Tải bản đầy đủ (.pdf) (9 trang)

Các dạng câu hỏi và bài tập về Câu tường thuật có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (587.63 KB, 9 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

CÁC DẠNG CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ CÂU TƯỜNG THUẬT
CÓ ĐÁP ÁN

1. Khái niệm và các dạng câu hỏi về câu tường thuật trong Tiếng Anh

Câu tường thuật trong tiếng Anh gọi là Reported Speech, là loại câu gián tiếp dùng để thuật
lại lời nói hoặc một câu chuyện của một người khác. Hay nói đơn giản là chuyên từ câu trực

tiêp sang câu gián tiêp băng hình thức tường thuật.

1.1. Dạng 1: Chuyển câu trực tiếp sang gián tiếp
1.1.1. Các loại câu tường thuật trong tiếng Anh cơ bản
Ở mức căn bản, chúng ta có 3 loại câu tường thuật đó là câu tường thuật của
biêu, câu tường thuật dạng câu hỏi và câu tường thuật câu mệnh lệnh.

câu

phát

Loại 1: Câu tường thuật của câu phát biều
Cấu trúc câu: S + say(s)/said hoặc tell/told + (that) + S + V
Đây là loại câu tường thuật trong tiếng anh thông dụng, thường để thuật lại những lời nói, câu

chuyện của một người khác đã nói. Có 4 bước đê tạo ra câu tường thuật ở loại này
Bước 1: Chọn động từ giới thiệu say hoặc tell (Quá khứ: Said hoặc told)

Lưu ý: Động từ giới thiệu trong câu gián tiếp thường được chia ở thì q khứ và liên từ “that” có
thê được lược bỏ
Ex: He told her (that) he didn’t love her anymore


Bước 2: Cac lùi thì trong câu tường thuật
Thơng

thường

chúng ta sẽ lùi một thì so với thì được sử dụng trong câu trực tiếp.

chi tiêt trong bảng dưới đây.

Tường thuật trực tiếp

Các bạn xem

Tường thuật gián tiếp (tương đương)

Simple present (Hiện tại đơn)

Simple past (Qua khw don)

Present continuous (Hiện tại tiếp diễn)

Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)

Simple past (Qua khw đơn)

Past perfect (Qua khw hoan thanh)

Present perfect (Hién tai hoan thanh)

Past perfect (Qua khw hoàn thành)


Past perfect (Qua khw hoan thanh)

Past perfect (Qua khw hoàn thành)

Present perfect continuous (Hiện tại hoàn thanh Past perfect continuous (Qua kh hoan thành

tiép dién)

Past continuous (Qua khứ tiếp diễn)

tiếp diễn)

Past perfect continuous (Qua khứ hoàn thành

tiếp diễn)

Future (Tương lai đơn)

Present conditional (Điều kiện ở hiện tại)

Future continuous (Tương lai tiếp diễn)

Conditional continuous (Điều kiện tiếp diễn)

Lưu ý:
Modal verbs:
e

Can — Could


e

May — Might
Trang | l


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

e

Must — Must/Had to
Khong

lui thi voi cac modal verbs:

might, could, would, should, ought to

Khơng lùi thì khi Động từ tường thuật (say/tell) ở hiện tại hay câu tường thuật chỉ một sự thật
hiên nhiên, một chân

lý.

Vi du: Daniel said, “You can go with him to the university,” —
the university.

