Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Chuyên đề giải bài tập oxit axit tác dụng với bazơ môn Hóa học 9 năm 2021-2022

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (728.33 KB, 6 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CHUYỂN ĐÈ GIẢI BÀI TẬP OXIT AXIT TÁC DỤNG VỚI BAZƠ MƠN HĨA HỌC 9 NĂM 20212022
A. Tổng quan kiến thức và phương pháp giải bài tập
PTTQ
Oxit axit + bazơ

—> Muối + nước

- Oxit: CO2, SO2
- Dung dich ba zo: NaOH, KOH, Ca(OH)2,Ba(OH)2
Vi du:
CO2 + 2NaOH — NarCO;3 + H20

(muối trung hòa)

Nếu CO; dư : CO¿ + NazCO¿ + HzO —> 2NaHCO;:
(muối axit)
Chú ý: Muối sinh ra là muối trung hòa hay muối axit phụ thuộc vào dung dịch NaOH dư hay CO2 dư.
1. Dung dịch bazơ vừa đủ hoặc dư
Sản phẩm tạo thành : muối trung hòa (NazCOa, CaCOa, ...)
PTHH:
CO2 + 2NaOH — NarCO;3 + H20
CO» + Ca(OH)2 — CaCO; + H20

Dữ kiện cho: số mol oxit axit hoặc số mol bazơ.
Phương pháp giải:
Bước I1: Đồi đữ kiện của đề bài đã cho ra số mol.

Bước 2: Viết PTHH xảy ra.
Bước 3: Tìm tỉ lệ số mol của các chất tham gia, Cac chat tao thanh.



Bước 4: Từ tỉ lệ số mol theo PTHH tìm số mol có liên quan, rồi tính tốn theo u cầu của đề bài và kết
luận.

Ví dụ 1: Sục 2,24 lít khí COa (đktc) vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối tạo thành.
Ta có: nCOz = $ \frac{2,24} {22,4}= 0,1$ (mol)
PTHH:

CO2 + 2NaOH — NazCO3 + H2O

Tỉ lệ
P/u

1

2

0,1 ->0,2

2

1

->0,1

Tur PTHH => Muéi tao thanh 1a Na2CO3 (0,1 mol)
=>mwa2coa = 0,1.106 = 10,6 (g)

2. Oxit axit dw
San pham tao thanh:

Muối axit: CO dư hoàn toản.
Muối axit + muối trung hòa : CO2 du một phân.
PTHH:
CO2 + 2NaOH — NarCO;3 + H20
CO; dư:

(1)

CO¿ + Na;COa + HạO —2NaHCOx

W: www.hoc247.net

(2)

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CO; + Ca(OH)› —>CaCOa| + HạO
CO› dư:

CO; + CaCOa| + HO

—> Ca(HCO2);

Dữ kiện cho: Số mol oxit axit, số mol bazơ.
Phương pháp giải:

Bước I1: Đồi đữ kiện của đề bài đã cho ra số mol.

Bước 2: Viết PTHH xảy ra.
Bước 3: Tìm tỉ lệ số mol của các chất tham gia, các chất tạo thành. Từ pt (1) tìm được số mol muối trung
hòa, số mol CO¿ dư.
Bước 4: Đặt số mol CO; dư và muối trung hòa vảo pt (2). Xác định COa dư hay muối trung hịa dư =>

Tính số mol các chất liên theo chất phản ứng hết trước.
Bước 5: Tính tốn theo u cầu của đề bài và kết luận.

Ví dụ 2: Sục 6,72 lít khí COa (đktc) vào 400ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng muối tạo thành.
Ta c6: nCO2 = $ \frac{6,72} {22,4}= 0,3$ (mol)

nNaOH = Co. V = 1.0,4 = 0,4 (mol)
PTHH:
CO2 + 2NaOH — NarCO3 + H2O0

Có:

0,3

0,4

Pu:

0,2<-

0,4

(1)


->0,2

Theo PTHH (1) ta thay: CO2 du nén s6 mol tinh theo NaOH :
=> nNa;COa = 0,2 (mol)

nCO; píư = 0,2 (mol) => nCO; a„ = 0,3 — 0,2 =0, I (mol)
CO› dư : CO



P/u:

:

+ NazCOa

O,1

:

+ H:O

—> 2NaHCOa

(2)

0,2

01


->9O,1

-> 0,2

Theo PTHH (2) ta thay, NaxCO3 du nén sé mol tinh theo CO2:
nNaHCOa = 2nCO: = 0,1.2 = 0,2 (mol)
nNazCO3 du = 0,2 — 0,1 = 0,1 (mol)

