Tải bản đầy đủ (.pdf) (20 trang)

Đề kiểm tra chương I (Hình học 9) Trườg THCS Tú Sơn30353

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (191.25 KB, 20 trang )

Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra chương I (Hình học 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chỉ một chữ cái đứng trước kết quả đúng
Bài1(2điểm). Cho DEF cã D = 900, ®­êng cao DI
a)sinE b»ng
DE
DF

A .

B.

DI
DE

C.

DI
EI

B.

DI
EI


C.

EI
DI

B.

DF
EF

C.

DI
IF

E

b)tgE bằng.
DE
DF

A.

I

c)cosF bằng.
DE
EF

A.


F

d)cotgF bằng.
DI
IF

A.

D
IF
DF

B.

C.

IF
DI

Bài2(1điểm). Cho ABC có A = 900,AB = 2cm, AC = 1cm, đường cao AH.
a)Cạnh BC bằng.
A.
6cm
B.
5cm
b)Đường cao AH bằng.
A.

2cm


B.

3cm

C.
C.

5 cm
2
5

cm

Phần II. Tự luận(7điểm)
Bài 3. Cho ABC vuông tại A, AB =3cm, BC = 5cm. Đường cao AH.
a) TÝnh HC, AH.
b)TÝnh tgC, tõ ®ã suy ra sè đo góc C và góc B.
c)Tia phân giác của góc A cắt BC ở E. Tính BE và CE.
ơ

*Ghi chú: - Có thể sử dụng bảng lượng giác
- Biểu điểm Bài 3: Hình vẽ 0,5 điểm
Câu a. 2điểm
Câu b. 2,5 điểm
Câu c. 2điẻm

ThuVienDeThi.com

1



Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra chương I (Hình học 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Bài1(1điểm).
1. Trong các bộ ba số đo sau, bộ nào lá số đo ba cạnh của một tam giác vuông
A. 1cm; 2cm; 3cm
B. 2cm; 3cm; 4cm
C. 3cm; 4cm; 5cm
D. 4cm; 5cm; 6cm
2. S¾p xềp các tỉ số lượng giác:sin240 ; cos35o; sin540 theo thứ tự tăng dần ta được
A. sin240 ; cos35o; sin540
B. sin240 ; sin540; cos35o
C. sin540; cos35o; sin540
D. cos35o; sin540; sin240
Bài2(2điểm).Cho h×nh vÏ.
1. x b»ng.
A. 27
B. 3 3
2. y b»ng.
A. 6

C.


3

B.

6

C.

3 3
2

B.

1
2

C.

3
2

3

x
y

3. Sin bằng.
A.


2

6

4. bằng.
A. 300
B.
600
C.
450
Phần II. Tự luận(7điểm)
Bài3. Cho ABC vuông tại A, AB =6cm, AC = 4,5cm. §­êng cao AH.
a)TÝnh BC, AH.
b)So s¸nh sinB, sinC .
c)LÊy M bất kì trên cạnh BC. Gọi hình chiếu của M trên AB, AC là P và Q.chứng
minh PQ= AM
Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất?
*Ghi chú: Biểu điểm Bài 3: Hình vẽ 0,5 điểm
Câu a. 2điểm
Câu b. 2,5 điểm
Câu c. 2điểm

ThuVienDeThi.com

2


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn


đề kiểm tra số I (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1)Biết x = 2, thÕ th× x b»ng.
A. - 4
B. 4
C. 42
2) a 2 = a khi.
A. a  0
B. a 0
C. a 0
3)So sánh 2 3 và 3 2 ta được.
C. 2 3 = 3 2
A. 2 3  3 2
B. 2 3  3 2
4) Rót gän ( 3 2) 2 , ta được.
C. 1
A. 3 - 2
B. 2 - 3
5)Rót gän( 3 - 2 )( 3 + 2 ), ta được.
A. -1
B. 5
C. 1
6)Trong các số sau, số nào là căn bậc hai số học cña 9 :
(3) 2 ; 3 2 ; - (3) 2 ; - 3 2
A. (3) 2 ; 3 2


B. - (3) 2 ; 3 2

C. (3) 2 ;- 3 2

D. - 42
D. a = 0
D. 2 3  3 2
D. -1
D. 2

D.cả bốn số

Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu 1(3điểm)Tính giá trÞ biĨu thøc.
16 25 36
. .
9 49 81
b) 12 - 3 3 -

a)

