HOC24;:
=
SS
ae
dl
aaa
~
~
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
|
KIÊN THỨC TRỌNG TÂM GIỮA HK2 TIENG ANH 4
NĂM 2021 - 2022
1. Từ vựng
1.1. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?
Phan loai/
Phién 4m
Từ mới
to diem)
(ante
2.
(POSL (ti [piem] — buổi chiều tối (sau buổi trưa)
PP.
meridiem)
(abbr) [ei'em]
Dinh nghia/ Vi du
buổi sáng (trước buổi trưa)
3. breakfast
(n) ['braekfast]
buổi sang, bữa diém tam
4. lunch
(n) [lantÏ]
bữa ăn trưa
5. dinner
(n) ['dina[r]]
buổi ăn tối, bữa cơm tối
6. evening
(n) [1':vnin]
buổi tối
7. have (breakfast/
lunch/ dinner)
(v)
ăn (sáng/ trưa/ tôi)
8. get up
(v) [’get ap]
thuc day
9. go home
(v)
vé nha
10. go to bed
(v)
đi ngủ
11. go to school
(V)
dén truong, di hoc
12. late
(adj) [leit]
muộn, chậm, trễ
13. o’clock
(n) [o klok]
(chỉ) giờ
14. start
(v) [sta:t]
bat dau
15. time
(n) [taim]
thoi gian
16. twenty
(n) [twenti]
số 20
17. thirty
(n)['Oa:ti|
số 30
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
18. forty
(n) [fo:ti]
số 40
19. do
(v) [du:]
lam
20. from... to...
pre)
21. at
(pre) [aet]
luc, tai
22. Quarter
[‘kwo:ta[r]]
1/4; 15 phut
23. after
(pre) ['œftar|
sau khi
24. past
[pa:st]
qua, hon
25. before
(pre) [bi'fo:[r]]
trước khi
26. play
(v) [plei|
choi
27. work
(V) [W3:k]
lam viéc
28. have
(V) [haev]
có
29. arrive
(v) [araiv|
vẻ, đến
[from...
từ... đến...
1.2. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 12 What does your father do?
Từ mới
Phân loại/ Phiên âm
Dịnh nghĩa/ Ví dụ
1. clerk
(n) [kla:k]
nhân viên văn phòng
2. doctor
(n) [Ƒdakta]
bác sĩ
3. driver
(n) ['draiva|
lai xe, tai xé
4. factory
(n) [’faektori|
nha may
5. farmer
(n) [’fa:m3(r)|
nông dân
6. field
(n) [fi:ld]
cánh đồng, đồng ruộng
7. hospital
(n) [hospitl]
bệnh viện
8. nurse
(n) [n3:s]
y ta
9. office
(n) ['o:fis]
van phong
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
10. student
(n) / stju:dnt/
học sinh, sinh viên
11. uncle
(n) ['ank]]
bac, chu, cau
12. worker
(n) ['wa:kor]
công nhân
13. musician
(n) [mju:'zifn]
nhac si
14. writer
(n) ['raitor]
nha van
15. engineer
(n) [‘endzi'nio |
ky su
16. singer
(n) ['sinor]
ca si
17. pupil
(n) [pju:pl]
hoc sinh
18. teacher
(n) ['ti:tfor]
giáo viên
19. pilot
(n) ['pailot]
phi công
20. postman
(n) [poustman]
nhân viên đưa thư
21. future
(n) ['fju:tfa]
tuong lai
22. piano
(n) [pi'zenoo|
dan piano, đàn dương cam
23. company
(n) ['kamponi|
công ty
24. same
(adj) [seim]
giống nhau
25. housewife
(n) [‘hauswaif]
nội trợ
26. hospital
(n) [hospitl]
bénh vién
27. field
(n) [fi:ld]
cánh đồng
28. difference
(n) [difrens]
khác nhau
1.3. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk?
