Tải bản đầy đủ (.doc) (11 trang)

Danh sách 207 ngành đào tạo ĐH dừng tuyển sinh 2014 tương ứng với các trường

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.99 KB, 11 trang )

DANH SÁCH CÁC NGÀNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
BỊ DỪNG TUYỂN SINH TỪ NĂM 2014 DO KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐỘI NGŨ GIẢNG VIÊN CƠ HỮU
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH
TT
ngành
đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH
1. Học viện Âm nhạc Huế 2. Chỉ huy Âm nhạc ĐH 0 0 0 1
Học viện Âm nhạc Huế 3. Thanh nhạc ĐH 0 0 1 11
Học viện Âm nhạc Huế 4. Sư phạm Âm nhạc ĐH 0 0 1 8
Học viện Âm nhạc Huế 5. Âm nhạc học ĐH 0 0 3 5
2. Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam 6. Sư phạm âm nhạc ĐH
3. Học viện Hàng không 7. Quản lý hoạt động bay ĐH 0 0 2 0
4. Học viện Tài chính 8. Hệ thống thông tin quản lý ĐH 9 8
5. Nhạc viện Thành phố Hồ Chí Minh 9. Sư phạm âm nhạc ĐH 0 1 0
6. Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 10. Hội họa ĐH 3 1
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 11. Gốm ĐH 3 4
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp 12. Thiết kế Công nghiệp ĐH 4


7. Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM 13. Điêu khắc ĐH 0 0 2 5
Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM 14. Thiết kế đồ hoạ ĐH 0 0 3 11
Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM 15. Đồ họa ĐH 0 0 4 8
Trường ĐH Mỹ thuật Tp HCM 16.
Lý luận, lịch sử và phê bình
mỹ thuật
ĐH 0 1 1 2
8. Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 17. Biên kịch Sân khấu ĐH
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 18.
Đạo diễn Điện ảnh – Truyền
hình
ĐH 1
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH
TT
ngành
đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 19.
Công nghệ kỹ thuật Điện,
Điện tử
ĐH
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 20.
Biên kịch Điện ảnh –
Truyền hình
ĐH 5
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 21. Nhiếp ảnh ĐH 1
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 22.
Công nghệ Điện ảnh –
Truyền hình
ĐH 1 2
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 23.
Thiết kế mỹ thuật Sân khấu
– Điện ảnh
ĐH 1 2
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 24.
Lý luận và Phê bình ĐA–
Truyền hình
ĐH 1
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 25.
Lý luận và Phê bình Sân
khấu
ĐH 2
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 26. Quay phim ĐH 2 1
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 27. Biên đạo Múa ĐH 2 4
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 28. Huấn luyện Múa ĐH 3
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 29. Lý luận, Phê bình Múa ĐH 3 1
Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 30. Diễn viên Sân khấu kịch hát ĐH 4

Trường ĐH S.khấu Điện ảnh Hà Nội 31. Đạo diễn Sân khấu ĐH 1 1 3
9. Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh TpHCM 32. Đạo diễn Điện ảnh TH ĐH 0 1 0 2
10. Trường ĐH Chu Văn An 33. Việt Nam học ĐH 4 1
2
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH
TT
ngành
đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH
Trường ĐH Chu Văn An 34. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH 0 0
11. Trường ĐH CNTT&TT- ĐH Thái Nguyên 35. Kỹ thuật y sinh ĐH 0 9
Trường ĐH CNTT&TT- ĐH Thái Nguyên 36. Quản trị văn phòng ĐH 0 1 10
12. Trường ĐH Đại Nam 37. Tiếng Trung ĐH 4
13. Trường ĐH Dân lập Phú Xuân 38. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH
Trường ĐH Dân lập Phú Xuân 39. Quản trị kinh doanh ĐH 4 5
Trường ĐH Dân lập Phú Xuân 40. Văn học ĐH 7 0
Trường ĐH Dân lập Phú Xuân 41. Lịch sử ĐH 7 1

