người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ rau xanh trồng tại vườn rau hình
chữ nhật trên?

10. Hãy viết 5 phân số khác nhau lớn hơn ava

bé hon 51


ĐÁP ÁN
Bail:

d

Bài 2:

c

Bài 3:
A

Bài 4:

B

Tm2 20cm2

°

7m2 2dm2

°

———=_——”"

70200cm2
°

70020cm2


4m

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bài 5: 3km? > 300 000 m2

7m? < 7000dm2

Bài 6: S_—D_ĐÐ
Bài 7:

7,2_21,

8 _ 29

4°3°R?°RD
T2

12_1 _12_
3 _ 3
I5
5

75
5
12
4.3

_ 12

9*2
6.


~ TB
3
8

_ 6x8
7
3

_ 48

I

Bai 8: (2 diém)
A. Tim x:
7

B. Thứ tự xếp là:

=$


~ dm:

x

_ 40:5

7

=3

7

5 am:

=dm;

= dm ( điểm)

35:5

vậyx=8

Có thể ghi : Vì mẫu số 7 = 35 : 5 nên Tứ số x = 40 : 5
x =8

Bai 9:
Chiéu rộng vườn rau là : 120 x

Diện tích vườn rau là:


5 = 80 (m)

120 x 80 = 960 (m7)

Số rau thu hoạch được là: 50 x 960 = 4800 (kg)
48000 kg ta = 48 tạ
z
^

Đáp sô:

2

2x14

46 tạ

28

4.3.4,
5,6,7,
Ta được: z° ? TT ? †4 ? †4 ) 14) T4 ? 2§
ĐÈ SỐ 4
Khoanh trịn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



¬

HOC

e cờ

4 :

-

h4

À4 a

\ R=

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng phân số - ? (0.5 điểm)
A. 2
16

B. 16
20

(MI)

C. 16

15

D. Ie
16

Câu 2: Phân số nào dưới đây bé hon phan số : ? (0,5 điểm)

A. 25

B. —21

c. &16

A
A
kas
k
z
Z3
Cau 3: Phan sô lớn nhât trong các phân sô T7

A> 4

(M1)

B. 27

D.Š14
7
3.

4 là
7 ; 2 ; 3 la: (0,5 diém)

c.32

(M2)

p. 43

Câu 4: Số thích hợp viết vào ché cham dé 45m? 6cm2 =........... em? là: (0,5 điểm) (M1)
A. 456

B.4506

Œ.456000

D.450006

Câu 5: Một lớp học có 18 học sinh nữ và 12 học sinh nam. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu
phân sô học sinh cả lớp ? (0,5 diém)
(M3)

AZ 5

B. 23

c.35

D.=2


Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm trong các phân số: nu
A. 24

B.2 2

=

C. 28

16

la : (0,5 diém)

D. 26

Cau 7: Cac phan số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: (0.5 điểm)

2,5,4
3

6

35.2.4

2

6

3


c 4.5.2

2

2

6

p2.4.5

3

3

Câu 8 : Trong hình vẽ bên các cặp cạnh song song với nhau là: (0,5 điểm)
A. AH va HC;

2

(M2)

6
(M3)

AB va AH

B. AB va BC ; CD va AD
C. AB va DC;

AD va BC


D. AB va CD;

AC va BD

A

C

B

H

D

I/ Phần tự luận: (6 điểm)
(M1)

SI]

Ol

Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)

ww.hoc247.net

SE =

We


F:www.facebookcom/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

(M3)


colN

#9

0000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000006006066060606066

666

Bln

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

#9

0000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000000006006066060606066

666

Bai 2 : (1 điểm)
<

a)


(M3)

7
——.-----e—
12

b) ) —...... —

C)

>

C)

2 3
a
3 8

lcccecceceesees
esses d)

|t^

x

lI

œ

5


15

th|+

A

+ —=............................. cv.

oO

7



lI

3)

(M4)
Ne

Bài 3: Tính (2 điểm)

1
=
2

Bài 4: Tìm X: (1 điểm)


Bài 5: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 90 m, chiều rộng bằng : chiêu đài. Tính chu vi mảnh
vườn đó. (1 điểm)

ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm : (4 điểm)
Cau 1

Cau 2

Cau 3

Cau 4

Cau 5

Cau 6

Cau 7

Cau 8

B

D

D

B

A


C

C

D

II. Phần tự luận: (6 điểm)
Bài 1: Đọc các phân số sau: (1 điểm)

5 : Hai phan chin.

(0,25 diém)

: : Ba phần bảy.

(0.25 điểm)

: : Năm phần tám.

(0,25 điểm)

ï : Năm phần bốn.