Từ mới
Phân loại/ Phiên Âm
Định nghĩa
1. beef
(n) [bi:f]
thit bo
2. bread
(n) [bred]
banh mi
3. chicken
(n) ['tfikin]
thit ga
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
4. fish
(n) [fif]
ca
5. leaf
(n) [H:f]
lá cây
6. lemonade
(n) [lema'neid|
nước chanh
7. milk
(n) [milk]
stra
8. noodles
(n) [ˆnu:dÏl|
mì ăn liền
9. orange juice
(n) [2rinds đzu:s]
nước cam
10. pork
(n) [po:k]
thịt heo. thịt lợn
11. rice
(n) [rais]
gao, lua, com
12. vegetables
(n) [ “veddsitabl]
rau
13. water
(n) [‘wo:ta]
nước
14. food
(n) [fu:d]
đồ ăn, thức ăn
15. drink
(n) [drig]
thức uống, đồ uỗng
1ó. hamburger
(n) ['heembo:ga|
banh mi kep thit, banh ham-bo-go
17. fruit juice
(n) [fru:t dju:s]
nước ép trái cây
mineral
18.
cà
Co
(n) [‘minoral ‘wo:ta]
nước khoáng
19. hungry
(n) [Shangri]
doi
20. thirsty
(n) [’ 9o:sti]
khát
21. favourite
(n) [‘feivorit]
sở thích, ưa chuộng
22. coffee
(n) [‘kofi]
cà phê
23. tea
(n) [ti:]
tra
water
1.4. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
Từ mới
1. big
W: www.hoc247.net
Phân loại/ Phiên Âm
(adj) [big]
F: www.facebook.com/hoc247.net
Định nghĩa
to, lon, bu
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
2. dictionary
(n) [‘dikfonori]
tir dién
3. footballer
(n) [‘futbo:lo]
cầu thủ
4. old
(adj) [old]
gia
5. short
(adj) [fo:t]
ngan, thap, lun
6. slim
(adj) [slim]
manh khanh, thon tho, manh dé
7. small
(adj) [smo:]]
nhỏ, bé
8. strong
(adj) [strong]
chắc chắn, mạnh mẽ, khỏe mạnh
9. tall
(adj) [to:1]
cao
10. thick
(adj) [0ik]
day, map
11. thin
(adj) [9in]
mong, manh, 6m
12. young
(adj) [jan]
trẻ trung
13. mother
(n) [ 'mAða|
mẹ
14. over there
(pron) [‘ouva deo]
dang kia
15. kind
(adj) [kaind]
tử tế, tốt bụng
16. cheerful
(adj) [‘t{jaful]
vui mừng, phân khởi, vui vẻ
17. friendly
(adj) [’frendli]
thân thiện, thân thiết
18. careful
(adj) [ 'keaful]
cần thận, tỉ mỉ
19. lovely
(adj) [Slavli]
dang yéu
20. tidy
(adj) [ˆtaidi|
sạch sẽ, ngăn nap, gon gang
21. pretty
(adj) [’priti]
xinh dep
22. beautiful
(adj) ['bju:taful]
dep, dé thuong
23. cycling
(n) [‘saiklin]
di xe dap
24. athletic
(adi) [=0 'letik|
lực lưỡng, khỏe mạnh, năng động
25. sport
(n) [spo:t]
thé thao
26. fit
(adj) [fit]
vừa người, thon ngọn
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
4
HOC
e cờ
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
4 :
Ai
27. sporty
(adj) [‘spo::ti]
dam mé thé thoo, gidi vé thé thao
28. forget
(v) [fa'get]
quén
29. childhood
(n) [‘tfaildhud]
thời thơ ấu
1.5. Từ vựng tiếng Anh lớp 4 Unit 15 When's Children's Day?
Children’s day
Ngày quốc tế thiếu nhi
Christmas
Giang sinh
Clothes
Quan áo
Decorate
Trang tri
Festival
LỄ hội
Firework
Pháo hoa
Grandparents
Ong ba
Holiday
Negay nghi
House
Nha
Join
Tham gia
Luck
May man
Make
Lam
Nice
Dep
Relative
Ho hang
Smart
Thong minh
Visit
Tham
Wear
Mac
Wish
Ước
Popular
Pho bién
Enjoy
Tan hưởng
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Great
Tuyệt vời
Last
Kéo dài
People
Mọi người
Schoolyard
Sân trường
Market
Chợ
Large
Rộng lớn.
