Tải bản đầy đủ (.pdf) (29 trang)

Kiến túc dầm công trình ngân hàng Sài Gòn công thương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.57 KB, 29 trang )

ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02








Luận văn

Kiến trúc dầm công trình ngân hàng
Sài Gòn công thương



















ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

MẶT ĐỨNG CHÍNH VÀ MẶT CẮT CÔNG TRÌNH
TÊN CÔNG TRÌNH: NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG
ĐỊA CHỈ: SỐ 2C ĐƯỜNG PHÓ ĐỨC CHÍNH, QUẬN 1, THÀN PHỐ H




MẶT ĐỨNG CHÍNH CÔNG TRÌNH MẶT CẮT CÔNG TRÌNH



GIỚI THIỆU SƠ LƯỢC VỀ CÔNG TRÌNH
&o&
I. SỰ CẦN THIẾT VỀ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
13500
4500
3300
500
5000
20200
6000
3
21
4800

6000
2500
2500
2200
5000
900
340
3300
1000
TAÀNG TREÄT
5
4
1650
2500
6000
2600
1700
+-0.000
2500
1400
+3.300
TAÀNG 1
4500
3300
+-0.000
200
+3.300
1300500 1000 500 500
+13.200
24002400

+6.600
TAÀNG 2
+9.900
TAÀNG 3
TAÀNG 4
+16.500
+19.700
TAÀNG 5
TAÀNG 6
+13.200
3300
1300
3300
500
+6.600
1300500 500 1000
3300
+9.900
10001300 500 500
3300
1000
+16.500
500500 1000 1300 500
+19.700
1300500
500 1000
18000
6400
14600
2000

2800
2001200200
1200
2400
TAÀNG MAÙI
3000
+26.300
+23.000
TAÀNG 7
TAÀNG 8
+29.600
+33.200
3600
+26.300
3300
1450
3300
+23.000
5001300 1000 500
+29.600
+33.200
500
17000
4500
28005002800
600200 600
500 2800 500 2800500 2800500
700
1200
2200

1400
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

Những năm gần đây nền kinh tế Việt Nam phát triển, đặc biệt là TP. Hồ Chí
Minh, cơ sở hạ tầng ngày càng phát triển rộng lớn.Vì thế các nhu cầu về đi lại, ăn ở, vui chơi,
giải trí lần lược ra đời và các nhu cầu khác cũng được nâng cao. Vì thế để đáp ứng được điều
này thì nhiều hạng mục công trình lần lượt được xây dựng. Các chung cư, nhà ở cao cấp, các
khách sạn, dịch vụ đã ra đời để kịp thời đáp ứng các nhu cầu của người dân. Tiêu biểu cho nhịp
độ phát triển đó Ngân Hàng Thương Mại Sài Gòn Công Thương cũng đã mở ra nhiều chi nhánh
khắp trên cả nước để phục vụ cho việc lưu trao đổi tiền tệ giữa Ngân Hàng và các doanh
nghiệp, để góp phần tạo điều kiện cho các doanh nghiệp xoay chuyển vốn đầu tư một cách
nhanh chóng. Vì vậy, việc xây dựng Công trình Toà Nhà Ngân Hàng Sài Gòn Công Thương số
2c Phó Đức Chính là vô cùng hợp lý và cần thiết đối với nhu cầu phát triển kinh tế và cảnh quan
đô thị thành phố hiện nay.
II. ĐẶC ĐIỂM CÔNG TRÌNH
1. Qui mô công trình:
- Tên công trình: Toà Nhà Ngân Hàng Sài Gòn Công Thương.
- Địa điểm: Số 2c đường Phó Đức Chính, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh.
- Công trình gồm: Mười tầng, 1 tầng trệt, 8 tầng lầu và 1 tầng mái.
2. Vài nét về khí hậu và môi trường
Đặc điểm khí hậu của TPHCM được chia làm hai mùa :
a. Mùa mưa :
Bắt đầu khoảng tháng 5 đến cuối tháng 11.
- Nhiệt độ trung bình : 25
0
c
b. Mùa khô :
- Nhiệt độ trung bình : 35

0
c
- Hướng gió chủ đạo: Hướng gió Đông Nam
- Môi trường: sạch sẽ và thoáng mát nhờ gió thổi từ sông Sài Gòn và có nhiều dãy cây
xanh và cácbiện pháp xử lý ô nhiễm môi trường hiện đại.
III. GIẢI PHÁP MẶT BẰNG VÀ PHÂN KHU CHỨC NĂNG
- Qui mô công trình:

Công trình gồm 8 tầng bên trên và 1 tầng bên dưới, chức
năng các tầng như sau:
- Chức năng:Dùng mở văn phòng công ty, đáp ứng nhu cầu mở rộng và phát triển
ngành ngân hàng. Chức năng cụ thể như sau:
- Tầng trệt : Quầy giao dịch, sảnh giao dịch, kho bạc, ngân quỹ tiết kiệm……
- Lầu 1 : Các phòng nhân sự của công ty, phòng kế toán, sảnh giao dịch……
- Lầu 2 : Phòng tín dụng, phòng kinh doanh đối ngoại, trưởng phòng tín dụng, phòng
pháp chế.
- Lầu 3 : Phòng hành chánh, sảnh 3 phòng y tế, phòng kinh doanh ngoại tệ, phòng dự
trữ, phòng vệ sinh, phòng kỹ thuật.
- Lầu 4 : Phòng kế hoạch, phòng hợp giao ban, phòng hợp HĐQT tiếp khách quốc tế,
phòng kỹ thuật, phòng vê sinh(wc2)
- Lầu 5, lầu 6, lầu 7: Có thể dùng để cho các công ty khác thuê làm văn phòng giao
dịch
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

- Lầu 8 : Dùng làm phòng vi tính, phòng kỹ thuật, phòng kiểm tra nội bộ, phòng dự
trữ.
IV. GIẢI PHÁP GIAO THÔNG CHO CÔNG TRÌNH
1. Hệ thống giao thông bên trong:

- Luồng giao thông đứng: Thang máy phục vụ cho việc đi lại và việc vận chuyển
hàng hoá lên xuống, hai thang bộ từ tầng trệt đến sân thượng nên có thể lưu thông dễ dàng
thoát hiểm khi gặp sự cố .
- Luồng giao thông ngang: Được bố trí thuận lợi , thông thoáng và dể dàng thoát hiểm
khi có sự cố.Sử dụng giải pháp hành lang bên trong (Hành lang, lối đi, các sảnh ) nối liền các
giao thông đứng dẫn đến các phòng .
V. CÁC GIẢI PHÁP KỸ THUẬT KHÁC
1. Hệ thống điện:
Sử dụng nguồn điện khu vực do thành phố cung cấp với hiện trạng nguồn điện có
sẵn. Ngoài ra còn sử dụng máy phát điện để đảm bảo việc cung cấp điện khi có sự cố.
2. Hệ thống cấp thoát nước:
- Cấp nước: sử dụng nguồn nước từ trạm cấp nước thành phố, dùng máy bơm đưa
nước từ hệ thống lên bể chứa nước trên mái.
- Thoát nước: Công trình là nhà văn phòng nên nguồn nước thải nói chung tương
đối không ô nhiễm nên có thể cho nước thoát ra cống ngầm của thành phố.
3. Hệ thống chiếu sáng, điều hoà nhiệt độ:
- Hệ thống chiếu sáng: Ngoài ánh sáng tự nhiên chúng ta còn có ánh sáng nhân tạo
(đèn điện) đảm bảo ánh sáng cho phòng làm việc.
- Điều hòa nhiệt độ: Ở các phòng làm việc được đặt hệ thống điều hòa nhiệt độ đảm
bảo nhiệt độ thoáng mát trong phòng, tạo không khí thoải mái cho nhân viên khi làm việc.
4. Hệ thống báo động chống cháy:
Vì là nơi tập trung người và là nhà cao tầng nên việc phòng cháy chữa cháy rất quan
trọng. Công trình được trang bị hệ thống phòng cháy chữa cháy trên mỗi tầng và trong mỗi
phòng, có khả năng dập tắt mọi nguồn phát lửa trước khi có sự can thiệp của lực lượng
chữa cháy. Các miệng báo khói và nhiệt tự động được bố trí hợp lý theo từng khu vực.
Có hệ thống chữa cháy cấp thời được thiết lập với gai nguồn nước, bể nước trên mái
và bể nước ở tầng hầm với hai máy bơm nước chửa cháy động cơ xăng 15HP, các họng cứu
hoả đặt tại vị trí hành lang cầu thang, ngoài ra còn có hệ thống chữa cháy cục bộ sử dụng
bình khí CO
2

.
5. Hệ thống xử lý rác:
- Mỗi tầng đều trang bị thùng chứa rác. nhân viên phụ trách công việc dọn dẹp tập
trung lại để xử lý.
6. Các hệ thống khác
- Hệ thống thông tin liên lạc.
- Hệ thống camera giám sát.
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

- Hệ thống đồng hồ báo giờ giúp khách hàng có thể cập nhật được giờ của nhiều
nước.
- Hệ thống nhắn tin cục bộ.
VI. NHỮNG HỆ THỐNG HẠ TẦNG KỸ THUẬT LIÊN QUAN KHÁC
- Sân bãi đường bộ: được thiết kế rộng rãi, thoáng mát và sang trọng.
- Vỉa hè: lát gạch xung quanh khuôn viên toà nhà.
- Vườn hoa, cây xanh, hồ nước: trồng cây che nắng và gió, tạo khoảng cách xanh
tươi tô điểm cho công trình và khu vực xung quanh. Tạo một vị trí khí hậu tốt cho môi
trường làm việc.
VII. GIẢI PHÁP KẾT CẤU CHO CÔNG TRÌNH
- Do đó kết cấu chính là hệ khung chiụ lực, sàn bêtông cốt thép đúc toàn khối.
- Tường xây để bảo vệ che nắng mưa, gió cho công trình. Vách bao che là tường 20
xây gạch ống, vách ngăn trong giữa các phòng là tường10 được xây bằng gạch ống.
- Các sân tầng bằng bêtông cốt thép, sân thượng có phủ vật liệu chống thấm.
- Móng, cột, dầm là hệ chịu lực chính cho công trình.









PHẦN II

KẾT CẤU


ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02



Khối lượng (30%)



GVHD: ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH

CHƯƠNG I: TÍNH SÀN

TÍNH TOÁN BẢN SÀN ĐIỂN HÌNH TẦNG 3

I.1 CHỌN LOẠI VẬT LIỆU
- Bê tông sàn mác 250 :
R
n
= 110 kG/cm

2
R
k
= 10 kG/cm
2
E =2.65x10
5
kG/cm
2

-Cốt thép :
Thép AI :
R
a
= 2300 kG/cm
2
R

= 1800 kG/cm
2
E =2.1x10
6
kG/cm
2

Thép AIII :
R
a
= 3600 kG/cm
2

R

= 2800 kG/cm
2
E =2.1x10
6
kG/cm
2

-Sử dụng:
AI

khi f < = 10 mm AIII

khi f > 10 mm
I.2. TÍNH TOÁN SÀN TẦNG 3
I.2.1. Mặt bằng dầm sàn
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02














MẶT BẰNG SÀN TẦNG 3
I.2.2. Chọn sơ bộ tiết diện dầm :
-Áp dụng công thức tính :
S8
2
1
D3
D1
S7
S9
D1
S3
D10
D9
D2
D2
S1
D11
D8
D1
S8
S2
D7
S3
S3
D10
D9

D4
D6
S9
D5
S8
S3
D7
D4
S6
D8
S4
D8
D8
S5
D6
D7
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02


1
)
12
1
8
1
( lh
d



- Dầm D8,D9 :

)(50)(5.06)
12
1
8
1
()
12
1
8
1
(
1
cmmlh
d



)(2550
2
1
)
4
1
2
1
( cmhb
dd



Chọn tiết diện : (25x50) cm
- Dầm D2,D3,D4,D5 :

)(50)(5.05.4)
12
1
8
1
()
12
1
8
1
(
1
cmmlh
d



)(255)
4
1
2
1
()
4
1

2
1
( cmhb
dd


Chọn tiết diện : (20x45) cm
- Dầm D1.D6,D7,D10 : Tiết diện (20x50) cm
- Dầm D11 : Tiết diện (20x30) cm
I.2.3. Sơ bộ chọn chiều dày của ô sàn :
- Chọn ô sàn điển hình (S8)
l
1
= 4.5 m .
l
2
= 6 m.

