Tải bản đầy đủ (.pdf) (10 trang)

Bộ 5 đề thi HK1 môn Vật Lý 10 năm 2021-2022 có đáp án Trường THPT Tuệ Tĩnh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1011.52 KB, 10 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÈ THỊ HỌC KÌ 1
MON VAT LY 10
`
°
,
THOI GIAN 45 PHUT

`
_.
TRUONG THPT TUE TINH

NĂM HỌC 2021-2022
ĐÈ THỊ SỐ 1
Câu 1: Lực là gì? Em hãy nêu quy tắc tổng hợp hai lực có giá đồng quy?
Câu 2: Em hãy viết biểu thức gia tốc hướng tâm trong chuyền động trịn đều? Giải thích các đại lượng?
Áp dụng: Một ô tô qua khúc quanh là cung trịn, bán kính I km với vận tốc dài 10 m/s. Tìm gia tốc hướng
tâm tác dụng vào xe?

Câu 3: Một ơtơ có khối lượng 2 tân bắt đầu chuyển động trên đường nằm ngang với một lực kéo 20000N.
Sau 5 giây ôtô đạt vận tốc là 15m/s. Lây øg = 10m/s”.
a. Tính gia tốc của ơtơ?
b. Tính lực cản tác dụng lên ơtơ?
c. Tính qng đường ơtơ đi được sau 10 giây?

Câu 4: Một vật có khói lượng 5kg bắt đầu trượt từ đỉnh mặt phăng nghiêng góc œ = 300 so với phương
ngang dưới tác dụng của một lực kéo 10N. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phăng nghiêng là 0,5. Lây g
= 10m/s’.
a. Tinh luc ma sat?
b. Xác định vận tốc của vật tại chân mặt phăng nghiêng. Biết chiều dài mặt phẳng nghiêng là 8m.



DAP AN DE SO 1
Cau 1:
- Lực là đại lượng vectơ đặc trưng cho tác dụng của vật này lên vật khác, gây ra gia tốc cho vật hoặc làm

vật bị bién dang.
- Muốn tổng hợp hai lực có giá đồng quy tác dụng lên một vật răn, trước hết ta trượt hai vectơ lực đó trên

giá của chúng đến điểm đồng quy, rồi áp dụng quy tắc hình bình hành đề tìm hợp lực.
Câu 2:
- Cơng thức:

awu=v2/R

- Áp dụng: R=Ikm=1000m
ant = vˆ/R.=0,1 m⁄s?

Câu 3: - Chọn chiều dương là chiều chuyên động. Gốc thời gian lúc ô tô băt đầu chuyển động.
Câu a: Gia tốc của ô tô:

a=

V—Vạ
f

Vậy a = 3m/s”

Câu b: Áp dụng định luật II Niutơn

E+F +P+N =ma


Ta duoc: Fx — Fe = ma

W: www.hoc247.net

=>

Fc=F:-m.a

= I4000N

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ˆ

Cauc:

1

$= Yot tsar

Vay S = 150m.
Cau 4:
- Chọn chiều dương từ đỉnh xuống chân mặt phăng nghiêng.


Áp dụng định luật II Niutơn

F.+F,.+P+N=ma
Ta duoc: Fx — Fnst Psina = ma (1)
Va

N=P.Cosa (2)

Cau a: Fns = uN =umgCosa = 21,65 N

Cau b: Tu (1) => a= (Fx —Fms + Psina) / m = 2,67 m/s’.
Vận tốc của vật tại chân mặt phăng nghiêng:
vˆ— vợ” = 2aS
Suy ra: v = 6,54 m/s.