2. Ngữ pháp
2.1. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 11 What time is it?
2.1.1. Hỏi và đáp về thời gian
Hỏi: Khi muốn hỏi thời gian ta sử dụng cấu trúc sau:
What time is it?/ What’s the time?
Mấy giờ rồi?
Đáp: Khi đáp, ta có thể trả lời bằng cách sau:
a) Giờ tròn số (giờ chăn):
It’s + $6 gid + o’ clock.
(Nó là)... giờ.
Ex: It's six o'clock. Sau gio.
b) Giờ lẻ:
IUs + số giờ + số phút.
(Nó là)... giờ... phút.
Ex: Ifs ten fifteen. Mười giờ mười lăm (phút).
Mở rộng:
Gio qua, kém:
¢ Gid quá:
It’s + s6 phut + past (after) + s6 gid
(Nó là)... giờ... phút..
Ex: It's ten past five./ It's ten after five. Năm giờ mười phút.
¢ Gio kém:
It’s + s6 phut + to (before) + s6 gid.
(Nó là)... giờ... phút...
Ex: It's fifteen to seven./ It's fifteen before seven.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Bay (7) gid kém 15 phut.
Chú ý: Chúng ta có thể thay thế như sau khi trả lời về giờ.
quarter = fifteen = l5 phút half = thirty = 30 phút
Ex: It's fifteen past four. = It's a quarter past four. 4 gio 15 phut.
It's a quarter to five. 5 gid kém 15. (hay 5 giờ 45 phút)
It's six thirty. = It's half past six. 6 gid 30 phut.
2.1.2. Giới từ “at” và “from... to”
- Giới từ “at” đứng trước thời gian
... A{ + ØIỒ...
... (Vào) lúc...
Ex: I get up at six o'clock. Tôi thức dậy lúc 6 giờ.
Giới từ from... to... (Từ... đến...)
from + thời gian + to + thời gian
Giới từ "from...to" có nghĩa là "từ... đến"
Ex: from six o'clock to ten o'clock
từ 6 giờ đến 10 giờ
from Monday to Sunday
từ thứ Hai đến Chủ nhật
I work from 8 a.m. to 5 p.m.
Tôi làm việc từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều.
b) Khi chúng ta muốn hỏi ai đó (chủ ngữ ở đây dùng he/ she/ it/ danh từ số ít) làm gì vào lúc mây
giờ, ta dùng câu frúc sau:
Hỏi:
What time + does + he + hoạt động (động từ)?
Cậu ấy.. lúc mây giờ?
Dap:
He + hoạt động (động từ) (Vs/ es) + at + thời gian.
Cau ay... luc... gio.
Luu y: O cau tric nay, dong tir (Vs/ es) thém “s” hoac "es".
Ex: What time does she go to school?
Cô ay di hoc luc may gid?
She goes to school at six thirty/ half past six.
Cô ay đi học lúc 6 giờ 30 phút.
2.2. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 12: What does your father do?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
2.2.1. Hỏi và đáp về nghề nghiệp
Khi muốn hỏi ai đó làm nghề nghiệp gì, chúng ta dùng cấu trúc sau:
Hỏi:
What does your (...) do?
... của bạn làm nghề gì?
your (...) chi các thành viên trong gia đình bạn, ví dụ: your (pgrandpa/ grandma/ father/ mother/
sister/ brother/ uncle...)
What does she/ he do?
Cô ay/ cau ay lam nghé gi?
Động từ chính trong 2 cấu trúc trên đều là “do” (làm (nghẻ nghiệp)) - động từ thường. Cịn chủ
ngữ chính trong câu trúc your (...) tính từ sở hữu và she/ he thuộc ngơi thứ 3 sơ ít (hay danh từ sơ
it) nén ta dung tro dong tu “does”.
