Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Đề cương ôn tập giữa HK2 môn Lịch sử và Địa lí 6 CTST năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (471.24 KB, 11 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ CƯƠNG ON TAP GIU’A HK2 MON LICH SU’ VA
DIA Li 6 CTST NAM 2021-2022

1. Hé thong kién thire
- Phan Lich str

+ Điều kiện tự nhiên, quá trình thành lập nhà nước, thành tựu văn hố của các quốc gia cơ đại

+ Nhà nước Văn Lang Âu Lạc
+ Chính sách cai trị của các triều đại phương Bắc đối với nước ta

- Phần Địa lí
+ Sơng và hồ
+ Biển và đại dương
+ Lớp đất và các nhân tố hình thành đất. Một số nhóm đất điển hình.
+ Sinh vật và sự phân bố các đới thiên nhiên. Rừng nhiệt đới.
2. Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Ở Việt Nam, thời kì Bắc thuộc kéo dài trong khoảng thời gian nào?
A. Nam 179 TCN — 938.
B. Nam 179 — 938.
C. Nam 111 TCN — 905.
D. Nam 111 —905.
Dap an: A

Lời giải: Ở Việt Nam, thời kì Bắc thuộc kéo dài trong khoảng thời gian năm 179 TCN - 938.
Câu 2: Nội dung nảo dưới đây khơng đúng khi nói về chính sách cai trị của chính quyền phong
kiên phương Bắc trên lĩnh vực chính trị đôi với nhân dân Au Lạc?
A. Sáp nhập Âu Lạc vào lãnh thổ Trung Quốc.


B. Bắt người Việt cống nạp nhiều sản vật quý.
C. Cửa quan lại người Hán tới cai trị Âu Lạc.
D. Đàn áp các cuộc đấu tranh của người Việt.

Đáp án: B
Lời giải: Nội dung đáp án B phản ánh chính sách cai trị trên lĩnh vực kinh tế của các triều đại phong
kiên phương Bắc.
Câu 3: Trên lĩnh vực kinh tế, các triều đại phong kiến phương Bắc đã
A. bắt người Việt học chữ Hán, theo các lễ nghỉ của Trung Hoa.
B. sáp nhập Âu Lạc vào lãnh thổ Trung Quốc rồi chia thành các quận. huyện.
C. chiếm đoạt ruộng đất, bắt người Việt công nạp các sản vật quý, hương liệu...

D. thăng tay đàn áp các cuộc đâu tranh yêu nước của người Việt cô.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Đáp án: C
Lời giải: Trên lĩnh vực kinh tế, các triều đại phong kiến phương Bắc đã chiếm đoạt ruộng đất, bắt
người Việt công nạp các sản vật quý, hương liệu...
Câu 4: Trên lĩnh vực văn hóa, các triều đại phong kiến phương Bắc đã
A. bắt người Việt học chữ Hán, theo các lễ nghi của Trung Hoa.

B. sáp nhập Âu Lạc vào lãnh thô Trung Quốc rồi chia thành các quận, huyện.
C. chiếm đoạt ruộng đất, bắt người Việt công nạp các sản vật quý, hương liệu...


D. thăng tay đàn áp các cuộc đấu tranh yêu nước của người Việt cổ.
Dap an: A
Lời giải: Trên lĩnh vực văn hóa, các triều đại phong kiến phương Bắc đã bắt người Việt học chữ
Hán, theo các lê nghi của Trung Hoa
Câu 5: Hoạt động kinh tế chính của người Việt dưới thời Bắc thuộc là
A. sản xuất thủ công nghiệp.
B. nông nghiệp trồng lúa nước.
C. trao đôi, buôn bán qua đường bộ.
D. trao đôi, buôn bán qua đường biến.
Đáp án: B

Lời giải: Hoạt động kinh tế chính của người Việt dưới thời Bắc thuộc là nông nghiệp trồng lúa
nước

Câu 6: Nhà nước Văn Lang được thành lập vào khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ VII TCN.
B. Thé ki VIL.
C. Thế kỉ II TCN.
D. Thế kỉ IH.
Dap an: A
Lời giải: Nhà nước Văn Lang được thành lap vao khoang thé ki VII TCN
Câu 7: Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng thời gian nào?