)(9450*
45
9.0
*
1
cml
m
D
h
b



h
b
= 10 (cm)
I.2.4. XÁC ĐỊNH TẢI TRONG TÁC DỤNG VÀO Ô BẢN:
- Các loại tải trọng sử dụng để tính toán (theo quy phạm tải trọng tác động tiêu chuẩn
Việt Nam 2737-1995)
1. Hoạt tải tác dụng trên ô bản :












2. Các loại tải tác dụng trên ô bản :

BẢNG TẢI TRỌNG SÀN SINH HOẠT

Lo

i t

i
trọng
C


u t

o l

p

Chi

u
dày
lớp d


(m)
Tr

ng l
ư

ng
riêng

g
(kG/m
3
)
T

i tr


ng
tiêu chuẩn
g
tc

(kG/m
2
)
H


s


vượt tải

n
T

i tr

ng
tính toán

g
tt

(kG/m
2

)
T

nh t

i

G

ch Ceramic

0.02

1800

36

1.1

39.6

Ch

c n
ă
ng


Ho


t t

i tiêu
chuẩn
P
tc
(kG/m
2
)
H

s


v
ư

t
tải
n
Ho

t t

i tính toán P
tt

(kG/m
2
)

Sàn mái

7

5
1.3

97.5

Sảnh giao dịch,cầu thang 300 1.2 360
Đ
áy h


n
ư

c mái

120

1.3

156

Sân th
ư

ng


200

1.2

240

Các phòng bình th
ư

ng

200

1.2

240

ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

V

a lót

0.02

1800

36


1.3

43.2

Sàn BTCT

0.1

2500

250

1.1

275

Vữa trát 0.01 1800 18 1.3 21.6

379.4

Ho

t t

i

P. làm vi

c




200

1.2

240

S

nh giao d

ch



300

1.2

360

Cầu thang 300 1.2 360

BẢNG TẢI TRỌNG SÀN VỆ SINH

Lo

i t


i
trọng
C

u t

o l

p

Chi

u dày
lớp d (m)

Tr

ng
lượng
riêng
g
(kG/m
3
)
T

i tr

ng

tiêu chuẩn
g
tc

(kG/m
2
)
H


s


vượt tải

n
T

i tr

ng
tính toán

g
tt

(kG/m
2
)
T

ĩ
nh t

i

g

ch Ceramic

0.02

1800

36

1.1

39.6

V

a lót

0.02

1800

36

1.3


43.2

Lớp chống thấm 0.02 1000 20 1.2 24
L

p BT g

ch v


0.05

1600

80

1.2

96

Sàn BTCT

0.1

2500

250

1.1


275

V

a trát

0.01

1800

18

1.2

21.6

489.6

Ho

t t

i

P. v


sinh




200

1.3

260


BẢNG TẢI TRỌNG SÀN MÁI

Lo

i t

i
trọng
C

u t

o l

p

Chi

u
dày lớp
d (m)

Tr

ng
lượng
riêng
g
(kG/m
3
)
T

i tr

ng
tiêu chuẩn
G
tt

(kG/m
2
)
H


s


vượt tải

n

T

i tr

ng
tính toán

G
tt

(kG/m
2
)
T
ĩ
nh t

i

G

ch lá nem

0.02

1200

24

1.1


26.4

V

a lo&t

0.02

1800

36

1.3

43.2

L

p ch

ng th

m

0.02

1000

20


1.2

24

L

p BT t

o d

c

0.07

2200

154

1.2

184.8

Sàn BTCT

0.08

2500

200


1.1

220

Vữa trát 0.01 1800 18 1.3 23.4


518

Ho

t t

i

Sàn mái



75

1.2

90

Đ
á
y h



n
ư

c



120

1.3

156

Sân th
ư

ng



200

1.2

240





+ Tínhtải trọng phân bố :
- tỉnh tải:
+ Tải trọng tiêu chuẩn : g
tc
= g . d (kG/m2)
+ Tải trọng tính toán : g
tt
= g
tc
.n (kG/m2)
- Hoạt tải:
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

+ Tải trọng tiêu chuẩn : p
tc
(kG/m2)
+ Tải trọng tính toán : p
tt
= p
tc
. n (kG/m2)
2. Tải trọng của tường phân bố đều lên sàn:
Ta qui đổi tải trọng của tường thành tải phân bố đều lên diện tích sàn
Công thức qui đổi:

S
LbH
q

t




b: Chiều dày tường(m)
H: Chiều rộng tường (m)
g: Trọng lượng riêng của tường, vách kính (kG/m
3
)
L: Chiều dài của tường (m)
S: Diện tích của ô bản sàn (m
2
)
- Tải trọng của tường phân bố lên sàn vệ sinh:

2
/33.238
6
7
.
2
5.63.31.01800
mkG
x
xxx
q
t



- Tải trọng của vách kính phân bố lên sàn S8’:

2
/9.31
6
5
.
4
54.63.340
mkG
x
xx
q
t


- Tải trọng của vách kính phân bố lên sàn S8:

)/(53.86
65.4
3.368.21.01800
65.4
64.53.340
2
mkG
x
xxx
x
xx
q

vk



BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TÁC DỤNG LÊN CÁC Ô SÀN

STT

Lo

i

Ô bản
LO

I T

I TR

NG

Tác d

ng
lên bản
Q
tt
(kG/m
2
)

