-
i hc Khoa hc T nhiên
ngành: Hoá Phân tích; 62 44 29 01
2011
Abstract:
-
-
Keywords: Hóa phân tích; Von-Ampe; ;
Content
MỞ ĐẦU
1. Đặt vấn đề
c thu
-MS/MS, LC-MS/MS) và
-
quy trình phân tích khá
thì
p-ampe hòa tan có th
-
2
.
Khảo sát tính chất đặc trưng von-ampe của một số hợp chất có hoạt tính sinh
học và ứng dụng trong phân tích.”,
amlodipin besylat
2. Mục tiêu của luận án
1. N nifedipin, amlodipin besylat và cefalexin
phng pháp von-ampe hòa tan h ph (AdSV).
2 phân tích
().
3. Nội dung nghiên cứu của luận án
i c gi th ngân treo (HMDE)
von-ampe vòng (CV), phng pháp von-ampe hòa tan h ph xung vi
phân (DP-AdSV) và phng pháp von-ampe hòa tan h ph (NP-AdSV).
2 i c than gng (GCE)
pháp CV, DP-AdSV .
E pháp
CV, DP-AdSV .
4phalexin trên
HMDE CV
DP-AdSV.
5 AdSV
.
4. Những đóng góp mới của luận án
-ampe hòa tan .
2.
.
3
GCE, E.
4. (SPE) và phng pháp k t tách protein
, sau nifedipin, amlodipin besylat và
pháp AdSV. Trên c s a ra s xác nh nifedipin, amlodipin besylat và cephalexin
trong m tiu.
3
5.
m
AdSV.
5. Bố cục của luận án
138 trang, 22 1 hình, 125 14 11
23
12 trang. K 83 trang, kcông
trình khoa h c tác gi liê lu án 1 14 trang. Ngoài ra,
7
NỘI DUNG LUẬN ÁN
Chƣơng 1: TỔNG QUAN
1.1. Giới thiệu tổng quan về đối tƣợng nghiên cứu
nhóm nifedipin, amlodipin besylat) và nhóm
cephalexin).
1.2. Tính chất điện hóa của nifedipin, amlodipin besylat và cephalexin
1.3. Các phƣơng pháp xác định nifedipin, amlodipin besylat và cephalexin
T trung ch y vào nhóm phng pháp s ký, phng pháp tr quang và phng
pháp von-ampe hòa tan.
1.4. Giới thiệu về phƣơng pháp AdSV
Nguyên t, u im c phng pháp, các k thu hòa tan, các y t c
kh sát khi nghiên c phng pháp AdSV và m s phng pháp x lý m sinh h
c.
Chƣơng 2: NỘI DUNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Nội dung nghiên cứu
T cn th hi.
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu
Trình bày các ti trình thí nghi, phng pháp xác và x lý s li th
nghi.
2.3. Thiết bị, dụng cụ và hóa chất
Trình bày thi b, d c và hóa ch s d trong nghiên c.
Chƣơng 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN
3.1. Nghiên cứu tính chất điện hóa của nifedipin trên HMDE
3.1.1. Khảo sát các đặc tính von-ampe vòng (CV) của nifedipin
(A)
(B)
4
Hình 3.1. A) - t
acc
= 0s ; 2- t
acc
= 30s,
E
acc
= 0V; B) pH = 2,0; 4,0 và 10,0.
i c HMDE
và có quá trình h phíc
E
p
hóa .
t quét th () , khi
th píc (E
p
) và dòng (I
p
)
÷1000mV/s rình logI
p
= 0,065 + 0,87 xlog, R = 0,999
I
p
và logv là 0,87HMDE
và . E
p
.
3.1.2. Các kỹ thuật ghi đo tín hiệu hòa tan của nifedipin
NP
DP DC
3.1.3. Khảo sát các đặc tính hấp phụ của nifedipin bằng DP-AdSV
3.1.3.1. Khảo sát ảnh hưởng của thế tích lũy (E
acc
)
E
acc
-khi E
acc
- 0,2V thì I
p
I
p
E
acc
t - - 0,2V. Khi E
acc
= -
0,25V thì I
p
do E
acc
E
p
.
acc
= - 0,2V.
3.1.3.2. Khảo sát ảnh hưởng pH
11,0 von-ampe hòa tan
và pH = 4,0 thì I
p
. Khi pH thì E
p
E
p
và pH
p
= 0,05x pH + 0,21
5.
3.1.3.3. Khảo sát các hệ đệm khác nhau
= 4,0 chún
phátBritton-Robison. Britton-Robison
íc Britton-Robison pH = 4,0.
