1
Nghiên cứu đánh giá khả năng xuất hiện
sương muối phục vụ phát triển cây cà phê
chè ở 2 Tỉnh Sơn La và Điện Biên
Nguyn H
i hc Khoa hc T
Lu S do v ng
: 60 85 15
ng dn: m
o v: 2012
Abstract. Thu th ling, thc trng sn xu 2
tp s liu b nn, nh v tinh phc v
nhi b m tr ng b i. Tng
u v u kh
xut hii 2 tng c
mun kh 2 t t
xunh MODIS phc v v
mung tp b i 2 tng
xug mui phc v quy hon sn
xu u.
Keywords. ; i; Bo v ng; ; Nhi;
;
Content
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
u li th n ding
. Nm
trong ch u ng, thc hip -
c trong s hy vng c
p. Thi ti k
thu hoch i s khc nghit ca thi ti
t dn.
Nhn thy s thit hi to li vi sn xu yu kin thi tit
2
hc bihc v "Nghiên cứu đánh giá khả
năng suất hiện sương muối phục vụ phát triển cây cà phê chè ở 2 tỉnh Sơn La và Điện
Biên" nhn bn v khu vc.
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
2.1. Mục tiêu:
1) c kh t hing ci 2
t.
2) c tp b v .
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
n gii quym v
- Thu thp ling, nh vi, thc trng sn xu
2 tLa, ;
- Tu v c;
- u kh t hii 2 t
- ng cn kh 2 t
- ng tp b i 2 tng
ngh GIS
- xui phc v quy hon sn xu
u.
3. Phạm vi nghiên cứu: 2 t
4. Phƣơng pháp sử dụng trong luận văn
- T; ; P; T
- ; V , GIS.
5. Những kết quả đạt đƣợc:
-
-
-
-
-
6. Cơ sở dữ liệu đã sử dụng
6.1. Về các dữ liệu khí tượng
-
6.2. Các dữ liệu về viễn thám
3
- C
GIS -
7. Bố cục của đề tài
Chương 1. Tổng quan tình hình nghiên cứu về sương muối và tình hình phát triển cây cà phê
chè ở 2 tỉnh Sơn La và Điện Biên
Chương 2. Nghiên cứu đánh giá khả năng xuất hiện sương muối ở 2 tỉnh Sơn La và Điện Biên
Chương 3. Xây dựng tâp bản đồ chuyên đề về sương muối và đề xuất vùng an toàn sương muối
ở 2 tỉnh Sơn La, Điện Biên.
CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN NGHIÊN CỨU VỀ SƢƠNG MUỐI VÀ TÌNH HÌNH PHÁT
TRIỂN CÀ PHÊ Ở 2 TỈNH SƠN LA, ĐIỆN BIÊN
1.1. Tổng quan về sƣơng muối
1.1.1.1. Khái niệm về sương muối
t nh, rn, x
mut hay b m hot th
lng thi tit nguy hi nh c
tr
1.1.1.2. Điều kiện hình thành sương muối
m, tri l
nhi ng th b mt th mt ti
u ki p.
1.1.1.3. Phân loại sương muối
a/ Phân loại sương muối theo quá trình hình thành hay diễn biến của mây ban đêm.
b/ Phân loại sương muối theo mùa (chỉ có ở các nước ôn đới).
c/ Phân loại sương muối theo hình thế thời tiết
1.1.2. Đặc điểm sinh thái cây cà phê
c tri nhm ti 70% s gii.