T

nh t

i

g
tt
(kG/m
2
)
Ho

t t

i

P
tt
(kG/m
2
)
T

i phân b


q
tt
(kG/m

2
)
1 S1 379.4 360 739.4
2

S2

379.4

240


619.4

3

S3

379.4

240


619.4

4

S4

489.6


260

238.3

967.9

5 S5 379.4 240 619.4
6

S6

379.4

360


739.4

7

S7

379.4

240


619.4


8 S8 379.4 360 79.3 818.7
9

S8
1

379.4

360

29.3

768.7

10

S8
2

379.4

360


739.4

11

S9


379.4

240


619.4

- Tải trọng tác dụng lên ô bản
Q
tt
= g
tt
+ p
tt
+ q
tt
(kG/m
2
)
g
tt
: Tỉnh tải tính toán (kG/m
2
)
p
tt
: Hoạt tải tính toán (kG/m
2
)
q

tt
: Tải trọng tính toán của tường phân bố lên sàn (kG/m
2
)
I.3 PHÂN LOẠI Ô BẢN SÀN
I.3.1. Phân loại ô bản sàn :
Ta chia ô bản ra làm 2 loại để tiện lợi cho việc tính toán như sau:
- Bản sàn được xem là bản kê 4 cạnh khi:
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

l2
MII
M1
M2
MI
lI
MII
MII
MII
M
2
MI
MI
M1
MI
Tỷ số: l
2
:cạnh dài của ô bản


2
1
2

l
l
l
1
:cạnh ngắn của ô bản
- Bản sàn được xem là bản loại dầm khi:
Tỷ số :

2
1
2

l
l

- Các ô sàn S, S3, S7, S8, S8
1
, S8
2
:


2
1
2


l
l
nên tính theo loại bản kê 4 cạnh
- Các ô sàn S1, S4, S5, S6, S9: có
2
1
2

l
l
nên tính theo loại bản dầm
I.3.2. Chọn sơ đồ tính :
1. Tính bản kê bốn cạnh
Các ô S2, S3, S8, S8, S8 có h
d
>3h
b
thì ta xem bản được ngàm vào dầm và ta có sơ
đồ tính như sau :















Ô S7 có một cạnh có h
d
= 3h
b

thì ta xem bản được gối vào dầm và ta có sơ đồ tính sau :















ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02






Các giá trị momen được tính như sau :
- Giá trị momen ở nhịp :
M
ij
= m
ij
xP
- Giá trị momen ở gối :
M
ij
= k
ij
xP
m
ij
,k
ij
: các hệ số phụ thuộc vào loại ô bản
P : Tải trọng tính toán truyền lên bản
P = (g
tt
+p
tt
+ q
tt
)xl
1

l
2
g
tt
: Trọng lượng bản thân của bản
p
tt
: Hoạt tải tác dụng lên bản
q
tt
: Trọng lượng của tường phân bố đều lên sàn
2. Bản loại dầm:
- Các ô S1, S4, S5, S6, S9 vì có h
d
>3h
b
nên sơ đồ tính như sau:ta cắt 1m theo phương
ngắn để tính





- Moment giữa nhịp : M = ql
2
/24
- Moment gối : M = ql
2
/12
Q

tt
= g
tt
+p
tt
+ q
tt

I.4. TÍNH NỘI LỰC VÀ TÍNH THÉP
- Để cho việc tính cốt thép sàn được nhanh, ta xác định trước cốt thép cấu tạo tương
ứng với hàm lượng m
min
= 0.2%
Chọn thép cấu tạo dựa vào m
min
:
Fa= m
min
.b. h
0
=0.002x100x8.6= 1.72 (cm
2
)
- Tính nội lực dựa vào thép cấu tạo.
- Ta cắt một dải bản có chiều rộng b = 1 (m)
- Chiều dày bản như đã chọn : h
b
= 10 (cm)
Cốt thép dùng f8a250 có Fa = 2.01 (cm
2

)
Số hiệu thép A
I
có cường độ chịu kéo Ra =2300 (kG/cm
2
)
- Bê tông mác 250 có cường độ chịu nén Rn = 110 (kG/cm
2
)
Tra bảng trong sách kết cấu bê tông cốt thép của Ngô Thế Phong ta được các hệ số :

A
o
=0.412 a
o
=0.58
- Chiều dày của lớp bảo vệ a=1.4 (cm)
h
o
=h-a =10-1.4 = 8.6 (cm)

0
0.0488
6.8100110
01.22300
.


xx
x

h
xbx
R
RF
a
on
a

Tra bảng ta được:
g = 0.976
{M}= F
a
x R
a
xg x h
o
= 2.01x2300x0.976x8.6= 38803 (kGcm)
Chọn thép cấu tạo f8a250 có Fa = 2.01 (cm
2
).
I.4.1 Tính nội lực
Các ô bản có kích thước khác nhau, tải trọng khác nhau.
Mn
Qtt
Mg Mg
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

Vì vậy mà ta tính nội lực cho từng ô riêng lẻ rồi bố trí thép cho toàn sàn.