Daniel said | could go with him to

Chuyễn đổi đại từ nhân xưng, đại từ, tính từ sở hữu trong câu tường thuật


Bước 3: Đồi đại từ nhân xưng, đại từ và tính từ sở hữu
Trong câu trực tiếp . Trong câu tường thuật
Đại từ nhân xưng

Đại từ sở hữu

Tính từ sở hữu

Tân ngữ

|

Đại từ nhân xưng

Mine

His, hers

Ours

Theirs

Yours

Mine, Ours

My

His, her


Our

Their

Your

My, Our

Me

Him, her

Us

Them

You

Me, us

Lưu ý: khi tường thuật câu nói của chính mình thì các đại từ, tính từ trên khơng đổi

Bước 4: Đồi các từ chỉ về nơi chốn và thời gian cho phù hợp
Dưới đây là bảng các từ chỉ nơi chốn, thời gian thông dụng nhất trong tiếng anh mà chúng tôi đã

tông hợp lại cho bạn:

DIRECT (Trực tiếp)

INDIRECT (Gián tiếp)

That; Those; There; Then; at the

This;
These;

Here; Now; Today; Yesterday; The day

before yesterday; Tomorrow; The day
after; tomorrow; Ago; This week; Last
week; Next week

time; That day; The day before; the
previous day; Two days before; The
day after; the next/following

day; Two days after; in two days’
time; Before; That weekThe week
before; the previous week; The
week after; the following/next week

Loại 2: Câu tường thuật dạng câu hỏi
Câu tường thuật dạng câu hỏi gồm có 2 loại đó là câu hỏi Yes/No question và Wh-Question
Yes/No Question

Câu hỏi Yes/No question la dang cau héi đơn giản trong tiếng anh, thường bắt đầu bắt động từ

TOBE

hoặc trợ động từ


Các bước làm vẫn tương tự như câu tường thuật dạng câu phát biểu, tuy nhiên cần lưu ý những

điêu Sau:

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

e - Sử dụng động từ giới thiệu “ask” hoặc inquire, wonder, want to know,.. + liên từ

e

St dung “If hodc “whether” ngay sau động từ giới thiệu của mệnh đề chính đề thể hiện ý nghĩa
có hoặc khơng

S + asked (+object) + if/whether + subject + V
Vi du: He said, “Do you like strawberry?” (Anh ay néi, “Ban cé thích dâu khơng?”)
— He asked me if/whether | like strawberry. (Anh ấy hỏi tơi là tơi có thích dâu khơng.)
Wh-Question

Câu tường thuật dạng câu hỏi Wh- là loại câu bắt đầu bắt các từ nghi vấn như Who, When,

What,... Cách làm vân tương tự như 4 bước chuyên sang câu mệnh
nhiên cân lưu ý những điêu sau:

lệnh trong tiêng anh, tuy

e - Lặp lại từ để hỏi sau động từ giới thiệu


¢

Đối trật tự câu thành câu trần thuật
S + asked (+Object) + What/When/... + Subject +Verb
Vi du: My mother said, ‘What time do you go to the bed?' (Mẹ tơi nói, “Máy giờ bạn sẽ đi ngủ?”)

My mother want to know what time | go to the bed. (Mẹ tôi muốn biết máy giờ tôi sẽ đi ngủ)
Loại 3: Câu tường thuật dạng câu mệnh lệnh
e

Câu tường
infinitive.

thuật loại câu

mệnh

lệnh

khẳng

định cấu trúc như sau:S$

+

told

+Ox

to-


Ví dụ: — “Please call me, Mary.ˆ Tom said. (Hãy gọi tơi, Mary”, Tom nói)
Tom told Mary to call him (Tom bao Mary hay goi cho anh ay)
e

Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh phủ định có dạng: S+

told

+0O+_

not to-infinitive.

Vi du: “Don’t eat in bus!” the driver said. (Không ăn trên xe buýt”, tài xế nói)
The driver told the passengers not to eat in bus (Tài xế nói với những người hành khách không
ăn trên xe buýt)

Một số động từ phổ biến khi tường thuật câu mệnh lệnh: tell, ask, order, advise, warn, beg,

command,

remind, instruct, ....

e - Câu tường thuật ở dạng câu điều kiện ở lời nói gián tiếp:

a. Điều kiện có thật, có thể xảy ra (đk loại 1)
Chúng ta áp dụng quy tắc chung của lời nói gián tiếp (lùi thì)
Vi du: He said,"lf | have much
much


money,

money,

Ill travel around the world.” -> He said (that) If he had

he would travel around the world.

b. Điều kiện khơng có thật/giả sử (đk loại 2, loại 3)

Chúng ta giữ nguyên,không đổi.
Ví dụ: "If | had two wings, | would fly everywhere’, he said -> He said If he had two wings, he

would fly everywhere.