3.1.3.4. Khảo sát ảnh hưởng của thời gian tích luỹ (t
acc
)
Tng v các n
-6
M, 10
-7
M, 10
-8
M khi t
acc
- 30s, 0s
- 120s và t
acc
-240s thì I
p
theo t
acc
t
acc
.
3.1.3.5. Ảnh hưởng các thông số khác
ch: t th
5
3.1.3.6. Khảo sát ảnh hưởng dung môi
K
I
p
.
3.1.3.7. Ảnh hưởng của nhiệt độ
NHMDE, I
p
28
0
C ÷ 35
0
5
0
C thì I
p
E
p
E
p
3.1.3.8. Ảnh hưởng của nồng độ nifedipin
Tin hành -
-7
-7
t 10
-7
M 10.10
-7
M
p
p
khi ti t
3.1.3.9. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp
-
V nifedipin 10
-7
M thì RSD ác
ngày); nifedipin 10
-8
- Khoảng tuyến tính của nifedipin
C
-7
-10
-6
M theo
p
= (15,69 ± 0,48).C
x
x10
-7
+ (2,03±0,63), R = 0,994.
C
-8
M - 10
-7
M theo
p
= (4,96 ± 0,13).C
x
x10
-8
+ (4,34 ± 0,79), R = 0,998.
C
-9
M -10
-8
M theo
p
= (0,977 ± 0,07).C
x
x10
-9
-
D
= 0,31.
0,95x10
-9
M, LOQ = 3,1x10
-9
M.
3.1.4. Nghiên cứu các đặc tính hấp phụ của nifedipin bằng NP-AdSV
nghiên cc tính n hóa ca nifedipin bng NP-AdSV
:
3.1.4.1. Khảo sát ảnh hưởng của E
acc
: E
acc
= -0,2V
3.1.4.2. Khảo sát ảnh hưởng của pH: pH = 4,0
3.1.4.3. Khảo sát ảnh hưởng của tốc độ quét (ν): = 12,5mV/s
3.1.4.4. Khảo sát ảnh hưởng của thời gian tích lũy (t
acc
)
Tng v các
-8
M, 10
-7
M, 10
-6
M, khi t
acc
tng t 0s ÷
180s; t 0s ÷ 120s và t 0s ÷ 30s thì I
p
t
acc
, t
acc
I
p
t
acc
, n ti t tng t
acc
thì I
p
3.1.4.5. Khảo sát ảnh hưởng của thế nền (base potential E
b
)
T
p
cao, E
b
= -0,2V
3.1.4.6. Khảo sát ảnh hưởng của nhiệt độ
N 25
0
C - 35
0
.
6
3.1.4.7. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ nifedipin
I
p
-
7
M - 7.10
-7
p
C
x
-7
M
÷15.10
-7
M thì I
p
-7
M thì I
p
3.1.4.8. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp NP-AdSV
- Nifedipin 10
-7
M thì RSD = 1,6 1,82
khác ngày); nifedipin 10
-8
M thì RSD = 5,80 à RSD = 6,87
ngày).
-
p
và C
x
trong
-8
M - 10
-7
M
I
p
= (17,24 ±0,61).C
x
x 10
-8
+ (6,77 ± 0,81)
-9
M -10
-8
I
p
= (2,61± 0,05)C
x
x10
-9
+ (1,27±0,12),
R = 0,998, S
D
= 0,5.
Dựa vào phương trình hồi quy tính được giới hạn phát hiện của phương pháp theo
quy tắc 3σ ta được LOD = 0,54.10
-9
M.
3.2. Nghiên cứu tính chất điện hóa của nifedipin trên điện cực than gương (GCE)
3.2.1. Nghiên cứu tính chất điện hóa của nifedipin bằng CV
Hình 3.34
A)
thúc -1,5V; B)
.
TGCE,
3.2.2. Nghiên cứu tính chất điện hóa của nifedipin bằng DP-AdSV
3.2.2.1. Tính oxi hóa, tính khử của nifedipin trên GCE: Nifedipin
GCE,
3.2.2.2. Khảo sát ảnh hưởng của E
acc
: E
acc
-1,0V ÷ von-
ampe hòa tan anot (ASV)+0,2V ÷ +
I
p
khi không c
3.2.2.3. Khảo sát ảnh hưởng của pH
,0 ÷ 11,0
p
pH = 1,01 - 0,04 x E
p
, R = 0,99 và ,0 thì I
p
3.2.2.4. Ảnh hưởng của tốc đô
̣
qut thế ν: Khi thì I
p
trong quá íc
= 25mV/s.
3.2.2.5. Ảnh hưởng của nồng độ
Tr
-6
-5
M thì
dòng píc
.
