Xây dng xêri b n t v dân s thành ph Hà Ni
Ngân
i hc Khoa hc T nhiên
LuChuyên ngành: B, vin thám và h thôa lý
Mã s: 60.44.76
Cán b ng dn khoa hc: PGS. TS. Nh Th Xuân
o v: 2011
Abstract: khoa hc xây dng xêri b n t v dân s. Nghiên cu
u kin t nhiên, kinh t - xã hi ca Hà Nnh các ch tiêu phn ánh
trên b. Kho sát phn mm chuyên ngành cn thit, nghiên cu công ngh xây dng
xêri b n t. Xây dng xêri b n t v dân s thành ph Hà Ni.
Keywords: B; B n t; Dân s; Hà Ni
Content
1. Tính cấp thiết của đề tài
Dân s là mt b phn quan trng ca chic phát tric
Vic nm bt kp thi m giúp nhà qun lý honh chính sách, có các gii pháp
tng hp cn thi xây dng, phát trin kinh t xã hi cho phù hp vi tình hình dân s.
Hà Ni là th a Vit Nam, là trung tâm kinh t- xã hi c
ngày chuyn mình và phát trin mnh m. quc, ci thin và nâng cao chng dân
s, cn thit phi xây dng mt h thng thông tin v Dân s Hà Ni
` Xêri các b n t v dân s thành ph Hà Ni mi s là tài liu tham kh cho vic
trin khai thc hing phát trin kinh t xã hi.
t s công trình xây dng b và atlas truyn thn t v Hà
Ni, song mi ch dng li Hà Ni mi (Hà Ni sau m r
trình nghiên cu khoa hc nào v xây dng atlas hoc xêri các b n t. Do vy, vic thành lp
xêri b n t v dân s thành ph Hà Ni mi là rt cn thit và cp bách.
2. Mục tiêu của đề tài
Xây d d lia lý dng b s phc v cho vic qun lý và cp nht
ng xuyên v dân s Thành ph Hà Ni
3. Nhiệm vụ của đề tài
t c mc tiêu trên, lu gii quyt mt s nhim v sau:
3.1. Nghiên c khoa hc xây dng xêri b n t v dân s.
3.2. Nghiên cu kin t nhiên, kinh t - xã hi ca Hà Ni.
nh các ch tiêu phn ánh trên b.
3.4. Kho sát phn mm chuyên ngành cn thit, nghiên cu công ngh xây dng xêri b
n t.
3.5. Xây dng xêri b n t v dân s thành ph Hà Ni.
4. Phạm vi nghiên cứu của đề tài
4.1. Phm vi v không gian và thi gian:
Thành ph Hà Ni m rng; S liu thu th
4.2. Phm vi khoa hc: Nghiên c khoa hc và xây dng xêri b s v dân s Thành
ph Hà Ni bng phn mm chuyên ngành.
7. Các kết quả đạt đƣợc của đề tài
- Xác lp khoa hc xây dng xêri bn n t v dân s.
- Xây d c các b n t v dân s d liu g cp nht thông tin
i sánh, d báo các v có liên quan.
CƠ SỞ KHOA HỌC XÂY DỰNG XÊRI BẢN ĐỒ ĐIỆN TỬ
VỀ DÂN SỐ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. BẢN ĐỒ ĐIỆN TỬ
- n t là tp hp có t chc các d liu b trên các thit b
có kh c bn tc th hii dng hình nh b
m b n t:
- B n t c ht là b n ca b truyn th
ph toán hc, có tng quát hoá, s dng h thng ký hiu,
i thông tin trên b c ghi dng s.
- Thông tin ca b n t c cu trúc theo kiu raster hoc vector, có kèm theo topology,
t chc thành các file b riêng r, hoc liên k d liu b hoc
h th trong mt h thng máy tính hoc các thit b ghi thông
tin có kh c bng máy tính.
- B n t có th chuyi và hin th thành hình nh b dng, trên các
y, màn hình, qua mng,
1.1 m b n t:
+ Cho kh n trc tip, thun li và linh hot gii dùng vi thông tin b.
+ Cho ta kh ng thông tin rt phong phú và chi ti n
s hin th dng bm t chc các lp thông tin, và do kh
ca các thit b tin hc ngày càng tinh xo.
