1
-
Chuyên ngành; 60 44 07
PGS.TS. Hoàng Nam
2011
Abstract:
u
Keywords: ; ; ; ; Vàng
Content
do
không cá
,
.
IV
tàng
Anh [44].
ta
xuyên
trên
trong
nm
trong
trên.
này trên
2
-
Trong nhc nghiên c to ra các vt liu có
c rt nhiu s quan tâm. Rt nhi
dng công ngh cao trong ch to ht nano, thanh nano hay màng mc nghiên
cu và thc hin thành công. Mm riêng tùy theo m
mà có s la chp.
Tuy vy, có m b n công ngh ch to
các màng vàng cu trúc nano - dát vàng th công truyn thng ti Vit
Nam và mt s c Châu Á (Trung Quc, Thái Lan ). Chúng ta h
kho sát vt lý chi tit nào v loi công ngh này và phi nói chúng ta hin bit rt ít v các
t lý ca các sn phm do công ngh này t bn cht công
ngh này.
Công ngh dát n ti rt lâu phc v cho nhu cu ca cuc
sng, nhi th th công làng Kiêu K, Gia Lâm, Hà N to ra nhng lá
vàng mng có kíc 200 nanomet b công truyn thng.
Các cu trúc này có nhic bit và cho thy mt vài hiu ng lý thú. Các tài liu
nghiên cu hiy có công b n tính chn, quang, t
ca vt lic ch to b c s dng
c dát vàng ngh thut c truyn c ta.
Lua tôi trình bày v: “Nghiên cứu tính chất điện từ của hạt và màng
mỏng Au có kích thƣớc nano” nhm mii thi to và
kho sát các tính cht ca lá vàng mng nêu trên; (2) ch to và nghiên cu kh
cao hiu sut thu phát sóng siêu cao tn ca anten siêu cao tn s dng hiu ng plasmon
b mt ca hc nano. Lu tu hình
ca anten siêu cao tn s dng plasmon.
Ngoài phn m u và kt lun, ni dung ca bn lu
lý thuyt
c nghim
t qu và tho lun
3
CHƢƠNG 1
CƠ SỞ LÝ THUYẾT
1.1. Vật liệu nano
1.1.1. Khái niệm vật liệu nano
Vt liu nano là vt lit mt chic nanomé
ng nghiên cu ca khoa hc nano. Tính cht ca vt liu nano ph thuc vào kích
c ca chúng, c t tc ti hn ca nhiu tính cht lý hóa ca vt
ling. Vt lic tri mt khong t n vài
to và ng dng ca chúng [41].
1.1.2. Sơ lược về vật liệu vàng (Au)
Thi Trung Cc xem là cht có li cho sc kho, vi nim tin
rng mt th hip phi là th tt cho sc kho. Thm chí mt s i theo ch
n và mt s hình thc y t thay th khác coi kim loi vàng có sc mnh vi
sc kho. Mt s loi mui ca vàng thc s có tính cht chc s
dng trong y t u tr chng viêm khp và các loi b khác. Tuy nhiên, ch
các mung v ca vàng mi có giá tr y t cao, khi là nguyên t (kim lo
vi mi hoá cht nó g. thi hic chng minh là
giúp làm gip khp và lao.
Vàng là kim long th 79 trong bng h thng tun hoàn có cu hìn
t Xe[6s
1
4f
14
5d
10
] hoc Xe[6s
2
4f
14
5d
9
]. Nguyên t ng hai mc 5d và 6s
xp x nhau nên có s cnh tranh gia lp d và ln t ca vàng có th dch chuyn
v c hai trng thái này. V n nano Au có th có tính cht t do có mt phn t
5d chy, tuy nhiên các ly có th ni các lp ly, nên Au
khi không có t tính. Cn t hóa tr trong kim loi vàng rng, to nên tính
dc bit ca vàng và ph cc tp. ng liên kt
Au
3+
+ 3e
= 1.498 V.
Vàng kt tinh có cu trúc lt (hình 1.4), i xng Fm-3m,
hng s mng a = 4.078(2)Å [49]. Mi nguyên t Au liên kt vi 12 nguyên t xung quanh
to nên cu trúc xp chu nguyên t kim loi khác. Khong cách gn nht gia
hai nguyên t vàng là 2.884 Å c coi là 1.442 Å. Mi
nguyên t li có các electron rng nên dng kh dn và nhit
tt.
4
Hình 1.1. Cấu trúc lập phương tâm mặt Fm-3m của tinh thể Au
c chia nh n trng thái phân t c vài nanomet (nm), nguyên
t này th hin nhic tính khác bic tiên chúng s i màu sc, chuyn t
hoc tím nht (hình 1.5). S chuyc là do trong
phân t nano vàng không hp th c sóng nm trong vùng quang ph
các ming vàng khng.