27 +

48

Câu2(3điểm) Cho biểu thức


P=


x

x 2



x  x  4
.
víi x 0 vµ x  4
x 2 4 x

a)Rút gọn P.
b)Tìm x để P 3
Câu 3(1điểm). Rút gọn biểu thức.
2 3 -

2 3

ThuVienDeThi.com

3


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra số I (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1)3 2 b»ng.
A. 18
B. 6
C. 12
2
2) A B = A B khi.
A. A 0 ; B  0 B. A 0; B  0 C. A 0; B
3) ( 4) 2 b»ng.
A. - 4
B. 4
C. 2
4) 12 + 3 b»ng.
A. 3 6
B. 3 3
C. 2 6
5) x 1 xác định khi.
A. x 1
B. x  1
C. x 1
2
6) BiÕt x  2 = 2, thÕ th× (x + 2) b»ng.
A. 2
B. 4
C. 8

D. 5
D. A; B
D. -2

D. 2 3
D. x = 1
D. 16

Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu 1(3điểm)
a)Tính giá trị biểu thøc.
810  3,6  25 +

50
2

b)T×m x biÕt.
2 x + 25x - 9x = 8
Câu2(3điểm) Cho biểu thức.
x
x 3 x
 
Q = 
víi x  0 vµ x 1

1

x
1
x
1
x





a)Rút gọn Q
b)Tìm x để Q =-1
Câu 3(1điểm). Rút gän biÓu thøc.
3  5 ( 10  2 )(3  5 )

ThuVienDeThi.com

4


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra số I (Đại số 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1.Cho a, b  Z ; b  0 . Khi ®ã
A
C

a
 0 nÕu.
b

a vµ b cïng dÊu

a chia hÕt cho b

B
D

a và b cùng dấu
a không chia hết cho b

2.Kết quả của phép nhân. (-3)6.(-3)2 là.
A (-3)8
B (-3)12

C

98

D

912

3. Ba cạnh a, b, c cđa mét tam gi¸c tØ lƯ víi 16, 12, 20. Biết tổng độ dài ba cạnh là
12cm, độ dài cạnh a là.
A
3cm
B
4cm
C 5cm
D
7cm
4. 64 bằng.

A 32

B

-32

C

8

D

-8

a c
với a; b ; c; d 0 suy ra được các tỉ lệ thức nào dưới đây.
b d
a c
c a
b c
b d




B.
C.
D.
d b
b d

a d
a c

5. Tõ tØ lÖ thøc
A.

6. Kết quả làm tròn đến hàng phần nghìn của số 65,9464 là
A. 65,947
B. 65,946
C. 65,945

D.

95,950

Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1.(2điểm) Tìm x biết.
a)2x-1 = 16

b)(x -1)2 = 25

Câu2.(2điểm)
Tính số học sinh của lớp 7A và 7B biết lớp 7A ít hơn lớp 7B lµ 5 häc sinh vµ tØ sè häc
sinh cđa hai lớp là 8 : 9
Câu3.(2điểm).Tính giá trị của biểu thøc sau.
9
1
A = 10 . 0,01 + 3. 49 - 4
16
6

Câu4.(1điểm).Tìm x, y biết. x + 2 + 2y + 3 0

ThuVienDeThi.com

5


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra số I (Đạisố 7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1.Kết quả của phÐp chia. (- 5)6:(- 5)2 lµ.
A 13
B (- 5)3
C (- 5)4
D
(- 5)8
2 4
2.Tõ tØ lƯ thøc

víi a; b ; c; d 0 suy ra được các tỉ lệ thức nào dưới đây.
5 10
2 4
2 10
5 10

2 10
A.

B.

C.

D.

10 5
4 5
2 4
5 4
3.

36 b»ng.
A 6

B

6 vµ - 6

4. Cách viết nào dưới đây là đúng.
A.
0,75 0,75
C.   0,75  0,75

C

18


D

B.
D.

 0,75   0,75
  0,75 0,75

-6

5. Trong các phân số sau, phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn.
1
6
3
12
A.
B.
C.
D.
15
14
20
30
6. Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai của số 57,3674 là
A. 57,36
B. 57,37
C. 57,367
D.
57,4

Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1.(2điểm)Thực hiện phép tính.
50

2
1
25
a) 9   : 4
3
 3

4 1 6

b)  2 2 : 17
3 2 5


Câu2.(2điểm)Tìm x biết.
1
a) 1  x  3  0,5
b) 2 x 1  2
2
Câu3.(2điểm).
Số viên bi của ba bạn Hoàng, Dũng, Chiến tỉ lệ với các số 3; 4; 5. Tính số viên bi
của mỗi bạn, biết rằng ba bạn có tất cả 24 viên bi.
Câu4(1điểm). Tìm x, y biết. x + 2  + 2y + 3 0