What’s her/ his job?
Nghề của ông/ bà ấy là gì?
Đáp: Để trả lời cho 3 cẫu trúc trên, các bạn có thể dùng cầu trúc sau:
He/ She is a/ an + nghề nghiệp
Ong ấy/ Bà ấy là...............
Ex: What does your grandpa do? éng cua ban lam nghé gi?
He is a farmer, ông ấy là nông dân.
What's his job? Nghé cua cau ay (6ng ay) là gì?
He is a doctor. Ong Ay 1a bac si.
Chủ ngữ chính trong cấu trúc sau là “you” mà động từ chính là động từ thường nên ta dùng “do”
làm trợ động từ.
What do you do?/ What’s your job?
Nghé cua ban 1a gi?/ Ban lam nghề gì?
Em + a/ an + nghề nghiệp
Nghề của tôi là.../ Tôi làm nghè...
2.2.2. Hỏi và đáp về ai đó làm việc ở đâu
Where does she/ he work?
Cơ ấy/ Cậu ấy làm việc trong/ trên...
Ex: Where does he work? Cau ay làm việc ở đâu?
He works in an office. Cậu ấy làm việc ở văn phòng.
Dé hoi va dap mot nghé nghiép nao đó làm việc ở đâu. chúng ta có thể sử dụng cầu trúc sau:
Where does a/ an + nghề nghiệp + work?
...làm việc ở đâu?
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tvc
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
A/ An + nghề nghiệp + works + in + nơi làm việc
... làm việc trong/ trên
2.3. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 13 Would you like some milk?
2.3.1. Hỏi đáp về ai đó ưa thích/ sở thích đồ ăn, thức uống nào đó
Hỏi:
What’s your (her/ his/ their) + favourite + food/ drink?
Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của bạn (cơ ấy/ cậu ấy/ họ) là gì?
Dap:
My (Her/ His/ Their) + favourite + food/ drink + is + đồ ăn/ thức uống.
Đồ ăn/ Thức uống được ưa thích nhất của tôi (cô ấy/ cậu ấy/ họ) là...
Hoặc
It’s + đồ ăn/ thức uống.
No (D6) la...
Ex: What's your favourite food? Dé an mà bạn ưa thích nhất là gì?
My favourite food is fish. Dé an ma ti ua thich nhat là cá.
It's fish. Do la ca.
2.3.2. Cau tric nói về ai đó thích cái gì
/ you/ we/ they + like + đồ ăn/ thức uống.
Tơ1/ Bạn/ Chúng tơ1/ Họ thích...
Ex: I like fish. Tơi thích cá.
Đối với chủ ngữ là she/ he ở ngơi thứ 3 số ít nên ta phải thêm s vào sau động từ thường "likes".
She/ He + likes + đồ ăn/ thức uống.
Cơ ấy/ Cậu ấy thích...
Ex: She likes milk. Cơ ấy thích sữa.
2.3.3. Cầu trúc nói về ai đó khơng thích cái gi
/ you/ we/ they + don°t like + đồ ăn/ thức uống.
Tô1/ Bạn/ Chúng ta/ Họ khơng thích...
She/ He + doesn°t like + đồ ăn/ thức uống.
Cơ ấy/ Cậu ấy khơng thích...
2.3.4. Hói và đáp về ai đó thích đồ ãn, thức uống phải khơng
Hỏi:
Do you/ they + like + đồ ăn/ thức uống?
Bạn/ Họ thích... phải khơng?
Đáp: Vì đây là câu hỏi "có/ khơng” nên ta có cách trả lời:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 10
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
- Nếu bạn/ họ thích thì trả lời:
Yes, I/ they do.
- Nếu bạn/ họ khơng thích thi trả lời:
No, I/ they don't. I/ they like+ đồ ăn/ thức uống.
Ex: Do you like fish? Bạn thích cá khơng?