Hình 1.2. Dạng sản phẩm nano vàng được sản xuất trên thế giới với kích thước khác nhau
có màu sắc khác nhau tuỳ thuộc kích thước của hạt [45]
Trên th ng, vàng là mt kim lot tin, các vt phc ch to ra t vàng
ng có giá tr khá cao. ph vàng lên các vt phm
m ngh là khá quan trng trong vic làm gim giá thành sn phm mà vn gi c v
p ca vàng. Mt hin t ri
tc nhng lá vàng rt mng (ch c vài
lên các vt phm có th bng g hay kim loi. Nh t phm này có
giá r t nhiu so vi vàng tht mà vc màu st.
1.2. Tính chất điện, từ của vàng
1.2.1. Tính chất điện
vàng nó
.
vào 4.10
-8
[30]. vàng
vàng có nguyên nhân
5
0 200 400 600 800 1000
0
2
4
6
8
Resistivity ( x 10
-8
Ohm x m)
Temperature (K)
Resistivity of gold
Hình 1.3. Sự phụ thuộc của điện trở suất vào nhiệt độ của vàng kim loại [21].
Sự thay đổi của điện trở suất của kim loại vàng theo nhiệt độ có dạng tuyến tính
và có giá trị cỡ 2,3. 10
-8
Ω.m tại 300K.
I-U
. Hgiam hãm
1.2.2. Tính chất từ
Tính
g [19,33].
14
5d
10
6(sp)
1
[29,32].
có -
1,42.10
-7
emu/g.Oe [22]).
Tuy nhiên,
khi nó
.
nanomet. [16]
-vinyl-2-
B
1.3. Hiện tƣợng cộng hƣởng plasmon trên bề mặt hạt vàng kích thƣớc nanomet
1.3.1. Khái niệm hiện tượng cộng hưởng plasmon bề mặt
6
Plasmon b mt là nhn t c truyn dc theo mt tip xúc kim loi -
mt là s ng cn t t do b
mt ca ht nano vi s kích thích ca ánh sáng ti. ng ca plasmon b
mt gim nhanh theo quy lun mt tip xúc kim loi - n môi.
Hing cng plasmon b mt là s kích thích các electron t do bên
trong vùng dn, dn ti s c ca mt tinh
th nano kim loi nh c sóng ca bc x ti thì xut hin plasmon b mt. Khi tn
s ca photon ti cng vi tn s ng ca electron t do b mt kim loi thì
s xut hin hing cng plasmon b mt [2].
Hnh 1.4. Sơ đồ mô
̣
t mô hình hiê
̣
u ư
́
ng plasmon
Kim loi có nhin t t n t t do này s i tác dng
cn t ng b dp tt nhanh
chóng do các sai hng hay các nút mng tinh th trong kim long t do
trung bình cn t nh c ca tinh thc ca ht nh
ng t do trung bình cn t thì hing dp tt không còn nn t
s ng cng ng vn t s
phân b li trong ht là cho ht tr ng cn. ng cc cn
t c hình thành vi mt tn s f nhnh. Ht nano vàng có tn s cng trong
di ánh sáng nhìn thy [4].
1.3.2. Vị trí đỉnh cộng hưởng plasmon
i vi ht nano vàng, bn cht ca ph hp th không phi do s dch chuyn
gia các mng mà là do hing cng plasmon b mt.
Khi tn s ca sóng ánh sáng ti cng vi tn s ng cn t
dn trên b mc gi là hing cng plasmon b mt. Khi chiu ánh
sáng ti hi tác dng cn t trên b mt hc kích
ng thi dn ti mng tp th, gây ra mng cn trên h
1.10).
7
Hình 1.5. Phổ hấp thụ của vật liệu nano vàng
[23].
g 3).
1.4. Anten siêu cao tần
Anten
vài
mili
[31].
1.13).
8
Hình 1.6. Cấu tạo của một anten vi dải đơn giản
[48].
,
màn
9
CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. Phƣơng pháp hóa học ƣớt chế tạo hạt Au kích thƣớc nano
[1], quang hóa [24, 28]. Phng pháp k hóa hc là dùng các tác nhân hóa hc
kh ion kim loi thành kim lo Dung d
ban
u
ccác mui ca kim loAuCl
4
. Tác nhân ion kim Au
+
thành
Au
ây là các cht hóa c nh Citric acid,
Sodium
Borohydride NaBH4, Ethanol
(cn), Ethylene Glycol
[13].
các
phân tán tt trong dung môi mà không t
thành
m,
ng ta s dng phng pháp nh làm cho
mt
các
nano có cùng in tích và y nhau h dùng
phng
pháp bao bc cht ho hóa
mt.
