i hc Khoa hc T nhiên
ngành: ; 60 42 30
2012
Abstract:
Keywords: ; ; ; ; Sinh lý
Content
Phần 1. MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
2
-
“Nghiên cứu một số chỉ số sinh học
hình thể của học sinh trƣờng THCS xã Lam Hạ, thành phố Phủ Lý, tỉnh Hà Nam”.
2. Mục đích nghiên cứu
-
-
tr
3. Nhiệm vụ nghiên cứu
-
-
4. Nhƣ
̃
ng đo
́
ng go
́
p mơ
́
i cu
̉
a đê
̀
ta
̀
i
.
3
.
4
PHẦN 2. NỘI DUNG
Chương 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU
1.1. Một số vấn đề về sinh trƣởng và phát triển của trẻ em
S
1.2. Một số chỉ số hình thái
1.3. Lƣợc sử nghiên cứu các chỉ số sinh học của trẻ em trên thế giới
1.3.1. Các nghiên c-
1.4. Lƣợc sử nghiên cứu các chỉ số sinh học của trẻ em ở Việt Nam
1.5. Điều kiện tự nhiên của tỉnh Hà Nam
1.5.1.
5
Chương 2.
ĐỐI TƢỢNG VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Đối tƣợng nghiên cứu
2.1.1. Đặc điểm của đối tƣợng nghiên cứu
-
2.1.2. Phân bố đối tƣợng nghiên cứu.
-
-
-
-
2.2.3. Phƣơng pháp nghiên cứu các chỉ số
- -
- .
c [15], [16, 17].
.
6
Chƣơng 3. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU & THẢO LUẬN
3.1. Một số chỉ số hình thái của học sinh 12 – 15 tuổi
3.1.1. Chiều cao đứng
Bảng 3.1. Chiều cao đứng (cm) của học sinh theo tuổi và giới tính
Nam (1)
12
XX
p(1-2)
n
N
12
54
142,04 ± 4,68
-
51
143,81 ± 4,92
-
-1,77
< 0,05
13
53
146,64 ± 5,62
4,60
48
149,51 ± 5,64
5,70
-2,1
< 0,05
14
54
153,79 ± 5,89
7,15
51
153,42 ± 4,13
3,91
+0,37
> 0,05
15
53
159,38 ± 7,06
5,59
52
154,95 ± 4,38
1,53
+4,43
< 0,05
5,78
3,71
-
X SD
X SD
7
3.1.2. Cân nặng
8
Bảng 3.2. Cân nặng trung bình (kg) của học sinh theo tuổi và giới tính
Nam (1)
12
XX
p(1-2)
n
n
12
54
33,50 ± 2,95
-
51
35,20 ± 2,97
-
-1,7
< 0,05
13
53
37,28 ± 3,76
3,78
48
37,45 ± 2,70
2,25
- 0,17
> 0,05
14
54
41,04 ± 3,15
3,76
51
41,83 ± 2,48
4,38
-0,79
> 0,05
15
53
47,38 ± 5,06
6,34
52
43,25 ± 3,30
1,42
+4,13
< 0,05
4,63
2,68
43,25 ±
nh
-
-
-
3.1.3. Vòng ngực trung bình
Bảng 3.5. Vòng ngực trung bình (cm) của học sinh theo lứa tuổi và giới tính
Nam (1)
12
XX
p(1-2)
n
n
X SD
X SD
X SD
X SD
9
12
54
65,82 ±
4,10
-
51
66,56 ± 4,04
-
-0,74
>0,05
13
53
67,96 ±
3,17
2,14
48
69,64 ± 4,31
3,08
-3,58
<0,05
14
54
70,49 ±
2,53
2,53
51
74,61 ± 3,55
4,97
-2,41
<0,05
15
53
74,99 ±
4,20
4,50
52
76,03 ± 3,81
1,42
-1,04
<0,05
3,06
3,16
15
(p<0,05).