7
3.2.3. Nghiên cứu các đặc tính điện hóa bằng phương pháp phổ tổng trở.
P -1,3V ÷
10
Trên hình
trên m ph ph th Nyquist) th
quá trình
(C
ad
) và
(W).
-1,3V, 0,8V,
1,1V, th
hình 3.43 và hình 3.44.
Hình 3.43: th -
1,3V; 0,8V; 1,1V
Hình 3.44
-
1,3V; 0,8V; 1,1V
m i tng ng
, quá trìn
trình bày trong
5: HMDE
E(V)
-1,3
-0,7
-0,4
-0,1
+0,2
+0,5
+0,8
+1,1
m(mg/cm
2
)
0,07
0,20
0,21
0,20
0,25
0,25
0,08
0,07
+0,5V. íc
oxi hóa) có t E
acc
Hình 3.41: th
-0,7V ÷ 0,5V
Hình 3.42
-0,7V ÷ 0,5V
8
3.3. Nghiên cứu tính chất điện hóa của amlodipin besylat
3.3.1. Nghiên cứu tính chất điện hóa của amlodipin besylat bằng CV
3.3.1.1. Tính chất oxy hóa khử của amlodipin besylat
Q íc
quá trì
3.3.1.2. Tính chất hấp phụ của amlodipin besylat
CV trên các hình 3.46 và hình 3.47.
Hình 3.46 và
hình 3.47
amlodipin
Hình 3.46:
acc
= 60s;
b) t
acc
= 0s, c) t
acc
= 60s.
Hình 3.47:
CV quét 5 vòng
3.3.1.3. Ảnh hưởng của pH
CV san oxi
hóa, quá t
3.2.1.4. Ảnh hưởng của tốc độ quét (ν)
Khi ν I
p
I
p
I
p
= 1,01 + 0,78 x log7
0,78
GCE.
3.3.2. Nghiên cứu các đặc tính hấp phụ của amlodipin besylat bằng DP-AdSV
3.3.2.1. Khảo sát ảnh hưởng của E
acc
: Chn E
acc
= 0V.
3.3.2.2. Khảo sát ảnh hưởng của pH
KpH trong kho ,0 - 11,0; c,0.
3.3.2.3. Khảo sát ảnh hưởng của thời gian tích lũy (t
acc
)
t
acc
I
p
t
acc
d
-6
M, 10
-7
M khi t
acc
= .
3.3.2.4. Khảo sát ảnh hưởng của ν: Ch12,5 mV/s
3.3.2.5. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp DP-AdSV
- 0
-6
M và 10
-7
M
- , LOD và LOQ:
9
-7
M - 10
-6
I
p
= (4,51±
0,21). C
x
x10
-7
+ (6,45 ± 1,23), R = 0,995.
-8
M - 10
-7
I
p
= (1,75 ±
0,31). C
x
x 10
-8
- (0,65 ± 0,17), R = 0,994, S
D
= 0,30. LOD là 5,1x10
-9
M, LOQ là 1,7x10
-8
M.
3.3.3. Nghiên cứu tính chất điện hóa của amlodipin besylat bằng phương pháp tổng trở.
P :
10
-4
÷ -
Hình 3.59:
Nyquist
amlodipin
-
-
1,0V
Hình 3.61
--1,1V
i c ng (GCE), k ình bày b
3.7.
B 3.7amlodipin besylat GCE
E(V)
0
-0,1
-0,4
-0,5
-0,6
-0,7
-0,8
-0,9
-1,0
-1,1
m(µg/cm
2
)
134,14
77,82
127,15
133,09
120,62
138,10
0,86
1,41
3,16
0,99
E
acc
DP-AdSVE
acc
= 0V trong DP-AdSV
3.4. Nghiên cứu tính chất điện hóa của cephalexin
-
HMDE và GCE
hóa .
Hình 3.57: th Nyquist
amlodipin besylat
-0,8V
Hình 3.58
-0,8V
10
0
.
3.4.1. Nghiên cứu tính chất điện hóa của cephalexin bằng CV
3.4.1.1. Tính chất hấp phụ của sản phm thủy phân cephalexin
- Cephalexin có
HMDE, I
2
/ I
1
=
395/20,4 =19,4
I
catot
/I
anot
= 395/18,7
= 21,5
hình 3.66B.
Hình 3.66
-
6
M.
A)1- t
acc
=0s; 2- t
acc
=60s E
acc
= -0,3V,
ν = 100mV/s, E
range
= -0,3V÷ -1,2V
B) quét 5 vòng liên tục
3.4.1.2. Ảnh hưởng của tốc độ quét () đến đường CV
p
ν = 100mV/s.