+ B n t có tính chun hoá cao v: d liu, t chc d liu, th hin d liu,
+ D dàng cp nht, chnh sa, hoc có th i v thit k, trình bày, ký hi
tin ca b luôn luôn mi, hoc mui qui s d
c b
+ Có th bo mt các m khác nhau.
1.2 Xêri b n t
Xêri b n t là xêri b c xây dng và s dng bn t, ch yu
n t, là xêri b dng sc trc quan hoá và s dng trên màn hình.
b
+ Theo m c hin các phép phân tích trong quá trình khai thác,
thng có:
- Xêri bản đồ ch xem (View only):
- Xêri bản đồ (Interactive):
- Xêri bản đồ phân tích (Analytical
m khi xây dng
- Loi Xêri b ng ch yu v d liu (data - oriented).
- Loi Xêri b ng ch yu v hình n (graphics and multimedia
oriented).
c
Xêri b n t n sau:
+ V tng th Xêri b n t là mt sn phm phng các tiêu chun nht Xêri bn
truyn thng có tính liên kt và thng nht ni ti ca c xêri và gia các b vi nhau. Có
tính thng nht v hin, ngôn ng b và h thng chú gi toán
hc ca c to , phép chiu và t l. Các b trong xêri ph m
ca th loi b , có nng, có tính h thng và nht quán cao
theo m nh ca toàn xêri.
1.3 m thành lp xêri b n t v dân s
Xêri b dân s là xêri b m nhng b th hing và hin
a lý v dân s t cu dân s, kt cng,
nghip, bing dân s, u dân s, d báo dân s,
Vic thành lp xêri b v dân s phi tho c các yêu c
1. Phc tính cht cùng thng, hing.
2. Tài liu s d thành lp xêri b v dân s phi bm s thng nh i
vi toàn b lãnh th c biu hin trên b.
u hin b phi gt va lý cng, hin
ng.
4. B cc b phi cht ch, khoa hc.
2. TỔNG QUAN CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG XÊRI BẢN ĐỒ ĐIỆN TỬ VỀ DÂN SỐ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
y
- Electronic National Atlas of USA
- Electronic Atlas Canada
- Electronic Arizona Electronic Atlas
- Electronic Atlas Northeast Indiana
- a lý Vit Nam.
- ng Vit Nam
- n t Quc gia Vit Nam.
- n t thành ph H Chí Minh
- B n t phc v qun thông Hu
- GIS Hu.
-
- n t tt bn dng b n t
- n t thành ph Ht bn dng b n t
Các b mc Nhà xut bn B truyn ti lên m
- B du lch Vit Nam
-
- B Thành ph H Chí Minh (bn hành chính TP. H Chí Minh)
- B tng (b ng).
- B tnh C hành chính tnh C
i vi Hà Ni t s công trình khoa hc nghiên cng công ngh s:
- a lý thành ph Hà Nc xây dng theo công ngh s
xut bn dp tác khoa hc quc t Pháp Vit gia Trung tâm Vin
thám và Geomatic (VTGEO) thuc Trung tâm khoa hc và công ngh quc gia Vit Nam và Trung
tâm NCKHQG và Vin NC phát trin Bordeaux Pháp xây dng cho thành ph Hà N
- B Hà Ni (b mng v hành chính Hà Ni ) do Nhà xut bn B ng.
- i. 2010, th hiu kin t nhiên, kinh t, xã hi ca Hà N
- Tp b dân svà tr em Thành ph Hà Ni, do u ban nhân dân thành ph Hà
Ni và U ban dân s em xây dng, xut bn ti Nhà xut bn B
tp b c xây dng dng s c in d. Tp b th hi các
khía cnh v dân s, giáo dc, xã hi ca thành ph Hà Ni cn Hà Ni
.
- c xây dng theo công ngh s t bn
d. Do Vin Vit Nam hc và Khoa hc phát trin ci hc Quc Gia Hà Ni thit k
và xây dng. NXB Hà Ni, xut bp k nii l
Long Hà Ni.
- Công trình nghiên cu khoa hng xêri b n t v dâi
thành ph Hà N tài trm ci hc Quc gia Hà Ni (2008 2010). Do PGS.TS. Nh
Th Xuân ch trì. Song sn phm c dng li Hà N
yu xây dng xêri các b n t
v a th i sau khi m rng lãnh th. Do vy, vic thành lp xêri các b n t
v dân s cho thành ph Hà Ni mi là rt cn thit.
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.p s liu
3.pháp GIS
3.
