Họ và tên HS : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . KIỂM TRA CHƯƠNG I
Lớp : 9A Môn : Hình Học Thời gian : 45 phút
A- TRẮC NGHIỆM : (2 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Cho ∆ABC vuông tại A có đường cao AH, có HB = 4, HC = 9. Khi đó, đường cao AH bằng :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 2 : Dãy số nào sau đây được xếp theo thứ tự tăng dần ?
A. sin 20
0
, cos 40
0
, sin 60
0
, cos 80
0
B. sin 20
0
, sin 60
0
, cos 40
0
, cos 80
0
C. cos 80
0
, sin 20
0
, cos 40
0
, sin 60
0
D. cos 80
0
, cos 40
0
, sin 20
0
, sin 60
0
Câu 3 : Cho
∆
ABC vuông tại A, có
µ
0
B 60=
và BC = 8. Độ dài AC là :
A.
8 3
B.
4
C.
4 3
D.
4 2
Câu 4 : Tính
0
0
sin 35
cos55
được kết quả là :
A. tg 35
0
B. tg 55
0
C. 1 D. Một kết quả khác.
B- TỰ LUẬN : (8 điểm)
Bài 1 : (1,5 điểm)
Không dùng bảng và máy tính, hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác sau đây theo thứ tự từ giảm dần :
sin 25
0
, cos 35
0
, sin 50
0
, cos 70
0
.
Bài 2 : (2,5 điểm)
Giải tam giác ABC vuông tại A, biết AC = 7cm và CÂ = 30
0
.
Bài 3 : (4 điểm)
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH, có AB = 6 ,BC = 10. Gọi E, F lần lượt là hình
chiếu của H trên các cạnh AB, AC.
a)
Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật.
b)
Tính độ dài đoạn thẳng EF.
c)
Chứng minh AE.AB = AF.AC.
d)
Tính A = sin
2
B + sin
2
C – tgB.tgC.
GV ra đề :
NGUYỄN MINH NHẬT TỔ : TỐN – LÝ – CƠNG NGHỆ
Điể
m
Điể
m
Lời Phê Của Giáo Viên
Lời Phê Của Giáo Viên
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
A- TR ẮC NGHIỆM : 1) B 2) C 3) C 4) C
B- T Ự LUẬN :
Bài 1 : cos 35
0
> sin 50
0
> sin 25
0
> cos 70
0
.
Bài 2 : AB = AC.tgC = 7.tg 30
0
=
3
37
3
7
=
;
BC =
3
314
cos
=
C
AC
; BÂ = 90
0
– CÂ = 60
0
Bài 3 : a) Â = Ê = FÂ = 90
0
suy ra AEHF là hình chữ nhật
b) AH = 4,8 suy ra EF = 4,8
c) AH
2
= AE.AB ; AH
2
= AF.AC
Suy ra điều phải chứng minh.
d) sinC = cosB ; tgC = cotgB
Suy ra : A = sin
2
B + cos
2
B – tgB.cotgB = 0
GV ra đề :
NGUYỄN MINH NHẬT TỔ : TỐN – LÝ – CƠNG NGHỆ