1.2. Dang 2: Chuyén cau truc tiép sang gian tiép dang nang cao
Trong phần này nên nhớ cách sử dụng của giới từ sau động từ, các dạng động từ V-ing hay To
V và nhận dạng các loại câu dựa vào sắc thái nghĩa.

1.2.1. Câu gián tiếp với WARN: Cảnh báo
Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

S+ warned+ sb+ to V/ not to V+ O
Hoặc S + Warned sb against V-ing: cảnh báo ai làm (khơng làm) gì
Ex: “Don’t play ball near the restricted area.” | said to the boy
—> | warned the boy
restricted area


not to play ball near the restricted area / against

playing

ball near the

1.2.2. Cau gian tiép voi ADVICE: Loi khuyén
S+ should/had better/ought to + V
If | were you, | would + V...
Why don't you + V?
— S + advised + sb +to Vo/not to Vo khuyén ai do nén (không nên ) lam gi.
Vi du: “You should drink more water,” The doctor said to her.
— The doctor advised her to drink more water.
“If | were you, | wouldn’t buy that book,” my friend said.
— My friend advised me not to buy that book.

1.2.3. Cau gián tiếp với PROMISE: Lời hứa
S+ willAwon’t + V
— $ + promised +sb + to + V / not to V: hứa làm gì
Ví dụ: ” | will never do this again,” He said to her.
— He promised her not to do that again.

1.2.4. Cau gian tiép voi INVITE: Loi moi
S+ invited sb+ to V/ to+danh từ/danh từ (địa điểm): mời ai đó làm gì hoặc đến dau.
Vi du: Ann said: “Come to my place whenever you are free.”
— Ann invited me to come to her place whenever | was free.
1.2.5. Cau gian tiép voi THREATEN:

De doa


S+ threatened (sb)+to V/ not to V : de doa (ai) lam gì

Vi du: He said, ” | will kill you if you don’t do that “— He threatened to kill me if | didn’t do that.

1.2.6. Cau gian tiếp với SUGGEST:
e

Shall wet V...

e

Let’s+ V...

e

How/What about+ Ving...

e

Why dontwe+V...

Loi đề nghị

— S+ suggested+ Ving= S+ suggested+ that+ S+ should/shouldn’t+ V Dé nghị làm gì hoặc điều

gì nên được làm.

Vi du:” Why don’t we go out for a walk?” said the boy.
— The boy suggested going out for a walk.


1.2.7. Cau gian tiép voi EXCLAIM: Cau cam than
II) es


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

How + adj +S + tobe!
What +a/an +adj +DT!
— S+exclaimed + that+ S+ V (lui thi) + O
Vi du: He said, “What a lovely garden they have!”
— He exclaimed that they had a lovely garden.
“How dreadful!” (Dang so qua!)
— He exclaimed that it was dreadful.

1.2.8. Câu gián tiếp với WISH: Cầu chúc
S+ wished+ sb+ (a/a) + adj+DT: chúc ai đó có được điều gì
Ví dụ: ˆ Have a happy birthday” she said.
— She wished me a happy birthday.
1.2.9. Câu gián tiếp với CONGRATULATE:

Chúc mừng

e

$+ congratulated+ sb + a/an+ adj

e

S+congratulated+ sb+ on+ Ving : chuc mtrng ai vì điều gì

Vi du: “lm happy to know that you win the game. Congratulations!”, Jim said to Mary.