3.1.4. Vòng đùi phải
10
Bảng 3.6. Vòng đùi phải của học sinh theo lứa tuổi và giới tính
T
Nam (1)
12
XX
p(1-2)
n
n
12
54
39,38 ± 2,74
-
51
40,05 ± 2,84
-
- 0,67
>0,05
13
53
42,67 ± 2,23
3,29
48
43,29 ± 3,63
3,24
- 0,62
>0,05
14
54
43,93 ± 2,02
1,26
51
45,17 ± 2,61
1,88
- 1,24
<0,05
15
53
44,24 ± 2,00
0,31
52
46,21 ± 1,79
1,04
- 1,97
<0,05
1,62
2,05
3.1.5. Vòng cánh tay phải co (VCTPC)
VCTPC
Bảng 3.7. Vòng cánh tay phải co (cm) của học sinh theo tuổi và giới tính
Nam (1)
12
XX
p(1-2)
n
n
12
54
19,74 ± 1,53
-
51
20,13 ± 1,61
-
- 0,39
>0,05
13
53
20,94 ± 1,40
1,20
48
20,86 ± 1,75
0,73
0,08
>0,05
14
54
22,29 ± 1,44
1,35
51
22,17 ± 2,17
1,31
0,12
>0,05
15
53
24,25 ± 1,98
1,96
52
23,02 ± 2,18
0,85
1,23
<0,05
1,50
0,96
trun
X SD
X SD
X SD
X SD
11
Các chỉ số sinh học khác như vòng đầu, vòng bụng, vòng mông của học sinh trường
THCS xã Lam Hạ tương tự như học sinh các vùng miền khác trên cả nước.
3.2 Sự hoàn thiện các dấu hiệu sinh dục phụ thứ cấp qua lớp tuổi ở học sinh nam và nữ
THCS Lam Hạ - Phủ lý – Hà Nam.
3.2.1. Thời điểm xuất hiện mụn trứng cá trên mặt của học sinh.
Bảng 3.11. Thời điểm xuất hiện mụn trứng cá trên mặt của học sinh
tính
N
Nam
214
116
54,21
202
195
96,53
Chung
416
311
74,76
T
3.2.2 Sự phát triển lông mu của học sinh
12
ông mu.
13
Bảng 3.12. Tỷ lệ học sinh đã phát triển lông mu ở các mức độ theo tuổi và giới tính
P0 (%) P1 (%) P2 (%) P3 (%) P4 (%)
12 54 1 98.15 1.85 0 0 0 1.85
13 53 16 69.81 13.21 11.32 5.66 0.0 30.19
14 54 32 40.74 12.96 22.22 18.52 5.56 59.26
15 53 44 16.98 15.09 16.98 26.42 24.53 83.02
12 51 12 76.47 15.69 7.84 0.0 0.0 23.53
13 48 30 37.50 25.00 20.83 12.50 4.17 62.50
14 51 42 17.65 45.10 1.96 23.53 11.76 82.35
15 52 50 3.85 15.38 21.15 25.00 34.62 96.15
nam
N
n
(N: số lượng học sinh đã phát triển lông mu)
Hình 3.10. Sự phát triển lông mu của học sinh theo tuổi và giới tính
14
3.2.3. Sự phát triển lông nách của học sinh
Bảng 3.13. Tỷ lệ học sinh đã phát triển lông nách ở các mức độ theo tuổi
và giới tính
%
A0 (%) A1 (%) A2 (%) A3 (%)
12 54 0 100.00 0 0 0 0
13 53 3 94.34 5.66 0 0 5.66
14 54 16 70.37 24.07 5.56 0.00 29.63
15 53 33 37.74 45.28 13.21 3.77 62.26
12 51 9 82.35 13.73 3.92 0 17.65
13 48 22 54.17 29.17 16.67 0 45.83
14 51 32 37.25 39.22 17.65 5.88 62.75
15 52 45 13.46 36.54 38.46 11.54 86.54
n
N
nam
(N: số lượng học sinh đã phát triển lông nách)
trong
t
15
Hình 3.11. Sự phát triển lông nách của học sinh theo tuổi và giới tính
3.2.4 Sự phát triển tuyến vú ở học sinh nữ
3.18.
Bảng 3.18. Tỷ lệ học sinh nữ đã phát triển tuyến vú theo tuổi
%
Ma0 (%)
Ma1 (%)
Ma2 (%) Ma3 (%) Ma4 (%)
12 51 40 21.57 45.10 25.49 5.88 1.96 78.43
13 48 46 4.17 33.33 39.58 20.83 2.08 95.83
14 51 51 0.00 7.84 47.06 35.29 9.80 100
15 52 52 0.00 3.85 30.77 48.08 17.31 100
n
N
(N: số lượng học sinh nữ đã
phát triển tuyến vú)
16
Phần 3. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
1. KẾT LUẬN
1. -
2.
à
0,55 cm.
3.
4.
2. KIẾN NGHỊ
1.
Cho
17
2. -
3. Các nghi