nan
HOC
e cờ
4 :
-
h4
À4 =
\ R=
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
——
TRƯỜNG TH LÝ THƯỜNG KIỆT
DE THI GIỮA HỌC KÌ 2
MƠN: TỐN 5
NĂM HỌC 2021 - 2022
Thời gian: 40 phút
ĐÈ SỐ 1
Bài 1. Đúng ghi Ð, sai ghi S vào ô trống:
a) 18,2 > 18,19 1
b) 25,149 < 25,15
c) 5% = 0,5 L1
đ) 1⁄4= 0,25 L1
Bài 2. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a) Chữ số 3 trong số 10,038 đứng ở:
A. Hàng chục
B. Hang don vi
C. Hang phan tram
D. Hang phan nghin
b) Phân số 13/8 viết đưới dạng số thập phân là:
A. 13,8
B. 8,13
C. 0,625
D. 1,625
c) Thé tích của hình lập phương cạnh 9cm là:
A. 81 cm
B. 324 cm°
C. 486 cm?
D. 729cm”
d) Số thích hợp điền vào chỗ chấm dé 13 dm? 54 cm? =... dm? 1a:
A. 13,54
B. 13,054
C. 13,0054
D. 1,354
Bài 3. Đặt tính rồi tính:
a) 027,18 + 135,84
b) 215,46 — 194, 73
c) 176,54 x 8,7
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
4
HOC
e cờ
:
-
a
À4
P
) Bs
Ving vang mtn tang, Khai sang tuong lai
——
d) 75,6: 13,5
Bài 4. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ trồng:
a) 57,65 m L1 576,5dm
b) 1 m345 dm
1 1,45 mổ
c) 5 tân 25kg 1 5,025 tân
d) 2 giờ 40 phút L1 2,4 giờ
Bài 5. Tổng số trẻ em được tiêm chủng ở 4 thôn của xã Hồng Thái là 350 em. Xem biểu đồ dưới đây, em
hãy việt tiêp vào chỗ châm cho thích hợp.
a) Thơn Đồi:...em
b) Thơn Thượng: ...em
c) Thơn Trung:...em
đ) Thơn Đơng:...em
Bài 6. Một hình hộp chữ nhật có 1/2 chu vi đáy là 12,6dm,
chiều rộng bang 4/5 chiều đài và băng 7/5 chiều
cao. Tính diện tích xung quanh và điện tích tồn phân của hình hộp chữ nhật đó?
ĐÁP ÁN
Bai 1:
a. D
b. D
C. 5
d.D
Bai 2.
a. C
b. D
c.D
d.B
Bài 3.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
ne
HOC
4
ri cờ
a
: :
Ving vang mtn tang, Khai sang tuong lai
Bai 4.
a) =
b) <
C)=
d) >
Bai 5.
a) 63
b) 84
c) 0l
d) 112
Bai 6.
Taco so dé:
Tổng số phần băng nhau là:
4+5 =9 (phan)
Chiều rộng của hình hộp chữ nhật là:
12,6:9x 4= 5,6 (dm)
Chiều đài của hình hộp chữ nhật là:
12,6 —5,6 = 7 (dm)
Chiều cao của hình hộp chữ nhật là:
5,6 : 7/5 = 4 (dm)
Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:
12,6 x 2x 4= 100,8 (dm’)
Diện tích 2 đáy của hình hộp chữ nhật là:
7x 5,6 x 2=78,4 (dm’)
Dién tich toan phan của hình hộp chữ nhật là:
100,8 + 78,4 = 179,2 (dm^)
Đáp số: diện tích xung quanh: 100,8 dm?
Diện tích tồn phân: 179,2 dm^
ĐÈ SỐ 2
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Câu 1: (1đ) Hãy khoanh tròn vào y tra loi ding: M1
“Nam phay không trăm linh bảy mét khối” được viết là:
A. 5,0007 m?
B. 5,007 m°
C. 5,07 mỶ
D.5,7 m°
Câu 2: (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M2
Chữ số 5 trong số 254,836 chỉ:
A. 50 000
B. 500 000
C. 5 000
D. 50 000 000
Cau 3 (1d) Hay khoanh tron vao y tra loi dung: M2
Số thập phân gồm: “Ba mươi hai đơn vị, tám phần mười, năm phân trăm” được viết là:
A. 32,805
B. 32810,50
C. 32,85
D. 85,32
Câu 4 (1đ) Hãy khoanh tròn vào ý trả lời đúng: M3
Tim x: x + 2,7 = 8,9 + 9,4
A. x = 15,76
B. x = 15,6
C. x = 14,67
D. x = 16,6
Cau 5: (1d) Hay khoanh tron vào ý trả lời đúng: M2
Số thích hợp điền vào chỗ cham của 3 mỶ 76 dm? =......... mỶ là:
A. 3,76
B. 3,760
C. 37,6
D. 3,076
Cau 6: (1d) Dat tinh va tinh: M3
a/ 5 phút 6 giây x 5
b/ 30 phút 15 giây : 5
Câu 7: (1đ) Đúng ghi Ð, sai ghi S: M3
a/ 8 năm 4 thang — 5 năm 7 tháng = 3 năm 9 tháng
b/ 12 giờ 24 phút — 5 giờ 37 phút = 6 gid 47 phút
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút
d/ 28 phút 1Š giây : 5 = 5 phút 3 giây
Cau 8: (1d) Hay khoanh tron vao y tra loi ding: M1
Một bánh xe 6 tơ có bán kính 1,3 m. Vậy đường kính của bánh xe ơ tơ là:
A. 1,69 m
B. 2,6 m
C. 2,8 m
D. 1,3 m
Câu 9 (1đ) Có ba xe chở gạo, xe thứ nhất chở được 10,5 tấn, xe thứ hai chở được nhiều hơn xe thứ nhất
1,7 tan va it hon xe thir ba 1,1 tân. Hỏi trung bình mơi xe chở được bao nhiêu tân? M3
Câu 10: (1đ) Một phịng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 10m, chiều rộng 6m, chiêu cao 5m.
Người ta quét vôi bên trong bôn bức tường xung quanh phịng học và trân nhà. Hỏi diện tích cân qt vơi
là bao nhiêu mét vng, biết tổng diện tích các cửa là 7,8 m?. M4
ĐÁP ÁN
Cau 1. Chon B
Cau 2. Chon A
Cau 3. Chon C
Cau 4. Chon B
Cau 5. Chon D
Cau 6.
a/
5phut 6 giay x 5
b/ 30 phút 15 giây : 5
5 phút 6 giây
30 phút 15 giây
x
5
0
25 phút 30 giây
5
15 giay | 6 phút3 giây
0
Câu 7: (1đ) Đúng ghi Ð, sai ghi S: M3
a/ 8 năm 4 tháng — 5 nam 7 thang = 3 năm 9 tháng S
b/ 12 giờ 24 phút — 5 giờ 37 phút = 6 giờ 47 phút Ð
c/ 3 giờ 22 phút x 4 = 13 giờ 28 phút Ð
d/ 28 phút 15 giây : 5 = 5 phút 3 giây S
Cau 8: Chon B
Cau 9 (1d)
Bai giai
Số tấn gạo xe thứ hai chở được:
10,5 + 1,7 = 12,2 (tan)
Số tấn gạo xe thứ ba chở được:
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
12,2 + 1,1 = 13,3 (tan)
Trung binh mdi xe ché 1a:
(10,5 + 12,2 + 13,3) : 3 = 12 (tan)
Đáp số: 12 tan
Câu 10: (1đ)
Bài giải
Diện tích xung quanh phịng học:
(10 +6) x2x5= 160 (m’)
Dién tich tran nha:
10 x 6 = 60 (m’)
Diện tích cần qt vơi là:
160 + 60T— 7,8 = 212,2 (m?)
Đáp số: 212.2 m7
DE SO 3
I. PHAN TRAC NGHIEM
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Chữ số 5 trong số 254,836 có giá trị là:
a. 50
b. 500 000
c. 5 000
d. 50 000
Câu 2: (1 điểm) Biết 25% của một số là 10. Hỏi số đó băng bao nhiêu?
a. 10
b. 20
c. 30
d. 40
Câu 3: (1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 15m và chiều cao 9m là:
a. 67,5m2
b. 675m?
c. 12m?
d. 135m?
Câu 4: (1 điểm) Một lớp học có 18 nữ và 12 nam. Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ với số học sinh của
cả lớp là:
a. 60%
b. 40%
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
c. 18%
d. 30%
Câu 5: (0,5 điểm) Thể tích hình lập phương cạnh lcm 1a:
a. 4cm”
b. 6cm”
c. 1 cm?
d. lcm
Cau 6: (1 diém) Tinh dién tich hinh thang c6 d6 dai hai day 1a 18cm va 12cm, chiéu cao 9 cm.
a. 135 cm?
b. 315 cm?
c. 135 cm
d. 153 cm?