3.4.1.3. Ảnh hưởng của thời gian tích lũy
acc
các 10
-6
M và 10
-7
M
, khi t
acc
I
p
I
p
và t
acc
3.4.1.4. Ảnh hưởng của nồng độ cephalexin
K 10
-6
÷ 40.10
-6
t
acc
= 60s,
dòng píc kh
-6
-6
M và có xu
,
3.4.1.5. Tính thuận nghịch của phản ứng
CV píc íc oxi
íc
pc
và píc oxi hóa E
pa
p
= 91mV (E
pc
= -0,814V, E
pa
= -
3.4.3. Nghiên cứu đặc tính hấp phụ của cephalexin bằng DP- AdSV
3.4.3.1. Tính hấp phụ của cephalexin
3.4.3.2. Khảo sát ảnh hưởng của thế tích lũy (E
acc
)
K E
acc
= -0,05V ÷ -0,45V E
acc
= -0,25V ÷ -0,35V thì I
p
E
acc
= -0,3V
11
3.4.3.3. Khảo sát ảnh hưởng của thời gian tích lũy t
acc
-6
M, t
acc
-
p
-t
acc
V
-7
M, 10
-8
M thì t
acc
- 300s và 0 -
p
- t
acc
3.4.3.4. Ảnh hưởng của ν đến I
p
Khi t
acc
,0 25,0mV/s thì I
p
thì I
p
C12,5mV/s.
3.4.3.5. Khảo sát ảnh hưởng của etanol
p
, khi % dung môi > 4%
I
p
.
3.4.3.6. Khảo sát ảnh hưởng của nồng độ cephalexin
ephalexin 10
-6
M ÷ 30.10
-6
M, t
acc
= 60s
-6
÷
8.10
-6
M thì I
p
khi I
p
.
3.4.3.7. Đánh giá độ tin cậy của phương pháp DP-AdSV
-
-6
M và 10
-7
M ta
-6
M là 2,600 ngày), RSD
-7
M là
- Khoảng tuyến tính, giới hạn phát hiện
-7
M ÷ 10
-6
p
vào C
x
I
p
= (97,06 ± 3,71).C
x
x10
-7
- (67,94 ± 22,7), R = 0,995
cephalexin 10
-8
M ÷ 10
-7
p
vào C
x
I
p
= (9,6 ±
0,53).C
x
x10
-8
- (7,0 ± 1,23),
d
-8
M ÷ 10
-7
-9
M.
3.5. Ứng dụng AdSV xác định nifedipin, amlodipin besylat và cephalexin trong mẫu
thuốc và mẫu nƣớc tiểu.
3.5.1. Mẫu thuốc
3.5.1.1. Mẫu thuốc nifedipin
(ddA).
- Trường hợp sử dụng điện cực HMDE: dd
b c hai l ddB. , ddB cho vào bình
- Robinson pH = 4,0 b
c. Cho dung
DP và NP
12
S sai khác gi giá tr ghi trên nhãn và xác DP-
AdSV 2,41 2,78-2,71%
3,01%.
- Trường hợp sử dụng điện cực GCE:
dd
4,0 ASV. Hàm
s sai khác gi giá tr ghi trên nhãn thu v giá tr xác 2,46%
2,71%.
3.5.1.2. Mẫu thuốc amlodipin besylat
L toàn b thu d ra
100ml,
= 5,0
s sai khác gi giá ên
nhãn thu v giá tr xác là 1,82 2,11%.
3.5.1.3. Mẫu thuốc cephalexin
L toàn b thu d trong viên bao
0
K qu cho th, s sai khác gi giá tr v giá tr ghi trên nhãn
ca n 500mg là 3,94% và Ospexin 250mg là 3,21%.
3.5.2. Mẫu nƣớc tiểu
ít
hóa khác.
ol
ít
. Do v, b th
nghi chúng tôi nghiên c và l ch các s x lý xác t thu c
th sau:
13
Sơ đồ 1: Sơ đồ phân tích nifedipin (xử lý mẫu theo phương pháp kết tủa)
Sơ đồ 2: Sơ đồ phân tích nifedipin (xử lý mẫu theo SPE)
thu h (R
ev
ev
0%.
Sơ đồ 3: sơ đồ phân tích amlodipin besylat trong mẫu nước
tiểu
14
V quy trình x lý m tiu nh s 3 thì amlodipin besylat
- 110%.
Sơ đồ 4: Sơ đồ phân tích cephalexin trong mẫu nước tiểu
xác ÷ 110,0%.
15
CHƢƠNG 4: KẾT LUẬN
-
-
-
à
-
HMDE.