Gin gc -n 8
0
N. u t
u c ct
nhi vu t ng quan trng nhi v Nhi p cho
gii h-26
0
C, khi nhi xui 5
0
o
C bu
ng u c-
1.2. Tổng quan các nghiên cứu về sƣơng muối
1.2.1. Các nghiên cứu về sương muối trên thế giới
4
Vi m nguy hi ci vi sn xung
gii
c, Mu v i, i
c liu kng quan trc, d
liu vi
[15]
ng h th d ling
(procedures and data storage
d li ng b i
C. Domenikiotis, M. Spiliotopoulos, E.Kanelou and N. R. Dalezios [13] i hc
Thessaly Volos, Hy L dng s liu nh v ng b
c m gia nhi thi vi
h t hng ngoi, t c b
b
[18]
[13]
5
1.2.2. Tổng quan nghiên cứu về sƣơng muối ở Việt Nam
Vit s u v
kt qu u tra th
c v i), (An Qu
Chuyn,
i, Nguyn Trng Hi
1.3. Tình hình phát triển cà phê ở SƠN LA và ĐIỆN BIÊN
1.3.1. Tình hình phát triển cà phê ở tỉnh Điện Biên
c trng th k 20. Cui nht
ng ln ci di a bnh g st
c khng ln th ba
vi d i sn lng
n.
1.3.2. Tình hình phát triển cà phê ở tỉnh Sơn La
t tnh sn xuu qu thut
ng b n vng. Vin
xu c t
ng xy
hiu qu nh.
Bảng 1. Diễn biến về diện tích (ha) cà phê ở Sơn La
Huyện Thị
Năm
2000
Năm
2001
Năm
2002
Năm
2003
Năm
2004
Năm
2005
Năm
2006
Năm
2007
Năm
2008
1.160
1.217
1.165
1.182
1.191
1.222
1.287
1.465
1.515
H. Qunh Nhai
32
49
41
71
155
156
156
149
92
ng La
37
23
19
19
16
12
10
10
4
H. Thu
898
814
665
674
590
652
306
326
385
H. B
6
5
4
Brazil
6
120
1,041
710
576
599
578
715
745
1,355
1,400
547
145
179
159
35
35
11
11
11
H Sp Cp
84
74
71
70
41
15
6
6
6
H. M
6
3
Tổng
3.862
2.967
2.651
2.710
2.649
2.866
2.586
3.386
3.448
CHƢƠNG 2: NGHIÊN CỨU ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG XUẤT HIỆN SƢƠNG MUỐI Ở 2
TỈNH SƠN LA VÀ ĐIỆN BIÊN
2.1. Điều kiện tự nhiên tỉnh Sơn La, Điện Biên
2.1.1. Tỉnh Sơn La
nh mit tnh
t t .
m trong to 20
0
22
0
B
0
105
0
ng 600 - thn trong tnh
chc -
Ru long, thc vc d
u
Ch nhit t nhii ca m Nhi
bin t 18-23
0
C vi 6- i 25
0
C
i 20
0
C tng 26-27
0
i th-
17
0
C, thp nht tuyi xng t 0 - 5
0
C. T
0
bin 1158-1703mm, m
bi
6. 86-i
thp tuyi t 4- Tng s gi n bin
1700-2100 gi,
2.1.2. Tỉnh Điện Biên
a)m t
Tm : 20
0
n 22
0
Bc; t
102
0
n 103
0
30
t
7
t mnh m n
t t a t
2
, vi t sau: t
; ; + p;
i.
lsui ln nh u
c mt c 3 h th
b)
-22
0
C.
8000 - 8500
0
C - 8000
0
C
0
C
0
-3.3
0
C
-10
0
C.
1.786mm.
2.2. ĐẶC TRƢNG VÀ KHẢ NĂNG XUẤT HIỆN SƢƠNG MUỐI Ở 2 TỈNH SƠN LA VÀ
ĐIỆN BIÊN
2.2.2. Đặc trƣng và khả năng xuất hiện sƣơng muối ở 2 tỉnh Sơn La và Điện Biên
a. Phân bố sương muối và tần suất xuất hiện sương muối
i xut hin trong thi gian t n 0-7 gi), bu t
p trung nhiu nh
- i xut hin trong khong thi gian t
- i xut hin trong khong thi gian t
- khu v
nh n 5.64
c bi11, 2,
i ch t 0.14-
- khu v 800m - 1500m (M
- khu v 600m - 800m: s ng t
p trung ch y
- khu v i xut hin ch y
y - i.
