Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Bộ 5 đề thi thử THPT QG môn Sinh học năm 2021-2022 - Trường THPT Hồng Lam có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 38 trang )

Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC: 2021 – 2022

TRƯỜNG THPT HỒNG LAM

MÔN: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút; không kể thời gian phát đề
1. ĐỀ SỐ 1
Câu 81: Trong trường hợp trội lặn hồn tồn thì phép lai nào sau đây cho F1 có 4 kiểu hình phân li theo tỷ
lệ 1 : 1 : 1 : 1?
A. Aabb x aaBb.

B. AaBb x AaBb.

C. AaBB x AaBb.

D. AaBB x AABb.

Câu 82: Ở sinh vật nhân thực, axit amin Mêtiônin được mã hóa bởi mã bộ ba
A. 5’AUA3’.

B. 5’AUX3’.

C. 5’AUU3’.

D. 5’AUG3’.

Câu 83: Ở một quần thể thực vật giao phấn ngẫu nhiên, alen quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen
quy định thân thấp. Ở thế hệ xuất phát (P), số cây thân thấp chiếm tỉ lệ 10%. Ở F1, số cây thân thấp chiếm


tỉ lệ 9%. Biết rằng quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lí thuyết, trong tổng số cây
thân cao ở P, số cây có kiểu gen dị hợp tử chiếm tỉ lệ
A.

B.

C.

D.

Câu 84: Một lồi thực vật lưỡng bội có 7 nhóm gen liên kết. Do đột biến, ở một quần thể thuộc loài này
đã xuất hiện hai thể đột biến khác nhau là thể một và thể tam bội. Số lượng nhiễm sắc thể có trong một tế
bào sinh dưỡng của thể một và thể tam bội này lần lượt là
A. 7 và 14.

B. 13 và 21.

C. 7 và 21.

D. 14 và 42.

Câu 85: Ở một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy đinh thân thấp; alen
B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy đinh hoa trắng. Hai cặp gen này phân li độc lập. Biết
rằng khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Ở lồi này có tối đa 4 loại kiểu gen quy định kiểu hình thân cao, hoa đỏ.
II. Cho một cây thân cao, hoa trắng tự thụ phấn, có thể thu được đời con có số cây thân cao, hoa trắng
chiếm 75%.
III. Cho một cây thân cao, hoa đỏ tự thụ phấn, nếu thu được đời con có 4 loại kiểu hình thì số cây thân
cao, hoa trắng ở đời con chiếm 18,75%.
IV. Cho một cây thân cao, hoa đỏ giao phấn với cây có kiểu gen đồng hợp tử lặn, có thể thu được đời

con có 2 loại kiểu hình.
A. 1.

B. 3.

C. 4.

D. 2.

Câu 86: Ở một loài thực vật, cho hai cây thuần chủng đều có hoa màu trắng lai với nhau, thu được F1
100% cây hoa màu đỏ. Cho F1 lai với cây có kiểu gen đồng hợp lặn, F2 phân li theo tỉ lệ 3 cây hoa màu
trắng : 1 cây hoa màu đỏ. Màu sắc hoa di truyền theo quy luật
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 1


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. phân li.

B. tương tác bổ sung.

C. tương tác cộng gộp.

D. di truyền ngoài nhân.


Câu 87: Một quần thể ngẫu phối, alen A quy định lơng dài trội hồn tồn so với alen a quy định lông ngắn;
Alen B quy định lông đen trội khơng hồn tồn so với alen b quy định lơng vàng, kiểu gen Bb cho kiểu
hình lơng nâu. Hai cặp gen này nằm trên 2 cặp NST thường. Thế hệ xuất phát của quần thể này có tần số
alen A là 0,2 và tần số alen B là 0,6. Khi quần thể đạt trạng thái cân bằng di truyền, phát biểu nào sau đây
không đúng về quần thể này?
A. Tần số kiểu gen AaBb là 0,1536.
B. Tần số kiểu hình lơng dài, màu đen trong quần thể là 0,3024.
C. Số cá thể lông ngắn, màu nâu chiếm tỉ lệ lớn nhất trong quần thể.
D. Quần thể có 9 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
Câu 88: Những loại enzim nào sau đây được sử dụng trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp?
A. Restrictaza và ligaza.

C. ARN-pôlimeraza và restrictaza.

B. ADN-pôlimeraza và ligaza.

D. Amilaza và ligaza.

Câu 89: Ý nào dưới đây khơng đúng với sự tiêu hóa thức ăn trong các bộ phận của ống tiêu hóa ở người?
A. Ở ruột non có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.

B. Ở miệng có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.

C. Ở dạ dày có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.

D. Ở ruột già có sự tiêu hóa cơ học và hóa học.

Câu 90: Trong quá trình nhân đơi ADN, khơng có sự tham gia của enzim:
A. Restrictaza.


B. ligaza.

C. ADN polimeraza.

D. ARN polimeraza.

Câu 91: Bệnh, hội chứng nào sau đây ở người là hậu quả của đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể?
A. Bệnh ung thư máu.

B. Bệnh bạch tạng.

C. Hội chứng Đao.

D. Hội chứng Tơcnơ.

Câu 92: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm phân
AB
khơng xảy ra đột biến nhưng xảy ra hốn vị gen ở hai giới với tần số như nhau. Tiến hành phép lai P:
ab

Dd 

AB
ab

Dd ; Trong tổng số cá thể thu được ở F1, số cá thể có kiểu hình trội về ba tính trạng trên chiếm tỉ

lệ 50,73%. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đúng?
(1) F1 có tối đa 30 loại kiểu gen.

(2) Khoảng cách giữa hai gen A và B là 16 cM.
(3) Tỷ lệ cá thể mang kiểu hình lặn về 3 tính trạng ở F1 là 14,4%.
(4) Số cá thể F1 có kiểu hình lặn về một trong ba tính trạng trên chiếm tỉ lệ 27,95%.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 2


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 4.

B. 3.

C. 1.

D. 2.

Câu 93: Bào quan thực hiện chức năng hô hấp ở thực vật là:
A. Bộ máy gôngi.

B. Ti thể.

C. Lục lạp.

D. Khơng bào.


Câu 94: Điều hịa hoạt động gen ở tế bào nhân sơ xảy ra chủ yếu ở mức độ
A. dịch mã.