XÂY DỰNG XÊRI BẢN ĐỒ ĐIỆN TỬ VỀ DÂN SỐ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
1. KHÁI QUÁT VỀ KHU VỰC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ:
1.1
Hình 2.1. V trí Hà Ni (khu vc nghiên cu)
Hình 2.2. B hành chính Hà N
1.2
Theo kt qu t u tra dân s ngày 1/4/2009, dân s Hà Ni là 6.451.909 i và rng
3.324,92km2, gm 10 qun, 1 th xã và 18 huyn ngong th hai v dân s u c
c v din tích, nm trong 17 th n tích ln nht th gii.
58,1%.
tp trung ti các qun nt cây s vuông trung bình có trên 2 v
i trên 3 vm.
2. QUY TRÌNH XÂY DỰNG BẢN ĐỒ ĐIỆN TỬ VỀ DÂN SỐ THÀNH PHỐ HÀ NỘI BẰNG
PHẦN MỀM MAPINFO
Mc tiêu ca b
Thu thp, phân tích và x
liu
Thit k các yu t ni dung,
kí hiu, mô hình b s
Xây dng b trên phn
mm Mapinfo
Biên tp b
Xây dng nn
a lý
3.1. q
n t bng phn mm Mapinfo
3. MỤC ĐÍCH THÀNH LẬP XÊRI BẢN ĐỒ ĐIỆN TỬ VỀ DÂN SỐ
+ Về nội dung:
Xê ri b dân s thành ph Hà Nc thành lp nhm phn ánh bc tranh tng th v dân s ca th
Hà Ni, gii thiu v ting mt mc dân s ca th
Xê ri b dân s thành ph Hà Ni th hin các thông tin v dân s ca th i dng bn
, bi, ch vit, hình c thành lp nhm chia s d liu gia các ngành, phc v nghiên
cu, lp k hong phát trin và tham khc chuyên môn.
Các đối tượng sử dụng:
- i vo, các cán b qun lý: Xê ri b dân s thành ph Hà Ni là tài liu
tham kho phc v cho vic ra các quynh qun lý, hong chin
c phát trin kinh t - xã hi toàn thành ph.
- i vi các chuyên gia, các nhà khoa hc các Vin nghiên cng h
c là tài liu tham kho, tra cu hu hiu trong công tác nghiên cu khoa hc, ging dy và ng
dng vào nhic hong thc tin; là tài li biên son và minh ha, giáo trình
tham kho cho các chuyên ngành.
- i vi các t chc quc ti din, các c ngoài là tài liu gii
thiu, cung cp thông tin mt cách tng quan nht v hin trng và ti ca thành ph;
- i v quan tr i và trin khai
;
- i vc khác là tài liu v dân s thành ph Hà Ni. Qung bá
hình nh ca th i vi c dân trí, vi bc và
quc t.
Xê ri b dân s thành ph Hà Ni ngoài in trên giy ra, sn phc xây dng dng
s c trên màn hình. Nhng kh a h thng b s thành ph Hà Ni cho phép:
- , qun lý và hin th c d lia lý.
- Cho phép chnh sa, loi b d lip nht d liu mi, thông tin mi vào h
thng b;
- S dc lp hoc chia s cho nhii dùng.
+ Về khoa học và thực tiễn:
Xêri b n t v dân s thành ph Hà Ni có th áp dng làm tài liu ging dy trc quan
ng, giúp cho các cán b qun lý các cp ca Hà Ni dân trong và ngoài Thành
ph c nhn v dân s Hà Ni.
4. CÁC TƢ LIỆU SỬ DỤNG
Công tác thu thu phc v cho mp b c tin hành trong sut giai
n nghiên cu, bao gm d liu không gian và d liu thuc tính.
- (do Nxb Ba
̉
n đồ
).
STT
Phiên hiu
STT
Phiên hiu
1
F-48-68-B
7
F-48-69-C
2
F-48-67-B
8
F-48-79-B
3
F-48-80-C
9
F-48-80-A
4
F-48-68-A
10
F-48-67-D
5
F-48-80-D
11
F-48-80-B
6
F-48-68-C
12
F-48-68-D
:
c
u b
+ B a hình t l 1: 250.000, 1: 100.000 (Do Nxb Ba
̉
n đồ
2004).
- -
-
-
+ T
,
(Do Nxb Ba
̉
n đồ
2005).