ThuVienDeThi.com

6



Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra số I (Hình học7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(2,5 điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.(mỗi ý 0,5điểm)
1. Cho ba đường thẳng xx,; yy,; zz, cùng đi qua điểm O. Khẳng định nào sau đây là
đúng. (0,5điểm)
A- Góc zOy và góc x,Oy, là hai góc đối đỉnh.
B- Góc yOx và góc z,Oy, là hai góc đối đỉnh.
C- Góc zOx và góc x,Oy, là hai góc đối đỉnh.
D- Góc xOy và góc x,Oy, là hai góc đối đỉnh.
2. Đường trung trực của đoạn thẳng AB là.(0,5điểm)
A - Đường thẳng vuông góc với AB tại A.
B - Đường thẳng vuông góc với AB tại B.
C - Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB.
D- Đường thẳng đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và vuông góc với AB.
3. Hai đường thẳng song song là .(0,5điểm)
A - Hai đường thẳng có một điểm chung.
B - Hai đường thẳng không có điểm chung.
C - Hai đường thẳng phân biệt.
D - Hai đường thẳng vuông góc với nhau.
4. Haiđường thẳng xx, và yy, cắt nhau tạo thành .(0,5điểm)
A - Một cặp góc đối đỉnh.
B - Hai cặp góc đối đỉnh.
C - Ba cặp góc đối đỉnh.

D - Bốn cặp góc đối đỉnh.
5. Điền vào chỗ (.....) trong các câu sau để được khẳng định đúng.(1điểm)
a) Nếu c a và ......... thì c b
b) Nếu a b và ........ thì c a
c) Nếu a c và ........ thì a b
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu1(1 điểm). Cho ba điểm A, B, C thẳng hàng sao cho AB = 4cm, BC = 6cm. HÃy vẽ
các đường trung trực của hai đoạn thẳng ấy.
Câu2(2,5 điểm). Cho hình vẽ, biết a b, c a , A = 650
a)Đường thẳng c có vuông góc với đường thẳng b không? tại sao?
b)Tính số đo góc B
Câu3(2 điểm). Cho định lí :Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì hai
góc đồng vị bằng nhau.
a) Vẽ hình và ghi GT, KL của định lí.
b)Chứng minh định lí trên.
Câu4(1 điểm). Cho hai đường thẳng AB và CD cắt nhau tại P sao cho BPD  900. Tõ
®iĨm P vÏ tia PQ sao cho PB là tia phân giác của góc QPD. Chøng minh hai gãc APC vµ
QBP b»ng nhau.

ThuVienDeThi.com

7


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm trA số I (Hình học7)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước khẳng định đúng.
1. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì.
A. Hai góc so le trong b»ng nhau.
C. Hai gãc trong cung phÝa phô nhau.
B. hai góc đồng vị bù nhau.
D. Hai góc so le ngoài không bằng nhau.
,
,
2. Nếu hai góc xOy và x Oy là hai góc đối đỉnh thì
.

A. xOy x,Oy,

B. xOy  x,Oy,

C. xOy = x,Oy,

1 , ,
x Oy
2
3. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì.
A. Chúng vuông góc với nhau.
C. Chóng c¾t nhau.
B. Chóng song song víi nhau.
D. Chóng trïng nhau.
4. Đường thẳng a là dường trung trực của đoạn thẳng AB nếu.
A. a đi qua trung điểm của AB
B. a vuông góc với AB
C. a cắt đoạn AB

D. a vuông góc với AB tại trung điểm của AB
c
5. Cho hình bên, có a b, A1= 1200
a
0
0
A. B4 = 120
C. B4 = 70
A
b
B. B4 = 600
D. B4 = 300
D. xOy =

B

6. NÕu a  b vµ a  c thì.
A. b c
B. b cắt c
C. b c
D. b trùng với c

c
a

Phần II. Tự luận(7điểm).