Quy trình:
Các dung d
4
và Na
3
C
6
H
5
O
7
2 ± 1
0
. Kích
trên 10-100 nm)
p Au và
Bảng 2.1. Tỉ lệ pha trộn các dung dịch
TT
DD
HAuCl
4
(ml)
DD
Na
3
C
6
H
5
O
7
(ml)
1
Au1
0,4
15
0,388
2
Au2
0,7
15
0,678
3
Au3
0,8
15
0,776
4
Au4
1,0
15
0,971
2.2. Phƣơng pháp thủ công chế tạo lá vàng có kích thƣớc nanomet [43]
a. Nguyên liệu
10
[42]
b. Dụng cụ chế tạo
- Búa cán và
-
0
-
- .
-
0
-
-
-
-
-
c. Quy trình gia công
-
-
-
-
-
-
- Cán vàng
-
- C
-
- T
2.3. Các phƣơng pháp nghiên cứu tính chất của vật liệu
-
-
11
-
-
-
-
12
CHƢƠNG 3
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
3.1. Tính chất của lá vàng chế tạo bằng phƣơng pháp thủ công [5]
3.1.1. Khảo sát một số đặc trưng cấu trúc
Cấu trúc tinh thể
20 30 40 50 60 70
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
Ca
Ca
Au
Au
Au
Intensity
2Theta (
O
)
Au
Au
Ca
Hình 3.1. Giản đồ nhiễu xạ tia X của lá vàng Au
Trên gi nhiu x tia X ta thy xut hinh Au và Ca ca (CaCO
3
), kt
qu cho thy mng có cu trúc orthorhombic vi các giá tr hng s mng là a =
11,580 Å; b = 7,746 Å; c = 4,883 Å.
Cấu trúc vi mô
Hình 3.2. Ảnh FESEM của lá vàng
Xác định độ dày của lá vàng
B dày cng thit b Veeco
Dektak 150 ti Trung tâm Khoa hc Vt liu, Khoa Vi hc Khoa hc T nhiên. T
các hình nh trên hình 3.3 và d lic, chúng ta thy r dày trung bình ca lá
c là 239nm.
a
13
Hình 3.3. Đường profile phép đo độ dày lá vàng
3.1.2. Khảo sát tính chất quang của mẫu
Kho sát tính cht quang ca lá vàng này, chúng tôi thc hi hp th trong
di bc x c sóng t 200-800 nm.
200 300 400 500 600 700 800
0,0
0,1
0,2
0,3
0,4
Absorbance
wavelength (nm)
Au
Hình 3.4. Phổ hấp thụ của lá vàng
3.1.3. Xác định điện trở suất của lá vàng
Lá vànc ct thành dng hình ch nht lên mt
thn tr bng thit b ph k tâm sâu s d
-0,04 -0,02 0,00 0,02 0,04 0,06
-0,010
-0,005
0,000
0,005
0,010
U (V)
I (A)
Au (300K)
-0,03 -0,02 -0,01 0,00 0,01 0,02 0,03 0,04
-0,003
-0,002
-0,001
0,000
0,001
0,002
0,003
U (V)
I (A)
Au (170K)
Hình 3.5. Đặc trưng V-A của lá vàng tại 300K và 170K
3.2. Plasmon trên hạt Au kích thƣớc nano
14
Hình 3.6 là
Hình 3.6. Màu sắc của các dung dịch chứa hạt nano vàng
phân tán . vàng hình
và trung bình chúng là 15nm
là 3nm.
4,078Å [9].
(a) (b)
Hình 3.7. Ảnh TEM (a) và giản đồ nhiễu xạ tia X (b) của hạt nano vàng
.8
15
Hình 3.8. Phổ hấp thụ của hạt nano vàng: thực nghiệm
3.3. Chế tạo anten siêu cao tần có bề mặt đƣợc chức năng hóa bằng hạt Au kích thƣớc
nano
3.3.1. Phương pháp chế tạo antenna
Anten siêu cao
3+
hòa tan Cu
9.
Hình 3.9. Cấu tạo của antenna siêu cao tần (mặt trước và mặt sau)
D
GHz (Hình 3.10).
16
Hình 3.10. Khảo sát dải tần hoạt động của antenna siêu cao tần bằng dao động ký
0
1):
Hình 3.11. Mô hnh mặt cắt 3 antenna được chế tạo
-
- n .
-µm
2
.