Il. PHAN TU LUAN
Cau 7: (2,0 diém) Đặt tính rồi tính:
a) 5 giờ 28 phút + 3 giờ 47 phút
b) 6 nam 5 thang — 3 nam 8 thang
c) 5 phút 12 giây x 3
đ) 13 giờ 20 phút : 4
Câu 8: (1,0 điểm) Tìm x:
a)Xx12,5=6x2,5
b) x — 1,27 = 13,5: 4,5
Câu 9: (1,0 điểm) Lan đi học từ nhà đến trường băng xe đạp với vận tốc 20 km/giờ, hết 15 phút. Tính
quãng đường từ nhà Lan đên trường?
Bài giải
Câu 10: (1,0 điểm) Một tâm gỗ dạng hình hộp chữ nhật có chiêu dài 8dm, chiều rộng 6dm, chiều cao 20cm.
Hỏi tâm gỗ nặng bao nhiêu ki lô gam, biết răng Idm” khôi gỗ nặng §00g.
ĐÁP ÁN
Câu 1 (0,5 điểm) a
Câu 2: (I điểm) d
Câu 3: (1,0 điểm) a
Câu 4: (1 điểm) a
Câu 5: (0,5 điểm) d
Câu 6: (1 điểm) a
Câu 7: (2,0 điềm) Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
a) 5 giờ 28 phút + 3 giờ 47 phút
_ 5 giờ
28 phút
_ 3 giờ
47 phút
8 giờ 75 phút = 9 giờ 15 phút
c)5 gio
12 phut x 3
b) 6 nam 5 thang — 3 nam
8 thang
6 năm 5thắáng —*
5năm
17tháng
2nam
9 thang
_ 3 năm
§ tháng
—
3năm
§tháng
đ) 13 giờ 20 phút
:4
5 giờ 12 phút
.
3
15 giờ 36 phút
13giờ 20 phút
lgiờ=60phút |
§0 phút
00
4
3 giờ
20 phút
Câu 8: (1,0 điểm) Mỗi bài tìm x đúng 0,5 điểm
a)Xx12,5=6x2,5
X x 12,5 = 15
X = 15 : 12,5 (0,25 diém)
X = 1,2 (0,25 diém)
b) x — 1,27 = 13,5: 4,5
x—1,27=3
x=3+ 1,27 (0.25 điểm)
x=4.,27 (0.25 điểm)
Câu 9: (1,0 điểm) Đổi 15 phút = 0,25 giờ (0,25 điểm)
Quãng đường từ nhà đến trường là: (0,25 điểm)
20 x 0,25 = 5 (km) (0,5 điểm)
Đáp số : 5 km.
Câu 10: (1,0 điểm) Đồi 20 cm =2 dm
Thẻ tích tâm gỗ hình hộp chữ nhật là
8x6x2=96dm
Khối lượng của tâm gỗ là
96 x 800 = 76800 g = 76,8 kg
Dap s6 76,8 kg
DESO4
Phan 1. Trac nghiệm: Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng
Bài 1. (0,5đ): Phân số _ viết dưới dạng số thập phân là:
A.62,5
B. 6,25
C. 0,625
D. 0,0625
Bai 2. (0,5d): Số thích hợp điền vào chỗ châm: 12m? 40dmỶ = ..... m?
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A. 12,4
B. 12,004
C. 12,040
D. 1240
Bài 3.(1 đ): Số thập phân thích hợp đề điền vào chỗ châm: 15 phút=....giờ là:
A.2,5
B.0,25
C.5,2
D. 0,025
Bài 4. (0,5đ): Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 26cm va 64cm, chiều cao là 7,2 dm. Diện tích
hình thang là:
A. 3240 cm?
B. 3420 cm?
C. 2430 cm?
D. 2043 cm?
Bài 5. (0,5đ): Số thích hợp vào chỗ chấm: 2,4 giờ =...phút
A. 90 phút
B. 120 phút
C. 160 phút
D. 144 phút
Bài 6. (1đ): Thê tích hình hộp chữ nhật có chiêu dài 9dm, chiều rộng 8dm, chiều cao 6dm là:
A. 432 dm?
B. 432 dm
C. 432 dm?
D. 4,32 dm?
Phan 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tinh (2đ):
a, 3 giờ 9 phút + § giờ 12 phút
b, 1Š giờ 42 phút -7 giờ 30 phút
c, 3 phút 15 giây x 3
đ, 18 giờ 36 phút: 6
Bài 2. (1đ) Tính băng cách thuận tiện
95x4,7+9,5x4.3+9,5
Bài 3.(2đ): Một căn phịng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 4.5m; chiều rộng 3,5m và chiều cao 4m.