14. Trường ĐH Đông Đô 42. Điện tử viễn thông ĐH
Trường ĐH Đông Đô 43. Công nghệ sinh học ĐH
Trường ĐH Đông Đô 44. Tiếng Trung ĐH
Trường ĐH Đông Đô 45. Tiếng Anh ĐH 1 3
15. Trường ĐH Duy Tân 46. Quan hệ Quốc tế ĐH 2 3
16. Trường ĐH Hà Hoa Tiên 47. Ngôn ngữ Anh ĐH 3 2
Trường ĐH Hà Hoa Tiên 48. Công nghệ chế tạo máy ĐH 1 1 1
17. Trường ĐH Hà Nội 49. Ngôn ngữ Bồ Đào Nha ĐH 0 0 1 6
Trường ĐH Hà Nội 50. Ngôn ngữ Italia ĐH 0 0 3 5
Trường ĐH Hà Nội 51. Kế toán ĐH 0 0 5 1
Trường ĐH Hà Nội 52. Tiếng Việt và VH Việt Nam ĐH 0 0 6 4
18. Trường ĐH Hà Tĩnh 53. Sư phạm Toán ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 54. Sư phạm Tin học ĐH
3
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH
TT
ngành
đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính

của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 55. Sư phạm Vật lí ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 56. Sư phạm Hoá học ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 57. Sư phạm Tiếng Anh ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 58. Giáo dục Chính trị ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 59. Giáo dục Mầm non ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 60. Giáo dục Tiểu học ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 61. Quản trị kinh doanh ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 62. Kế toán ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 63. Tài chính - Ngân hàng ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 64. Công nghệ thông tin ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 65. Khoa học môi trường ĐH
Trường ĐH Hà Tĩnh 66. Ngôn ngữ Anh ĐH
19. Trường ĐH Hải Phòng 67. Sư phạm Âm nhạc ĐH 2 6
Trường ĐH Hải Phòng 68. Nuôi trồng thủy sản ĐH 2 5
Trường ĐH Hải Phòng 69. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH 4 20
Trường ĐH Hải Phòng 70. Sư phạm Vật lý ĐH 5 4
Trường ĐH Hải Phòng 71. Giáo dục Mầm non ĐH 7 12
Trường ĐH Hải Phòng 72. Công nghệ chế tạo máy ĐH 10 10
Trường ĐH Hải Phòng 73. Chăn nuôi ĐH 1 1 7
20. Trường ĐH Hòa Bình 74. Công nghệ đa phương tiện ĐH
Trường ĐH Hòa Bình 75. Hệ thống thông tin ĐH
4
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH
TT

ngành
đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH
21. Trường ĐH Hoa Lư 76. Việt Nam học ĐH 6 3
Trường ĐH Hoa Lư 77. Sư phạm Toán-Tin ĐH 9 2
22. Trường ĐH Hoa Sen 78. Thiết kế thời trang ĐH 0 4 4
23. Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 79. Hướng dẫn viên du lịch ĐH
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 80. Sư phạm Âm nhạc ĐH 1 11
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 81. Quản lý giáo dục ĐH 3 7
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 82. Sư phạm Mĩ thuật ĐH 3 9
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 83.
Sư phạm Kỹ thuật nông
nghiệp
ĐH 4
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 84. Sư phạm Tiếng Anh ĐH 4 15
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 85. Ngôn Ngữ Anh ĐH 4
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 86. Ngôn Ngữ Trung Quốc ĐH 4 5
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 87. Việt Nam học ĐH 4
Trường ĐH Hùng Vương P.Thọ 88. Giáo dục Mầm non ĐH 5 4
24. Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM 89. Ngôn ngữ Nhật ĐH 1
Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM 90. Quản trị Bệnh viện ĐH 4 2