— Jim congratulated Mary on winning the game.
1.2.10. Cau gián tiếp với WELCOME:
S + welcomed

Chào mừng, chào đón

+ sb/st + to + địa điểm: chào đón ai đến với.

Vi du: ” Welcome to my house, my dear,” she said to her friend.
— She welcomed her friend to her house.

1.2.11. Câu gián tiếp với ACCUSE : buộc tội ai
S+ accused+ sb+ of (not)+ Ving
Vi du: ” You stole my bike “. He said.
— He accused me of stealing/having stolen his bike.

1.2.12. Cau gian tiếp với AGREE : đồng ý
S+ agreed+ to V: đồng ý làm gì
Ví dụ: Amn: ” Would you wait for half an hour.? “Tom: ” All right’.

=> Tom agreed to wait.
1.2.13. Cau gián tiếp với ADMIT

: thừa nhận

S+ admitted+ Ving: thừa nhận đã làm gì
Vi du: “I've made the wall dirty,” said one student.


— One student admitted making the wall dirty.

1.2.14. Cau gian tiếp với DENY: phủ nhận
S+ denied+ Ving: phủ nhận đã làm gì
Vi du: Peter said: “I didn’t steal the painting.”
— Peter denied stealing the painting.
Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

1.2.15. Cau gian tiếp với REFUSE: từ chối
S+ refused+ to V : từ chối làm gì
Vi du: Ann: “Would you lend me another £50? “Tom: ” No, | won't lend you any more money’.
=> Tom refused to lend her any more money.

2. Bai tap

Viết lại đúng các câu sau bằng cách sử dụng cấu trúc câu tường thuật
1. “Please download the information from this file,” the director said to us.
The director told us ...................................................c....ẶcẶẰ
c2.
2. “Where is the cake which | just made?” Her mother asked her.
Her mother asked her where ..........................................
3. “Which way are you planning to go to the beach?” Mary asked us
Mary asked us which....................................................
4. “Please bring that outfit over here if it has any damage.” the clerk said to Lisa.
The clerk told Lisa.........................................................-..-..
5. “Don’t come to my house without prior notice.” May’s colleague said to her.
Mays colleague told her .........................................................-..

6. “Can you do this project best?” My manager told me
My manager told me.......................................
7. Jimin’s girlfriend said, “My boyfriend is a very polite and courteous person so | love him very
much.”
Jimin’s girlfriend said that ............................................
8. “Is there any restroom nearby?” the customer asked me.
The customer asked me ......................................
9. Jenny said to him: “Please lend me your car to carry this cargo to the train station because my
dad needs it right now.”
Jenny asked him ................................
11. “Don’t stay up late, Jisoo,” Jisoo’s mother said to her.
disoos mother told her ...................................
12. “Tim, did you see the water bottle which | just bought?” Tim’s roommate asked.
Tim’s roommatfte asked him ......................................................
13. “Don’t do anything worse, Jane.” Jane’s brother said to her.
dJanes brother told her...........................................
14. She said: “I'll take you to school tomorrow, Jack.”
She told Jack...........................................
15. “If you accept to take this survey, we will give you a discount coupon.” The seller said to us.
The seller told uS ...............................................--.c
22c 2c cà. Sàn.
16. “What do you plan to buy for your girlfriend’s birthday?” Tom asked me
Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Tom asked me ...............................................................
cà.
17. “I will get back to you as soon as possible,” the clerk said to him.

The clerk told him ....................................................
18. “Can | borrow your phone, Mina?” Mina’s colleague asked her
Minas colleague asked her ..........................................
19. “I want lots of people to come to my birthday party.” My brother said to me
My brother told Me ......... 0... ccc cece cece eee ee eee eee eee esate eee eee nantes
20. “Don't drink that glass of water because it’s brandy.” Lisa’s boyfriend said to her.
Lisas boyfriend told her.............................................-............

