Tải bản đầy đủ (.pdf) (44 trang)

Nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNVVN tại NHTMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Bến Thủy – Nghệ An

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (599.07 KB, 44 trang )

B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Vinh


SVTH
:
NguyÔn ThÞ Thïy Dung Líp: 49B2
- TCNH

1







LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
KHOA
KINH TẾ

Đề tài: Nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNVVN tại
NHTMCP Công Thương Việt Nam chi nhánh Bến Thủy –
Nghệ An










Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

2
MC LC
Trang

DANH MC CC CH VIT TT 4
DANH MC CC BNG BIU 5
LI M U 6
1. Lý do chn ti : 6
2. Mc ớch nghiờn cu : 7
3. i tng v phm vi nghiờn cu : 7
4.Phng phỏp nghiờn cu : 7
5.Kt cu ca ti : 7
PHN 1 : TNG QUAN V NHTMCP CễNG THNG BN
THY 8
1.1: Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca NHTMCP Cụng Thng Vit
Nam v NHTMCP Cụng Thng Bn Thy 8
1.2 C cu t chc ca chi nhỏnh NHTMCP Cụng Thng Bn Thy 10
1.3 Tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca NHTMCP Cụng Thng Bn
Thy 13
1.3.1 Hot ng huy ng vn : 13
1.3.2 Hot ng tớn dng : 14

1.3.3 Hot ng kinh doanh ngoi t v thanh toỏn : 16
1.3.4 Kt qu hot ng kinh doanh : 17
PHN 2 : THC TRNG V GII PHP NNG CAO CHT LNG
TN DNG I VI DNVVN TI NHTMCP CễNG THNG BN
THY 18
2.1 Thc trng cht lng tớn dng i vi cỏc DNVVN ti NHTMCP
Cụng Thng Bn Thy . 18
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Vinh


SVTH
:
NguyÔn ThÞ Thïy Dung Líp: 49B2
- TCNH

3
2.1.1 Tình hình dư nợ đối với DNVVN theo thành phần kinh tế : 21
2.1.2 Tình hình dư nợ đối với DNVVN phân theo thời hạn 23
2.1.3 Tình hình nợ quá hạn đối với DNVVN . 24
2.1.4 Tình hình tín dụng đối với DNVVN theo từng loại tiền 25
2.2 Đánh giá về chất lượng tín dụng đối với các DNVVN tại NHTMCP
Công Thương Bến Thủy 26
2.2.1 Những thành công : 26
2.2.2 Những hạn chế và nguyên nhân :…………………………………… 27
2.2.2.1 Những hạn chế : 27
2.2.2.2 Những nguyên nhân : 28
2.3 Gải pháp nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNVVN tại
NHTMCP Công Thương Bến Thủy 29
2.3.1 Mục tiêu của NHTMCP Công Thương Bến Thủy trong năm 2012 : 29
2.3.2 Giải pháp để nâng cao chất lượng tín dụng đối với DNVVN tại NH : 30

2.3.2.1 Đa dạng hóa các hình thức tín dụng cho DNVVN. 30
2.3.2.2 Nâng cao chất lượng công tác thẩm định . 31
2.3.2.3 Không ngừng nâng cao trình độ, năng lực chuyên môn cho
cán bộ tín dụng . 32
2.3.2.4 Thực hiện tốt chính sách khách hàng và chiến lược Marketing hiệu quả . 33
2.3.2.5 Hạn chế rủi ro, nâng cao hiệu quả trong kinh doanh . 33
2.3.2.6 Đổi mới công nghệ NH . 34
2.3.2.7 Tăng cường công tác thông tin, quảng cáo 35
2.3.2.8 Tổ chức công tác huy động vốn được tốt . 35
2.3.3 Kiến nghị: 37
2.3.3.1 Kiến nghị với NHTMCP Công Thương Việt Nam 37
2.3.3.2 Kiến nghị với NHNN Việt Nam . 38
2.3.3.3 Kiến nghị với Chính phủ . 39
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Vinh


SVTH
:
NguyÔn ThÞ Thïy Dung Líp: 49B2
- TCNH

4
KẾT LUẬN 42
TÀI LIỆU THAM KHẢO 43
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Vinh


SVTH
:
NguyÔn ThÞ Thïy Dung Líp: 49B2

- TCNH

5

DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT

KÝ HIỆU

DIỄN GIẢI

NHTMCP
( Vietinbank )
Ngân hàng thương mại cổ phần
NHTM Ngân hàng thương mại
NHCT Ngân hàng công thương
TMCP Thương mại cổ phần
NHNN Ngân hàng nhà nước
CNH – HĐH Công nghiệp hóa – hiện đại hóa
DN Doanh nghiệp
KH Khách hàng
CTCP Công ty cổ phần
CTTNHH Công ty trách nhiệm hữu hạn
DNTN Doanh nghiệp tư nhân
KT Kinh tế
DNVVN Doanh nghiệp vừa và nhỏ
DNNN Doanh nghiệp nhà nước
CTHD Công ty hợp danh
KHDN Khách hàng doanh nghiệp
PGD Phòng giao dịch
QTK Qũy tiết kiệm



B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Vinh


SVTH
:
NguyÔn ThÞ Thïy Dung Líp: 49B2
- TCNH

6


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU

BẢNG BIỂU TRANG
1.1 Cơ cấu nguồn vốn huy động giai đoạn 2009 – 2011 14
1.2 Cơ cấu dư nợ và đầu tư cho vay giai đoạn 2009 -2011 15
1.3 Hoạt động kinh doanh ngoại tệ tại NHTMCP Công Thương Bến
Thủy
16
1.4 Kết quả hoạt động kinh doanh 17
2.1 Dư nợ đối với DNVVN qua các năm 20
2.2 Quy mô dư nợ của các thành phần kinh tế trong DNVVN 22
2.3 Quy mô dư nợ của các DNVVN theo thời hạn 23
2.4 Tình hình nợ quá hạn đối với DNVVN 24
2.5 Cơ cấu tín dụng đối với DNVVN theo từng loại tiền 25
















Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

6


LI M U

1. Lý do chn ti :
Doanh nghip va v nh (DNVVN) l mt loi hỡnh doanh nghip khụng
nhng thớch hp i vi nn kinh t ca nhng nc cụng nghip phỏt trin m cũn
c bit thớch hp vi nn kinh t ca nhng nc ang phỏt trin. nc ta trc
õy ,vic phỏt trin cỏc DNVVN cng ó c quan tõm, song ch t khi cú ng

li i mi kinh t do ng cng sn Vit Nam khi xng thỡ cỏc doanh nghip
ny mi thc s phỏt trin nhanh c v s lng v cht lng.
Trong iu kin ca nhng bc i ban u thc hin cụng nghip húa hin i
húa t nc, cú th khng nh vic y mnh phỏt trin DNVVN l bc i hp
quy lut i vi nc ta. DNVVN l cụng c gúp phn khai thỏc ton din mi
ngun lc kinh t c bit l nhng ngun tim nng sn cú mi ngi, mi min
t nc.Cỏc DNVVN ngy cng khng nh vai trũ to ln ca mỡnh trong vic gii
quyt cỏc mi quan h m quc gia no cng phi quan tõm chỳ ý n ú l : Tng
trng kinh t - gii quyt vic lm hn ch lm phỏt.
Nhng thỳc y phỏt trin DNVVN nc ta ũi hi phi gii quyt hng
lot cỏc khú khn m cỏc doanh nghip ny ang gp phi liờn quan n nhiu vn
. Trong ú khú khn ln nht, c bn nht, ph bin nht,lm tin cho cỏc khú
khn nht ú l thiu vn sn xut v i mi cụng ngh . Vy doanh nghip ny
phi tỡm vn õu trong iu kin th trng vn Vit Nam cha phỏt trin v
bn thõn cỏc doanh nghip ny khú ỏp ng iu kin tham gia, chỳng ta cng
cha cú chớnh sỏch h tr cỏc doanh nghip ny mt cỏch hp lý. Vỡ vy phi gii
quyt khú khn v vn cho cỏc DNVVN ó v ang l mt vn cp bỏch m
ng, Nh nc, bn thõn cỏc doanh nghip, cỏc t chc tớn dng cng phi quan
tõm gii quyt.
Thc t hin nay cho thy ngun vn tớn dng ngõn hng u t cho phỏt trin
DNVVN cũn rt hn ch vỡ cỏc DNVVN khú ỏp ng y iu kin vay vn
ngõn hng v khi tip cn ngun vn tớn dng thỡ cỏc doanh nghip li s dng vn
cha hp lý v hiu qu. Vỡ th vic tỡm ra gii phỏp tớn dng nhm phỏt trin
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH


7
DNVVN ang l mt vn bc xỳc hin nay ca cỏc NHTM . Xut phỏt t quan
im ú v thc trng hot ng ca cỏc DNVVN hin nay, sau mt thi gian thc
tp ti NHTMCP Cụng Thng chi nhỏnh Bn Thy em chn ti :Nõng cao
cht lng tớn dng i vi DNVVN ti NHTMCP Cụng Thng Vit Nam chi
nhỏnh Bn Thy Ngh An
2. Mc ớch nghiờn cu :
Xem xột mt cỏch tng quỏt v cú h thng thc trng hot ng sn xut
kinh doanh ca cỏc DNVVN v vic u t tớn dng ca NHTMCP Cụng Thng
chi nhỏnh Bn Thy cho cỏc doanh nghip ny. ng thi ti ny cng a ra
mt s gii phỏp tớn dng nhm gúp phn phỏt trin DNVVN trờn phm vi hot
ng ca ngõn hng TMCP Cụng Thng chi nhỏnh Bn Thy núi riờng v cỏc
NHTM núi chung.
3. i tng v phm vi nghiờn cu :
- ti tp trung nghiờn cu v thc trng v gii phỏp nõng cao cht lng tớn
dng i vi DNVVN ti NHTMCP Cụng Thng chi nhỏnh Bn Thy.
- Phm vi nghiờn cu gii hn mt s vn lý lun thc tin cú liờn quan trc
tip n hot ng tớn dng ca chi nhỏnh trong thi gian qua.
- S liu phõn tớch gii hn trong khong thi gian t nm 2009-2011.
4. Phng phỏp nghiờn cu :
- Kt hp gia lý thuyt ó c hc vi thc t t cụng vic trong thi gian
thc tp ngõn hng.
- Thu thp thụng tin, s liu, phõn tớch, so sỏnh ,din gii thy s tng gim
gia cỏc nm t ú rỳt ra kt lun v kt qu hot ng tớn dng cng nh hot
ng kinh doanh ca chi nhỏnh trong thi gian qua.
5. Kt cu ca ti :
Ngoi cỏc phn : mc lc, danh mc cỏc ch vit tt, danh mc cỏc bng biu,
phn m u , phn kt lun v danh mc cỏc ti liu tham kho thỡ ti bao gm
2 phn :

Phn 1 : Tng quan v NHTMCP Cụng Thng Bn Thy.
Phn 2 : Thc trng v gii phỏp nõng cao cht lng tớn dng i vi DNVVN
ti NHTMCP Cụng Thng Bn Thy

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

8
PHN 1 : TNG QUAN V NHTMCP CễNG THNG BN THY

1.1: Lch s hỡnh thnh v phỏt trin ca NHTMCP Cụng Thng Vit
Nam v NHTMCP Cụng Thng Bn Thy .
Ngõn hng TMCP Cụng Thng Vit Nam (Vietinbank) vi tờn gi ban u l
ngõn hng chuyờn doanh Cụng Thng Vit Nam c thnh lp vo ngy
26/03/1988 sau khi tỏch ra t NHNN Vit Nam theo quyt nh ca hi ng b
trng ( nay l chớnh ph ), cú t cỏch phỏp nhõn , cú con du v cú ti sn riờng
c t chc v hot ng theo nhng qui nh m NHNN phờ chun. T ú n
nay ngõn hng Cụng Thng Vit Nam ó tri qua cỏc mc lch s phỏt trin sau :
- Ngy 14/11/1990 : chuyn t ngõn hng chuyờn doanh Cụng Thng Vit
Nam thnh ngõn hng Cụng Thng Vit Nam theo quyt nh 402/CT ca hi
ng b trng.
- Ngy 27/03/1993 : Ngõn hng Cụng Thng Vit Nam chuyn thnh doanh
nghip nh nc ( theo Quyt nh s 67/Q-NH5 ca Thng c NHNN Vit
Nam )
- Ngy 21/09/1996 : Thnh lp li ngõn hng Cụng Thng Vit Nam ( theo

Quyt nh s 285/Q-NH5 ca Thng c NHNN Vit Nam )
- Ngy 15/04/2008 : NH Cụng Thng Vit Nam thay i thng hiu ca
mỡnh t Incombank sang thng hiu Vietinbank.
- Ngy 31/07/2008 : NH Cụng Thng Vit Nam ún nhn chng ch ISO
9001-2000 .
- Ngy 08/07/2009 : Ngõn hng Cụng Thng Vit Nam chuyn t ngõn hng
nh nc sang ngõn hng thng mi c phn vi tờn gi NHTMCP Cụng Thng
Vit Nam (theo giy phộp thnh lp v hot ng ca Thng c NHNN Vit Nam
s 142/GP-NHNN ngy 03/07/2009).
L NHTM ln gi vai trũ quan trng, tr ct ca ngnh ngõn hng Vit Nam,
cú tng ti sn ln, chim th phn cao trong lnh vc ti chớnh, l ngõn hng cú
tc tng trng bỡnh quõn hng nm trờn 20% , hot ng a nng cung cp
cỏc sn phm v dch v theo chun mc quc t. H thng mng li ca
Vietinbank phõn b khp 63 tnh ,thnh ph trong c nc gm : 157 S giao
dch ,chi nhỏnh ,gn 1000 phũng giao dch ,02 vn phũng i din nc ngoi
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