DE THI SO 2
I. Trắc nghiệm: ( 6 điểm )
Cầu 1: Một ô tô đang chuyển động với vận tốc ban đầu là 10 m/s trén đoạn đường thăng, thì người lái xe

hãm phanh chuyển động châm dân với gia tốc 2m/s?. Quang đường mà ô tô đi được sau thời gian 3 giây là:
A.s
= 39 m;

B. s = 20m;

Cs=18m;

D.s=21m;

Câu 2: Vật có khối lượng 5kg chuyên động thăng, sau thời gian 2s, vận tốc tăng từ 4m/s lên 8m/s. Độ lớn

hợp lực tác dụng lên vật là:

A.20N

B.I0N

C.15N

D.25N

Cau 3: Luc va phan 1a hai luc:

A. trực đối, cân băng.

C. cùng độ lớn, cùng chiêu.

B. trực đối không cân băng

D. cùng độ lớn, cùng tác dụng vào vật.

Câu 4: Một ơ tơ có bán kính vành ngoài bánh xe là 25cm. Xe chạy với vận tốc 10m/s. Tinh van tốc góc của

một điểm trên vành ngồi xe. A. 10rad/s

B.20rad/s

C. 30rad/s

D. 40 rad/s.


Câu 5: Chọn câu sai: Trong chuyển động thăng đều của một vật:

A. Quãng đường tỉ lệ thuận với thời gian chuyển động
B. Gia tốc của vật bằng khơng
C. Vận tốc trung bình bao giờ cũng băng với vận tốc tức thời.

D. Quang đường tỉ lệ thuận với tốc độ của vật
Câu 6: Một người đi xe đạp bắt đầu khởi hành, sau 10s đạt được tốc độ 2,0m/s, gia tốc của người đó là
A. 2m/s”

B. 0,2m/s*

C. 5m/s”

D. 0,04m/s7

Câu 7: Hai ôtô chạy ngược chiều nhau trên một đoạn đường thắng với vận tốc 30km/h và 40km/h. Vận tốc
của ôtô thứ nhất đối với ôtô thứ hai nhận giá trị nào sau đây:
A. 70km/h

B. 10km/h

C. 50km/h

D. 10m/s

Câu 8: Hai tàu thuý có khối lượng 50000 tân ở cách nhau 1km. Lay g = 10 m/s”. So sánh lực hấp dẫn giữa
chúng với trọng lượng của một qủa cân có khối lượng 208.
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Lớn hơn.

B. Băng nhau.

C. Nhỏ hơn.

D. Chưa thể biết.

Câu 9: Người ta nén một lực 2N vào một lị xo có chiều dài tự nhiên 20cm thì lị xo đài 1§em. Độ cứng

của lò xo là:
A. LOON/m.

B. IN/m.

C. 4N/m.

D. 400N/m.

Câu 10: Một ôtô con có khối lượng 1,5 tấn chuyển động trên mặt đường năm ngang. Hệ số ma sát giữa
mặt đường và bánh xe là 0,023. Lấy ø = 10 m/s”. Tính lực ma sát giữa bánh xe và mặt đường.
A.345N


B.435N

C. 354N

D. 534N

Câu 11: : Một máy bay ngang với tốc độ 150 m/s ở độ cao 490m thì thả một gói hàng xuống dat. Lay g =
9.8m/s? . Tâm bay xa của gói hàng



A. 1000m.

B. 1500m.

C. 15000m.

D. 7500m.

Câu 12: Chọn câu đúng:
A. Một vật đang chuyển động với vận tốc 5m/s bỗng tất cả các lực tác dụng vào vật mat di thi vat sé

chuyển động chậm dân rồi dừng lại
B. Trong một tai nạn giao thông, ôtô con đâm vào ơtơ tải chạy ngược chiêu thì ơtơ con chịu lực lớn hơn
C. Hai lực trong định luật 3 Newton cùng gid, cùng độ lớn, cùng chiều
D. Gia tốc của vật

có độ lớn tỉ lệ thuận độ lớn của hợp lực tác dụng, tỉ lệ nghịch với khối lượng của vật

II. Tự luận: ( 4 điểm )

Câu 1. Một xe máy và một xe đạp xuất phát cùng một lúc đi từ hai địa điểm A và B cách nhau 20km trên

một đường thăng qua A và B, đi ngược chiều nhau. Tốc độ của xe máy xuất phát từ A là 40km/h và của xe
đạp xuất phát từ B là I10km/h. Tìm vị trí và thời điểm hai xe găp nhau.
Câu 2. Một vật có khối lượng 1,0kg đang năm yên trên sản nhà. Người ta kéo vật bằng một lực năm ngang
làm nó đi được 80cm trong 2s. Hệ số ma sát trượt giữa vật va san 1a yz = 0,2. Lay g = 10m/s”.
a/ Tính lực kéo tác dụng vào vật.