Cá trên HMDE: E
acc
= -0,2V, pH = 4,0; t
acc
= 30s
(nifedipin 10
-7
M - 10
-6
M), t
acc
= 60s (nifedipin 10
-8
-10
-7
M), t
acc
= 120s (nifedipin 10
-9
M -10
-8
M),
0
C - 35
0
(LOD) -AdSV là 0,95.10
-9
M,
LOD -AdSV là 0,54.10
-9
M.
pháp von-
- trình oxi hóa
- -AdSV:
E
acc
= 0V, pH = 5,0; t
acc
= 60s (amlodipin t 10
-7
M - 10
-6
M), t
acc
=120s (amlodipin 10
-8
M - 10
-
7
M)th 12,5 mV/s, LOD là 5,1x10
-9
M.
von-
-
0
gian 15 phút,
HMDE
-
-
DP-AdSV: E
acc
= -0,3V, NaOH = 0,2M, t
acc
= 60s (cephalexin 10
-7
M - 10
-6
M), t
acc
= 120s
(cephalexin 10
-8
M - 10
-7
-9
M.
-
16
- C18 - 1,0 ml/phút.
- ritton -Robinson pH = 6
-
e
- C18 - 1,0 ml/phút.
-
nifedipin và amlodipin besylat.
-
ZnSO
4
.
-
4
.
References
TIẾNG VIỆT
1. Dược điển Việt Nam Y
2. Dược thư quốc gia Việt Nam
3. Dược lý học lâm sàng Y Y c.
4. trong
-Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh
học, T.15(3), tr.8-12.
5.
Hội nghị khoa học phân tích Hóa,
lý và sinh học Việt Nam lần thứ 2, pp.249-254.
6. Điện hóa lý thuyết
7. , Một số xt nghiệm hóa sinh lâm sàng
dân
8. Một số phương pháp phân tích
điện hóa hiện đại
17
9.
von-atạp chí phân tích
Hoá, Lý, Sinh học, T(7), pp.18 - 22.
10. Bài giảng chuyên đề thống kê trong hóa phân tích
11. N
-
Tạp chí phân tích Hóa, Lý và Sinh học, T.15(3),
tr.37-41.
12. Cơ sở lý thuyết của sắc ký khí
.
13. Hướng dẫn sử dụng các xt nghiệm hóa sinhY
14. Nghiên cứu phương pháp chiết xuất và định lượng
Norfloxacin trong dịch sinh học
TIẾNG ANH
15. Abdel-Wadood H.M., Mohamed N.A., Mahmoud A.M.
Spectrochimica Acta, Vol.70, pp.564-570.
16.
performane liquid chromatoghaphy method for determination of nifedipine in human
Daru ,Vol.7(4), pp.1-7.
17. Abou-Auda H.S., Najjar T.A., Al-Khamis K.I., Al-Hadiya B.M., Ghilzai N.M., Al-
its applicati Journal of Pharmaceutical and biomedical
analysis, Vol.22, pp. 241249.
18. Adam R.N. (1969), Electrochemistry at solid electrodes, dekker, New York.
19. contemporary organic
synthesis, pp 415-434.
20. Al- atomic absorption spectrometric
determination of cephalexin and cephradine in dosage f Journal of food and drug
analysis, Vol. 16(2), pp.19-25.
18
21. Ali Z., Abu Z., Wolfgang V.
Fresenius J. Anal.
Chem, Vol.360, pp.1-9.
22. Altiokka G., Dogrukol-Ak D., Tunçel M., Aboul-Enein H.YDetermination of
amlodipine in pharmaceutical formulations by differential-pulse voltammetry with a
glassy carbon electrode”, Arch Pharm (Weinheim). Vol.335(2), pp.104-108.
23. Alvarez-Lueje A., Nunez-Vergara L. J., and Squella J. A. (1994)Voltammetric behavior
of 1,4-dihydropyridine calcium a Electroanalysis, Vol.6, pp. 259-264.
24. Spectrophotometric determination
Talanta, Vol. 39(6), pp.703-707.
25. Bard A.J., Faulkner L.R. (2000), Electrochemical method, fundamentals and applications,
New York: John Wiley & Sons, ISBN 0471043729.
26. high
performance liquid chromatographic determination of amlodipine besylate in
p, Science Asia, Vol.31, pp.13-21.
27.
liquid chromatography-tandem mass spectrometry (LC-MS/MS) method for the
estimation of J. Biomed Chromatography Sci., Vol.21,
pp.169-175.
28. Bond A.M. (1980), Modern polarographic methods in analytical chemistry, New York.
29.
glutathione and cephalexin using the boron-doped diamond thin-film electrode applied to
flow injection aAnalytical Sciences, Vol.17, pp. i419-i422.
30.
of pharmaceu Journal of Pharmaceutical & Biomedical Analysis, Vol 1(4), pp.