21. “How long are you planning to study in Australia?” my roommate asked
My roommate asked me .........................................................
22. “Are you planning to go to school by train?” Britain’s mother asked him
Britain’s mother wanted to know................................................c.....
23. “Don't turn on the indoor heater when nobody is there.” March’s mother said
March's mother told him .............................................................
24. “Will you come to the concert to see my show?” my neighbor asked me
My neighbor Iinvited me .........................................................
25. “Don’t drive when you're on the phone.” Mary’s father said to her.
Mary's father told her ......................................

"

26. “Did the doctor come to see you yesterday?” My mother asked
My mother asked me..................................................
27. “Don't step on the grass.” the neighbor said to me
The neighbor told me .................................
28. “What do you want to cook for breakfast, mommy?”

Kate asked

Kate asked her mother ..................................

29. “Can | use your computer, Peter?” Peter ‘s sister asked him
Peters sister asked him.........................................
30. “Why didn’t | have my name on the record?” The customer asked
The customer wondered..................................................
31. “You have better do well everything that your boss requested, Anna,” John said.
John advised Anna .................................................................
3. Dap an
1. The director told us to download the information from that file.
2. Her mother asked her where the cake was which she just had made.
3. Mary asked us which way we were planning to go to the beach.
4. The clerk told Lisa to bring that outfit over there if it had any damage.
Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

5. Mays colleague told her not to come to her house without prior notice.
6. My manager told me if | could do that project best.
7. Jimin’s girlfriend said that he was a very polite and courteous person so she loved him very
much.
8. The customer asked me if there any restroom nearby was.
9. Jenny asked him to lend her his car to carry that cargo to the train station because
needed it right then.

her dad

10. Jisoo’s mother told her not to stay up late.
11. Tim’s roommate asked him if he had seen the water bottle which she had just bought.
12. Jane’s brother told her not to do anything worse.
13. She told Jack that she would take him to school the next day.

14. The seller told us they would give us a discount coupon if we accepted to take that survey.
15. Tom asked me what | planned to buy for my girlfriend’s birthday.
16. The clerk told him that she would get back to him as soon as possible.
17. Mina’s colleague asked her if she could borrow her phone.
18. My brother told me that he wanted lots of people to come to his birthday party.
19. Lisa’s boyfriend told her not to drink that glass of water because it was brandy.
20. My roommate asked me how long | was planning to study in Australia.
21. Britain’s mother wanted to know if he was planning to go to school by train.
22. March’s mother told him not to turn on the indoor heater when nobody was there.
23. My neighbor invited me to come to the concert to see her show.
24. Mary’s father told her not to drive when she was on the phone.
25. My mother asked me if the doctor had come to see me the day before.
26. The neighbor told me not to step on the grass.
27. Kate asked her mother what she wanted to cook for breakfast.
28. Peter’s sister asked him if she could use his computer.
29. The customer wondered why he hadn’t had his name on the record.
30. John advised Anna to do well everything that her boss had requested.

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

HOC24; :
oe

°

@


Vững vàng nên tảng, Khai sáng tương lai

Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi

về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.

I.

Luyén Thi Online

Học mọi lúc, mọi nơi, mọi thiết bi — Tiết kiệm 90%
- _ Luyên thi ĐH, THPT QG: Đội ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPÊTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiêng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chun Tốn: Ơn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường P7NK, Chuyên HCM (LHP-TDN-NTH-OĐ), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An Và các trường
Chuyên khác cùng 7S.Trán Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Đèo và Thầy Nguyên Đức
Tán.

II.

Khoa Hoc Nang Cao va HSG

Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS

THCS lớp 6, 7, 8, 9 u thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt


điểm tốt ở các kỳ thi HSG.

- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp

dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh

Trình, TS. Trần Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đôi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
Ill.

Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí

HOC247 TV kênh Video bài giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mễn phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.

- - HOC247 TV: Kênh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ơn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các môn Toán- Lý - Hoá, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.

II) pc



×