A. Thế kỉ VII TCN.
B. Thé ki VIL.
C. Thé ki II TCN.
D. Thế kỉ IH.
Đáp án: C


Lời giải: Nhà nước Âu Lạc được thành lập vào khoảng thế kỉ II TCƠN
Câu 8: Pham vi lãnh thổ của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc thuộc khu vực nào của Việt Nam hiện

nay?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nam Trung Bộ.

B. Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bo.

D. Tay Nguyén va Dong Nam Bo.
Dap an: B
Loi giai: Pham vi lanh thô của nhà nước Văn Lang, Âu Lạc thuộc khu vực Bắc Bộ va Bắc Trung
Bộ của Việt Nam hiện nay.
Câu 9: Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở

A. vùng cửa sông Tô Lịch.
B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).

C. vùng Phú Xuân (Huế).

D. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).
Đáp án: D
Lời giải: Kinh đơ của nước Văn Lang được đặt ở Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).
Câu 10: Kinh đô của nước Âu Lạc được đặt ở

A. vùng cửa sông Tô Lịch.
B. Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).

C. vùng Phú Xuân (Huế).
D. Phong Châu (Việt Trì, Phú Thọ).
Đáp án: B
Lời giải: Kinh đô của nước Văn Lang được đặt ở Phong Khê (Đông Anh, Hà Nội).

Câu 11: Bán đảo Ấn Độ năm ở khu vực
A. Nam Á.

B. Tây Á.
C. Đông Nam Á.
D. Đông Bac A

Dap an: A
Lời giải: Bán đảo Ân Độ nam ở khu vực Nam Á.
Câu 12: Dãy núi nào chia địa hình Ấn Độ thành hai khu vực Bắc Ấn và Nam Ân?

A. Dãy An-pơ.
B. Day Vin-di-a.
C. Day At-lat.
D. Day Hi-ma-lay-a.
Dap an: B


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Lời giải: Dãy Vin-đi-a chia địa hình Ấn Độ thành hai khu vực Bắc Ấn và Nam An.
Câu 13: Cư dân Ấn Độ cổ đại sinh sống chủ yếu ở lưu vực hai con sông nào?
A. Hoang Ha va Truong Giang.

B. O-phorat va Ti-gro.
C. An va Hang.
D. Hồng và Mã
Đáp án: C
Lời giải : Cư dân An Độ cổ đại sinh sống chủ yếu ở lưu vực hai con sông An va Hang.
Câu 14: Ngành kinh tế chủ yếu của cư dân An Độ cô đại là
A. thủ công nghiệp và thương nghiệp.
B. trồng trọt và thương nghiệp.
C. thủ công nghiệp và trồng trọt.
D. trồng trọt và chăn nuôi.
Đáp án: D
Lời giải: Cư dân Ấn Độ cô đại họ sản xuất nông nghiệp với hai ngành chính là trồng trọt và chăn
ni.
Câu 15: Khoảng 2500 TCN, nhóm người nào đã xây dựng những thành thị dọc hai bên bờ sông
An?
A. Người Đra-vi-đa.
B. Người Xu-me.

C. Nguoi Hi Lap.
D. Người A-ri-a.
Dap an: A
Lời giải : Khoảng

bên bờ sông An.

2500 nam TCN , nguoi ban dia Dra-vi-da da xay dựng những thành thị dọc hai

Câu 16: Lưỡng Hà là vùng đất năm trên lưu vực hai con sông nào?
A. Hoang Ha va Truong Giang.
B. Sông Ấn và sông Hang.

Œ. Sông Ơ-phrat và Ti-gro.
D. Sông Hồng và sông Đà.
Đáp án: C
Lời giải: Lưỡng Hà là vùng đất nằm trên lưu vực hai con sông Ơ-phrat và Ti-gro.
Câu 17: Ngành kinh tế chủ yếu của Lưỡng Hà cô đại là
A. công nghiệp.
B. nông nghiệp.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

C. thương nghiệp.

D. dịch vụ.

Đáp án: B
Lời giải: Nhờ điều kiện tự nhiên thuận lợi (có nhiều đồng bằng, nguồn nước dơi dào...) nên nông
nghiệp ở Lưỡng Hà vô cùng phát triên.
Câu 18: Ai Cập cơ đại nam ở phía đơng bắc của châu lục nào?
A. châu Phi

B. châu Á
C. châu Âu
D. châu Mi
Dap an: A
Lời giải: Ai Cập cô đại năm ở phía đơng bắc châu Phi.
Câu 19: Nhà nước AI Cập cơ đại hình thành trên lưu vực con sơng nào ?