+ B du lch Hà Ni t l 1: 23000 - Nhà xut bn B.
-
- Niên g
- Các báo cáo, bài vit, các s liu thng kê v u kin t nhiên và kinh t - xã hi khu vc
nghiên cu.
5. THIẾT KẾ NỘI DUNG CHUYÊN MÔN CHO XÊRI BẢN ĐỒ ĐIỆN TỬ VỀ DÂN SỐ
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
5.1. Xác định các chỉ tiêu thể hiện về dân số thành phố Hà Nội trên bản đồ
Qua nghiên cứu thành lập bản đồ về dân số, đề tài đề xut các chỉ tiêu sau:
1. M dân s hành chính là qun, huyn.
2. Bing dân s ca toàn thành ph 1979, 1989, 1999, 2005, 2009.
3. T bình quân toàn thành ph n 1999 2009.
4. Dân s tui và gii tính a bàn qun, huyn.
5. Dân s tui và gii tính toàn thành ph.
6. T l dân s già trong tng s dân theo a bàn qun, huyên.
7. ,
,
.
8. ,
toàn thành ph và các qun, huyn 2008, 2009.
9. ,
.
10. tr 3 trong tng s tr em sinh ra theo các qun, huyn.
11. Dân s trên 15 tu chuyên môn k thut a bàn qun, huyn.
12. T l o ngh trong tng s dân trên 15 tua bàn qun, huyn.
13. Dân s d báo toàn thành ph và các qun, huy2012, 2017, 2022.
14. Dân s d n, huyn 2012 2022.
5.2. Thiết kế nội dung cho các trang bản đồ về dân số thành phố Hà Nội
Phn dân s phn ánh quy mô và m dân s, phn nh s phân b vu dân s theo gii
tu, dân s và s bing dân s th hin các ch tiêu trên tài chia ra
thành 6 nhóm b chính v dân s:
- B quy mô và m dân s.
- B u dân s.
- B t nhiên.
- B s sinh và t l sinh con th 3 tr lên.
- B dân s t 15 tui tr chuyên môn.
- B d báo dân s thành ph và 29 qun huyn
Ni dung các b c thit k
5.2.1. B quy mô và m dân s
Ni dung b:
- Th hin s dân phân theo gii tính các qun, huy: %).
- Th hin m dân s ca các qun, huyi/km2);
Bi:
- Th hin t bình quân toàn thành ph n 1999 2009.
- Th hin s dân toàn thành ph phân theo gii tính : %).
- Bing dân s
5.2.2. B u dân s
Ni dung b:
- Th hin t l dân s già trong tng s a bàn qun, huy: %).
- Th hin s dân phân tui và gii tính các qun, huyi)
Bi:
- Th hin dân s toàn thành ph tui và gii tính i).
5.2.3. B t nhiên
Ni dung b:
- Th hin t sut sinh t theo các qun, huy
- Th hin t l ng dân s t nhiên ca các qun, huy
Bi:
- Th hin t sut sinh, t toàn thành ph
- T sut sinh t n, huy
5.2.4. S sinh và t l sinh con th 3 tr lên
Ni dung b:
- Th hin t l sinh con th 3 trong tng s tr em sinh ra các qun, huyn.
- Th hin tng s tr l s tr 3 theo các qun, huyn.
Bi:
- Th hin tng s tr i).
- Th hin t l s tr 3 trong tng s tr em sinh ra toàn thành ph.
5.2.5. Dân s t 15 tui tr chuyên môn k thut
Ni dung b:
- Th hin t l o ngh trong tng s dân trên 15 tua bàn qun, huyn (
v: %).
- Th hin tng s dân trên 15 tui phân theo chuyên môn k thut ca các qun, huy:
i).
- Th hin t l dân s 15 tui tr k thuo ngh, trung cp,
i hi hc ca các qun, huyn.
Bi:
- Th hin tng s dân trên 15 tu chuyên môn toàn thành ph :
i).
- Th hin t l dân s 15 tui tr chuyên môn k thut toàn thành ph
: %).
5.2.6. D báo dân s thành ph và 29 qun, huyn
Ni dung b:
- Th hin s dân d a bàn qun, huyn n 2012 -
2022 i).
- D báo dân s n, huyn.