Dung dịch sau phản ứng gồm : NaazCOa (0,1 mol), NaHCOa (0,2 mol)
mNa›2COa = 0,1.106 = 10,6 (g)
mNaHCO; = 0,2 .84 = 16,8 (g)

B. BAI TAP VA HUONG DAN GIAI
Bai 1: Suc 5,6 lit khi CO2 (dktc) vao luong du dung dịch Ca(OH)›. Tính khối lượng kết tủa thu được sau
phản ứng.
Ta có: ncoa = 2.6

= 0,25 (mol)

Ca(OH)› dư nên chỉ xảy ra phản ứng:
CO; + Ca(OH)› —> CaCOa| + HO

Tỉ lệ
Pu

1

1


0,25

->0,25

W: www.hoc247.net

1

1

->0,15
=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Từ PTHH => Muối tạo thành là CaCOs (0,25 mol)
=>Mcaco3 = m| = 0,25.100 = 25 (g)
Bai 2: Dan 2,24 lit khí SOa (đktc) vào 150ml dung dịch NaOH

1M.Tính nồng độ mol các chất trong dung

địch sau phản ứng.
Bài làm:
Ta có: nSO¿ = $ \frac{2,24}{22,4}= 0,1% (mol)
nNaOH = Cụ. V = 1.0,15 = 0,15 (mol)
PTHH:
SO2 + 2NaOH — Na2SO3 + H20


Có:

0,1

Pu:

0,075<-

(1)

0,15
0/15

-> 0,075

Theo PTHH (1) ta thấy: SO› dư nên số mol tính theo NaOH :
=> nNa2SO3 = 0,2 (mol)

nCOz p/u = 0,075 (mol) => nCOd2 aw = 0,1 — 0,075 = 0,025 (mol)
CO2 du:

CO2



0,025

0,075


0,025

->0,025

P/u:

:
:

+

Na2SO3

+ H2O — 2NaHSO3

(2)

-> 0,05

Theo PTHH (2) ta thay, Na2SO3 dư nên số mol tính theo SOa:
nNaHSOa = 2nSO; = 0,025.2 = 0,05 (mol)
nNa2SO3 du = 0,075 — 0,025 = 0,05 (mol)
Dung dịch sau phản ứng gồm : Na;SOa (0.05 mol), NaHSOa (0,05 mol)
mNaaSOa = 0,05.126 = 6,3 (g)
mNaHSOa = 0,05 .104 = 5,2 (g)
Bài 3: Nung 2,5 ø đá vơi, sản phẩm khí sinh ra hấp thụ hoản tồn vào 400ml dung dịch NaOH 0,1M thu
được dung dịch X. Tính nồng mol các chất trong X biết thể tích dung dịch thay đồi khơng đáng kể.
Bài làm:
2,5
Ta có: ncacoa = 100 = 0,025 (mol)


NNaoH = Cm.V = 0,1.0,4 = 0,04 (mol)
PTHH: CaCO3 —
Tilé:
P/u:

CaO + CO

1

1
0,025

1
->0,025

Sau phản ứng: nCO› = 0,025 (mol)
Hap thụ CO2 vào dung dịch NaOH:
PTHH:
CO; + 2NaOH —> Na;COa + HO

Có:

0,025

P/u:

0,02<-

(1)


0,04
0,04

->0,02

Theo PTHH (1) ta thay: CO2 du nén sé mol tinh theo NaOH :
W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

=> nNa2CO3 = 0,02 (mol)
nCO; p/ư = 0,02 (mol) => nCO2 du = 0,025 — 0,02 = 0,005 (mol)
CO› dư:

CO;



0,005

0,02

0,005


-> 0,005

Pir:

:
:

+

Na:CO:

+ HO



2NaHCOa

(2)

-> 0,01

Theo PTHH (2) ta thay, NaxCO3 du nén sé mol tinh theo CO:
nNaHCO3 = 2nCO2 = 0,005.2 = 0,01 (mol)
nNa2CO3 du = 0,02 — 0,005 = 0,015 (mol)
Trong dung dịch X gồm: NaHCO

(0,01 mol) ; NaxCO3 (0,015 mol)

Cm NaHCO3 = 0,01 = 0,025M
0,4


CMNa2CO3

= 0,015 _ 0,0375M

Bài 4: Đốt cháy hoàn toàn

8 ø lưu huỳnh, sản phẩm sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào 500ml dung dịch

Ba(OH)> 0,4M thu được kết tủa X và dung dich Y. Dun nong dung dịch Y thu được m g kết tủa. Tính giá
tri cua m.