b/ Sau 2s trên, lực kéo phải bằng bao nhiêu để vật chuyên động thắng đều?
c/ Sau 5s kế từ lúc vật bắt đầu chuyển động, người ta bng tay khỏi vật. Tính tổng qng đường và thời
gian chuyên động của vật trong cả quá trình chuyển động.

DAP AN DE SO 2
I. Trac nghiém: (chon phương án đúng và ghi vào ô )
Câu

1

2

3

4

5

6

7


8

9

10

11

12

DA

D

B

B

D

D

B

A

C

A


A

B

D

H. Tự luận:
Cau 1:

Chon Ox tring AB, O tring A, chiều + từ A->B, t=0 là lúc vat 1 qua A

Pt chuyên động của 2 xe: xị = 40t
x2 = 20— 10t
Khi gap nhau : x1 = x2
Thời điểm gặp nhau : t = 0,4h
VỊ trí gặp nhau :

X1 = x2 = 16km

Câu 2 :
a/ Gia tốc của vật:
S=at?/2 > a=2s/t? = 0,4 m/s?
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


Ap dung céng thitc: Fy — Fins = ma
> Fx = ma + Fns = ma + w mg
Thay s6: Fk = 2,4N

b/ Vật chuyển động thăng đều : a = 0
Khi do Fx = Fns = mg = 0,2.1.10 = 2N

c/ Vận tốc của vật lúc bắt đầu CĐTĐ là:
V = votat = 0+0,4.2 = 0.8m/s

Sau khi buông tay gia tốc của vật bang :
a = -Fin/m= -

g = -2 m/s7

Thời gian từ lúc buông tay

dừng lại:

t=(v-v)/a = (0-0,8)/-2 = 0,4s

Tổng thời gian chuyển động: t = 5+0,4 = 5,4s
Tổng quãng đường trong cả quá trình:

S = Snpp + Srp + Scpp
= 0,8 + 0,8.3 + (0? — 0.87)/(2.-2) = 3.36m

DE THI SO 3
Cau 1(2 diém):

a. Thế nào là vận tốc tương đối?
b. Nêu một ví dụ thê hiện tính tương đối của vận tốc?
Câu 2( 2,5 điểm):
a. Thế nào là chuyển động trịn đều?
b. Một bánh xe có bán kính 40cm đang quay đều với tốc độ 360 vịng/phút. Tính chu kỳ quay của bánh xe
và gia tốc hướng tâm của một điểm năm trên vành bánh xe.

Câu 3(2 điểm):
Một bình câu có thể tích V =30emø` được nối thơng với một ống hình trụ AB năm ngang, hở hai đầu, có
chiều dài 20cm, tiết diện 1,5cm? như hình vẽ. Trong bình có chứa một lượng khí được ngăn cách với bên
ngồi bởi một cột thủy ngân. Ban đầu, khí trong bình ở nhiệt độ 4, =177°C

, cot thy

của ống 10cm. Cho biết áp suất khí qun là Dp, =lafm.
a. Tìm các thông số trang thai cua khi ( p,,V,,7;, _) lúc dau.

b. Người ta làm lạnh khí trong bình đến nhiệt độ t› thì thủy ngân
bắt đầu chảy vào bình. Tìm tạ. Cho biết bỏ qua sự giãn nở nhiệt của bình và ống.
Câu 4( 3,5 điểm):
Một viên bi được thả rơi tự do từ vị trí A cách mặt đất 20m. Lây g= 10m/s?.
a. Tính thời gian rơi và vận tốc của viên bi khi chạm đất.
b. Tại B, phía dưới A và cách A 6m. Sau khi thả viên bị 0,8 s, người ta ném một hòn đá theo phương
thắng đứng hướng xuống với vận tốc vạ = 3/s