- Tính nội lực cho ô bản điển hình (ô S8):
Kích thước của ô sàn: l
1
=4.5 (m); l
2
= 6 (m)
Tải trọng tác dụng lên ô bản:
Q
tt
= g
tt
+ g
tt
+ q
tt
= 379.4 + 360 + 79.4 = 819 (kG/m
2
)
Tỷ số:

33.1
5.4
6
1
2

l
l
< 2
Bản được xem như chịu uốn theo hai phương, có ngàm 4 cạnh. Tra ô bảng số 9 được các

hệ số:
m
91
= 0.0206, m
92
= 0.0138, k
91
= 0.0471, k
92
= 0.0314












Các giá trị nội lực được tính như sau:
P= Q
tt
x l
1
l
2
x 1 = 819 x 4.5 x 6 = 22113 (kG/m)

M
1
= P x m
91
= 22113 x 0.0206 = 45552.8 (kGm)
= 45,5286 (kGcm) >{M} = 38803 (kGcm)
M
2
= P x m
92
=22113 x 0.0138 = 30516 (kGm)
= 30516 (kGcm) < {M} = 38803 (kGcm)
M
I
= P xk
91
=22113 x 0.0471 = 10415.2 (kGm)
= 104152 (kGcm) > {M} = 38803 (kGcm)
M
II
= P x k
92
=22113 x 0.0314 = 69434.8 (kGm)
= 69434.8 (kgcm) > {M} = 38803 (kGcm)
Giá trị thể hiện trong bảng sau:

BẢNG KẾT QUẢ NỘI LỰC SÀN TẦNG ĐIỂN HÌNH
STT

Ô SÀN L

1
(m) L
2
(m) L
2
/L
1
q(kG/m²)

Hệ số M(kG.m)
1
S1
1.4 3.2 2.29 739.4
Mg 120.77
Mnh 60.38
2
S2
4.9 5 1.02 619.4
m
91

0.0182

M1 276.19
m
92

0.0176

M2 267.09

k
91
0.0425

MI 644.95
k
92
0.0406

MII 616.12
3
S3
4.9 6 1.225 619.4
m
91

0.0206

M1 375.13
m
92

0.0138

M2 251.3
k
91
0.0471

MI 875.71

l2
M II
M I
M 1
M 2
M I
M II
lI
M II
M 2
M II
M I
M 2
M I
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

k
92
0.0314

MII 571.81
4
S4
2.45 6 2.45 967.9
Mg 484.15
Mnh 242.08
5
S5

0.8 2.45 3.06 619.4
Mg 30.04
Mnh 16.517
6
S6
2.45 6 2.45 739.4
Mg 369.85
Mnh 184.93
7
S7
2 3 1.5 619.4
m
91

0.0225

M1 83.62
m
92

0.0086

M2 31.961
k
91
0.0506

MI 188.05
k
92

0.0169

MII 62.81
8
S8
4.9 6 1.225 818.7
m
91

0.0206

M1 496.01
m
92

0.0138

M2 332.29
k
91
0.0471

MI 1134.12

k
92
0.0314

MII 756.08
9

S8
1

4.9 6 1.225 768.7
m
91

0.0206

M1 456.55
m
92

0.0138

M2 311.88
k
91
0.0471

MI 1064.47

k
92
0.0314

MII 709.64
10

S8

2

4.9 6 1.225 739.4
m
91

0.0206

M1 447.8
m
92

0.0138

M2 299.83
k
91
0.0471

MI 1023.89

k
92
0.0314

MII 682.6
11

S9
1.6 4.9 3.06 619.4

Mg 132.14
Mnh 66.07

I.4.2.Tính toán cốt thép
- Tính thép cho ô bản (S8):
- Lớp bảo vệ a=1.4 (cm)
- Chiều cao h
o
=h-a=10-1.4=8.6 (cm)
- Bê tông mác 250 R
n
=110 (kG/cm
2
)
- Cắt bản một 1 mét dài có chiều rộng b=1 (m)
- Tính thép theo phương l
1
= 4.5 (m):
Momen M
1
= 45552.8 (kGcm)

412.0056.0
6.8100110
45552.8

22
1

o

on
A
xxhbR
M
A

971.0)056.0.211.(5.0).211.(5.0  A



)(37.2
6.8971.02300
8.45552
2
0
1
cm
xxhR
M
F
a
a



Chọn

thép f8a200 F
a
=2.65(cm

2
)
Hàm lượng:

%308.0100.
6.8100
65.2
100
.
% 
xhb
F
o
a


ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

Momen M
I
= 104152(kGcm)

412.0128.0
6.8100110
104152

0
22

0
 A
xxhbR
M
A
n
I



931.0)128.0211(5.0).211(5.0  xA




)(66.5
6.8931.02300
104152

2
0
cm
xxhR
M
F
a
I
a




Chọn

thép f10a120 F
a
=6.54 (cm
2
)
Hàm lượng:

%76.0100.
6.8100
54.6
100.
.
% 
xhb
F
o
a


Tính thép theo phương l
2
= 6 (m):
Momen:
M
2
=30516 (kGcm) < {M}= 38803 (kGcm).
Chọn thép theo cấu tạo f8a250 F

a
=2.01 (cm
2
)
Momen:
M
II
= 69434.8 (kGcm)

412.0085.0
6.8100110
8.69434

0
22
 A
xxhbR
M
A
on
II



956.0)085.0211(5.0).211(5.0  xA




)(67.3

6.8956.02300
8.69434

2
cm
xxhR
M
F
oa
II
a



Chọn

thép f8a120 F
a
= 4.19 (cm
2
)
Hàm lượng:

%49.0100
6.8100
19.4
100
.
% 
xhb

a
F
o


Tương tự như trên, ta tính toán cho các ô bản còn lại và được tổng hợp trong bảng sau:

BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN VÀ BỐ TRÍ CỐT THÉP SÀN ĐIỂN HÌNH
STT

Ô
SÀN

h
0
A

Fa(cm²)
()
Fa(chon)

Fa(cm²)