No, I don't. I like chicken. Khơng, tơi khơng thích. Tơi thích thịt gà. Chủ ngữ chính trong câu là
"“he/she” (ở ngơi thứ 3 sơ íQ) nên ta phải mượn trợ động từ “does" và đột ở đâu câu. cuôi câu thêm
dầu hỏi.
Hỏi:
Does he/she + like + đồ ăn/thức uống?
Cậu ấy/ Cơ ấy thích... phải khơng?
Dap:
- Néu ban/ ho thích thì trả lời:
Yes, he/ she does.
Vâng, cậu ấy/ cơ ấy thích.
- Cịn nếu bạn/ họ khơng thích thì trả lời:
No, he/ she doesn’t. He/ She + likes + đồ ăn/ thức uống.
Không, cậu ấy/ cô ấy không thích. Cậu ấy/ Cơ ấy thích...
2.3.5. Mời ai đó ăn/ uống thứ gì
Đề mời ai đó, dùng thử gì các em cỏ thể sử dụng câu trúc sau:
Would you like some + đồ ăn/ thức uống?
Bạn dùng một ít... nhé?
Dap:
- Nếu bạn chấp nhận lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:
Yes, please. Vang, san long.
- Cịn nếu bạn từ chối lời mời ăn/ uống của ai đó thì dùng:
No, thanks/ thank you. (Khong, cam on)
2.4. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 14 What does he look like?
2.4.1. Hoi đáp về hình dáng, đặc điểm của một ai đó thế nào
Hỏi:
What does he/ she look like?
Cậu ấy/ cơ ấy trông thế nào?
Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dụng động từ "look like" (trông thế nào), chủ ngữ chính
trong câu "she/ he" là ngơi thứ 3 sơ ít nên su dung tro dong ttr "does".
Dap:
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
II) 4 BB!
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
He/ She is + adj (tính từ mơ tả đặc điểm ngoại hình)
Cậu ấy/ Cô ấy...
Ex: What does he look like? Cậu ấy trông thế nào?
He's tall and strong. Cau ay cao và khỏe.
Nếu chủ ngữ chính trong câu "they" thì sử dụng trợ động từ "do". Hỏi:
What do they look like? Họ trơng thế nào?
They are+ adj (tính từ mơ tả đặc điểm ngoại hình) Họ...
Ex: What do they look like? Họ trông thế nào?
They're tall and slim. Ho cao va manh khanh.
2.4.2. Hỏi và đáp ai hơn về cái gì?
Đề hỏi ai hơn về cái gì đó, người ta thường dùng cấu trúc sau đây.
Hỏi:
Who is + adj-er (tính từ so sánh hon)?
Ai như thể nào hơn?
N (tên nhân vật) + is + adj-er (tính từ so sánh)
Ex: Who is stronger? Anh manh hơn?
Kevin is stronger. Kevin manh hon.
* Câu trúc so sánh hơn: Khi so sánh, ta thường đem tính từ ra làm đối tượng để so sánh
S+ V + short adj-er + than + N/ Pronoun.
.. hơn...
Ex: She is taller than me. Cô ấy cao hơn tôi.
slim (thon thả) -> slimmer (thon tha hon)
weak (yéu) -> weaker (yéu hon)
strong (khoe) -> stronger (khoe hon)
thin (6m) -> thinner (6m hon)
big (lon) -> bigger (lon hon)
small (nho)-> smaller (nho hon)
tall (cao) -> taller (cao hon)
short (ng6n)-> shorter (ng6n hơn)
long (dai) -> longer (dai hon)
high (cao) higher (cao hon)
2.5. Ngữ pháp tiếng Anh lớp 4 Unit 15 When's Children's Day?
2.5.1. Một số ngày hội lớn trong năm
Teacher's Day
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 12
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
Christmas New Year
Mid-Autumn Festival
Children's Day Tet
2.5.2. Khi muốn hói và đáp về khi nào có lễ hội nào đó
Hỏi:
When is + các ngày lễ hội?
... là khi nào?
Dap:
It?s + on + ngay thang.
Đó là/ Nó là ngày...
Ex: When is Christmas? Khi nao thi Giang sinh?