(0,25 điểm)

Bài 2 : (1 điểm)

W: www.hoc247.net


=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

a) - >-— (025 điểm)

<
>

12 13
5 10
3—=—6

c)

( (0,25

F

diém

b) 1U <1 (0,25 điểm)
18

18
70
d) ) 1>—

7, | (0,25

)

2

diém

)

Bai 3: Tinh (2 diém)
a)

7
l5

4
5



7
15

12
15

17
15


5x8

40

2

+ —=

—+—=—

b) 4, 5 4x5 _201
5

8

2 3 16-9
7
c) =-> =—_=—
3 8
24
24

a 1.2-1,5_5
25

Bai

2

2


4

4: TimX

al X+2=2

4

3

x-2_3
3

x=

4

12

b/X-2=2
3 2
x-l_2
2

3

x=<~6
Bài 5:


Chiều rộng mảnh đất là:

(0.25 điểm)

90:
5 x 3= 54 (m)

(0.25 điểm)

Chu vi mảnh vườn là:
(90+54)x2=

28§(m)

(0.25 điểm)
(0.25 điểm)

Đáp số: 288m

ĐÈ SĨ 5
Phan L. Trắc nghiệm: Khoanh trịn vào câu trả lời đúng.

Câu 1: (2 điểm)

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

,

.

`

, 4

a) Phân sô nào dưới đây băng phân sô 5 ?

2216

BS20

Z

^

A

24

b) Rút gọn phân sô 36

A


A

14A+

22

ce15

`

ta được phân sô tôi giản là:

_-118

p. =12

C.Ê3

,
~
41,2 1
Á
,
Loe
the
G15
c) Các phân sô T73 được xêp theo thứ tự từ lớn đên bé là:

Al21

37

g211

4

¬.-

7 3 4

4 3 7

d) 4 tấn 25 kg =.......... kg
A. 4025 kg

B. 425 kg

C. 4250 kg

D. 40025 kg

Câu 2: ( 1 điểm )
a) Hình bình hành là hình :

A.

Có bốn góc vng.

B.


Có bốn cạnh bằng nhau.

C.

Có hai cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau.

D.

Có bốn góc vng và có hai cặp cạnh đối diện băng nhau.

b) Số thích hợp viết vào chỗ châm để 45m” 6cm” =............. cm” là:
A. 456

B. 4506

C. 450 006

Phan H. Tự luận:
Bài 1: ( 2 điểm ) Tính:
74
a)—+—=...................................
15
5

". 5

8

2
2=

3

3

8

eecceeecsseesereses
cece eee e ence ence ee ees

a) 1.25 ¬—
2 5

W: www.hoc247.net

F:www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Bài 2: ( I điểm) Tìm
)

YX

x:


1
5
X-—=—

753

b) x:

—=

Bài 3: ( 2,5 điểm)
Một sân bóng hình chữ nhật có chiều dài là 60m. Chiều rộng băng = chiéu dai. Tinh chu vi va dién tich
sân bóng đó 2

Bài 4: ( 1,5 điểm )
Cả hai lớp 4A và 4B trồng được 600 cây . Lớp 4A trồng được ít hơn lớp 4B là 50 cây. Hỏi mỗi lớp trồng
được bao nhiêu cây ?

ĐÁP ÁN
Phân I. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ):

Câu 1: ( 2 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

a)ýB

b)ýC

c)yA

d)ýA


Câu 2:( 1 điểm ) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm.

ayyC
b)ýC
Phân II. Tự luận: ( 7 điểm ):
Bài 1 : (2 điểm ) Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
a)

19
15



b)

1
2



7
24

c)



d)


5
4



Bài 2 : ( 1 điểm
) Mỗi bài làm đúng được 0,5 điểm.

23

a) ) X= —T2

b)x=
)

1

=

Bài 3: ( 2.5 điểm)
Chiều rộng của sân bóng là:
60 x : =36(m)

(0. 5điểm)

Chu vi san bóng là:

(0.25diém )

(60+36)x2=192(m)

Diện tích sân bóng là:

(0. 5điểm)
(0.25diém)

60 x 36 = 2160 ( m7 )
Đáp số:

(0.25điểm)

(0. 5diém)

192m

(0,25diém)

2160 m7
Bài
4 : ( 1.5 điểm)
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


HOC247-


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
——

Số cây lớp 4A trông được là:

(600 — 50): 2= 275 ( cây )
Số cây lớp 4B trồng được là:
275 + 50 = 325 ( cây)

( 0.25diém )
( 0.25điểm )
( 0.25 điểm )
( 0.25 điểm )

Đỏp số: Lớp 4A: 275 cây (0.25điểm )
Lớp 4B: 325 cây ( 0.25điểm)

W: www.hoc247.net

F:www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com /c/hoc247tvc

Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC247-


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.


- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí

HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-

HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14



×