Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Hóa học 10 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (863.13 KB, 7 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE CUONG

ON THI GIU'A HOC ki 2, NAM HỌC 2021 - 2022

MON: HOA HOC 10

Nội dung: Chủ đề 5 (Nhóm Halogen)

1. NOL DUNG TRONG TAM
1.1. Khái qt nhóm halogen

- Câu hình electron, số electron lớp ngồi cùng.
- Tính chất hóa học cơ bản của các halogen.

- Các số oxi hóa phổ biến.
- So sánh độ mạnh của các halogen.

1.2. Clo
- Tính chất vật lý; điều chế trong phịng thí nghiệm, sản xuất trong cơng nghiệp: ứng dụng.

- Tính chất hóa học: phản ứng với nước, kim loại, Ha, dung dịch kiềm (nhiệt độ thường, đun nóng).
- Bai toan co ban: kim loai + Clo, H2 + Ch.

1.3. Nước Gia-ven, clorua vôi

- Thành phần hóa học.

- Tính chất hóa học cơ bản là tính oxi hóa.
- Ứng dụng: PTHH điều chế.


1.4. HCI
- Điều chế trong phịng thí nghiệm, trong cơng nghiệp.
- Tính chất hóa học cơ bản: tính axtt, tính khử.

- Bài tốn cơ bản: kim loại/bazơ/muỗi + dung dịch HCI.
1.5. Các halogen khác: F¿, Bra, la

- Tính chất vật lý.
- Phương pháp, ngn điều chê.
- Ung dung quan trong.

- Phản ứng khắc chữ lên thủy tinh.

2. BAI TAP TU LUYEN

Câu 1: Đặc điểm chung của các nguyên t6 nhém halogen 1A

A. ở điều kiện thường là chất khí.
B. phản ứng dễ dàng với H;O.
Œ. có tính oxI hố mạnh.

D. vừa có tính oxI hố vừa có tính khử.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây
A. Ở điều kiện thường, iot là
B. Ở điều kiện thường, brom
C. Ở điều kiện thường, flo là

là không đúng?
chat ran, dang tinh thé mau den tim.

là chất khí màu đỏ nâu, dễ bay hơi, hơi brom độc.
chất khí màu lục nhạt, rất độc.

D. Ở điều kiện thường, clo là chất khí màu vàng lục, mùi xốc, rất độc.

Câu 3: Ngun tố khơng thuộc nhóm halogen là
A, OXI.

B. clo.

C. brom.

D. iot.

Câu 4: Cac sé oxi héa pho bién ctia halogen (tri flo) trong hop chat là
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. -1, 0, +7.

B. -1, +1, +3, +5, +7.

C. 0, +1, +3, +5, +7.


D. -2, +2, +4, +6.

Câu 5: Tính chất hóa học chung của các ngun tố nhóm halogen 1A

A. có tính khử mạnh.

B. phản ứng dễ dàng với HạO.

Œ. có tính oxi hóa mạnh.

D. vừa có tính oxI hố vừa có tính khử.

Câu 6: Halogen chỉ có tính oxi hóa trong tất cả các phản ứng là
A. Ea.

B. Ch.

Œ. Bro.

D. |b.

Câu 7: Các ngun tố nhóm halogen có cấu hình electron lớp ngoài cùng ở trạng thái cơ bản là
A. ns’.

B. ns”npỶ.

C. nsˆnp!.

D. nsˆnp°.


Câu 8: Cho 1,15 gam Na tác dụng vừa đủ với halogen Xa thu được 5,15 gam muối NaX. Vậy X là
A. Flo.

B. Clo.

C. Brom.

D. Iot.

Câu 9: Dẫn Cl; dự vào 200 gam dung dịch KBr. Sau khi phản ứng hoàn toàn, khối lượng muối tạo thành

giảm so với khối lượng muối ban đầu là 4.45 gam. Tính nồng độ phần trăm của dung dich KBr ban dau.
Cau 10: Quặng xinvinit có cơng thức hóa học là
A. Na3AlFe.

B. NaCl KCl.

C. CaF».

D. KCI.MsC1›.6HaO.

C. Khi clo.

D. Hoi Brom.

Câu 11: Chất nào sau đây có màu vàng lục?
A. Khi flo.