Bai lam:
Ta co: nS = $ \frac{8}{32}= 0,25$ (mol)
nBa(OH)2 = Cm. V = 0,4.0,5 = 0,2 (mol)

Dét chayS:

S + O2

(mol)



0,25

SQr
->0,25

PTHH:


SO2 + Ba(OH)2 — BaSOa| + HO
Có:

0,25

P/u:

0,2<-

(1)

0,2
= 0,2

-> 0,2

Theo PTHH (1) ta thấy: SO› dư nên số mol tính theo Ba(OH); :
=> nBaSOa = 0,2 (mol)

nSOz p/u = 0,2 (mol) => nSOz av = 0,25 — 0,2 = 0,05 (mol)
SO2 du:

SO2



0,05

0,2


0,05

->0,05

Pu:

:
:

+

BaSO3

+ H2O — Ba(HSO3)2

(2)

-> 0,05

Theo PTHH (2) ta thay, BaSO3 dư nên số mol tính theo SO›:
=> Dung dịch X có: nBa(HSO2)› = nSO; = 0,05 (mol)
Kết tủa Y có: nBaSOa du = 0,2 — 0,05 = 0,15 (mol)

=>Trong dung dich X: Cm Ba(HCO3)2 =

0,05

= 0,1 M


Bài 5: Hấp thụ 1,12 lít khí CO; (đktc) vào 15,69ml dung dich KOH 28% (D = 1,147g/ml. Tính nồng độ %
các chất có trong dung dịch sau phản ứng.
Bai lam:

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Ta có: nCO; = LI2 _ 0,05 (mol)
22,4
9

maa= V.d = 15,69.1,147 = 18 (g)
=>

MKOH

= Mad

C%

=18. 28

100


- 5,04

(g)

5,04
=> nkon
(mol
KOH = ——
56 = 0,09 (mol)
PTHH:

CO;

+

Có:

0,05

P/u:

0,045<-

2KOH — KoCO3 + H2O

(1)

0,09
0,09


->0,045

Theo PTHH (1) ta thay: CO> du nén s6 mol tinh theo KOH :
=> nK2CO3 = 0,045 (mol)
nCOz p/u = 0,045 (mol) => nCOd2 aw = 0,05 — 0,045 = 0,005 (mol)
CO2 du:

COz



0,005

0,045

0,005

->0,005

Pfr:

:
:

+

KeCO3

+ H2x0 — 2KHCO3


(2)

-> 0,01

Theo PTHH (2) ta thấy, KaCOz dư nên số mol tính theo CO:
nKHCO3 = 2nCO2 = 0,005.2 = 0,01 (mol)
nK2CO3 du = 0,045 — 0,005 = 0,04 (mol)
Dung dich sau phan tng g6m : K2CO; (0,04 mol), KHCO3 (0,01 mol)
m K2CO3 = 0,04.138 = 5,52 (g)
m KHCO; = 0,01 .100 = 1 (g)
Ap dụng định luật bảo toàn khối lượng:
Madd sau pr= Mco2 + Maa KOH = 0,05.44 + 18 = 20,2 (g)
Nong độ phần trăm các chất trong dung dịch sau phản ứng:

C%K2CO3= “+.100% =
May

20, 2

100% = 27,32%

C% KHCO3 = —*.100% = —_ 100% =4,95%

Maj

W: www.hoc247.net

=F: www.facebook.com/hoc247.net

20,2


Y: youtube.com/c/hoc247tvc


=

«=

=

`

yo)

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

~

HOC247-

Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai
Website HOC247 cung cấp một môi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thơng minh, nội dung
bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi về kiến

thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh tiếng.
I.Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi - Tiết kiệm 90%
-Luyên thi ĐH. THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng xây
dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và Sinh Học.

-Lun thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các trường
PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-GĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường Chuyên khác

cùng TS.Trần Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyễn Duc Tân.
I.Khoá Học Nâng Cao và HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
-Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS THCS

lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt điểm tốt ở
các kỳ thi HSG.
-Bồi dưỡng HSG Tốn: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp dành cho
học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: TS. Lê Bá Khánh Trình, TS. Trần

Nam Dũng, TS. Pham Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thăng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc Bá Cần cùng đơi HLV
đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
III.Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
-HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn
học

với nội dung bài giảng chi tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mén phí, kho tư liệu tham khảo

phong phú

và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

-HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa đề thi miễn

phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và Tiếng Anh.

W: www.hoc247.net

F;:www.facebook.com/hoc247net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc



×