9
.NHTMCP Cụng Thng cú 4 cụng ty hoch toỏn c lp l cụng ty cho thuờ ti
chớnh ,cụng ty TNHH Chng khoỏn ,cụng ty qun lý N v Ti sn ,cụng ty
TNHH bo him v 3 n v s nghip l trung tõm cụng ngh thụng tin ,trung
tõm th v trng o to v phỏt trin ngun nhõn lc. NHTMCP Cụng Thng
Vit Nam l sỏng lp viờn v i tỏc liờn doanh ca Ngõn hng INDOVINA v l
cụng ty chuyn mch ti chớnh Vit Nam (Banknet). Hin nay, ngõn hng cú quan

h i lý vi trờn 850 ngõn hng ,cỏc nh ch ti chớnh trờn ton th gii v l
thnh viờn ca hip hi t chc ngõn hng Vit Nam ,hip hi cỏc ngõn hng
Chõu ,hip hi ti chớnh vin thụng liờn ngõn hng ton cu (SWIFT) v l t
chc phỏt hnh thanh toỏn th VISA, MASTER Quc t .
NHTMCP Cụng Thng Vit Nam l ngõn hng tiờn phong trong vic ng
dng cụng ngh hin i v thng mi in t ti Vit Nam . cú th ng
vng v phỏt trin NHTMCP Cụng Thng Vit Nam khụng ngng nghiờn cu
ci tin cỏc sn phm ,dch v hin cú v phỏt trin cỏc sn phm mi nhm ỏp
ng cao nht nhu cu ca khỏch hng ,NHTMCP Cụng Thng Vit Nam l ngõn
hng u tiờn ca Vit Nam c cp chng ch ISO 9001-2000. Nm 2009 l
nm u tiờn Vietinbank hot ng theo mụ hỡnh ngõn hng c phn v ó cú
nhiu i mi tớch cc mang tớnh t phỏ .
Hin nay NHTMCP Cụng Thng Vit Nam hot ng kinh doanh vi
nhng nghip v sau :
- Huy ng vn
- Cho vay u t
- Bo lónh
- Thanh toỏn v ti tr thng mi
- Nghip v ngõn qu
- Th v dch v ngõn hng in t
- Cỏc hot ng khỏc
NHTMCP Cụng Thng Bn Thy c tỏch ra t NHTMCP Cụng Thng
Ngh An t ngy 01/01/1995, l ngõn hng trc thuc NHTMCP Cụng Thng
Vit Nam cú tr s chớnh nm quc l 1A-229 ng Lờ Dun - Thnh ph Vinh
- tnh Ngh An .
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:

Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

10
Theo iu l ca NHTMCP Cụng Thng Vit Nam, NHTMCP Cụng Thng
Bn Thy l i din y quyn ca NHTMCP Cụng Thng Vit Nam cú quyn t
ch trong kinh doanh ,c kớ cỏc hp ng kinh t ,c ch ng thc hin cỏc
hp ng kinh doanh trong phm vi c y quyn, cú con du v c m ti
khon ti Ngõn hng Nh nc .
K t ngy thnh lp n nay, NHTMCP Cụng Thng Bn Thy khụng ngng
phỏt trin c v doanh s v cht lng hot ng .Phm vi hot ng ca ngõn
hng khụng ch bú hp trờn a bn khu vc TP Vinh, tnh Ngh An m cũn m
rng sang a bn khỏc v mt s d ỏn ng ti tr cỏc tnh khỏc .Hot ng kinh
doanh ca ngõn hng l hot ng a nng ,u t vn trờn tt c cỏc lnh vc v
cỏc thnh phn kinh t c nh nc cho phộp .Vi mc tiờu chin lc :Xõy
dng hot ng kinh doanh cú hiu qu, an ton, bn vng, ti chớnh lnh mnh, cú
k thut cụng ngh cao, m rng v phỏt trin cỏc dch v, nghip v ngõn hng,
nõng cao cht lng ngun nhõn lc, cú kh nng cnh tranh mnh m trờn a
bn,NHTMCP Cụng Thng Bn Thy ó a dng húa cỏc nghip v kinh doanh,
i mi t chc qun lý, hin i húa cụng ngh ngõn hng nhm phc v tt nht
cỏc khỏch hng ca mỡnh. Cựng vi cỏc NHTM khỏc, NHTMCP Cụng Thng Bn
Thy ó gúp phn quan trng vo s phỏt trin kinh t ca tnh nh. Vỡ th uy tớn
ca ngõn hng ngy cng c nõng cao.
1.2 C cu t chc ca chi nhỏnh NHTMCP Cụng Thng Bn Thy.
Hin nay NHTMCP Cụng Thng Bn Thy thng nht b mỏy qun lý v t
chc kinh doanh theo mụ hỡnh trc tuyn chc nng sp xp .Theo mụ hỡnh theo ú
thỡ giỏm c c s giỳp ca cỏc phũng chc nng ,cỏc chuyờn gia, hi ng t
vn cho vic tỡm ra gii phỏp ti u cho nhng vn phc tp ,tuy nhiờn quyn
quyt nh vn thuc v giỏm c .T chc theo mụ hỡnh ny va phỏt huy c
nng lc chuyờn mụn ca cỏc b phn chc nng va m bo quyn ch huy ca

h thng truyn t trờn xung. NHTMCP Bn Thy bao gm: mt hi s chớnh, 04
phũng giao dch, 01 im giao dch v 06 qu tit kim t ti cỏc khu vc dõn c
tp trung thuc thnh ph. Cỏc phũng ban ny c chuyờn mụn húa theo tng
chc nng ,nhim v c th. Tuy nhiờn chỳng vn l nhng b phn khụng th tỏch
ri trong ngõn hng vỡ chỳng cú mi quan h qua li ln nhau di s iu hnh ca
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

11
ban giỏm c ,thc hin cỏc hot ng kinh doanh hng ti mc tiờu em li li
nhun cho ngõn hng .
S C CU T CHC NHTMCP CễNG THNG
BN THY























(Ngun: Phũng t chc hnh chớnh NHTMCP Cụng Thng Bn Thy)
* Phũng khỏch hng doanh nghip :
L phũng thc hin chc nng cho vay ,thu n v huy ng vn bng VN v
ngoi t theo ỳng c ch hin hnh. Thc hin nghip v ti tr thng mi ,chit
khu cỏc giy t cú giỏ .Nghiờn cu v xut cỏc bin phỏp gii quyt vng mc
trong hot ng kinh doanh i vi cho vay cỏc t chc kinh t .