B. sau dịch mã.

C. phiên mã.

D. trước phiên mã.

Câu 95: Một quần thể ban đầu có cấu trúc di truyền là: 0,7AA : 0,2Aa : 0,1aa. Sau một thế hệ ngẫu phối,
người ta thu được ở đời con 4000 cá thể. Tính theo lí thuyết, số cá thể có kiểu gen dị hợp ở đời con là
A. 2720.

B. 2560.

C. 160.

D. 1280.

Câu 96: Rễ cây trên cạn hấp thụ nước và các ion khoáng chủ yếu qua
A. miền chóp rễ.

B. miền lơng hút.

C. miền trưởng thành.

D. miền sinh trưởng.

Câu 97: Thành tựu nào sau đây là ứng dụng của công nghệ tế bào?

A. Tạo ra giống dâu tằm tam bội có năng suất lá cao.
B. Tạo ra giống dê sản xuất tơ nhện trong sữa.
C. Tạo ra giống lúa "gạo vàng" có khả năng tổng hợp -carơten trong hạt.
D. Tạo giống pomato từ khoai tây và cà chua.
Câu 98: Trong q trình phiên mã, nucltit loại Ađênin liên kết bổ sung với nuclêôtit loại nào sau đây?
A. Uraxin.

B. Timin.

C. Guanin.

D. Xitozin.

Câu 99: Loại axit nuclêic được dùng làm khn cho q trình dịch mã ở ribơxơm là
A. ADN.

B. rARN.

C. mARN.

D. tARN.

Câu 100: Theo định luật Hacđi - Vanbec, có bao nhiêu quần thể sinh vật ngẫu phối sau đây đang ở trạng
thái cân bằng di truyền?
(I) 100% Aa.

(IV) 0,5 AA : 0,25 Aa : 0,5 aa.

(II) 0,64 AA : 0,32 Aa : 0,04 aa.


(V) 0,49 AA : 0,42 Aa : 0,09 aa.

(III) 0,6 AA : 0,2 Aa : 0,2 aa.

(VI) 100% aa.

A. 2.

B. 4.

C. 3.

D. 5.

Câu 101: Ở người, bệnh máu khó đơng là do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, khơng
có alen tương ứng trên Y gây nên. Nếu mẹ bình thường, bố bị bệnh máu khó đơng thì con trai bị bệnh máu
khó đơng của họ đã nhận gen gây bệnh từ
A. bà nội.

W: www.hoc247.net

B. bố.

F: www.facebook.com/hoc247.net

C. ông nội.

D. mẹ.

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 3


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 102: Pha sáng của quá trình quang hợp ở thực vật diễn ra ở
A. màng tilacôit.

B. chất nền ti thể.

C. chất nền lục lạp.

D. màng trong ti thể.

Câu 103: Ở một loài sinh vật, hai cặp gen A,a và B,b cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể và cách nhau
20cM. Hai cặp gen D,d và E, e cùng nằm trên một cặp nhiễm sắc thể khác và cách nhau 10cM. Cho phép
AB De AB de
lai:
. Biết rằng không phát sinh đột biến mới và hoán vị gen xảy ra ở cả hai giới với tần

ab de ab de
số bằng nhau. Theo lí thuyết, trong tổng số cá thể thu được ở đời con, số cá thể có kiểu gen đồng hợp lặn
về tất cả các gen trên chiếm tỉ lệ
A. 2%.

B. 0,8%.

C. 8%.


D. 7,2%.

C. tuyến yên.

D. buồng trứng.

Câu 104: Ơstrôgen được sản sinh ở
A. tuyến giáp.

B. tinh hoàn.

AB DE
, biết khoảng cách giữa gen A và gen B là 30cM. Các tế bào sinh
ab DE
tinh của cá thể trên giảm phân bình thường hình thành giao tử, theo lý thuyết, trong số các loại giao tử được
tạo ra loại giao tử ab DE chiếm tỉ lệ

Câu 105: Một cá thể có kiểu gen

A. 30%.

B. 15%.

C. 35%.

D. 40%.

Câu 106: Khi nói về đột biến gen, trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng?
I. Đột biến thay thế một cặp nuclêơtit ln dẫn đến kết thúc sớm q trình dịch mã.
II. Đột biến gen tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.

III. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một cặp nuclêơtit.
IV. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể vơ hại hoặc có lợi cho thể đột biến.
A. 2.

B. 4.

Câu 107: Cơ thể có kiểu gen AABb

C. 3.

D. 1.

giảm phân tạo ra 8 loại giao tử, trong đó loại giao tử AbDe chiếm

tỉ lệ 10%. Biết rằng khơng có đột biến, tần số hốn vị gen là
A. 24%.

B. 36%.

C. 18%.

D. 40%.

Câu 108: Điều nào sau đây không đúng khi nói về cấu trúc của gen?
A. Vùng kết thúc nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu kết thúc phiên mã.
B. Gen phân mảnh có vùng mã hóa khơng liên tục, xen kẽ các đoạn êxon là các đoạn intron.
C. Vùng điều hòa nằm ở đầu 3’của mạch mã gốc của gen, mang tín hiệu khởi động phiên mã.
D. Vùng mã hóa ở giữa vùng điều hịa và vùng kết thúc, mang thơng tin mã hóa axit amin.

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 4


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 109: Chọn trình tự nuclêơtit thích hợp của ARN được tổng hợp từ 1 gen, biết gen đó có đoạn mạch
bổ sung với mạch gốc là: 5’AGXTTAGXA3’
A. 3’UXGAAUXGU5’.

B. 5’AGXTTAGXA3’.

C. 5’AGXUUAGXA3’.

D. 3’TXGAATXGT5’.

Câu 110: Gen B trội hoàn toàn so với gen b. Biết rằng khơng có đột biến xảy ra, phép lai nào sau đây cho
tỉ lệ kiểu gen khác tỉ lệ kiểu hình?
A. BB x bb.

B. Bb x Bb.

C. BB x BB.

D. Bb x bb.


Câu 111: Phát biểu nào sau đây không đúng về nhiễm sắc thể ở sinh vật nhân thực?
A. Trên một nhiễm sắc thể có nhiều trình tự khởi đầu nhân đơi.
B. Trên nhiễm sắc thể có tâm động là vị trí để liên kết với thoi phân bào.
C. Vùng đầu mút của nhiễm sắc thể có tác dụng bảo vệ nhiễm sắc thể
D. Nhiễm sắc thể được cấu tạo từ ARN và prôtêin loại histôn.
Câu 112: Trong chọn giống, người ta ít sử dụng phương pháp gây đột biến bằng các tác nhân vật lý, hoá
học đối với:
A. vật nuôi.