A
Câu1(2điểm). Cho hình bên cã A2= 600, B3 = 1200
a) TÝnh gãc B2

b) §­êng thẳng a có song song với đường thẳng b không?
b
B
Vì sao?
Câu2(2điểm). Cho định lí "Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường
thẳng thứ ba thì chúng song song với ngau".
a) Vẽ hình minh họa, ghi GT và KL của định lí bằng kí hiệu.
b) Chứng minh định lí trên.
Câu3(2điểm). Cho ba điểm thẳng hàng theo thứ tự lµ A, B, C sao cho AB = 2cm,
BC = 4cm.
a) Vẽ các đường thẳng avà b lần lượt là đường trung trực của các đọan thẳng AB;
BC.
b) Hai đường thẳng a và b có vị trí như thế nào với nhau.
Câu4(1điểm).
A
x
Cho hình bên, biết Ax Cy;B Ax = 400, AB  BC
TÝnh gãc Bcy?
B
y
C
ThuVienDeThi.com

8


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra chương II (Đại số 9)

Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 1)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Câu(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:
A. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực và a 0.
B. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực dương
C. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực âm.
D. y= ax2 + b, trong đó a, b là các số thực và a 0.
2. Hàm số y = (m + 1)x + 2 đồng biÕn trªn R khi:
A. m = 0
B. m = 1

C. m > -1
D. m < 1

3. Đồ thị hàm số y = (m + 1)x + 2 ®i qua ®iĨm A(1;4) khi.
A. m = 0
B. m = 1

C. m = -1
D. m = 3

4. Tập xác định của hàm số y =

x 2 là:

A. Tập hợp các số thực x mà x > -2
B. Tập hợp các số thực x mà x -2


C. Tập hợp tất cả các số thực x.
D. Tập hợp các số thực x mà x 0

Câu2(1điểm). Điền dấu"x"vào ô thích hợp.
Câu
a) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đường thẳng y = ax + b.
Số b được gọi là hệ số góc của đường thẳng.
b) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đường thẳng y = ax + b.
số b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.

Đúng Sai

Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3điểm).
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
y = 2x + 1 và y = x + 2
b) Tìm tọa độ giao điểm G của hai đồ thị nói trên.
Câu4(4điểm) Cho đường th¼ng y = (m-1)x + 2m - 5 (m  1) (d)
a) Tìm m để đường thẳng (đ) song song với đường thẳng y = 3x + 1.
b) Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mäi m  1.

ThuVienDeThi.com

9


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn


đề kiểm tra chương II (Đại số 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề số 2)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Câu1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm sè bËc nhÊt.
A. y = 0,5x2+ 1

C. y = 2 x  3
D. y = 2 - 3x

2
B. y =  5
x

2. Hµm sè y = (m + 1)x + 2 nghịch biến trên R khi:
A. m = 0
B. m = 1

C. m > 1
D. m <-1

3. Trong các điểm sau,điểm nào thuộc đồ thị hàm số y = 2x.
A(1;-2)
B(-1;2)

C(1;2)
D(-1;-2)


4. Tập xác định của hàm số y =

x 2 là:

A. Tập hợp các số thực x mà x > -2
B. Tập hợp các số thực x mà x -2

C. Tập hợp tất cả các số thực x.
D. Tập hợp các số thực x mà x 0

Câu2(1điểm). Điền dấu"x"vào ô thích hợp.
Câu
a) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đường thẳng y = ax + b.
Số b được gọi là hệ số góc của đường thẳng.
b) Đồ thị hàm số y = ax + b còn gọi là đường thẳng y = ax + b.
số b được gọi là tung độ gốc của đường thẳng.

Đúng Sai

Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu3(3điểm).Cho hàm số y = (2 - m)x - 3
a)Vẽ đồ thị hàm số với m = 0
b)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm K( 4;1)
Câu4(4điểm) Cho hàm số y = (2- m)x +m - 1 (m  2) (d)
a) T×m m ®Ĩ ®­êng th¼ng (d) song song víi ®­êng th¼ng y = 3x + 2
b)Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi m 2.

ThuVienDeThi.com


10


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra chương II (Đại số 9)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 3)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3 điểm)
Câu1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. đồ thị hàm số y = 2 - x song song với đường thẳng nào?
A. y = x
B. y= x - 1

C. y = - x + 1
D. y = 2 - 3x

2. Cho hµm sè y = 2x - 1 có đồ thị (d). Câu nào sau đây sai?
A. Hàm số y = 2x - 1 đồng biến trên R
1
B. (d) cắt trục hoành tại điểm ;0
2

C. Điểm A(-2; -5) thuộc đồ thị (d)
D. Đồ thị hàm số đi qua gốc tọa độ O

3. Trong các điểm sau, điểm nào thuộc đồ thị hµm sè y = -4x + 4.

A(-1;-2)

1 
B  ;2
2

4. Tập xác định của hàm số y =

C(-3; -8)