Bi:
- D báo dân s toàn thành ph
6. THIẾT KẾ CƠ SỞ TOÁN HỌC VÀ NỀN CƠ SỞ ĐỊA LÝ
6.1. Thiết kế cơ sở toán học
Tt c các trang b c thành lp trong phép chiu UTM, múi chiu 6º, h
to VN 2000, Elipxoit WGS 84, kinh tuyn gia 105º.
- T l b chính: T l 1:320 000, m n (10 x 10) phút.
6.2. Thiết kế nền cơ sở địa lý
B dân s thuc loi b . Ni dung gm 2 nhóm yu t sau: n a lý
u t .
6.2.1. t k n
-
-
-
-
-
-
chính).
6.
Hình 3.2: Ký hiu và mu ch chung cho n a lý
7. XÂY DỰNG CÁC BẢN ĐỒ VỀ DÂN SỐ THÀNH PHỐ HÀ NỘI
7.1. Xây dƣ
̣
ng ba
̉
n đô
̀
quy mô và mật độ dân số
Qua b có th
n xét:
o
dân s ln nht (35.794
/km2),
(28.761
/km2),
(27.044
/km2),
dân s t
(564
/km2).
o Dân s i),
n gt bit t n 2009, t
t i lên 6.451.909 i ( ch n ).
y, m Hà N mt huyn ln
(kho Hà Ni. -
2009), Hà Ni có t l i t l bình quân c c
(1,2%). M dân s trung bình ca Hà Ni i/km2
y m dân s trung bình ca Hà Nn ca c c (259
i/km2).
7.2. Xây dƣ
̣
ng ba
̉
n đô
̀
cơ cấu dân số
Qua b có th
nhn xét:
o u dân s theo gii tính ca Hà Na nam và n, nam
chim 49,77 %, n chim 50,23 % tng s dân. Dân s Hà Ni là dân s tr, trên tháp tui, ti
ng. S tr i 15 tui chim 22,1 % s dân, tr em nam (52,06%) nhi
tr em gái (47,94%), s i già trên 60 tui ch chii chim 42,00
%, n 57,00%. S tung 15-59 chim 68,1 % so vi tng s
cu tui ca dân s Hà Nng già hóa, s tr
ngui di dào Dân s thành ph Hà Nm, nhóm tui tr i 15 chim
t l nh, nhóm tui 15-30 chim t l t li th cho phát trin kinh t - xã hi ca
Hà Ni nó là v gii quyt vic làm cho s ng này.
o tui t 0-4, t l n T Liêm có s chênh lch
ln nht và dân s tui 20-24 chim t l rt cao c nam và n.
Nhn thy s gii tính khi sinh ca th n ng cho phép (107 bé trai
trên 100 bé gái). Tuy nhiên, sau khi Hà Ni sáp nhp v-2010, t s này
vt lên mc 117 tr trai sinh ra trên 100 tr gái, thuc nhóm các tnh, thành có s mt cân bng gii
cao nht c c. T s này vn tip t
100 bé gái.
7.3. Xây dƣ
̣
ng ba
̉
n đô
̀
tăng dân số tự nhiên
Qua b
n xét:
o T l nhiên dân s c
mc cao so vi c c. T l
này có xu th gim, song rt cht.
o l nhiên c
n nht (16,32 ),
và Phúc Th là nh nh
o T l
n Thanh Oai là ln nht (20,89 ),
(13,28 l
(7,81 )
7.4. Xây dƣ
̣
ng ba
̉
n đô
̀
số sinh và tỷ lệ sinh con thứ 3 trở lên
:
o Hà N l sinh con th 3 khá cao, nht là các huyn ngoi thành. Tính toàn thành
ph, t l s tr 3 chim 8,64 % tng s tr t là huyn ng
Hoà 20,37 %, tin là huyn Thch Tht 19,69 % và thp nht là qun
tng s tr l tr sinh ra là con th 3 là 1,16 % ch n
ng s tr p nh l tr
con th 3 chim 8,39 % trong tng s, cao gn bng t l trung bình toàn thành ph.
o Tt c các qun, huya bàn thành ph Hà Ni vn còn tn ti tình trng sinh con th 3.
7.5. Xây dựng bản đồ dân số trong độ tuổi lao động có trình độ chuyên môn
:
o Là th a c c, nên Hà Np trung hu hu não, do vy, s dân
hc vn tp trung t i hc ti các qun ni thành chi
s.
o Dân s Hà N chuyên môn chim t l i cao, chim 31.13% trong
tng s dân trên 15 tup chii hc chii
hc chim 12.68%. Các qun n i hi hc chim t l cao,
cao nht là qun Cy Gii hi hc) ; tin là qung
i hi hc). Huyn M c có t l o ngh cao
90.15%, t l trung ci hc chim t l thp (3.67% và 6.17%).
