ùng
i hc Khoa hc T nhiên
ngành: ; 60 85 02
2012
Abstract:
nh.
Keywords: ; ; ; ;
thiên nhiên;
Content
MƠ
̉
ĐÂ
̀
U
10 ,
4,1 . Tuy nhiên , ,
nguyên nhân khác nhau , ,
,
.
3
3
3
2
“Bảo tồn và sử dụng
hợp lý vùng đất ngập nƣớc hồ Pa Khoang, tỉnh Điện Biên”
sinh thái);
Pa Khoang.
3
CHƢƠNG I
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Tổng quan về đất ngập nƣớc và hiện trạng quản lý đất ngập nƣớc ở Việt Nam
1.1.1. Định nghĩa đất ngập nƣớc
1.1.2. Giá trị và chức năng của đất ngập nƣớc
1.1.3. Đất ngập nƣớc ở Việt Nam
1.1.3.2.
1.2. Điều kiện tự nhiên và kinh tế xã hội khu vực Hồ Pa Khoang
1.2.1. Điều kiện tự nhiên khu vực Hồ Pa Khoang
1.2.1.4.1.
1.2.1.4.2.
1.2.1.4.3.
1.2.1.4.4.
1.2.2. Tình hình kinh tế xã hội khu vực nghiên cứu.
4
CHƢƠNG II. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Mục tiêu đề tài
2.1.1. Mục tiêu tổng quát
2.2.2. Mục tiêu cụ thể
2.2. Đối tƣợng, phạm vi và nội dung nghiên cứu
2.2.1. Đối tượng nghiên cứu
n
Pa Khoang.
2.2.2. Phạm vi nghiên cứu
2.2.3. Nội dung nghiên cứu
Pa Khoang.
,
;
.
2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu
5
CHƢƠNG III. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN
3.1. Tiềm năng lợi thế của khu vực nghiên cứu
3.1.1. Vai trò cấp nƣớc, phát triển kinh tế và du lịch
-
3.1.2. Tiềm năng về cảnh quan, tài nguyên nƣớc
- h quan:
mòn -
-sông-
-
2 n
QCVN 38:2011/BTNMT (
),
;
,
12 .
.
,
,
.
6
0
0.1
0.2
0.3
0.4
0.5
0.6
0.7
Mẫu 1 Mẫu 2 Mẫu 3 Mẫu 4 Mẫu 5 Mẫu 6 Mẫu 7 Mẫu 8 Mẫu 9 Mẫu 10
Vị trí lấy mẫu
Nồng độ Dầu mỡ mg/l
Lần 1 Lần 2
QCVN 08/2008 cột A1 QCVN 08/2008 cột B1
Hình 3.1. Nồng độ dầu mỡ trong chất lƣợng nƣớc mặt tại hồ Pa khoang
3.1.3. Tiềm năng tài nguyên đa dạng sinh học
ng phú.
a. K
2007.
, ,
cây làm t
Bảng 3.3. Giá trị sử dụng của một số loài thực vật ở khu vực hồ Pa Khoang
TT
Công dụng
%
1
77
7.59
2
523
51.58
3
65
6.41
4
123
12.13
5
Cho tin
11
1.08
6
73
7.20
7
22
2.17
t
,
7
Bò sát:
loài ghi trong
-
-CP.
Bảng 3.4. Danh sách các loài Thú quý hiếm khu vực hồ Pa Khoang
TT
Tên Việt Nam
Tên Khoa học
IUCN
2006
SĐVN
2000
NĐ
32/CP
1
Tê tê vàng
Manis pentadactyla
LR/nt
EN
IIB
2
Nycticebus pygmaeus
VU
VU
IB
3
Lutra lutra
VU
VU
IB
4
Capricornis sumatraensis
VU
EN
IB
5
Ratufa bicolor
VU
CR - - Critically Endangered; EN - - Endangered; VU -
Vulnerable
Bảng 3.5. Các loài Bò sát, Ếch nhái quý hiếm khu vực hồ Pa Khoang.
TT
Tên Việt Nam
Tên khoa học
IUCN
2007
SĐVN
2007
NĐ32
2006
1
Bufo galeatus
VU
2
Physignathus cocincinus
VU
3
Gekko gecko
VU
4
Varanus salvator
IIB
5
Coelognathus radiatus
EN
IIB
6
Ptyas korros
EN
7
Bungarus fasciatus
EN
IIB
8
Naja atra
EN
IIB
9
Ophiophagus hannah
EN
CR
IB
CR - - Critically Endangered; EN - - Endangered; VU -
Vulnerable
8
Phân bố của các loài động vật trong khu vực:
1.
2.
3.
4.
5.
Bảng 3.6. Phân bố thú, chim, bò sát, ếch nhái theo dạng sinh cảnh
Sinh cảnh
Thú
Chim
Bò sát và Ếch nhái
16
50
19
30
64
23
8
52
13
6
9
2
2
22
8
Bảng 3.7. Số loài động thực vật ở Hoàng Liên, Xuân Sơn và Pa Khoang.