Trường ĐH Hùng Vương Tp HCM 91. Công nghệ sau thu hoạch ĐH 1 1 2
25. Trường ĐH KHTN - ĐHQG TpHCM 92. Hải dương học ĐH
26.
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG
TpHCM
93. Ngôn ngữ Tây Ban Nha ĐH 1
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG 94. Hán Nôm ĐH 3
5
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH
TT
ngành
đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH
TpHCM
Trường ĐH KHXH&NV - ĐHQG
TpHCM
95. Ngôn ngữ Italia ĐH 4

27. Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội 96. Kinh tế xây dựng ĐH 0 0 5 1
28. Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM 97. Thiết kế thời trang ĐH 3 5
Trường ĐH Kiến trúc Tp HCM 98. Thiết kế đồ hoạ ĐH 4 7
29. Trường ĐH Kinh tế - ĐH Đà Nẵng 99. Luật kinh tế ĐH 3
30. Trường ĐH Kinh tế - Tài chính Tp HCM 100. Công Nghệ Thông Tin ĐH 6
31.
Trường ĐH KT&QTKD - ĐH Thái
Nguyên
101. Du lịch và khách sạn ĐH 0 0 2 1
32. Trường ĐH KTCN - ĐH TNguyên 102. Quản lý công nghiệp ĐH 0 0 0 0
Trường ĐH KTCN - ĐH TNguyên 103.
Kỹ thuật XD công trình
giao thông
ĐH 0 0 1 3
33. Trường ĐH Lạc Hồng 104. Nông học ĐH 0 0 0 0
Trường ĐH Lạc Hồng 105. Công nghệ may ĐH 0 0 0 0
34. Trường ĐH Lương Thế Vinh 106. Việt Nam học ĐH 0 0 0 1
Trường ĐH Lương Thế Vinh 107. Nuôi trồng thủy sản ĐH 0 0 1 0
Trường ĐH Lương Thế Vinh 108. Công nghệ kỹ thuật cơ khí ĐH 0 0 2 0
Trường ĐH Lương Thế Vinh 109. Thú y ĐH 0 0 2 1
35. Trường ĐH Nghệ thuật Trung ương 110. Thiết kế Đồ họa ĐH 0 0 3 1
36. Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 111. Ngôn ngữ Thái Lan ĐH 0 0 1 1
6
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH
TT
ngành

đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 112. Ngôn ngữ Hàn Quốc ĐH 0 0 3 6
Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Đà Nẵng 113. Ngôn ngữ Nhật ĐH 0 0 4 2
37. Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế 114. Ngôn ngữ Hàn Quốc ĐH 0 0 1 8
38. Trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN 115. Ngôn ngữ Ả Rập ĐH 0 0 2 5
39. Trường ĐH Nguyễn Trãi 116. Thiết kế đồ họa ĐH 0 0 4 1
40. Trường ĐH Nha Trang 117.
Công nghệ kỹ thuật xây
dựng
ĐH 4 3
Trường ĐH Nha Trang 118. Công nghệ kỹ thuật ô tô ĐH 1 1 3
41. Trường ĐH Nông Lâm - ĐH TNguyên 119. Công nghiệp nông thôn ĐH 4
Trường ĐH Nông Lâm - ĐH TNguyên 120. Công nghệ sau thu hoạch ĐH 6
42. Trường ĐH Nông Lâm Bắc Giang 121. Kế toán ĐH 14 1
43. Trường ĐH Phạm Văn Đồng 122. Sư phạm Tin học ĐH 3 4
Trường ĐH Phạm Văn Đồng 123. Công nghệ Thông tin ĐH 4 4
44. Trường ĐH Phan Châu Trinh 124. Tài chính - Ngân hàng ĐH 0 1 1 1
45. Trường ĐH Phú Yên 125. Giáo dục Mầm non ĐH 1
Trường ĐH Phú Yên 126. Sinh học ĐH 1
Trường ĐH Phú Yên 127. Công nghệ thông tin ĐH 3 4