491-495.
31. Delahay P. (1980), New instrumental methods in electrochemistry. Interscience, New
York, p.115, chap. 6.
32. Dhabale P. N., Burade1 K. B., Hosmani A.H., Gonjari I.D., Rakesh S. U., Patil P.R.
statistical validation of UV spectrophotometric method for
estimation of amlodipine besylate in tablet dosage f Arch Pharm Sci & Res, Vol
1(2), pp.158 - 161.
19
33. Diez-Caballerol R.J.B.D, Torre L.D.L, Valentin J.F.A. and Garcia A.A. (1989),
Talanta, Vol.36 (4), pp. 501-504.
34. Dogan-Topal B., Bozal B., Demircigil B. T., Uslu B., Ozkan S. A. (2009),
studies and simultaneous determination of amlodipine besylate and
atorvastatine calcium in binary mixtures using first derivative of the ratio-voltammetric
methods, Electroanalysis, Volume 21(22), pp. 2427-2439.
35. Dogrukol-
determination of nisoldipine using glassy carbon electrode in pharmaceutical
Analytical letters, Vol.31(1), pp. 105-116.
36. El-Desoky H.
assay of the antibiotic drug cefazolin sodium in bulk form and pharmaceutical formulation
Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis, Vol. 39,
pp.1051-1056.
37. E n Journal of
Pharmaceutical Sciences, Vol. 81(2), pp.191- 196.
38. El- Bioelectrochemistry, Vol.64,
pp.99- 107.
39. Espinosa B.M., Ruiz -Sánchezb A.J., Sánchez -Rojasc F., Bosch -
Asian Journal of
Pharmaceutical Sciences, Vol.3(5), pp. 217-232.
40. pine in human
plasma by liquid chromatography-J Chromatogr Sci, Vol.40, pp.49-
53.
41. Fogg A. G., Fayad N. M., Burgess C. and Mcg
polarographic determination of cephalosporins and their degradation producAnalytica
Chimica Acta, Vol.108, pp. 205-211.
42.
validated method for estimation of amlodipine by LC-MS (ESI) using healthy indian human
volunteers and evaluation of p Journal of Bioanalysis &
Biomedicine, Volume 2(3), pp.069-074.
43. Gallo-Martinez L., Sevillano-Cabeza A., Campins-Falco P., Bosch-
new derivatization procedure for the determination of cephalexin with 1,2-
naphthoquinone 4-sulphonate in pharmaceutical and urine samples using solid-phase
20
extraction cartridges and UV- Analytica Chimica Acta, Vol.370, pp.
115-123.
44. Gazy A.A.K. (20 -wave
Talanta, Vol. 62, pp.575-582.
45. Cathodic adsorptive stripping
square-wave voltammetric determination of nifedipine drug in bulk, pharmaceutical
Anal Bioanal Chem, Vol.375, pp. 369-375.
46. determination of amlodipine besylate in
tab Journal of Science and Engineering, Vol.9(2), pp. 52-54.
47. Gosser Jr. D.K. (1993), Cyclic Voltammetry: Simulation and analysis of reaction
mechanisms, VCH Publishers, New York, p. 43.
48. Goyal R.N., Bishnoi S
Bioelectrochemistry. Vol 79(2), pp.234-240.
49. Hammam E., El-
drug cefoperazone: Quantifi Journal of
pharmaceutical and biomedical Analysis, Vol.42 (4), pp. 523-527.
50. Harvey D. (2000), Modern analytical chemistry, McGraw-Hill higher education, USA.
51. Hazard R., Hurvors J. P., Moinizt C., Tallrc A., Burgot J. L. and Eon-Burcot G. (1991),
Electrochimica acta, Vol 36(7), pp.1135-1141.
52. eversed-Phase C18 cartridgefor
extraction of estrogens from urine and pClin. Chem. Vol.27/7, pp.1186-1189.
53.
for determination of amlodipine and nifedipine in pharmaJ. Iran.
Chem. Soc., Vol. 6(1), pp. 113-120.
54. angiotensin
peptides in human uClinical chemistry, Vol.38(9), pp.1768-1772.
55. Hlavat J., Volk J., Manou
intramolecular cyclization of 2-nitrobiphenyl --Electrochimica acta,
Vol. 24 (5), pp. 541-546.
56. Horvai G., Hrabéczy-Páll A., Horváth V. and Klebovich I.
human plasma by high performance liquid chromatography using column-switching
Microchimica acta, Vol.113 (3-6), pp.171-178.