()
1
S1
8.6

0.014845 0.992522


0.615167 0.071531

8a250 2.01 0.233721
0.007422 0.996275

0.306399 0.035628

8a250 2.01 0.233721
2
S2
8.6

0.033948 0.982727

1.420851 0.165215

8a250 2.01 0.233721
0.03283 0.983306

1.373227 0.159678

8a250 2.01 0.233721
0.079275 0.958653

3.401249 0.395494

8a140 3.59 0.417442
0.075731 0.96058 3.242689 0.377057

8a140 3.59 0.417442

3
S3
8.6

0.04611 0.976388

1.942376 0.225858

8a250 2.01 0.233721
0.030889 0.984309

1.290728 0.150085

8a250 2.01 0.233721
0.107639 0.942923

4.695242 0.545958

10a160 4.91 0.57093
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

0.070285 0.963527

3.000278 0.348869

8a160 3.14 0.365116
4
S4

8.6

0.05951 0.969303

2.525191 0.293627

8a190 2.65 0.30814
0.029756 0.984894

1.242634 0.144492

8a250 2.01 0.233721
5
S5
8.6

0.003692 0.99815 0.152152 0.017692

8a250 2.01 0.233721
0.00203 0.998984

0.083588 0.00972 8a250 2.01 0.233721
6
S6
8.6

0.045461 0.976728

1.914369 0.222601


8a250 2.01 0.233721
0.022731 0.988502

0.945809 0.109978

8a250 2.01 0.233721
7
S7
8.6

0.010278 0.994834

0.424945 0.049412

8a250 2.01 0.233721
0.003929 0.998032

0.161901 0.018826

8a250 2.01 0.233721
0.023114 0.988306

0.961957 0.111855

8a250 2.01 0.233721
0.00772 0.996125

0.318778 0.037067

8a250 2.01 0.233721

8
S8
8.6

0.060968 0.968525

2.589126 0.301061

8a190 2.65 0.30814
0.040844 0.979143

1.715714 0.199502

8a250 2.01 0.233721
0.139402 0.924616

6.201135 0.721062

10a120 6.54 0.760465
0.092935 0.951146

4.018781 0.4673 8a120 4.19 0.487209
9
S8
1

8.6

0.056118 0.971106


2.376814 0.276374

8a200 2.5 0.290698
0.038335 0.98045 1.608184 0.186998

8a250 2.01 0.233721
0.130841 0.929627

5.78893 0.673131

10a130 6.04 0.702326
0.087227 0.954298

3.75948 0.437149

8a130 3.87 0.45
10
S8
2
8.6

0.055042 0.971677

2.329893 0.270918

8a200 2.5 0.290698
0.036854 0.98122 1.544836 0.179632

8a250 2.01 0.233721
0.125853 0.93252 5.55097 0.645462


10a140 5.61 0.652326
0.083903 0.956123

3.609325 0.419689

8a140 3.59 0.417442
11
S9
8.6

0.016242 0.991812

0.673564 0.078321

8a250 2.01 0.233721
0.008121 0.995923

0.335392 0.038999

8a250 2.01 0.233721
I.4.3. Kiểm tra độ võng
-Ta thấy ô số 8 có khả năng có độ võng cao nhất(4.5x6)m, vì vậy ta xét đến độ võng của ô này

- Độ võng của ô số 8, theo phương l
2
=6 (m):
Độ võng cho phép : {
200
1


l
f
}
- Công thức kiểm tra độ võng:

J
E
lQ
f
tt
.
.
384
.
4


- Tải trọng tác dụng 1ên ô bản:
Q
tt
= 819 (kG/m
2
)
- Modun đàn hồi của bê tông:
E=2.65.10
5
(kG/cm
2
)

- Momen chống uốn:
J =
5.5300
12
6.8100
12
33

xbh
(cm
4
)

ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

f =
)(0196786.0
5.53001065.2384
600819
9
4
m
xxx
x



00327.0

6
0196786.0

l
f
<
200
1

l
f
= 0.005
Vậy ô bản 8 thoả mãn yêu cầu về độ võng
I.5. BỐ TRÍ THÉP TRÊN BẢN VẼ




CHƯƠNG II: TÍNH DẦM DỌC
TÍNH DẦM DỌC TRỤC C TẦNG 3

II.1. SƠ ĐỒ TÍNH







SƠ ĐỒ TÍNH TOÁN DẦM DỌC TRỤC C TẦNG 3

Chọn sơ bộ tiết diện dầm như sau :

)(50)(5.06)
12
1
8
1
()
12
1
8
1
(
1
cmmlh
d



)(2550
2
1
)
4
1
2
1
( cmhb
dd



Vậy chọn tiết diện dầm: (25x50) cm
II.2 . SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LÊN DẦM


















6'1
1
1
2
2
2
3
3
3

4
4
4
5
5
6
5
6
S8
2
1
D3
D1
S7
S9
D1
S3
D10
D9
D2
D2
S1
D11
D8
D1
S8
S2
D7
S3
S3

D10
D9
D4
D6
S9
D5
S8
S3
D7
D4
S6
D8
S4
D8
D8
S5
D6
D7
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02



SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI TỪ SÀN LÊN DẦM TRỤC C


II.3. TẢI TRỌNG
Tải trọng tác dụng lên dầm dọc bao gồm:
- Tải từ sàn truyền lên dầm, qui đổi về tải phân bố đều.

- Tải trọng bản thân dầm là tải phân bố đều.
- Tải trọng bản thân tường trên dầm, qui về tải phân bố đều trên dầm.
- Tải tập trung do các dầm phụ truyền lên.
- Tải từ cầu thang truyền lên dầm.
- Tải do sàn truyền vào dầm có dạng tam giác hoặc hình thang, công thức qui tải
tương đương như sau:
Tải do trọng lượng bản thân dầm:
g
d
= 0.25x0.52500x1.1= 3 44 (KG/cm)
Tải do tường:
- Trọng lượng của tường 20 (cm):
g
t
= 1800x0.2x2.7x1.2= 1166.4 (KG/cm)
- Trọng lượng của tường 10:
g
t
= 1800x0.1x2.7x1.2= 583.2 (KG/cm)
- Trọng lượng của vách kính:
g
k
= 40x2.7x1.2= 129.6 (KG/cm
2
)
Tải trọng toàn phần:
- Tỉnh tải : g
tt
= g
d