Số loài
Khu vực Pa
Khoang
VQG Hoàng
Liên
VQG Xuân
Sơn
1014
1691
1169
135
511
335
Thú
32
69
76
Chim
74
347
182
29
135
78
-
9
loài
giáp xác chân chèo có 9 loài, nhóm giáp xác râu ngành có 5 loài, nhóm trùng bánh xe có 2 loài,
m
3
Nguồn lợi thủy sản:
15 kg/ngày.
3.2. Thực trạng công tác quản lý, bảo tồn và khai thác khu vực đất ngập nƣớc hồ Pa
Khoang
3.2.1. Những vấn đề ảnh hƣởng xấu tới khu vực hồ Pa Khoang.
3
.
thác không h
10
3.2.2. Hiện trạng công tác bảo tồn và khai thác khu vực đất ngập nƣớc hồ Pa Khoang
quan tâm.
3.3. Định hƣớng bảo tồn và phát triển bền vững khu vực đất ngập nƣớc Hồ Pa Khoang
Khoang
11
Hình 3.2. Bản đồ thiết kế khu bảo tồn thiên nhiên Mƣờng Phăng
Bảng 3.8. Cơ cấu sử dụng đất các khu chức năng
TT
Phân khu
Diện tích
(ha)
1.
31,5
2.
37,5
3.
2.392
4.
6.712
Tổng số
9.173
12
-
-
-
-
-
-
tác
-
-
-
- ính sách
-
-
3.3.3. Đề xuất một số dự án cần ƣu tiên trong quản lý bảo vệ
Bảng 3.9. Một số dự án cần ƣu tiên thực hiện trong quá trình quản lý bảo tồn khu vực
hồ Pa Khoang
TT
Tên dự án
Mục tiêu
Nội dung
1
-
13
Khoang
-
-
2
-
-
-
và theo dõi b
3
-
-
-
-
4
tham gia
-
-
-
-
5
-
14
và nâng cao thu
khai;
-
-
-
6
quan
-
-
-
tr
7
Khoang
-
-
8
-
-
-
9
khoang;
-
-
-
-
15
-
án
10
suy thoái tài
-
trong k
-
thái
-
11
Thu hút các khách
-
hóa;
-
-
-
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Kết luận
,
;
,
.
1. Lợi thế tiềm năng của khu vực đất ngập nước hồ Pa Khoang và khu vùng đệm phụ cận
-
sau:
16
- ;
- c phong phú;
- -
2. Công tác quản lý tài nguyên nói chung và tài nguyên rừng nói riêng tại khu vực Hồ Pa
Khoang
phát
i
4. Định hướng bảo tồn và đề xuất các gia
̉
i pha
́
p qua
̉
n ly
́
bền vững đất ngập nước hồ Pa
Khoang
,
n thiên nhiên
4
: 2
, 1
, 1
9.173 ha.
:
,
x
,
,
References
Tiê
́
ng viê
̣
t
1. Môi
2.
Nam.
3.
17
4.
Nam
5.
6.
7. , Iran.
8. (Ramsar, Iran,
1971).
9. á -
10. (2005),
15
, ,
.
11. (2012),
2011.
12.
13.
14. -
.
15.
16.
- ,
17. ,
-
(2010), ang
18. ,
-
(2011).
2008 2013.
19.
18
20.
21. (2002),
-2020.
22.
(2012),
2011.
Tiê
́
ng Anh
1. BirdLife International Vietnam (2001), Sourcebook of existing and proposed protected
areas in Vietnam.
2. Donovan C Kotze (2004), Guidelines for managing wetlands in forestry areas,
University of KwaZulu-Natal.
3. Dugan, P.J. (ed) (1990), Wetland Conservation: A Review of Current Issues and
Required Action, IUCN, 69p.
4. Dugan, P.J. (ed.) (1993), Wetland in Danger, New York City: Oxford University
Press.
5. J. Dini, G. Cowan & P. Goodman (1998), Proposed wetland classification system for
South Africa, South African National Wetland Inventory.
6. Ramsar (1971), Ramsar Convention on Wetlands, Ramsar, Iran.
7. Ramsar (2002), Review of Internationally Important Wetland Sites, www.ramsar.org.
8. Ramsar Convention on Wetland (2000), Developing and Implementing National
Wetland Policies, Handbook.
9. Ramsar Convention on Wetland (2004), Managing wetlands.
10. Ramsar Convention on Wetland (2004), Peatlands.
11. Ramsar Convention on Wetland (2004), Wise use of wetlands.
12. Ramsar Convention on Wetland (2006), Coastal wetlands management.
13. UNEP (2003), Convention on biological diversity.
14. Wayne R., Ferren Jr (2004), Classification of California Wetlands.