B. Tinh thé iot.


Câu 12: Trong phịng thí nghiệm người ta thường điều chế clo băng cách
A. điện phân nóng chảy NaC!].
B. điện phân dung dịch NaCÏ có màng ngăn.
Œ. phân huỷ khí HCI.
D. cho HCTI đặc tác dụng với MnOz, KMnQa,

...

Câu 13: Trong PTN, Cl› thường được điều chế theo phản ứng sau:
HCI dac + KMnO4 — KCI + MnCh + Cle + H20
Hệ số cân bằng (số nguyên, tối giản) của HCI là
A.4.

B. 8.

C. 10.

D. 16.

Câu 14: Khí clo được diéu ché tu KMnOu. va HCI dac thường lẫn hiđro clorua và hơi nước. Để thu được

khí clo khơ, người ta lắp thiết bị như hình vẽ dưới đây:
dd HCI đặc

|

Bông tâm
dd NaOH




al

ae

seaeepoeestons

a=

as Se

Z

Á

:

Dine dich X Dung dich Y KhiClo
Dung dịch X và Y lần lượt là:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. NaCl va HCI.


B. HCI va H;SO¿ đặc.

C. H2SO« diac va NaCl.

D. NaCl va H2SOu dac.

Câu 15: Phản ứng nào sau đây dùng điều chế khí Clo trong cơng nghiệp?
A., 2NaCl + 2H,O —#4+em_—› 2NaOH + H, + CŨ.

B. MnO; + 4HCI ——> MnCl; + Cl; + HạO.
Œ. 2KMnO¿ + I6HCI ——>2KCI + 2MnC]› + 5Cl› + SH2O.
D. KCIOa + 6HCI ——>

KCI + 3C1› + 3HaO.

Câu 16: Điện phân dung dịch NaCl cé mang ngăn, thu được sản phẩm là
A. dung dịch NaOH và nước G1a-ven.

B. dung dịch NaOH, Hạ, C]›.

Œ. dung dịch NaOH, khí HCI.

D. nước Gia-ven, khí Ha.

Cau 17: Sục Cl› vào nước, thu được nước clo màu vàng nhạt. Trong nước clo có chứa các chất là

A. Ch, H20.

B. HCl, HCIO.


C. HCl, HCIO, H20.

D. Ch, HCl, HCIO, H20.

Câu 18: Khi cho khí clo vào dung dich KOH đặc, lây dư và đun nóng, dung dịch thu được có chứa:
A. KCI, KOH du.

B. KCI, KOH du, KCIO.

C. KCl, KOH du, KCIO3.

D. KCI, KOH du, KCIO3, KCIO.

Câu 19: Cho sơ đồ chuyền hóa sau: Clạ —> X —> nước Gia-ven. Chất X là
A. NaCl.

B. HCl.

Œ. HCIO.

D. NaClOa.

Câu 20: Chất nào sau đây tác dụng được với clo (điều kiện phản ứng đây đủ)?
A. Fo.

B. Fe.

C. Or.

D. No.


Cau 21: Trong cac kim loai sau day, kim loai nào khi tác dụng được với clo va axit clohidric cho cting

một loại muối?
A. Zn.

B. Fe.

C. Cu.

D. Ag.

C4u 22: Dun nóng 4.8 gam hỗn hợp gồm Zn, AI trong khí Cla dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn

thu được 40,3 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl; (đktc) đã phản ứng là
A. 8,96 lit.

B. 6,72 lit.

Œ. 17,92 lit.

D. 11,2 lí.

Cau 23: Khi cho m gam kim loại canxi tác dụng hoàn toàn với 17,92 lí khí Xa (đktc) thì thu được 88,8

gam muối halogenua.

a. Viết PTPƯ dạng tổng quát.

b. Xác định công thức chất khí Xa đã dùng.

c. Tính giá trị m.
Câu 24*: Cho 3,87 gam hỗn hợp X gồm muỗi natri của hai hologen liên tiếp tác dụng với dung dịch

AgNO; du thu duoc 6,63 gam két tủa. Xác định 2 halogen và tính phân trăm khối lượng mỗi muối trong
hỗn hợp X.