BAN GIM C
Phũng

KHDN



Phũng

k
toỏn
giao
dch

Phũng
t
chc
hnh
chớnh
Phũng
tin t
kho
qu
Phũng
KH cỏ
nhõn
Phũng
GD
Trng
Thi
( PGD
loi 1)
Phũng
GD s
06
(PGD
loi 2)

Phũng
GD s
08
( PGD
loi 2)
Phũng

GD
c
Lc
PGD
lo
i 2)

T
tng
hp

T
thanh
toỏn
tin
mt
T
th
QTK
s 02
QTK
s 05
QTK
s 07
T
qun

ri
ro


T
thanh
toỏn
in
toỏn
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

12
* Phũng khỏch hng cỏ nhõn :
Thc hin cỏc chc nng nh phũng khỏch hng doanh nghip i vi khỏch
hng cỏ nhõn .
* Phũng k toỏn giao dch :
Phũng k toỏn giao dch c chia lm 2 b phn l b phn k toỏn giao dch v
b phn k toỏn s cỏi, hu kim cú chc nng chớnh l thc hin cỏc giao dch trc
tip vi khỏch hng, ỏp ng cỏc nhu cu v gi tin tit kim, nhn tin gi t
nc ngoi ,gii ngõn cỏc khon vay, phỏt hnh v thanh toỏn th, thc hin cỏc
nghip v thanh toỏn bự tr, chuyn tin in t, thc hin cỏc nghip v liờn quan
n cụng tỏc qun lý ti chớnh, lp cỏc bỏo cỏo ti chớnh theo thỏng, quý, nm, qun
lý v chu trỏch nhim i vi h thng giao dch trờn mỏy .
* Phũng tin t kho qu :
Phũng tin t kho qu cú nhim v thu chi ,qun lý an ton kho qu ,qun lý tin
mt theo quy nh ca NHNN v NHTMCP Cụng Thng Vit Nam, tm ng v
thu tin cho cỏc qu tit kim ,cỏc im giao dch thu chi tin mt cho cỏc DN cú
ngun thu tin mt ln .

* Phũng thụng tin in toỏn :
Phũng thụng tin in toỏn chu trỏch nhim thc hin cụng tỏc qun lý, duy trỡ
h thng thụng tin in toỏn ti chi nhỏnh, bo trỡ bo dng thit b cụng ngh
thụng tin m bo thụng sut hot ng ca h thng mỏy tớnh, mng ca chi
nhỏnh .
* Phũng qun lý ri ro :
Phũng qun lý ri ro chu trỏch nhim v qun lý v x lý cỏc khon n cú vn
bao gm cỏc khon n b c cu li thi hn tr n, n quỏ hn ,n xu ,khai thỏc
v x lý TSB n vay theo quy nh ca NHTMCP Cụng Thng Vit Nam nhm
thu hi cỏc khon n gc v lói vay ,qun lý theo dừi v thu hi cỏc khon n ó
c x lý ri ro, giỏm sỏt thc hin danh mc cho vay m bo tuõn th cỏc gii
hn tớn dng cho tng khỏch hng, thm nh hoc tỏi thm nh khỏch hng ,cỏc d
ỏn cỏc phng ỏn ngh cp tớn dng, tham mu cho giỏm c chi nhỏnh v cụng
tỏc qun lý ri ro ca chi nhỏnh .
* Phũng t chc hnh chớnh :
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

13
L phũng cú nhim v thc hin cụng tỏc t chc cỏn b v o to ti chi nhỏnh
theo ỳng ch trng chớnh sỏch ca nh nc v qui nh ca NHTMCP Cụng
Thng Vit Nam ,nghiờn cu , xut vi giỏm c chi nhỏnh phng ỏn sp xp
b mỏy t chc ca ngõn hng m bo ỳng qui ch ,tuyn dng lao ng, iu
ng ,b trớ cỏn b nhõn viờn vo cỏc v trớ phự hp vi nng lc ,phm cht cỏn b
v yờu cu ca nhim v kinh doanh .

Trong iu kin kinh doanh cú nhiu khú khn bi trờn cựng mt a bn nh
hp cú nhiu t chc tớn dng hot ng cnh tranh nhng chi nhỏnh NHTMCP
Cụng Thng Bn Thy ó cú nhiu thnh tớch trong hot ng kinh doanh ỏng
ghi nhn .
1.3 Tỡnh hỡnh hot ng kinh doanh ca NHTMCP Cụng Thng Bn Thy :
Do trin khai mt cỏch ng b v ngy cng a dng cỏc sn phm dch v
núi trờn ,kt hp vi s n lc ca tp th cỏn b cụng nhõn viờn, hot ng kinh
doanh ca NHTMCP Cụng Thng Bn Thy ó t c nhng kt qu ỏng
khớch l nh ngun vn tng trng n nh liờn tc qua cỏc nm, hiu qu u t
tớn dng ngy cng cao, ngõn hng luụn ỏp ng nhu cu vn cho cỏc n v ,t
chc trờn a bn, m bo cho hot ng sn xut ca cỏc t chc, n v tin hnh
liờn tc v t hiu qu cao .
1.3.1 Hot ng huy ng vn :
NHTMCP Cụng Thng Bn Thy huy ng vn trờn a bn cú s cnh tranh
gay gt, ngoi NHTMCP Bc cú hi s chớnh Vinh ,hin cú hn 60 ngõn hng
thng mi Nh Nc ,thng mi c phn cú tr s giao dch ti TP Vinh, ngoi
ra a im NHTMCP Cụng Thng Bn Thy úng cui thnh ph .Mc dự vy
chi nhỏnh ó ch ng khai thỏc mi ngun vn trong nn kinh t bng nhiu hỡnh
thc phong phỳ trong ú phi k n hỡnh thc huy ng k phiu cú lói sut hp
dn, tr lói trc, tit kim d thng ,trỏi phiu NHCT Chi nhỏnh ó s dng v
ch o linh hot cụng c lói sut trong huy ng do ú luụn duy trỡ v n nh c
ngun vn huy ng ti ch vi giỏ tr cao, tip tc tng trng c v s lng
khỏch hng v giỏ tr vn nhn ri gi vo cỏc qu huy ng .
Tỡnh hỡnh huy ng vn ca NHTMCP Cụng Thng Bn Thy trong nhng
nm qua nh sau :

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH

:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

14
Bng 1.1 : C cu ngun vn huy ng 2009-2011

n v : triu ng
Cỏc ch tiờu Nm 2009 Nm 2010 Nm 2011
Ngun vn huy
ng
808.003
1.049.859

1.785.481
Tng gim so vi
nm trc
81.541 241.856 735.622
% tng gim so vi
nm trc
11,224% 29,932% 70,068%
(Ngun : NHTMCP Cụng Thng Bn Thy)