D(4; 0)

x 1 2 là:

A. Tập hợp các số thực x mà x > 1
B. Tập hợp các số thực x mà x 1

C. Tập hợp tất cả các số thực x.
D. Tập hợp các số thực x mµ x  0

5. Hµm sè y = (m2 - 1)x + 3 lµ hµm sè bËc nhÊt khi:
A. m  1

B. m  -1

C. m  1vµ -1

D. m 0

6. Góc tạo bởi đường thẳng y = (2- m)x - 2 (m  2) lµ gãc nhän khi:

A. m > 2

B. m < 2

C. m  2

D. m

Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3điểm).
a) Vẽ trên cùng một mặt phẳng tọa độ Oxy đồ thị của các hàm số sau:
y = 2x + 1 vµ y = x + 2
b) Tìm tọa độ giao điểm G của hai đồ thị nói trên.
Câu3(4điểm) Cho đường thẳng y = (m-1)x + 2m - 5 (m 1) (1)
a) Tìm m để đường thẳng (1) song song với đường thẳng y = 3x + 1.
b) Tìm m để đường thẳng (1) cắt đường thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (1) luôn đi qua với mọi m 1.( Lớp 9 B,C,D,E
không làm câu này)

ThuVienDeThi.com

11


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra chương II (Đại số 9)
Thời gian 45phút (không kể thời gian giao đề)
(Đề số 4)


Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm)
Câu1(2điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng(mỗi ý 0,5điểm)
1. Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức:
A. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực và a 0.
B. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực dương và a 0.
C. y= ax + b, trong đó a, b là các số thực âm và a  0.
D. y= ax2 + b, trong ®ã a, b là các số thực và a 0.
2. Hàm sè y = (m + 1)x + 2 nghÞch biÕn trªn R khi:
C. m  -1
D. m < -1

A. m = 0
B. m = -1

3. Đồ thị hàm số y = (m + 1)x + 2 ®i qua ®iĨm A(1;4) khi.
A. m = 0
B. m = 1

C. m = -1
D. m = 3

4. Tập xác định của hàm số y =

1
3 là:
x 2

A. Tập hợp các số thực x mà x -2
B. Tập hợp các số thực x mà x = 2

5. Hình vẽ sau là đồ thị hµm sè nµo?
A. y =2x + 1
B. y = -x

C. Tập hợp tất cả các số thực x mà x >-2.
D. Tập hợp các số thực x mà x < -2
y
1

1
C. y= - x
2
D. y = 2x

-1 O
-1

2

x

6. Gãc t¹o bởi đường thẳng y = (2- m)x - 2 (m  2) lµ gãc tï khi:
A. m > 2

B. m < 2

C. m 2

D. m


Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3 điểm).Cho hàm số y = (2 - m)x - 3
a)Vẽ đồ thị hàm số với m = 0
b)Tìm m để đồ thị hàm số đi qua điểm K( 4;1)
Câu3(4 điểm) Cho hµm sè y = (2- m)x +m - 1 (m 2) (d)
a) Tìm m để đường thẳng (d) song song với đường thẳng y = 3x + 2
b)Tìm m để đường thẳng (d) cắt đường thẳng y = 3x + 1 tại một điểm trên trục tung.
c) Tìm điểm cố định mà đường thẳng (d) luôn đi qua với mọi m 2. ( Lớp 9 B,C,D,E
không làm câu nµy)

ThuVienDeThi.com

12


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra chương II (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
3x
là:
x 1
3x
x 1


1.Phân thức đối của phân thức
A.

3x
x 1

B.

2. Kết quả rút gän ph©n thøc
A.

x2
5y 2  5

C.

3x
1 x

C.

x
5y

D.

3x
x 1

x 2  xy

là:
5xy 5 y 2

B.

1
5

2x
5y

D.

3. Cặp phân thức nào sau đây không bằng nhau:
20 xy
5y

28x
7
1
15x
B.

2
30 x

7
5y

28x

20 xy
1
2
D. 

15x
 30 x

A.

4. TÝnh

C.

x 1 x 1
b»ng:

2
2

A. 0

C. 

B. 1

5. Điều kiện xác định của phân thức
A. x 2

1

2

1
2

x 1
lµ:
( x  2)( y  3)

B. x  2 , y  -3

C. y  -3

6. MÉu thøc chung cã bËc nhá nhÊt cđa ba ph©n thøc :
A. (x2- 9)(x - 3)2
B. (x2- 9) (x - 3)2(x+3)

D.