Câu 25*: Cho dung dịch chứa 10 gam hỗn hợp gồm hai mudi KX và KY (X, Y là hai ngun tơ có trong
tự nhiên, ở hai chu kì liên tiếp thuộc nhóm VIIA, số hiệu nguyén tir Zx < Zy) vao dung dich AgNOs (du),
thu được 14,35 gam kết tủa. Tính phần trăm khối lượng của KX trong hỗn hợp ban đầu.
Câu 26: Clorua vôi là muỗi của kim lo ạI canxI với hai loại sốc axit la clorua Cl va hipoclorit CIO”. Vậy,
clorua vôi là muôi

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. trung hòa. B. kép. C. axit.D. hỗn tạp.

Câu 27: Cho sơ đô sau: (X) — (Y) — nước Gia-ven. Các chất X, Y lần lượt có thể là:
A.HF,F¿

B.CL,HCI.

C.NaCl, Ch.


D. KI, hb.

Câu 28: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế clorua vôi?
A. Cho khi clo tác dụng với vôi tôi hoặc sữa vôi ở 30°C.

B. Dan khi clo qua dung dich natri hidroxit lay du.
C. Dién phan dung dich NaCl c6 mang ngan.

D. Dẫn khí clo qua nước Gia-ven.
Câu 29: Nước Gia-ven và clorua vơi có tính tẩy màu giấy, vải, sát trùng, tây uề vì

A. có chứa gốc CIO- có tính oxi hóa mạnh.
B. ion CI" có tính oxi hóa mạnh.

C. có chứa gốc CT có tính oxi hóa mạnh.
D. các gốc muối tự phân hủy ở điều kiện thường.
Câu 30: Hồn thành các phương trình hóa học theo sơ đồ sau, ghi rõ điều kiện phản ứng(nêu có):
a.MnO›

—®“>>y C]a —#>~y

b. Fe —“—›

FeClạ —'“>›

HCI —*#~y
Fe(OH)¿

NaC1 —“~;y


Clạ —#>~;y NaC]O.

—°>—› FeCla —“>›

FeCla — “>>

Fe(NQà)a.

Câu 31: Dãy axit nào dưới đây được xếp theo tính axit giảm dần?
A. HI > HBr > HCI > HF.

C. HCl > HBr > HI > HF.

B. HF > HCI > HBr > HI.

D. HCl > HBr > HF > HI.

Cau 32: Dung dịch HCI không phản ứng với kim loại nào sau đây?
A. Mg.

B. Zn. C. Cu. D. Fe.

Câu 33: Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với dung dịch HCI (trong điều kiện thích hợp)?
A. AgNO3, MgCOs, S.

C. Fe2O3, Cu, Al.

B. Fe, Ba(OH)2, MnOd>.

D. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2.


Câu 34: Cho các chất sau: KOH (1), Zn (2), Ag (3), Al(OH)a (4). KMnO¿ (5). KaSO¿ (6). Số chất có
phản ứng với dung dịch HCI (trong điều kiện thích hợp) là
A.2.

B.3.

C.4.

D. 5.

Câu 35: Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với axit HCI lây dư thì thu được V lít khí Hạ (đktc). Giá trị của V
la (cho Mg = 24; H = 1; Cl = 35,5)

A. 1,12.

B. 2,24.

Œ. 3,36.

D. 4,48.

Câu 36: Cho 4,3 gam hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dich HCI dư, thây có 4.48 lít (đktc) khí H›
bay ra. Khối lượng muối thu được là
A. 18,50 gam.

B. 11,40 gam. €, 1,85 gam.

D. 1,14 gam.


Câu 37: Cho 14,8 gam hỗn hợp Fe, Al va Zn tan trong dung dich HCI du tao ra 12,32 lit khi H2 (dktc) va
m gam muối clorua. Giá trị của m là
A. 43,35.

B. 34,33.

C. 53,85.

D. 35,58.

Câu 38: Hòa tan 31,2 gam hỗn hop Mg va Cu vao dung dich HCI du, thu duoc 11,2 lit khi (dktc).
Phần trăm số mol của Mg trong hỗn hợp là
A.4,00%.

W: www.hoc247.net

B.38,46%.

C.62,50%.

D.1,53%.

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 39: Đốt cháy hoàn toàn 16 gam hỗn hợp gam Al, Mg, Zn, Cu trong oxi du, thu duoc x gam hỗn hop


oxit. Đề hòa tan hết x gam oxit trên cần 160 mL dung dịch HCI 3,5M. Giá trị của x là
A. 20,48.