21
57. Horváth V., Hrabéczy-Páll A., Niegreisz Z., Kocsi E., Horvai G., Godorhazy L., Tolokan
A., Klebovich I. and Balogh-Nemes K. (1996) Sensitive high-performance liquid
chromatographic determination of nifedipine in dog plasma using an automated sample
Journal of chromatography B: Biomedical
sciences and applications, Vol. 686(2), pp. 211-219.
58. Ivaska A. and Nordstrom F. (1983), “Determination of some cephalosporins by
Analytica Chimica Acta,
Vol.146, pp. 87-95.
59. Kazemipour M. , Ansari M. , Mohammadi A. , Beitollahi H.
adsorptive square-wave anodic stripping voltammetry at carbon paste electrode for the
determination of amlodipine besylate in phaJournal of analytical
chemistry, Vol. 64(1), pp. 65-70.
60.
chromatographic determination of nifedipine in plasma and of its main metabolite in
Journal of Chromatography: Biomedical Applications, Vol. 308, pp. 209-216 .
61. Kovach P.M., Lantz R.J. and Brier High-performance liquid chromatographic
determination of loracarbef, a potential metabolite, cefaclor and cephalexin in human
Journal of chromatography B: Biomedical sciences and
applications, Vol.567(1), pp.129-139.
62. procedures
used in examining human urine sPolish journal of environmental studies, Vol.
12(5), pp. 503-521.
63. impedance spectroscopy and its aModern
aspects of electrochemistry, Vol.32, pp.143-248.
64.
Analytica chimica acta, Vol. 282, pp.145-152.
65.
stripping voltammetric determination of the cephalosporin antibiotic ceftriaxone at the
Journal of electroanalytical
chemistry and interfacial electrochemistry, Vol.321(3), pp.485-492.
66. Malesuik M. D., Cardoso S.G., Bajerski L., Lanzanova F.A.
amlodipine in pharmaceutical dosage forms by liquid chromatography and ultraviolet
Journal of AOAC International, Vol.89(2), pp 359-364.
22
67. Milnner, G. W. C. ( 1957), The principles and applications of polarography and other
electroanalytical processes, Long Mans, Green and Co London, New York, Toronto,
pp.146-149, pp.553-569
68. Mirceski V., Gulaboski R. (2003), The surface catalytic mechanism: a comparative study
with square-wave and staircase cyclic voltammetry, J Solid State Electrochem, Vol. 7,
pp. 157-165.
69.
estimation of nebivolol hydrochloride and amlodipine besylate in tablets International
journal of pharmacy and pharmaceutical sciences, Vol. 1(2), pp.55-61.
70. analytical cDepartment of
chemistry and environmental science, New Jersey Institute of Technology, USA.
71. Miyazaki K., Kohri N., Arita., Shimono H, Katoh K., Nomura A. and Yasuda H. (1984),
High-
Journal of Chromatography B: Biomedical Sciences and Applications, Vol. 310, pp. 219-
222.
72. Mohammadi A., Rezanour N., Dogaheh M.A., Bidkorbeh F. G., Hashem M. and Walker
-indicating high performance liquid chromatographic (HPLC)
assay for the simultaneous determination of atorvastatin and amlodipine in commercial
J Chromatogr B Analyt Technol Biomed Life Sci., Vol. 846(1-2), pp. 215 - 21.
73. Najib N. M., Suleiman M. S., El-
Journal of
Clinical Pharmacy and Therapeutics, Vol.12(6), pp. 419 - 426.
74.
of reduction of nitrobenzene at a gold electrode in aqueou J.
Electroanal Chem., Vol.149, pp.287-290.
75.
Journal of
Pharmaceutical and Biomedical Analysis, Vol.13 (11), pp.1339-1348.
76. Ogorevc B. , Hudnik V. and Gomiscek S. (1988), Polarographic analysis of some
cephalosporin antibiotics, Fresenius Journal of Analytical Chemistry, Vol.330(1), pp.59-
64.
77. Oliveira-Brett A.
Bioelectrochemistry, Vol.56, pp.
33-35.
23
78.
Journal of Pharmaceutical & Biomedical Analysis, Vol. 9(3), pp. 225-236.
79.
Journal of Pharmaceutical and
Biomedical Analysis, Vol. 30, pp. 573-582.
80. Page, J. E., Smith, J. W., Waller, J. G. ( 1948), Polarographic behavior of aromatic nitro
c Laboratories, Ltd, Greenford, Middlesex, and Chemistry Departmment,
Batterca Polytechnic, London, Vol. 11, pp. 545-562.
81. Pajk
Journal of Electroanalytical chemistry,
Vol.600, pp. 113-118.
82. ometric
Ecletica.
Química., Vol.33(2), pp.41-46.
83.
chromatographic determination of nifedipine from bul
Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis,
Vol. 23 (4), pp. 623-627.