D. x  2 , y  3
x 1 x  5
2x
lµ.
;
;
x  9 ( x  3) 2 x  3
2

C. (x2- 9)(x+3)
D. (x - 3)2(x+3)


Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3điểm). Thực hiện phép tÝnh.
 x
x  5  2x  5
x
 2
 : 2
 2

 x  25 x  5x  x 5x x 5
3x 3
Câu3(3điểm). Cho phân thức M = 2
x 1

a) Tìm điều kiện của x để giá trị cuả phân thức M được xác định.
b)Tính giá trị của M tại x = 2.
c) Tìm giá trị của x để phân thức M có giá trị bằng -2
ThuVienDeThi.com

13


Câu4(1điểm).Tìm x, y biết x 2 y 2

1
1
2 4
2
x

y

ThuVienDeThi.com

14


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra chương II (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3điểm). Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
3x
là:
x 1

1. Phân thức đối của phân thức
A.

3x
x 1

B.

3x
x 1


C.

3x
1 x

D.

3x
x 1

x2 2
M
2. Đa thức M trong đẳng thức

bằng:
x 1 2x  2

A. 2x2- 2
3. Thùc hiÖn phÐp tÝnh
A.

x2  x  4
2

B. 2x2- 4

B.

2x  1

x2

C.

x2  x  4
2x

D. 2 +

x 1
2

x 2  2x  1
lµ:
x 2 1

B. -1

C. 2x

5. Điều kiện xác định của phân thức
A. x  1

D. 2x2+ 4

x  2 x 1
=

x
2


4. KÕt quả rút gọn phân thức
A. 1

C. 2x2+ 2

B. x -1

D.

x 2  2x
lµ:
x 2 1

C. x  1, x  -1

6. MÉu thøc chung cã bËc nhá nhÊt cña ba ph©n thøc :
A. (x2- 9)(x - 3)2
B. (x2- 9) (x - 3)2(x+3)

x 1
x 1

D. x  0

x 1 x  5
2x
;
;
lµ.

x  9 ( x  3) 2 x 3
2

C. (x2- 9)(x+3)
D. (x - 3)2(x+3)

Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(3điểm). Thùc hiÖn phÐp tÝnh.
 2 xy
xy  xy
y
 2
 :


2
2x 2 y 2x
y x
x y

Câu3(3điểm). Cho phân thức M =

3x 2  3x
( x  1)(2 x  6)

a) Tìm điều kiện của x để giá trị cuả phân thức M được xác định.
b)Rút gọn M.
c)Tìm giá trị của x để phân thức M có giá trị bằng 0.

ThuVienDeThi.com


15


Câu4(1điểm)Tìm x,y,z biết

Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

x 2 y2 z2 x 2  y2  z2

 
2
3
4
5

®Ị kiểm tra chương IIi (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một Èn
[
:
A. 2  5  0
B.  1 x  1  0
C. 3x + 2y = 0
D. 0.x + 5y = 0

x
2



Câu2.Tập nghiệm của phương trình x 5  x  1   0 lµ:
6 
2

5

 5



 
B.  1 
C.  ; 1 
D.  ; 1 
A.  5 
 6 
 2 
2
6
6 2
Câu3.Điều kiện xác định của phương tr×nh 5x  1  x  3  0 lµ:
4x  2 2  x
A. x  1
B. x   2; 1
C. x   1 ; 2

D. x 2
2
2
2
Câu4.Phương trình 2x - 2 = x + 5 có nghiệm x bằng:
A. -7
B. 7
C. 3
D. 7
3
Câu5.Giá trị x = - 4 là nghiệm của phương tình nào sau đây:
A. - 2,5x = 10

B. 3x -1 = x + 7

C. x2+ x = 0

D. 2x + 1 = 3

Câu6. Phân tích vế trái của phương trình x2+ 3x + 2 = 0 thành nhân tử, ta được:
A. (x - 1)(x +2) = 0

B. (x + 1)(x +2) = 0

C. (x + 1)(x -2) = 0

D. (x - 1)(x -2) = 0

Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu7(3điểm).Giải phương trình:

a) 5x  2  3  4x  2  x 7
6
2
3
b)x3- 7x2+ 15x -25 = 0 (Lớp 8A)
Câu8(4điểm).Hai người đi cùng một lúc, ngược chiều nhau từ hai địa điểm A và B cách
nhau 42km và gặp nhau sau 2 giờ. Tính vận tốc của mỗi người, biết rằng vận tốc người
đi từ A hơn vận tốc người đi tõ B lµ 3km/h.