C. vi sinh vật, cây trồng.

B. vật nuôi, cây trồng.

D. vi sinh vật, vật nuôi.

Câu 113: Ở người, alen B quy định mắt nhìn màu bình thường là trội hoàn toàn so với alen b gây bệnh
màu đỏ - xanh lục, gen này nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, khơng có alen tương ứng trên Y. Một cặp
vợ chồng sinh được một con gái bị mù màu và một con trai mắt nhìn màu bình thường. Biết rằng khơng có
đột biến mới xảy ra, kiểu gen của cặp vợ chồng này là
b

b

B

A. X X × X Y.

B

b


b

B. X X × X Y.

B

B

b

C. X X × X Y.

B

b

B

D. X X × X Y.

Câu 114: Khi nói về quần thể ngẫu phối, phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Q trình ngẫu phối khơng làm thay đổi tần số alen của quần thể.
B. Quá trình ngẫu phối tạo ra nhiều biến dị tổ hợp.
C. Quá trình ngẫu phối làm cho tần số kiểu gen dị hợp giảm dần qua các thế hệ.
D. Quá trình ngẫu phối làm cho quần thể đa hình về kiểu gen và kiểu hình.
Câu 115: Cơ chế xác định giới tính XX, XO thường gặp ở:
A. Châu chấu.

B. Chim.


C. Động vật có vú.

D. Ruồi giấm.

Câu 116: Bộ nhiễm sắc thể (NST) của một loài thực vật hạt kín có 6 cặp NST kí hiệu là I, II, III, IV, V,
VI. Khảo sát một quần thể của lồi này người ta phát hiện có 4 thể đột biến kí hiệu là A, B, C, D. Phân
tích tế bào của bốn thể đột biến trên người ta thu được kết quả như sau:
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 5


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Thể đột
biến

Số lượng NST đếm được ở từng cặp
I

II

III

IV


V

VI

A

3

3

3

3

3

3

B

4

4

4

4

4


4

C

4

2

4

2

2

2

D

2

2

3

2

2

2


Trong số các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận đúng?
(1) Thể đột biến A liên quan đến tất cả các cặp NST tương đồng.
(2) Thể đột biến B có thể phát sinh trong nguyên phân hoặc trong giảm phân ở một số cặp NST.
(3) Thể đột biến C: trong tế bào của cơ thể có 16 NST và liên quan đến cặp NST số I và III.
(4) Thể đột biến D là thể tam bội.
A. 3.

B. 1.

C. 2.

D. 4.

Câu 117: Những tính trạng có mức phản ứng rộng thường là:
A. Những tính trạng chất lượng.

B. Những tính trạng giới tính.

C. Những tính trạng liên kết giới tính.

D. Những tính trạng số lượng.

Câu 118: Hai tế bào sinh tinh đều có kiểu gen
giảm phân bình thường nhưng xảy ra hốn
vị gen ở một trong hai tế bào. Theo lí thuyết, số loại giao tử tối đa được tạo ra là
A. 6.

B. 4.


C. 16.

D. 8.

Câu 119: Trong trường hợp mỗi gen quy định một tính trạng và tính trạng trội là trội hồn tồn, cơ thể có
kiểu gen AaBbDDee tự thụ phấn sẽ cho đời con có số lượng kiểu hình và kiểu gen tối đa là:
A. 8 kiểu hình, 27 kiểu gen.

B. 4 kiểu hình, 9 kiểu gen.

C. 8 kiểu hình, 12 kiểu gen.

D. 4 kiểu hình, 12 kiểu gen.

Câu 120: Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B
quy định cánh dài trội hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so
AB D d
AB D
X X 
với alen d quy định mắt trắng. Thực hiện phép lai P:
X Y thu được F1. Trong tổng số
ab
ab
các ruồi ở F1, ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỉ lệ là 52,5%. Biết rằng khơng xảy ra đột biến, theo
lí thuyết, ở F1 tỉ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt, mắt đỏ là
A. 3,75%.

B. 7,5%.

C. 2,5%.


D. 1,25%.

ĐÁP ÁN
Câu

W: www.hoc247.net

ĐA

Câu

ĐA

F: www.facebook.com/hoc247.net

Câu

ĐA

Câu

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

ĐA

Trang | 6


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


81

A

91

A

101

D

111

D

82

D

92

B

102

A

112


A

83

B

93

B

103

C

113

B

84

B

94

C

104

D


114

C

85

C

95

D

105

C

115

A

86

B

96

B

106


C

116

C

87

B

97

D

107

D

117

D

88

A

98

A


108

A

118

A

89

D

99

C

109

C

119

B

90

A

100


C

110

B

120

D

2. ĐỀ SỐ 2
Câu 1. Ở hầu hết lá trưởng thành, quá trình thoát hơi nước được thực hiện qua:
A. Cutin.

B. Tế bào mơ giậu.

C. Tế bào mơ xốp.

D. Khí khổng.

Câu 2. Trong hệ tuần hoàn của người, khi tâm thất co máu sẽ đổ vào:
A. Động mạch.

B. Mao mạch.

C. Tĩnh mạch.

D. Mạch bạch huyết.


Câu 3. Nguyên liệu nào sau đây không được dùng cho quá trình phiên mã?
A. Adenin

B. Timin

C. Guanin

D. Uraxin

Câu 4. Vùng cấu trúc của nhiễm sắc thể đóng vai trị là nơi liên kết với tơ vơ sắc (vi ống) trong quá trình
phân bào là
A. Cánh dài

B. Cánh ngắn

C. Tâm động

D. Đầu nút

Câu 5. Ở một loài thực vậy, xét sự di truyền của 3 cặp tính trạng do 3 cặp gen phân li độc lập chi phối,
cho phép lại AaBbDd  AabbDD . Biết khơng có đột biến xảy ra, đời con không tạo ra kiểu gen nào?
A. AaBbDd

B. aaBbDd

C. AABbdd

D. AabbDd

Câu 6. Phép lai nào sau đây tạo ra kiểu gen đồng hợp lặn chiếm tỉ lệ 1/4?