b. Ngày bắt đầu, kết thúc và thời kỳ an toàn sương muối
nh khong thi k i cn
u, ki vt bo
Bu xi vt bm
8
cao
u xi vt bm
5%
20%
50%
80%
95%
14/11
25/11
9/12
23/12
7/1
800m-1500m
28/11
10/12
17/12
2/1
10/1
600m-800m
3/12
13/12
20/12
3/1
12/1
i 600m
18/12
20/12
23/12
5/1
18/1
Bng 3 i vt bm
cao
i vt bm
5%
20%
50%
80%
95%
9/1
13/1
25/1
12/2
4/3
800m-1500m
30/12
5/1
12/1
20/1
28/1
600m-800m
26/12
30/12
8/1
16/1
22/1
i 600m
22/12
28/12
7/1
14/1
17/1
y, qua vi c
khong tht t i (sut bt
i (sut bm 5%) khi gieo tr
- i vi 600m: t
- i v 600 - 800m: t
- i v 800 - 1500m: t
- i vn 1500m: t
i
a. Không khí lạnh (KKL)
- Khi knh bu n Vii
xut hin c.
- i vn nhi
trong thi k ng cnh v xut hii.
b. Nhiệt độ không khí
Nhi u t quan trng quyn kh i. Khi
nhi ng th b mt th mt ti
ng thun l p
i s xut hin.
Thm quan trc n (v
chui s li 0- 7 gi
0
C t ng h
p nht nh
0
ng h t hi i (t l 96%),
9
ng nhi t 0.1
0
C 2.0
0
ng hp xut hii trong tng s 196
ng hp (t l 48%). ng nhi t 2.1
0
C 5
0
C quan trng hp
ng hp xut hii (chim 22%). N ng h
mung nhi so vi tng s ng hi m quan trc
i xut hin khi nhi
0
C.
kt lui ch xy ra vi nn nhi thu ki m
0
u kin tt nhi xy ra.
c. Độ ẩm không khí
u kin nhi n li (<5
0
ng
ln kh Trong tng s ng h
ng h n 7 gi) trong
khong 75 - v m), chim t l m t 60-ng
hp, chim t l ng hp cho c ng,
chim t l rt thp 2%.
d. Gió và mây
n, t n 2009ng h
ng hp l ng 0 m/s), chim t l 72%; khi
t ng t ng hi, chim t l
24%; khi t ng hi, chim t l 4%.
i vu ki
ng hi, chim t l 57% trong tng s ng hi; trong
u king quan t ng hp, chim t l
u kin tri nhi ng hp xy ra
i, chim t l 16%.
d. Xây dựng các kịch bản xuất hiện sương muối theo các yếu tố khí tượng
Qua vi i
ng quan), nhn thy:
- Trong khong thi gian t 0 - 7 gi, nhi i th
0
t 75 - 95%, t g t hit cao, trong t h
ti 96% s ng hng s ng h
- u kin nhi i thp t 0 - 2
0
t 75 - 95%, t t hing h
ng s ng h
- Khi nhi i thp l
0
m
t hig mut thp ch ng hp
i xy ra.
- Khi nhi
0
ng
xy ra.
Bng 4. Kch bn xut hii
10
Nhi
ti thp (0-
7 gi) (
0
C)
m
(0-7 gi)
(%)
T
gi
(m/s)
Kh
xut hin
mui (%)
Kh xut hin
i
75 - 95
96
Kh t hin rt cao
0 - 2
85
Kh t hin cao
2 - 5
59
Kh t hi
5 - 7
18
Kh t hin thp
> 7
2
Kh t hin rt thp
<7
<75 hoc
>95
mui
2.2.3. Phân hạng mức độ khắc nghiệt của sương muối
* ng [3]
1) ng m khc nghii ch yt hong m
khc nghii cho tng khu v u kia khu v
2) M khc nghit c chui s liu quan trc
i din cho khu v cao.
