Tải bản đầy đủ (.pdf) (1 trang)

Bài tập Đại cương về tứ giác25738

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (182.27 KB, 1 trang )

Phi u 1: Đ i c

ng v t giác

Bài 1. Cho t giác ABCD có B  1200 , C  600 , D  900 . Tính góc A và góc ngồi t i A.
Bài 2. Cho t giác ABCD có AB = AD, CB = CD, C  600 , A  1000 .
a) Ch ng minh AC là đ

b) Tính B, D .

ng trung tr c c a BD.

Bài 3. Cho t giác ABCD có phân giác trong c a góc A và góc B c t nhau t i E, phân giác
ngồi c a góc A và góc B c t nhau t i F. Ch ng minh: AEB 

CD
AB
và AFB 
.
2
2

Bài 4. Cho t giác ABCD có B  D  1800 , CB  CD . Trên tia đ i c a tia DA l y đi m E
sao cho DE = AB. Ch ng minh:
a) Các tam giác ABC và EDC b ng nhau.
b) AC là phân giác c a góc A.
Bài 5. Cho t

giác ABCD bi t s đo c a các góc A, B, C, D t l thu n v i 5; 8; 13 và 10.

a) Tính s đo các góc c a t giác ABCD.


b) Kéo dài hai c nh AB và DC c t nhau

E, kéo dài hai c nh AD và BC c t nhau

Hai tia phân giác c a các góc AED và góc AFB c t nhau

F.

O. Phân giác c a góc AFB

c t các c nh CD và AB t i M và N. Ch ng minh O là trung đi m c a đo n MN.
Bài 6. Cho t giác ABCD có B  D  1800 , AC là tia phân giác c a góc A. CMR CB = CD.
Bài 7. Cho t giác ABCD có A  a , C  b . Hai đ
đ

ng th ng AD và BC c t nhau t i E, hai

ng th ng AB và DC c t nhau t i F. Các tia phân giác c a hai góc AEB và AFD c t

nhau t i I. Tính góc EIF theo a , b .
Bài 8. Cho t giác ABCD. Ch ng minh:
a) AB  BC  CD  AD

b) AC  BD  AB  BC  CD  AD .

Bài 9. Cho t giác ABCD có AB  BD  AC  CD . Ch ng minh: AB  AC .
Bài 10. Cho t giác ABCD. G i O là giao đi m c a hai đ
a) Ch ng minh:

ng chéo AC và BD.


AB  BC  CD  AD
 OA  OB  OC  OD  AB  BC  CD  AD .
2

b) * Khi O là đi m b t kì n m trong c a t giác ABCD, k t lu n trên có đúng khơng?
Bài 11. Ch ng minh r ng trong m t t giác thì:
a) T ng đ dài 2 c nh đ i di n nh h n t ng đ dài hai đ
b) T ng đ dài hai đ

ng chéo.

ng chéo l n h n n a chu vi c a t giác.

ThuVienDeThi.com



×