A. Aa  aa

B. Aa  aa

C. Aa  AA

D. Aa  Aa

Câu 7. Ở một loài thực vật, xét sự di truyền của 3 cặp tính trạng do 3 cặp alen trội lặn hoàn toàn chi phối.
Phép lai nào sau đây tạo ra đời con có tỉ lệ kiểu gen aabbdd là nhỏ nhất?
A. AaBbDd  aabbdd

B. AaBbDd  AaBbDd

C. aaBBdd  aabbDd

D. AaBbDd  AabbDd

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 7


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 8. Tuổi trung bình các cá thể sinh vật có trong một quần thể được gọi là:

A. Tuổi sinh lí

B. Tuổi sinh thái

C. Tuổi quần thể

D. Tuổi đời

Câu 9. Trong công tác giống, tác nhân gây đột biến nào sau đây gây ra đột biến số lượng nhiễm sắc thể?
A. NMU

B. NEU

C. EMS

D. Consixin

Câu 10. Hai quần thể sinh vật cùng sống trong một khu vực sống, chúng hỗ trợ cho nhau những điều kiện
thiết yếu nhất để sống. Nếu tách rời nhau, mỗi lồi khơng tồn tại được. Đây là mối quan hệ:
A. Cộng sinh

B. Hội sinh

Câu 11. Một quần thể có tần số tương đối

C. Hợp tác

D. Ức chế - cảm nhiễm

A 0,8

có tỉ lệ phân bố kiểu gen trong quần thể là

a 0, 2

A. 0,65 AA + 0,32 Aa + 0,04 aa

B. 0,04 AA + 0,32 Aa + 0,64 aa

C. 0,64 AA + 0,04 Aa + 0,32 aa

D. 0,04 AA + 0,64 Aa + 0,32 aa

Câu 12. Cho các thành tựu ứng dụng di truyền học sau đây, có bao nhiêu thành tựu của công nghệ gen?
(1) Tạo giống bơng kháng sâu hại.
(2) Giống cà chua có gen sản sinh êtilen bất hoạt.
(3) Chuột nhắt mang gen tăng trưởng của chuột cống.
(4) Cừu Đôli.
(5) Dê sản xuất ra tơ nhện trong sữa.
(6) Tạo giống cừu có gen prơtêin huyết tương người.
A. 3

B. 4

C. 5

D. 6

Câu 13. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, tổ chức sống nào sau đây là đơn vị tiến hóa cơ sở?
A. Cá thể.


B. Quần xã.

C. Hệ sinh thái.

D. Quần thể.

Câu 14. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa?
A. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen.
B. Các nhân tố tiến hóa khơng làm thay đổi thành phần kiểu gen và tan so alen.
C. Các nhân tố tiến hóa khơng làm thay đổi tan so alen và thành phần kiểu gen.
D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi thành phần kiểu gen.
Câu 15. Cá rơ phi ở nước ta có giới hạn sinh thái từ 5, 6C đến 42C . Kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Nhiệt độ 5, 6C gọi là giới hạn dưới, 42C gọi là giới hạn trên.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 8


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Nhiệt độ dưới 5, 6C gọi là giới hạn dưới, 42C gọi là giới hạn trên.
C. Nhiệt độ 5, 6C gọi là giới hạn dưới, trên 42C gọi là giới hạn trên.
D. Nhiệt độ dưới 5, 6C gọi là giới hạn trên, 42C gọi là giới hạn dưới.
Câu 16. Nguyên nhân dẫn tới phân li ổ sinh thái của các loài trong quần xã là gì?
A. Mỗi lồi ăn một loại thức ăn khác nhau.

B. Mỗi lồi kiếm ăn ở vị trí khác nhau.
C. Mỗi loài kiếm ăn vào một thời gian khác nhau trong ngày.
D. Do các loài trong quần xã thường xảy ra quan hệ hỗ trợ nhau.
Câu 17. Khi nói về sự cân bằng pH nội mơi ở người, nhận định nào dưới đây là chính xác?
A. Phơtphat là hệ đệm mạnh nhất trong cơ thể.
B. Hệ đệm bicacbônat có tốc độ điều chỉnh pH rất chậm.
C. Hệ đệm phơtphat đóng vai trị quan trọng trong dịch ống thận.
D. Hô hấp và bài tiết không tham gia vào quá trình điều hồ pH của máu.
Câu 18. Động vật bậc cao, hoạt động tiêu hóa nào là quan trọng nhất?
1. Q trình tiêu hóa ở ruột.
2. Q trình tiêu hóa ở dạ dày.
3. Quá trình biến đổi thức ăn ở khoang miệng.
4. Q trình thải chất cặn bã ra ngồi.
Phương án đúng là:
A. 2, 4

B. 1, 2

C. 1, 2, 3

D. 1, 2, 3, 4

Câu 19. Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu khơng đúng khi nói về gen cấu trúc?
(1) Vùng điều hòa và vùng kết thúc của gen đều là trình tự nuclêơtit đặc biệt.
(2) Vùng kết thúc của gen mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã.
(3) Vùng điều hịa của gen mang tín hiệu khởi động và kiểm sốt q trình phiên mã.
(4) Vùng mã hóa của gen mang thơng tin mã hóa các axitamin.
(5) Vùng kết thúc nằm phía đầu 5’P trên mạch bổ sung của gen.
(6) Bộ ba mã mở đầu nằm ở vùng điều hòa của gen.
(7) Bộ ba mã kết thúc nằm ở vùng kết thúc của gen.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 9


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 20. Theo dõi quá trình phân bào ở một cơ thể sinh vật lưỡng bội bình thường, người ta vẽ được sơ
đồ minh họa như hình bên. Cho biết q trình phân bào khơng xảy ra đột biến.
Hình này mơ tả:
A. kì giữa của giảm phân II hoặc kì giữa nguyên phân.
B. kì sau của giảm phân I hoặc kì sau nguyên phân.
C. kì sau của nguyên phân kì giữa giảm phân I.
D. kì đầu của giảm phân I hoặc kì đầu ngun phân.
Câu 21. Khi nói về chu trình sinh địa hóa, cho các phát biểu dưới đây:
I. Chu trình sinh địa hóa là chu trình biến đổi các chất trong tự nhiên.
II. Cacbon đi vào chu trình cacbon dưới dạng cacbon đioxit ( CO2 )
III. Trong chu trình nitơ, thực vật hấp thụ nitơ dưới dạng NH 4 và NO 3

IV. Khơng có hiện tượng vật chất lắng đọng trong chu trình sinh địa hóa. Trong số các phát biểu trên, có
bao nhiêu phát biểu chính xác?
A. 1