ThuVienDeThi.com

16


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra chương IIi (Đại số 8)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
* Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Câu1. Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất một ẩn
:
A. x2+ 1 = 0
B. 1 1 x  0
C. x + 2y = 0
D. 0.x + 5 = 0
2




C©u2.TËp nghiƯm cđa phương trình x 2 x 1   0 lµ:
3 
2

 2

 2



 
B.  1 
C.  ; 1 
D.  ; 1 
A.  2 
 3 
 2 
2 
 3
 3 2
Câu3.Điều kiện xác định của phương trình 5x 1  x  3  0 lµ:
2x  1 2  x
A. x  1
B. x   2; 1
C. x 1 ; 2
D. x 2
2

2
2
Câu4.Phương tr×nh 2x - 2 = x - 5 cã nghiƯm x bằng:
A. -7

B. 7
3

C. -3

D. 7

Câu5.Giá trị x = 4 là nghiệm của phương tình nào sau đây:
A. - 2,5x = 10

B. 3x -1 = x + 7

C. x2+ x = 0

D. 2x - 5 = 3

C©u6. Ph©n tÝch vÕ trái của phương trình x2+ 3x + 2 = 0 thành nhân tử, ta được:
A. (x - 1)(x +2) = 0
C. (x +1)(x -2) = 0

B. (x + 1)(x +2) = 0
D. (x - 1)(x -2) = 0

PhÇn II. Tù luận(7điểm).
Câu7(4điểm). Giải phương trình :

a) 2 1 3x  11
x  1 x  2 (x  1)(x 2)
b)x3+ 3x2+ 6x + 4 = 0 (Lớp 8A)
Câu8(4điểm).Trong mét bi lao ®éng, líp 8A gåm 40 häc sinh chia thành hai tốp: tốp
thứ nhất trồng cây, tốp thứ hai làm vệ sinh. Tốp trồng đông hơn tốp làm vệ sinh là 8
người. Hỏi tốp trồng cây có bao nhiªu ng­êi.

ThuVienDeThi.com

17


Phòng gd huyện kiến thụy
Trườg thcs tú sơn

đề kiểm tra chương IIi (Hình học 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề lẻ)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(0,5điểm).Cho hình vẽ, biết đường kính MN vuông góc với dây AB tại I. M
HÃy tìm kết luận sai trong các kết luận sau:
I
A
A. IA = IB
C. AM = BM
.O
D.
NA
>

NB
B. s® AM = sđ BM
N

Câu2(2,5điểm). Chọn kết quả đúng.
1.Các góc nội tiếp có trong hình vẽ là

E

A

A. BAC; ABC; BFC

C. BAC; ABC; ACB

B. BEC; BFC; BAC

D. ACB; ABC; BEC

F
B

2. NÕu tø gi¸c MNPQ nội tiếp đường tròn tâm(O) ta có
A. M + P = N + Q
C. N = Q = 1v

B

C


B. M = P = 1v
D. M + P = N + Q = 1800

3. Trong các hình sau , hình nào nội tiếp được trong một đường tròn?
A. Hình thoi
C. Hình bình hành
B. Hình chữ nhật
D. Hình thang
4. Tứ giác ABCD nội tiếpđường tròn, biết C = 3 A . Số ®o gãc A vµ gãc C lµ:
A. A = 450; C = 1350

C. A = 300; C = 900

B. A = 600; C = 1200
D. A = 450; C = 900
5. Cho các hình vẽ sau, hình nào cho ta biết có một tứ giác nội tiếp một đường tròn

a)
A. Hình a

b)
B. Hình b

c)
C. Hình c

D. Cả ba hình

Phần II. Tự luận(7điểm).
Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn tâm (O) có A = 800. Gọi I là điểm chính giữa

cung nhỏ BC.
a) Tính số đo góc BIC.
b) Tính diện tích hình quạt tròn giới hạn bởi hai bán kính OB và OC
c) Vẽ hai dây cung IE, IF lần lượt cắt dây cung BC tại M và N. Chứng minh tø gi¸c
MNFE néi tiÕp.
ThuVienDeThi.com

18


d) Gäi K lµ giao cđa BC vµ AI. Chøng minh AB.KC = KB.AC(Líp 9A)
Phßng gd hun kiÕn thơy
Tr­êg thcs tú sơn

đề kiểm tra chương IIi (Hình học 9)
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)

Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(1điểm).Chọn khẳng định sai
1. Cho hình vẽ,ta có.
A. AOB = COD = α