7.6. Xây dựng bản đồ dự báo dân số thành phố
:
o Dân s Hà Ni d
2012-2022 dân s Hà Ni s
i dân s
o D báo dân s t quan trng trong vic phc v cho các nhu cu khác nhau ca
công tác k hoch hoá
Tóm lại:
thách
-
-
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ
Sau khi nghiên c lý lun khoa hc và xây dng Xêri b n t v dân s thành ph Hà
Ni hc viên c mt s kt lu
- Xêri b n t v dân s thành ph Hà Ni là khoa h các nhà qun lý nc
tình hình dân s c t c t
- Xêri b n t v dân s là h thng các b có liên quan hi nhau,
nhau, cung cp mn v dân s din ra trên lãnh th c thành
lp, là tài liu quý giá và quan trng, vì nó cung cp m khoa hc tin cy và nhng thông tin,
nhng d liu mt cách trc quan và tng hp trong vic xây dng các quy hoch tng th án
phát trin kinh t - xã hi ca lãnh th.
- Xêri b n t là mt tp hp có h thng, kt ni mch lc và lôgic ca các b, gii
thiu mt hay nhiu yu t nh bi mm s dng, và th hin dng
s trong máy tính. Là sn phm mi cao v t chc thc hin và phi hp gia các nhà khoa
hc và các chuyên gia tin ht công ngh cn
thi phát trin công tác thành lp b khi công ngh n Vit Nam. Xêri bn
n t vm v qun lý d liu, th hin, khai thác d liu và có kh p nht
ng xuyên s có c tin ln.
- Xêri b n t m và tính chn ca xêri b truyn thng.
Ngoài ra, nó còn có nhi n, cha nhin
hóa cao, tính linh hot rt cao (cho phép bii t li chiu, chng xp, tách lp, to ra b
mi, cp nht chnh si thit k, trình bày d i hiu qu cao trong
thành lp b.
- Nguyên tc thành lp Xêri b n t i vi Xêri b truyn thng, tc
nh mng phc phân loi mt cách khoa hc, thng
nhm b hin ni dung, x lý d li
i vi b truyn thc thc hin thông qua các phn mm chuyên ngành.
- Quy trình thành lp Xêri b n t gn ln: 1- Chun bnh mc tiêu,
thu thp tài liu, thit k tng th; 2 - Thc hin : Xây dng b nn, xây dng các trang b
dng s trong phn mm chuyên ngành; 3 và in.
Cn vic ng dng công ngh qun lý xã h mt cách
sâu rng. Xây dng các phn mm xêri b n t tích hp vi các công ngh GIS ng dng trên các
máy tính cá nhân hoc các h thng mng. Tip tc kho sát và nghiên cm phát trin
các h thng xêri b n t chy trên nn WEB phc v cho phát trin kinh t - xã hi ct
c.
References
1. Atlas Quốc gia Việt Nam (1996), B Khoa hc và Công ngh ng Hà
Ni, NXB B.
2. Atlas thông tin địa lý thành phố Hà Nội (2002), Trung tâm Vin thám và
Geomatic VTGEO vi Trung tâm nghiên cu Khoa hc Quc gia và Vin nghiên cu
phát trin Bordeaux UMR CNRS IRD.
3. Atlas Thăng Long Hà Nội, 2010.
4. Các atlas, b n t trên internet.
Bo Hoa (20 - i.
6. Lê Hunh, Lê Ngc Nam (2001), Bản đồ học chuyên đề”, NXB Giáo dc.
7. Tập bản đồ kinh tế – xã hội Việt Nam (2005), NXB B.
“Bản đồ số - Một số khái niệm cơ bản”. Bài ging cho
cao h a cht.
9. Nguyn Cm Vân (2009), “Cơ sở khoa học Xây dựng các tập bản đồ điện tử”, Tuyn tp các
báo cáo khoa hc Hi ngh khoa ha lý toàn quc ln th 3, trang 952-958.
10. Nh Th Xuân (2010), Báo cáo tng k tài “ Thành lập xêri bản đồ dân
cư, văn hóa - xã hội Thành phố Hà Nội”.