B. 3

C. 4

D. 2

Câu 22. Khi nói về quá trình hình thành lồi bằng con đường lai xa và đa bội hóa, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Q trình hình thành lồi diễn ra trong một thời gian rất dài, trải qua nhiều giai đoạn trung gian
chuyển tiếp.
B. Loài mới ln có bộ nhiễm sắc thể với số lượng lớn hơn bộ nhiễm sắc thể của loài gốc
C. Loài mới được hình thành khu vực địa lí với lồi gốc.
D. Xảy ra chủ yếu ở những loài động vật có tập tính giao phối phức tạp.
Câu 23. Khi nói về quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Các ribosome trượt theo từng bộ ba ở trên mARN theo chiều từ 5’ đến 3’ từ bộ ba mở đầu cho đến
khi gặp bộ ba kết thúc.
B. Ở trên một phân tử mARN, các ribosome khác nhau tiến hành đọc mã từ các điểm khác nhau, mỗi
điểm đọc đặc hiệu với một loại ribosome.
C. Q trình dịch mã khơng diễn ra theo ngun tắc bổ sung thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen.
D. Quá trình dịch mã ở sinh vật nhân thực có thể thực hiện trên phân tử ARN ngay sau phiên mã.
Câu 24. Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào dưới dây chính xác?
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 10


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể làm mất cân bằng gen trong hệ gen của tế bào.
B. Tất cả các đột biên cấu trúc nhiễm sắc thể đều làm thay đổi số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến cấu trúc NST làm mất cân bằng hệ gen nên không được coi là nguyên liệu tiến hóa.
D. Tất cả các đột biến chuyển đoạn nhiễm sắc thể đều làm thay đổi độ dài của AND.
Câu 25. Ở một loại giả định 2n  6, trên mỗi cặp NST đều có một locus với 2 alen chi phối tính trạng.
Cho rằng các dạng đột biến thể ba nhiễm đều sống sót bình thường. Có tối đa bao nhiêu kiểu gen khác
nhau liên quan đến các thể ba nhiễm của loại này?
A. 1

B. 6

C. 36

D. 108

Câu 26. Về các nhân tố tiến hóa trong lịng một quần thể, phát biểu nào sau đây khơng chính xác?
A. Di nhập gen là nhân tố tiến hóa vơ hướng, có thể làm giàu vốn gen của quần thể gốc.
B. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố định hướng q trình tiến hóa, chúng thường làm nghèo vốn gen của
quần thể.
C. Ngẫu phối là nhân tố tiến hóa gây ra trạng thái cân bằng di truyền của quần thể, góp phần hình thành
quần thể ổn định theo thời gian.
D. Đột biến gen là nhân tố duy nhất có khả năng tạo ra các alen thích nghi trong quần thể từ những alen
ban đầu.
Câu 27. Biết rằng mỗi gen quy định một cặp tính trạng trội lặn hồn tồn, khơng có đột biến xảy ra và

AB AB
ab

diễn biến giảm phân ở bố và mẹ như nhau. Phép lai
tạo ra đời con có tỉ lệ
chiếm 16%, tần
ab ab
ab
số hoán vị là:
A. 16%

B. 40%

C. 20%

D. 32%

Câu 28. Ở một quần thể thực vật sinh sản hữu tính, xét cấu trúc di truyền của một locus 2 alen trội lặn
hoàn tồn là A và a có dạng 0, 46AA  0, 28Aa  0, 26aa  1 . Một học sinh đưa ra một số nhận xét về
quần thể này như sau:
I. Quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
II. Có hiện tượng tự thụ phấn ở một số các cây trong quần thể.
III. Nếu quá trình giao phối vẫn tiếp tục như thế hệ cũ, tần số kiểu gen dị hợp sẽ được gia tăng.
IV. Nếu quần thể nói trên xảy ra ngẫu phối, trạng thái cân bằng được thiết lập sau ít nhất 2 thế hệ.
V. Ở thế hệ ngẫu phối thứ 10, quần thể cân bằng di truyền.
VI. Tần số alen trội trong quần thể p  0, 4 và tần số alen lặn q  0, 6
Số lượng các nhận xét đúng là:

W: www.hoc247.net


F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 11


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2

B. 4

C. 5

D. 1

Câu 29. Một loài thực vật, alen A quy định thân cao trội hoàn toan so với alen a quy định thân thấp; alen
B quy định quả ngọt hoàn toàn so với alen b quy định quả chua. Cho cây thân cao, quả ngọt (P) tự thụ
phấn, thu được F1 gồm 4 loại kiểu hình, trong đó có 54% số cây thân cao, quả ngọt. Biết rằng không xảy
ra đột biến. Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quá trình giảm phân ở cây P đã xảy ra hốn vị gen với tần số 40%
B. F1 có tối đa 8 loại kiểu gen.
C. Ở F1 , cây thân thấp, quả ngọt chiếm 18,75%.
D. Trong số các cây thân cao, quả chua ở F1 , có 4/7 số cây có kiểu gen đồng hợp tử về cả 2 cặp gen.
Câu 30. Cho các thông tin ở bảng dưới đây về chuỗi thức ăn và năng lượng tương ứng chứa trong mỗi
bậc dinh dưỡng mà học sinh A đã tiến hành đo lường ở một khu vực sinh thái.
Chuỗi thức ăn

Cỏ


 Cào cào

 Chim sâu

 Rắn

Năng lượng (calo)

2, 2.106

1,1.104

0,55.103

0,5.102

Một học sinh khác (học sinh B) sử dụng các số liệu thu thập được và tiến hành tính tốn cũng như kết
luận về quá trình nghiên cứu của học sinh A và đưa ra một số nhận xét sau:
I. Hiệu suất chuyển hóa thành sinh khối giữa các bậc dinh dưỡng liền kề có giá trị cao nhất nằm ở sinh
vật tiêu thụ bậc 3.
II. Giá trị hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡng thứ 2 so với bậc dinh dưỡng thứ nhất là 5  10 3 .
III. Một phần lớn năng lượng được sinh vật sản xuất đồng hóa được sẽ được dùng vào việc xây dựng sinh
khối của bản thân nó, hơ hấp cung cấp năng lượng cho hoạt động sống của chúng và chỉ một phần nhỏ
được chuyển sang bậc dinh dưỡng kế tiếp.
IV. Với hiệu suất sinh thái ở chuỗi thức ăn này, chuỗi có thể kéo dài thêm hàng chục mắt xích tiếp theo.
Trong số các nhận định kể trên, có bao nhiêu nhận định là chính xác?
A. 1