A. Hoàng Hà.
B. Nin.

C. O-phrat va Ti-gro
D. Truong Giang.
Dap an: C

Lời giải: Ai Cập cơ đại hình thành trên lưu vực sông Nin.
Câu 20: Lãnh thô Hi Lạp cổ đại chủ yếu năm ở phía nam bán đảo
A. I-ta-li-a
B. Ban-cang.

C. Trung An.
D. Dong Duong.


Dap an :B
Lời giải: Lãnh thổ Hi Lạp cỗ đại chủ yếu năm ở phía nam bán đảo Ban-căng.
Cau 21: Hi Lap co nhiéu khoang san nhu: đồng, sắt, vàng, bạc, đặc biệt là

A. titan.
B. thép.

C. thiếc.
D. da cam thach.

Dap an: D

Lời giải: Hi Lạp có nhiều khoáng sản đặc biệt là đá câm thạch.
Câu 22: Đất đai của Hi Lạp khô căn, chỉ thuận lợi cho sự sinh trưởng của loại cây trồng nào dưới

đây?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Nho, ô lu.
B. Lúa nước.
C. Bạch dương.
D. Ngô đồng.

Dap an: A

Lời giải: Đất đai của Hi Lạp khô căn, chỉ thuận lợi cho trồng nho, ô liu.
Câu 23: Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cô đại là bán đảo
A. I-ta-li-a
B. Ban-cang.

C. Trung An.
D. Dong Duong.

Dap an: A
Lời giải: Nơi phát sinh ban đầu của La Mã cô đại là bán đảo I-ta-li-a
Câu 24: Ở La Mã cô đại, vùng thung lũng sông Pô và sông Ti-bơ thuận lợi cho việc sự phát triển
của ngành kinh tê nào dưới đây?
A. Chăn ni.
B. Trồng trọt.

€. Bn bán.
D. Khai thác khống sản.
Đáp án: B
Lời giải: Vùng thung lũng sông Pô và sông Ti-bơ thuận lợi cho việc trồng trọt.
Câu 25: Ở La Mã cô đại, miền Nam và đảo Xi-xin thuận lợi cho sự phát triển của ngành kinh tế

nào dưới đây?
A. Chăn ni.
B. Trồng trọt.

€. Bn bán.
D. Khai thác khống sản.
Dap an: A

Lời giải: Miền Nam và đảo Xi-xin có những đồng cỏ thuận tiện cho việc chăn nuôi.

Câu 26: Bán đảo I-ta-li-a thuận lợi cho sự phát triển của ngành kinh tế nào sau đây?
A. Chăn nuôi.
B. Trồng trọt.

C. Giao thương và hàng hải.
D. Phát triển công nghiệp.
Đáp án: C
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Lời giải: Bán đảo I-ta-li-a có hàng nghìn km đường bờ biển, lại nằm ở vị trí trung tâm Dia Trung
Hải, rât thuận lợi cho g1ao thương và các hoạt động hàng hải.
Câu 27. Hồ và sơng ngịi khơng có giá trị nào sau đây?
A. Thủy sản.
B. Giao thông.
C. Du lich.
D. Khoang san.
Loi giai
Dap an D.
Cau 28. Hop luu la gi?
A. Diện tích đất đai có sơng chảy qua và tạo ra hồ chứa nước.
B. Nơi dòng chảy của hai hay nhiều hơn các con sơng gặp nhau.

C. Nơi có lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lịng ở sơng.
D. Diện tích đất đai nơi sơng thốt nước từ các cửa sơng, biến.
Đáp án B.
Câu 29. Ở miền ôn đới nguồn cung cấp nước cho sông chủ yếu là do
A. nước mưa.
B. nước ngầm.
C. băng tuyết.
D. nước ao, hồ.

Đáp án C.
Câu 30. Hỗ nào sau đây ở nước ta có nguồn gốc hình thành từ một khúc sơng cũ?