3) Ving m khc nghit cnh d
tr s i gian ci trong ph
.
4) ,
.
* ng m khc nghit ci
Bng 5. Ch ng m khc nghit
ci theo s liu quan trc n
Hg mui
M khc nghit
Ch
S
i
Tn su
mu
i
ng
0
0
i him
ng nh
0.01 - 0.20
1 - 5
ng TB
0.21 - 1.0
5 - 20
g mui va
ng nng
1.1 - 3.0
21 - 60
i nhiu
ng rt nng
> 3.0
> 60
* Kt qu ng m khc nghit ci
- i v
i xt hi
11
mui (tn suC th, t
i, 100% s i. khu v ng
ct nng.
- i vi khu v cao t n 1500m: m ng ci t
n nng.
- i vi khu v i 600m: kh t hit thp, rt
nhiu khu vi (Tu nh
Nhai) hoc hi t hi
tn sui 5%. Mt s khu v
i, tn sut xut hi 7-
11%. t nhiu khu v ng ci hoc ch
vc b ng vi c nh.
Chƣơng 3: XÂY DỰNG TẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ VỀ SƢƠNG MUỐI
VÀ ĐỀ XUẤT VÙNG AN TOÀN SƢƠNG MUỐI
Ở 2 TỈNH SƠN LA VÀ ĐIỆN BIÊN
3.1. NỘI SUY DỮ LIỆU KHÔNG GIAN BẰNG THÔNG TIN VIỄN THÁM VÀ GIS
PHỤC VỤ XÂY DỰNG BẢN ĐỒ SƢƠNG MUỐI KHU VỰC NGHIÊN CỨU
3.1.2. Tính toán nhiệt độ lớp phủ bề mặt từ ảnh MODIS và ảnh NOAA
3.1.2.1 Sơ đồ tính toán
Nhi lp ph b m sau [11]:
Hình 6. Sơ đồ tính toán LST
Ảnh MODIS, NOAA
Xử lý số liệu gồm:
chuyển đổi hệ tọa độ,
Lọc nhiễu, lọc mây
Hệ số phát xạ bề mặt
Hàm lượng hơi nước W
Các thuật toán tính LST
LST
12
7
3.1.2.5. So sánh kết quả LST với giá trị thực đo
t qu LST bng nh vi t v liu
th s
b mc t nh vi i nhi th ch gia
thng trong khong t -2.8
0
C n 1.4
0
C.
3.1.3. Tính toán nhiệt độ không khí tối thấp từ giá trị LST.
u bit, nhi p b m ng
th mt thit v
i quy gi c quan trc t
trng. T c b d liu nhi v ii cao.
d liu nh vi
s
ng 0.9 ng t nhi i quan h t
ny.
8. B
3.1.4. Tính toán độ ẩm không khí từ ảnh MODIS và NOAA
13
sau [10]:
Hình 9. Sơ đồ RH
Hình 10. Bản đồ RH trong một số đêm khu vực nghiên cứu (Đêm 3/2/2007)
Ảnh MODIS, NOAA
Xử lý số liệu gồm:
chuyển đổi hệ tọa độ,
Lọc nhiễu, lọc mây
Hệ số phát xạ bề mặt
Hàm lượng hơi nước W
Các thuật toán tính RH
RH
14
3.1.5. Tính toán khả năng xuất hiện sƣơng muối trên cơ sở dữ liệu ảnh viễn thám
3.1.5.1. Phương pháp phân tích phân biệt (Discriminant Analysis)
T i s li
min
, RH
tb
t hi
mu c s h tr ca phn mm th
t hin
u. Kt qu c
Y
i
=
-0.001263297*T
i
- 0.00001837*RH
i
(3.10)
a
Y
=
-0.00541202
b
Y
=
-0.008188337
Y
c
=
-0.007033829
a
Y
= -0.001263297*
c
T
- 0.00001837*
c
RH
(3.11)
b
Y
= -0.001263297*
k
T
+0.00001837*
k
RH
(3.12)
nm
YnYm
Y
ba
c
**
(3.13)
- Y
i
ct ti v i;
a
Y
i
vi ni;
b
Y
i v
xi; Y
c
t; T
i
i
i th
i gian xi ti v i;
c
T
c
RH
t
i th i vy ra
i;
k
T
k
RH
i thp
i v i; ng mi vy ra
i; ng mi vi
Khi Y
i
> Y
c
t qu i
Khi Y
i
c
m ct qu i
Hình 11. Bản đồ số ngày có sƣơng muối trung bình nhiều năm
15
Nhƣ vậy có thể nhận thấy:
- c la chn trong vi nh vit qu
tt, sai s i s liu thng t 1.3 - 1.4
0
LST
t quan tr cho vic n nhi ti thp
- t qu ni suy nhi i thp t nh
vii kt qu quan tr i vi T
min
< 0.5
0
i vi RH
trong khong < 8 %. Vi sai s t qu ni suy nhi m t nh vi
chp nhc.