B. 2


C. 3

D. 4

Câu 31. Trong các mối quan hệ sau, có bao nhiêu mối quan hệ mà trong đó chỉ có 1 lồi có lợi?
(1) Cây tỏi tiết chất gây ức chế hoạt động của vi sinh vật ở môi trường xung quanh.
(2) Cây tầm gửi sống trên thân cây gỗ.
(3) Cây phong lan sống bám trên cây gỗ trong rừng.
(4) Cây nắp ấm bắt ruồi làm thức ăn.
(5) Cá ép sống bám trên cá lớn.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 12


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5


Câu 32. Có bao nhiêu hoạt động sau đây có thể dẫn đến hiệu ứng nhà kính?
I. Quang hợp ở thực vật.
II. Chặt phá rừng.
III. Đốt nhiên liệu hóa thạch.
IV. Sản xuất công nghiệp.
Hiện tượng gây hiệu ứng nhà kính tương đương với các hiện tượng làm tăng hàm lượng CO2 trong khơng
khí.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 33. Ở một lồi thực vật, tính trạng chiều cao thân do một gen có hai alen (A,a) quy định, tính trạng
màu sắc hoa được quy định bởi một gen có hai alen (B,b), tính trạng trội là trội hồn tồn. Tiến hành giao
phấn giữa hai loài khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản. Thế hệ F1 thu được 100% cây thân cao,
hoa tím. Cho F1 tạp giao, tổng tỉ lệ các cây thân cao, hoa trắng và các cây thân thấp, hoa tím thu được ở
F2 là 32%. Tiếp tục tiến hành giao phấn giữa cây F1 với một cây khác chưa biết kiểu gen (cây T) thì ở thế
hệ lai thu được 2014 cây, trong đó có 705 cây thân thấp, hoa tím. Biết khơng có đột biến xảy ra, kiểu gen
của cây T là
A. aaBb

B.

aB
aB

C. Aabb


D.

aB
ab

Câu 34. Một phân tử ADN trong nhân của sinh vật nhân thực có chứa 2338 liên kết photphođieste giữa
các đơn phân và số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit của phân tử ADN. Trong các kết luận
dưới đây, có bao nhiêu kết luận đúng khi nói về phân tử ADN trên?
(1) Phân tử ADN có khối lượng bằng 351000 đvC.
(2) Trên mỗi mạch của phân tử ADN có chứa tổng số 1169 đơn phân.
(3) Số vòng xoắn của phân tử ADN bằng 117.
(4) Chiều dài của phân tử ADN bằng 3978 nm.
(5) Phân tử ADN có 3042 liên kết hiđrơ.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 35. Ớ một lồi thực vật, đế tạo thành màu đỏ của hoa có sự tác động của 2 gen A và B theo sơ đồ
sau đây:

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 13


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Gen a và b không tạo được enzim, 2 cặp gen này năm trên 2 cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau.
Biết rằng khơng có đột biến phát sinh, các gen trội lặn hồn tồn. Khi cho cây có kiểu gen AaBb tự thụ
phấn, trong các phát biểu dưới đây có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật tương tác bổ trợ.
(2) Tính trạng màu hoa di truyền theo quy luật tương tác cộng gộp.
(3) Tỉ lệ phân li kiểu hình của F1 là 9 đỏ : 3 vàng : 4 trắng.
(4) Nếu cho hoa vàng ở F1 tự thụ phấn thì thu được hoa trắng mang 2 cặp gen lặn chiếm tỉ lệ là 25%.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 36. Ở một loài thực vật, tính trạng kích thước lá được quy định bởi một gen có hai alen, tính trạng
màu sắc hoa được quy định bởi một gen có hai alen, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Cho giao phấn giữa
hai cây đều thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản, F1 thu được toàn cây lá hẹp, hoa
trắng. Tiếp tục cho hai cây F1 giao phấn với nhau, F2 thu được bốn loại kiểu hình khác nhau, trong đó các
cây có kiểu hình lá rộng, hoa trắng chiếm tỉ lệ 18,75%. Tính theo lý thuyết, tỉ lệ các cây có kiểu gen dị
hợp hai cặp gen ở F2 chiếm tỉ lệ
(1). 12,5%

(2). 25%


(3). 6,25%

B. (2) hoặc (3).

C. (1) hoặc (2).

Phương án đúng là:
A. (1) hoặc (3).

D. (1) hoặc (2) hoặc (3).

Câu 37. Một loài thực vật lưỡng bội có 12 nhóm gen liên kết. Trong các nhận xét dưới đây, có bao nhiêu
nhận xét đúng?
(1) Tế bào sinh dưỡng ở kỳ giữa của nguyên phân có 12 nhiễm sắc thể kép.
(2) Lồi này có thể tạo ra tối đa 12 dạng đột biến 2n – 1.
(3) Thể đột biến một nhiễm kép của lồi này có 23 nhiễm sắc thể.
(4) Tế bào giao tử bình thường do lồi này tạo ra có 12 nhiễm sắc thế.
A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 38. Ở một loài đậu, tiến hành phép lai giữa hai thứ đậu hoa trắng với nhau, ở thế hệ thu được tồn
cây có hoa màu đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, F2 thu được 9 cây hoa đỏ : 7 cây hoa trắng. Chọn ngẫu nhiên hai
cây hoa trắng ở F2 cho giao phấn với nhau, thu được thế hệ F3. Biết không xảy ra đột biến, sự biểu hiện
của kiểu gen không phụ thuộc vào môi trường. Tính theo lý thuyết, cây hoa đỏ ở thế hệ F3 chiếm tỉ lệ:

A.

4
49

B.

8
49

C.

2
49

D.