+
g
t +
g
td
(KG/cm)
- Hoạt tải : p
tt
= p
td
(KG/cm)
II.3.1. Tải trọng tác dụng lên dầm
Trọng lượng của các ô sàn truyền vào dầm:
1. Tỉnh tải:
Ô bản S8: g
tt
= 459 (kG/m
2
)
Ô bản S8
1
: g
tt
= 408.7 (kG/m
2
)
Ô bản S8
2
: g

tt
= 379.4 (kG/m
2
)
Ô bản S9: g
tt
= 379.4 (kG/m
2
)
Ô bản S7: g
tt
= 379.4 (kGg/m
2
)
Ô bản S3: g
tt
= 379.4 (kG/m
2
)
2. Hoạt tải:
Ô bản S8, S8
1
, S8
2
: p
tt
= 360 (kg/m
2
)
Ô bản S7,S9,S3: p

tt
= 360 (kg/m
2
)
Ta xem dầm liên tục không đều nhịp, gối là các cột.Tiến hành truyền tải lên dầm trục C.
Nguyên tắc truyền tải từ ô sàn lên dầm:









Đối với ô sàn làm việc hai phương có bản kê bốn cạnh
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

2
1
2

l
l
L2
L1
L2
L1





Tỷ số:





Quy đổi tải trọng về dạng phân bố đều lên dầm:
Tải trọng tam giác:



Tải trọng hình thang:

K=1-2.b
2
+b
3

Đối với ô sàn làm việc theo phương cạnh ngắn :
Tải trọng của ô bản theo một phương truyền lên dầm:









3. Tải trọng của ô sàn truyền lên dầm:
Sàn S8 truyền lên dầm:









)/(
2

8
5
1
mkG
l
qq
tttd

)/(
2

1
mkG
l

qkq
tttd

2
1
.2 l
l


)/(
2
1
1
mkGlqq
ttd

6000
4500
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02


Ta tính theo bản chịu nốn hai phương.
- Tỉnh tải: g
tt
= 459 (kG/m2)
Tải tác dụng theo phương l= 4.5 (m):

Tải tác dụng theo phương l= 6 (m):

k=1-2x0.408
2
+ 0.33
3
=0.776
- Hoạt tải: ptt= 360 (kg/m2)
Tải tác dụng theo phương l= 4.5 (m):
Tải tác dụng theo phương l=6 (m):
Tải trọng của các ô sàn còn lại truyền lên dầm, các ô bản còn lại tính tương tự như ô
bản trên. Kết quả tính toán được tổng hợp trong bảng.
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG TRUYỀN LÊN DẦM

Ô
Bản
Kích
Thước
l
2
/l
1
T

i Tr

ng

b

K


T

nh T

i

Ho

t T

i


l
1
l
2

T. T

i

H. T

i



P.
Ngắn

P. Dài

P.
Ngắn
P. Dài


(m)

(m)


(kG/m
2
)
(kG/m
2
)



(kG/m)

(kG/m)

(kG/m)

(kG/m)

S8


4.5

6

1.33

459

360

0.408

0.77

645.5

801.4

506.3

628.6


S8
t

4.5

6


1.33

408.7

360

0.408

0.77

625.82

735.58

551.25

648.33


S8
2

4.5

6

1.33

379.4


360

0.408

0.77

580.96

682.84

551.25

648.33

S3

5

6

1.2

379.4

240

0.417

0.77


592.81

687.77

375

435.07

S7

1.9

2.9

1.53

379.4

240

0.328

0.82

225.27

295.74

142.5


187.08

S9 1.9 5 2.63

379.4 240 0.19

0.93

360.43

228
4. Tổng hợp tải trọng tác dụng lên dầm trục c
- Tỉnh tải tác dụng lên từng phần tử:
q
d
= g
t
+ q
k
+ q
td
+ g
d
(kG/m)
- Hoạt tải tác dụng:
p
d
= p
td

(kG/m
BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNGTĨNH TẢI

)/(
2

1
mkG
l
qkq
tttd

)/(5.645
2
5.4
.459.
8
5
2

8
5
1
mkG
l
gg
tttd

)/(6.628
2

5.4
.360776.0 mkGxp
td

)/(4.801
2
5.4
.459776.0 mkGxq
td

)/(33.0
6*2
5.4
*2
2
1
mkG
l
l


)/(3.506
2
5.4
.360.
8
5
2

8

5
1
mkG
l
pp
tttd

)/(
2

1
mkG
l
qkq
tttd

ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

)(3.8655
2
9.9275
2
8.2296
2
5.23625.173
2
543.360
2

9.94.1166
1
kG
xx
xx
p




Ph

n T


T

i Tr

ng (kG/m)

T

ng H

p
Tải

g
t

g
k
q
td
g
d

q
d
(kG/m)

1

583.2


225

344

1152.2

2


129.6

801.4+688

344


1963

3 129.6 735.8+688 344 1897.4
4


129.6

682.8+688

344

1844.4

5

1166.4



344

1510.4


BẢNG TỔNG HỢP TẢI TRỌNG HOẠT TẢI

Ph


n T


T

ng H

p T

i


P
d

(kG/m)

1

187

2 435+628.6=1063.3
3

435+628.3=1063.3

4

435+628.3=1063.3


5

0


Tải tập trung tại nút:
Tải tập trung tại nút 1:
- Tĩnh tải:




- Hoạt tải:
Tải tập trung tại nút 6:
- Tĩnh tải:

- Hoạt tải:
II.3. TÍNH TOÁN NỘI LỰC VÀ TỔ HỢP
II.4.1 . Các trường hợp tải trọng









)(570
2

5228
6
kG
x
p
ht

)(42.981
2
1.25.142
2
8.2187
2
5228
1
kG
xxx
p
ht

6
5
6
5
5
4
4
4
3
3

3
2
2
2
1
1
1
)(6.4504
2
543.360
2
5275
2
54.1166
6
kG
xxx
p 
ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

8655.3(kG)
11 5 2 .2(k G / m )
1 9 63 (k G / m )
1 89 7 .4( kG / m )
1 84 4 .4( kG / m )
4504.6(kG)
1 51 0 .4( kG / m )
1 87 ( kG / m )