Tng s vn huy ng nm 2011 tng trng nhanh v ton din . Tng
ngun vn huy ng t 1.785.481 triu ng trong khi nm 2010 l 1.049.859 triu
v nm 2009 l 808.003 tng 120,97% so vi nm 2009 v 70,068% so vi nm
2010 .Vi tỡnh hỡnh huy ng vn ó t c trong nm qua nh vy NH khụng
nhng ỏp ng kp thi, y nhu cu vay vn v thanh toỏn ca mi i tng
khỏch hng m cũn iu chuyn v NHTMCP Cụng Thng Vit Nam mt lng
vn ln, gúp phn cho vay phỏt trin kinh t trờn a bn .t c tc tng

trng ngun vn nh trờn l do lónh o NHTMCP Cụng Thng Bn Thy ngay
t u nm ó ch o quyt lit, thc hin cỏc gii phỏp nh y mnh cụng tỏc
tip th v chm súc khỏch hng, tớch cc tỡm kim ngun tin gi lói sut thp, ó
bit kt hp cỏc yu t nh iu chnh cỏc mc lói sut linh hot thu hỳt khỏch
hng, m bo mi quyn li cho cỏc cỏ nhõn v t chc gi tin ti NH, bỏm sỏt
din bin ca th trng, a dng húa hỡnh thc v thi hn huy ng, y mnh
vic cung cp cỏc sn phm, dch v tin ớch ca NH cho khỏch hng cng nh
phong cỏch phc v chuyờn nghip, vn minh, tn tỡnh, chu ỏo. Mt khỏc, NH ó
giao k hoch huy ng vn c th cho tng n v v cỏn b cụng nhõn viờn trong
ton chi nhỏnh. Bng nhng bin phỏp tớch cc ú NH luụn hon thnh vt mc
k hoch huy ng vn ó ra.
1.3.2 Hot ng tớn dng :
Do tỡnh hỡnh kinh t trong nc cú nhiu khú khn mụi trng u t khụng
thun li nờn hot ng kinh doanh ca cỏc doanh nghip gp khú khn ,hng húa
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

15
vt t ca nhiu doanh nghip b ng, khụng tiờu th c ,nhiu doanh nghip
khụng dỏm m rng hot ng sn xut kinh doanh .Cỏc DN kinh doanh trong lnh
vc giao thụng cú cụng n ln khụng thu hi c .Bờn cnh ú s cnh tranh gay
gt gia cỏc t chc tớn dng lm cho hot ng m rng v nõng cao cht lng tớn
dng ca nhiu ngõn hng b hn ch trong ú cú NHTMCP Cụng Thng Bn
Thy .Trc nhng khú khn ny chi nhỏnh ó khụng ngng phn u hon
thin cụng tỏc cho vay ,ỏp ng nhu cu vn ca mi thnh phn kinh t vi cht

lng cao nht .Tng d n cho vay ca chi nhỏnh tng trng n nh qua cỏc nm
,d n trong hn mc c m rng, n quỏ hn gim dn ,vũng quay vn tớn dng
tng nhanh lm tng hiu qu s dng vn .
Bng 1.2 : C cu d n v u t cho vay 2009-
2011
n v
: triu ng
Cỏc ch tiờu Nm 2009 Nm 2010 Nm 2011
D n ngn hn 320.562 581.451 886.325
D n trung v di
hn
670.781 752.486 715.698
Tng 991.343 1.333.937 1.602.023
Tng gim so vi
nm trc
113.537 342.594 268.086
% tng gim so
vi nm trc
12,934% 34,558% 20,097%
(Ngun : NHTMCP Cụng Thng Bn Thy)

Ngun vn ca NHTMCP Cụng Thng Bn Thy gúp phn thỳc y phỏt trin
nn kinh t a phng theo hng CNH- HH .Ch yu tp trung cho lnh vc
cụng nghip v cỏc ngnh trc tip sn xut ra ca ci vt cht cho xó hi ,hng
vo cỏc doanh nghip Nh Nc cú nng lc sn xut kinh doanh ln
Thc hin chớnh sỏch khỏch hng ca NHTMCP Cụng Thng Vit Nam
NHTMCP Cụng Thng Bn Thy khụng ngng i mi v phong cỏch thỏi
phc v khỏch hng ,tng bc hon thin quy trỡnh nghip v, gii quyt cỏc
vng mc vi khỏch hng. Quan h vi khỏch hng truyn thng c tng cng
,m rng. Ngy cng cú nhiu khỏch hng thuc cỏc lnh vc sn xut kinh doanh

Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

16
khỏc nhau ,cú tỡnh hỡnh ti chớnh vng mnh, kinh doanh hiu qu t quan h giao
dch vi chi nhỏnh nh Cụng ty c phn dt may Hong Th Loan ,Cụng ty TNHH
MTV- Tng cụng ty hp tỏc kinh t, Cụng ty c phn Quang Giang.
Trong quỏ trỡnh u t vn tớn dng chi nhỏnh NHCT Bn Thy gn vic cho
vay theo chng trỡnh v d ỏn cú hiu qu i ụi vi vic gii quyt mc tiờu xó
hi ca a bn chi nhỏnh hot ng ,nh chng trỡnh cho vay phỏt trin ỏnh bt
thy hi sn xa b ,chng trỡnh cho vay theo hip nh Vit c .
Vy nờn t l cho vay trong nhng nm gn õy ó tng dn .C th nm 2009
l 991.343 triu ng nhng n nm 2010 ó tng lờn 1.333.937 triu tng
34,558% so vi nm 2009 v 1.602.023 triu n nm 2011 tng 20,097% so vi
nm 2010 ,t l n xu 0% trờn tng s d n .
1.3.3 Hot ng kinh doanh ngoi t v thanh toỏn :
* V hot ng kinh doanh ngoi t :
Trong nhng nm gn õy ,th trng ngoi t cú nhiu bin ng, t giỏ
ngoi t liờn tc tng. Tuy nhiờn NHTMCP Bn Thy ó ch ng khai thỏc ngoi
t trờn c s tng cng cỏc bin phỏp nghip v kinh doanh ngoi t c bit l
mua bỏn ngoi t cú k hn .S liu c th qua cỏc nm nh sau :
Bng 1.3 : Hot ng kinh doanh ngoi t ti NHTMCP Cụng Thng
Bn Thy
n v : nghỡn
Loi

ngoi t
Doanh s bỏn Doanh s mua
Nm
2009
Nm
2010
Nm
2011
Nm
2009
Nm
2010
Nm
2011
USD 9.561 10.856 12.562 11.237 12.965 14.125
EURO 903 965 1.234 995 1.025 1.524
JPY 302 412 564 356 521 409
( Ngun : NHTMCP Cụng Thng Bn Thy )

Qua bng s liu trờn ta thy ,hot ng kinh doanh ngoi t ca NHTMCP Bn
Thy tng ỏng k qua cỏc nm .Nm 2009 ,doanh s bỏn USD mi ch l 9561
nghỡn nhng n nm 2010 ó tng nhanh lờn 10856 v n nm 2011 l 12562
nghỡn .Vic mua bỏn cỏc ngoi t mnh khỏc cng din ra rt sụi ni ti chi nhỏnh
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH


17
Ngõn hng Cụng Thng Bn Thy nhm ỏp ng y nhu cu ngoi t ca cỏc
khỏch hng vóng lai cng nh cỏc khỏch hng cú quan h tin gi tin vay ti chi
nhỏnh v mt s chi nhỏnh cựng h thng .
* Hot ng thanh toỏn quc t :
Song song vi cỏc thnh qu t c cỏc hot ng khỏc, hot ng thanh
toỏn bao gm cỏc nghip v chi tr kiu hi, phỏt hnh v thanh toỏn th VISA
,MASTER CARD ngõn hng thng mi c phn Cụng Thng Bn Thy cng
cú nhng kt qu ỏng ghi nhn, c th nm 2011 :
+ Dch v chi tr kiu hi : Ngõn hng ó chi tr 6.500 USD , 1.000 EUR tin kiu
hi.
+ Dch v phỏt hnh v thanh toỏn th : ngõn hng ó phỏt hnh c 10.500 th
trong nm 2011 .
1.3.4 Kt qu hot ng kinh doanh :
Bng 1.4 : Kt qu hot ng kinh doanh
n v : triu ng
Ch tiờu Nm 2009 Nm 2010 Nm 2011
Tng thu nhp 240.000 360.000 580.000
Tng chi phớ 222.000 331.000 535.000
Li nhun 18.000 29.000 45.000
( Ngun : NHTMCP Cụng Thng Bn Thy)
Nh vy ,tt c cỏc ch tiờu kinh doanh u tng do NHTMCP Cụng
Thng Bn Thy ó cú nhiu c gng n lc trong vic ci thin c v s lng
ln cht lng cỏc nghip v kinh doanh bng nhiu hỡnh thc v bin phỏp trờn c
s phỏt huy nhng th mnh ca mỡnh .Riờng nm 2011 vi vic thu dch v gn
14.000 tng 30% so vi nm trc, li nhun kinh doanh t 45.000 triu ng chi
nhỏnh ó to c chuyn bin tớch cc v mi mt ,cỏc ch tiờu tng trng cao v
ton din .ú l nhng thnh cụng ln ca NHTMCP Cụng Thng Vit Nam hot
ng trong iu kin th trng ti chớnh luụn bin ng v nhiu cnh tranh .


Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

18
PHN 2 : THC TRNG V GII PHP NNG CAO
CHT LNG TN DNG I VI DNVVN TI NHTMCP
CễNG THNG BN THY

2.1 Thc trng cht lng tớn dng i vi cỏc DNVVN ti NHTMCP Cụng
Thng Bn Thy .
Trong nn kinh t th trng s tn ti v phỏt trin ca cỏc DNVVN l mt
tt yu khỏch quan v cng nh cỏc loi hỡnh DN khỏc trong quỏ trỡnh hot ng
sn xut kinh doanh, cỏc DN ny cng s dng vn tớn dng ngõn hng ỏp ng
nhu cu thiu ht vn cng nh ti u húa hiu qu s dng vn ca mỡnh. Vn
tớn dng ngõn hng u t cho cỏc DNVVN úng vai trũ rt quan trng, nú chng
nhng thỳc y s phỏt trin khu vc kinh t ny m thụng qua ú tỏc ng tr li
thỳc y h thng ngõn hng, i mi chớnh sỏch tin t hon thin cỏc c ch
chớnh sỏch v tớn dng, thanh toỏn ngoi hi thy c vai trũ ca tớn dng
ngõn hng trong vic phỏt trin DNVVN ta xột mt s vai trũ sau :
+ Tớn dng ngõn hng gúp phn m bo cho hot ng ca cỏc DNVVN c
hot ng liờn tc.
Trong nn kinh t hin nay ũi hi cỏc DN luụn cn phi ci tin k thut thay
i mu mó mt hng, i mi cụng ngh mỏy múc thit b tn ti, ng vng v
phỏt trin trong cnh tranh. Trờn thc t khụng mt DN no cú th m bo

100% vn cho nhu cu sn xut kinh doanh. Vn tớn dng ca ngõn hng ó to
iu kin cho cỏc doanh nghip u t xõy dng c bn, mua sm mỏy múc thit b
ci tin phng thc kinh doanh. T ú gúp phn thỳc y to iu kin cho quỏ
trỡnh phỏt trin sn xut kinh doanh c liờn tc.
+ Tớn dng ngõn hng gúp phn nõng cao hiu qu s dng vn ca DNVVN.
Khi s dng vn tớn dng ngõn hng cỏc DN phi tụn trng hp ng tớn dng
phi m bo hon tr c gc ln lói ỳng hn v phi tụn trng cỏc iu khon ca
hp ng cho dự DN lm n cú hiu qu hay khụng. Do ú ũi hi cỏc DN mun cú
vn tớn dng ca ngõn hng phi cú phng ỏn sn xut kh thi. Khụng ch thu hi
vn m cỏc DN cũn phi tỡm cỏch s dng vn cú hiu qu, tng nhanh vũng
quay vn, m bo t sut li nhun phi ln hn lói sut ngõn hng thỡ mi tr
c n v kinh doanh cú lói. Trong quỏ trỡnh cho vay ngõn hng thc hin kim
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

19
soỏt trc, trong v sau khi gii ngõn buc DN phi s dng vn ỳng mc ớch v
cú hiu qu .
+ Tớn dng ngõn hng gúp phn hỡnh thnh c cu vn ti u cho DNVVN .
Ngy nay rt him doanh nghip no dựng vn t cú sn xut kinh doanh.
Ngun vn vay chớnh l cụng c ũn by DN ti u húa hiu qu s dng vn.
i vi cỏc DNVVN do hn ch v vn nờn vic s dng vn t cú sn xut
kinh doanh l khú khn vỡ vn hn hp vỡ nu s dng thỡ giỏ vn s cao v sn
phm khú c th trng chp nhn. hiu qu thỡ DN phi cú mt c cu vn
ti u, kt cu hp lý nht l ngun vn t cú v vn vay nhm ti a húa li nhun

ti mc giỏ vn bỡnh quõn r nht .
+ Tớn dng ngõn hng gúp phn tp trung vn sn xut, nõng cao kh nng cnh
tranh ca cỏc DNVVN.
Cnh tranh l mt quy lut tt yu ca nn kinh t th trng, mun tn ti v
ng vng thỡ ũi hi cỏc DN phi chin thng trong cnh tranh c bit i vi cỏc
DNVVN, do cú mt s hn ch nht nh, vic chim lnh u th trong cnh tranh
trc cỏc DN ln trong nc v nc ngoi l mt vn khú khn. Xu hng hin
nay ca cỏc DN ny l tng cng liờn doanh, liờn kt, tp trung vn u t v m
rng sn xut, trang b k thut hin i tng sc cnh tranh. Tuy nhiờn cú
mt lng vn ln u t cho s phỏt trin trong khi vn t cú li hn hp, kh
nng tớch ly thp thỡ phi mt nhiu nm mi thc hin c v khi ú c hi u
t phỏt trin khụng cũn na. Nh vy cú th ỏp ng kp thi cỏc DNVVN ch
cú th tỡm n tớn dng ngõn hng. Ch cú tớn dng ngõn hng mi cú th giỳp DN
thc hin c mc ớch ca mỡnh l m rng phỏt trin sn xut kinh doanh .
Do nhng vai trũ ht sc quan trng ú ca tớn dng NH m cỏc NH núi chung
v NHTMCP Cụng Thng Bn Thy núi riờng luụn tỡm cỏch a ra nhng chớnh
sỏch thu hỳt, qun lý ngun vn t khõu huy ng cho n khõu s dng vn sao
cho cú hiu qu. Bờn cnh ú, cỏc nh qun tr NH cng luụn tỡm cỏch i mi,
hon thin chỳng cho phự hp vi tỡnh hỡnh chung ca nn kinh t. ú l mt trong
nhng iu kin tiờn quyt a NH n thnh cụng .
Trong nhng nm gn õy, vi s gia tng ca cỏc DNVVN thỡ NHTMCP
Cụng Thng Bn Thy ó bt u cú s chuyn dch vn u t sang cỏc DN ny.
C th ta cú bng sau :
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH


20
Bng 2.1 : D n i vi DNVVN qua cỏc nm
n v : triu ng
Nm 2009 2010 2011
Tng d n ca
NH
991.343 1.333.937 1.602.023
Tng d n i
vi DNVVN
735.860 896.321 1.125.632
Tng (gim) s
tuyt i
74.076 160.461 229.311
T l % so vi
nm trc
11,2 % 21,8 % 25,6 %
(Ngun : NHTMCP Cụng Thng Bn Thy)
Nm 2010 v nm 2011 l thi gian m nn kinh t tip tc tng trng cao, n
nh, cỏc c ch chớnh sỏch c b sung hon thin phự hp vi thc tin .
NHTMCP Cụng Thng tip tc phỏt trin n nh v nõng cao uy tớn trờn th
trng trong nc v quc t. T õy ó to iu kin thun li cho chi nhỏnh
NHTMCP Cụng Thng Bn Thy núi riờng v cho ton h thng NHTMCP Cụng
Thng núi chung cú nhng li th trong cnh tranh v m rng hot ng kinh
doanh .
Ngay t u nm NHTMCP Cụng Thng Vit Nam ó ra cỏc gii phỏp v
phng hng hot ng kinh doanh ca nm v tip tc ch o, to iu kin cho
chi nhỏnh thc hin tt nhim v ca mỡnh .
Qua bng ta thy, ngy 31/12/2008 d n ca NH l 661.784 triu ng nhng
n 31/12/2009 d n ca NH l 735.860 triu ng tng 11,2% so vi cựng k

nm 2008. Sang n nm 2010, nn kinh t tng trng n nh t ú giỳp cho hot
ng sn xut kinh doanh ca cỏc DNVVN cng t ú m tng lờn mt cỏch ỏng
k, biu hin thụng qua qui mụ vay ca DNVVN ó cú s bin i rừ rt, t d n
ch mi 896.321 triu ng vo nm 2010 nhng ti nm 2011 l 1.125.632 triu
ng tng 26% so vi nm 2010 v tng 53% so vi nm 2009, ng thi d n cho
DNVVN trong tng d n ca NH chim ti 32,8%, n nm 2011 thỡ t trng d
n ca DNVVN trong tng d n ca NH ó gim cũn 29,73% nhng quy mụ vn
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

21
khụng ngng tng. Sau tng y thi gian thnh lp chi nhỏnh ó hot ng khỏ hiu
qu v t c nhng kt qu bc u trong cho vay i vi DNVVN.
Nhỡn chung tng d n i vi cỏc DNVVN ó tng qua cỏc thi k. iu ny
cho thy cỏc DN ú ó hot ng kinh doanh cú hiu qu v chi nhỏnh ó c
nhiu DN bit n v tr thnh khỏch hng quen thuc ca chi nhỏnh .
2.1.1 Tỡnh hỡnh d n i vi DNVVN theo thnh phn kinh t :
cú th ỏnh giỏ hot ng u t tớn dng cho tng khu vc kinh t trong
DNVVN ca chi nhỏnh cng nh hiu qu ca hot ng u t trc tiờn ta i xem
s lng cỏc thnh phn kinh t trong DNVVN cú quan h tớn dng vi chi nhỏnh .
Theo s liu thng kờ n ngy 31/12/2011 ton chi nhỏnh cú 719 khỏch hng
l DNVVN tng 177 DN so vi nm 2010, trong ú cú 21 DNNN, 325 l cụng ty c
phn v cụng ty hp danh, 332 l cụng ty TNHH, 41 l doanh nghip t nhõn. Cú
th thy rng, chi nhỏnh ó cú quan h tớn dng khỏ tt vi thnh phn kinh t l
loi hỡnh cụng ty, c bit l cụng ty TNHH .

Trc khi thc hin d ỏn hin i húa NH, thng thỡ cỏc iu kin vay vn
u ỏp dng chung cho cỏc loi hỡnh DN v cú mt s quy nh c th riờng v thi
gian ú ch cú mt phũng tớn dng chuyờn cho vay i vi cỏc thnh phn kinh t.
T khi NHTMCP Cụng Thng Vit Nam thc hin d ỏn hin i húa NH thỡ t
trung ng n cỏc chi nhỏnh ca NHTMCP Cụng Thng u tỏch phũng tớn dng
thnh cỏc phũng c th hoc theo qui mụ DN nh : Phũng khỏch hng DN ln;
phũng khỏch hng DNVVN; phũng khỏch hng cỏ nhõn hoc thnh phũng khỏch
hng DN v phũng khỏch hng cỏ nhõn tựy theo mụ hỡnh m chi nhỏnh ỏp dng,
theo ú NHTMCP Cụng Thng Vit Nam cng ban hnh cỏc qui nh c th v
cho vay i vi cỏc t chc kinh t, cho vay cỏ nhõn, cho vay tiờu dựng. Nh vy cú
phũng chuyờn cho vay cỏc khỏch hng l DN v cú phũng chuyờn cho vay l cỏc
khỏch hng cỏ nhõn. Hin ti, chi nhỏnh NHTMCP Cụng Thng Bn Thy cú 2
phũng cựng tham gia cho vay i vi mi thnh phn kinh t, phũng khỏch hng
DN cho vay cỏc khỏch hng ng ký kinh doanh l DN, phũng khỏch hng cỏ nhõn
cho vay cỏc cỏ nhõn, h gia ỡnh.



B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Vinh


SVTH
:
NguyÔn ThÞ Thïy Dung Líp: 49B2
- TCNH

22
Bảng 2.2 Quy mô dư nợ của các thành ph
ần kinh tế trong DNVVN
Đơn vị : Triệu đồng

Thành phần
KT trong
DNVVN
Dư nợ Tăng (giảm) 2011/2010
2009 2010 2011
Số tuyệt
đối
%
DNNN 69.434 26.889 33.769 6.880 25,58
CTCP, CTHD 317.892 421.271 506.534 85.263 20,23
CT TNHH 235.475 358.528 517.791 159.263 44,42
DNTN 113.059 89.633 67.538 (22.095) (24,65)
(Nguồn : NHTMCP Công Thương Bến Thủy)