3
49

Câu 39. Quần thể A có 400 cá thể và có cấu trúc di truyền là 0,2AA : 0,4Aa : 0,4A; quần thể B có 600 cá
thể và có cấu trúc di truyền là: 0,5AA : 0,3Aa : 0,2Aa. Hãy xác định cấu trúc di truyền của quần thể M
được tạo thành do sự sát nhập của quần thể A và quần thể B.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc


Trang | 14


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

A. 0,38AA : 0,34Aa : 0,28Aa

B. 0,34AA : 0,38Aa : 0,28Aa

C. 0,34AA : 0,28Aa : 0,38Aa

D. 0,38AA : 0,28Aa : 0,34Aa

Câu 40. Ở người, gen quy định dạng tóc nằm trên NST thường có 2 alen, alen A quy định tóc quăn trội
hồn tồn so với alen a quy định tóc thẳng; Bệnh mù màu đỏ - xanh lục do alen lặn b nằm trên vùng
không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định, alen trội B quy định mắt nhìn màu bình
thường. Cho sơ đồ phả hệ sau:

Biết rằng không phát sinh các đột biến mới ở tất cả các cá thể trong phả hệ. Cặp vợ chồng III. 10 – III. 11
trong phả hệ này sinh con, xác suất đứa con đầu lịng khơng mang alen lặn về hai gen trên là:
A.

4
9

B.

1
8


C.

1
3

D.

1
6

ĐÁP ÁN
1-D

2-A

3-B

4-C

5-C

6-D

7-B

8-C

9-D

10-A


11-A

12-C

13-D

14-D

15-A

16-D

17-C

18-D

19-D

20-A

21-B

22-B

23-A

24-A

25-D


26-C

27-C

28-A

29-A

30-C

31-C

32-C

33-D

34-B

35-B

36-C

37-B

38-B

39-A

40-C


3. ĐỀ SỐ 3
Câu 1. Pha sáng quang hợp cung cấp cho pha tối sản phẩm nào sau đây?
A. CO2 và ATP.

B. Năng lượng ánh sáng.

C. Nước và CO2.

D. ATP và NADPH.

Câu 2. Phổi của chim có cấu tạo khác với phổi của các động vật trên cạn khác như thế nào?
A. Phế quản phân nhánh nhiều.

B. Khí quản dài.

C. Có nhiều phế nang.

D. Có nhiều túi khí.

Câu 3. Đặc điểm nào sau đây là đúng khi nói về tính đặc hiệu của mã di truyền?
A. Một axitamin có thể được mã hố bởi hai hay nhiều bộ ba.
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 15



Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

B. Có một số bộ ba khơng mã hố axitamin.
C. Có một bộ ba khởi đầu.
D. Một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axitamin.
Câu 4. Một lồi có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Lồi này sẽ có tối đa bao nhiêu loại đột biến thể một kép?
A. 14

B. 26

C. 276

D. 66

Câu 5. Đặc điểm khác nhau giữa quá trình nhân đôi ADN ở sinh vật nhân thực và quá trình nhân đơi
ADN của sinh vật nhân sơ là:
(1) Chiều nhân đôi ADN.
(2) Hệ enzim tham gia nhân đôi ADN.
(3) Nguyên liệu dùng trong việc nhân đôi ADN.
(4) Số lượng đơn vị nhân đôi.
(5) Nguyên tắc nhân đôi.
A. 1, 3

B. 2,3

C. 2, 4

D. 3, 5


Câu 6. Yếu tố nào được duy trì nguyên vẹn từ thế hệ này sang thế hệ khác?
A. Alen.

B. Kiểu gen của quần thể.

C. Gen.

D. Kiểu hình của quần thể.

Câu 7. Cơ thế có kiểu gen AaBb
A. 8

DE e
X Y sẽ cho số loại giao tử tối đa là:
de

B. 16

C. 21

D. 32

Câu 8. Trong thực tiễn, hốn vị gen có ý nghĩa gì?
A. Tăng cường sự xuất hiện các nguồn biến dị tổ hợp.
B. Góp phần làm nên tính đa dạng của sinh giới.
C. Tạo ra nguồn nguyên liệu thứ cấp cho chọn lọc và tiến hóa.
D. Đảm bảo sự di truyền ổn định của nhóm gen quý, nhờ đó người ta chọn lọc được đồng thời một
nhóm tính trạng có giá trị.
Câu 9. Trường hợp nào sau đây được xem là lai thuận nghịch?
A. ♂AA  ♀aa và ♂Aa  ♀aa


B. ♂AA  ♀aa và ♂AA  ♀aa

C. ♂AA  ♀aa và ♂aa  ♀AA

D. ♂Aa  ♀Aa và ♂Aa  ♀AA

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 16


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 10. Trong trường hợp các gen liên kết hoàn toàn, mỗi gen quy định một tính trạng trội lặn hồn tồn,
dựa vào kiều hình ở đời con, em hãy cho biết phép lai nào dưới đây cho tỉ lệ phân li kiểu hình ở đời con
là 1:1:1:1 ?
A.

Ab aB

ab ab

B.

Ab Ab


aB aB

C.

AB Ab

ab aB

D.

Ab Ab

aB ab

Câu 11. Đơn vị mã hóa cho thơng tin di truyền nằm trên vùng mã hóa của các gen điển hình được gọi
là:
A. Triplet

B. Codon

C. Bộ ba mã sao

D. Operon

Câu 12. Hình vẽ nào sau đây mơ tả đúng cơ chế tái bản ADN ở sinh vật nhân thực?

A.

B.


C.

D.

Câu 13. Ở một lồi thực vật, hình dạng quả do 2 cặp gen phân li độc lập chi phối. Sự có mặt alen trội của
cả 2 locus cho kiểu hình quả dài; sự có mặt alen trội của một trong 2 locus trong kiểu gen cho kiểu hình
quả bầu, cịn lại cho kiểu hình quả dẹt. Tiến hành phép lai AaBb  Aabb sẽ cho đời con phân li kiểu hình
theo tỉ lệ:
A. 9 dài : 6 bầu : 1 dẹt

B. 1 dài : 2 bầu : 1 dẹt

C. 3 dài : 4 bầu : 1 dẹt

D. 6 dài : 1 bầu : 1 dẹt

Câu 14. Một quần thể có cấu trúc di truyền 0, 6AA : 0, 2Aa : 0, 2aa thì:
A. Quần thể cân bằng, tần số alen A  0, 6
W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 17