Người ta qt vơi tường xung quanh căn phịng và trân nhà. Hỏi diện tích cân qt vơi là bao nhiêu mét
vng. biết tơng diện tích các cửa là 7,§ m”.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Bài 4 (1đ). Hình hộp chữ nhật P được xếp bởi các hình lập phương nhỏ băng nhau. Nếu sơn màu tất cả các
mặt của hình P thì sơ hình lập phương nhỏ được sơn hai mặt là bao nhiêu hình?
HinhP
DAP AN
Phan 1. Trac nghiém:
Bai 1 (0,5 diém): Khoanh vao C
Bai 2 (0,5 diém): Khoanh vao C
Bai 3 (1 diém): Khoanh vao B
Bai 4 (0,5 diém): Khoanh vao A
Bai 5 (0,5 diém): Khoanh vao D
Bai 6 (1 diém): Khoanh vao A
Phần 2. Tự luận:
Bài 1 (2 điểm): Mỗi phép tính đúng cho 0,5 đ
a. 11 gio 21 phut
b. 8 gid 12 phút
c. 9 phút 45 giây
d. 3 giờ 12 phút
Bài 2 (1 điểm):
= 9,5 x (4,7 + 4,3+ 1)
=9,5x
10
= 95
Bai 3 (2 diém):
Bai giai
Diện tích xung quanh căn phịng đó là:
(4,5 + 3,5) x 2 x 4= 64 (m’)
Diện tích trần của căn phịng đó là:
4,5 x 3,5 = 15,75 (m2)
Diện tích cần qt vơi của căn phịng đó là:
64 + 15,75 — 7,8 = 71,95 (m’)
Đáp số: 71,95 m?
Bài 4 (1 điểm): 20 hình
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
ĐÈ SỐ 5
Câu I: Chữ số 5 trong số 254. 836 chỉ: (0,5điểm)
A. 50000
B. 500000
C. 5000
D. 50000 000
C. 223,54
D. 707,65
Câu 2: Phép trừ 712,54 - 48,9 có kết quả đúng là: (1 điểm)
A. 70,765
B. 663,64
Câu 3: Lớp học có 32 học sinh số học nữ 12. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh
cả lớp (lIđiêm)
A.
34,5
Câu 4: Giá trị của biểu thức: 15: 1,5
A.
1,05
B.
35,4
+ 2,5
x
B.
0,2
là:
C.
37,4
D.
37,5
C.
10,05
D.
10,5
D.
200
D.
3,005
D.
3,05
(1 điểm)
15
Cau 5: 1 thé ky =o... nam. S6 thich hop dién vao ché cham 1a: (1diém)
A.
100
B.
300
C.
250
Câu 6: Số thích hợp điền vào chỗ chấm đề 3m”5dmˆ=............ mỶ là: (0,5 điểm)
A.
3,5
B.
3,05
C.
30,5
Câu 7: Số thích hợp điền vào chỗ châm đề 3tân5kg =...... tan là: (1 điểm)
A.
30,5
B.
30,05
C.
3,005
Câu 6: Tìm x:
x + 15,5 = 35,5
Cau 9: Tinh: (2diém)
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút
b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây
c) 5 phút 6 giây x 5
đ) 30 phút 15 giây : 5
Câu 10:
Một hình thang có đáy lớn 120dm, đáy bé 80dm, chiều cao 40dm. Tính diện tích hình thang đó.
1
2
3
4
^
Ý đúng
A
B
D
D
A
B
~]
Câu
Nn
ĐÁP ÁN
C
Câu 6: Tìm x:
x + 15,5 = 35,5
x = 35,5 -—15,5
x = 20
Câu 9: Tinh:
a) 6 gid 32 phut + 3 gio 5 phut
= 9 giờ 37 phút
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 11
4
HOC
e cờ
:
-
a
À4
: [=
)
Ving vang mtn tang, Khai sang tuong lai
——
b) 33 phút 3Š giây - 25 phút 22 giây
= 8 phút l3 giây
c) 5 phút 6 giây x 5 = 25 phút 30 giây
đ) 30 phút 15 giây : 5 = 6 phút 3 giây
Câu 10: Diện tích hình thang là:
(120 + 80) x 40 : 2 = 4000 (dm”)
Dap s6: 4000 dm?
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC247-
Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.
II.
Khoa Hoc Nang Cao va HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùi giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-
HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
=F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Trang | 13