- ng nhing m d
bic s i thi k n 2009 v i cao
(1x1 km). Sai s gia kt qu ng trong khong t 0
- B d liu v nhi i thc ni suy v
giy, phc v i.
3.2. XÂY DỰNG TẬP BẢN ĐỒ CHUYÊN ĐỀ VỀ SƢƠNG MUỐI
3.2.1. Xây dựng cơ sở dữ liệu
li g v c chuy
d li lic t chc bquan h (Relational Model)
i bao gm: Kim; Kiu
ng; Ki
ng b c th hin
12 khp b
3.2.2. Kết quả xây dựng các bản đồ chuyên đề về sƣơng muối ở 2 tỉnh Sơn La và Điện Biên
16
13. B i t
14. B i tnh
17
15. B t xut hii t
16. B t xut hii t
18
17. B m khc nghit ci t
18. B m khc nghit ci t
19
3.3. ĐỀ XUẤT VÙNG AN TOÀN SƢƠNG MUỐI Ở 2 TỈNH SƠN LA VÀ ĐIỆN
BIÊN
3.3.1. Tỉnh Sơn La
xun c
- Huyn B
+ Di i i
2
tp trung ch yu a huyn.
+ Di i m ng nh ca s
mui
2
tp trung ch yu a
huyn.
- Huyn Mn ln dia huy
i m
2
c ng nh
km
2
.
- Huyng La: Ngoi tr khu vng 680 km
2
th gieo tr i dii
2
ng nh 1.6 km
2
.
- Huyng 240km
2
khu va huyn c tr
i m ng nh ci.
- Huyn ln dia huy tri m
2
tp trung khu va huyn.
Di ng nh
2
- Huyn Qu ng ca
i vi di
2
ng nh
2
- Huyn Sp Cp: khu v
- Huy
2
tri m ng c
mui nh, tap trung
- Huyn Thu t s
2
462.6km
2
b ng nh citp trung khu vc ca huyn.
- TP. Sng huyn Sp Cp, g tr
3.3.2. Tỉnh Điện Biên
n xu
huy
- ng Lay ch -50 km
2
tr
- Huyn Tung 259.1km
2
khu va huyn tr
i m ng nh ci.
- Huyn Tng 124.7 km
2
i tp trung c
ca huyn
20
- Huyi tr
2
d
tr
2
) c tri m c
b ng nh ci.
- Huyng 400km
2
trc b ng nh ca
i
- Huy
2
khu va huy
chi m .
- Huyng 216.8km
2
b ng nh ci khu v
a huyn.
Kết luận và kiến nghị
Kết luận:
1. Vi chui d lii, yu t nhi
u t quan trng quyn s i, vng nhit
0
0
C, 2
0
C, 5
0
ng v t xut hi
muu ki
trong khong 75-95%, t i.
2. nh v i l
b i suy d liu tm quan tr
hp.
3. Vic ng d d liu
c ng dng r ging nhi
m cho khu vu cho kt qu i nhit
1.3
0
i v
0
i v m
hai loi v ng
dng thung nhit, ni suy d liu, b sung
liu t quan trc nh
ng b vi t l cao.