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai


B. Quần thể không cân bằng, tần số alen a  0, 2
C. Quần thể không cân bằng, tần số alen a  0, 4
D. Quần thể không cân bằng, tần số alen A  07
Câu 15. Phát biểu bào sau đây không phải là quan điểm của Darwin về quá trình tiến hóa?
A. Ngun liệu cho q trình tiến hóa là các biến dị cá thể xuất hiện sau quá trình sinh sản.
B. Kết quả của CLTN dẫn tới số alen và thành phần kiểu gen của quần thể biến đổi theo hướng thích
nghi.
C. Q trình CLTN diễn ra song song đào thải các biến dị có hại và tích lũy các biến dị có lợi.
D. Kết quả của q trình chọn lọc tự nhiên theo các hướng khác nhau dẫn đến sự phân li tính trạng và
hình thành các lồi mới.
Câu 16. Khi các lục địa kết nối lại thành một siêu lục địa duy nhất cách đây 250 triệu năm dẫn tới:
A. Khí hậu trở nên ấm và ẩm hơn các loại vi sinh vật và tạo phát triển mạnh, từ đó hình thành thực vật.
B. Khí hậu lục địa chiếm ưu thế, sự bùng nổ các loài động vật trên cạn để thích nghi với điều kiện mới.
C. Khí hậu khơ và lạnh đặc trưng cho khí hậu lục địa, hàng loạt lồi khơng thích nghi kịp, bị đào thải.
D. Động đất xảy ra liên tiếp, mưa lớn kéo dài khắp các lục địa và hình thành đại dương cổ đại.
Câu 17. Khi nói về diễn thế sinh thái, trong số các phát biểu sau đây phát biểu nào khơng chính xác?
A. Trong diễn thế ngun sinh, q trình phá triển của quần xã, số lượng loài ngày càng tăng và số
lượng cá thể của mỗi loài ngày càng ít đi.
B. Trong quá trình diễn thế nguyên sinh tạo quần xã đỉnh cực, chuỗi thức ăn bắt đầu từ mùn bã hữu cơ
ngày càng tăng về số lượng.
C. Ở trạng thái quần xã đỉnh cực, ổn định tỉ lệ giữa quang hợp và hô hấp trong quần xã cũng đạt giá trị
ổn định.
D. Diễn thế nguyên sinh bắt đầu từ một quần xã ổn định, qua các dạng trung gian và hình thành một
quần xã ổn định mới.
Câu 18. Khi nói về hệ sinh thái trên cạn, phát biểu nào dưới đây chính xác?
A. Một hệ sinh thái hồn chỉnh bao gồm các quần thể sinh vật có mối quan hệ dinh dưỡng với nhau
hình thành nên hệ sinh thái.
B. Trong một hệ sinh thái, sự trao đổi vật chất chỉ xảy ra trong nội bộ quần xã mà khơng có sự trao đổi
với mơi trường ngồi quần xã.
C. Sự vận động của dòng vật chất trong hệ sinh thái dưới dạng chuỗi, lưới thức ăn và chu trình sinh địa

hóa.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 18


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

D. Vật chất và năng lượng đều được tái sử dụng ở mỗi giai đoạn do vậy sự vận động vật chất và năng
lượng có tính tuần hồn.
Câu 19. Khi nói về q trình vận chuyển các chất trong cây, phát biểu nào sau đây chính xác?
A. Vận chuyển trong mạch gỗ là chủ động, còn trong mạch rây là thụ động.
B. Dòng mạch gỗ ln vận chuyển các chất vơ cơ, dịng mạch rây luôn vận chuyển các chất hữu cơ.
C. Mạch gỗ vận chuyển đường glucose, mạch rây vận chuyển chất hữu cơ khác.
D. Mạch gỗ thường vận chuyển các chất từ rễ lên lá, mạch rây vận chuyển các chất từ lá xuống rễ.
Câu 20. Khi nói về cân bằng nội mơi, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Nếu nhịn thở thì sẽ làm tăng nhịp tim.
II. Nếu khiêng vật nặng thì sẽ tăng nhịp tim.
III. Thở mạnh liên tục giảm pH của máu.
IV. Hoạt động thải CO2 ở phổi góp phần làm giảm độ pH máu.
A. 3

B. 4

C. 2


D. 1

(III) AA  aa

(IV) AA  Aa

Câu 21. Cho các phép lai sau:
(I) Aa  aa

(II) Aa  Aa

Trong số các phép lai trên, các phép lai phân tích gồm:
A. (I) và (II).

B. (II) và (III).

C. (II) và (IV).

D. (I) và (III).

Câu 22. Nghiên cứu sự thay đổi tần số alen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau
đây, dựa vào bảng dưới đây em hãy cho biết. Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa
nào?
Tần số alen

F1

F2


F3

F4

F5

A

0,8

0,8

0,5

0,4

0,3

a

0,2

0,2

0,5

0,6

0,7


A. Các yếu tố ngẫu nhiên và đột biến.
B. Giao phối không ngẫu nhiên và chọn lọc tự nhiên.
C. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên.
D. Giao phối ngẫu nhiên và đột biến.

W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 19


Vững vàng nền tảng, Khai sáng tương lai

Câu 23. Hiện tượng tự nhiên trong hình nào dưới đây sẽ tạo mơi
trường cho diễn thế ngun sinh diễn ra?
A. Hình 1.
B. Hình 2.
C. Hình 3.
D. Hình 4.
Câu 24. Nghiên cứu tăng trưởng của một quần thể sinh vật trong một khoảng thời gian nhất định, người
ta nhận thấy đường cong tăng trưởng của quần thể có dạng như sau:

Khẳng định nào sau đây là phù hợp nhất?
A. Có thể lồi này có kích thước cơ thể nhỏ, vịng đời ngắn, tuổi sinh sản lần đầu đến sớm.
B. Nguồn sống của quần thế là vơ hạn.
C. Cạnh tranh cùng lồi đã thúc đẩy sự tăng trưởng của quần thể một cách nhanh chóng.
D. Tốc độ tăng trưởng của quần thể ở thời gian đầu là cao nhất và giảm dần về sau.

Câu 25. Ở một lồi thực vật lưỡng bội có 5 nhóm gen liên kết. Cho bộ NST của mỗi thể đột biến như
sau:
(1) có 22 NST

(4) có 15NST

(7) có 11 NST

(2) có 25 NST

(5) có 24 NST

(8) có 35 NST

(3) có 12NST

(6) có 9 NST

(9) có 18NST

Trong các thể đột biến nói trên, có bao nhiêu thế đột biến thuộc loại lệch bội liên quan đến 1 cặp NST?
A. 3

B. 4

C. 5

D. 2

Câu 26. Hình vẽ sau mơ tả cơ chế phát sinh dạng đột biến


W: www.hoc247.net

F: www.facebook.com/hoc247.net

Y: youtube.com/c/hoc247tvc

Trang | 20



×