Trường ĐH Phú Yên 128. Giáo dục Tiểu học ĐH 6 7
Trường ĐH Phú Yên 129. Sư phạm Tin học ĐH 6
46. Trường ĐH Phương Đông 130. Ngôn ngữ Pháp ĐH
Trường ĐH Phương Đông 131. Việt Nam học ĐH
7
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH
TT
ngành
đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH
Trường ĐH Phương Đông 132. Ngôn ngữ Đức ĐH 1
Trường ĐH Phương Đông 133. Ngôn ngữ Nhật ĐH 1 4
Trường ĐH Phương Đông 134. Kế toán ĐH 6 6
Trường ĐH Phương Đông 135. Tài chính - Ngân hàng ĐH 8
Trường ĐH Phương Đông 136. Công nghệ KT môi trường ĐH 1 1 3
47. Trường ĐH Quảng Bình 137. Quản lý tài nguyên MT ĐH 0 0 2 0
Trường ĐH Quảng Bình 138. Giáo dục Tiểu học ĐH 0 0 3 2

Trường ĐH Quảng Bình 139. Giáo dục Mầm non ĐH 0 0 3 5
Trường ĐH Quảng Bình 140. Quản trị kinh doanh ĐH 0 0 3 3
Trường ĐH Quảng Bình 141. Nuôi trồng TSản ĐH 0 0 4 1
Trường ĐH Quảng Bình 142. Kế toán ĐH 0 0 5 5
Trường ĐH Quảng Bình 143. Sư phạm Sinh học ĐH 0 0 5 1
Trường ĐH Quảng Bình 144. Sư phạm Ngữ văn ĐH 0 1 1 3
48. Trường ĐH Quảng Nam 145. Việt Nam học ĐH 0 0 2 0
Trường ĐH Quảng Nam 146. Kế toán ĐH 0 0 5 0
Trường ĐH Quảng Nam 147. Quản trị kinh doanh ĐH 0 0 6 0
Trường ĐH Quảng Nam 148. Sư phạm Ngữ Văn ĐH 0 0 8 0
Trường ĐH Quảng Nam 149. Công nghệ thông tin ĐH 0 0 11 0
49. Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 150. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 151. Công nghệ may ĐH
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 152. Châu Á ĐH
8
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH
TT
ngành
đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành

đào tạo tham gia chủ trì chính
của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng 153. Điều dưỡng ĐH 2 17
50. Trường ĐH Quốc tế miền Đông 154. Kỹ thuật phần mềm ĐH
Trường ĐH Quốc tế miền Đông 155. Tr.thông và mạng máy tính ĐH 4 4
51. Trường ĐH Quy Nhơn 156. Tiếng Nga ĐH 2
Trường ĐH Quy Nhơn 157. Sư phạm KT Công nghiệp ĐH 2
Trường ĐH Quy Nhơn 158. Giáo dục đặc biệt ĐH 2
Trường ĐH Quy Nhơn 159. Công tác xã hội ĐH 3 3
Trường ĐH Quy Nhơn 160. Ngôn ngữ Pháp ĐH 3
Trường ĐH Quy Nhơn 161. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH 4
Trường ĐH Quy Nhơn 162. Quản lý nhà nước ĐH 1 1 8
52. Trường ĐH Sài Gòn 163. Sư phạm Mỹ thuật ĐH 4 11
Trường ĐH Sài Gòn 164. Thanh nhạc ĐH 4
Trường ĐH Sài Gòn 165. Kỹ thuật điện, điện tử ĐH 1 1
Trường ĐH Sài Gòn 166. Công nghệ KT điện, điện tử ĐH 1 1
Trường ĐH Sài Gòn 167. Khoa học Thư viện ĐH 1 1 1
53. Trường ĐH SPKT Hưng Yên 168. Công nghệ may ĐH 0 0 6 6
54. Trường ĐH SPKT Nam Định 169. Công nghệ kỹ thuật ô tô ĐH 6 6
55. Trường ĐH SPKT Tp HCM 170. Kinh tế gia đình ĐH 0 0 4 0
Trường ĐH SPKT Tp HCM 171. Thiết kế thời trang ĐH 0 0 4 4
Trường ĐH SPKT Tp HCM 172. Kỹ thuật công nghiệp ĐH 0 0 5 4
Trường ĐH SPKT Tp HCM 173. Kế toán ĐH 0 0 8 6
9
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH

TT
ngành
đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH
Trường ĐH SPKT Tp HCM 174. Công nghệ may ĐH 0 0 11 0
56. Trường ĐH SPKT Vinh 175. Kế toán ĐH 0 0 2 5
Trường ĐH SPKT Vinh 176. Sư phạm KT công nghiệp ĐH 0 0 3 0
57. Trường ĐH Sư phạm - ĐH TNguyên 177. Sư phạm Âm nhạc ĐH 3 3
Trường ĐH Sư phạm - ĐH TNguyên 178. Sư phạm Mỹ thuật ĐH 3 4
58. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 179. Giáo dục công dân ĐH
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 180. Sư phạm Mỹ thuật ĐH
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 181. Công nghệ thông tin ĐH
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 182. Toán học ĐH
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 183. Hoá học ĐH
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 184. Sinh học ĐH
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 185. Văn học ĐH
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 186. Tâm lý học ĐH
59. Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 187. Ngôn ngữ Trung Quốc ĐH 2 2
60. Trường ĐH Sư phạm Tp HCM 188. Ngôn Ngữ Nhật ĐH 2 7
61. Trường ĐH Tài chính - Marketing 189. Quản trị khách sạn ĐH 12 11
Trường ĐH Tài chính - Marketing 190. Kế toán ĐH 19 26

62. Trường ĐH Thái Bình Dương 191. Ngôn ngữ Anh ĐH 2 6
63. Trường ĐH Thành Đô 192. Việt Nam học ĐH 1 8
64. Trường ĐH TN&MT Hà Nội 193. Quản lý biển ĐH 4
Trường ĐH TN&MT Hà Nội 194. Khí tượng thủy văn biển ĐH
10
TT
ngành
đào
tạo
Tên trường ĐH
TT
ngành
đào
tạo
Tên ngành đào tạo
Trình
độ
đào
tạo
Giảng viên cơ hữu đúng ngành
đào tạo tham gia chủ trì chính
của ngành đào tạo
PGS TS ThS ĐH
Trường ĐH TN&MT Hà Nội 195. Địa chính ĐH 2 4
Trường ĐH TN&MT Hà Nội 196.
Biến đổi khí hậu và phát
triển bền vững
ĐH 2 1
Trường ĐH TN&MT Hà Nội 197. Quản lý đất đai ĐH 4 7
65. Trường ĐH TN&MT Tp HCM 198. Quản trị kinh doanh ĐH 8 4

66. Trường ĐH Tư thục CNTT Gia Định 199. Hệ thống thông tin ĐH
67. Trường ĐH Văn Hiến 200. Đông phương học ĐH 2 1
Trường ĐH Văn Hiến 201. Xã hội học ĐH 8 3
68. Trường ĐH Vinh 202. Kinh tế đầu tư ĐH 5
69. Trường ĐH Y Dược Cần Thơ 203. Điều dưỡng ĐH 2 13
70. Trường ĐH Y Dược Tp HCM 204. Kỹ thuật y học (hình ảnh) ĐH 0 0 1 13
Trường ĐH Y Dược Tp HCM 205. Kỹ thuật Phục hình răng ĐH 0 0 1 6
Trường ĐH Y Dược Tp HCM 206.
Vật lý trị liệu – Phục hồi
chức năng
ĐH 0 0 2 12
71. Trường ĐH Y Thái Bình 207. Điều dưỡng ĐH 0 2 8
Trường ĐH Y Thái Bình 208. Dược học ĐH 0 0 8 11
(Danh sách gồm 207 ngành đào tạo trình độ đại học thuộc 71 cơ sở đào tạo)
11

×