Tốc độ tăng dư nợ của loại hình công ty năm sau cao hơn năm trước, dư nợ của
CTCP, CTHD năm 2011 là 506.534 triệu đồng tăng 85.263 triệu so với năm 2010
và tăng 188.642 triệu so với cùng kỳ năm 2009. Bên cạnh đó, tốc độ tăng khá nhanh
về dư nợ phải nói tới các CT TNHH, từ dư nợ chỉ mới 358.528 triệu vào năm 2010
đã tăng lên 517.791 triệu vào năm 2011 tăng 44,42 % so với năm 2010, dù DNNN
tăng không nhiều chỉ tăng 6.880 triệu so với năm 2010 nhưng tỷ trọng lại là 25,58%
cao hơn tỷ trọng của CTCP, CTHD 20,23 % .
Điều đáng nói ở đây là mô hình DNNN có dư nợ năm 2009 tăng khá và giảm
dần trong các năm 2010 và 2011, vì lý do năm 2009 dư âm của cuộc khủng hoảng
kinh tế thế giới vào năm 2008 ít nhiều ảnh hưởng tới hoạt động kinh tế của Việt
Nam, điều này cho thấy các DNNN là đối tượng được hưởng lợi nhiều nhất từ
chương trình hỗ trợ lãi suất của Chính phủ năm 2009 .
Đặc biệt, xu hướng cho vay đối với các DNTN ngày càng giảm từ 113.059 triệu
năm 2009 giảm xuống còn 67.538 triệu vào năm 2011, đây có thể dấu hiệu báo
trước cho sự hoạt động không mấy khả quan trong những năm kế tiếp .
Nhìn chung, tình hình cho vay đối với các thành phần kinh tế trong DNVVN

những năm gần đây có những dấu hiệu tích cực, phản ánh sự mở rộng cho vay các
DNVVN của NH. Tuy nhiên, xem xét trong từng thành phần kinh tế thì những biến
động này không đồng đều. Trong các thành phần kinh tế kể trên thì thành phần
DNTN hoạt động thiếu ổn định nhất, đó là do năng lực tổ chức hoạt động của loại
B¸o c¸o thùc tËp tèt nghiÖp Trêng §¹i häc Vinh


SVTH
:
NguyÔn ThÞ Thïy Dung Líp: 49B2
- TCNH

23
hình DN này kém hiệu quả. Điều này sẽ ảnh hưởng tới tình hình cho vay cũng như
thu nợ của NHTMCP Công Thương Bến Thủy đối với thành phần kinh tế này .
2.1.2 Tình hình dư nợ đối với DNVVN phân theo thời hạn.
Nếu phân loại theo tiêu thức thời hạn thì tín dụng NH được phân ra làm hai loại :
tín dụng ngắn hạn và tín dụng trung dài hạn .
- Tín dụng ngắn hạn : là khoản tín dụng dưới 1 năm và được sử dụng để bổ
sung sự thiếu hụt tạm thời vốn lưu động của DN, và nó còn có thể được vay cho
những tiêu dùng cá nhân .
- Tín dụng trung dài hạn : Là khoản tín dụng có thời hạn từ 2 năm trở lên . Loại
tín dụng này được dùng để đầu tư hình thành vốn cố định của khách hàng, mua sắm
máy móc thiết bị, xây dựng cơ sở vật chất, kỹ thuật của DN để từ đó cải tiến công
nghệ sản xuất, nâng cao chất lượng sản phẩm, mở rộng sản xuất chiếm lĩnh thị
trường
Bảng 2.3 Quy mô dư nợ của DNVVN theo thời hạn

Đơn vị : Triệu đồng
Chỉ

tiêu
Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011
So sánh
2011/2010
Số tiền
Tỷ
trọng
%
Số tiền
Tỷ
trọng
%
Số tiền
Tỷ
trọng
%
Số
tuyệt
đối
%
Ngắn
hạn
376.228

51,13 492.976

54,99 630.353

56 137.377


27,86
Trung
dài
hạn
359.632

44,87 403.345

45,01 495.278

44 91.933 22,79
(Nguồn : NHTMCP Công Thương Việt Nam)

Mở rộng đầu tư tín dụng ngắn hạn có chọn lọc, chi nhánh NHTMCP Công
Thương Bến Thủy thực sự đóng góp phần không nhỏ trong đổi mới công nghệ,
nâng cao chất lượng sản phẩm…. giúp các DNVVN kinh doanh theo hướng hiện
đại hóa công nghệ, tiến kịp với sự phát triển nhanh chóng của nền kinh tế trên thế
giới .
Báo cáo thực tập tốt nghiệp Trờng Đại học Vinh


SVTH
:
Nguyễn Thị Thùy Dung Lớp: 49B2
- TCNH

24
Qua bng trờn ta cú th thy rừ, nhu cu tớn dng ngn hn i vi DNVVN
trong 3 nm tng lờn mt cỏch tng i n nh, d n ti thi im 31/12/2009
mi l 376.228 triu ó tng lờn 630.353 triu vo cựng k nm 2011 tng 27,86%

so vi nm 2010, t trng d ngn hn u trờn 50% so vi tng d n cỏc
DNVVN. Nm 2011 d n ngn hn ca ton chi nhỏnh l 896.581 triu ng,
trong ú cho vay ngn hn cỏc DNVVN chim 70% trong tng d n ngn hn,
doanh s cho vay nm 2011 tng nhanh ny l do chi nhỏnh ó tỡm kim v thit lp
c nhiu mi quan h vi cỏc khỏch hng cú nhu cu vn ngn hn. i vi tớn
dng trung di hn tuy tng v mt quy mụ ( t 403.345 triu vo nm 2010 ó tng
lờn 495.278 triu vo nm 2011 tng 22,79% ) nhng t trng li gim t 45,01%
nm 2010 xung cũn 44% nm 2011 .
2.1.3 Tỡnh hỡnh n quỏ hn i vi DNVVN .
Qua phõn tớch trờn ta thy c s tng lờn v d n i vi cỏc DNVVN ti
NHTMCP Cụng Thng Bn Thy. Trong nhng nm gn õy, vi phng chõm
phỏt trin an ton, hiu qu luụn c NH t lờn hng u cho nờn, d n tng
lờn ng thi cht lng tớn dng cng c nõng lờn. Vi phng chõm thn trng
v hiu qu nh vy NH ch chn nhng n v lm n hiu qu v cú kh nng
mang li li nhun, tr c n cho NH cho vay .
Khi NH cp tớn dng cho khỏch hng phi da trờn c s m bo tớn dng (nh
th chp, cm c bo lónh ) trờn c s phõn tớch thc trng ti chớnh ca d ỏn v
tớnh kh thi ca phng ỏn sn xut kinh doanh trong d ỏn u t v vi cam kt l
s dng vn ỳng mc ớch, SXKD cú hiu qu, m bo hon tr c gc v lói
song trờn thc t cỏc hp ng tớn dng, cỏc nguyờn tc tớn dng vn b vi phm bi
nhiu lý do m hu qu xu nht l khỏch hng khụng tr c n. iu ny bt k
NH no cng khụng mun xy ra trong hot ng tớn dng .
Bng 2.4 Tỡnh hỡnh n quỏ hn i vi DNVVN
n v : Triu ng
Nm 2009 2010 2011
D n DNVVN 735.860 896.321 1.125.632
N quỏ hn 850 593 231
T l 0,12% 0,06% 0,02%
(Ngun : NHTMCP Cụng Thng Vit Nam)

×