3.3.2. Ảnh hưởng của plasmon lên khả năng thu phát của anten
. Hình 3.13
Hnh 3.13. Phản hồi của M1
-15
-10
-5
0
0 5 10 15
M2
M3
M1
S1 in dark
dB
FREQUENCY [GHz]
M1
M2
M3
17
(a)
(b)
(c)
Hnh 3.14. Phản hồi của 3 mẫu anten khi có và không có ánh sáng chiếu
-
ca
-
-15
-10
-5
0
0 5 10 15
light
dark
S1 for M1
dB
FREQUENCY [GHz]
-15
-10
-5
0
0 5 10 15
light
dark
S1 for M2
dB
FREQUENCY [GHz]
-15
-10
-5
0
0 5 10 15
light
dark
S1 for M3
dB
FREQUENCY [GHz]
18
--
siê
19
KẾT LUẬN
Luc thc hin vi mi thi công
truyn thng ch tc nano; nghiên cu nhng tính cht ca chúng. V
ht vàng, lun hing cng plasmon b mt và ng dng ph
lên antenna siêu cao tn.
công truyn thng cc ta có th tc nhng
lá vàng mng c n phc
to ra có mt s tính cha vàng khi và mt s tính cht ca vt liu nano.
Hc ch to bc, hing cng
plasmon trên b mt ca chúng là mt trong nhng hing rt lý thú cho nhng nghiên
cu ng dng sau này.
Các antenna siêu cao tc ch tn, tuy nhiên khi thc hin kho sát
li cho nhng kt qu c ch mt bng ht nano vàng
th hin kh c chiu sáng.
u này m ng nghiên cu hu ích cho các ng dng trong thc t thi gian tip
theo.
References
Một
số tính chất quang của hạt vàng có kích thước nanomet, Advances in optics
photonics spectroscopy and applications V, 674-680.
Chế tạo và nghiên cứu một số tính chất quang của
hạt vàng (Au) có kích thước nano
773-776.
Quang phổ học thực nghiệm
Luận văn thạc sĩ
Cấu
trúc và tính chất của màng vàng (Au) sử dụng trong công nghệ dát vàng cổ ở Việt
Nam
Giáo trnh cấu trúc và phân tích cấu trúc vật liệu
7. A. Mooradian (1969), Photoluminescence of metals, Physical review letter, vol. 22, No.
5, 1969, pp. 185-187.
8. A. Tao, S. Habas, and P. Yang (2008), Small 4, pp 310.
20
9. Barth, T. and Lunde, G. (1926), The lattice constants of metallic platinum, silver and
gold. Zeitschrift für Physikalische Chemie, 121, 78102.
10. Carmeli I, Leitus G, Naaman R (2003), J Chem Phys, 118 :10372.
11. Crespo P, Litran R, Rojas TC (2004), Phys Rev Lett, 93:087204.
12. D. E. Aspnes, E. Kinsbron, and D. D. Bacon. (1980), Optical properties of Au: Sample
effects, Physical review B, vol. 21, No. 8.
13. D. Kim et. al (2006), Nanotechnology, 17,
4019
.
14. Hernando A, Crespo P, Garcia MA (2006), Phys Rev Lett, 96:057206.
15. Hori H, Yamamoto Y, Iwamoto T et al (2004), Phys Rev B, 69:174411.
16. Hori H, Terenishi T, Nakae Y et al (1999), Phys Lett A, 263:406.
18. J. Turkevich, P. C. Stevenson, and J. Hillier (1951), Discuss. Faraday Soc. 11, pp 55.
19. Kubler J (2009), Theory of itinerant electron magnetism, Revised edn. Oxford Science
Publications, Oxford.
20. Knaus B, Garzon S, Crawford TM (2009), J Appl Phys, 105:07A903.
21. Lide, David R.(1997), Handbook of Chemistry and Physics, 75th Edition, NewYork,
CRC Press, pp 11-41.
22. Lide DR (ed) (2009-2010), Handbook of chemistry and physics, CRC Press, Boca-
Raton.
24. Mandal M., Ghosh S. K., Kundu S., Esumi K., Pal T. (2002), UV photoactivation for
size and shape controlled synthesis and coalescence of gold nanoparticles in
micelles, Langmuir 18, pp 7792-7797.
25. M. G. Ramchandani (1971), J. Phys. F: Met. Phys. 1, pp 169-176.
26. Nusa Puksic (November 2007), gold, Ljubljana.
27. N. W. Ashcroft, D. N. Mermin (1976), Solid state physics.
28. P. Mulvaney (1996), Surface plasmon spectroscopy of nanosized metal particles,
Langmuir 12, 788.
29. Ramchandani MG (1970), J Phys C Met Phys 3:S1.
Websites:
vietsciences.free.fr/thuctap_khoahoc/thanhtuukhoahoc/hatnanokimloai.htm
42. />long_60809.html
43.
44.
t.html