A

C. AB = CD
D. OC  OD
OA OB

B. s® AB = s® CD =α


C

O.α

D

B

2. Trong mét ®­êng tròn:
A. Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung b»ng nhau th× b»ng nhau.
B.Mäi gãc néi tiÕp chắn nửa đường tròn đều bằng 900.
C. Số do của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.
D. Số đo của góc nội tiếp bằng số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung
Câu2(2điểm). Chọn kết quả đúng.
1. Trong các hình sau , hình nào không nội tiếp được trong một đường tròn?
A. Hình thoi
C. Hình vuông
B. Hình chữ nhật
D. Hình thang cân
2.Cho các hình vẽ sau, hình nào cho ta biết có một đường tròn ngoại tiếp một tứ giác

A. Hìnha)a

b)
B. Hình b

c)
C. Hình c


D. Cả ba hình

3. Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn, biÕt C = 3 A . Sè ®o gãc A vµ gãc C lµ:
A. A = 450; C = 1350

C. A = 300; C = 900

B. A = 600; C = 1200
D. A = 450; C = 900
4.Tø gi¸c KHIJ nội tiếp được. Số đo các góc của tứ giác có thể là
Góc
a)
b)
c)
d)
0
0
0
H
70
70
48
800
K
1100
900
1000
720
I
500

1100
800
1000
J
1300
900
1420
1180
Phần II. Tự luận(7điểm).
Cho tam giác ABC nộitiếp đường tròn tâm (O) có A = 800. Gọi I là điểm chính giữa
cung nhỏ BC.
a) Tính sđ BIC
ThuVienDeThi.com

19


b) Tính độ dài cung BIC
c) Vẽ hai dây cung IE, IF lần lượt cắt dây cung BC tại M và N. Chứng minh tứ giác
MNFE nội tiếp.
d) Chứng minh IN.IF = IM.IE(lớp 9A)
Phòng gd huyện kiến thụy
đề kiểm tra chương IV (Đại số 9)
Trườg thcs tú sơn
Thời gian 45phút(không kể thời gian giao đề)
(Đề chẵn)
Phần I. Trắc nghiệm khách quan(3điểm).
Câu1(3điểm).Chọn đáp án đúng.
1. Cho hàm số y = ax2 (a 0).
A. Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 luôn luôn đồng biến.

B. Nếu a < 0 thì hàm số y = ax2 luôn luôn nghịch biến.
C. Nếu a < 0 thì hàm số y = ax2 luôn luôn đồng biến.
D. Nếu a > 0 thì hàm số y = ax2 đồng biến khi x > 0 và nghịch biến khi x < 0.
2. Phương trình của parabol có đỉnh tại gốc tọa độ và đi qua điểm (-2;4) là:
A. y = 2x2
B. y = 3x2
C. y = -x2
D. y = x2
3. Phương trình (m -1)x2+ 2x - 3 = 0 là phương trình bậc hai mét Èn (x lµ Èn) khi
A. m >1
B. m <1
C. m = 1
D. m 0
4. Phương trình x2 + 2x + m - 1 = 0 cã nghiÖm kÐp khi:
A. m = -2
B. m = 2
C. m = 1
D. m = 3
5. Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a  0) cã mét nghiÖm b»ng 1, nghiÖm kia b»ng c khi:
a
A. a + b + c = 0
B. a - b + c = 0
C. a - b - c = 0
D. a + b - c = 0
6. Phương trình 2x2 - 3x - 4 = 0 (a  0) cã 2 nghiÖm x1; x2 khi đó:
3
3
A. x1+ x2 = và x1.x2= -2
C. x1+ x2 =  vµ x1.x2= - 2
2

2
3
3
B. x1+ x2 = vµ x1.x2= 2
D. x1+ x2 = và x1.x2= 2
2
2
Phần II. Tự luận(7điểm).
Câu2(2điểm)Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ:
y = x2 và y = -2x + 1
Câu3(5điểm). Cho phương trình x2 - 6x + m = 0
a) Giải phương trình với m = 5
b) Tìm m biết phương trình có nghiệm x1= 2? Tìm nghiệm x2(nếu có)?
x x2
2
c1) Tìm m để phương trình cã hai nghiƯm x1; x2 tháa m·n biĨu thøc 1
x1x 2
c2) Tìm m để phương trình có hai nghiệm x1; x2 tháa m·n biĨu thøc x1- x2 = 4
Ghi chó:C©u c1 (Líp 9B,C,D,E,H); c©u c2(Líp 9A)

ThuVienDeThi.com

20



×