. Hỏi sau bao lâu thì hai vật gặp nhau? Chọn gốc tọa độ tại

A, chiêu dương hướng xuống, gốc thời gian là lúc thả viên bi.
W: www.hoc247.net


F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 3
Câu 1: a/ Trả lời được vận tốc tương đối là gì
b/_ Nêu được ví dụ về tính tương đối của vận tốc
Câu 2:

a/ Nêu được chuyển động tròn đều.
b/ ø@= 300 57 =12z(rad/s)

60

27

27

Ì

0

l2z

6

a, = @ˆ.r = (12Z)”.0,4= 568,490mn/ s”)

Câu 3

a. Các thơng số trạng thái của khí lúc dau:
- Vì thủy ngân trong Ống năm yên nên: P, = Dp, =laftm

- Thể tích: V, =V, + số =30+10.1,5 = 45cm”
- Nhiệt độ: 7; =177+ 273= 450K
b. Đây là quá trình biến đổi đăng áp:

Yo
J1



_Vị} —
30
T, =T,
=£T, = —450
= 300K
W

W4

>1,=27°C
Cau 4:

uv r= fh= PBa2,
Ø

10


v=-/2sh = ^42.10.20 = 200n/s)
b/

Các phương trình chuyển động:
1
* Vien bi: y, = á et =5t°

* Hon da: y, = yo + V9
Hai vật gặp nhau:

1

b +5 8b)

= 6+3(t—0,8)+5(t-0,8)

(420,85)

y, = y, © 5t° = 64+ 3(t-0,8) +5(t —0,8)°

©5/” =6+3/— 2,4+ 57” — 8 + 3,2
> —-5t+6,8=0
& t =1,36(s) < 2
Vay hai vat gap nhau sau khi tha vién bi 1,36s

DE THI SO 4
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 1: Nêu phương chiều của vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều. Khi chuyển động trịn đều, chất điểm có thay đôi v
tốc không?

Câu 2 : Phát biểu và viết biểu thức định luật Húc? Nêu tên và các đơn vị của đại lượng?
Bài 1: Trên một thước mét thắng có độ chia nhỏ nhất là lem. Một con kiến bò thắng đều từ vạch 10 về phía vạch 100. Sau 18s
về đích.

a/. Tính tốc độ của con kiến?
b/. Ở thời điểm nào con kiến bò đến vạch 50?
c/. Chọn gốc tọa độ ở vạch 0, gốc thời gian lúc con kiến ở vạch 10. Viết phương trình chuyên động của con kiến?
Bài 2: Một ôtô khối lượng m = I tân bắt đầu chuyên động trên mặt đường nằm ngang. Hệ số ma sát lăn giữa bánh xe với n

đường là 0,05. Ban đầu lực kéo động cơ 1500N. Lấy g = 10 m/s”.
a/. Tính gia tốc của ơ tơ và vận tốc sau 10s?

b/. Sau đó 6 tơ tắt máy. Tìm thời gian từ khi tắt máy đến khi dừng lại?
c/.Vẽ đồ thị vận tốc theo thời gian của chuyển động?

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 4
Câu I:

phương của vec tơ vận tốc : trùng với tiếp tuyến tại điểm trên đường tròn
Nêu chiêu vecto vận tốc : chiều chuyển động


Độ lớn vận tốc không đổi
Hướng luôn thay đổi

Câu 2: Phát biểu đúng
Viết đúng biểu thức
Nêu tên và đơn vị
Bail:

a

v= (xX2-x1)/t

Thay số v =5cm/s
b

t=(x2-x1)/ Vv

Thay s6.

t= 8s

c. chọn gốc vạch 0, gốc thời gian lúc ở vạch 10, chiều dương là chiều chuyên động
X =Xo † vt

x = 10+ 5t
Bai 2:

a. Hinh vé phan tich luc

F+


F..= m.ä (hoặc viết 4 lực)