981.42(kG)
TÆN H TA ÛI
1 0 63 .3( k G / m )
570(kG)
HO A T TA ÛI C A ÙC H N HÒP 1
1 06 3 .3( kG / m )
1 06 3 .3( kG / m )
1 0 63 .3( k G / m )
1 06 3 .3( kG / m )
570(kG)
HO A T TA ÛI LIE ÀN N HÒP 3
1 06 3 .3 ( kG / m )1 0 63 .3( k G / m )
HO A T TA ÛI LIE ÀN N HÒP 2
1 87 ( kG / m )
981.42(kG)
570(kG)
1 06 3 .3( kG / m )106 3.3( kG / m )
HO A T TA ÛI LIE ÀN N HÒP 1
1 06 3 .3( kG / m )
1 06 3 .3( kG / m )
981.42(kG)
1 87 ( kG / m )
HO A T TA ÛI C A ÙC H N HÒP 3
HO A T TA ÛI C A ÙC H N HÒP 2











































II.3.2 . Các trường hợp tổ hợp
Tổ hợp 1: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 1
Tổ hợp 2: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 2
Tổ hợp 3: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 3
Tổ hợp 4: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 4
ĐỀ TÀI: TỊA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GỊN CƠNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02

Tổ hợp 5: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 5
Tổ hợp 6: Tĩnh tải + 1xHoạt tải 6
Tổ hợp 7: Tĩnh tải + 0.9x(Hoạt tải 1 + Hoạt tải 2)
II.4 . GIẢI NỘI LỰC
Dùng phần mềm Sap để giải và tổ hợp nội lực.















































H OA ÏT TA ÛI C A ÙC H N HỊP 3
2740
32801620
2120
760
1680
2490
12504270
29201970
2650
1600
750820
H OA ÏT TA ÛI LIE ÀN N HỊP 3
H OA ÏT TA ÛI LIE ÀN N HỊP 2
H OA ÏT TA ÛI LIE ÀN N HỊP 1
H OA ÏT TA ÛI C A ÙC H N HỊP 2
H OA ÏT TA ÛI C A ÙC H N HỊP 1
53001230 1250710 840
592024502400200 440
21302940
3000
5800
890
6420130014701360 2220
43401460 17002030 3130
2020

20
14504510
2100
1270
2420
3820
2910
2880
1870
2470 2470 20720
TỈN H TA ÛI
BIE ÅU Đ Ồ N ỘI LƯ ÏC
5480837083205730
6080
4030
4060
5950
85807730
4460
45304890
7520
1240
5120
5060
1540
8640773079007780
4070
50504020
76709590 10690
7450

2620
2860
6260
32804120347065302780
6680
26405600
41305650
4290
2100
1970
290
23190207202319020720
2090480
2072022940 23190
4040
TỔ HP 1
Biểu đồ mo men M (kGm)
TỔ HP 2
Biểu đồ mo men M (kGm)
TỔ HP 3
Biểu đồ mo men M (kGm)
TỔ HP 4
Biểu đồ mo men M (kGm)
BIỂU ĐỒ TỔ HP NỘI LỰC
TỔ HP 5
Biểu đồ mo men M (kGm)
TỔ HP 6
Biểu đồ mo men M (kGm)
TỔ HP 7
Biểu đồ mo men M (kGm)

ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02































ĐỀ TÀI: TÒA NHÀ NGÂN HÀNG SÀI GÒN CÔNG THƯƠNG GVHD:ThS.TRƯƠNG QUANG THÀNH
SVTH: LÊ MINH HIẾU - 19 - LỚ
P: 99XD02


P
T


M
C


TỔHỢP1


TỔHỢP2

TỔHỢP3

TỔHỢP4

TỔHỢ
P5

TỔHỢP6


TỔHỢP7



Mmax

Mmin

M+ M- M+ M- M+ M- M+ M- M+ M- M+ M- M+ M-



1

1



2

-4.99

-4.48

-4.99


-4.48

-4.99


-4.48

-4.94

-4.99
3

-10.32

-9.25

-10.32

-9.25
-
10.32

-9.25
-
10.21

10.32
4

-15.98

-14.3

-15.98


-14.3
-
15.98

-14.3
-
15.82

15.98
5

-23.19
-
20.72

-23.19
-
20.72
-
23.19
-
20.72
-
22.94

23.19

2


1

-23.19
-
20.72


-23.19
-
20.72
-
23.19
-
20.72
-
22.94

23.19
2

-9.1

-3.67

-5.1


-4.47

-8.93


-3.76

-5.87

9.1
3

-2.49

2.1

1.97



0.29

-4.04

-2.09

0.48

2.1

2.49
4

-2.46


1.86

1.47



0.26
-
2.13
1.86
0.1

1.86

2.46
5

-3.28

-4.12

-3.47


-6.53

-2.78

-4.13


-5.05

6.53

3

1

-3.28

-4.12

-3.47


-6.53

-2.78

-4.13

-5.05

6.53
2

6.11

-1.79


2.17



4.23

5.76
1.8
4.21

6.11

1.79
3


7.45

2.62

2.86



6.26

6.68

2.64


5.6

7.45


4

4.32

0.59


0.69

3.81

3.12

0.62

2.69

4.32

5

-8.64

-7.73


-7.9

-7.78
-
10.69

-7.67

-9.59

10.69

4

1

-8.64

-7.73

-7.9

-7.78
-
10.69

-7.67

-9.59


10.69
2

-0.67

3.4

2.94



-0.18

1.34

3

1.6

3.4

0.67
3

1.24

5.12

5.06




1.54

4.07

5.05

4.02

5.12

4

0.38


2.82

2.8

0.50

2.4

2.7

2.22


2.82

5




-5.48

-8.37

-8.32

-5.73

-7.52

-8.58

-7.73

8.58

5

1

-5.48

-8.37




-8.32

-5.73

7.52
-8.58
-7.73

8.58
2

0.52

-1.68


-1.65

0.64

-1.03
-1.55
-0.93

0.52

1.68

3

6.08

4.03



4.06

5.95

4.46

4.53

4.89

6.08

4


-4.36


3.13

3.14


4.29

3.39

3.43

3.65

4.36

5



×