B. 15,24.

C. 14,48.

D. 10,24.

Câu 40: Dung dịch muối lot hàng ngày được dùng dé phòng bệnh bướu cổ. Thành phân của muối lot là
A. Nal.

B. Ib.

C. NaCl va Io.

D. NaCl va KI.

Câu 41: Phương pháp duy nhất đề điều chế Flo là
A. Cho dung dịch HF tác dụng với MnO>.

B. điện phân nóng chảy hỗn hợp NaF và NaCl.
C. điện phân nóng chảy hỗn hợp KF và HE.
D. cho Ch tac dung voi NaF.

Câu 42: Axit được dùng để khắc chữ lên thủy tinh là
A. HaSOa.

B. HNOa.


C. HCL.

D. HE.

Viết PTHH của phản ứng này:
Câu 43: Nguồn nguyên liệu chủ yếu dùng đề điều chê iot trong công nghiệp là
A. nước biển. B. muối mỏ.

C.rong biển.

D. dầu mỏ.

Câu 44: Phản ứng nào sau đây là không đúng?
A. Cla + 2KI — 2KCI+l¿.

B. Bro + 2NaCl — 2NaBr + Ch.

C. Ch + 2NaBr — 2NaCl+Bnm.

D. Bro + 2KI — 2KBr + b.

Câu 45: Iot có những tính chất vật lý nào sau đây (ở điều kiện thường)?
A. Là chất lỏng, màu đỏ nâu, dễ bay hơi.
B. Là chất răn, dạng tinh thé, mau den tim.
C. Là chất rắn, màu tím, mùi xốc, độc.
D. Là chất lỏng, không màu, dễ bay hơi.
Câu 46: Chất được dùng để tráng lên phim ảnh là
A. AgCl.


B. AgF.

C. Agl.

D. AgBr.

Câu 47: Khi cho khí clo (lượng vừa đủ) vào dung dịch có chứa KI, KBr và KE, sản phẩm thu được có
A. Fa.

B. Bro, lb va F».

C. Bro va Fo.

D. Bro va hb.

Câu 48: Cho vào ông nghiệm khoảng 1 ml dung dịch hồ tinh bột. Nhỏ tiếp 1 giot nuéc iot vaio éng
nghiệm. Hiện tượng quan sát được là
A. dung dich trong 6ng nghiệm có màu nâu.

B. dung dich trong ống nghiệm không mau.

C. dung dịch trong Ống nghiệm có màu xanh.

D. dung dịch trong ống nghiệm có màu vàng.

Câu 49: Phát biểu nảo sau đây sai?
A. Brom rơi vào da sẽ gây bỏng nặng.
B. Trong cơng nghiệp có thể sản xuất brom từ nguồn nước biển.
C. Flo có tính thăng hoa.
D. Flo là chất khí màu lục nhạt, rất độc.


Câu 50: ĐÐun nóng hỗn hợp gồm m gam I› vừa đủ với 5,4 gam nhôm với xúc tác HạO. Giá trị m là (cho
Al = 27, I= 127)
A. 76,4.

W: www.hoc247.net

B. 25,4.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. 72,6.

D. 76,2.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

IC
11C
21A
31A
41C

W: www.hoc247.net

2B
12D

22D
32C
42D

3A
13D
TL
33B
43C

ĐÁP ÁN PHAN LUYEN TAP

4B
14D
TL
34C
44B

5C
15A
TL
35D
45B

F: www.facebook.com/hoc247.net

6A
16B
26D
36A

46D

7D
8C
TL
17D
isc | 19A
27C. | 28A | 29A
37C | 3§C | 39A
47D | 48C | 49C

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

| 10B
| 20B
| TL
| 40D
| 50D


:

=



.

= y=)


Virng vang nén tang, Khai sang tuong lai

~

HOC247-

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
LLuyên Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG

các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn các trường
PTNK, Chun HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒG®)), Chun Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác
ciing TS. Tran Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tấn.
II. Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS:

Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm
tốt ở các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành
cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh Trình, TS.

Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi
HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài qiẳng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các
môn học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham

khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TY: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng
Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc




×