Chọn chiều dương là chiều chuyên động
F = Fns + ma

a= 1m/s?
V = votat = 10m/s
b._

a=- Emm

= - 0,5m⁄s°

t=(v-vo)/a=

20s

c. Vẽ đúng giai đoạn nhanh dần
Vẽ đúng giai đoạn chậm dẫn
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

DE THI SO 5


I- TRAC NGHIEM.
Câu 1. Một người làm động tác nằm sap, chong tay xu6ng san nha dé nang người lên. Hỏi sàn nhà đây người

đó như thế nào?
A. đây lên

B. khơng đầy gì cả

C. đây xuống

D. đây sang bên.

Câu 2. Phải treo một vật có trọng lượng bang bao nhiêu vào một lị xo có độ cứng k = 1OON/m để nó dãn ra
duoc 10 cm?

A. I0N

B. 50N

C. 25N

D. 12N

Câu 3. Phương tình chuyển động của xe ơ tơ trên trục ox là: x = 30 + 0,5/”(zm), t đơn vị là giờ.
A. Xe chuyển động nhanh dân đều.

B. Xe chuyển động thang chậm dân đều.

C. Xe chuyên động chậm dân đều.


D. Xe chuyển động thắng nhanh dân đều.

Câu 4. Trường hợp nào dưới đây, quỹ đạo chuyên động của vật là đường thắng?

A. Một ô tô chạy từ Mỹ Tường đến Phan Rang.
B. Một hòn đá được ném theo phương ngang.

C. Một hòn đá được thả rơi từ lầu ba của trường THPT Phan Chu Trinh.
D. Một cánh cửa quay quanh bản lê.
Câu 5. Chọn đáp án đúng: Từ công thức cộng vận tốc: V3 = Vị; + v¿; ta suy ra độ lớn v,, cho bởi
A..Vi3 = Mi TỤ¿a
_

2

B.
2

C. vịy =Aj9¿; +¿;

.





V3 =Vi2 — V3 khi v,, > v2,
_


khivecto v,, Lv,,

.

D. tị: =Đị¿ —9a¿ khI Vị; < 92a

Câu 6. Trong các cach dé viét công thức của lực ma sát trượt sau đây, cách viêt nào đúng?
A.

Ty,

=

i.N

B.

Fist

ki.

N

C.

Fmst

=

ti N


D.

Fmst

= ki.

N

Câu 7. Phương tình chuyển động của xe ơ tơ trên truc ox la: x = 30 + 0,547 (km), t don vị là giờ. Gia tốc của
xe là:
A.

a=30 m/s

B.

a=0,5 m/s

C.

a=1 m/s

D.

a=0 m/s

Câu 8. Phương trình chuyên động của một chất điểm trên trục ox có dang: x = 10 — 20r(km),, t don vị là giờ.
Sau 3 giờ chuyển động chất điểm ở vị trí là:
A. x= 50 km


B. x= -50 km

C.

x=20 km

D.

x=-20 km

Câu 9. Biéu thức đúng khi nói về lực hướng tâm?
A. Fi =

mr

2

2

`

B. Fn

=

mor

C. Fat


=

D. Fn

=

mo?

r

Câu 10. Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 20 (m), cho_g = 10—~. Vận tốc của vật khi chạm đắt
5

la:
A.

v=400 m/s

B.

v=2 m/s

C.

v=20 m/s

D.

v=10 m/s


Câu 11. Một bánh xe ơ tơ có đường kinh 60 cm. Xe chuyên động thăng đều với tốc độ 36 km/h. Gia tốc
hướng tâm của quanh xe là:

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

dÌ,,

ht

_ 1000 m
— ——

3

Ss

.

2

Ì,, — ———
ht


3

10 m

6s

C. a,,=—-——

2

"39°

Câu 12. Để tăng tầm xa của vật ném theo phương ngang với sức cản không khí khơng đáng kể thì biện pháp
nào sau đây có hiệu quả nhât?