4. Tp b v i, tn phm c th phc
v 2 t V
t. Tng s din
t
2
2
.
Kiến nghị:
1. t qu u v c tham kho trong qch
2 t m khc nghit ca
i ch yu ch y ng m i b pht
bin trong t p huynh m
th u kia mo, cnh quan,
21
u kiu th
2. t qu u ca lung phc v trc tip cho vic qui
ho phc v cho vic ch o qui hon
xu 2 t
References
Tiếng Việt
1. 10TCN 84-87, Quy trình kỹ thuật trồng cà phê.
2. Ph Hệ sinh thái cà phê Đắc Lắc, c,
a hc Tng hi - i hc Tng hp Hu, 1985.
3. Li, Nguyn Trng Hiu (1999), Điều tra khoanh vùng sương
muối gây hại cây cà phê tỉnh Sơn La, ng k u cp tnh.
4. Nguyn Duy Chinh (2009), Xây dựng cơ sở dự liệu và đánh giá tài nguyên khí hậu
phục vụ phát triển kinh tế xã hội tỉnh Điện Biên, ng k u cp
B, Vin khoa hng Thu ng.
5.
6. ng ht bng
7. NguyNghiên cứu các giải pháp kỹ thuật phát triển cà phê chè đạt
hiệu quả kinh tế cao KC.06.19NN.
8. Nguy , Trn An Phong (1996), Cây cà phê Việt Nam, Nhà xuất bản Nông
nghiệp.
9. Nguyn Vit Ph ng kt "Chương trình độc lập cấp Nhà nước
42A", Tng cc KKTV.
10. m, Chu Minh Thu (2004), Ứng dụng ảnh vệ tinh TERRA-AQUAR
(MODIS) trong việc tính toán độ ẩm không khí, Hi ngh Khoa hc Ving
Thn th 8.
11. Ứng dụng ảnh vệ tinh MODIS trong tính
toán nhiệt độ lớp phủ bề mặt, Tng Th
12. Phương pháp thống kê trong khí hậu t b i hc
Quc gia i.
13. Nguyn Ngc Thch (2005), Cơ sở viễn thám, t bi.
14. Nguy t (2010), Tài nguyên khí hậu nông nghiệp Việt Nam
nghip.
Tiếng nƣớc ngoài
15. C. Domenikiotis1, M. Spiliotopoulos, E. Kanelou and N. R. Dalezios (2005), Frost Risk
22
Mapping Using Satellite Data, University of Thessaly Volos, Greece.
16. Frost protection: fundamentals, practice, and economics, Copies of FAO
publications from Sales and Marketing Group - Information Division Food and
Agriculture Organization of the United Nations Viale delle Terme di Caracalla -
Rome, Italy.
17. G. Antolini, V. Marletto (2005), Frost mapping with NOAA- AVHRR data, Workshop
on climatic analysis and mapping for agriculture, Meteorological Service
Enviromental Protection and Prevention Agency.
18. Lebedep A.N (1964), Cơ sở khoa học của toán đồ các yếu tố khí hậu, GGO tp 103
19. Shaohua Zhao, Qiming Qin, Yonghui Yang, Yujiu Xiong, Guoyu Qiu in Earth (2009),
Comparison of two split window methods forretrieving land surfacetemperature from
MODIS data. EarthSyst.Sci. 118, pp.345353, No.4.
20. Star J. , Estes J. (1998), Geographic Information Systems on Introduction, prentice-
Hall, New Jersey.
21. Z. Li, H. Liu, L. Xu, J. Ding, and X. Deng (2008), Estimation of Total Atmospheric
Water Vapor Content Using MODIS Channels 31 and 32. Atmospheric Radiation &
Satellite Remote Sensing Lap.
22. W. Timothy Liu (1984), Remote sensing of near surface humidity over North Pacific.
IEEE trans, Geosci. Remote Sens.