It's on the twenty-fifth of December. Do la ngay 25 thang 12.
2.5.3. Hỏi và đáp về bạn làm øì vào dịp/ lễ hội nào đó
What do you do + at/ on+ các ngày lễ hội?
Bạn làm gì vào các ngày ...?
I + động từ chỉ hoạt động.
Ex: What do you do at Tet? Bạn làm gì vào dịp Tết?
I make banh chung. Minh gói bánh chưng.
What do you do on your birthday?
Ban lam gi vao sinh nhat cua ban?
I sing and dance with my friends.
Minh hat va nhay mua voi ban be.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 13
Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai
HOC24; :
oe
§°§
@
Vững vùng nên tảng, Khai súng tương lai
Website HOC247 cung cấp một mơi trường học trực tuyến sinh động, nhiều tiện ích thông minh, nội
dung bài giảng được biên soạn công phu và giảng dạy bởi những giáo viên nhiều năm kinh nghiệm, giỏi
về kiến thức chuyên môn lẫn kỹ năng sư phạm đến từ các trường Đại học và các trường chuyên danh
tiếng.
I.
Luyén Thi Online
Hoc moi luc, moi noi, moi thiét bi — Tiét kiém 90%
-
Luyén thi DH, THPT QG: Déi ngũ GV Giỏi, Kinh nghiệm từ các Trường ĐH và THPT danh tiếng
xây dựng các khóa luyện thi THPTQG các mơn: Tốn, Ngữ Văn, Tiếng Anh, Vật Lý, Hóa Học và
Sinh Học.
- - Luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán: Ôn thi HSG lớp 9 và luyện thi vào lớp 10 chuyên Toán các
trường PTNK, Chuyên HCM (LHP-TĐN-NTH-ŒGĐ)), Chuyên Phan Bội Châu Nghệ An và các trường
Chuyên khác cùng 75. Trân Nam Dũng, TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Trịnh Thanh Déo va Thay Nguyễn Đức
Tán.
H.
Khoá Học Nâng Cao và HSG
Học Toán Online cùng Chuyên Gia
- - Toán Nâng Cao THCS: Cung cấp chương trình Tốn Nâng Cao, Tốn Chun dành cho các em HS
THCS
lớp 6, 7, 8, 9 yêu thích mơn Tốn phát triển tư duy, nâng cao thành tích học tập ở trường và đạt
điểm tốt ở các kỳ thi HSG.
- - Bồi dưỡng HSG Toán: Bồi dưỡng 5 phân mơn Đại Số, Số Học, Giải Tích, Hình Học và Tổ Hợp
dành cho học sinh các khối lớp 10, 11, 12. Đội ngũ Giảng Viên giàu kinh nghiệm: 7S. Lê Bá Khánh
Trình, TS. Trần Nam Dũng. TS. Phạm Sỹ Nam, TS. Lưu Bá Thắng, Thầy Lê Phúc Lữ, Thầy Võ Quốc
Bá Cẩn cùng đơi HLV đạt thành tích cao HSG Quốc Gia.
HI.
Kênh học tập miễn phí
HOC247 NET cộng đồng học tập miễn phí
HOC247 TV kênh Video bùời giảng miễn phí
- - HOC247 NET: Website hoc miễn phí các bài học theo chương trình SGK từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả
các môn học với nội dung bài giảng chỉ tiết, sửa bài tập SGK, luyện tập trắc nghiệm mến phí, kho tư
liệu tham khảo phong phú và cộng đồng hỏi đáp sôi động nhất.
-
HOC247 TV: Kénh Youtube cung cấp các Video bài giảng, chuyên đề, ôn tập, sửa bài tập, sửa dé thi
miễn phí từ lớp 1 đến lớp 12 tất cả các mơn Tốn- Lý - Hố, Sinh- Sử - Địa, Ngữ Văn, Tin Học và
Tiếng Anh.
W: www.hoc247.net
F: www.facebook.com/hoc247.net
Y: youtube.com/c/hoc247tve
Trang | 14