A. Giảm khối lượng vật ném.
B. Tăng khối lượng vật ném.
C. Giảm độ cao điểm ném.
D. Tăng vận tốc ném.
Câu 13. Một vật có khối lượng m =500g, đang chuyển động với gia tốc a =60cm/s? .Lực tác dụng lên vật
có độ lớn là :
A. F=0,3N

B. F=3N

C.F =30N

D. F= 0,03

N

Cau 14. Néu mét vat dang chuyên động có gia tốc mà lực tác dụng lên vật giảm đi thì vật sẽ thu được gia
tốc như thế nào?

A. lớn hơn

B. nhỏ hơn

C. không thay đôi

D. bằng 0

Câu 15. Công thức tính gia tốc trọng trường khi vật ở gần mặt đất là::
A.g==

2

—-

_

D. g==>

Câu 16. Một lò xo khi treo vật m = 200 g sé dan ra 4 cm. Cho g = I0m⁄s7. Giá trị độ cứng của lò xo là:

A. 0,5 N/m

B. 200 N/m

C. 20 N/m


D. 50 N/m

Caâu 17. Điều øì xảy ra đối với hệ số ma sát giữa vật trượt trên một mặt phăng khi tăng tốc độ trượt của vật

lên?

A. Giảm xuống.
B. Tăng lên.
C. Không đổi.
D. Cả A,B,C đều sai.
Câu 18. Khi khoảng cách giữa hai chất điểm tăng lên ba lần thì lực hâp dẫn giữa chúng:
A, Tăng lên3lần — B. Tăng lên9lần
C. Giảm đi 3 lần
D. Giảm đi 9 lần
Câu 19: Một điểm đứng yên

dưới tác dụng của ba lực 6N, 8N, và 10N. Hỏi góc giữa hai lực 6 NĐ và 8N

băng bao nhiêu?
A. 30°

B. 60°

C. 459

D. 90

Câu 20. Hai lực cân bằng khơng thể có :
A. Cùng


hướng

B. Cùng phương

C. Cùng giá

D. Cùng độ lớn

IL TỰ LUẬN:

Người ta dùng một lực kéo, để kéo một cái thùng nặng 30 kg trượt trên mặt phẳng nằm ngang dài 60 m
từ trạng thái nghỉ. Sau 10 giây độ lớn vận tốc của cái thùng là 3 m/s. Biết lực ma sát của cái thùng với mặt

phẳng nằm ngang có độ lớn bằng 0,25 Ƒ„. Lấy g =10-=.
s

a) Vé hinh va tinh gia téc cua vat?(1d)
b) Tính lực kéo, lực ma sát trượt và hệ số ma sát trượt của cái thùng trượt trên mặt phăng năm ngang 28)

c) Sau bao lâu cái thùng trượt hết mặt phắng năm ngang, vận tốc tại điểm cuối cùng của mặt phẳng nằm
ngang 1đ)

ĐÁP ÁN ĐÈ SỐ 5
I.Trắc nghiệm:
W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

I1

J2

|3

|4

|5

|6

|7

|8

|9

110

A

IA

ID

|C


{|C

|B

Ị|C

|B

|B

ỊC

11

|12

|13

|14

|1S

|16

|17

|18

|19


|20

A

|D

ỊA

|B

|B

|D

|C

|D

|D

|A

II.Tự luân:
Gia tốc của thùng trượt trên mặt phăng năm ngang:
qua?

-2=03”

S


10

t

Trang thai nghi: N+P=

0(1)

Chiếu phương trình (1) lên oy: N=P=m.g=300N
Các lực tác dụng lên thùng:

N+P+F,+F_

=mả(@2)

Chiếu(2) lên ox:
Fr

a

Fast



Mma

© F. -0,25F, =30.0,3
& F, =12N
Luc ma sat truot:

Fe, = 02,5F, =0,25.12 =3N
Hệ sô ma sát trượt:

F
3
=-m#=_——=0,0I
CN 300
Thời gian cái thùng trượt hết mặt phẳng năm ngang:

sata?

2

>ft=

2.00 = 20(s)

0,3

v = at = 0,3.20 = 6(m/s)

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=


«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.
-Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Đức Tân.
IILKhoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia

-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
IILKênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn
phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10



×