84. voltammetry
Analytica Chimica Acta, Vol.196, pp.193-204.
85. Perez - Bendito D. and Silva M. (1988), Kinetic methods in analytical chemistry,
University of Aberdeen.
86.Pharmacopoeia of the People's Republic of China (2005), Vol.II.
87.Pihlar B., Valenta P. and Nurnberg H.W. (1981), Fresenius Z. Anal. Chem., Vol.307,
p.337.
88.
quantitation of olmesartan medoxomil and amlodipine besylate in combined tablets using
HPLCJ. Chil. Chem. Soc, Vol.54(3), pp.234-237.
89. Rahman N.
and Azmi S.N.H. (2001), “Spectrophotometric method for the determination
II Farmaco, Vol. 56(10), pp.
731-735.
90. Rahman N. and Azmi S.N.H. (2005),
Acta biochimica Polonica,
Vol. 52(4), pp. 915-922.
24
91. spectrophotometric method for the assay
of nifedipi Science Asia, Vol.32, pp. 429-435.
92. Rahman N., Singh M. and Hoda M.N. (2004),
spectrophotometric determination of amlodipine besylate in pharmaceutical
Il Farmaco, Vol. 59, pp. 913-919.
93.
determination of nifedipine and nimodipine in pharmaceutical formulations, urine, and
serum samples by using a clay-modified carbon- Analytical letters, Vol.
37, pp. 2079 - 2098.
94.
stripping voltJournal
of Pharmaceutical and Biomedical Analysis, Vol.21, pp. 497-505.
95. High-
performance liquid chromatographic determination of the polar metabolites of nifedipine
Journal of Chromatography: Biomedical Applications, Vol.
565, pp.516-522.
96. Schrider B., Voigtz R., Pats -
polarographic determination of beta-
Fresenius Z Anal Chem, Vol.331, pp.529-530.
97. ipine using
Journal of Pharmaceutical and Biomedical Analysis,
Vol.16, pp.801-807.
98. Seshadri G. and KelberJ. A. (1999), " A Study of the electrochemical reduction of
nitrobenzene at molybdenum electrodes", Journal of the electrochemical society, Vol.
146, No. 12, pp. 3762-3764.
99.
oxidation-reduction reaction for the spectrophotometric determination of amlodipine
besylate, Arabian J. Chem, Vol. 2(1), pp.95-102.
100. Shapovalov V. A. (2002) Determination of nifedipine by differential pulse adsorptive
Journal of Analytical Chemistry, Vol. 57(2), pp. 157-158.
101. She-Ying D., Zhu-Qing Y., Xiao-Feng H., Ting-Lin H. and Jian-Bin Z. (2009),
Chem.
Res. Chinese Universities, Vol. 25(6), pp.807-811.
102. Simpson N. J. K. (2000), Solid-Phase Extraction, Marcel Dekker Inc., USA
25
103. Skoog D.A, West D.M. (1980), Principles of instrumental analysis , Sauder college, 2
nd
,
USA.
104. Sluyters-
nomenclture and representation. Part 1: Cells with metal electrodes and liquid
solutions, Pure &Appl. Chem., Vol. 66, No. 9, pp. 1831-1891.
105. -HPLC method for
Asian J
Pharm, Vol.2, pp.232-234.
106. Squella J. A., Banafi E., Perna S. and Nurez- :
Talanta, Vol. 36(3), pp. 363-
366.
107. Squella J.A., Bollo S. and Núñez- developments in the
electrochemistry of some nitro com Facultad de
Ciencias Químicas y Farmacéuticas, Laboratorio de Bioelectroquímica, Vol. 9(6), pp.
565-581.
108. Squella J.A., Gonzalez P., Bollo S. and Nunez-
generation and interaction stu
Pharmaceutical research, Vol.16(1), pp.161-164.
109. Squella J.A., Solabarrieta C., Nufiez-Vergara L.J. (1993), radical anion formation
Chemico-Biological Interactions, Vol.
89, pp.197-205.
110.
Electroanalysis, Vol.3, pp. 435-438.
111. Thurman E. M., Mills M. S. (1998), Solid-Phase Extraction, John Wiley & Sons, Inc.,
New York, USA
112.
Antimicrobial agents and chemotherapy, Vol. 31(8),
pp. 1157-1163.
113. Tsai Y.H., Hwang D.F., Cheng C.A., Hwang C
tetrodotoxin in human urine and blood using C18 cartridge column, ultrafiltration and
LC-Journal of Chromatography B, Vol.832, pp.75-80.
114. Tsutsumi K., of serum cephalexin by high
Analytical letters, Vol.14(20) 1981 , pp. 1735-
1743.