A. Hồ Thác Bà.
B. Hồ Ba Bê.
C. Hồ Trị An.

D. Hồ Tây.
Đáp án D.
Câu 31. Chi lưu là gì?
A. Các con sơng làm nhiệm vụ thốt nước cho sơng chính.

B. Các con sơng đồ nước vảo con sơng chính và sơng phụ.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Lượng nước chảy tạo ra mặt cắt ngang lòng ở con sông.
Đáp án A.
Câu 32. Nước mặn chiếm khoảng bao nhiêu trong toàn bộ khối lượng nước trên Trái Đất?

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 95%.
B. 90%.
C. 92%.
D. 97%.
Dap an D.
Câu 33. Nước biển và đại dương có may su van dong?

A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Dap an B.
Câu 34. Dao động thủy triều lớn nhất vào các ngày nào sau đây?
A. Trăng trịn và khơng trăng.
B. Trăng khuyết và khơng trăng.
C. Trăng trịn và trăng khuyết.
D. Trăng khuyết đầu. cuối tháng.
Đáp án A.
Câu 35. Các dòng biển nóng thường có hướng chảy từ
A. vĩ độ cao về vĩ độ thấp.
B. vi do thap về vĩ độ cao.

C. bán cầu Bắc xuống Nam.
D. bán cầu Nam lên Bắc.

Đáp án B.
Câu 36. Sức hút của Mặt Trời và Mặt Trăng là nguyên nhân chủ yếu hình thành hiện tượng tự nhiên
nào sau đây?
A. Dịng biến.
B. Sóng ngâm.

C. Sóng biến.
D. Thủy triều.
Đáp án D.
Câu 37. Nguồn gốc sinh ra thành phần hữu cơ trong đất là
A. sinh vật.
B. đá mẹ.

C. địa hình.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. khí hậu.
Đáp án A.
Câu 38. Khí hậu ơn đới lục địa có nhóm đất chính nào sau đây?

A. Đất pốtdơn.
B. Đất đen.


C. Đất đỏ vàng.

D. Đất nâu đỏ.
Đáp án A.

Câu 39. Ở khu vực rừng nhiệt đới âm có loại đất nào sau đây?
A. Xám.
B. Feralit.
C. Den.
D. Pốtdôn.
Đáp án B.

Câu 40. Thổ nhưỡng là gì?
A. Lớp vật chất vụn bở trên bê mặt lục địa, hình thành từ q trình phong hóa.
B. Lớp vật chất tơi xốp ở bề mặt lục địa và các đảo, được đặc trưng bởi độ phì.

C. Lớp vật chất vụn bở, trên đó con người tiền hành các hoạt động trồng trọt.
D. Lớp vật chất tự nhiên, được con người cải tạo đưa vào sản xuất nông nghiệp.

Đáp án B.

Câu 41. Các thành phần chính của lớp đất là
A. khơng khí, nước, chất hữu cơ và vơ cơ.
B. cơ giới, khơng khí, chất vơ cơ và mùn.
C. chất hữu cơ, nước, khơng khí và sinh vật.

D. nước, khơng khí, chất hữu cơ và độ phì.
Đáp án A.
Câu 42. Sinh vật trên Trái Đất tập trung chủ yếu ở

A. đới ơn hịa và đới lạnh.
B. xích đạo và nhiệt đới.

C. đới nóng và đới ơn hịa.
B. đới lạnh và đới nóng.
Đáp án C.

Câu 43. Rừng lá kim thường phân bó tương ứng với kiểu khí hậu nào sau đây?
A. Nhiệt đới âm gió mùa.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Ôn đới lục địa.
C. Ôn đới địa trung hải.

D. Ôn đới hải dương.
Đáp án D.
Câu 44. Các thảm thực vật trên Trái Đất thường phân bồ theo sự thay đổi nào sau đây?
A. Dạng và hướng địa hình.
B. Độ cao và hướng sườn.
C. Vi do va do cao dia hinh.
D. Vi tri gan, xa dai duong.

Đáp án C.

Câu 45. Khí hậu nhiệt đới gió mùa có kiểu thảm thực vật chính nào sau đây?

A. Rừng hỗn hợp.
B. Rừng cận nhiệt ẩm.
C. Rung lá rộng.
D. Rừng nhiệt đới âm.
Đáp án D.

Câu 46. Những lồi thực vật tiêu biểu ở miễn cực có khí hậu lạnh giá là
A. cây lá kim.
B. cây lá cứng.
C. rêu, địa y.

D. sôi, dẻ, lim.
Đáp án C.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°


@

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: On thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-GĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS


THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt

điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 11



×